Professional Documents
Culture Documents
4
Nội dung
5
Mục ñích ñặt câu hỏi
Who? Which?..)
6
Câu hỏi
&
Giải pháp
7
Mục ñích ñặt câu hỏi
TỎI
14
ðặt câu hỏi ñúng
16
ðặt câu hỏi ñúng
17
Phân loại câu hỏi
19
Câu hỏi mở
Bắt ñầu chủ ñề mới
Từ liên tưởng
Cái gì?
Ở ñâu?
21
So sánh hai loại câu hỏi
Câu hỏi ñóng Câu hỏi mở
Trực tiếp Không trực tiếp
Chi tiết Gợi ý câu trả lời chi tiết
Ngắn gọn
Yêu cầu trả lời tỷ mỉ
Không bắt ñầu bằng
Bắt ñầu bằng từ ñể hỏi
từ ñể hỏi
Hướng ñến chủ ñộng và
Không có thông tin
gây tranh cãi ñúng ñắn hơn
22
So sánh hai loại câu hỏi
Câu hỏi ñóng Câu hỏi mở
23
Theo cách trả lời
Câu hỏi trực tiếp Câu hỏi gián tiếp
Tìm hiểu cách hiểu/
Tìm hiểu cảm xúc
tiếp cận vấn ñề
quyết vấn ñề
Câu hỏi ñóng
Câu hỏi ñóng, mở
24
Theo ñịnh hướng
Câu hỏi ñịnh hướng Câu hỏi chiến lược
26
Những sai lầm khi ñặt câu hỏi
ð i t
ng!
28
Những sai lầm khi ñặt câu hỏi
Thua
30
Xác ñịnh
mục ñích
trước
khi hỏi?
31
32
Ta ñã bao giờ
chuẩn bị
cách ñặt câu hỏi?
33
Nội dung
34
Cách ñặt câu hỏi hiệu quả
Ai? Tạ
? i
ế u sa
o?
N
Còn cách nào không?
C Còn cách nào tốt
?
ác hơn không?
h ì
n ig
ào á
? C
Khi nào?
35
Nguyên tắc ñặt câu hỏi
Kiên trì
Im lặng là vàng
39
40
Ta ñang hỏi gì?
Nªn hỏi
CÇn hỏi
Bắt
buộc hỏi
42
ðiều cần chú ý
Lấy dữ kiện
Lấy ý kiến...
45
Keep It Short & Simple
Hãy hỏi ñơn giản và ngắn gọn
46
Significance Of Simplicities
Giá trị của sự ñơn giản
47
“Một câu hỏi
khéo léo ñã là
một nửa trí khôn”
Francis Bacon
48
“Nếu muốn thông minh bạn
hãy học cách hỏi hợp lý, cách
lắng nghe chăm chú, cách trả
lời thông minh và ngừng nói
khi không còn gì nói nữa”
Danh ngôn
49
Bộ câu hỏi tham khảo
51
Giảng dạy và thuyết trình
Anh/chị muốn học viên của mình thu ñược gì
sau bài giảng/bài thuyết trình?
Anh/chị sẽ bố trí thời gian như thế nào cho
bài giảng/bài thuyết trình của mình?
Anh/chị vui lòng cho biết chính xác những kết
luận nào của tôi là không phù hợp?
Anh/chị có thấy một chút lợi ích nào từ bài
giảng/bài thuyết trình của tôi?
52
Giảng dậy và thuyết trình
Anh/chị vui lòng nhắc lại câu hỏi và nó có liên
quan gì ñến bài giảng/thuyết trình của chúng
ta ngày hôm nay?
Cụ thể anh/chị chưa hiểu phần nào trong bìa
giảng/thuyết trình của chúng ta?
Anh/chị mong muốn tôi sẽ chia sẻ những
ñiều gì trong ngày hôm nay?
53
Phỏng vấn tìm việc
Theo ý kiến của anh/chị thì ñiều gì là biểu
tượng cho các giá trị cơ bản của công ty?
Khi công ty buộc ai ñó phải thôi việc thì việc
ñó sẽ diễn ra như thế nào?
Công ty ñang làm gì ñể duy trì và mở rộng
phạm vi kinh doanh?
Công ty ñang chuyển ñổi như thế nào ñể
tăng khả năng cạnh tranh?
54
Phỏng vấn tìm việc
Công ty sẽ phát triển như thế nào trong ba
năm tới?
Công ty sẽ làm gì ñể ñảm bảo chất lượng và
trình ñộ nguồn lao ñộng ñáp ứng nhu cầu
phát triển của mình 5 năm tới?
Trong 2 năm vừa qua, anh ñã có những cơ
hội ñào tạo và phát triển nghề nghiệp gì?
Xin vui lòng cho tôi xem bản sao mẫu ñánh
giá hiệu quả làm việc, ñược không?
55
Phỏng vấn tìm việc
Xin vui lòng gặp lại tôi khi anh/chị trở lại với
ñầy ñủ giấy tờ, ñược không?
Tôi có thể làm gì ñể giúp anh/chị mang theo
ñầy ñủ giấy tờ vào lần tới?
Nếu tôi ñảm bảo chu toàn mọi yêu cầu của
anh/chị thì anh/chị cam kết mua hàng của
chúng tôi chứ?
Tôi viết ra giúp ông ñược không?
61
Làm vừa lòng khách hàng khó tính
Tại sao anh lại diễn dải quan ñiểm của tôi
theo cách như vậy?
68
ðiều hành buổi họp
Có giờ giấc nào thích hợp hơn cho cuộc họp
này không?
Theo anh/chị chúng ta cần phải làm gì ñể
anh/chị có thể có mặt ñúng giờ?
ðiều chúng ta ñang bàn luận và phần ghi
trong trong nội dung cuộc họp có gì mâu
thuẫn không?
Có ai có thể cho tôi biết vì sao cuộc họp của
chúng ta ñi ra ngoài lề không?
69
ðiều hành cuộc họp
Anh vui lòng nhắc lại ý kiến của mình ñể
chúng tôi thực sự hiểu quan ñiểm của anh?
Quan ñiểm của anh ñược hiểu như vậy có
ñúng không?
Hai người nghe nhau nói ñược cái gì nào?
Ý kiến của chị A có nhằm mục ñích làm sáng
tỏ vấn ñề của anh B không?
Anh/chị cảm thấy như thế nào về lời nhận xét
của anh A vừa rồi?
70
ðiều hành cuộc họp
Anh có nghĩ rằng nên ñể một thời ñiểm thích
hợp hơn chúng ta sẽ ñề cập vấn ñề này?
Có ñiều gì còn chưa hợp lý trong kế hoạch
chúng ta sắp thông qua không?
Anh/chị có ñề nghị gì ñể cuộc họp của chúng
ta có sự tham gia ñóng góp ý kiến của tất cả
mọi người?
Anh/chị A có thêm ý kiến gì về cuộc họp của
chúng ta?
71
Làm vui lòng cấp trên
Sếp muốn tôi sẽ giải quyết các tình huống
tương tự như thế nào?
Theo Sếp ñể làm việc hiệu quả hơn, tôi cần
thay ñổi hay học hỏi ñiều gì?
Sếp có thể vui lòng cho tôi thấy, công việc
này phù hợp với giá trị của tôi như thế nào?
Nếu tôi chứng minh ñược cách làm khác hiệu
quả hơn, thì liệu Sếp có ủng hộ tôi?
72
Làm vui lòng cấp trên
Chính xác tôi cần phải thêm bớt ñiều gì ñể
ñáp ứng yêu cầu của Sếp?
Theo Sếp, tôi có những ưu ñiểm nào có thể
phát huy ñể nâng cao thành tích trong bảng
ñánh giá?
Trong tất cả những công việc tôi ñã thực
hiện, Sếp thích nhất và không thích việc nào?
Sếp ñã bao giờ lâm vào tình trạng mất dần
quyền hạn chưa?
73
Làm vui lòng cấp trên
Sếp ñã xem xét và quyết ñịnh lời ñề xuất của
tôi cách ñây 2 tuần chưa?
Tôi phải nỗ lực như thế nào ñể có thể ñáp
ứng công việc mà Sếp yêu cầu?
Tôi có thể làm gì ñể giảm bớt căng thẳng
giữa Sếp và tôi trong thời gian gần ñây?
Tôi phải làm gì ñể thuyết phục Sếp tôi là
người toàn tâm, toàn ý với công việc?
74
ðối phó nhân viên rắc rối
Chúng ta phải làm gì ñể những ñiều này
không còn xảy ra nữa?
Cô có cần tôi giúp gì ñể ñáp ứng yêu cầu về
giờ giấc của công ty?
ðiều gì ngăn cản cô ñi làm ñúng giờ?
Anh nhận thấy vấn ñề gì trong những lời tôi
ñề nghị?
Anh nghĩ gì về vấn ñề tôi vừa trình bày?
75
ðối phó nhân viên rắc rối
Làm sao ñể tôi có thể nhận ñược thông tin
ñầy ñủ, chi tiết từ phía cô?
Tôi mong anh chú ý nhiều hơn nữa vào công
việc, ñược không?
Anh có nhận thấy ảnh hưởng của anh khi
anh quyết ñịnh bỏ chúng tôi trong giai ñoạn
này không?
Cô có thể lý giải vì sao mọi người ñánh giá
cô không ñúng như cô nghĩ?
76
Hợp tác làm việc cùng nhau
Theo anh/chị làm thế nào ñể chúng ta có thể
làm việc ñược cùng với nhau?
Tôi có thể giúp gì cho anh ñể giải quyết vấn
ñề này?
Anh có nhận thấy cảm giác của tôi do anh
gây ra trong buổi họp sáng nay không?
Anh có bằng chứng gì chứng tỏ chuyện riêng
của tôi ảnh hưởng tới kết quả công việc?
77
Hợp tác làm việc cùng nhau
Theo ý anh, ñồng nghiệp với nhau có nên hạ
nhục nhau trước mặt sếp?
Chúng ta hẹn nói chuyện vào ngày mai ñược
không?
Anh có nhận thấy lời nhận xét của mình có gì
ñó không hợp lý không?
Anh tưởng tượng coi, cảm giác mình là mục
tiêu nhạo báng của mọi người như thế nào?
78
Hợp tác làm việc cùng nhau
Cô muốn làm việc ñó giúp tôi ñúng không?
Chúng ta có thể ñồng lòng thay ñổi mối quan
hệ của chúng ta từ thắng-thua sang cả hai
cùng thanứg không?
Anh ñược lợi lộc gì khi không nhắc ñến tên
và thành tích của tôi trong bản báo cáo hàng
năm của mình?
Anh/chị có muốn biết tại sao câu hỏi vừa rối
khiến tôi không ñược thoải mái?
79