Professional Documents
Culture Documents
m 1+ x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2
BT7 :
(ĐH KB-2006): Tìm m để pt: x 2 + mx + 2 = 2x + 1 có 2 nghiệm thực
phân biệt
x + y = 1
BT8 : / ( KD-2004)
x x + y y = 1 − 3m
BT9 :
(ĐH KA-2002) Cho PT : log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 .
a) Giải PT khi m = 2 ;
3
b) Tìm m để PT có ít nhất một nghiệm trên 1;3
1
BT12: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: mx − x − 3 ≤ m + 1 .
BT13: Biện luận theo m số nghiệm phương trình: x + 3 = m x 2 + 1
BT14: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
x − 1 + 3 − x − ( x −1) ( 3 − x) =m.
x + 1 + y + 1 = 3
BT21 : Tìm m để HPT CÓ NGHIỆM :
x y + 1 + y x + 1 + x + 1 + y + 1 = m
BT:22:
2
1) Giải bất phương trình (1) khi m=5
2) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) được
nghiệm đúng với mọi x>0
BT27 :
Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
m
1 +x − 1 −x +2
2 2 4 2
=2 1 −x + 1 +x − 1 −x
2
π π
trong khoảng − 2 ; 2 .
BT30 : Cho bất phương trình: log5 (x2 + 4x + m) − log5 (x2 + 1) < 1
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (2 ;
3)
3
BT 37 : Cho phương trình: x2 − 2 x + m2 = x −1 − m
(v.nghiệm)
Mặt khác: f’(0) = 1 > 0 suy ra y’ > 0 nên hàm số đồng biến.
2x
lim = lim = −1
x →−∞ x →−∞
x + x + 1 + x2 − x + 1
2
Giới hạn: 2x
lim = lim =1
x →+∞ x →+∞
x2 + x + 1 + x 2 − x + 1
4
BBT: x −∞ +∞
y’ +
y 1
−1
BBT:
x 3 5 +∞
y’ + 0 −
y y(5)
1
2
0
3 +1
Vậy bất phương trình có nghiệm ⇔ y ( 5) ≥ m ⇔ m ≤
4
5
x+3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (C): y= và đường
x2 + 1
thẳng: y = m.
Lập BBT :
x −∞ 1/3 +∞
y’ + 0 −
y 10
1
−1
KL: m ≤ −1 ∨ m > 10 : phương trình vô nghiệm.
−1 < m ≤ 1 hoặc m = 10 : phương trình có nghiệm duy nhất.
1 < m < 10 : phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Đặt: t = log 4 (− x + 3x − 2)
2
6
Xét y = t 2 − 2t trên ( −∞;1]
y ′ = 2t − 2 ≤ 0; ∀t ≤ −1
Do đó:
+ m = -3: (*) có 1 nghiệm:
log 4 (− x 2 + 3 x − 2) = −1 ⇔ x = 1,5
+ m < -3, (*) có 2 nghiệm phân biệt
log 4 (− x 2 + 3 x − 2) = 1 − 1 − m
⇔ x 2 − 3 x + 2 + 41− 1− m
=0
3 ± 1 − 42− 1− m
⇔x=
2
Ví dụ 8: Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
(m+3) 16 x + (2m − 1)4x + m + 1 = 0 (1)
Đặt t = 4 x , t > 0
Mỗi giá trị của t tương ứng một x duy nhất
(1) trở thành: (m + 3)t 2 + (2m − 1)t + m + 1 = 0 , t > 0 (2)
⇔ m(t 2 + 2t + 1) = −3t 2 + t − 1
−3t 2 + t − 1
m= , ( t 2 + 2t + 1 > 0 , ∀t > 0 )
t + 2t + 1
2
−3t 2 + t − 1
• Xét hàm số: y=f(t)= 2 trên (0, +∞)
t + 2t + 1
(−6t + 1)(t 2 + 2t + 1) + (3t 2 − t + 1)(2t + 2)
f ′(t ) =
(t + 1) 4
7
3
−7(t + 1)(t − )
= −7t − 4t + 3 =
2
7
(t + 1) 4 (t + 1)4
3
−7(t − )
= 7
(t + 1)3
Bảng biến thiên:
t 0 3 +∞
7
f ′(t ) + 0 -
f (t ) −1
20
-1 -3
Số nghiệm của (2) là số giao điểm của đồ thị hàm số (C) y=f(x) và
đường thẳng: y=m
−11
(*) m> hoặc m < -3, (d) không cắt (C) ⇒ (2) vô nghiệm ⇒ (1) vô
20
nghiệm
−11
(*) m= , (d) cắt (C) tại mộy điểm trên ( 0, +∞ )
20
⇒ (2) có một nghiệm trên ( 0, +∞ )
49 2 21 9 3 3
t − t+ = 0 ⇒ t = ⇔ x = log 4
20 10 20 7 7
−11
(*) > m > −1 , (d) cắt (C) tại hai điểm trên ( 0, +∞ )
20
⇒ (2) có hai nghiệm phân biệt trên ( 0, +∞ )
1 − 2m ± −20m − 11 1 − 2m ± −20m − 11
(2) ⇔ t = ⇔ 4x =
2(m + 3) 2(m + 3)
1 − 2m ± −20m − 11
⇔ x = log 4 ( )
2 ( m + 3)
(*) -3 < m <-1, (d) cắt (C) tại một điểm trên ( 0, +∞ ) ⇒ (2) có một nghiệm
1 − 2m + −20m − 11
(*) t = > 0, ( vì −20m − 11 > 1 − 2m )
2 ( m + 3)
1 − 2m + −20m − 11 1 − 2m + −20m − 11
⇒ 4x = ⇔ x = log 4 ( )
2 ( m + 3) 2 ( m + 3)
8
VD 9 : lg ( x − 2mx + 3) = lg ( 8 x − 6m ) (*)
2
3m
x>
8 x − 6m > 0 4
(*) ⇔ 2 ⇔ 2
x − 2mx + 3 = 8 x − 6m x − 8 x + 3 = 2m, ( x ≠ 3) (1)
x − 3
x2 − 8x + 3
Nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số: f ( x ) = (C) và
x−3
đường thẳng g ( x ) = 2m (d).
x 2 − 6 x + 21
f ′( x) = , ∀x > 0
( x − 3)
2
3m 3m − 32m + 16
2
⇒ f =
4 4m − 16
3m
- Nếu: <3⇒ m< 4
4
x −∞ 3m/4 3 +∞
f’(x) + + +
+∞ +∞
f(x)
3m
f( ) −∞
4
3m
f( )
4
9
⇒ f ( x ) cắt g ( x ) tại một điểm ⇒ ( 1) có một nghiệm
3m
Nghiệm của (1) là nghiệm của (*) ⇔ 2m > f ⇒ m > 4
4
⇒ nghiệm của (*) là: x = m + 4 + m + 2m + 13
2
Kết luận:
−4 4
(+) m ∈ ¡ \ , ∪ ( 4, +∞ ) thì phương trình (*) vô nghiệm
5 5
−4 4
(+) m ∈ , thì phương trình (*) có hai nghiệm:
5 5
x = m + 4 ± m 2 + 2m + 13 .
(+) m ∈ ( 4, +∞ ) thì phương trình (*) có một nghiệm:
VD10 : Tìm giá trị của tham số a để pt sau có nghiệm:
4 x − a 2 x − a + 3 = 0 (*)
Giải:
Đặt t= 2 , t >0
x
t 0 1 +∞
f ′(t ) - 0 +
f (t ) 3 +∞
10
ln 2
t′ = > 0 ; ∀x ∈ ( [ 1: 8] )
x
Bảng biến thiên:
x 1 8
t ′( x ) +
t ( x) 3
và đường thẳng y= m
Vậy (*) có nghiệm trong [ 1;8]
⇔ (1) có nghiệm trong [ 0;3]
⇔2≤m≤6
VD12 : Với giá trị nào của m, phương trình sau có đúng 1 nghiệm
∈ [ 0; +∞ ) :
9 x − 6m.3x + 5 = m (*)
Giải:
Đặt t= 3x ; t>0
Mỗi giá trị của t ứng với 1 giá trị x duy nhất
(*) trở thành: t 2 − 6m.t + 5 = m
⇔ t 2 + 5 = m ( 6t + 1)
t2 + 5
⇔ = m ( Vì 6t+1> 0) (1)
6t + 1
Số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số:
t2 + 5
y= f(t)= và đường thẳng y= m trên ( 0; +∞ )
6t + 1
t2 + 5
Xét f(t)=
6t + 1
11
2t ( 6t + 1) − 6 ( t 2 + 5 )
f ′( t ) =
( 6t + 1)
2
41 − 61
3 61 − 2
∀x ∈ 1;3 3
0 ≤ log 3 x ≤ 3 ⇒ 1 ≤ log3 2 x + 1 ≤ 2
(*) trở thành: t 2 + t − 2 = 2m (1)
Số nghiệm cua (*) trên 1;3 là số nghiệm của (1) trên [ 1; 2]
3
Xét f ( t ) = t + t − 2 trên [ 1; 2]
2
f ′ ( t ) = 2t + 1 >; ∀t ∈ [ 1; 2]
t 1 2
f ′(t ) +
f (t ) 4
0
(*) có ít nhất một nghiệm ∈ 1;3
3
12
VD14:Tìm các giá trị của a để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt
dương
1 1
1− 1−
9 x2
− a.3 x2
+2=0 (*)
Giải:
Đặt t= 31− x . Xem t là hàm theo x trên ( 0; +∞ )
1
2
1
2 1− 2
t ′ = 3 3 x > 0 ; ∀x ∈ ( 0; +∞ )
x
Bảng biến thiên:
x 0
+∞
t′( x) +
t ( x)
3
t 0 2 3
f ′( t ) - 0 +
f ( t) +∞ 11
3
2 2
13
Số nghiệm của (1) trên (0;3) là số giao điểm của đồ thị hàm số y=
t +2
2
và đường thẳng y= a
t
11
Vậy (*) có 2 nghiệm dương phân biệt ⇔ 2 2 < a <
3
VD15 :
Định m để phương trình:
(*) có nghiệm
2 2 2
3cos x + 2sin x
≥ m.3sin x
Giải:
+ ( 2.3)
cos2 x +sin 2 x sin 2 x 2
(*) ⇔ 3 ≥ m9sin x
sin 2 x
3 6
⇔ 2
+ ≥m
9sin x
9
Đặt t= sin 2 x ; t ∈ [ 0;1]
t t
1 6
(*) trở thành: 3 + ≥ m (1)
9 9
t t
1 6
Xét hàm số f ( t ) = 3 + trên [ 0;1]
9 9
t t
1 1 6 6
f ′ ( t ) = 3ln . + ln . < 0 ∀t ∈ [ 0;1]
9 9 9 9
t 0
1
f ′-( t )
f ( t) 4
Nghiệm của (1) là phần đồ thị hàm số y= f(t) nằm phía trên
đường thẳng y= m trên [ 0;1]
Giải:
14
Đặt t = 2 x > 0
(*) trở thành: m. t 2 + 4(m-1)t + m-1> 0
⇔ m ( t 2 + 4t + 1) > 4t + 1 (1)
4t + 1
⇔m> = f ( t)
t + 4t + 1
2
−4t 2 − 2t
f ′( t ) = <0 ∀t > 0
( )
2
t 2
+ 4 t + 1
Bảng biến thiên:
t 0 +∞
f ′(t ) -
1
Nghiệm của (1) là hoành độ phần đồ thị hàm số y= f(t) nằm bên dưới đường
thẳng y = m .
*) thoả ∀ x ∈ ¡ ⇔ (1) thoả ∀t > 0
⇔ m≥1
x2 − 2 x
1 (*)
= m2 + m + 1
3
Giải:
Ta có: m 2 + m + 1 > 0 ∀m nên (*) ⇔ x − 2 x = log 1 ( m + m + 1)
2 2
Đặt f ( x ) = x − 2 x
2
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm
số y = f(x) và đường thẳng y= log 1 ( m + m + 1)
2
Ta có bảng sau:
0 1 2
x
f ( x) x2 − 2 x 2x − x 2 x2 − 2 x
f ′( x) 2x − 2 2 − 2x 2x − 2
f ′( x) - + 0 +
-
f ( x) 1
0 0
15
Từ bảng trên suy ra (*) có 4 nghiệm:
⇔ 0 < log 1 ( m2 + m + 1) < 1
3
1
⇔ < m2 + m + 1 < 1
3
⇔ −1 < m < 0
VD18:
16