You are on page 1of 41

Chuyên đề

dùng máy tính cầm tay để


giải một số bài toán số
học
Trần Thị Tú Uyển
THCS Hà Thượng- Đại Từ
I.CÁC BÀI TOÁN VỀ : “ PHÉP NHÂN TRÀN MÀN HÌNH ”

• Bài 1: Tính chính xác tổng S = 1.1! + 2.2!


+ 3.3! + 4.4! + ... + 16.16!.
• Giải:
Vì n . n! = (n + 1 – 1).n! = (n + 1)! – n! nên:
S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16! = (2!
– 1!) + (3! – 2!) + ... + (17! – 16!)
S = 17! – 1!.
Không thể tính 17! bằng máy tính vì 17! Là
một số có nhiều hơn 10 chữ số (tràn màn
hình). Nên ta tính theo cách sau:
Ta biểu diễn S dưới dạng : a.10 n
 b với a, b
phù hợp để khi thực hiện phép tính, máy
không bị tràn, cho kết quả chính xác.
Ta có : 17! = 13! . 14 . 15 . 16 . 17 = 6227020800 . 57120
Lại có: 13!  6227020800  6277 106  208 10 2 nên
S  (6277 106  208 10 2 )  5712 10  1
 35568624 107  1188096 103  1
 355687428095999
Bài 2:
Tính kết quả đúng của các tích sau:
M = 2222255555 . 2222266666.
• Giải:
Đặt A = 22222, B = 55555, C = 666666.
Ta có M = (A.10^5 + B)(A.10^5 + C) =
A^2.10^10 + AB.10^5 + AC.10^5 + BC
Tính trên máy:
A2 = 493817284 ; AB = 1234543210 ;
AC = 1481451852 ; BC = 3703629630
4 9 3 8 1 7 2 8 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
A^2.10^10
1 2 3 4 5 4 3 2 1 0 0 0 00 0
AB.10^5
1 4 8 1 4 5 1 8 5 2 0 0 00 0
AC.10^5
3 7 0 3 6 2 9 63 0
BC
4 938 4 4 4 4 4 3 2 0 9 8 2 9 63 0
M
Kết quả:
M = 4938444443209829630.
b) N = 20032003 . 20042004.

• Đặt X = 2003, Y = 2004. Ta có:


N = (X.10^4 + X) (Y.10^4 + Y) = XY.10^8
+ 2XY.10^4 + XY
Tính XY, 2XY trên máy, rồi tính N trên
giấy như câu a)
Kết quả:
N = 401481484254012.
Bài tập tương tự:
Tính chính xác các phép tính sau:
A = 20!.
B = 5555566666 . 6666677777
C = 20072007 . 20082008
1038471^3
20122003^2
II. TÌM SỐ DƯ CỦA PHÉP CHIA SỐ NGUYÊN

a) Khi đề cho số bé hơn 10 chữ số:


Số bị chia = số chia . thương + số dư
(a = bq + r) (0 < r < b)
Suy ra r = a – b . q
Ví dụ : Tìm số dư trong các phép chia sau:
• 9124565217 cho 123456
• 987896854 cho 698521
b) Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số:

Phương pháp:
• Tìm số dư của A khi chia cho B ( A là số có
nhiều hơn 10 chữ số)
• Cắt ra thành 2 nhóm , nhóm đầu có chín chữ số
(kể từ bên trái). Tìm số dư phần đầu khi chia cho
B.
• Viết liên tiếp sau số dư phần còn lại (tối đa đủ 9
chữ số) rồi tìm số dư lần hai. Nếu còn nữa tính
liên tiếp như vậy.
ví dụ
Tìm số dư của phép chia 2345678901234
cho 4567.
• Ta tìm số dư của phép chia 234567890
cho 4567: Được kết quả số dư là : 2203
• Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234
cho 4567.
• Kết quả số dư cuối cùng là 26.
Bài tập

• Tìm số dư của các phép chia:


• 983637955 cho 9604325
• 903566896235 cho 37869.
• 1234567890987654321 : 123456
c) Dùng kiến thức về đồng dư để tìm số dư.

* Phép đồng dư:


+ Định nghĩa: Nếu hai số nguyên a và b chia cho
c (c khác 0) có cùng số dư ta nói a đồng dư
với b theo modun c

ký hiệu:
a  b(mod c)
Một số tính chất: Với mọi a, b, c
thuộc Z+

a  a (mod m)
a  b(mod m)  b  a (mod m)
a  b(mod m); b  c(mod m)  a  c(mod m)
a  b(mod m); c  d (mod m)  ac  bd (mod m)
a  b(mod m); c  d (mod m)  a  c  b  d (mod m)
a  b(mod m)  a  b (mod m)
n n
Ví dụ 1: Tìm số dư của phép chia
6
12 cho19
•Giải: 12  144  11(mod19)
2

 
3
12  12
6 2
 11  1(mod19)
3

6
Vậy số dư của phép chia 12 cho 19 là 1
Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia 2004^376 cho 1975
Giải: Biết 376 = 62 .6 + 4. Ta có:

20042  841(mod1975)
20044  8412  231(mod1975)
200412  2313  416(mod1975)
200448  4164  536(mod1975)
200460  416.536  1776(mod1975)
200462  1776.841  516(mod1975)
200462.3  5163  1171(mod1975)
200462.6  11712  591(mod1975)
200462.6 4  591.231  246(mod1975)
Bài tập thực hành:
Tìm số dư của phép chia :
8
13 cho 27
14
25 cho65
38
1978 cho3878
9
2005 cho2007
15
7 cho 2001
III. TÌM CHỮ SỐ HÀNG ĐƠN VỊ, HÀNG CHỤC,
HÀNG TRĂM... CỦA MỘT LUỸ THỪA:

• Bài 1: Tìm chữ số hàng đơn vị của số 17^2002


Giải:
• Ta có
17  1(mod10)
4

 
500
17 2000
 17 4
 1  1(mod10)
500

 17 2002  17 2 17 2000  9 1  9(mod10)

. Vậy Chữ số tận cùng của 172002 là 9


Bài 2:
Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 23^2005.
Giải
231  23(mod100)
232  29(mod100)
233  67(mod100)
234  41(mod100)

 
5
23  23
20 4
 415  01(mod100)
232000  01100  01(mod100)
 232005  231.234.232000  23.41.01  43(mod100)  41(mod100)
Vậy chữ số hàng chục của số 23^2005 là 4
2005
+ Tìm chữ số hàng trăm của số 23
234  841(mod1000)
235  343(mod1000)
2320  3434  201(mod1000)
232000  201100 (mod1000)
2015  001(mod1000)
201100  001(mod1000)
232000  001(mod1000)
232005  231.234.232000  023.841.001  343(mod1000)
Vậy chữ số hàng trăm của số 23^2005 là số 3
III. TÌM BCNN, ƯCLN
Máy tính cài sẵn chương trình rút gọn phân số thành phân số
tối giản A .a

B b
Ta áp dụng chương trình này để tìm
ƯCLN, BCNN như sau:
+ ƯCLN (A; B) = A : a
+ BCNN (A; B) = A . b
Ví dụ 1: Tìm ƯCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531
HD: Ghi vào màn hình : và ấn = , màn hình hiện
ƯCLN: 2419580247 : 7 = 2419580247
345654321 7
2.661538272 . 10^10 (tràn màn 11
BCNN: 2419580247 . 11 =3802197531
hình)
Cách tính đúng: Đưa con trỏ lên dòng biểu thức xoá số 2 để chỉ
còn 419580247 . 11
Kết quả : BCNN: 4615382717 + 2.109 . 11 = 26615382717
Ví dụ 2: Tìm UCLN của
40096920 ; 9474372 và 51135438

Giải: Ấn 9474372  40096920 = ta được : 6987


29570.
ƯCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 :
6987 = 1356.
Ta đã biết ƯCLN(a; b; c) = ƯCLN(ƯCLN(a ; b); c)
Do đó chỉ cần tìm ƯCLN(1356 ; 51135438).
Thực hiện như trên ta tìm được:
ƯCLN của 40096920 ; 9474372 và 51135438
là : 678
Bài tập:
• Cho 3 số 1939938; 68102034; 510510.
Hãy tìm ƯCLN của 1939938; 68102034.
Hãy tìm BCNN của 68102034; 510510.
Gọi B là BCNN của 1939938 và 68102034.
Tính giá trị đúng của B^2.
IV.PHÂN SỐ TUẦN HOÀN.

Ví dụ 1: Phân số nào sinh ra số thập phân


tuần hoàn sau:
0,(123)
7,(37)
5,34(12)
Giải:
1 1 1
Ghi nhớ: 9  0,(1); 99  0,(01); 999  0,(001)
a) Cách 1:
1 123 41
Ta có 0,(123) = 0,(001).123 = 999 .123  999  333

Cách 2:
Đặt a = 0,(123)=0,123123123…
Ta có 1000a = 123,(123) . 123 41
Suy ra 999a = 123. Vậy a = 
999 333
Các câu b,c (tự giải)
Ví dụ 2: Phân số nào đã sinh ra số thập
phân tuần hoàn 3,15(321)
Giải: Đặt 3,15(321) = a.
Hay 100.000 a = 315321,(321) (1)
100 a = 315,(321) (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế, ta có 999000a =
315006
315006 52501
Vậy a  
999000 16650
2 2 2
Bài 3: Tính A  
0,19981998... 0, 019981998... 0, 0019981998...
Giải
Đặt 0,0019981998... = a.

 1 1 1  2.111
Ta có: A  2.    
 100a 10a a  100a

Trong khi đó :
1998
100a = 0,19981998... = 0,(0001) . 1998 = 9999

2.111.9999
Vậy A =  1111
1998
V. TÍNH SỐ LẺ THẬP PHÂN THỨ N SAU DẤU PHẨY.
Ví dụ 1:
Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17 : 13
Giải:
Bước 1:
+ Thực hiện phép chia 17 : 13 = 1.307692308 (thực chất
máy đã thực hiện phép tính rồi làm tròn và hiển thị kết quả trên
màn hình)
Ta lấy 7 chữ số đầu tiên ở hàng thập phân là: 3076923
+ Lấy 1,3076923 . 13 = 16,9999999
17 - 16,9999999 = 0,0000001
Vậy 17 = 1,3076923 . 13 + 0.0000001
(tại sao không ghi cả số 08)??? Không lấy chữ số thập cuối
cùng vì máy có thể đã làm tròn. Không lấy số không vì
17 = 1,30769230 . 13 + 0,0000001= 1,30769230 . 13 +
0,0000001
• Bước 2:
• lấy 1 : 13 = 0,07692307692
• 11 chữ số ở hàng thập phân tiếp theo là:
07692307692
• Vậy ta đã tìm được 18 chữ số đầu tiên ở hàng
thập phân sau dấu phẩy là:
• 307692307692307692
• Vậy 17 : 13 = 1,(307692) Chu kỳ gồm 6 chữ số.
• Ta có 105 = 6.17 + 3
• Vậy chữ số thập phân thứ 105 sau dấu phẩy là
chữ số thứ ba của chu kỳ. Đó chính là số 7
Ví dụ 2:Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia
250000 cho 19
Giải:Ta có 250000  13157  17.Vậy chỉ cần tìm chữ số thập phân thứ 132007
19 19
sau dấu phẩy trong phép chia 17 : 19
Bước 1: Ấn 17 : 19 = 0,8947368421.
Ta được 9 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy là 894736842
Lấy 17 – 0, 894736842 * 19 = 2 . 10-9
Bước 2: Lấy 2 : 19 = 0,1052631579.
Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: 105263157
Lấy 2 – 0,105263157 * 19 = 1,7 . 10^-8 = 17 . 10^-9
Bước 3: Lấy 17 : 19 = 0,8947368421.
Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là
Lấy 17 – 0,0894736842 * 19 = 2 . 10-9
Bước 4: Lấy 2 : 19 = 0,1052631579.
Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: 105263157...
Vậy 17 : 19 = 0, 894736842105263157894736842105263157 ...
= 0,(894736842105263157) . Chu kỳ gồm 18 chữ số.
Ta có Kết quả số dư là 1, suy ra số cần tìm là sồ đứng ở vị trí đầu tiên trong chu
kỳ gồm 18 chữ số thập phân.
Kết quả : số 8
Bài tập:
Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu
phẩy khi chia:
1 chia cho 49
10 chia cho 23
MỘT VÀI DẠNG TOÁN KHÁC
Bài 1: Tìm tất cả các số có dạng:
N = 1235679 x 4 y chia hết cho 24
Giải: Ta có
N 24  N 8 & N 3
N 3  1  2  3  5  6  7  9  4  x  y  37  x  y 3  x  y  13
N 8  N 4  4 y 4  y   0; 4;8
y  0  x   2;5;8
y  4  x   1; 4; 7
y  8  x   0;3; 6;9
Duøng maùy tính thử từng trường hợp ta tìm đñược số: 1235679240;
1235679840; 1235679144; 1235679744;1235679048; 1235679648
thỏa mãn điều kiện của bài
Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
A = 7n  1 cũng là số tự nhiên
Hướng dẫn:
A 2
1
A  7 n  1  A2  7 n  1  n 
7
1010  n  2010  7071  A2  7 n  1  14071
 7071  A  14071  85  A  118 1
Cách 1: Lưu 84 vào phím nhớ A rồi lập quy trình bấm phím sao cho
A2  1
hiển thị trên màn A = A + 1 : =. Bấm 34 lần và chọn các kết quả
7
là số nguyên ta được
n   1032;1157;1209;1344;1400;1545;1605;1760;1824;1989
Cách 2: Do A^2 là số chính phương chia
cho 7 dư 1 nên A chia cho 7 dư 1 hoặc
dư 6, kết hợp với điều kiện (1) ta được
A  85;90;92;97;99;104;106;111;113;118

• Từ đó ta sẽ tìm được
n   1032;1157;1209;1344;1400;1545;1605;1760;1824;1989
Bài 3: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết
rằng 13511; 13903; 14589 khi chia cho
a có cùng số dư
• Giải: Gọi r là số dư khi chia các số 13511 ;
13903 ; 14589 ; cho a, theo bài ra ta có:
13511 - ra ; 13903 - r a ; 14589 - r a
Suy ra:
 13903  r    13511  r   392a 

 14589  r    13903  r   686a   a  UCLN (392;686;1078)  98

 14589  r    13511  r   1078a 
Vậy a = 98
Bài 4: Hãy tìm số tự nhiên a nhỏ nhất thỏa mãn
chia a cho 2001 dư 23, chia a cho 2003 dư 21
• Giải:
a chia cho 2001 dư 23 suy ra a = 2001x + 23
a chia cho 2003 dư 21 suy ra a = 2003y + 21
(x , y là số tự nhiên ; x , y nhỏ nhất )
 2001x  23  2003 y  21  2001x  2003 y  2
2003 y  2 2( y  1)
x  y  N  y  12001
2001 2001
 y  1  0  y  1  a  2024
Thử lại: 2001.1 + 23 = 2003 .1+21 = 2024
Bài4: Bốn người góp vốn buôn chung, sau 5 năm tổng số tiền lãi nhận
được là 9902490255 và được chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và
người thứ hai là 2 : 3, tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5
tỉ lệ giữa người thứ ba và người thứ tư là 6 : 7. Hỏi số tiền lãi mỗi
người nhận được là bao nhiêu?
• Giải:Gọi số tiền lãi của người con thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt
là a, b, c, d. Theo bài ra ta có
a b a b 
  
2 3 16 24 

b c b c  a b c d abc d 9902490255
        =  94309431
4 5 24 30  16 24 30 35 16  24  30  35 105
c d c d 
  
2 3 30 35 
a
  94309431  a  1508950896
16
b
 94309431  b  2263426344
24
c
 94309431  c  2829282930
30
d
 94309431  d  3300830085
35
•Bài 5: Hãy tìm số các ước dương của
6227020800

• Hướng dẫn: Phân tích số 6227020800 ra


thừa số nguyên tố ta được
6227020800 = 2^10.3^5.5^2.7.11.13. Suy ra
số các ước dương của 6227020800 là:
(10+1)(5+1)(2+1)(1+1)(1+1)(1+1) = 1584
Bài 5: Tìm n để n! ≤ 5,5 ×10^28 ≤(n+1)!

• Giải:
Trước hết ta thử tính một số giai thừa
20! = 2,432902008.10^18
25! = 1,551121004.10^25
27! = 1,0088886945.10^28
28! = 3,048883446.10^29. Do đó ta có kết
quả: 27! < 5,5.10^28<28! . Suy ra n = 27
Bài 6: Có bao nhiêu chữ số khi viết
300
số 300
Giải: Ta có 300 300
 (3.10 )
2 300
 3 .10
300 600
33.102
.10600
 2, 7100.10100.10600  2, 7100.10700

Tính trên máy ta được:


100
2, 7  1,368914791.10 43
(44 chữ số)
Vậy 300300 có 744 chữ số
Bài 7: Tìm 9 cặp số (a;b), trong đó a; b là số
tự nhiên, a > b.
Biết a + b chia hết cho 2004 và a : b = 5
• Giải: a:b = 5 suy ra a = 5b suy ra a + b = 6b =
2004k (k là số tự nhiên) suy ra b = 334k(vì a > b)
Nếu k = 0 thì a = b = 0 (loại)
k  1  (a; b)  (1667;334) k  6  (a; b)  (10020; 2004)
k  2  (a; b)  (3340;668) k  7  (a; b)  (11690; 2338)
k  3  (a; b)  (5010;1002) k  8  (a; b)  (13360; 2672)
k  4  (a; b)  (6680;1336) k  9  (a; b)  (15030;3006)
k  5  (a; b)  (8350;1670) k  5  (a; b)  (8350;1670)
Xin trân trọng cảm ơn

Hà Thượng ngày 17 tháng 9 năm 2010

You might also like