You are on page 1of 89

100

90

80

70

60

50

40

30

20

10

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ THIẾT BỊ CHƯNG LUYỆN CHO HỖN HỢP
A (nhẹ) B
Tên Cloroform Benzene
CTPT CHCl3 C6H6
M (kg/kmol) 119.5 78

YÊU CẦU F (kg/ngay)aF% aP% a W%


3708.33 36.2 96.1 11.4
Áp suất làm việc bar 1
Tính cân bằng vật chất
aK
MA
GK
x K= M K =M A x K M B 1− x K , K là F , P , W K=
a K 1−a K

M K
MA MB

F P W
= =
x p− x W x F − x W x P− x F
Nguyên liệu F Sản phẩm đỉnh P
GF F GP P
Cấu tử
%kl %mol %kl
kg/ngay kmol/ngay kg/ngay kmol/ngay
Cloroform 1342.42 36.2 11.2 27.0 1043.4 96.1 8.7
Benzene 2365.92 63.8 30.3 73.0 42.3 3.9 0.5
Tổng 3708.33 100 41.6 100.0 1085.8 100 9.3
M (kg/kmol) 89.22 117.07
Số liệu đường cân bằng
x (%) 0 5 10 20 30 40 50
y (%) 0 6.5 12.6 27.5 41 54.6 66
t (oC) 80.6 80.1 79.6 78.4 77.2 75.9 74.5

Đường cân bằng x-y Đường cân bằ


100 85
80
75
80 70
65
60
55
60
50
45
y t oC 40
40 35
30
25
20 20
15
10
0 5
5 15 25 35 45 55 65 75 85 95 0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 5
x x,y %m
40 35
30
25
20 20
15
10
0 5
5 15 25 35 45 55 65 75 85 95 0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 5
x x,y %m

Tính thành phần pha hơi cân bằng và nhiệt độ bằng phương pháp nội suy

Nguyên liệu vào tháp ở nhiệt độ điểm sôi F P 21.5


Nhiệt độ (oC) 77.6 64.0
xP− y 21
F¿
R x min =
y −xF¿
y*F Rxmin
F 20.5
36.985 5.740
Xác định Nlt và Rth
20
b 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4
Rx 6.888 8.035 9.183 10.331 11.479 12.627 13.775
19.5
B=xP/(Rx+1) 11.94 10.42 9.25 8.31 7.54 6.91 6.37
N 5.00 9.00 6.00 6.00 6.00 5.00 5.00
19
N(Rx+1) 39.44 81.32 61.10 67.99 74.88 68.14 73.88
Rx 8.52 (chi de kiem tra) 18.5
Đoạn luyện 7
Đoạn chưng 8 18
Toàn tháp 15.00 0.6 0.8 1

Chuẩn bị dữ liệu
Nhiệt dung riêng của các cấu tử CP , J/kg.độ (tra bảng I.153 - T1- 171)
Nhiệt độ oC -20 0 20 40 60 80 100
Cloroform 964 995 1023 1051 1081 1110 1140
Benzene - 1635 1730 1825 1930 2035 2120
Nhiệt hóa hơi của các cấu tử rhh , kcal/kg (tra bảng I.212 - T1- 254) Nhiệt độ sôi ở Pkq
Nhiệt độ oC 0 20 60 100 140
Cloroform 64.8 62.8 59.1 55.2 - 61
Benzene 107 104 97.5 90.5 82.6 80
Khối lượng riêng của chất lỏng theo nhiệt độ ρ kg/m3
Nhiệt độ oC -20 0 20 40 60 80 100
Cloroform 1563 1526 1489 1450 1411 1380 1326
Benzene - 900 879 858 836 815 793
Sức căng bề mặt của chất lỏng theo nhiệt độ σ.103 N/m (tra bảng I.242 - T1- 300)
Nhiệt độ oC -20 0 20 30 40 60 80
Cloroform 32.8 30 27.1 25.9 24.4 21.7 19
Benzene - 30.2 29 27.6 26.3 23.7 21.3
Độ nhớt của các cấu tử theo nhiệt độ µ.103 Ns/m2 (tra bảng I.101 - T1- 91)
Nhiệt độ oC -20 -10 0 10 20 30 40
Cloroform 0.9 0.79 0.7 0.63 0.57 0.51 0.47
Benzene - - 0.91 0.76 0.65 0.56 0.49

Tính các tính chất hóa lý của hỗn hợp theo nhiệt độ bằng phương pháp nội suy
F (to sôi) f (hh đầu) P W
Nhiệt độ(oC) 77.6 25 64.0 79.8
Cấu tử Cloroform Benzene Cloroform Benzene Cloroform Benzene Cloroform
Cp J/kg.độ 1106.5 2022.2 1030.0 1753.8 1086.7 1950.8 1109.7
r kcal/kg 57.4 94.4 62.3 103.2 58.7 96.8 57.2
x %kl 36.2 63.8 36.2 63.8 96.1 3.9 11.4
Cp J/kg.độ 1690.684 1491.753 1120.437 1928.708
r kcal/kg (L) 81.019 88.400 60.200 89.828
r J/kg (L) 339211.626 370112.283 252044.033 376092.462
x %mol 27.026 72.974 27.026 72.974 94.146 5.854 7.748
y %mol 36.985 63.015 36.985 63.015 94.146 5.854 9.852
y %kl 47.346 52.654 47.346 52.654 96.100 3.900 14.342
r kcal/kg (V) 76.891 83.847 60.200 88.743
r J/kg (V) 321926.283 351048.600 252044.033 371551.268
1394.3
Sử dụng bảng I.250 hay bảng I251 - T1-313,314 tra chọn hơi nước bão hòa cần sử dụng để đun nóng hỗn hợp đầu
Hơi nước toC P bar r J/kg
H2O 112.7 1.6 2.23E+06

Tính cân bằng nhiệt cho hệ thống


1. Cho thiết bị đun nóng hỗn hợp đầu
Q D Q f =Q F Q xq 1 Q ng 1
1

Q D = D 1 . λ 1 = D1  r 1θ 1 C 1 
1
F CF tF Cf
Q f =F .C f .t f
kg/h J/kg.độ C
o
J/kg.độ
Q F= F . C F . t F 3708.33 1690.684 77.6 1491.753

Q ng = D 1 θ 1 C 1
1

Q xq 1 =0 . 05 D 1 r 1
F  C F . t F −C f . t f 
⇒ D1 =
0 . 95 r 1

2. Cho tháp chưng luyện liên tục


F
Q F Q D Q R =Q y Q W Q xq2 Q ng 2 P
2
W
Q D = D 2 . λ 2 = D 2 r 2 θ 2 C 2  Rx
2
rP
Q F= F . C F . t F
CP
Q R=G R . C R . t R= P . R X .C R .t R=P . R X . C P . t P tP
Q y =G y . λ y =P  R x 1 . r P C P t P 
Q W =W . C W .t w
Q ng =D 2 θ 2 C 2
2
Q D = D 2 . λ 2 = D 2 r 2 θ 2 C 2 
2

Q F= F . C F . t F
Q R=G R . C R . t R= P . R X .C R .t R=P . R X . C P . t P
Q y =G y . λ y =P  R x 1 . r P C P t P  CW
tW
Q W =W . C W .t w
CF
Q ng =D 2 θ 2 C 2 tF
2
r2
Q xq =0 .05D 2 r2 D2
2

P  R X 1 . r P  P . C P . t P W .C W . t W −FC F . t F
⇒ D2 =
0. 95r 2
Tổng lượng hơi nước cần dùng tính cho cả hệ thống chưng luyện:
D = 1393.71 kg/ngày

3. Cho thiết bị ngưng tụ


Nếu chọn ngưng tụ hòan toàn

Rx rP Cn
P . R x 1  r P P
Gn = kg/ngày J/kg J/kg.độ
1 C n  t 2 −t1  1085.8 9.183 252044.0 4180.980

Nếu chọn ngưng tụ hồi lưu

Rx rP Cn
P . Rx rP P
Gn = kg/ngày J/kg J/kg.độ
1 C n  t 2 −t 1  1085.8 9.183 252044.0 4180.980

4. Cho thiết bị làm lạnh


Nếu chọn ngưng tụ hoàn toàn
P CP t1' t2'
P .C P  t 1 '−t 2 ' =G n .C n t 2 −t 1  kg/ngày J/kg.độ o
C C
o
2

P .C P  t 1 ' −t 2 '  1085.8 1120.437 64.0 30.0


⇒G n =
2 C  t −t 
n 2 1

Nếu chọn ngưng tụ hồi lưu

P .[ r P C P  t 1 ' −t 2 ' ]=G n .C n t 2 −t1  P CP t1' t2'


2

P .[ r P C P t 1 ' −t 2 ' ] kg/ngày J/kg.độ o


C C
o

⇒G n = 1085.8 1120.437 64.0 30.0


2 C t −t 
n 2 1

Tổng lượng nước lỏng 25oC cần dùng tính cho cả hệ th


Gn = 45095.76 kg/ngày
Gn = 45095.76 kg/ngày

Tính đường kính tháp


Vì rằng lượng hơi và lượng lỏng thay đổi theo chiều cao của tháp và khác nhau trong mỗi đoạn cho nên ta fải tính lượng hơi t

1. Cho đoạn luyện Tính gtb


gđ kmol/ngay
g đ =G R G P =G P  R x 1  gđ kg/ngay
g 1 =G 1 G P rđ J/kg
g 1 y 1 =G 1 x 1G P x P GP kg/ngay
xF %kl
g 1 r1= g đ r đ
xP %kl
r 1 =r a y 1  1− y 1  r b  tinh cho hoi o dia 1  ra (F) J/kg
r đ =r a y đ  1− y đ  r b  tinh cho hoi o dinh  rb (F) J/kg
g r G P  x F − x P  r a − r b  g1 kg/ngay
⇒ g 1= đ đ g1 kg/h
x F  r a −r b r b
G1 kg/ngay
GR (kg/h) G1 kg/h lỏng trung bình kg/h y1 (%kl)
415.47 309.47 362.47 y1 (%mol)
gtb kg/ngay
Tính tốc độ hơi trung bình gtb kg/h

yđ %mol yc %mol ytb %mol t oC T (K) ρytb kg/m3


94.1 33.75 63.95 70.76 343.76 3.71

xtb1 %kl t oC ρxtb(a) ρxtb(b) ρxtb kg/m3 Khối lượng riêng của lỏng
66.15 70.76 1394.3 824.7 1130.11 55.23 1420.3

t oC σa.103 N/m σb.103 N/m σhh.103 N/m σhh dyn/cm ψ[σ]


70.76 20.2 22.4 10.6 10.6 0.8

D, m
h, m
0 ÷ 0,6
0.25
0,6 ÷ 1,2 1,2 ÷ 1,8 >1,8
0,3 ÷ 0,35 0,35 ÷ 0,45 0,45 ÷ 0,6
2
 ρ y ω y  tb=0.06 5ϕ[ σ ]  h ρxtb ρ ytb ,kg/m . s D=0 . 0188
 g tb
 ρ y ω y tb

h (m) (ρyωy)tb gtb kg/h D (m)


0.36 2.02 407.71 0.27

2. Cho đoạn chưng


y1 = y'n %kl 43.84
xW %kl 11.4
G ' 1 = g ' 1 G W
yW %kl 14.3
G ' 1 x ' 1 = g ' 1 y W G W x W yW %mol %mol 9.85
g ' 1 r ' 1= g ' n r ' n= g 1 r 1 y'1 = yW %kl 14.3
ra J/kg (F) 240272.94
y ' 1= yW rb J/kg (F) 395349.25
g ' n= g 1
r ' 1 =r a y ' 1  1− y ' 1  r b
r ' n =r a y ' n  1− y ' n  r b
G ' 1 x ' 1 = g ' 1 y W G W x W
g ' 1 r ' 1= g ' n r ' n= g 1 r 1
y ' 1= yW
g ' n= g 1 ra (W) J/kg (W) 239346.96
r ' 1 =r a y ' 1  1− y ' 1  r b rb (W) J/kg (W) 393687.25
r'1 (W) J/kg 371551.27
r ' n =r a y ' n  1− y ' n  r b g1 kg/ngày 8513.02
r1 (F) J/kg (F) 327363.88
g'1 kg/ngày 7500.59 312.52
GW kg/ngày 2622.5 109.27
G1 kg/h G'1 kg/h lỏng trung bình kg/h G'1 kg/ngày 10123.13 421.8
309.47 421.8 365.63 x'1 %kl 13.58
gtb kg/ngay 8006.8
gtb kg/h 333.62

yđ %mol yc %mol ytb %mol t oC T (K) ρytb kg/m3


9.9 33.75 21.8 78.69 351.69 3.02

xtb1 %kl t oC ρxtb(a) ρxtb(b) ρxtb kg/m3


24.89 78.69 1382.0 816.4 908.97

t oC σa.103 N/m σb.103 N/m σhh.103 N/m σhh dyn/cm ψ[σ]


78.69 19.2 21.5 10.1 10.1 0.8

 ρ y ω y  tb=0.06 5ϕ[ σ ]  h ρxtb ρ ytb ,kg/m 2 . s

h (m) (ρyωy)tb gtb kg/h D (m)


D=0 . 0188
 g tb
 ρ y ω y tb
,m

0.36 1.63 333.62 0.27

Chọn đường kính toàn tháp D (m) 0.3


Khoảng cách giữa các đĩa h (m) 0.360

Tính hiệu suất đĩa


Đĩa đỉnh Đĩa nạp liệu Đĩa đáy y 1−x
y %mol 94.1 33.8 9.9 α= ×
x %mol 94.1 24.6 7.7 1− y x
α 1 1.56 1.3
toC 64.0 77.6 79.8 55.23 101.30
µ.103 Ns/m2 (A) 0.378 0.337 0.331 0.407 0.288
lgµ -3.422 -3.472 -3.481 -3.390 -3.541
µ.103 Ns/m2 (B) 0.375 0.325 0.317 0.412 0.258
lgµ -3.426 -3.488 -3.499 -3.385 -3.588
lgµ (hỗn hợp) -3.423 -3.484 -3.498
µ (hỗn hợp) Ns/m2 0 0 0
αµ.103 0.3780 0.5114 0.4134
lg μ hh = x A lg μ A x B lg μ B
η% 63 58 62

Vậy hiệu suất đĩa trung bình cho:


Đoạn luyện 60.5 %
Đoạn chưng 60 %
Toàn tháp 61
Số đĩa thực tế :
Đoạn luyện 12 đĩa
Đoạn chưng 14 đĩa
Toàn tháp 25

Chiều cao tháp


Nt 25
Hđ (m) 0.400 H =N t  H đ δ 0 .8÷1
δ (m) 5.00E-03
l (m) 0.85
H (m) 10.98
LUYỆN CHO HỖN HỢP 2 CẤU TỬ

chất

W
=
xW x P− x F
m đỉnh P Sản phẩm đáy W
GW W
%mol %kl %mol
kg/ngay kmol/ngay
94.1 299.0 11.4 2.5 7.7
5.9 2323.6 88.6 29.8 92.3
100 2622.5 100 32.3 100.0
.07 81.2
ằng
60 70 80 90 100
74.6 83 90.5 96.2 100
73.1 71 68.7 65.7 61.5

Đường cân bằng t-x-y


5
0
5
0
5
0
5
0
5
0
5
0
5
0
5
0
5
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x,y %mol
5
0
5
0
5
0
5
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x,y %mol

21.5 W
79.8
21

20.5

20
2.5
19.5 14.349 0.8 1 1.2 1.5 2Row 59
6.13 11.51 9.87 8.81 7.96 7.11
19 5.00 20.72 19.74 19.38 19.9 21.33
76.74
18.5

18
0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2

120
1170
2180
Nhiệt hóa hơi ở Pkq

59
94.5

120
1280
769

100 120
16.3 13.6
18.8 16.4

50 60 80 100 120
0.43 0.39 0.33 0.29 0.26
0.44 0.39 0.32 0.26 0.22

W
79.8 55.23 101.30
Benzene Cloroform Benzene Cloroform Benzene
2034.1 1073.8 1905.0 1142.0 2123.9
94.0
88.6
1928.708
89.828
376092.462
92.252
90.148
85.658
88.743
371551.268

g để đun nóng hỗn hợp đầu

tf r1 D1
o
C J/kg kg/h
25 2227000 164.47

kg/h 3708.33
kg/h 1085.8
kg/h 2622.5
8.5200 (cần chú ý giá trị này)
J/kg 252044.033
J/kg.độ 1120.437
o
C 64.0
J/kg.độ 1928.708
o
C 79.8
J/kg.độ 1690.684
o
C 77.6
J/kg 2.23E+006
kg/h 1229.24

t2 t1 Gn1 Gn1
o
C C
o
kg/ngày kg/H
40 25 44437.02 1851.54

t2 t1 Gn1 Gn1
o
C C
o
kg/ngày kg/H
40 25 40073.33 1669.72

Cn t2 t1 Gn2 Gn2
J/kg.độ C
o o
C kg/ngày kg/ngày
4180.980 40 25 658.74 27.45

Cn t2 t1 rP Gn2 Gn2
J/kg.độ C
o o
C J/kg kg/ngày kg/ngày
4180.980 40 25 252044.0 5022.43 209.27

25oC cần dùng tính cho cả hệ thống chưng luyện:


ạn cho nên ta fải tính lượng hơi trung bình và đk riêng cho từng đoạn gđ
QR
Tính gtb
94.45 lượng hơi đi ra khỏi đĩa trên cùng
11057.01
252044.033
1085.8
36.2 GF, G1, x1=xF
96.1 xF
g1, y1
240272.94
395349.25
8513.02
354.71 lượng hơi đi vào đĩa dưới cùng g’1, y’1=yw
của đoạn luyện G’1, x’1
7427.2
43.84 x %mol
33.75 24.6
9785.02
407.71 hơi

Gw, xw

Khối lượng riêng của lỏng


841.2 101.30 1323.0 791.4

D=0 . 0188
 g tb
 ρ y ω y tb
,m
GP, xP

G1, x1=xF

G’1, x’1
0 100
0 100 0 94.1
7.7 7.7 65.51 94.1
7.7 0
94.1 94.1
94.1 0
27.0 27.0

27.0 0
100

80

60

y
100

80

60

y
40

20

0
0 10 20
Đường cân bằng x-y
100

80

60

y
Đường cân bằng x-y
100

80

60

y
40

20

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ THIẾT BỊ CHƯNG LUYỆN CHO HỖN HỢP
A (nhẹ) B
Tên Cloroform Benzene
CTPT CHCl3 C6H6
M (kg/kmol) 119.38 78.12

YÊU CẦU F (kg/ngay)aF% aP% a W%


86000 36 96 15
Áp suất làm việc bar 1
Tính cân bằng vật chất
aK
MA
GK
x K= M K =M A x K M B 1− x K , K là F , P , W K=
a K 1−a K

M K
MA MB

F P W
= =
x p− x W x F − x W x P− x F
Nguyên liệu F Sản phẩm đỉnh P
GF F GP P
Cấu tử
%kl %mol %kl
kg/ngay kmol/ngay kg/ngay kmol/ngay
Cloroform 30960 36 259.3 26.9 21404.4 96 179.3
Benzene 55040 64 704.6 73.1 891.9 4 11.4
Tổng 86000 100 963.9 100.0 22296.3 100 190.7
M (kg/kmol) 92.97 117.73
Số liệu đường cân bằng
x (%) 0 5 10 20 30 40 50
y (%) 0 6.5 12.6 27.5 41 54.6 66
t (oC) 80.6 80.1 79.6 78.4 77.2 75.9 74.5

Đường cân bằng x-y Đường cân bằ


85
100

80
80

60 75

y t oC
40 70

20 65

0 60
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 5

x x,y %m
y
40 70

20 65

0 60
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 5

x x,y %m

Tính thành phần pha hơi cân bằng và nhiệt độ bằng phương pháp nội suy

Nguyên liệu vào tháp ở nhiệt độ điểm sôi F P


Nhiệt độ (oC) 77.6 64.0
xP− y
F¿
R x min =
y −xF¿
y*F Rxmin
F
36.8 5.767
Xác định Nlt và Rth
b 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4
Rx 6.92 8.07 9.23 10.38 11.53 12.69 13.84
B=xP/(Rx+1) 11.87 10.36 9.19 8.26 7.50 6.87 6.33
N 20.00 17.00 15.00 14.00 14.00 14.00 14.00
N(Rx+1) 158.42 154.26 153.42 159.34 175.49 191.64 207.78
Đoạn luyện 7
Đoạn chưng 8
Toàn tháp 15.00
Chuẩn bị dữ liệu
Nhiệt dung riêng của các cấu tử CP , J/kg.độ (tra bảng I.153 - T1- 171)
Nhiệt độ oC -20 0 20 40 60 80 100
Cloroform 964 995 1023 1051 1081 1110 1140
Benzene - 1635 1730 1825 1930 2035 2120
Nhiệt hóa hơi của các cấu tử rhh , kcal/kg (tra bảng I.212 - T1- 254) Nhiệt độ sôi ở Pkq
Nhiệt độ oC 0 20 60 100 140
Cloroform 64.8 62.8 59.1 55.2 - 61
Benzene 107 104 97.5 90.5 82.6 80
Khối lượng riêng của chất lỏng theo nhiệt độ ρ kg/m3
Nhiệt độ oC -20 0 20 40 60 80 100
Cloroform 1563 1526 1489 1450 1411 1380 1326
Benzene - 900 879 858 836 815 793
Sức căng bề mặt của chất lỏng theo nhiệt độ σ.103 N/m (tra bảng I.242 - T1- 300)
Nhiệt độ oC -20 0 20 30 40 60 80
Cloroform 32.8 30 27.1 25.9 24.4 21.7 19
Benzene - 30.2 29 27.6 26.3 23.7 21.3
Độ nhớt của các cấu tử theo nhiệt độ µ.10 Ns/m (tra bảng I.101 - T1- 91)
3 2

Nhiệt độ oC -20 -10 0 10 20 30 40


Cloroform 0.9 0.79 0.7 0.63 0.57 0.51 0.47
Benzene - - 0.91 0.76 0.65 0.56 0.49

Tính các tính chất hóa lý của hỗn hợp theo nhiệt độ bằng phương pháp nội suy
F (to sôi) f (hh đầu) P W
Nhiệt độ( C)
o
77.6 25 64.0 79.6
Cấu tử Cloroform Benzene Cloroform Benzene Cloroform Benzene Cloroform
Cp J/kg.độ 1106.5 2022.3 1030.0 1753.8 1086.8 1951.1 1109.4
r kcal/kg 57.4 94.4 62.3 103.2 58.7 96.8 57.2
x %kl 36 64 36 64 96 4 15
Cp J/kg.độ 1692.572 1493.200 1121.391 1894.180
r kcal/kg (L) 81.091 88.482 60.232 88.545
r J/kg (L) 339512.791 370454.344 252180.010 370719.161
x %mol 26.904 73.096 26.904 73.096 94.014 5.986 10.352
y %mol 36.821 63.179 36.821 63.179 94.014 5.986 13.124
y %kl 47.108 52.892 47.108 52.892 96.000 4.000 18.757
r kcal/kg (V) 76.977 83.944 60.232 87.159
r J/kg (V) 322286.766 351455.503 252180.010 364917.570
1394.3
Sử dụng bảng I.250 hay bảng I251 - T1-313,314 tra chọn hơi nước bão hòa cần sử dụng để đun nóng hỗn hợp đầu
Hơi nước toC P bar r J/kg
H2O 112.7 1.6 2.23E+06

Tính cân bằng nhiệt cho hệ thống


1. Cho thiết bị đun nóng hỗn hợp đầu
Q D Q f =Q F Q xq 1 Q ng 1
1

Q D = D 1 . λ 1 = D1  r 1θ 1 C 1 
1
F CF tF Cf
Q f =F .C f .t f
kg/ngày J/kg.độ C
o
J/kg.độ
Q F= F . C F . t F 86000 1692.572 77.6 1493.200

Q ng = D 1 θ 1 C 1
1

Q xq 1 =0 . 05 D 1 r 1
F  C F . t F −C f . t f 
⇒ D1 =
0 . 95 r 1

2. Cho tháp chưng luyện liên tục


F
Q F Q D Q R =Q y Q W Q xq2 Q ng 2 P
2
W
Q D = D 2 . λ 2 = D 2 r 2 θ 2 C 2  Rx
2
rP
Q F= F . C F . t F
CP
Q R=G R . C R . t R= P . R X .C R .t R=P . R X . C P . t P tP
Q y =G y . λ y =P  R x 1 . r P C P t P 
Q W =W . C W .t w
Q ng =D 2 θ 2 C 2
2

Q xq =0 .05D 2 r2
Q D = D 2 . λ 2 = D 2 r 2 θ 2 C 2 
2

Q F= F . C F . t F
Q R=G R . C R . t R= P . R X .C R .t R=P . R X . C P . t P
Q y =G y . λ y =P  R x 1 . r P C P t P  CW
tW
Q W =W . C W .t w
CF
Q ng =D 2 θ 2 C 2 tF
2
r2
Q xq =0 .05D 2 r2 D2
2

P  R X 1 . r P  P . C P . t P W .C W . t W −FC F . t F D2
⇒ D2 =
0. 95r 2
Tổng lượng hơi nước cần dùng tính cho cả hệ thống chưng luyện:
D = 30958.74 kg/ngày

3. Cho thiết bị ngưng tụ


Nếu chọn ngưng tụ hòan toàn

Rx rP Cn
P . R x 1  r P P
Gn = kg/ngày J/kg J/kg.độ
1 C n  t 2 −t1  22296.3 9.228 252180.0 4180.980

Nếu chọn ngưng tụ hồi lưu

Rx rP Cn
P . Rx rP P
Gn = kg/ngày J/kg J/kg.độ
1 C n  t 2 −t 1  22296.3 9.228 252180.0 4180.980

4. Cho thiết bị làm lạnh


Nếu chọn ngưng tụ hoàn toàn
P CP t1' t2'
P .C P  t 1 '−t 2 ' =G n .C n t 2 −t 1  kg/ngày J/kg.độ o
C C
o
2

P .C P  t 1 ' −t 2 '  22296.3 1121.391 64.0 30.0


⇒G n =
2 C n  t 2−t 1 
Nếu chọn ngưng tụ hồi lưu

P .[ r P C P  t 1 ' −t 2 ' ]=G n .C n t 2 −t1  P CP t1' t2'


2

P .[ r P C P t 1 ' −t 2 ' ] kg/ngày J/kg.độ o


C C
o

⇒G n = 22296.3 1121.391 64.0 30.0


2 C n t 2−t 1 
Tổng lượng nước lỏng 25oC cần dùng tính cho cả hệ th
Gn = 930534.82 kg/ngày
Gn = 930534.82 kg/ngày

Tính đường kính tháp


Vì rằng lượng hơi và lượng lỏng thay đổi theo chiều cao của tháp và khác nhau trong mỗi đoạn cho nên ta fải tính lượng hơi t

1. Cho đoạn luyện Tính gtb


gđ kmol/ngay
g đ =G R G P =G P  R x 1  gđ kg/ngay
g 1 =G 1 G P rđ J/kg
g 1 y 1 =G 1 x 1G P x P GP kg/ngay
xF %kl
g 1 r1= g đ r đ
xP %kl
r 1 =r a y 1  1− y 1  r b  tinh cho hoi o dia 1  ra (F) J/kg
r đ =r a y đ  1− y đ  r b  tinh cho hoi o dinh  rb (F) J/kg
g r G P  x F − x P  r a − r b  g1 kg/ngay
⇒ g 1= đ đ g1 kg/h
x F  r a −r b r b
G1 kg/ngay
GR (kg/h) G1 kg/h lỏng trung bình kg/h y1 (%kl)
8572.76 6383.21 7477.99 y1 (%mol)
gtb kg/ngay
Tính tốc độ hơi trung bình đi trong tháp đệm gtb kg/h
có thể tính theo hai công thức
−4X
Y =1,2 e
0, 16 1 1

Y=
ω2S σ đ ρ ytb μ x

gV 3 ρ xtb μ n
đ
  và X =
  
Gx
Gy
4 ρ ytb
ρ xtb
8

 
0, 16 1 1
ω' 2S σ đ ρ ytb μ x
lg
gV 3 ρ xtb
đ

μn   =−0, 125 −1, 75
Gx
Gy    4 ρ ytb
ρ xtb
8

yđ %mol yc %mol ytb %mol t oC T (K) ρytb kg/m3


94.0 33.61 63.81 70.79 343.79 3.7

xtb1 %kl t oC ρxtb(a) ρxtb(b) ρxtb kg/m3 Khối lượng riêng của lỏng
66 70.79 1394.3 824.7 1129.11 55.23 1420.3

t oC σđ (m2/m3) Vđ m3/m3 Gx (kg/s) Gy (kg/s) µx(N.s/m2) µn(N.s/m2)


70.79 1000.0 0.6 2.1 2.3 0 0

Vận tốc đảo pha (vận tốc sặc) ωS (m/s) 0.82


ωy (m/s) 0.7
X 0.48


Y 0.18
g tb
D=0 . 0188 ,m
 ρ y ω y tb
(ρyωy)tb
2.59
gtb kg/h
8407
D (m)
1.07
D=0 . 0188
 g tb
 ρ y ω y tb
,m

2. Cho đoạn chưng


y1 = y'n %kl 43.62
xW %kl 15
G ' 1 = g ' 1 G W
yW %kl 18.8
G ' 1 x ' 1 = g ' 1 y W G W x W yW %mol %mol 13.12
g ' 1 r ' 1= g ' n r ' n= g 1 r 1 y'1 = yW %kl 18.8
ra J/kg (F) 240266.98
y ' 1= yW rb J/kg (F) 395338.56
g ' n= g 1 ra (W) J/kg (W) 239456.15
r ' 1 =r a y ' 1  1− y ' 1  r b rb (W) J/kg (W) 393883.22
r'1 (W) J/kg 364917.57
r ' n =r a y ' n  1− y ' n  r b g1 kg/ngày 175493.45
r1 (F) J/kg (F) 327691.76
g'1 kg/ngày 157591.09 6566.3
GW kg/ngày 63703.7 2654.32
G1 kg/h G'1 kg/h lỏng trung bình kg/h G'1 kg/ngày 221294.79 9220.62
6383.21 9220.62 7801.92 x'1 %kl 17.68
gtb kg/ngay 166542.27
gtb kg/h 6939.26

yđ %mol yc %mol ytb %mol t oC T (K) ρytb kg/m3


13.1 33.61 23.37 78.56 351.56 3.04
Y =1,2 e −4X
0, 16

xtb1 %kl
26.84
t oC
78.56
ρxtb(a)
1382.2
ρxtb(b)
816.5
ρxtb kg/m3
917.26
Y=
ω2S σ đ ρ ytb μ x

gV 3 ρ xtb μ n
đ
  và X

t oC σđ (m2/m3) Vđ m3/m3 Gx (kg/s) Gy (kg/s) µx(N.s/m2) µn(N.s/m2)


78.56 165.0 0.8 2.2 1.9 0 0

Vận tốc đảo pha (vận tốc sặc) ωS (m/s) 2.76


ωy (m/s) 2.34
X 0.5


Y 0.16
g tb
(ρyωy)tb
D=0 . 0188 ,m
gtb kg/h D (m)  ρ y ω y tb
7.13 6939.26 0.59

Chọn đường kính toàn tháp D (m) 0.9

Tính độ nhớt
Đĩa đỉnh Đĩa nạp liệu Đĩa đáy Đoạn luyện Đoạn chưng
y 1−x
α= ×
1− y x
y %mol 94.0 33.6 13.1 83.7 58.3 y 1−x
x %mol 94.0 24.5 10.4 59.3 37.1 α= ×
α 1 1.56 1.31
1− y x
toC 64.0 77.6 79.6 70.79 78.6 55.23
µ.103 Ns/m2 (A) 0.378 0.337 0.331 0.358 0.334 0.407
lgµ -3.423 -3.472 -3.480 -3.447 -3.476 -3.390
µ.103 Ns/m2 (B) 0.375 0.325 0.318 0.350 0.321 0.412
lgµ -3.426 -3.488 -3.498 -3.456 -3.493 -3.385
lgµ (hỗn hợp) -3.423 -3.484 -3.496 -3.450 -3.487
µ (hỗn hợp) Ns/m2 0 0 0 0 0
lg μ hh = x A lg μ A x B lg μ B

Chiều cao tháp đệm


Nl 15.00
htđ (m) 0.223 H = N l htđ  0 . 8÷1
H (m) 4.25
LUYỆN CHO HỖN HỢP 2 CẤU TỬ

chất

W
=
xW x P− x F
m đỉnh P Sản phẩm đáy W
GW W
%mol %kl %mol
kg/ngay kmol/ngay
94.0 9555.6 15 80.0 10.4
6.0 54148.1 85 693.2 89.6
100 63703.7 100 773.2 100.0
.73 84.3
ằng
60 70 80 90 100
74.6 83 90.5 96.2 100
73.1 71 68.7 65.7 61.5

Đường cân bằng t-x-y


5

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x,y %mol
0

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x,y %mol

W
79.6

120
1170
2180
Nhiệt hóa hơi ở Pkq

59
94.5

120
1280
769

100 120
16.3 13.6
18.8 16.4

50 60 80 100 120
0.43 0.39 0.33 0.29 0.26
0.44 0.39 0.32 0.26 0.22

W
79.6 55.23 101.30
Benzene Cloroform Benzene Cloroform Benzene
2032.7 1073.8 1905.0 1142.0 2123.9
94.1
85
1894.180
88.545
370719.161
89.648
86.876
81.243
87.159
364917.570

g để đun nóng hỗn hợp đầu

tf r1 D1 D1
o
C J/kg kg/ngày kg/h
25 2227000 3819.64 159.15

kg/ngày 86000
kg/ngày 22296.3
kg/ngày 63703.7
9.2278 (cần chú ý giá trị này)
J/kg 252180.010
J/kg.độ 1121.391
o
C 64.0
J/kg.độ 1894.180
o
C 79.6
J/kg.độ 1692.572
o
C 77.6
J/kg 2.23E+006
kg/ngày 27139.1
kg/h 1130.8

t2 t1 Gn1 Gn1
o
C C
o
kg/ngày kg/H
40 25 916974.12 38207.25

t2 t1 Gn1 Gn1
o
C C
o
kg/ngày kg/H
40 25 827319.22 34471.63

Cn t2 t1 Gn2 Gn2
J/kg.độ C
o o
C kg/ngày kg/ngày
4180.980 40 25 13560.7 565.03

Cn t2 t1 rP Gn2 Gn2
J/kg.độ C
o o
C J/kg kg/ngày kg/ngày
4180.980 40 25 252180.0 ### ###

25oC cần dùng tính cho cả hệ thống chưng luyện:


ạn cho nên ta fải tính lượng hơi trung bình và đk riêng cho từng đoạn

Tính gtb QR
1950.62 lượng hơi đi ra khỏi đĩa trên cùng
228042.49
252180.010
22296.3
36
96
240266.98 GF, G1, x1=xF
395338.56 xF
175493.45 g1, y1
7312.23 lượng hơi đi vào đĩa dưới cùng của đoạn luyện
153197.2
43.62 x %mol
33.61 24.5 g’1, y’1=yw G’1, x’1
201767.97
8407 hơi

Gw, xw

Khối lượng riêng của lỏng


841.2 101.30 1323.0 791.4

b
,m
y tb
b
,m
y tb

e −4X
0, 16 1 1
σ đ ρ ytb

đ3
ρ xtb  

μx
μn   
và X =
Gx
Gy
4 ρ ytb
ρ xtb
8

b
,m
y tb

y 1−x
α= ×
1− y x
y 1−x
α= ×
1− y x
101.30
0.288
-3.541
0.258
-3.588

= x A lg μ A x B lg μ B
GP, xP

G1, x1=xF

G’1, x’1
0 100
0 100 0 94
10.4 10.4 9.19 94
10.4 0
94.0 94.0
94.0 0
26.9 26.9

26.9 0
100

80

60

y
40
100

80

60

y
40

20

0
0 10 20
Đường cân bằng x-y
100

80

60

y
40
Đường cân bằng x-y
100

80

60

y
40

20

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x
CHÓP TRÒN
Đoạn luyện Đoạn chưng

dh (mm) D (m) số chóp n n h2 (mm) δch (mm) dch (mm) dh (mm) D (m)
50 0.3 3.6 4 12.5 2 74 50 0.3

S (mm) h1 (mm) S (mm) h1 (mm)


10 30 10 30

ξ ρy (kg/m3) ρx (kg/m3) gtb kg/h Vy (m3/h) ωy (m/s) b (mm) ξ ρy (kg/m3)


1.5 3.71 1130.11 407.71 110 3.89 8 1.5 3.02
a (mm)
c (mm) i -49.5 c (mm) i
3 -5 3 -5

z ωc m/s Gx kg/h dc (m) dc (mm) S1 mm z ωc m/s


1 0.15 362.47 0.03 28 7 1 0.15
V m3/h ∆h mm hc (mm) hc (mm) V m3/h ∆h mm
0.32 6.77 38.23 39 0.4 7.3

t min (mm) t min (mm)


109 109
δc (mm) l1(mm) t1 (mm) δc (mm) l1(mm)
3 75 131 3 75
ưng

số chóp n n h2 (mm) δch (mm) dch (mm)


3.6 4 12.5 2 74

ρx (kg/m3) gtb kg/h Vy (m3/h) ωy (m/s) b (mm)


908.97 333.62 110.59 3.91 8
a (mm)
-49.5

Gx kg/h dc (m) dc (mm) S1 mm


365.63 0.03 31 8
hc (mm) hc (mm)
38.7 39

t1 (mm)
132.5
Trở lực của tháp chóp
Đoạn luyện

1.Trở lực đĩa khô ∆Pk N/m2 ρyω


02
ΔP k =ξ
2
Hệ số trở lực ξ (chọn) 5 (4,5 ÷ 5) n
Khối lượng riêng khí ρy kg/m3 3.71
V ytb i
ω0 =
Tốc độ khí qua rãnh chóp ωo m/s 3.86 3600.n.i . a. b a(mm)
Trở lực đĩa khô ∆Pk N/m2 137.95 b(mm)=hr
Vytb (m3/h)

2.Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps N/m2 ΔPs =
d td
Sức căng bề mặt σ (N/m) 0.01 4f x 4 ab Π: chu vi rãnh
Đường kính tđ khi chóp mở hoàn toàn dtđ (m) 0.02
d tđ = =
Π 2 a b
Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps 2.23

3.Trở lực thủy tỉnh ∆Pt N/m2


hr
ΔP t = ρb . g  h b− 
2
Khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng ρx kg/m3 1130.11
Khối lượng riêng của bọt ρb kg/m3 565.05 =(0.4 - 0.6)ρx
Chiều cao khe chóp hr (mm) = b 8
Chiều cao lớp bọt trên đĩa hb (m) 0.05
hb (mm) 49.2 h c Δ−h x  F − f  ρ xh x ρ b f h ch−
h
Chiều cao đoạn ống chảy chuyền nhô lên trên đĩa c (mm) 39 hb =
Chiều cao lớp chất lỏng trên ống chảy chuyền ∆ (mm) 6.77 FρB
Chiều cao lớp chất lỏng không lẫn bọt trên đĩa hx (mm) 19.5
Phần bề mặt đĩa có gắn chóp F (m2) 0.0695 phần bề mặt đĩa có gắn chóp (dt đĩa - 2 fần dt đĩa bố
Khối lượng riêng của bọt ρb kg/m3 565.05
Tổng diện tích các chóp trên đĩa f (m )2
0.02
Chiều dày chóp δch (mm) 2
Chiều cao của chóp hch (mm) 47.77

Trở lực thủy tỉnh ∆Pt 250.5 N/m2

Tổng trở lực của một đĩa trên đoạn luyện ∆Pluyện 390.7 N/m2 0 0.4

Đoạn chưng

1.Trở lực đĩa khô ∆Pk N/m2 ρyω


02
ΔP k =ξ
2
Hệ số trở lực ξ 5 n
V ytb
ω0 =
3600.n.i . a. b
Khối lượng riêng khí ρy kg/m3 3.02
V ytb i
ω0 =
Tốc độ khí qua rãnh chóp ωo m/s 3.86 3600.n.i . a. b a(mm)
Trở lực đĩa khô ∆Pk N/m2 112.28 b(mm)=hr
Vytb (m3/h)

2.Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps N/m2 ΔPs =
d td
Sức căng bề mặt σ (N/m) 0.01 4f x
Đường kính tđ khi chóp mở hoàn toàn dtđ (m) 0.02 d tđ =
Π
Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps 2.12

∆Pt hr
3.Trở lực thủy tỉnh N/m2 ΔP t = ρb . g  h b− 
2
Khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng ρx kg/m3 908.97
ρb kg/m3 3.02 =(0.4 - 0.6)ρx
Khối lượng riêng của bọt  h c  Δ−h x  F − f  ρ xh x ρ
Chiều cao khe chóp hr (mm) = b 8 hb =
Chiều cao lớp bọt trên đĩa hb (m) 6.08
Fρ B
hb (mm) 6077.9
Chiều cao đoạn ống chảy chuyền nhô lên trên đĩa hc (mm) 39
Chiều cao lớp chất lỏng trên ống chảy chuyền ∆ (mm) 7.3
Chiều cao lớp chất lỏng không lẫn bọt trên đĩa hx (mm) 19.5
Phần bề mặt đĩa có gẵn chóp F (m2) 0.0692
Khối lượng riêng của bọt ρb kg/m3 3.02
Tổng diện tích các chóp trên đĩa f (m2) 0.02
Chiều dày chóp δch (mm) 2
Chiều cao của chóp hch (mm) 48.3

Trở lực thủy tỉnh ∆Pt 179.74 N/m2

Tổng trở lực của một đĩa trên đoạn chưng ∆Pchưng 294.1 N/m2 0 0.3

Trở lực của tháp đĩa lưới có ống chảy chuyền


Đoạn luyện
ρyω
02
1.Trở lực đĩa khô ∆Pk N/m 2 ΔP k =ξ
2

Hệ số trở lực ξ (chọn)


Khối lượng riêng khí ρy kg/m3 3.71
Tốc độ khí qua lỗ ωo m/s
Trở lực đĩa khô ∆Pk N/m2 0

4σ 4σ
ΔP s =  IX . 141  ΔPs =  IX
1,3d td 0, 08d
d td tđ 2
4σ 4σ
ΔP s =  IX . 141  ΔPs =  IX
2.Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps N/m 2 1,3d td 0, 08d
d td tđ 2

Sức căng bề mặt σ (N/m)


Đường kính lỗ dtđ (m) thường 0,8 ÷ 3mm
Nếu đường kính lỗ <1mm, trở lực tính theo công thức IX.141, nếu >1mm, tính theo IX.142
Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps
2
3.Trở lực thủy tỉnh

Khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng


∆Pt N/m2

ρx kg/m3 0
3
ΔP t =1,3[ Kh c  K
Gx
mL c  
] ρx . g

Chiều cao đoạn ống chảy chuyền nhô lên trên đĩa hc (mm) 0
Chiều dài cửa chảy tràn Lc (m)
hệ số lưu lượng qua cửa chảy tràn m
Tỷ số giữa khối lượng riêng của bọt và kl riêng của Klỏng không bọt 0.5 chấp nhận
lưu lượng lỏng Gx (kg/h)
Trở lực thủy tỉnh ∆Pt #DIV/0! N/m2

Tổng trở lực đoạn luyện ∆Pluyện #DIV/0! N/m2 #DIV/0! #DIV/0!

Đoạn chưng

Đoạn luyện ρyω


02
ΔP k =ξ
2
1.Trở lực đĩa khô ∆Pk N/m2

Hệ số trở lực ξ (chọn)


Khối lượng riêng khí ρy kg/m3 3.71
Tốc độ khí qua lỗ ωo m/s
Trở lực đĩa khô ∆Pk N/m2 0

4σ 4σ
ΔP s =  IX . 141  ΔPs =  IX
2.Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps N/m 2 1,3d td 0, 08d
d td tđ 2

Sức căng bề mặt σ (N/m)


Đường kính lỗ dtđ (m) thường 0,8 ÷ 3mm
hr
Nếu đường kính lỗ <1mm, trở lực tính theo công thức IX.141, nếu >1mm,
ΔPtính= theo
ρ . g IX.142
 h − 
t b b
Trở lực đĩa do sức căng bề mặt ∆Ps 2
2
3.Trở lực thủy tỉnh

Khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng


∆Pt N/m2

ρx kg/m3 0
3
ΔP t =1,3[ Kh c  K
Gx
mL c  
] ρx . g

Chiều cao đoạn ống chảy chuyền nhô lên trên đĩa hc (mm) 0
Chiều dài cửa chảy tràn Lc (m)
hệ số lưu lượng qua cửa chảy tràn m
Tỷ số giữa khối lượng riêng của bọt và kl riêng của Klỏng không bọt 0.5 chấp nhận
lưu lượng lỏng Gx (kg/h)
Trở lực thủy tỉnh ∆Pt #DIV/0! N/m2

Tổng trở lực đoạn luyện ∆Pluyện #DIV/0! N/m2 #DIV/0! #DIV/0!
4
-5
-49.5
8
110

Π: chu vi rãnh

x  F − f  ρ xh x ρ b f h ch−h x  fρb


 X . 110
F ρB

ắn chóp (dt đĩa - 2 fần dt đĩa bố trí ống chảy chuyền)

4
-5
-49.5
8
110

 Δ−h x  F − f  ρ xh x ρ b f  h ch−h x  fρ b


Fρ B


ΔPs =  IX .142
1,3d td 0,08d
tđ 2

ΔPs =  IX .142
1,3d td 0,08d
tđ 2

2
3
Kh c  K
Gx
 
mL c
] ρx . g


ΔPs =  IX .142
1,3d td 0,08d
tđ 2

2
3
Kh c  K
Gx
 
mL c
] ρx . g
Yêu cầu:
Dòng lạnh Dòng nóng 0
Lưu lượng kg/ngày 3708.33 164.47 112.7
Nhiệt độ vào o
C 25 112.7 25
Nhiệt độ ra o
C 77.56 112.7
Áp suất bar 1 1.6
vào lỏng quá lạnh hơi bão hòa
Trạng thái nhiệt động
ra lỏng sôi lỏng sôi 120
%mol
Cloroform 27.03 0
Benzene 72.97 0 90
H2O 0 100
Thành phần
%khối lượng
Cloroform 36.2 0 t 60
Benzene 63.8 0
H2O 0 100
Tính Hiệu số nhiệt độ trung bình logarit 30

Δt 1 − Δt 2
Δt tb =
Δt 1 0
ln F
Δt 2
∆t1 87.70 ∆t1/∆t2 2.5
∆t2 35.14
∆ttb 57.47
Nhiệt độ trung bình:
T (oC) 112.7
t (oC) 55.23

Tính hệ số cấp nhiệt cho hơi bão hòa (Ngưng hơi bão hòa tinh khiết trên bề mặt thẳng đứng)-

α=2. 04 A .

4

Ẩn nhiệt ngưng tụ của nước


r
Δ tH
 V . 101 W/m2.độ

r (J/kg) 2.23E+06
Chiều cao ống chùm H (m) 1 tm (oC)
T-tt2 ∆t2 (oC) 1.6 A
Nhiệt độ vách ống tiếp xúc với hơi tt2 ( C)
o
111.1
Nhiệt độ màng nước ngưng tm ( C)
o
111.9
Hệ số A A 184.4
Hệ số cấp nhiệt ngoài ống α2 12917.7 W/m2.độ
Nhiệt cấp của hơi cho tường 2 q2 20668.32 W/m2

Tính tổng nhiệt trở ∑r ∑ r=r1 δλ r 2


Nhiệt trở của hợp chất hữu cơ r1 (m2.độ/W) 3.00E-04
Nhiệt trở của nước sạch r2 (m2.độ/W) 1.16E-04 nước cất (bảng V.1-T2-4)
Vật liệu làm ống : thép δ (m) 2.00E-03
λ (W/m.độ) 34.48
∑r 4.74E-04 m2.độ/W

Chênh lệch nhiệt độ 2 tường ∆tt (oC) 9.80


Nhiệt độ vách ống tiếp xúc hỗn hợp tt1 ( C)
o
101.30
t-tt1 ∆t1 (oC) 46.07

Tính hệ số cấp nhiệt cho hỗn hợp (T2-11,13)


P r 0.25
α=
Nu. λ Nu=0 .021ε 1 . Re0.8 .Pr0 .43  
l P rt
Chọn Re 10000 ω .l ω.l . ρ
Tính Pr R e= =
υ μ
Cloroform Benzene
υ C .μ
%khối lượng 36.2 63.8 Pr= = p
Nhiệt độ (oC) 55.23 55.23 a λ
Cp J/kg.độ 1073.8 1905.0 t (oC)
Cp(hỗn hợp)J/kg.độ 1604.09 Cloroform
Độ nhớt µ.103 (Ns/m2) 0.41 0.41 Benzene
lgµ -3.39 -3.39
lgµ (hỗn hợp) -3.39
µ (hỗn hợp) Ns/m2 0
Hệ số dẫn nhiệt λ, W/m.độ 0.114 0.137
λ, W/m.độ (hỗn hợp) 0.12 λ hh=λ 1 x 1λ 2 x 2−0.72 x 1 x 2  λ 2− λ 1 
Khối lượng riêng (kg/m3) 1420.3 841.25
ρ (kg/m3)(hỗn hợp) 986.9
M trung bình hỗn hợp (g/mol)
Α
λ, W/m.độ (hỗn hợp) 0.15
89.22
4.22E-08
λ= A.C p . ρ

3 ρ
M

Pr 5.28

Tính Prt

Cloroform Benzene
%khối lượng 36.2 63.8
Nhiệt độ (oC) 101.30 101.30
Cp J/kg.độ 1142.0 2123.9
Cp(hỗn hợp)J/kg.độ 1768.44
Độ nhớt µ.103 (Ns/m2) 0.29 0.26
lgµ -3.54 -3.59
lgµ (hỗn hợp) -3.57
µ (hỗn hợp) Ns/m2 0
Hệ số dẫn nhiệt λ, W/m.độ 0.091 0.128
λ, W/m.độ (hỗn hợp) 0.11
Khối lượng riêng (kg/m3) 1323 791.44
ρ (kg/m3)(hỗn hợp) 926.14
M trung bình hỗn hợp (g/mol) 89.22
Α 4.22E-08
λ, W/m.độ (hỗn hợp) 0.15

Prt 4.37

Chọn đường kính ống trong ống dtrong (m) 2.00E-02


l/d 5.00E+01
ε1 1

Vậy
Nu= 71.39
Hệ số cấp nhiệt trong ống α1 4.45E+02 W/m2.độ
∆t1 (oC) 46.07
Nhiệt cấp giữa tường 1 và hỗn hợp q1 2.05E+04 W/m2

Kiểm tra: |q2-q1|/q2 0.88 <5 %


Vậy giả thiết chọn ∆t2 = 1.6 o
C là đúng

Nhiệt tải
Q=GF.Cp.∆t= 3618.46 W
Nhiệt tải riêng trung bình
qtb 2.06E+04 W/m2
Bề mặt truyền nhiệt
F 1.76E-01 m2
Tổng số ống truyền nhiệt
n 2.8 ống
làm tròn n= 3 ống

Tính toán chia ngăn


ωgt 0.21 m/s
Re. μ
ω gt =
d.ρ
V (m3/h) 0.16

4V ωt 0.05 m/s
ωt = 2
πd . n . 3600

Số ngăn cần chia 4.5


làm tròn 5

Vậy ta có bảng tổng kết các số liệu kết cấu thiết bị như sau:

Vật liệu làm ống thép cacbon


dtrong (m) 2.00E-002 m
chiều dày δ (m) 2.00E-003 m
Tổng số ống 3 ống
Số ngăn (trong ống) 5 ống
Số ống/ngăn 0.6 ống/ngăn
Chiều dài ống l (m) 1m
Tổng bề mặt truyền nhiệt 0.18 m2
30 50 75 100
112.7 112.7 112.7 112.7
52 65 74 77.56

Row 3
Row 4

0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200


104 120 139 155 169 179 188 194 197 199 199
ng V.1-T2-4)

Hệ số dẫn nhiệt của chất lỏng λ, W/m.độ


-20 0 20 40 60 80 100 120
0.15 0.14 0.13 0.11 0.11 0.1 0.09 0.08
- 0.15 0.15 0.14 0.14 0.13 0.13 0.13

0.72 x 1 x 2  λ 2− λ 1 

You might also like