Professional Documents
Culture Documents
Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
a.Khái niện từ trường 2. Từ trường
- Nhắc lại: 1 vật gây ra lực a. khái niệm từ trường: sgk
điện thì xung quanh vật đó có
điện trường -Ghi nhận, ghi chép
- GV dẫn giải: xung quanh
nam châm hay dòng điện có
lực từ vậy xung quanh nam
châm có 1 môi trường đặt biệt
môi trường đó gọi là từ
trường.
b. Điện tích chuyển động và b. Điện tích chuyển động và
từ trường từ trường
- GV đặt câu hỏi: xung quanh -HS trả lời xung quanh điện tích chuyển
điện tích chuyển động có từ động vừa có từ trường vừa
trường không? có điện trường.
- GV nhận xét và gợi ý: dòng - HS trả lời
điện là dòng chuyển dịch có
hướng của các hạt mang điện - HS ghi chép
- GV nhận xét và kết luận
c. Tính chất cơ bản của từ c. . Tính chất cơ bản của từ
trường trường:
- Điện trường gây ra những - HS trả lời gây ra lực từ tác dụng lên 1
lực gì? nam châm hay 1 dòng điện
- Lực do điện trường sinh ra - HS trả lời đặt trong nó
gây tác dụng lên những vật
nào? - Hs ghi chép
- GV nhận xét và kết luận.
d. Vecto cảm úng từ d. Vecto cảm úng từ
ur
- yêu cầu HS đọc SGK phần - HS đọc sách độ lớn của B là cảm ứng từ.
2.d tìm hiểu khái niệm vecto giáo khoa
cảm ứng từ. - HS trả lời
- GV Nhận xét đưa ra khái
niệm của vecto cam ứng từ,
phương và qui ước chiều của
vecto cảm ứng từ.
- Đưa ra câu hỏi về - HS trả lời
chiều của vecto cam
úng từ ở các thí
nghiệm trong hoạt
động 2 .
- GV nhận xét và kết
luận.