You are on page 1of 3

Câu 1.

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có)

Mg (1)
MgO (2)
MgCl2 (3)
Mg(NO3)2
(6) (5) (4)
Cu (8)
CuCl2 Mg(OH)2
(7)
CuSO4

Câu 2.
Cho tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 37 hạt.
a. Xác định số khối của X, viết cấu hình electron nguyên tử X và ion được tạo ra từ X
b. Nêu và giải thích ngắn gọn về tính chất hóa học đặc trưng của X
Câu 3.
Cho 19,1 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 tác dụng với 500 gam dung dịch HCl x%. Sau khi
muối tan hết thu được 3,36 lít khí ở đktc.
a. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính x biết để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch thu được cần dùng 200ml dung
dịch NaOH 1M.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM


MÔN Thi thử giữa kì 1
Thời gian làm bài: phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 137

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................

A. Phần trắc nghiệm (15’)


Câu 1: Hidro có 3 đồng vị : 11 H , 12 H , 13 H
Oxi có 3 đồng vị: 16
8 O, 17
8 O , 188 O
Số phân tử H2O được hình thành là :
A. 6 phân tử. B. 12 phân tử. C. 18 phân tử. D. 10 phân tử.
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 3: Ion ( O2-) được tạo thành từ nguyên tử O .Ion oxi này có:
A. 10 proton, 8 notron, 8 electron B. 8 proton, 10 notron, 8 electron
C. 8 proton, 10 notron, 10 electron D. 8 proton, 8 notron, 10 electron
Câu 4: Cấu hình nào sau đây là của ion Fe3+?
A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 5: Các mức năng lượng obitan nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau :
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 5s 4d 5p 6s 5d . . . B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d

C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 4d 5s 5p 5d … D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 5s 5p 5d …
Câu 6: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào :
A. Sự bão hòa các lớp và phân lớp electron. B. Mức năng lượng tăng dần .
C. Điện tích hạt nhân tăng dần. D. Số khối tăng dần.
Câu 7: Trong nguyên tử cacbon, 2 electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và
được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều. Xác định nguyên lí hoặc quy tắc được áp dụng :
A. Quy tắc klechkowski. B. Nguyên lí vững bền.
C. Nguyên lí Pau-li. D. Quy tắc Hun.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong các lớp hay phân lớp :
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp .
B. Lớp thứ n có 2n phân lớp .
C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp .
D. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron.
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện
trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây là không đúng
với Y?
A. Điện tích hạt nhân của Y là 17+ B. Y là nguyên tố phi kim
C. Y có số khối là 35 D. Trạng thái cơ bản của Y có 3 e độc thân
Câu 10: Obitan nguyên tử là :
A. Khối cầu mà tâm là hạt nhân .
B. Khu vực không gian hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí electron từng thời điểm.
C. Khu vực xung quanh hạt nhân mà xác suất có mặt electron là lớn nhất .
D. Tập hợp các lớp và các phân lớp .
Câu 11: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị : 65
29 Cu chiếm 27% ; 63
29 Cu chiếm 73% .
Vậy nguyên tử khối trung bình của Cu là :
A. 63,54 B. 63,45 C. 64,54 D. 64,21
Câu 12: Hiđro có 3 đồng vị 1
1
H, 2
1
H, 3
1
H. Be có 1 đồng vị 9Be. Có bao nhiêu loại phân tử BeH2
cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 18 B. 6 C. 1 D. 12
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
made cauhoi dapan

137 1C

137 2A

137 3C

137 4A

137 5B

137 6B

137 7D

137 8D

137 9D

137 10 C

137 11 A

137 12 B

You might also like