Professional Documents
Culture Documents
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ THIẾT BỊ CHƯNG LUYỆN CHO HỖN HỢP
A (nhẹ) B
Tên Cloroform Benzene
CTPT CHCl3 C6H6
M (kg/kmol) 119.5 78
F P W
= =
x p− x W x F − x W x P− x F
Nguyên liệu F Sản phẩm đỉnh P
GF F GP P
Cấu tử
%kl %mol %kl
kg/ngay kmol/ngay kg/ngay kmol/ngay
Cloroform 1342.42 36.2 11.2 27.0 1043.4 96.1 8.7
Benzene 2365.92 63.8 30.3 73.0 42.3 3.9 0.5
Tổng 3708.33 100 41.6 100.0 1085.8 100 9.3
M (kg/kmol) 89.22 117.07
Số liệu đường cân bằng
x (%) 0 5 10 20 30 40 50
y (%) 0 6.5 12.6 27.5 41 54.6 66
t (oC) 80.6 80.1 79.6 78.4 77.2 75.9 74.5
Tính thành phần pha hơi cân bằng và nhiệt độ bằng phương pháp nội suy
Chuẩn bị dữ liệu
Nhiệt dung riêng của các cấu tử CP , J/kg.độ (tra bảng I.153 - T1- 171)
Nhiệt độ oC -20 0 20 40 60 80 100
Cloroform 964 995 1023 1051 1081 1110 1140
Benzene - 1635 1730 1825 1930 2035 2120
Nhiệt hóa hơi của các cấu tử rhh , kcal/kg (tra bảng I.212 - T1- 254) Nhiệt độ sôi ở Pkq
Nhiệt độ oC 0 20 60 100 140
Cloroform 64.8 62.8 59.1 55.2 - 61
Benzene 107 104 97.5 90.5 82.6 80
Khối lượng riêng của chất lỏng theo nhiệt độ ρ kg/m3
Nhiệt độ oC -20 0 20 40 60 80 100
Cloroform 1563 1526 1489 1450 1411 1380 1326
Benzene - 900 879 858 836 815 793
Sức căng bề mặt của chất lỏng theo nhiệt độ σ.103 N/m (tra bảng I.242 - T1- 300)
Nhiệt độ oC -20 0 20 30 40 60 80
Cloroform 32.8 30 27.1 25.9 24.4 21.7 19
Benzene - 30.2 29 27.6 26.3 23.7 21.3
Độ nhớt của các cấu tử theo nhiệt độ µ.103 Ns/m2 (tra bảng I.101 - T1- 91)
Nhiệt độ oC -20 -10 0 10 20 30 40
Cloroform 0.9 0.79 0.7 0.63 0.57 0.51 0.47
Benzene - - 0.91 0.76 0.65 0.56 0.49
Tính các tính chất hóa lý của hỗn hợp theo nhiệt độ bằng phương pháp nội suy
F (to sôi) f (hh đầu) P W
Nhiệt độ(oC) 77.6 25 64.0 79.8
Cấu tử Cloroform Benzene Cloroform Benzene Cloroform Benzene Cloroform
Cp J/kg.độ 1106.5 2022.2 1030.0 1753.8 1086.7 1950.8 1109.7
r kcal/kg 57.4 94.4 62.3 103.2 58.7 96.8 57.2
x %kl 36.2 63.8 36.2 63.8 96.1 3.9 11.4
Cp J/kg.độ 1690.684 1491.753 1120.437 1928.708
r kcal/kg (L) 81.019 88.400 60.200 89.828
r J/kg (L) 339211.626 370112.283 252044.033 376092.462
x %mol 27.026 72.974 27.026 72.974 94.146 5.854 7.748
y %mol 36.985 63.015 36.985 63.015 94.146 5.854 9.852
y %kl 47.346 52.654 47.346 52.654 96.100 3.900 14.342
r kcal/kg (V) 76.891 83.847 60.200 88.743
r J/kg (V) 321926.283 351048.600 252044.033 371551.268
1394.3
Sử dụng bảng I.250 hay bảng I251 - T1-313,314 tra chọn hơi nước bão hòa cần sử dụng để đun nóng hỗn hợp đầu
Hơi nước toC P bar r J/kg
H2O 112.7 1.6 2.23E+06
Q D = D 1 . λ 1 = D1 r 1θ 1 C 1
1
F CF tF Cf
Q f =F .C f .t f
kg/h J/kg.độ C
o
J/kg.độ
Q F= F . C F . t F 3708.33 1690.684 77.6 1491.753
Q ng = D 1 θ 1 C 1
1
Q xq 1 =0 . 05 D 1 r 1
F C F . t F −C f . t f
⇒ D1 =
0 . 95 r 1
Q F= F . C F . t F
Q R=G R . C R . t R= P . R X .C R .t R=P . R X . C P . t P
Q y =G y . λ y =P R x 1 . r P C P t P CW
tW
Q W =W . C W .t w
CF
Q ng =D 2 θ 2 C 2 tF
2
r2
Q xq =0 .05D 2 r2 D2
2
P R X 1 . r P P . C P . t P W .C W . t W −FC F . t F
⇒ D2 =
0. 95r 2
Tổng lượng hơi nước cần dùng tính cho cả hệ thống chưng luyện:
D = 1393.71 kg/ngày
Rx rP Cn
P . R x 1 r P P
Gn = kg/ngày J/kg J/kg.độ
1 C n t 2 −t1 1085.8 9.183 252044.0 4180.980
Rx rP Cn
P . Rx rP P
Gn = kg/ngày J/kg J/kg.độ
1 C n t 2 −t 1 1085.8 9.183 252044.0 4180.980
xtb1 %kl t oC ρxtb(a) ρxtb(b) ρxtb kg/m3 Khối lượng riêng của lỏng
66.15 70.76 1394.3 824.7 1130.11 55.23 1420.3
D, m
h, m
0 ÷ 0,6
0.25
0,6 ÷ 1,2 1,2 ÷ 1,8 >1,8
0,3 ÷ 0,35 0,35 ÷ 0,45 0,45 ÷ 0,6
2
ρ y ω y tb=0.06 5ϕ[ σ ] h ρxtb ρ ytb ,kg/m . s D=0 . 0188
g tb
ρ y ω y tb
chất
W
=
xW x P− x F
m đỉnh P Sản phẩm đáy W
GW W
%mol %kl %mol
kg/ngay kmol/ngay
94.1 299.0 11.4 2.5 7.7
5.9 2323.6 88.6 29.8 92.3
100 2622.5 100 32.3 100.0
.07 81.2
ằng
60 70 80 90 100
74.6 83 90.5 96.2 100
73.1 71 68.7 65.7 61.5
21.5 W
79.8
21
20.5
20
2.5
19.5 14.349 0.8 1 1.2 1.5 2Row 59
6.13 11.51 9.87 8.81 7.96 7.11
19 5.00 20.72 19.74 19.38 19.9 21.33
76.74
18.5
18
0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2
120
1170
2180
Nhiệt hóa hơi ở Pkq
59
94.5
120
1280
769
100 120
16.3 13.6
18.8 16.4
50 60 80 100 120
0.43 0.39 0.33 0.29 0.26
0.44 0.39 0.32 0.26 0.22
W
79.8 55.23 101.30
Benzene Cloroform Benzene Cloroform Benzene
2034.1 1073.8 1905.0 1142.0 2123.9
94.0
88.6
1928.708
89.828
376092.462
92.252
90.148
85.658
88.743
371551.268
tf r1 D1
o
C J/kg kg/h
25 2227000 164.47
kg/h 3708.33
kg/h 1085.8
kg/h 2622.5
8.5200 (cần chú ý giá trị này)
J/kg 252044.033
J/kg.độ 1120.437
o
C 64.0
J/kg.độ 1928.708
o
C 79.8
J/kg.độ 1690.684
o
C 77.6
J/kg 2.23E+006
kg/h 1229.24
t2 t1 Gn1 Gn1
o
C C
o
kg/ngày kg/H
40 25 44437.02 1851.54
t2 t1 Gn1 Gn1
o
C C
o
kg/ngày kg/H
40 25 40073.33 1669.72
Cn t2 t1 Gn2 Gn2
J/kg.độ C
o o
C kg/ngày kg/ngày
4180.980 40 25 658.74 27.45
Cn t2 t1 rP Gn2 Gn2
J/kg.độ C
o o
C J/kg kg/ngày kg/ngày
4180.980 40 25 252044.0 5022.43 209.27
gđ
ạn cho nên ta fải tính lượng hơi trung bình và đk riêng cho từng đoạn gđ
QR
Tính gtb
94.45 lượng hơi đi ra khỏi đĩa trên cùng
11057.01
252044.033
1085.8
36.2 GF, G1, x1=xF
96.1 xF
g1, y1
240272.94
395349.25
8513.02
354.71 lượng hơi đi vào đĩa dưới cùng g’1, y’1=yw
của đoạn luyện G’1, x’1
7427.2
43.84 x %mol
33.75 24.6
9785.02
407.71 hơi
Gw, xw
D=0 . 0188
g tb
ρ y ω y tb
,m
GP, xP
G1, x1=xF
G’1, x’1
0 100
0 100 0 94.1
7.7 7.7 65.51 94.1
7.7 0
94.1 94.1
94.1 0
27.0 27.0
27.0 0
100
80
60
y
100
80
60
y
40
20
0
0 10 20
Đường cân bằng x-y
100
80
60
y
Đường cân bằng x-y
100
80
60
y
40
20
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ THIẾT BỊ CHƯNG LUYỆN CHO HỖN HỢP
A (nhẹ) B
Tên Cloroform Benzene
CTPT CHCl3 C6H6
M (kg/kmol) 119.38 78.12
F P W
= =
x p− x W x F − x W x P− x F
Nguyên liệu F Sản phẩm đỉnh P
GF F GP P
Cấu tử
%kl %mol %kl
kg/ngay kmol/ngay kg/ngay kmol/ngay
Cloroform 30960 36 259.3 26.9 21404.4 96 179.3
Benzene 55040 64 704.6 73.1 891.9 4 11.4
Tổng 86000 100 963.9 100.0 22296.3 100 190.7
M (kg/kmol) 92.97 117.73
Số liệu đường cân bằng
x (%) 0 5 10 20 30 40 50
y (%) 0 6.5 12.6 27.5 41 54.6 66
t (oC) 80.6 80.1 79.6 78.4 77.2 75.9 74.5
80
80
60 75
y t oC
40 70
20 65
0 60
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 5
x x,y %m
y
40 70
20 65
0 60
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 5
x x,y %m
Tính thành phần pha hơi cân bằng và nhiệt độ bằng phương pháp nội suy
Tính các tính chất hóa lý của hỗn hợp theo nhiệt độ bằng phương pháp nội suy
F (to sôi) f (hh đầu) P W
Nhiệt độ( C)
o
77.6 25 64.0 79.6
Cấu tử Cloroform Benzene Cloroform Benzene Cloroform Benzene Cloroform
Cp J/kg.độ 1106.5 2022.3 1030.0 1753.8 1086.8 1951.1 1109.4
r kcal/kg 57.4 94.4 62.3 103.2 58.7 96.8 57.2
x %kl 36 64 36 64 96 4 15
Cp J/kg.độ 1692.572 1493.200 1121.391 1894.180
r kcal/kg (L) 81.091 88.482 60.232 88.545
r J/kg (L) 339512.791 370454.344 252180.010 370719.161
x %mol 26.904 73.096 26.904 73.096 94.014 5.986 10.352
y %mol 36.821 63.179 36.821 63.179 94.014 5.986 13.124
y %kl 47.108 52.892 47.108 52.892 96.000 4.000 18.757
r kcal/kg (V) 76.977 83.944 60.232 87.159
r J/kg (V) 322286.766 351455.503 252180.010 364917.570
1394.3
Sử dụng bảng I.250 hay bảng I251 - T1-313,314 tra chọn hơi nước bão hòa cần sử dụng để đun nóng hỗn hợp đầu
Hơi nước toC P bar r J/kg
H2O 112.7 1.6 2.23E+06
Q D = D 1 . λ 1 = D1 r 1θ 1 C 1
1
F CF tF Cf
Q f =F .C f .t f
kg/ngày J/kg.độ C
o
J/kg.độ
Q F= F . C F . t F 86000 1692.572 77.6 1493.200
Q ng = D 1 θ 1 C 1
1
Q xq 1 =0 . 05 D 1 r 1
F C F . t F −C f . t f
⇒ D1 =
0 . 95 r 1
Q xq =0 .05D 2 r2
Q D = D 2 . λ 2 = D 2 r 2 θ 2 C 2
2
Q F= F . C F . t F
Q R=G R . C R . t R= P . R X .C R .t R=P . R X . C P . t P
Q y =G y . λ y =P R x 1 . r P C P t P CW
tW
Q W =W . C W .t w
CF
Q ng =D 2 θ 2 C 2 tF
2
r2
Q xq =0 .05D 2 r2 D2
2
P R X 1 . r P P . C P . t P W .C W . t W −FC F . t F D2
⇒ D2 =
0. 95r 2
Tổng lượng hơi nước cần dùng tính cho cả hệ thống chưng luyện:
D = 30958.74 kg/ngày
Rx rP Cn
P . R x 1 r P P
Gn = kg/ngày J/kg J/kg.độ
1 C n t 2 −t1 22296.3 9.228 252180.0 4180.980
Rx rP Cn
P . Rx rP P
Gn = kg/ngày J/kg J/kg.độ
1 C n t 2 −t 1 22296.3 9.228 252180.0 4180.980
Y=
ω2S σ đ ρ ytb μ x
⋅
gV 3 ρ xtb μ n
đ
và X =
Gx
Gy
4 ρ ytb
ρ xtb
8
0, 16 1 1
ω' 2S σ đ ρ ytb μ x
lg
gV 3 ρ xtb
đ
⋅
μn =−0, 125 −1, 75
Gx
Gy 4 ρ ytb
ρ xtb
8
xtb1 %kl t oC ρxtb(a) ρxtb(b) ρxtb kg/m3 Khối lượng riêng của lỏng
66 70.79 1394.3 824.7 1129.11 55.23 1420.3
Y 0.18
g tb
D=0 . 0188 ,m
ρ y ω y tb
(ρyωy)tb
2.59
gtb kg/h
8407
D (m)
1.07
D=0 . 0188
g tb
ρ y ω y tb
,m
xtb1 %kl
26.84
t oC
78.56
ρxtb(a)
1382.2
ρxtb(b)
816.5
ρxtb kg/m3
917.26
Y=
ω2S σ đ ρ ytb μ x
⋅
gV 3 ρ xtb μ n
đ
và X
Y 0.16
g tb
(ρyωy)tb
D=0 . 0188 ,m
gtb kg/h D (m) ρ y ω y tb
7.13 6939.26 0.59
Tính độ nhớt
Đĩa đỉnh Đĩa nạp liệu Đĩa đáy Đoạn luyện Đoạn chưng
y 1−x
α= ×
1− y x
y %mol 94.0 33.6 13.1 83.7 58.3 y 1−x
x %mol 94.0 24.5 10.4 59.3 37.1 α= ×
α 1 1.56 1.31
1− y x
toC 64.0 77.6 79.6 70.79 78.6 55.23
µ.103 Ns/m2 (A) 0.378 0.337 0.331 0.358 0.334 0.407
lgµ -3.423 -3.472 -3.480 -3.447 -3.476 -3.390
µ.103 Ns/m2 (B) 0.375 0.325 0.318 0.350 0.321 0.412
lgµ -3.426 -3.488 -3.498 -3.456 -3.493 -3.385
lgµ (hỗn hợp) -3.423 -3.484 -3.496 -3.450 -3.487
µ (hỗn hợp) Ns/m2 0 0 0 0 0
lg μ hh = x A lg μ A x B lg μ B
chất
W
=
xW x P− x F
m đỉnh P Sản phẩm đáy W
GW W
%mol %kl %mol
kg/ngay kmol/ngay
94.0 9555.6 15 80.0 10.4
6.0 54148.1 85 693.2 89.6
100 63703.7 100 773.2 100.0
.73 84.3
ằng
60 70 80 90 100
74.6 83 90.5 96.2 100
73.1 71 68.7 65.7 61.5
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x,y %mol
0
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x,y %mol
W
79.6
120
1170
2180
Nhiệt hóa hơi ở Pkq
59
94.5
120
1280
769
100 120
16.3 13.6
18.8 16.4
50 60 80 100 120
0.43 0.39 0.33 0.29 0.26
0.44 0.39 0.32 0.26 0.22
W
79.6 55.23 101.30
Benzene Cloroform Benzene Cloroform Benzene
2032.7 1073.8 1905.0 1142.0 2123.9
94.1
85
1894.180
88.545
370719.161
89.648
86.876
81.243
87.159
364917.570
tf r1 D1 D1
o
C J/kg kg/ngày kg/h
25 2227000 3819.64 159.15
kg/ngày 86000
kg/ngày 22296.3
kg/ngày 63703.7
9.2278 (cần chú ý giá trị này)
J/kg 252180.010
J/kg.độ 1121.391
o
C 64.0
J/kg.độ 1894.180
o
C 79.6
J/kg.độ 1692.572
o
C 77.6
J/kg 2.23E+006
kg/ngày 27139.1
kg/h 1130.8
t2 t1 Gn1 Gn1
o
C C
o
kg/ngày kg/H
40 25 916974.12 38207.25
t2 t1 Gn1 Gn1
o
C C
o
kg/ngày kg/H
40 25 827319.22 34471.63
Cn t2 t1 Gn2 Gn2
J/kg.độ C
o o
C kg/ngày kg/ngày
4180.980 40 25 13560.7 565.03
Cn t2 t1 rP Gn2 Gn2
J/kg.độ C
o o
C J/kg kg/ngày kg/ngày
4180.980 40 25 252180.0 ### ###
Gw, xw
b
,m
y tb
b
,m
y tb
e −4X
0, 16 1 1
σ đ ρ ytb
đ3
ρ xtb
⋅
μx
μn
và X =
Gx
Gy
4 ρ ytb
ρ xtb
8
b
,m
y tb
y 1−x
α= ×
1− y x
y 1−x
α= ×
1− y x
101.30
0.288
-3.541
0.258
-3.588
= x A lg μ A x B lg μ B
GP, xP
G1, x1=xF
G’1, x’1
0 100
0 100 0 94
10.4 10.4 9.19 94
10.4 0
94.0 94.0
94.0 0
26.9 26.9
26.9 0
100
80
60
y
40
100
80
60
y
40
20
0
0 10 20
Đường cân bằng x-y
100
80
60
y
40
Đường cân bằng x-y
100
80
60
y
40
20
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x
CHÓP TRÒN
Đoạn luyện Đoạn chưng
dh (mm) D (m) số chóp n n h2 (mm) δch (mm) dch (mm) dh (mm) D (m)
50 0.3 3.6 4 12.5 2 74 50 0.3
t1 (mm)
132.5
Trở lực của tháp chóp
Đoạn luyện
Tổng trở lực của một đĩa trên đoạn luyện ∆Pluyện 390.7 N/m2 0 0.4
Đoạn chưng
∆Pt hr
3.Trở lực thủy tỉnh N/m2 ΔP t = ρb . g h b−
2
Khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng ρx kg/m3 908.97
ρb kg/m3 3.02 =(0.4 - 0.6)ρx
Khối lượng riêng của bọt h c Δ−h x F − f ρ xh x ρ
Chiều cao khe chóp hr (mm) = b 8 hb =
Chiều cao lớp bọt trên đĩa hb (m) 6.08
Fρ B
hb (mm) 6077.9
Chiều cao đoạn ống chảy chuyền nhô lên trên đĩa hc (mm) 39
Chiều cao lớp chất lỏng trên ống chảy chuyền ∆ (mm) 7.3
Chiều cao lớp chất lỏng không lẫn bọt trên đĩa hx (mm) 19.5
Phần bề mặt đĩa có gẵn chóp F (m2) 0.0692
Khối lượng riêng của bọt ρb kg/m3 3.02
Tổng diện tích các chóp trên đĩa f (m2) 0.02
Chiều dày chóp δch (mm) 2
Chiều cao của chóp hch (mm) 48.3
Tổng trở lực của một đĩa trên đoạn chưng ∆Pchưng 294.1 N/m2 0 0.3
4σ 4σ
ΔP s = IX . 141 ΔPs = IX
1,3d td 0, 08d
d td tđ 2
4σ 4σ
ΔP s = IX . 141 ΔPs = IX
2.Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps N/m 2 1,3d td 0, 08d
d td tđ 2
ρx kg/m3 0
3
ΔP t =1,3[ Kh c K
Gx
mL c
] ρx . g
Chiều cao đoạn ống chảy chuyền nhô lên trên đĩa hc (mm) 0
Chiều dài cửa chảy tràn Lc (m)
hệ số lưu lượng qua cửa chảy tràn m
Tỷ số giữa khối lượng riêng của bọt và kl riêng của Klỏng không bọt 0.5 chấp nhận
lưu lượng lỏng Gx (kg/h)
Trở lực thủy tỉnh ∆Pt #DIV/0! N/m2
Tổng trở lực đoạn luyện ∆Pluyện #DIV/0! N/m2 #DIV/0! #DIV/0!
Đoạn chưng
4σ 4σ
ΔP s = IX . 141 ΔPs = IX
2.Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps N/m 2 1,3d td 0, 08d
d td tđ 2
ρx kg/m3 0
3
ΔP t =1,3[ Kh c K
Gx
mL c
] ρx . g
Chiều cao đoạn ống chảy chuyền nhô lên trên đĩa hc (mm) 0
Chiều dài cửa chảy tràn Lc (m)
hệ số lưu lượng qua cửa chảy tràn m
Tỷ số giữa khối lượng riêng của bọt và kl riêng của Klỏng không bọt 0.5 chấp nhận
lưu lượng lỏng Gx (kg/h)
Trở lực thủy tỉnh ∆Pt #DIV/0! N/m2
Tổng trở lực đoạn luyện ∆Pluyện #DIV/0! N/m2 #DIV/0! #DIV/0!
4
-5
-49.5
8
110
Π: chu vi rãnh
4
-5
-49.5
8
110
4σ
ΔPs = IX .142
1,3d td 0,08d
tđ 2
4σ
ΔPs = IX .142
1,3d td 0,08d
tđ 2
2
3
Kh c K
Gx
mL c
] ρx . g
4σ
ΔPs = IX .142
1,3d td 0,08d
tđ 2
2
3
Kh c K
Gx
mL c
] ρx . g
Yêu cầu:
Dòng lạnh Dòng nóng 0
Lưu lượng kg/ngày 3708.33 164.47 112.7
Nhiệt độ vào o
C 25 112.7 25
Nhiệt độ ra o
C 77.56 112.7
Áp suất bar 1 1.6
vào lỏng quá lạnh hơi bão hòa
Trạng thái nhiệt động
ra lỏng sôi lỏng sôi 120
%mol
Cloroform 27.03 0
Benzene 72.97 0 90
H2O 0 100
Thành phần
%khối lượng
Cloroform 36.2 0 t 60
Benzene 63.8 0
H2O 0 100
Tính Hiệu số nhiệt độ trung bình logarit 30
Δt 1 − Δt 2
Δt tb =
Δt 1 0
ln F
Δt 2
∆t1 87.70 ∆t1/∆t2 2.5
∆t2 35.14
∆ttb 57.47
Nhiệt độ trung bình:
T (oC) 112.7
t (oC) 55.23
Tính hệ số cấp nhiệt cho hơi bão hòa (Ngưng hơi bão hòa tinh khiết trên bề mặt thẳng đứng)-
α=2. 04 A .
4
r (J/kg) 2.23E+06
Chiều cao ống chùm H (m) 1 tm (oC)
T-tt2 ∆t2 (oC) 1.6 A
Nhiệt độ vách ống tiếp xúc với hơi tt2 ( C)
o
111.1
Nhiệt độ màng nước ngưng tm ( C)
o
111.9
Hệ số A A 184.4
Hệ số cấp nhiệt ngoài ống α2 12917.7 W/m2.độ
Nhiệt cấp của hơi cho tường 2 q2 20668.32 W/m2
Pr 5.28
Tính Prt
Cloroform Benzene
%khối lượng 36.2 63.8
Nhiệt độ (oC) 101.30 101.30
Cp J/kg.độ 1142.0 2123.9
Cp(hỗn hợp)J/kg.độ 1768.44
Độ nhớt µ.103 (Ns/m2) 0.29 0.26
lgµ -3.54 -3.59
lgµ (hỗn hợp) -3.57
µ (hỗn hợp) Ns/m2 0
Hệ số dẫn nhiệt λ, W/m.độ 0.091 0.128
λ, W/m.độ (hỗn hợp) 0.11
Khối lượng riêng (kg/m3) 1323 791.44
ρ (kg/m3)(hỗn hợp) 926.14
M trung bình hỗn hợp (g/mol) 89.22
Α 4.22E-08
λ, W/m.độ (hỗn hợp) 0.15
Prt 4.37
Vậy
Nu= 71.39
Hệ số cấp nhiệt trong ống α1 4.45E+02 W/m2.độ
∆t1 (oC) 46.07
Nhiệt cấp giữa tường 1 và hỗn hợp q1 2.05E+04 W/m2
Nhiệt tải
Q=GF.Cp.∆t= 3618.46 W
Nhiệt tải riêng trung bình
qtb 2.06E+04 W/m2
Bề mặt truyền nhiệt
F 1.76E-01 m2
Tổng số ống truyền nhiệt
n 2.8 ống
làm tròn n= 3 ống
4V ωt 0.05 m/s
ωt = 2
πd . n . 3600
Vậy ta có bảng tổng kết các số liệu kết cấu thiết bị như sau:
Row 3
Row 4
0.72 x 1 x 2 λ 2− λ 1