You are on page 1of 42

XÚC TÁC

…và ứng dụng


Đôi chút lịch sử
…. Từ 100 năm trước
 Phẩm nhuộm
Antraquinon + acid sulfuric 
acid sulfonic
 Hg

Rượu  Etylen + H2O


Đất sét
Xúc tác là gì ?

Chất xúc tác :


• tham gia vào phản ứng
• làm thay đổi tốc độ phản ứng
• không có mặt trong sản phẩm
• giữ nguyên lượng

 Xúc tác dương, xúc tác âm


Đặc điểm của xúc tác
 Không gây nên phản ứng
 Thúc đẩy phản ứng nhanh đạt
cân bằng

2SO2 +O2 ⇄ 2SO3


Xúc tác : V2O5, K2Cr2O7
Xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa E

E E

T T

• Không xúc tác ∙ Có xúc tác


Xúc tác có tính chọn lọc
Toluen
CO2+H2O Zeolit
CH3OH
Nhiên liệu
Ag Zeolit
Etylen
Pt Oxyt etylen
HCHO
Ag
CH3CHO
CH3COOH
PdCl2,CuCl2
Phân loại xúc tác

 Xúc tác đồng thể

Khí :CH4 + O2 HCHO


NO

Lỏng: H2O2 H O+1/2O


Fe 2
2 2
Xúc tác dị thể: anken + H2 = ankan
Xúc tác vi dị thể
 Xúc tác dạng keo
 Xúc tác men
(enzym)

 Phân hủy protein


 Phân hủy urea
 Chuyển hóa tinh bột
Enzym
Catalase phân hủy H2O2
Có phải tất cả các chất đều là
chất xúc tác không?

 Ái lực đặc biệt xúc tác - tác chất


 Khả năng hướng phản ứng theo con đường khác
Xúc tác kim loại

• Kim loại, oxyt ….cấu trúc không lý tưởng  tạo


khuyết tật
• Pt, Pd, Ni, ZnO, CuO….
Xúc tác bán dẫn
 Chất dẫn: có è tự do
 Chất cách điện : không
có è tự do

 Chất bán dẫn:


* T thường: vài è hóa
trị tự do
* T cao:sự dẫn điện 
Phản ứng oxy hóa - khử
• Oxy hóa CO
2CO +O2  2CO2

• Phân hủy acid formic:


HCOOH  CO +H2O

• Hydro hóa etylen


C2H4 +H2 C2H6

• Dehydro hóa cyclohexan


C6H12 C6H6 +3H2
Xúc tác không dẫn điện
 Acid:HCl, CH3COOH
NH4+, HSO4-….
 Baz: OH-, CH3COO-,
NH3, SO42- …..
 Muối vô cơ : carbonat,
sulfat, halogenua,….
 Chất rắn không tan:
alumin, zeolit,..

Vật liệu xốp


Xúc tác phức
 Có cấu tạo cồng kềnh
 Có liên kết C – M
 Xúc tác men

titanocene
metallocene
Các phản ứng xúc tác
 Hydrat hóa etylen
C2H4 + H2OC2H5OH

 Dehydrat hóa rượu isopropylic


C3H7OH  CH3COCH3+H2O

 Alkyl hóa benzen


Hydrocarbon và
C6H6 +C2H4 C2H5-C6H5
Zeolit Y
Xử lý môi trường
 Xử lý khí thải

 Khí thải nhà máy công


nghiệp
 Động cơ ô tô, mô tô…
Xử lý nước thải

 Nước thải công nghiệp

 Nước thải sinh hoạt


Þ Zeolit A hấp thụ NH4+
Þ Na2O · Al2O3 · 2SiO2 ·
4.5 H2O
Sự đầu độc xúc tác

• Tâm xúc tác bị che


phủ, mất hoạt tính
- Tạm thời
- Vĩnh viễn

 Tái sinh xúc tác


Xúc tác bị đầu độc

• Xúc tác bị nhiễm bẩn Fe


Điều chế xúc tác
 Dùng hóa chất tinh
khiết.
 Điều chế ngay trong
thiết bị phản ứng.
 Tổng hợp bên ngoài.
Tổng hợp xúc tác rắn
Khuấy trộn

Tạo mầm

Kết tinh

Lọc rửa

Sấy nung
Đặc trưng xúc tác
 Xác định bề mặt
 Phân tích nguyên tố
 Khảo sát cấu trúc tinh
thể và bề mặt
* phổ tia X
* phổ hồng ngoại
* phổ tử ngoại
* kính hiển vi điện tử
Máy tia X
Một số xúc tác

Feldspar Phillipsite

zeolite
VPI-5
Một số xúc tác rắn

MCM-41 P-xylen
ZSM-5

Phân tử
nhỏ/ZSM-5

ZSM-5 mordenite
Xúc tác công nghiệp

Tổng hợp CH3OH


• Đi từ CO, CO2, H2
• Xúc tác
Cu + ZnO + Al2O3

• Hiệu suất > 99%


• T = 250 – 300oC
• Nhu cầu 15 triệu
tấn/năm
Xúc tác Fischer-Tropsch

 Chế tạo nhiên liệu từ CO, H2


 Xúc tác phức với kim loại kiềm, kim loại chuyển
tiếp…
Cơ chế phản ứng
Tổng hợp NH3

• Xúc tác Fe3O4 + K2O +


Al2O3 + CaO
• T= 450oC
• P= 100-300 bar
• Sản xuất 140
triệuT/năm
Sản xuất HNO3

 Sản lượng 60 triệuT/năm:


 Làm phân đạm

 Chế tạo thuốc nổ


4NH3+ 5O2 ⇄ 4NO +6H2O (Pt /Rh)

2NO+ O2 ⇄ 2NO2

2NO2 ⇄ N2O4

3N2O4 + 2H2O ⇄ 4HNO3 + 2NO
Sản xuất H2SO4

 Sản lượng 140 triệu T/năm


 T=700K
 Xúc tác V2O5 dạng viên trụ
Chế tạo magarin

 Hydro hóa các acid béo chưa no


 Đi từ dầu cọ, hướng dương, đậu nành….
 Xúc tác Ni/SiO2 – Nhiệt độ 430K
Công nghệ chế biến dầu khí

Phân Khí Napta Kerosin Gasoil Gasoil Cặn


đoạn nặng
Tsôi
(oC) < 40 25–175 150–260 235–360 330–380 > 370

Công LPG SX dầu Xăng Dầu Nguyên Nhớt,


dụng bán máy bay Diesel liệu bitum
cracking
Xăng dầu động cơ
Chất Chỉ số octan Tự kích nổ
2,2,4- 100 Rất thấp
trimethylpentan
Xăng đặc biệt 97 Thấp
2-methylbutan 93 Thấp
pentan 62 Cao
heptan 0 Rất cao
Alkan có chỉ số octan càng cao khi:
 Càng phân nhánh
 Mạch càng ngắn
Đồng phân hóa

Zeolit A Tinh thể zeolit

pentane ⇄ 2-methylbutane
Chỉ số octan : 62 93
Xúc tác : platin /-Al2O3
Tách sản phẩm bằng rây phân tử zeolit
Reforming

 Hexanchỉ số octan 25
 Cyclohexan  83
 Benzen  106
 Xúc tác : platin /-Al2O3
Cracking xúc tác
Cracking xúc tác

Zeolit Y
Xúc tác bảo vệ môi trường

• Hypochlorite Decomposition Catalysis,


HYDECAT
2NaOCl  2NaCl + O2
• Xúc tác : oxyt nicken
CFC (clorofluorocarbon)
phá hủy tầng ozon

• CF3Cl + h CF3 + Cl


• Cl + O3 ClO + O2
• ClO + O Cl + O2
Phản ứng dây chuyền
Cl xúc tác qt phá hủy
Xúc tác quang hóa

 Lớp TiO2 hấp thụ bức xạ  Tạo gốc OH và O2


trên bề mặt
 Tạo lỗ trống (h+) và è trên bề mặt
 Lỗ trống (h+) và è kết hợp với  Phân hủy chất hữu cơ
H2O và O2 môi trường

You might also like