You are on page 1of 87

Nguyễn

g y Công
g Phương
g

Mạch ba pha

Cơ sở lý thuyết mạch điện


Nội dung
• Thông số mạch
• Phần tử mạch
• Mạch một chiều
• Mạch xoay chiều
• Mạng hai cửa
• Mạch ba pha
• Q á ttrình
Quá ì h quáá độ

Mạch ba pha 2
Mạch ba pha
• Mạch một pha: một nguồn điện xoay chiều nối với tải
bằng một cặp dây dẫn
ạ nhiều ppha: nhiều nguồn
• Mạch g xoayy chiều cùngg tần số
nhưng khác pha
ạ ba ppha: ba nguồn
• Mạch g điện
ệ xoayy chiều cùngg tần số,,
cùng biên độ, lệch pha với nhau 120o
• Trong số các mạch nhiều pha, mạch ba pha phổ biến &
kinh tế nhất

Mạch ba pha 3
Mạch ba pha
• Tầm qquan trọngg của mạch ba ppha:
– Động cơ điện ba pha ổn định, tương đối rẻ, kích thước nhỏ, ít bảo dưỡng, so
với động cơ điện một pha
– Với cùng một lượng công suất truyền tải, mạch ba pha cần ít dây nối hơn →
kinh tếế hơn
– Có thể cung cấp 2 kiểu điện áp
• Nội dungg
– Nguồn ba pha đối xứng
– Mạch ba pha đối xứng
– Mạch
ạ ba ppha không g đối xứng
g
– Công suất trong mạch ba pha
– Phương pháp thành phần đối xứng
– Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha

Mạch ba pha 4
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (1)
A
C’ AA’ uBB
uAA BB’ uCC
CC’

B’
B t
S C

Stator

A’
uAA’ = Umsinωt
U CC ' ω i ( t – 120o)
uBB’ = Umsin(ωt
120o
uCC’ = Umsin(ωt + 120o)
120o U AA '
120o uAA’ + uBB’ + uCC’ = 0
U BB ' Mạch ba pha 5
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (2)
A
C’
B’
B
N S
S C

Stator

A’

Mạch ba pha 6
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (3)
A
C’ uCA iC

B’ C uCN uAN A iA
B
B’ iN
S C C’
N A’
Stator
uBC
uBN uAB
A’ iB
B

uAN, uBN, u’CN: điện áp pha


uAB, uBC, u’CA: điện áp dây
Mạch ba pha 7
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (4)
iC uCA iC
C A iA uAN A iA
eCN eAN C uCN

iN B’ iN
C’
N A’
N
uBC
eBN uBN uAB
iB iB

B B

Mạch ba pha 8
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (5)
A C
C’ B’
B
iC
B’
uBC iCA uCA
B
S C
B iBC iAB C’ iA
Stator
A’ A
A’ uAB iB

Mạch ba pha 9
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (6)
C
C
B’
B
iC iC
uBC iCA uCA
eBC eCA
B A iA B iBC iAB C’ iA

A’ A
eAB iB uAB iB

Mạch ba pha 10
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (7)

iC C

C A iA iC
eCN eAN
eBC eCA
iN
N B A iA
eBN
iB eAB iB

Mạch ba pha 11
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha

Mạch ba pha 12
Mạch ba pha đối
ố xứng
• Đối xứng/cân
g bằngg
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
• Nguồn
g đối xứng:
g cùngg tần số,, cùngg biên độ,
ộ, lệch
ệ ppha
120o (máy phát điện ba pha)
• Tải đối xứng: các tải bằng nhau
• Cách mắcắ nguồn
ồ & tải (đối
ố xứng):
– Y&Y
– Y&Δ
– Δ&Δ
– Δ&Y

Mạch ba pha 13
Y & Y đối
ố xứng (1) iA
U AN  U 0o eCN eAN iC c ZY
ZY
U BN  U
A
 120 o C a
N iN n
Z
U CN  U 120 o
eBN N ZY
iB
B b
U AB  U AN  U NB  U AN  U BN
 1 3
 U 0 U 0
 120  U 1   j
o
  3U 30 o

 2 2 
U BC  3U  90o
U dây  3U pha
U CA  3U  210 o

Mạch ba pha 14
U AN  U 0o
Y & Y đối
ố xứng (2) iA
eCN eAN iC c ZY
U BN  U  120 o
A
ZY
C a
U CN  U 120 o
N
Z iN n
eBN N
iB ZY
U CN U AB B b

U CA
U AB  3U 30o

U AN U BC  3U  90o
U BN
U CA  3U  210o
U BC
Mạch ba pha 15
Y & Y đối
ố xứng (3) iA
eCN eAN iC c ZY
ZY
A
Đặt  N  0
C a
N iN n
Z
 1 1 1 1  eBN N
iB ZY
     n  B b
 ZY ZY ZY Z N 
U AN U BN U CN
  
ZY ZY ZY  n  0  U Nn  0
U AN  U BN  U CN  0

Mạch ba pha 16
Y & Y đối
ố xứng (4) iA

n  0 eCN eAN iC c


ZY
ZY
C A
U U 0 o a
 IA  AN  N
Z iN n
ZY ZY eBN N ZY
iB
B b
 
I  BN  AN  120  I
o
U U
B A  120o
ZY ZY
 U 120 o
I  U CN  AN   120o
I
C A
ZY ZY

IA  IB  IC  0


Mạch ba pha 17
Y & Y đối
ố xứng (5) iA

Các bước phân tích mạch eCN eAN iC c ZY


ZY
A
Y&Y đối xứng: C a
N iN n
1. Tách riêngg một
ộ ppha ((ví dụụ Z
eBN ZY
pha A) B
N
iB
b
2. Tính dòngg điện
ệ của ppha đó
(iA)
3. Suy ra dòng điện của các iA
pha khác bằng cách cộng eAN ZY
& trừ các góc 120o N n

Mạch ba pha 18
VD Y & Y đối
ố xứng (6)
ZY = 3 + j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. 220 0o V c ZY
C ZY
A
o
a
220 0 o
220 0 o 220 120 V N n
Z
IA  
ZY 3  j4 220  120o V N ZY
B b
 44  53,13o A

IB  IA  120o  44  53,130  120o 220 0o V


 44  173,13 A o IA
ZY
IC  IA  120o  44  53,13
, o  120o N n

 44 66,87o A
Mạch ba pha 19
Mạch ba pha đối
ố xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y&Y
• Y&Δ
• Δ&Δ
• Δ&Y

Mạch ba pha 20
Y & Δ đối
ố xứng (1)
U AN  U 0o eCN eAN iC A iA
ica
U BN  U
a
 120 o C c

N
iab

U CN  U 120o eBN ibc ZΔ
B
iB b
KA cho vòng AabBNA:
U  U U 
U AN  Z  Iab  U BN  0  Iab  AN BN
 AB
Z Z
U U
Ibc  BC  AB  120o  Iab  120o
Các dòng điện Z Z
cùng biên độ & U U
lệch pha 120 0 I  CA
 AB
120 o
 
I 120 o
ca ab
Z Z
Mạch ba pha 21
Y & Δ đối
ố xứng (2)
U AB 
Iab   I ab 0o eCN eAN iC A iA
Z ica
C a
Ibc  Iab  120o N
c
ZΔ iab

Ica  Iab 120o eBN
iB
ibc ZΔ
B b
KD cho đỉnh a: IA  Iab  Ica

 IA  Iab (1 0o  1 120o )


 I (1  0,5
ab 0 866)  I
0 5  j 0,866) ab 3  30o
IB  Iab 3  150o
IC  Iab 3 90o
Mạch ba pha 22
Y & Δ đối
ố xứng (3)
U AB 
Iab   I ab 0o eCN eAN iC A iA
Z ica
C a
Ibc  Iab  120o N
c
ZΔ iab

Ica  Iab 120o eBN ibc ZΔ
B
iB b
IC
IA  Iab 3  30o
Ica
Iab IB  Iab 3  150o
IB
Ibc IA IC  Iab 3 90o
Mạch ba pha 23
VD Y & Δ đối
ố xứng (4)
ZΔ = 3 + j4 Ω; U AN  220 15o V eCN eAN iC A iA
Tính các dòng trong mạch. ica
C a
c

U AB  3U AN 30 o
N ZΔ
iab

eBN ibc ZΔ
 3220 15  30 o o
B
iB b

 381 15o  30o  381 45o V


U U 381 45 o
Iab  ab  AB   76, 21  8,1o A
Z Z 3  j4
Ibc  76, 21  8,1o  120o  76, 21  128,1o A
I  76, 21  8,1o  120o  76, 21 111,9o A
ca

Mạch ba pha 24
VD Y & Δ đối
ố xứng (5)
ZΔ = 3 + j4 Ω; U AN  220 15o V eCN eAN iC A iA
Tính các dòng trong mạch. ica
C a
c
Iab  76, 21  8,1 A o
N
ZΔ iab

eBN ibc ZΔ
Ibc  76, 21  128,1 A o
B
iB b

I  76,
76 21 111
111,9 o
9 A
ca

IA  Iab 3  30  76, 20  8,1 . 3


o o
 30  132  38,1 A
o o

IB  IA  120  132  38,1  120  132  158,1 A


o o o o

I  I 120o  132  38,1o  120o  132 81,9 o A


C A
Mạch ba pha 25
Mạch ba pha đối
ố xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y&Y
• Y&Δ
• Δ&Δ
• Δ&Y

Mạch ba pha 26
Δ & Δ đối
ố xứng (1)
U AB  U 0o A iA ica a
eCA
U BC  U  120o eAB ZΔ ZΔ
iab
U CA  U 120 o
B c
ibc ZΔ
b
C

U ab  U AB eBC iC iB
U bc  U BC
U ca  U CA

  U U U U
I  U ab  U AB Ibc  bc
 BC Ica  ca
 CA
ab
Z Z Z Z Z Z

Mạch ba pha 27
 Δ & Δ đối
ố xứng (2)
U
Iab  AB iA
Z A ica a
eCA
U BC  eAB ZΔ ZΔ
Ibc   I ab  120o
Z iab
ibc ZΔ
U CA  C B c b
Ica   I ab 120o
Z eBC iC iB
IA  Iab  Ica

 IA  Iab (1 0o  1 120o )  Iab (1  0,5  j 0,866)  Iab 3  30o

IB  Iab 3  150o

IC  Iab 3 90o


Mạch ba pha 28
Δ & Δ đối
ố xứng (3)
Cách 2 A iA ica a
eCA
eAB ZΔ ZΔ
iab
B c
ibc ZΔ
C b
eBC iC iB

iA
eCN eAN iC c ZY
ZY
C A
a
Tí h toán
Tính iố mạchh Y & Y 
t á giống N iN n
Z
eBN N
iB ZY
Mạch ba pha B b 29
Mạch ba pha đối
ố xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y&Y
• Y&Δ
• Δ&Δ
• Δ&Y

Mạch ba pha 30
Δ & Y đối
ố xứng
U AB  U 0o A iA a
eCA ZY
U BC  U  120 o eAB
ZY N ZY
eBC b
U CA  U 120o
c
C B iB
iC
KA cho vòng AaNbBA:

U AB U 0 o
    
U ab  ZY I A  ZY I B  0  I A  I B  
ZY ZY
IB  IA  120o  IA  IB  IA (1  1  120o )  IA 3 30o
U U U
 30 o
 150 o
90o
 IA  3 IB  3 IC  3
ZY ZY ZY
Mạch ba pha 31
Mạch ba pha đối
ố xứng
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
• Cách mắc
ắ nguồnồ & tải (đối
ố xứng):
– Y&Y
– Y&Δ
– Δ&Δ
– Δ&Y
• Nguồn
N ồ Y phổ
hổ biến
biế hơn
h nguồn ồ Δ
• Tải Δ phổ biến hơn tải Y
• Có 2 cách giải mạch ba pha đối xứng:
1. Tính thông số của một pha, suy ra các thông số của 2 pha còn lại bằng
cách cộng thêm các góc ±120o, hoặc
2
2. C i như
Coi h mộtột mạch
h điện
điệ bình
bì h thường
th ờ & tínhtí h toán
t á bằng
bằ các
á phương
h pháp
há đã
học
Mạch ba pha 32
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha

Mạch ba pha 33
Mạch ba pha không đối
ố xứng (1)
• Có nguồn và/hoặc tải không đối xứng
• Thường thì chỉ có tải không đối xứng
• Cách phân tích: như một mạch điện thông thường có
nhiều nguồn

Mạch ba pha 34
VD1 Mạch ba pha không đối
ố xứng (2)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
C
A
o
a
220 120 V N n
1+ j2 Ω inN
Đặt  N  0 220  120o V j10 Ω
iBb
B b

220 0o 220  120o 220 120o


 
20 j10  j10
n   57, 46  122o V
1 1 1 1
  
20 j10  j10 1  j 2

Mạch ba pha 35
VD1 Mạch ba pha không đối
ố xứng (3)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
C
A
o
a
220 120 V N n
1+ j2 Ω inN
n  57, 46  122 V o
220  120o V iBb
j10 Ω
B b

220 0 o
 n 220 0o  57, 46  122 o
 IAa    12,76 11o A
20 20
220  120 o
 
n 220  120o  57, 46  122 o
IBb    16, 26 150,7o A
j10 j10
220 120 o
 n 220 120o  57,
57 46  122 o
ICc    25, 21  161,6o A
 j10  j10
Mạch ba pha 36
VD1 Mạch ba pha không đối
ố xứng (4)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
IAa  12,76 11o A C
A
o
a
220 120 V
IBb  16, 26 150,7 o A N
1+ j2 Ω inN n

220  120o V iBb


j10 Ω
ICc  25, 21  161,6o A B b

n 57, 46  122o


InN    25,70
, , oA
174,6
1 j2 1  j2
( IAa  IBb  ICc )

Mạch ba pha 37
VD2 Mạch ba pha không đối
ố xứng (5)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
C
A
o
a
220 120 V N n

220  120o V iBb


j10 Ω
B b

 j10 Iv  j10( Iv  Ix )  220  120o  220 120o


20 Ix  j10( Ix  Iv )  220  120o  220 0o

Iv  19, 05  j 43, 21A


Ix  38,11A
Mạch ba pha 38
VD2 Mạch ba pha không đối
ố xứng (6)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
C
A
Iv  19, 05  j 43, 21A o
a
220 120 V N n
Ix  38,11A
220  120o V iBb
j10 Ω
B b

 IAa  Ix  38,11A


ICc  Iv  19,
19 05  j 43
43, 21A
IBb   Iv  Ix  19, 05  j 43, 21  38,11  57,16  j 43, 21A
(   IAa  ICc )
Mạch ba pha 39
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
– Công suất trong mạch ba pha đối xứng
– Phương pháp hai oát mét
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha

Mạch ba pha 40
Công suất
ấ trong mạch ba pha đối
ố xứng (1)
Tải Y: ZY  Z 

uan  U 2 sin t iA  I 2 sin(t   )


ubn  U 2 sin(t  120o ) iB  I 2 sin(t    120o )
ucn  U 2 sin(t  120o ) iC  I 2 sin(t    120o )

Công suất tức thời p  pa  pb  pc  uan iA  ubn iB  ucn iC

 2UI [sin t sin(t   )  sin(t  120o ) sin(t    120o ) 


 sin(t  120 ) sin(t    120 )]
o o

Mạch ba pha 41
Công suất
ấ trong mạch ba pha đối
ố xứng (2)

p  2UI [sin t sin(t   )  sin(t  120o )sin(t    120o ) 


i (t  120o )sin(
 sin( ) i (t    120o )]
)
1
sin A sin B  [cos( A  B )  cos( A  B )]
2

 p3UI cos 
3UI
(hằng số, không phụ thuộc thời gian)

Mạch ba pha 42
Công suất
ấ trong mạch ba pha đối
ố xứng (3)
p  3UI cos  (hằng số,
số không phụ thuộc thời gian)

Các công suất trung bình của mỗi pha:

Pp  UI cos 
S p  UI
Q p  UI sin 
ˆ
 p  Pp  jQ p  UI

Mạch ba pha 43
Đo công suất
ấ trong mạch ba pha
• Mạch đối xứng: đo một pha rồi nhân 3
• Mạch không đối xứng: đo cả ba pha rồi cộng lại
• Nếu không thể đo được công suất của một pha?
• → Phương pháp hai oát mét

Mạch ba pha 44
Phương pháp hai oát mét (1)
* iA a
WA
A * Zca ica Zab
C * i iab
C
WC c i b
B * iB bc Zbc


R U AB IˆA
WA  Re    
 WA  Re U AB Iˆab  Re U AB Iˆac 
IA  Iab  Iac
Re U
 WA  PAB  Re U AB Iˆac 
ˆ
AB I ab  P
AB


WC  Re U CB IˆC    
 WC  Re U CB Iˆca  Re U CB Iˆcb 
IC  Ica  Icb 
 WC  Re U CB Iˆca  PCB 
Re U Iˆ   P
CB cb CB

Mạch ba pha 45
Phương pháp hai oát mét (2)
* iA a
WA
A * Zca ica Zab
C * i iab
C
WC c i b

WA  PAB  Re U AB Iˆac  B * iB bc Zbc

 
WC  Re U CB Iˆca  PCB

 
R U AB  U CB  Iˆac  PCB
 WA  WC  PAB  Re
WA  WC  PAB  PAC  PCB
 
U AB  U CB  U AC  Re U AB  U CB  Iˆac  PAC

Mạch ba pha 46
VD Phương pháp hai oát mét (3)
A *
E AN  220 0o V iA a
WA
E BN  220  120o V * Zca Zab
E  220 120o V *
CN
N C iC
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c b
* iB
Zbc
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ. B
Z ab Z ac
Za 
Z ab  Z bc  Z ca A * iA Za
50(  j100) WA a
  40  j80  *
50  j 75  j100
* i Zc
Z ba Z bc N C C n
Zb   30  j 60  WC c
Z ab  Z bc  Z ca B
* iB b Zb
Z ca Z cb
Zc   120  j 60 
Z ab  Z bc  Z ca Mạch ba pha 47
VD Phương pháp hai oát mét (4)
A * Za
E AN  220 0o V iA
WA
E BN  220  120o V * a

E  220 120o V * i Zc
CN
N C C n
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c
B
* iB b Zb
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.

Z a  40  j80 ; Z b  30  j 60 ; Z c  120  j 60 ; Đặt  N  0


E AN E BN E CN 220 0o 220  120o 220 120o
   
Za Zb Zc 40  j80 30  j 60 120  j 60
 n  
1 1 1
1 1 1  
  40  j80 30  j 60 120  j 60
Z a Zb Zc
 690  j 396 V
Mạch ba pha 48
VD Phương pháp hai oát mét (5)
A * Za
E AN  220 0o V iA
WA
E BN  220  120o V * a

E  220 120o V * i Zc
CN
N C C n
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c
B
* iB b Zb
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.

Z a  40  j80 ; Z b  30  j 60 ; Z c  120  j 60 ;


n  690  j 396 V
E   220 0 o
 ( 690  j 396)

 IA  AN n
  8,51  j 7,11A
Za 40  j80
E   220 120 o
 ( 690  j 396)
I  CN n
  3,18  j 3,30 A
C
Zc 120  j 60
Mạch ba pha 49
VD Phương pháp hai oát mét (6)
A * Za
E AN  220 0o V iA
WA
E BN  220  120o V * a

E  220 120o V * i Zc
CN
N C C n
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c
B
* iB b Zb
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
IA  8,51  j 7,11 A; IC  3,18  j 3,30 A

  
WA  Re E AB IˆA  Re  E AN  E BN  IˆA 

R 220 00  220  1200  8,51
 Re 11  4162 W
8 51  j 77,11 
  
WC  Re E CB IˆC  Re  E CN  E BN  IˆC 
 
 Re 220 1200  220  1200  3,18  j 3,30   1258 W 
Mạch ba pha 50
VD Phương pháp hai oát mét (7)
A * Za
E AN  220 0o V iA
WA
E BN  220  120o V * a

E  220 120o V * i Zc
CN
N C C n
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c
B
* iB b Zb
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.

WA  4162 W
WC  1258 W
→ Công
Cô suất
ấ tiêu
iê thụ
h của
ủ tải
ải Δ:
Δ WΔ = WA + WC = 4162 – 1258 = 2904 W

Kiểm tra:
W  I A2 Ra  I B2 Rb  I C2 Rc  11, 092 40  12, 292 (30)  4,582120 = 2904 W
Mạch ba pha 51
Phương pháp hai oát mét (8)
* iA a
• Công suất tổng của tải là WA
tổng đại số của chỉ số của A * Zca ica Zab
* i iab
hai oát mét C
C
WC c i b
• Đúng cho cả tải Y & tải Δ B * iB bc Zbc

Mạch ba pha 52
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha

Mạch ba pha 53
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (1)
• Mạch đối xứng → tính 1 pha & suy ra các pha còn lại
• Mạch không đối xứng → tính toán như mạch điện nhiều
nguồn
g kích thích
• Hai loại mạch trên có tổng trở của các pha cố định
• Mạch đặc biệt: tổng trở của các pha biến thiên một cách
phức tạp theo mức độ bất đối xứng của các pha
ô g tính được bbằngg 2 p/p trên
• → Không ê
• → P/p thành phần đối xứng

Mạch ba pha 54
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (2)
U A U C1 120o
U A1
120o
U B1 120o
U C (Thứ tự thuận)
U B
+ U 120o
B2
120o U A 2
U A  U A1  U A 2  U A0 U C 2
120o
((Thứ tự
ự ngược)
g ợ )
U B  U B1  U B 2  U B 0 + U A0
U  U  U  U
C C1 C2 C0 U B 0
U C 0 (Thứ tự zero)
Mạch ba pha 55
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (3)
U C1 120o
U A1
120o  IA1 , IB1 , IC1 ,...
U B1 120o
(Thứ tự thuận)
 IA  IA1  IA 2  IA0
U B 2 120o 
 I B  IB1  IB 2  IB 0
120o U A 2  IA 2 , IB 2 , IC 2 ,... 
U C 2
120o  IC  IC1  IC 2  IC 0
((Thứ tự
ự ngược)
g ợ ) 

U A0
U B 0  IA0 , IB 0 , IC 0 ,...
U C 0 (Thứ tự zero)
Mạch ba pha 56
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (4)
U A U C1 120o
U A1
120o

? U B1 120o
U C (Thứ tự thuận)
U B +
U B 2 120o

120o U A 2
120o
U C 2 ((Thứ tự
ự ngược)
g ợ )
U A1  1 a a  U A 
2
U A1 
   1
U 
 A2  3  1 a 2     
a  U B   U A 2  U A0 +
1 1 U B 0
U A0 
   1  U C  U A0 
  U C 0 (Thứ tự zero)
j120o
ae Mạch ba pha 57
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (5)
U A U C1 120o
U A1
120o
U B1 120o
U C (Thứ tự thuận)
U B
U B1  a 2U A1 +
 U B 2 120o
U B 2  aU U A 2 120o U A 2
U A1  U  U 120o
     B0 A0 U C 2
U A 2   
((Thứ tự
ự ngược)
g ợ )
 U  aU
U A0 
 
C 1
U  a 2U
A1
U A0 +
ae j120 o
 1 120 o  C2 A2 U B 0
o
U C 0  U A0 U C 0 (Thứ tự zero)
a 2  e j 240  1 240o Mạch ba pha 58
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (6)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng

Thứ tự Giải mạch


zero thứ tự Kết quả
zero
Mạch ba pha 59
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (7)
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
A Z1t
N n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng B Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng C Zn Z0t

Mạch ba pha 60
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (8)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng

Thứ tự Giải mạch


zero thứ tự Kết quả
zero
Mạch ba pha 61
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (9)
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
A Z1t
N n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng B Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng C Zn Z0t
 E A1  1 a a 2   E A 
   1   
E
 A2  3  1 a 2
a   EB 
 E A0  1 1 1   EC 
  
1 1 120o 1 240o   220 0o   213  j 4,10 V 
1 o o  
 1 1 240 1 120   230  135    41,3  j 5,12 V 
o

3
1 1 1   210 140o   34,5  j 9, 22 V 
  
Mạch ba pha 62
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (10)
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
A Z1t
N n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng B Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng C Zn Z0t
 E B1  a 2 E A1  103  j187 V

 EB 2  aE A 2  25,1  j 33, 2 V
 E A1   213  j 4,10 V   E  E
     B0 A0  34,5  j 9, 22 V
E
 A2    41
41,3
3  j 5,12
5 12 V  
   110  j183V
 E A0   34,5  j 9, 22 V   EC1  aE A1
   E  a 2 E
 C2 A2  16,, 2  j 38,, 4 V
 E C 0  E A0  34,5  j 9, 22 V
Mạch ba pha 63
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (11)
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
A Z1t
N n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng B Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng C Zn Z0t

IA1 E A1 IA 2 E A 2 IA0 E A0


Z1ng  Z1t Z2ng  Z2t Z0ng  Z0t
N I B1 EB1 n N IB2 EB2 n N I B0 E B0 n
Z1ng I E C1 Z1t + Z2ngI E C 2 Z2t + Z0ng I E C 0 Z0t
C1 C2 C0
Z1ng In1 Zn Z1t Z2ng In 0 Zn Z2t Z0ng In 0 Zn Z0t
Mạch ba pha 64
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (12)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng

Thứ tự Giải mạch


zero thứ tự Kết quả
zero
Mạch ba pha 65
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
 (13)
 I A1 E A1
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng 
o
Z1t
N I B1 E
B1 n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z1ng I E C1 Z1t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C1
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z1ng In1 Zn Z1t

ặ  N  0
Đặt
E A1 E B1 E C1
 
Z1ng  Z1t Z1ng  Z1t Z1ng  Z1t
n1  0
1 1 1 1
  
Z1ng  Z1t Z1ng  Z1t Z1ng  Z1t Z n

Mạch ba pha 66
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
 (14)
 I A1 E A1
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng 
o
Z1t
N I B1 EB1 n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z1ng I E C1 Z1t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C1
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z1ng In1 Zn Z1t

 E 213  j 4,10
,

 I A1  A1
  1,94
1 94  j 3,10
3 10 A
 Z1ng  Z1t j10  30  j 40
 103  j187
 E B1
n1  0   I B1    3,
3 65  j 00,13A
13A
 Z1ng  Z1t j10  30  j 40
 E 110  j183
 IC1  C1
  1,
1 71  j 3,
3 23A
 Z1ng  Z1t j10  30  j 40
Mạch ba pha 67
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (15)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng

Thứ tự Giải mạch


zero thứ tự Kết quả
zero
Mạch ba pha 68
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
 (16)
 I A2 EA2
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z2ng 
o
Z2t
N IB2 EB2 n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng I E C 2 Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C2
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z2ng In 0 Zn Z2t

ặ  N  0
Đặt
E A 2 E B 2 E C 2
 
Z 2 ng  Z 2t Z 2 ng  Z 2t Z 2 ng  Z 2t
n 2  0
1 1 1 1
  
Z 2 ng  Z 2t Z 2 ng  Z 2t Z 2 ng  Z 2t Z n

Mạch ba pha 69
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
 (17)
 I A2 EA2
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z2ng 
o
Z2t
N IB2 EB2 n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng I E C 2 Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C2
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z2ng In 0 Zn Z2t

 E ,  j 5,12
41,3 ,

 I A2  A2
  0,
0 65  j 22,19
19 A
 Z 2 ng  Z 2t j12  3  j 6
 25,1
,  j 33,, 2
 E B1
n 2  0  IB2   1 57  j11, 66 A
1,57
 Z 2 ng  Z12 j12  3  j 6
 E 16, 2  j 38, 4
 IC 2  C2
  2,
2 22  j 0,53A
0 53A
 Z 2 ng  Z 2t j12  3  j 6
Mạch ba pha 70
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (18)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng

Thứ tự Giải mạch


zero thứ tự Kết quả
zero
Mạch ba pha 71
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
 (19)
 I A0 E A0
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;;
o
Z0ng
0  Z0t
N I B0 EB0
0
n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng I E C 0 Z0t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C0
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng In 0 Zn Z0t

ặ  N  0
Đặt
E A0 E B 0 E C 0 3E A0
 
Z 0 ng  Z 0t Z 0 ng  Z 0t Z 0 ng  Z 0t Z 0 ng  Z 0t
n 0  
1 1 1 1 3 1
   
Z 0 ng  Z 0t Z 0 ng  Z 0t Z 0 ng  Z 0t Z n Z 0 ng  Z 0t Z n

Mạch ba pha 72
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
 (20)
 I A0 E A0
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;;
o
Z0ng
0  Z0t
N I B0 EB0
0
n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng I E C 0 Z0t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C0
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng In 0 Zn Z0t
3E A0 3(34,5  j 9, 22)
Z 0 ng  Z 0t j2  j4
n 0    25,88  j 6,92 V
3 1 3 1
 
Z 0 ng  Z 0t Z n j 2  j 4 j6
E   (34,5  j 9, 22)  (25,88  j 6,92)
I  I  I  A0 n0

A0 B0 C0
Z 0 ng  Z 0t j2  j4
 0,38  j1, 44 A
Mạch ba pha 73
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (21)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng

Thứ tự Giải mạch


zero thứ tự Kết quả
zero
Mạch ba pha 74
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (22)
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
A Z1t
N n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng B Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng C Zn Z0t
 IA1  1,94  j 3,10 A

 I A 2  0,
0 65  j 22,19
19 A  IA  IA1  IA 2  IA0  2,
2 21  j 3,85
3 85 A

 I A0  0,38  j1, 44 A
 IB1  3, 65  j 0,13A

 I B 2  1,57  j1, 66 A  IB  IB1  IB 2  IB 0  2, 47  j 2,96 A

 I B 0  0,38  j1, 44 A
 IC1  1,
1 71  j 3,
3 23A

 I C 2  2, 22  j 0,53A  IC  IC1  IC 2  IC 0  0,89  j 5, 20 A

 I C 0  0,38  j1, 44 A
Mạch ba pha 75
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (23)
E A  220 0o V; E B  230  135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
A Z1t
N n
E C  210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng B Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng C Zn Z0t
Kiểm tra kết quả
IA  2, 21  j 3,85 A
IB  2, 47  j 2,96 A  In 0  IA  IB  IC  1,15  j 4,31A
I  0,89  j 5, 20 A
C

n 0 25,88
25 88  j 66,92
92
In  In 0    1,15  j 4,31A
Z 0 ng  Z 0t j2  j4
Mạch ba pha 76
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha

Mạch ba pha 77
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (1)
• Điện áp nguồn của mạch ba pha có thể bị méo
• → Phân tích tín hiệu thành tổng của các điều hoà bậc cao
• Ngoài ω còn có 3ω,
3ω 5ω,
5ω 7ω,
7ω …
• Nếu ekA = Ekmsin(kωt)
thì ekB = Ekmsin[kω(t – T/3)] = Ekmsin(kωt – k2π/3)
& ekC = Ekmsin[kω(t + T/3)] = Ekmsin(kωt + k2π/3)

Mạch ba pha 78
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (2)
• Nếu ekA = Ekmsin(kωt)
( )
thì ekB = Ekmsin[kω(t – T/3)] = Ekmsin(kωt – k2π/3)
& ekC = Ekmsin[kω(t
[ ( + T/3)] )] = Ekmsin(kωt
( + k2π/3))
• Xét k = 3:
ekA = Ekmsin(3ωt)
ekB = Ekmsin(3ωt – 3.2π/3) = Ekmsin(3ωt – 2π)
ekC = Ekmsin(3ωt + 3.2π/3) = Ekmsin(3ωt + 2π)
• → 3 pha của điện áp bậc 3 trùng pha với nhau
• Tổng quát: 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, …)
t ù pha
trùng h với
ới nhau
h
Mạch ba pha 79
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (3)
• Tổng quát: 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, …),
(k = 3, 9, 15, …) trùng pha với nhau
• Tươngg tự:
ự 3 ppha của điện
ệ ápp bậc
ậ 3n + 1 ((n = 1,, 3,, 5,, 7,,
…), (k = 1, 7, 13, …) lệch pha 2π/3 → hợp thành hệ
thống thứ tự thuận
• Tương tự: 3 pha của điện áp bậc 3n + 2 (n = 1, 3, 5, 7,
…), (k = 5, 11, 17, …) lệch pha 4π/3 → hợp thành hệ
thống
ố thứ tự ngược

Mạch ba pha 80
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (4)
Hệ thống ba pha thứ tự thuận
(k = 1, 7, 13, …)

+
Điện áp
Hệệ thốngg ba pha
p thứ tựự ngược
g ợ
b pha
ba h
(k = 5, 11, 17, …)
méo
+
Hệ thống ba pha thứ tự zero
(k = 3,
3 9,
9 15,
1 …))
Mạch ba pha 81
VD Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (5)
iCc iAa
Xét mạch ba pha đối xứng.
eA = 100sinωt
i + 40sin(3ωt
i ( + 60o) + eC eA c
C
+ 15sin(5ωt – 15o) V; A
Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong a
dây trung tính.
tính N 2 Ω iNn n
eB 10 Ω
iBb
B b

Mạch ba pha 82
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (6)
eA = 100sinωt
i + Hệ thống ba pha thứ tự thuận
+ 40sin(3ωt + 60o) + (k = 1, 7, 13, …)
+ 15sin(5ωt – 15o) V

+ ( E1 A , E1B , E1C )


Điện áp
Hệ thống ba pha thứ tự ngược
ba pha
(k = 5, 11, 17, …)
méo
+ ( E 5 A , E 5 B , E 5C )
k = 1: e1A = 100sinωt V
Hệ thống ba pha thứ tự zero
k = 3: e3A = 40sin(3ωt + 60o) V
(k = 3,
3 9,
9 15,
15 …))
k = 5: e5A = 15sin(5ωt – 15o) V
( E 3 A , E 3 B , E 3C )
Mạch ba pha 83
VD Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (7)
iCc iAa
Xét mạch ba pha đối xứng.
eA = 100sinωt
i + 40sin(3ωt
i ( + 60o) + eC eA c
C
+ 15sin(5ωt – 15o) V; A
Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong a
dây trung tính.
tính N 2 Ω iNn n
eB 10 Ω
eA + eB + eC  iBb
b
B
 ( E1 A  E1B  E1C ) ( E 5 A  E 5 B  E 5C ) ( E3 A  E3 B  E3C )
E1 A  E1B  E1C  0 (thứ tự thuận)
E5 A  E 5 B  E 5C  0 ( hứ tự ngược))
(thứ
E 3 A  E 3 B  E 3C  3E 3 A (thứ tự zero)

→ eA + eB + eC  3E 3 A
Mạch ba pha 84
VD Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (8)
iCc iAa
Xét mạch ba pha đối xứng.
eA = 100sinωt
i + 40sin(3ωt
i ( + 60o) + eC eA c
C
+ 15sin(5ωt – 15o) V; A
Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong a
dây trung tính.
tính N 2 Ω iNn n
eB
eA + eB + eC  3E 3 A B
iBb
b
10 Ω

N  0
eA eB eC 1
  (eA  eB  eC )
E 3 A
n  10 10 10  10 3
1 1 1 1 3 1
     n  n  10
10 10 10 2 10 2 3 1

eA + eB + eC  3E 3 A 10 2
Mạch ba pha 85
VD Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (9)
iCc iAa
Xét mạch ba pha đối xứng.
eA = 100sinωt
i + 40sin(3ωt
i ( + 60o) + eC eA c
C
+ 15sin(5ωt – 15o) V; A
Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong a
dây trung tính.
tính N 2 Ω iNn n
eB 10 Ω
iBb
b

E3 A 40 60 o B
3 3
n  10  10 2  10,61 60o V
3 1 3 1
 
10 2 10 2
n 10, 61
 I Nn    5,30
5 30 A
2 2
Mạch ba pha 86
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha

Mạch ba pha 87

You might also like