You are on page 1of 3

TAM THỨC BẬC HAI

Dạng 1. Xét dấu một biểu thức và áp dụng để giải bất phương trình
1. Cho f (x) = ax2 + bx + c(a ¹ o)
D = b2 - 4ac
• Nếu D < 0 Þ a.f ( x) > 0, " x Î ¡
b
• Nếu D = 0 Þ a.f ( x) > 0, " x ¹ -
2a
• Nếu D > 0 , gọi x1, x2 là 2 nghiệm của f ( x) ( x1 < x2 ) . Ta có:
x - ¥ x1 x2 +¥
a.f ( x) + 0 - 0 +

2. Điều kiện để tam thức không đổi dấu trên ¡


(1) ìï a > 0
ï
" x Î ¡ ,ax2 + bx + c > 0 Û
• í
ïï D < 0
î
(2) ìï a < 0
2 ï
• " x Î ¡ ,ax + bx + c < 0 Û íï
ïî D < 0
Chú ý: Nếu có dấu “=” ở (1) hoặc (2) thì trong điều kiện ở VP phải thêm dấu bằng vào điều kiện của D .

Bài 1. Xét dấu các tam thức sau:


2 2
a/ f = 2x2 - x + 3
( x) æ2 1ö æ 7ö
e/ f ( x) =ç
çx - 2x - ÷÷ - ç
ç2x - ÷÷
b/ f ( x) = - x2 + 2x - 1 è 2ø è 2ø

( ) (
2
)
2
c/ f ( x) = 2x2 - 7x + 5 f/ f ( x) = 3x2 + x - 2 - x2 - x - 7
d/ f ( x) = - x2 + 7x - 6
3x + 2 x - 2
h/ f ( x) = +
2x + 1 x - 1
Bài 2. Giải bất phương trình
2
a/ x - 7x + 10 < 0; d/ - x2 + 7x - 6 > 0 g/ - x2 + 4x - 4 > 0;
b/ 3x2 + 4x + 1 > 0 e/ x2 - 16x + 64 > 0 ; h/ - x2 + x - 5 > 0
c/ x2 - 6x + 5 < 0; f/ x2 - x + 1 > 0
Bài 3. Giải bất phương trình:
x + 5 2x - 1 x2 - 3x + 2 1 2 3
a/ + > 2; d/ 2 >0 g/ + < ;
2x - 1 x + 5 x - 4x + 3 x- 1 x- 2 x- 3
x2 - x + 1 2 1 - 4
e/ ( - x + 3x - 2) ( x - 5x + 6) ³ 0 ; h/
2 2
b/ 2 <2 + £ 2
x - 2x + 2 x + 2 2 x + 2x
x2 - 4x + 3
2
x +x + 3 f/ < 1- x x - 2 x - 3 x2 + 4x + 15
c/ < 0 ; 3 - 2x i/ + ³
1- 2x 1- x x + 1 x2 - 1
Bài 4. Giải bất phương trình
1 2 2x + 3 x4 - 4x2 + 3
a/ + 2 £ 3 ; d/ 2 ³ 0
x +1 x - x +1 x +1 x - 8x + 15
x4 - 3x3 + 2x2 42
b/ 2
>0 e/ x ( x + 1) < 2 ;
x - x - 30 x + x +1
x3 - 3x2 - x + 3 2 2 15
c/ > 0; f/ x + ( x + 1) £ 2
x ( 2 - x) x +x +1
Dạng 2. Giải và biện luận bất phương trình bậc 2
* Xét a = 0.
* Xét a ≠ 0 : Xét dấu a và ∆ chung cùng một bảng; Dựa vào các trường hợp xảy ra, xác định dấu f(x)
Từ đó kết luận về số nghiệm của bpt trong từng trường hợp.
Bµi 1. Giải và biện luận các bpt sau:
a/ f ( x) = ( m + 1) x2 - 2( m - 1) x + 3m - 3 ³ 0 f/ mx2 - (2m + 1)x + m + 1 ³ 0
b/ x2 - mx + m + 3 > 0 ; g) (m - 1)x2 - mx + 2 < 0
c/ mx2 - 2x + 4 > 0 h) x2 - 2( 4m + 3) x + 15m2 + 28m + 6 £ 0
2
d/ ( m + 1) x - 2mx + 2m £ 0 i) mx2 + ( m - 3) x + m - 3 < 0
e/ x2 + (2m - 1)x + 1 > 0 k) ( m - 1) x2 - 4( m + 1) x + m + 1 £ 0
Bµi 2. Tuỳ theo giá trị m, tìm MXĐ của hàm số:
a/ y = 3x - 5 + x2 - 2mx + 2 - m 1
c/ y =
mx2 + ( m + 3) x + 3 ( m + 1) x2 - 4x + m - 2
b/ y = 5sin x
x +1 d/ y =
x2 - 2mx + 2 - m
Dạng 3. Điều kiện để tam thức không đổi dấu trên R
Bµi 1. Định m để
a) f x = mx2 + 4x + m > 0, " x Î R ;
( ) b) f ( x) = x2 - mx + m + 3 ³ 0, " x Î R ;
d) f ( x) = 2x - 2( m + 1) x + 2m + 1 > 0, " x
2
c) f ( x) = mx2 - mx - 5 < 0, " x Î R
e) f ( x) = ( m - 1) x2 - ( m - 1) x + 1- 2m £ 0, " x Î R f) x2 - ( 3m - 2) x + 2m2 - 5m - 2 > 0, " x Î R
g) mx2 - 10x - 5 £ 0, " x Î R h) ( m + 1) x2 - 2( m + 1) x + 4 > 0, " x Î R
Bµi 2. Định m để các HS sau xác định " x Î R :
1
a) y = m( m + 2) x2 + 2mx + 2 ; b) y =
( 1- m) x2 - 2mx + 5 - 9m
Bµi 3. Định m để bpt sau vô nghiệm: ( m + 1) x2 - 2mx - ( m - 3) < 0
Bµi 4. Định m để BPT f ( x) = mx2 - ( 2m - 1) x + m + 1 < 0( 1) vô nghiệm
Bµi 5. Cho f ( x) = m( m + 2) x2 + 2mx + 2 . Định m để:
a/ BPT f ( x) < 0 vô nghiệm. b/ BPT f ( x) ³ 0 có nghiệm.
2
Bµi 6. Cho f (x) = (m + 2)x - 2mx + 3m
a) Định m để bpt f ( x) £ 0 vô nghiệm; b) Tìm m để BPT f(x) > 0 vô nghiệm
2
Bµi 7. Cho f ( x) = ( m + 1) x - 2( m - 1) x + 3m - 3. Định m để:
a) Bất pt f ( x) < 0 vô nghiệm; b) Bpt f ( x ) ≥ 0 có nghiệm.
Bµi 8. Định m để các bpt sau có tập nghiệm là R:
3x2 - mx + 5 x2 + mx + 1
a) 1 £ < 6 ; d) £ 2;
2x2 - x + 1 x2 + 1
x2 + x + 4 3x2 + x + 4
b) 2 £ 2, " x Î R ; e) ³ 2
x - mx + 4 x2 - mx + 1
3x2 + mx - 6
c) - 9 < <6
x2 - x + 1
Bµi 9. Cho bpt: x2 + 6x + 7 + m £ 0. Định m để:
a) Bpt vô nghiệm.; b) Bpt có đúng một nghiệm;
c) Bpt có miền n0 là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1.
Bµi 10. Định m sao cho: 4x2 + y2 + 2y + mx + 3 > 0, " x, y Î R
Bµi 11. Định m sao cho: 9x2 + 20y2 + 4z2 - 12xy + 6xz + myz > 0 . " x, y, z không đồng thời bằng 0.
Dạng 4. Giải hệ bất phương trình
*) Giải từng bất phương trình.
*) Kết hợp nghiệm lại ta được nghiệm của hệ.
Bµi 1. Giải hệ phương trình
ìï x - 7x + 6 £ 0
2 ìï 3x2 - 10x + 3 > 0 ìï x2 + x + 5 < 0 x +1
ï
ï ï
ï ïï g/ - 1 £ £2
a/ í 2 ; c/ í 2 e/ í 2 ; x- 1
ïï x - 8x + 15 ³ 0 ïï x - 6x - 16 < 0 ïï x - 6x + 1 > 0
ïî ïî ïî 1
h/ - 3£ £1
ïìï x2 - x - 12 < 0 ïìï 4x - x2 - 7 < 0 ïìï 3x2 + 8x - 3 £ 0 x +1
b/ í
ïï 2x - 1 > 0 d/ ïí 2 f/ ïí
ïï x - 2x - 1 ³ 0 ïï 17x - 7 - 6x2 ³ 0
ïî ïî ïî
ìï x2 + 4x + 3 ³ 0
ïï
ï 2
Bµi 2. Giải hệ bất phương trình: í 2x - x - 10 £ 0
ïï 2
ïï 2x - 5x + 3 > 0
î
Bµi 3. Giải các BPT sau:
x2 - 7x - 7 1 x2 - 2x - 2 10x2 - 3x - 2
a/ - 4 £ £ 1 ; b/ £ £ 1 ; c/ - 1 < <1
x2 + 1 13 x2 - 5x + 7 - x2 + 3x - 2

You might also like