You are on page 1of 16

CHƯƠNG 1: NGUYÊN LÝ MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

Bài số 11.1. Một máy phát điện một chiều có 8 cực từ, 200kW đang vận
hành với tốc độ 850vòng/phút thì sinh ra sđđ 200V. Xác định (a) tần số sđđ
cảm ứng; điện áp và tần số (b) nếu tốc độ tăng 20% và từ từ thông cực từ
giảm 5%.

pn 4× 850
f= = = 56.67Hz
60 60
pn 4× 850× 1.2
fnew = = = 68Hz
60 60
pN pN
Enew = Φ new nnew = (1.2Φ )(0.95n) = 1.2× 0.95× 200 = 228V
60a 60a

Bài số 11.2. Một máy phát điện một chiều có 2 cực từ, 50kW,
3500vòng/phút, 120V đang vận hành không tải với tốc độ và từ thông
trong khe hở định mức. Xác định điện áp và tần số nếu tốc độ tăng 15% và
từ từ thông giảm 6.2%.

pn 1× 3500
f= = = 58.3333Hz
60 60
pn 4× 850× 1.15
fne­ = = = 67.0833Hz
60 60
pN pN
Enew = Φ new nnew = (1.15Φ )(0.938n) = 1.15× 0.938× 120 = 129.444V
60a 60a

Bài số 11.3. Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập có điện trở của
dây quấn kích từ và điện trở điều chỉnh dòng điện kích từ tương ứng là
10.26Ω và 14.23Ω . Mạch kích từ được nối với nguồn một chiều 120V và
đường cong từ hóa như trình bày trên hình BT.11. Xác định sđđ cảm ứng
trong dây quấn phần ứng khi làm việc bình thường và khi điện trở điều
chỉnh giảm còn 4.2Ω.

Dòng điện kích thích:


Ut 120
It = = = 4.88A
R t + Rdc 10.26 + 14.33
Theo đường cong từ hóa ta có:
E = 200V

153
Khi điện trở điều chỉnh là 4.2Ω thì:
Ut 120
I tnew = = = 8.3A
35 R t + R dc 10.26 + 4.2
Theo đường
0 cong từ hóa ta có:
E = 280V

Eư(V)
30
0

25
0

20
0

15
0

10
0

2 4 6 8 10
12 it(A)
50
Hình BT. 11 Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ làm
máy điện
Bài số 11.4. Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập có điện trở của
dây quấn
0
kích từ và điện trở của phần ứng tương ứng là 20.17Ω và 0.0014Ω.
Mạch kích từ được mắc nối tiếp với điện trở điều chỉnh dòng điện kích từ là
40Ω và được nối vào nguồn một chiều 240V. Cho rằng đường cong từ hóa
của máy được trình bày trên hình BT.11. Xác định s.đ.đ cảm ứng trong dây
quấn phần ứng khi làm việc với điện trở điều chỉnh giảm về 0Ω và tìm giá trị
của điện trở điều chỉnh khi điện áp trên đầu cực máy 225V khi không tải.

154
Dòng điện kích thích:
Ut 240
It = = = 11.8989A
R t + Rdc 20.17
Theo đường cong từ hóa ta có:
E = 315V
Khi s.đ.đ bằng 225V thì theo đường cong từ hóa dòng điện kích thích là
5.8A. Do đó:
Ut 240
Rdc = − Rt = − 20.17 = 21.2093Ω
I tnew 5.8

Bài số 11.5. Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập 1000kW, đang
làm việc với tải ở tốc độ 514vòng/phút có điện áp 700V và khi không tải có
s.đ.đ là 725V. Xác định dòng điện phần ứng khi điện trở mạch phần ứng
0.014Ω và tốc độ quay khi không tải để sinh ra s.đ.đ bằng điện áp lúc có tải.

Eudm − U 725 − 700


Iu = = = 1785.7A
Ru 0.014
Eu 700
n = ndm = 514 = 496.2759vg/ph
Eudm 725

Bài số 11.6. Một động cơ điện một chiều kích từ song song vận hành trong
điều kiện định mức ở tốc độ 2500vòng/phút có công suất 5hp, điện áp 120V
và dòng điện 40A. Điện trở mạch kích từ và của phần ứng tương ứng là
63.8Ω và Rư = 0.252Ω. Tính tổn hao quay, hiệu suất của động cơ, công suất
điện từ và mômen điện từ.

U dm 120
it = = = 1.8809A
Rt 63.8
I udm = I dm − i t = 40 − 1.8809 = 38.1191A
P1 = U dmI dm = 120× 40 = 4800W
P 5× 746
η = dm = = 77.71%
P1 4800
Eudm = U dm − I udmRu = 120 − 38.1191× 0.252 =110.394V
Pdt = EudmI udm = 110.394× 38.1191 =4208.1W
pq = Pdt − Pdm = 4208 − 5× 746 = 478.1217W

155
60Pdt 60× 4208.1
M dt = = = 16.0738Nm
2πn 2π × 2500

Bài số 11.7. Một động cơ điện một chiều kích thích song song 3730W,
240V, 1150vg/ph đang làm việc trong điều kiện định mức. Tính mức độ
giảm từ thông để tốc độ tăng đến 1800vg/ph. Giả thiết tải trên trục động cơ
được điều chỉnh để dòng điện phần ứng không đổi.

Φ new n 1150
∆Φ = 1− = 1− old = 1− = 0.3611
Φ old nnew 1800

Bài số 11.8. Một động cơ điện một chiều kích từ song song làm việc trong
điều kiện định mức ở tốc độ 650vòng/phút có công suất 37kW, điện áp
240V và dòng điện 173A. Điện trở mạch kích từ và phần ứng tương ứng là
81.63Ω và 0.0705Ω. Nếu giảm tải còn 70% giá trị dòng điện phần ứng, xác
định sđđ cảm ứng, tốc độ và dòng điện.

U 240
It = = = 2.9401A
R t 81.63
I u = I − I t = 173 − 2.9401 = 170.0599A
E = U − I uR u = 240 − 170.0599× 0.0705 = 228.0108V
Khi tải giảm ta có:
Enew = U − 0.7I u Ru = 240 − 0.7× 170.0599× 0.0705 = 231.6075V
E 231.6075
nnew =n new = 650 = 660.2535vg/ph
E 228.0108
I = 0.7I u + I t = 0.7× 170.0599 + 2.9401 = 121.982A

Bài số 11.9. Một động cơ điện một chiều kích từ song song vận hành trong
điều kiện định mức ở tốc độ 2500vòng/phút có công suất 5hp, điện áp 120V
và dòng điện 40A. Điện trở mạch kích từ và của phần ứng tương ứng là
63.8Ω và Rư = 0.252Ω. Nếu giảm từ thông cực từ còn 85% giá trị định mức,
xác định tốc độ mới khi điều chỉnh để dòng điện phần ứng là 28.6A. Bỏ qua
phản ứng phần ứng.

U dm 120
it = = = 1.8809A
Rt 63.8
I udm = I dm − i t = 40 − 1.8809 = 38.1191A
Eudm = U dm − I udmRu = 120 − 38.1191× 0.252 =110.394V

156
Eunew = U dm − I unew Ru = 120 − 28.6× 0.252 =112.7928V
n × Eunew 2500× 112.7928
nnew = dm = = 3005.1vg/ph
0.85Eudm 0.85× 110.394

Bài số 11.10. Một động cơ điện một chiều kích từ song song vận hành
trong điều kiện định mức ở tốc độ 1150vòng/phút có công suất 15hp, điện
áp 240V và dòng điện 55A. Điện trở mạch kích từ và của phần ứng tương
ứng là 109.1Ω và Rư = 0.364Ω. Tính tổn hao quay. Xác định tốc độ không
tải, cho rằng tổng tổn hao khi máy không tải là 970.6W.

U dm 240
it = = = 2.1998A
Rt 109.1
I udm = I dm − i t = 55 − 2.1998 = 52.8002A
P1 = U dmI dm = 240× 55 = 13200W
Eudm = U dm − I udmRu = 240 − 52.8002× 0.364 =220.7807V
Pdt = EudmI udm = 220.7807× 52.8002 =11657W
pq = Pdt − Pdm = 11657 − 15× 746 = 467.2632W
Po 970.2
I uo = = = 4.0425A
U dm 240
Euo = U dm − I uoRu = 240 − 4.0425× 0.364 =238.5285V
E 238.5285
no = ndm uo = 1150 = 1242.4vg/ph
Eudm 220.7807

Bài số 11.12. Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập 50kW, đang
làm việc ở tải định mức có điện áp 248V. Các tham số của máy là:
Rư = 0.0487Ω; Rf = 0.0111Ω; Rb = 0.0125Ω; Rt = 75.6Ω.
Xác định s.đ.đ phần ứng.

Pdm 50× 103


I dm = = = 201.6129A
U dm 248
Eudm = U dm + I dm (Ru + Rf + Rb ) = 248 + 201.6129(0.0487 + 0.0111+ 0.0125)
= 262.5766V

157
Bài số 11.13. Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập có Pđm =
125kW, điện áp Uđm = 248V, tốc độ nđm = 514vòng/phút và các tham số như
sau:
Rư = 0.0278Ω; Rf = 0.0078Ω; Rt = 48.6Ω
Giả thiết máy đang vận hành một phần tải có điện áp là 260V và dòng điện
phần ứng là 300A. Hãy xác định sđđ phần ứng và tốc độ quay của rotor.
Cho rằng dòng điện kích từ không đổi.

Pdm 125× 103


I dm = = = 504.0323A
U dm 248
Edm = U dm + I udm (Ru + Rcp + Rb ) = 248 + 504.0323× (0.0278 + 0.0078) = 262.4052V

E = U + I u (R u + Rcp + R b ) = 260 + 300× (0.0278 + 0.0078) = 270.7V


E 270.7
n = ndm = 514 = 530.2584vg/ph
Edm 262.4052

Bài số 11.14. Một động cơ điện một chiều kích từ song song 50hp, 240V,
1500vòng/phút đang vận hành với tốc độ định mức. Xác định tốc độ mới
nếu như từ thông giảm đi 10%, cho rằng luôn điều chỉnh tải để giữ dòng
điện phần ứng bằng dòng định mức.

U = Eold + I uold R u = Enew + I unew Ru = Enew + Iuold Ru


 Eold = Enew
 Eold = CeΦold nold = Enew = CeΦnew nnew
Φ old nold Φold nold ndm 1500
 nnew = = = = = 1666.7vg/ ph
Φ new 0.9Φold 0.9 0.9

Bài số 11.15. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
50hp, 240V, 1750vòng/phút đang vận hành trong điều kiện định mức với
dòng điện lưới là 173A. Điện trở mạch kích từ và của mạch phần ứng tương
ứng là 70.2Ω và Rmư = 0.112Ω. Nếu giảm từ thông cực từ còn 96% giá trị
định mức và tải trên trục được điều chỉnh sao cho tốc độ không đổi, xác
định dòng điện phần ứng mới.

Dòng điện kích thích ban đầu:

158
U 240
It = = = 3.4188A
R t 70.2
Dòng điện phần ứng ban đầu:
I uold = I − I t = 173 − 3.4188 =169.5812A
S.đ.đ ban đầu:
Eold = U − I uold Ru = 240 − 169.5812× 0.112 =221.0069Ω
S.đ.đ sau khi điều chỉnh
Enew = 0.96Eold = 0.96× 221.0069 = 212.1666V
Dòng điện phần ứng mới:
U − Enew 240 − 212.1666
I unew = = = 248.5125A
Ru 0.112

Bài số 11.16. Một động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp có công suất
60hp, 240V, 650vòng/phút, có dòng điện nhận từ lưới là 206A khi vận hành
ở chế độ định mức. Điện trở mạch kích từ và của mạch phần ứng tương ứng
là 38.2Ω và Rmư = 0.084Ω. Hãy xác định trị số % từ thông song song giảm
để tăng tốc độ lên 1600vòng/phút. Cho rằng tải trên trục giảm đến giá trị
mà dòng điện phần ứng là 58.4A.

Dòng điện kích thích ban đầu:


U 240
It = = = 6.2827A
R t 38.2
Dòng điện phần ứng ban đầu:
I uold = I − I t = 206 − 6.2827 =199.7173A
S.đ.đ trước khi điều chỉnh:
Eold = U − I uold Ru = 240 − 199.7173× 0.084 = 223.2237V
S.đ.đ sau khi điều chỉnh:
Enew = U − I unew Ru = 240 − 58.4× 0.084 = 235.0944V
Ta có:
Enew Φ new nnew
=
Eold Φ old nold

I tnew Φ new Enew nold 235.0944× 650


 = = = = 0.4279
I told Φ old Eold nnew 223.2237× 1600

Bài số 11.17. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
5hp, 120V, 3500vòng/phút, đang vận hành ở chế độ định mức và có dòng
điện nhận từ lưới là 40.2A. Điện trở mạch kích từ và của mạch phần ứng
tương ứng là 66.4Ω và Rmư = 0.247Ω. Hãy vẽ mạch điện tương đương và xác

159
định trị tốc độ nếu giảm tải trên trục làm cho dòng điện phần ứng giảm còn
32.1A.

Dòng điện kích thích ban đầu:


U 120
It = = = 1.8072A
R t 66.4
Dòng điện phần ứng ban đầu:
I uold = I − I t = 40.2 − 1.8072 =38.3928A
S.đ.đ trước khi điều chỉnh:
Eold = U − I uold Ru = 120 − 38.3928× 0.247 = 110.517V
Dòng điện phần ứng sau khi điều chỉnh:
I unew = I new − I t = 32.1− 1.8072 = 30.2928A
S.đ.đ sau khi điều chỉnh:
Enew = U − I unew Ru = 120 − 30.2928× 0.247 = 112.5177V
Ta có:
Enew nnew
=
Eold nold
Enew nold 112.5177× 3500
 nnew = = = 3563.4vg/ph
Eold 110.517

Bài số 11.18. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
750W, 120V, 1150vòng/phút, đang làm việc ở chế độ định mức và có dòng
điện nhận từ lưới là 9.5A. Điện trở mạch kích từ và của mạch phần ứng
tương ứng là 252.6Ω và Rmư = 1.06Ω. Hãy xác định trị số điện trở mắc nối
tiếp với mạch phần ứng để tốc độ giảm còn 746vòng/phút khi mômen
không đổi.
Dòng điện kích thích:
U 120
It = = = 0.4751A
R t 252.6
Dòng điện phần ứng ban đầu:
I uold = I − I t = 9.5 − 0.4751 =9.0249A
S.đ.đ trước khi điều chỉnh:
Eold = U − I uold Ru = 120 − 9.0249× 1.06 = 110.4336V
S.đ.đ sau khi điều chỉnh:
n 746
Enew = Eold new = 110.4336 = 71.6378V
nold 1150
Do mô men tạo ra không đổi nên dòng điện phần ứng không thay đổi. Do đó
điện trở điều chỉnh là:
U − Enew U − Enew 120 − 71.6378
Rdc = − Ru = − Ru = − 1.06 = 4.2987Ω
I unew I uold 9.0249

160
Bài số 11.19. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
125 hp, 240V, 1150vòng/phút, đang làm việc ở chế độ định mức có mômen
tải không đổi và dòng điện nhận từ lưới là 425A. Điện trở mạch kích từ và
của mạch phần ứng tương ứng là 47.1Ω và Rmư = 0.0343Ω. Hãy xác định (a)
dòng điện phần ứng nếu mắc nối tiếp vào phần ứng một điện trở có trị số
0.52Ω và một điện trở vào mạch kích từ làm từ thông giảm 10%; (b) tốc độ
trong trường hợp (a).

Dòng điện kích thích ban đầu:


U 240
It = = = 5.0955A
R t 47.1
Dòng điện phần ứng ban đầu:
I uold = I − I t = 425 − 5.0955 =419.9045A
Do tải có mô men không đổi nên dòng điện phần ứng sau khi điều chỉnh:
Φ Φold 1 419.0945
I unew = old I uold = I uold = Iuold = = 466.5605A
Φ new 0.9Φold 0.9 0.9
S.đ.đ trước khi điều chỉnh:
Eold = U − I uold Ru = 240 − 419.9045× 0.0343 = 225.5973V
S.đ.đ trước khi điều chỉnh:
Eold = U − I unew Ru = 240 − 466.6× 0.0343 = 223.9956V
Tốc độ động cơ:
n E 1150× 223.9956
nnew = old new = = 1268.7vg/ ph
0.9Eold 0.9× 225.5973
Bài số 11.20. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có có dây
quấn bù và cực từ phụ đang kéo tải với dòng điện 72.4A nhận từ lưới 500V
sinh ra công suất 30kW khi tốc độ 1740vòng/phút. Các thông số của động
cơ là Rư = 0.465Ω, Rf = 0.134Ω, Rb = 0.026Ω, Rt = 208.3Ω. Hãy xác định (a)
s.p.đ.đ cảm ứng; (b) công suất điện từ; (c) mômen điện từ; (d) mômen trên
trục.

Dòng điện kích thích:


U 500
It = = = 2.4004A
R t 208.3
Dòng điện phần ứng:
I u = I − I t = 72.4 − 2.4004 =69.9996A
S.đ.đ của động cơ:
E = U − I u (R u + Rp + R b ) = 500 − 69.9996× (0.465 + 0.134 + 0.026) = 456.2502V
Công suất cơ:
Pco = Eu I u = 456.2502× 69.5783 =31937 W
Mô men cơ:

161
Pco 60Pco 60× 31937
M co == = = 175.2754Nm
Ω 2πn 2π × 1740
Mô men trên trục:
P 60P 60× 29840
M co = = = = 163.7649Nm
Ω 2πn 2π × 1740

Bài số 11.21. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
15 hp, 240V, 3500vòng/phút, đang làm việc ở chế độ định mức có dòng
điện nhận từ lưới là 54.4A. Các thông số của động cơ là Rư = 0.112Ω, Rf =
0.036Ω và Rt = 177.2Ω. Hãy xác định (a) spđđ cảm ứng; (b) công suất điện
từ; (c) mômen điện từ; (d) mômen trên trục.

Dòng điện kích thích:


U 240
It = = = 1.3544A
R t 177.2
Dòng điện phần ứng:
I u = I − I t = 54.4 − 1.3544 =53.0456A
S.đ.đ của động cơ:
E = U − I u (R u + Rp + R b ) = 240 − 53.0456× (0.112 + 0.036) = 232.1493V
Công suất cơ:
Pco = Eu I u = 232.1493× 53.0456 =12314W
Mô men cơ:
P 60Pco 60× 12314
M co = co = = = 33.5985Nm
Ω 2πn 2π × 3500
Mô men trên trục:
P 60P 60× 11190
M co = = = = 30.5305Nm
Ω 2πn 2π × 3500

Bài số 11.22. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có 6 cực từ
công suất 22 kW, 1150vòng/phút, đang làm việc ở chế độ định mức có hiệu
suất 88.5% và được cấp nguồn 240V. Các thông số của động cơ là R ư =
0.064Ω, Rf = 0.0323Ω và Rt = 93.6Ω. Hãy xác định (a) công suất điện từ; (b)
mômen điện từ; (c) mômen trên trục.

Dòng điện kích thích:


U 240
It = = = 2.5641A
R t 93.6
Công suất động cơ tiêu thụ từ lưới:

162
Pdm 22× 103
P1 = = = 24859W
η 0.885
Dòng điện động cơ tiêu thụ từ lưới điện:
P 24859
I= 1 = =103.5782A
U dm 240
Dòng điện phần ứng:
I u = I − I t = 103.5782 − 2.5641 =101.0141A
S.đ.đ của động cơ:
Eu = U − I u (R u + Rf ) = 240 − 101.0141× (0.064 + 0.0323) = 230.0254V
Công suất điện từ:
Pdt = Eu I u = 230.0254× 101.0141 =23236W
Mô men điện từ:
P 60Pdt 60× 23236
M dt = dt = = = 192.944Nm
Ω 2πn 2π × 1150
Mô men trên trục:
P 60P 60× 22000
M co = = = = 182.6822Nm
Ω 2πn 2π × 1150

Bài số 11.23. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có 4 cực từ
công suất 15kW, 240V tốc độ 1150vòng/phút và hiệu suất 86%. Các thông
số của động cơ là Rư = 0.0731Ω, Rf = 0.033Ω và Rt = 123Ω. Hãy xác định (a)
công suất điện đưa vào động cơ; (b) công suất điện từ; (c) mômen trên trục.

Dòng điện kích thích:


U 240
It = = = 1.9512A
R t 123
Công suất động cơ tiêu thụ từ lưới:
P 15× 103
P1 = dm = = 17442W
η 0.86
Dòng điện động cơ tiêu thụ từ lưới điện:
P 17442
I= 1 = =72.6744A
U dm 240
Dòng điện phần ứng:
I u = I − I t = 72.6744 − 1.9512 =70.7232A
S.đ.đ của động cơ:
Eu = U − I u (R u + Rf ) = 240 − 70.7232× (0.0731+ 0.033) = 232.4963V
Công suất điện từ:
Pdt = Eu I u = 232.4963× 72.6744 =16443W
Mô men điện từ:
P 60Pdt 60× 16443
M dt = dt = = = 136.5373Nm
Ω 2πn 2π × 1150

163
Mô men trên trục:
P 60P 60× 15000
M co = = = = 124.556Nm
Ω 2πn 2π × 1150

Bài số 11.24. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
45kW, 240V và tốc độ 1150vòng/phút đang làm việc với tải có dòng điện
152A và công suất trên trục 75%. Điện trở mạch phần ứng và của mạch
kích từ tương ứng là Rmư = 0.0482Ω, và Rt = 41.2Ω. Chổi than được làm
bằng graphit điện. Hãy xác định (a) công suất tổn hao điện mạch phần ứng;
(b) tổn hao quay; (c) hiệu suất động cơ.

Dòng điện kích thích:


U 240
It = = = 5.8252A
R t 41.2
Dòng điện phần ứng của động cơ:
I u = I − I t =152 - 5.8252 =146.1748A
Tổn hao trong mạch kích thích của động cơ:
pt = I t2R t = 5.82522 × 41.2 =1398.1W
Tổn hao trong mạch phần ứng của động cơ:
pu = I u2Ru = 146.17482 × 0.0482 =1029.9W
Tổn hao trên chỗ tiếp xúc:
pch = U txI u = 2× 146.1748 =292.3495W
Tổng tổn hao điện:
pCu = pt + pch + pu = 1398.1+ 1029.9 + 292.3495 =2720.3W
S.đ.đ của động cơ:
Eu = U − I u R u − U tx = 240 − 146.1748× 0.0482 − 2 = 230.9544V
Công suất điện từ:
Pdt = Eu I u = 230.9544× 146.1748 =33760W
Công suất trên trục động cơ:
P2 = 0.75Pdm = 0.75× 45000 =33750W
Tổn hao quay:
pq = Pdt − P2 = 33760 − 33750 =10W
Hiệu suất của động cơ:
P 33750
η= 2 = = 0.9252
P1 240× 152

164
Bài số 11.25. Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập có công suất
150kW, 250V và tốc độ 1750vòng/phút. Kích từ được cấp từ nguồn có điện
áp 240V. Máy đang làm việc với điện áp định mức và 50% tải. Điện trở
mạch phần ứng và của mạch kích từ tương ứng là Rmư = 0.00728Ω, và Rt =
64Ω. Máy sử dụng chổi than metal - graphit (0.5V) và công suất đưa vào
trục máy là 106hp. Hãy xác định (a) tổn hao điện mạch phần ứng; (b) tổn
hao quay; (c) hiệu suất.

Công suất máy phát phát ra:


P2 = 0.5Pdm =0.5× 150000 =75000W
Dòng điện phần ứng:
P 75000
Iu = 2 = =300A
U dm 250
Tổn hao điện trên mạch phần ứng:
pu = I u2Ru +U txI u =3002 × 0.00728 +0.5× 300 =805.2W
S.đ.đ của động cơ:
Eu = U − I u R u − U tx = 250 − 300× 0.00728 − 0.5 = 247.316V
Công suất điện từ:
Pdt = Eu I u = 247.316× 300 =74195W
Công suất trên trục máy phát:
P1 = 746× 106 = 79076W
Hiệu suất của động cơ:
P 75000
η= 2 = = 0.9485
P1 79076

Bài số 11.26. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
300hp, 500V và tốc độ 1750vòng/phút đang làm việc ở chế độ định mức có
hiệu suất 92%. Điện trở mạch phần ứng và của mạch kích từ tương ứng là
Rmư = 0.042Ω, và Rt = 86.2Ω. Hãy xác định (a) mômen định mức; (b) công
suất điện từ; (c) mômen điện từ khi tải định mức; (d) điện trở ngoài mắc nối
tiếp với mạch phần ứng để khi rotor đứng yên dòng điện bằng 225% dòng
điện phần ứng định mức;(e) mômen điện từ trong điều kiện (d).

Mô men định mức:


P 300× 746× 60
M dm = dm = = 1221.2Nm
Ωdm 2π × 1750
Công suất động cơ tiêu thụ từ lưới điện:
P 300× 746
P1 = dm = = 243260W
η 0.92
Dòng điện kích thích:
U 500
It = = = 5.8005A
R t 86.2

165
Dòng điện động cơ tiêu thụ từ lưới điện:
P 243260
I= 1 = =486.5217A
U dm 500
Dòng điện phần ứng:
I u = I − I t = 486.5217 − 5.8005 =480.7213A
S.đ.đ của động cơ:
Eu = U − I u R u = 500 − 480.7213× 0.042 = 479.8097V
Công suất điện từ:
Pdt = Eu I u = 479.8097× 476.5217 =230650W
Mô men điện từ:
P 60Pdt 60× 230650
M dt = dt = = = 1258.6Nm
Ω 2πn 2π × 1750
Điện trở mạch ngoài cần mắc thêm:
U dm 500
Rf = − Ru = − 0.042 = 0.4228Ω
2.25I u − I t 2.25× 476.5217 − 5.8005
Mô men điện từ khi này:
2.25I u − I t 2.25× 476.5217-5.8005
M dtnew = M dt = 1258.6 = 2816.7Nm
Iu 476.5217

Bài số 11.27. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
30hp, 240V và tốc độ 1150vòng/phút đang làm việc ở chế độ định mức có
hiệu suất 88,5%. Các thông số của động cơ là Rư = 0,064Ω, Rf = 0,0323Ω và
Rt = 93,6Ω. Hãy xác định (a) mômen định mức trên trục; (b) công suất điện
từ; (c) mômen điện từ khi tải định mức; (d) điện trở ngòai mắc nối tiếp với
mạch phần ứng để khi rotor đứng yên dòng điện bằng 175% dòng điện
phần ứng định mức;(e) mômen điện từ trong điều kiện (d).

Mô men định mức:


P 30× 746× 60
M dm = dm = = 185.8376Nm
Ωdm 2π × 1150
Công suất động cơ tiêu thụ từ lưới điện:
P 30× 746
P1 = dm = = 25288W
η 0.885
Dòng điện kích thích:
U 240
It = = = 2.5641A
R t 93.6
Dòng điện động cơ tiêu thụ từ lưới điện:
P 25288
I= 1 = =101.1525A
U dm 240
Dòng điện phần ứng:

166
I u = I − I t = 101.1525 − 2.5641 =98.5884A
S.đ.đ của động cơ:
Eu = U − I u (R u + Rf ) = 240 − 98.5884× (0.064 + 0.0323) = 230.5059V
Công suất điện từ:
Pdt = Eu I u = 230.5059× 98.5884 =22725W
Mô men điện từ:
P 60Pdt 60× 22725
M dt = dt = = = 188.7042Nm
Ω 2πn 2π × 1150
Điện trở mạch ngoài cần mắc thêm:
U dm 240
Rn = − Ru = − 0.064 = 1.348Ω
1.75I u − I t 1.75× 98.5884 − 2.5641
Mô men điện từ khi này:
1.75I u − I t 1.75× 98.5884 - 2.5641
M dtnew = M dt = 1258.6 = 325.2606Nm
Iu 98.5884

Bài số 11.28. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có công suất
60hp, 240V và tốc độ 850vòng/phút có các thông số như sau: R ư = 0.03Ω, Rf
= 0.011Ω và Rt = 62Ω. Tổng tổn hao trong điều kiện vận hành định mức là
4.16kW. Hãy xác định điện trở ngoài mắc nối tiếp với mạch phần ứng để khi
rotor đứng yên mômen bằng 200% mômen định mức và động cơ đang làm
việc với nguồn có điện áp 220V.

Công suất động cơ tiêu thụ từ lưới điện trong chế độ định mức:
P1 = P2 + ∑ p = 60× 746 + 4160 = 48920W
Mô men định mức của động cơ:
P 60× 746× 60
M dm = dm = = 502.8547Nm
Ωdm 2π × 850
Dòng điện kích thích khi điện áp định mức:
U 240
It = = = 3.871A
R t 62
Dòng điện động cơ tiêu thụ từ lưới điện khi điện áp và tải định mức:
P 48920
I= 1 = =203.8333A
U dm 240
Dòng điện phần ứng điện khi điện áp và tải định mức:
I u = I − I t = 203.8333 − 3.871 =199.9624A
Dòng điện kích thích khi điện áp 220V:
U 220
I tnew = = = 3.5484A
R t 62
Dòng điện phần ứng điện khi điện áp 220V và mô men bằng 2 lầnđịnh mức:

167
2M dm I u × I t 199.9624× 3.871
I unew = × = 2× =436.2815A
M dm I tnew 3.5484
Điện trở mạch ngoài cần mắc thêm:
U 220
Rn = − Ru = − 0.03 = 0.4784Ω
I unew − I tnew 436.2815− 3.5484

168

You might also like