You are on page 1of 9

Hóa 12

Bài 7: AMIN
I. KHÁI NIỆM – DANH PHÁP
Amin được hình thành như thế nào? Trả lời: khi thay nguyên tử ..............trong NH3 bằng ……….
Bậc của amin: bậc 1, 2, 3.
thay 1H=1R ......................................=> amin bậc :.......................
NH3  →
thay 2H=2R ......................................=> amin bậc :.......................
NH3  →
thay 3H=3R ......................................=> amin bậc :.......................
NH3  →
Danh pháp:
Tên thay thế: Tên amin = N – tên gốc R+ tên Ankan mạch chính +vị trí + amin
Tên gốc chức: = tên các gốc R + amin hay = Ank + vÞ trÝ + yl + amin

Hîp chÊt Tªn gèc chøc Tªn thay thÕ


CH3NH2 Metylamin Metanamin
C2H5NH2 Etylamin Etanamin
CH3CH2CH2NH Prop-1-ylamin Propan-1-amin
2 (n-propylamin)
Prop-2-ylamin Propan-2-amin
CH3CH(NH2)C (isopropylamin)
H3 Phenylamin Benzenamin
Metylphenylami N-
C6H5NH2 n Metylbenzenamin
C6H5 -NH-CH3

Gọi tên các amin sau


CTCT Tên thay thế Tên gốc chức
CH3NH2
CH3CH2NH2

CH3CH(NH2)CH3

CH3CH2CH(NH2)CH3

CH3NHCH3

CH3CH2NHCH3
(CH3)3N

C6H5NH2 ( ANILIN)
C6H5 -NH-CH3

§ång ph©n: Amin cã c¸c lo¹i ®ång ph©n:


- §ång ph©n vÒ m¹ch cacbon.
- §ång ph©n vÞ trÝ nhãm chøc.
- §ång ph©n vÒ bËc cña amin.
VD1: viết công thức các đồng phân amin của C4H11N. Gọi tên và xác định bậc.

Trang 1
Hóa 12

II. Tính chất vật lí:


Tinh độc: …………..
Amin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước: ……………………………………………………….
Các aimin còn lại là chất rắn hoặc lỏng.
III. Tính chất hóa học:
1. Tính chất của nhóm -NH2
a) Tính bazơ
* CH3NH2 + HCl → [CH3NH3]+Cl-
Metylamin Metylaminclorua
* Tác dụng với quỳ hoặc phenolphtalein
Metylamin Anilin
Quỳ tím
Phenolphtalein

Cho anilin vào nước => dd ………….. vì anilin …………trong nước, lắng xuống đáy. Cho tiếp dd
HCl vào => dd trở nên …………….do anilin tác dụng với HCl tạo thành ……………., chất này
………trong nước. Nếu cho tiếp NaOH vào, dd bị …………..trở lại do anilin được tạo thành:
Ptpư: C6H5NH2 + HCl →……………….
[C6H5NH3 ]+Cl- + NaOH → …………….+ NaCl
* So sánh tính bazơ
CH3-NH2 >NH3 > C6H5NH2
 Mở rộng: NaOH .> R2NH > RNH2 > NH3 > C6H5NH2
- Gốc đẩy e => ……….tình bazơ ( C3H7> C2H5 > CH3)
- Gốc rút e => ………...tính bazơ (C6H5 )

b) Phản ứng với axit nitrơ


*Ankylamin bậc 1 + HNO2→ Ancol+ N2+H2O
C2H5NH2 + HO NO → C2H5OH + N2 + H2O
* Amin thơm bậc 1 + HONO (to thấp) → muối điazoni.
C6H5NH2+ HONO + HCl→ C6H5N2+Cl- + 2H2O
Phenylđiazoni clorua
c) Phản ứng ankyl hoá thay thế nguyên tử hiđro của nhóm -NH2
H CH3
C6H5 N + CH3 - I→ C6H5-N + HI
H H

Anilin Metyl iođua N-metylanilin


2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin: Phản ứng với nước brom

 nhận biết anilin


IV. Điều chế
a) Ankylamin được điều chế từ amoniăc và ankyl halogenua
+ CH3I + CH3I + CH3I
NH3 → CH3NH2 → (CH3)2NH → (CH3)3N
Trang 2
Hóa 12
-HI -HI -HI
b) Anilin thường được điều chế bằng cách khử nitro benzen bởi hiđro mới sinh (Fe + HCl)
Fe + HCl
C6H5 NO2 + 6H → C6H5 NH2 + 2 H2O
t0
BÀI TẬP
1. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
2. Bậc của amin phụ thuộc vào
A. Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH2. B. Hóa trị của nitơ .
C. Số nguyên tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidro cacbon. D. Số nhóm –NH2 .
3. Nhận định nào sau đây không đúng về anilin?
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 do gốc–C6H5 hút e nên làm giảm mật độ e trên nguyên tử
nitơ.
B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.
C. Anilin không tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Anilin ít tan trong nước và rất độc.
4. Số đồng phân amin bậc II của C4H11N là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự
A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
6. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào, sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
7. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sâu đây?
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3
8. Với sơ đồ phản ứng ở bên dưới thì chất B là chất nào?
HNO3,(1 mol) Fe, HCl (dö) NaOH
C6H6------------------->A--------------->B ------------->C
H2SO4, ñaë c
A. Nitro benzen B. anilin C. Natri phenolat D. Một loại muối clorua
9. Theo sơ đồ phản ứng sau:
→ A  → B  → C 
t0 HNO 3, H 2 SO 4
CH4  t0
C 1:1
Fe , HCl , du
→ D. A, B, C, D lần lượt là
A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl

10. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:
A. Dung dịch Brôm, Na B. Quì tím C. Kim loại Na D. Quì tím, Na.

Trang 3
Hóa 12
20. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
21. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
40. Cho các chất: (1)amoniac. (2)metylamin. (3)anilin. (4)dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự
nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)
41. Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu
xanh?
A. CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2 C. C6H5OH, CH3NH2 D. C6H5OH, CH3COOH
42. Chất nào là amin? (1) CH3-NH2; (2) CH3-NH-CH2-CH3; (3) CH3-NH-CO-CH3; (4) NH2-(CH3)2-
NH2; (5) (CH3)2NC6H5; (6) NH2-CO-NH2; (7) CH3-CO-NH2; (8) CH3-C6H4-NH2
A. 1, 2, 5 B. 1, 5, 8 C. 1, 2, 4, 5, 8 D. 3, 6, 7
43. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron tự do.
44. Hợp chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

45. Amin có tính bazơ do:


A. Amin tan nhiều trong nước C. Phân tử amin có liên kết hiđro với H2O
B. Có nguyên tử N trong nhóm chức D. Nguyên tử N còn cặp e tự do có thể nhận proton

54. Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Dãy chất được xếp theo
chiều tăng dần tính bazơ là
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2)
55. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất lỏng anilin, stiren, benzen là
A. dung dịch HCl B. dung dịch brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4.

56. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do:
A. Nguyên tử N còn đôi e chưa liên kết B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn hơn
C. Ảnh hưởng rút e của nhóm –C2H5. D. Ảnh hưởng đẩy e của nhóm –C2H5.
57. Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. CH3Cl B. CH3OH C. CH3OCH3 D. CH3NH2.
58. Để nhận biết hai khí CH3NH2 và NH3, người ta dùng cách nào sau đây?
Trang 4
Hóa 12
A. Mùi của khí B. Quì tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2. D. Thử bằng HCl đặc

60. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3)
(C2H5)2NH2; (4)NaOH; (5) NH3. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. (1)<(5)<(2)<(3)<(4) B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)
C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)
61. Có các chất: metanol, glixerol, dd glucozơ, dd anilin. Để nhận các chất trên biết người ta thực hiện:
A. Dùng dd AgNO3/NH3 to, dùng nước brom, dùng Cu(OH)2
B. Dùng dd AgNO3/NH3 to , dùng nước brom
C. Dùng Na kim loại, dùng dd AgNO3/NH3
D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom

Lưu ý: RCH=O + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr ( chất có nhóm CHO làm mất màu nước
brom)
62. Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. dd NaOH B. dd HCl C. dd NaCl D. nước Br2.
Ptpư:

71. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng nước
Ptpư:
72. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: phenol, benzen và anilin. Người ta có thể làm theo cách:
A. Hòa tan hỗn hợp vào dd HCl dư, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH
dư, tiếp tục chiết tách lấy phần phenol không tan.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dd NaOH dư, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi cho phản ứng với
CO2 dư, tiếp tục chiết để tách phenol không tan.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết tách lấy phenol
D. Hòa tan hỗn hợp vào xăng, chiết lấy phenol

Trang 5
Hóa 12

73. Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là:


A. C6H12 (xiclohexan), C6H5-CH3 B. C2H2, C6H5-NO2.
C. CH4, C6H5-NO2 D. C2H2, C6H5-CH3.
Ptpư:

86. Tổng số đồng phân amin của chất có công thức phân tử C3H9N là
A. 5 B. 1 C. 4 D. 3
87. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Anilin và stiren. B. Anilin và amoniac.
C. Anilin và alylamin (CH2 = CH - CH2 - NH2). D. Anilin và phenol.
88. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
B. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
D. Các amin đều có khả năng nhận proton.
90. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. C6H5NH2 + HCl  → C6H5NH3Cl .
3+
B. Fe +3RNH 2 + 3H 2O 
→ Fe(OH) 3 ↓ + 3RNH+3 .

C. RNH 2 +HNO2 
→ ROH + N 2 ↑ + H 2O .

→ RNH 3+ +OH − .
D. RNH2 +H 2O ←

CH3I HNO2
91. Cho sơ đồ phản ứng: NH3  → X → Y  → Z.
CuO
(1:1) t0

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. CH3OH, HCHO. B. CH3OH, HCOOH. C. C2H5OH, HCHO. D. C2H5OH, CH3CHO.
Ptpư:

92. Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn sau: C2H5NH2, C6H5NH2,
glucozơ, glixerol?
A. Qùi tím, dung dịch Br2. B. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, qùi tím.
C. Phenolphtalein, Cu(OH)2. D. Cả A, B, C đều đúng.

98. Khi làm thí nghiệm xong với anilin, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung
dịch
A. dd HCl B. dd NH3 C. dd Ca(OH)2 D. dd NaCl

Trang 6
Hóa 12
100. Phát biểu không đúng là
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại
thu được phenol.
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được natri phenolat.
C. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO2 lại thu được axit
axetic.
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được anilin.
101. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3
102. Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen)
đơn chức bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4
103. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin
104. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
105. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OH- B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
3+

106. Dung dịch nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?
A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3
108. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím.
C. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl.
D. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi electron tự do nên có khả năng nhận proton.
109. Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. Metylamin, amoniac, natri axetat. D. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit.
110. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5) Trật tự
tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là
A. (1), (2), (5), (3), (4). B. (1), (5), (3), (2), (4). C. (1), (5), (2), (3), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
114. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

BÀI TẬP TÍNH TOÁN

1. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam B. 8,10 gam C. 8,15 gam D. 0,85 gam

Trang 7
Hóa 12

2. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lít O2(đktc). Công thức của
amin là
A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2.

5. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thu được 13,2 gam khí CO2 ,khí N2 và 8,1 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N

6. Cho 9,3 gam anilin taùc duïng vôùi dung dòch brom, thu ñöôïc m gam chaát
keát tuûa maøu traéng. Khoái löôïng keát tuûa laø
A. 93 gam B. 33 gam C. 330 gam D. 39 gam

11. Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là
A. 186g B. 148,8g C. 232,5g D. 260,3g

12. Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 3,6g nước.
Hai amin có CTPT là
A. CH5N và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C2H7N và C3H9N D. C4H11N và C5H13N

13. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 19,17%. A có CTPT
A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D C4H11N

14. Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch Brom 48%. Khối lượng
kết tủa thu được là
A. 6,61g B. 11,745 g C. 3,305 g D. 1,75g
Trang 8
Hóa 12

Trang 9

You might also like