Professional Documents
Culture Documents
g y Công
g Phương
g
Mạch ba pha
Mạch ba pha 2
Mạch ba pha
• Mạch một pha: một nguồn điện xoay chiều nối với tải
bằng một cặp dây dẫn
ạ nhiều ppha: nhiều nguồn
• Mạch g xoayy chiều cùngg tần số
nhưng khác pha
ạ ba ppha: ba nguồn
• Mạch g điện
ệ xoayy chiều cùngg tần số,,
cùng biên độ, lệch pha với nhau 120o
• Trong số các mạch nhiều pha, mạch ba pha phổ biến &
kinh tế nhất
Mạch ba pha 3
Mạch ba pha
• Tầm qquan trọngg của mạch ba ppha:
– Động cơ điện ba pha ổn định, tương đối rẻ, kích thước nhỏ, ít bảo dưỡng, so
với động cơ điện một pha
– Với cùng một lượng công suất truyền tải, mạch ba pha cần ít dây nối hơn →
kinh tếế hơn
– Có thể cung cấp 2 kiểu điện áp
• Nội dungg
– Nguồn ba pha đối xứng
– Mạch ba pha đối xứng
– Mạch
ạ ba ppha không g đối xứng
g
– Công suất trong mạch ba pha
– Phương pháp thành phần đối xứng
– Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 4
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (1)
A
C’ AA’ uBB
uAA BB’ uCC
CC’
B’
B t
S C
Stator
A’
uAA’ = Umsinωt
U CC ' ω i ( t – 120o)
uBB’ = Umsin(ωt
120o
uCC’ = Umsin(ωt + 120o)
120o U AA '
120o uAA’ + uBB’ + uCC’ = 0
U BB ' Mạch ba pha 5
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (2)
A
C’
B’
B
N S
S C
Stator
A’
Mạch ba pha 6
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (3)
A
C’ uCA iC
B’ C uCN uAN A iA
B
B’ iN
S C C’
N A’
Stator
uBC
uBN uAB
A’ iB
B
iN B’ iN
C’
N A’
N
uBC
eBN uBN uAB
iB iB
B B
Mạch ba pha 8
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (5)
A C
C’ B’
B
iC
B’
uBC iCA uCA
B
S C
B iBC iAB C’ iA
Stator
A’ A
A’ uAB iB
Mạch ba pha 9
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (6)
C
C
B’
B
iC iC
uBC iCA uCA
eBC eCA
B A iA B iBC iAB C’ iA
A’ A
eAB iB uAB iB
Mạch ba pha 10
Nguồn
ồ ba pha đối
ố xứng (7)
iC C
C A iA iC
eCN eAN
eBC eCA
iN
N B A iA
eBN
iB eAB iB
Mạch ba pha 11
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 12
Mạch ba pha đối
ố xứng
• Đối xứng/cân
g bằngg
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
• Nguồn
g đối xứng:
g cùngg tần số,, cùngg biên độ,
ộ, lệch
ệ ppha
120o (máy phát điện ba pha)
• Tải đối xứng: các tải bằng nhau
• Cách mắcắ nguồn
ồ & tải (đối
ố xứng):
– Y&Y
– Y&Δ
– Δ&Δ
– Δ&Y
Mạch ba pha 13
Y & Y đối
ố xứng (1) iA
U AN U 0o eCN eAN iC c ZY
ZY
U BN U
A
120 o C a
N iN n
Z
U CN U 120 o
eBN N ZY
iB
B b
U AB U AN U NB U AN U BN
1 3
U 0 U 0
120 U 1 j
o
3U 30 o
2 2
U BC 3U 90o
U dây 3U pha
U CA 3U 210 o
Mạch ba pha 14
U AN U 0o
Y & Y đối
ố xứng (2) iA
eCN eAN iC c ZY
U BN U 120 o
A
ZY
C a
U CN U 120 o
N
Z iN n
eBN N
iB ZY
U CN U AB B b
U CA
U AB 3U 30o
U AN U BC 3U 90o
U BN
U CA 3U 210o
U BC
Mạch ba pha 15
Y & Y đối
ố xứng (3) iA
eCN eAN iC c ZY
ZY
A
Đặt N 0
C a
N iN n
Z
1 1 1 1 eBN N
iB ZY
n B b
ZY ZY ZY Z N
U AN U BN U CN
ZY ZY ZY n 0 U Nn 0
U AN U BN U CN 0
Mạch ba pha 16
Y & Y đối
ố xứng (4) iA
Mạch ba pha 18
VD Y & Y đối
ố xứng (6)
ZY = 3 + j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. 220 0o V c ZY
C ZY
A
o
a
220 0 o
220 0 o 220 120 V N n
Z
IA
ZY 3 j4 220 120o V N ZY
B b
44 53,13o A
44 66,87o A
Mạch ba pha 19
Mạch ba pha đối
ố xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y&Y
• Y&Δ
• Δ&Δ
• Δ&Y
Mạch ba pha 20
Y & Δ đối
ố xứng (1)
U AN U 0o eCN eAN iC A iA
ica
U BN U
a
120 o C c
ZΔ
N
iab
ZΔ
U CN U 120o eBN ibc ZΔ
B
iB b
KA cho vòng AabBNA:
U U U
U AN Z Iab U BN 0 Iab AN BN
AB
Z Z
U U
Ibc BC AB 120o Iab 120o
Các dòng điện Z Z
cùng biên độ & U U
lệch pha 120 0 I CA
AB
120 o
I 120 o
ca ab
Z Z
Mạch ba pha 21
Y & Δ đối
ố xứng (2)
U AB
Iab I ab 0o eCN eAN iC A iA
Z ica
C a
Ibc Iab 120o N
c
ZΔ iab
ZΔ
Ica Iab 120o eBN
iB
ibc ZΔ
B b
KD cho đỉnh a: IA Iab Ica
eBN ibc ZΔ
3220 15 30 o o
B
iB b
Mạch ba pha 24
VD Y & Δ đối
ố xứng (5)
ZΔ = 3 + j4 Ω; U AN 220 15o V eCN eAN iC A iA
Tính các dòng trong mạch. ica
C a
c
Iab 76, 21 8,1 A o
N
ZΔ iab
ZΔ
eBN ibc ZΔ
Ibc 76, 21 128,1 A o
B
iB b
I 76,
76 21 111
111,9 o
9 A
ca
Mạch ba pha 26
Δ & Δ đối
ố xứng (1)
U AB U 0o A iA ica a
eCA
U BC U 120o eAB ZΔ ZΔ
iab
U CA U 120 o
B c
ibc ZΔ
b
C
U ab U AB eBC iC iB
U bc U BC
U ca U CA
U U U U
I U ab U AB Ibc bc
BC Ica ca
CA
ab
Z Z Z Z Z Z
Mạch ba pha 27
Δ & Δ đối
ố xứng (2)
U
Iab AB iA
Z A ica a
eCA
U BC eAB ZΔ ZΔ
Ibc I ab 120o
Z iab
ibc ZΔ
U CA C B c b
Ica I ab 120o
Z eBC iC iB
IA Iab Ica
iA
eCN eAN iC c ZY
ZY
C A
a
Tí h toán
Tính iố mạchh Y & Y
t á giống N iN n
Z
eBN N
iB ZY
Mạch ba pha B b 29
Mạch ba pha đối
ố xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y&Y
• Y&Δ
• Δ&Δ
• Δ&Y
Mạch ba pha 30
Δ & Y đối
ố xứng
U AB U 0o A iA a
eCA ZY
U BC U 120 o eAB
ZY N ZY
eBC b
U CA U 120o
c
C B iB
iC
KA cho vòng AaNbBA:
U AB U 0 o
U ab ZY I A ZY I B 0 I A I B
ZY ZY
IB IA 120o IA IB IA (1 1 120o ) IA 3 30o
U U U
30 o
150 o
90o
IA 3 IB 3 IC 3
ZY ZY ZY
Mạch ba pha 31
Mạch ba pha đối
ố xứng
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
• Cách mắc
ắ nguồnồ & tải (đối
ố xứng):
– Y&Y
– Y&Δ
– Δ&Δ
– Δ&Y
• Nguồn
N ồ Y phổ
hổ biến
biế hơn
h nguồn ồ Δ
• Tải Δ phổ biến hơn tải Y
• Có 2 cách giải mạch ba pha đối xứng:
1. Tính thông số của một pha, suy ra các thông số của 2 pha còn lại bằng
cách cộng thêm các góc ±120o, hoặc
2
2. C i như
Coi h mộtột mạch
h điện
điệ bình
bì h thường
th ờ & tínhtí h toán
t á bằng
bằ các
á phương
h pháp
há đã
học
Mạch ba pha 32
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 33
Mạch ba pha không đối
ố xứng (1)
• Có nguồn và/hoặc tải không đối xứng
• Thường thì chỉ có tải không đối xứng
• Cách phân tích: như một mạch điện thông thường có
nhiều nguồn
Mạch ba pha 34
VD1 Mạch ba pha không đối
ố xứng (2)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
C
A
o
a
220 120 V N n
1+ j2 Ω inN
Đặt N 0 220 120o V j10 Ω
iBb
B b
Mạch ba pha 35
VD1 Mạch ba pha không đối
ố xứng (3)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
C
A
o
a
220 120 V N n
1+ j2 Ω inN
n 57, 46 122 V o
220 120o V iBb
j10 Ω
B b
220 0 o
n 220 0o 57, 46 122 o
IAa 12,76 11o A
20 20
220 120 o
n 220 120o 57, 46 122 o
IBb 16, 26 150,7o A
j10 j10
220 120 o
n 220 120o 57,
57 46 122 o
ICc 25, 21 161,6o A
j10 j10
Mạch ba pha 36
VD1 Mạch ba pha không đối
ố xứng (4)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
IAa 12,76 11o A C
A
o
a
220 120 V
IBb 16, 26 150,7 o A N
1+ j2 Ω inN n
Mạch ba pha 37
VD2 Mạch ba pha không đối
ố xứng (5)
iCc iAa
Tính các dòng điện trong mạch.
220 0o V c
C
A
o
a
220 120 V N n
Mạch ba pha 40
Công suất
ấ trong mạch ba pha đối
ố xứng (1)
Tải Y: ZY Z
Mạch ba pha 41
Công suất
ấ trong mạch ba pha đối
ố xứng (2)
p3UI cos
3UI
(hằng số, không phụ thuộc thời gian)
Mạch ba pha 42
Công suất
ấ trong mạch ba pha đối
ố xứng (3)
p 3UI cos (hằng số,
số không phụ thuộc thời gian)
Pp UI cos
S p UI
Q p UI sin
ˆ
p Pp jQ p UI
Mạch ba pha 43
Đo công suất
ấ trong mạch ba pha
• Mạch đối xứng: đo một pha rồi nhân 3
• Mạch không đối xứng: đo cả ba pha rồi cộng lại
• Nếu không thể đo được công suất của một pha?
• → Phương pháp hai oát mét
Mạch ba pha 44
Phương pháp hai oát mét (1)
* iA a
WA
A * Zca ica Zab
C * i iab
C
WC c i b
B * iB bc Zbc
R U AB IˆA
WA Re
WA Re U AB Iˆab Re U AB Iˆac
IA Iab Iac
Re U
WA PAB Re U AB Iˆac
ˆ
AB I ab P
AB
WC Re U CB IˆC
WC Re U CB Iˆca Re U CB Iˆcb
IC Ica Icb
WC Re U CB Iˆca PCB
Re U Iˆ P
CB cb CB
Mạch ba pha 45
Phương pháp hai oát mét (2)
* iA a
WA
A * Zca ica Zab
C * i iab
C
WC c i b
WA PAB Re U AB Iˆac B * iB bc Zbc
WC Re U CB Iˆca PCB
R U AB U CB Iˆac PCB
WA WC PAB Re
WA WC PAB PAC PCB
U AB U CB U AC Re U AB U CB Iˆac PAC
Mạch ba pha 46
VD Phương pháp hai oát mét (3)
A *
E AN 220 0o V iA a
WA
E BN 220 120o V * Zca Zab
E 220 120o V *
CN
N C iC
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c b
* iB
Zbc
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ. B
Z ab Z ac
Za
Z ab Z bc Z ca A * iA Za
50( j100) WA a
40 j80 *
50 j 75 j100
* i Zc
Z ba Z bc N C C n
Zb 30 j 60 WC c
Z ab Z bc Z ca B
* iB b Zb
Z ca Z cb
Zc 120 j 60
Z ab Z bc Z ca Mạch ba pha 47
VD Phương pháp hai oát mét (4)
A * Za
E AN 220 0o V iA
WA
E BN 220 120o V * a
E 220 120o V * i Zc
CN
N C C n
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c
B
* iB b Zb
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
E 220 120o V * i Zc
CN
N C C n
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c
B
* iB b Zb
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
E 220 120o V * i Zc
CN
N C C n
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c
B
* iB b Zb
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
IA 8,51 j 7,11 A; IC 3,18 j 3,30 A
WA Re E AB IˆA Re E AN E BN IˆA
R 220 00 220 1200 8,51
Re 11 4162 W
8 51 j 77,11
WC Re E CB IˆC Re E CN E BN IˆC
Re 220 1200 220 1200 3,18 j 3,30 1258 W
Mạch ba pha 50
VD Phương pháp hai oát mét (7)
A * Za
E AN 220 0o V iA
WA
E BN 220 120o V * a
E 220 120o V * i Zc
CN
N C C n
Zab = 50Ω;
50Ω Zbc = j75Ω;
j75Ω Zca = – j100Ω;
j100Ω WC c
B
* iB b Zb
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
WA 4162 W
WC 1258 W
→ Công
Cô suất
ấ tiêu
iê thụ
h của
ủ tải
ải Δ:
Δ WΔ = WA + WC = 4162 – 1258 = 2904 W
Kiểm tra:
W I A2 Ra I B2 Rb I C2 Rc 11, 092 40 12, 292 (30) 4,582120 = 2904 W
Mạch ba pha 51
Phương pháp hai oát mét (8)
* iA a
• Công suất tổng của tải là WA
tổng đại số của chỉ số của A * Zca ica Zab
* i iab
hai oát mét C
C
WC c i b
• Đúng cho cả tải Y & tải Δ B * iB bc Zbc
Mạch ba pha 52
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 53
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (1)
• Mạch đối xứng → tính 1 pha & suy ra các pha còn lại
• Mạch không đối xứng → tính toán như mạch điện nhiều
nguồn
g kích thích
• Hai loại mạch trên có tổng trở của các pha cố định
• Mạch đặc biệt: tổng trở của các pha biến thiên một cách
phức tạp theo mức độ bất đối xứng của các pha
ô g tính được bbằngg 2 p/p trên
• → Không ê
• → P/p thành phần đối xứng
Mạch ba pha 54
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (2)
U A U C1 120o
U A1
120o
U B1 120o
U C (Thứ tự thuận)
U B
+ U 120o
B2
120o U A 2
U A U A1 U A 2 U A0 U C 2
120o
((Thứ tự
ự ngược)
g ợ )
U B U B1 U B 2 U B 0 + U A0
U U U U
C C1 C2 C0 U B 0
U C 0 (Thứ tự zero)
Mạch ba pha 55
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (3)
U C1 120o
U A1
120o IA1 , IB1 , IC1 ,...
U B1 120o
(Thứ tự thuận)
IA IA1 IA 2 IA0
U B 2 120o
I B IB1 IB 2 IB 0
120o U A 2 IA 2 , IB 2 , IC 2 ,...
U C 2
120o IC IC1 IC 2 IC 0
((Thứ tự
ự ngược)
g ợ )
U A0
U B 0 IA0 , IB 0 , IC 0 ,...
U C 0 (Thứ tự zero)
Mạch ba pha 56
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (4)
U A U C1 120o
U A1
120o
? U B1 120o
U C (Thứ tự thuận)
U B +
U B 2 120o
120o U A 2
120o
U C 2 ((Thứ tự
ự ngược)
g ợ )
U A1 1 a a U A
2
U A1
1
U
A2 3 1 a 2
a U B U A 2 U A0 +
1 1 U B 0
U A0
1 U C U A0
U C 0 (Thứ tự zero)
j120o
ae Mạch ba pha 57
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (5)
U A U C1 120o
U A1
120o
U B1 120o
U C (Thứ tự thuận)
U B
U B1 a 2U A1 +
U B 2 120o
U B 2 aU U A 2 120o U A 2
U A1 U U 120o
B0 A0 U C 2
U A 2
((Thứ tự
ự ngược)
g ợ )
U aU
U A0
C 1
U a 2U
A1
U A0 +
ae j120 o
1 120 o C2 A2 U B 0
o
U C 0 U A0 U C 0 (Thứ tự zero)
a 2 e j 240 1 240o Mạch ba pha 58
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (6)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng
Mạch ba pha 60
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (8)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng
3
1 1 1 210 140o 34,5 j 9, 22 V
Mạch ba pha 62
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (10)
E A 220 0o V; E B 230 135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
A Z1t
N n
E C 210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng B Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng C Zn Z0t
E B1 a 2 E A1 103 j187 V
EB 2 aE A 2 25,1 j 33, 2 V
E A1 213 j 4,10 V E E
B0 A0 34,5 j 9, 22 V
E
A2 41
41,3
3 j 5,12
5 12 V
110 j183V
E A0 34,5 j 9, 22 V EC1 aE A1
E a 2 E
C2 A2 16,, 2 j 38,, 4 V
E C 0 E A0 34,5 j 9, 22 V
Mạch ba pha 63
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (11)
E A 220 0o V; E B 230 135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
A Z1t
N n
E C 210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng B Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng C Zn Z0t
ặ N 0
Đặt
E A1 E B1 E C1
Z1ng Z1t Z1ng Z1t Z1ng Z1t
n1 0
1 1 1 1
Z1ng Z1t Z1ng Z1t Z1ng Z1t Z n
Mạch ba pha 66
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
(14)
I A1 E A1
E A 220 0o V; E B 230 135 V; Zn = jj6 Ω;; Z1ng
o
Z1t
N I B1 EB1 n
E C 210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z1ng I E C1 Z1t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C1
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z1ng In1 Zn Z1t
E 213 j 4,10
,
I A1 A1
1,94
1 94 j 3,10
3 10 A
Z1ng Z1t j10 30 j 40
103 j187
E B1
n1 0 I B1 3,
3 65 j 00,13A
13A
Z1ng Z1t j10 30 j 40
E 110 j183
IC1 C1
1,
1 71 j 3,
3 23A
Z1ng Z1t j10 30 j 40
Mạch ba pha 67
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (15)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng
ặ N 0
Đặt
E A 2 E B 2 E C 2
Z 2 ng Z 2t Z 2 ng Z 2t Z 2 ng Z 2t
n 2 0
1 1 1 1
Z 2 ng Z 2t Z 2 ng Z 2t Z 2 ng Z 2t Z n
Mạch ba pha 69
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
(17)
I A2 EA2
E A 220 0o V; E B 230 135 V; Zn = jj6 Ω;; Z2ng
o
Z2t
N IB2 EB2 n
E C 210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z2ng I E C 2 Z2t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C2
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z2ng In 0 Zn Z2t
E , j 5,12
41,3 ,
I A2 A2
0,
0 65 j 22,19
19 A
Z 2 ng Z 2t j12 3 j 6
25,1
, j 33,, 2
E B1
n 2 0 IB2 1 57 j11, 66 A
1,57
Z 2 ng Z12 j12 3 j 6
E 16, 2 j 38, 4
IC 2 C2
2,
2 22 j 0,53A
0 53A
Z 2 ng Z 2t j12 3 j 6
Mạch ba pha 70
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (18)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng
ặ N 0
Đặt
E A0 E B 0 E C 0 3E A0
Z 0 ng Z 0t Z 0 ng Z 0t Z 0 ng Z 0t Z 0 ng Z 0t
n 0
1 1 1 1 3 1
Z 0 ng Z 0t Z 0 ng Z 0t Z 0 ng Z 0t Z n Z 0 ng Z 0t Z n
Mạch ba pha 72
VD Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng
(20)
I A0 E A0
E A 220 0o V; E B 230 135 V; Zn = jj6 Ω;;
o
Z0ng
0 Z0t
N I B0 EB0
0
n
E C 210 140o V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng I E C 0 Z0t
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C0
Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. Z0ng In 0 Zn Z0t
3E A0 3(34,5 j 9, 22)
Z 0 ng Z 0t j2 j4
n 0 25,88 j 6,92 V
3 1 3 1
Z 0 ng Z 0t Z n j 2 j 4 j6
E (34,5 j 9, 22) (25,88 j 6,92)
I I I A0 n0
A0 B0 C0
Z 0 ng Z 0t j2 j4
0,38 j1, 44 A
Mạch ba pha 73
Phương pháp thành phần
ầ đối
ố xứng (21)
Giải mạch
ba pha
Thứ tự
thứ tự
thuận
thuận
Nguồn
Giải mạch
ba ppha
Phân Thứ tự ba pha Tổng
không
tích ngược thứ tự hợp
đối
ngược
xứng
n 0 25,88
25 88 j 66,92
92
In In 0 1,15 j 4,31A
Z 0 ng Z 0t j2 j4
Mạch ba pha 76
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 77
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (1)
• Điện áp nguồn của mạch ba pha có thể bị méo
• → Phân tích tín hiệu thành tổng của các điều hoà bậc cao
• Ngoài ω còn có 3ω,
3ω 5ω,
5ω 7ω,
7ω …
• Nếu ekA = Ekmsin(kωt)
thì ekB = Ekmsin[kω(t – T/3)] = Ekmsin(kωt – k2π/3)
& ekC = Ekmsin[kω(t + T/3)] = Ekmsin(kωt + k2π/3)
Mạch ba pha 78
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (2)
• Nếu ekA = Ekmsin(kωt)
( )
thì ekB = Ekmsin[kω(t – T/3)] = Ekmsin(kωt – k2π/3)
& ekC = Ekmsin[kω(t
[ ( + T/3)] )] = Ekmsin(kωt
( + k2π/3))
• Xét k = 3:
ekA = Ekmsin(3ωt)
ekB = Ekmsin(3ωt – 3.2π/3) = Ekmsin(3ωt – 2π)
ekC = Ekmsin(3ωt + 3.2π/3) = Ekmsin(3ωt + 2π)
• → 3 pha của điện áp bậc 3 trùng pha với nhau
• Tổng quát: 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, …)
t ù pha
trùng h với
ới nhau
h
Mạch ba pha 79
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (3)
• Tổng quát: 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, …),
(k = 3, 9, 15, …) trùng pha với nhau
• Tươngg tự:
ự 3 ppha của điện
ệ ápp bậc
ậ 3n + 1 ((n = 1,, 3,, 5,, 7,,
…), (k = 1, 7, 13, …) lệch pha 2π/3 → hợp thành hệ
thống thứ tự thuận
• Tương tự: 3 pha của điện áp bậc 3n + 2 (n = 1, 3, 5, 7,
…), (k = 5, 11, 17, …) lệch pha 4π/3 → hợp thành hệ
thống
ố thứ tự ngược
Mạch ba pha 80
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (4)
Hệ thống ba pha thứ tự thuận
(k = 1, 7, 13, …)
+
Điện áp
Hệệ thốngg ba pha
p thứ tựự ngược
g ợ
b pha
ba h
(k = 5, 11, 17, …)
méo
+
Hệ thống ba pha thứ tự zero
(k = 3,
3 9,
9 15,
1 …))
Mạch ba pha 81
VD Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (5)
iCc iAa
Xét mạch ba pha đối xứng.
eA = 100sinωt
i + 40sin(3ωt
i ( + 60o) + eC eA c
C
+ 15sin(5ωt – 15o) V; A
Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong a
dây trung tính.
tính N 2 Ω iNn n
eB 10 Ω
iBb
B b
Mạch ba pha 82
Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (6)
eA = 100sinωt
i + Hệ thống ba pha thứ tự thuận
+ 40sin(3ωt + 60o) + (k = 1, 7, 13, …)
+ 15sin(5ωt – 15o) V
→ eA + eB + eC 3E 3 A
Mạch ba pha 84
VD Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (8)
iCc iAa
Xét mạch ba pha đối xứng.
eA = 100sinωt
i + 40sin(3ωt
i ( + 60o) + eC eA c
C
+ 15sin(5ωt – 15o) V; A
Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong a
dây trung tính.
tính N 2 Ω iNn n
eB
eA + eB + eC 3E 3 A B
iBb
b
10 Ω
N 0
eA eB eC 1
(eA eB eC )
E 3 A
n 10 10 10 10 3
1 1 1 1 3 1
n n 10
10 10 10 2 10 2 3 1
eA + eB + eC 3E 3 A 10 2
Mạch ba pha 85
VD Điều
ề hoà bậc cao trong mạch ba pha (9)
iCc iAa
Xét mạch ba pha đối xứng.
eA = 100sinωt
i + 40sin(3ωt
i ( + 60o) + eC eA c
C
+ 15sin(5ωt – 15o) V; A
Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong a
dây trung tính.
tính N 2 Ω iNn n
eB 10 Ω
iBb
b
E3 A 40 60 o B
3 3
n 10 10 2 10,61 60o V
3 1 3 1
10 2 10 2
n 10, 61
I Nn 5,30
5 30 A
2 2
Mạch ba pha 86
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 87