Professional Documents
Culture Documents
1) Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu phối hơi ñầu máy xe lửa trên hình 1.1a và 1.1b.
9 K
9 K I H
H
I O2 G 8
8 7
G 7 6
O1 B
6 2
D D 2 B
1 3 E
A 1 3
E C A C
A
4 5
F D E C
Hình 1.1a Hình 1.1a.a 4 5
F
Bậc tự do cơ cấu ñược tính theo công thức:
W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
= 3 * 9 – (2 * 13 + 0) + 0 – 0 = 1
Chọn khâu 1 là khâu dẫn, nhóm tĩnh ñinh ñược tách ra bao gồm 4 nhóm loại 2 (6,9; 7,8; 2,3;
4,5) như hình 1.1a.a. ðây là cơ cấu loại 2.
Công thức cấu tạo cơ cấu : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 + 0
H
H A O2 9 10 K
K 8
O2 9 10 I
8 6
M 1
G
G I O3 F O1
11
L
5
A 11 L 7 6
M
E G F
M 7
1 2 B 5
O1
3
2 E
4 D
C A B
C 4
3 D
Hình 1.1b Hình 1.1b.b
2) Tính bậc tự do và cơ cấu máy dập cơ khí (hình 1.2a) và máy ép thuỷ ñộng (hình 1.2b)
A
A
1 1 A 2
2 B
4 5
B O1
O1 4 5 3 B
3 C
O2
O2 C
C C 3
3 D
D
4 4
5 B 5 B
2 O2 2
O2
A A
E E
A
O1 1
O1 1
E
B 3
B 3 5
E O3
5 2 C E
2 O3 6 C 4
C F 6
7 F
4 7
A A
D A 1
1 O1
O1
B B 3
3
O O C
C G
G 2 5
2 5 H 4
4 D
D A E
A
E 2’
K 6
1 6 O
O O 1
O
5) Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu ñiều khiển nối trục (hình 1.5a)
1 1 2
2 2 3
3 3
5 4 5 4
5 4
Hình 1.5a Hình 1.5b Hình 15c
6) Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu máy dệt vải dày, ñập khổ dở (hình 1.6a)
O4 O4 4
O4 4 D C C D
4 C D C
A O2 B B 6
1 O2 B 6 6 O1 B
O1 A O1 1 O2
2 2 2
1
O6 O6
O6
O3 3
O3 3 O3 3
7) Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu cắt kẹo tự ñộng (hình 1.6a):
B 2 D
B 2 D B D 3 D
2
5 3
5 3 4 4 O3
O3 O3 5
A 1 A 1 1
O5 O5 A 4
O1 O1 O4 O1
O5
10) Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu vẽ ñường thẳng Lipkin với các chiều dài AD = AE,
BD=DC=CE=EB, AF = FB (hình 1.11a)
C
6 D C D
6
7 5 7 5
E E
4 B
B 4
3 B
3 A
1 1
2
F 2 A F A
11) Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu chuyển ñộng theo quỹ ñạo cho trước (hình 1.11a)
G
G G
5 5 C 5
2 E
B
A A 3
1
F 1 4 F D 4 F
C C C
2 2 E
B 4 B
D 3 A
3 1
D
E
Hình 1.11a Hình 1.11b Hình 1.11c
12) Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu nâng thùng hạt giống (hình 1.12a) và cơ cấu nhấc lưỡi cày
của máy nông nghiệp (hình 1.12b)
a) Xét hình 1.12a:
Bậc tự do cơ cấu Hình 1.12a ñược tính theo công thức:
W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
= 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1
Chọn khâu 1 là khâu dẫn, tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñịnh loại 2 (2,3; 4,5) như hình 1.12aa.
ðây là cơ cấu loại 2
Công thức cấu tạo cơ cấu : 1 = 1 + 0 + 0
O5
O3
3
O5 2
5
O3 5 B
A 4
4 O1 D
O1 3 D C
1
1 C
2 B
A
13) Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu trong máy tính : cộng (hình 1.13a) và nhân (hình 1.13b)
a) Xét hình 1.13a:
D 5 D
3 C B 5
B
E 4
6 E 3 C B
1 1
x1
E 4
x3
2 6
x2
2
A A
F F
a1 a2
5
5
z
x
3 4
3 4
6 y
x
2 6
2
1
h 1