Professional Documents
Culture Documents
com
Giải:
a/Ta có:
2f 2..100 200 (rad/s) I1 I3
Zo R o jLo = 6 + j ( )
Yo G o jCo 10-6 +4,0212.10-6 j (S) U1 U3
Zo .Yo 0,0037 + 0,0034j (1/km)
= 0,0037 (neper/km)
= 0,0034 (rad/km) O l x
l/2
Zo
ZC 1013,2 - 664,56j ()
Yo
V= 1,8428.105 (km/s)
V
= 1,8428.103 (km)
f
b/ Ta có:
A1 U1 ZC .I1 2,8816.105 - 9,4922.104 j
1
2
A 2 U1 ZC .I1 -2,8716.105 9.4922.104 j
1
2
mquanik@yahoo.com
Mặc khác:
U x A1.e x A 2 .e x U x U x
A1 x A 2 x
I x .e .e I x I x
ZC ZC
Tại điểm: x = l/2 thì
U3 U l / 2 A1.e .l / 2 A 2 .e .l / 2 U l / 2 U l / 2
-1,3683.105 - 6,4567.104 j (V)
-136,83 - 64,567j (kV)
A1 .l / 2 A 2 .l / 2
I3 I l / 2 .e .e I l / 2 Il / 2
ZC ZC
479,95 144,69j (A)
mquanik@yahoo.com
Bài 2:
l 30 km
Zc 500
=3.10-3 Neper/km
Z2 500
GTHD của điẹn áp ở dầu đường dây là U1 = 120V
a/ Xác định GTHD của U2;I2 cuối đường dây
b/ Xác định hiệu suất truyền tải của đường dây.
Giải:
I1 I2
U1 U2 Zc
O l
x
a/ Do: Zc R c đường dây gần như vận hành ở chế đọ hoà hợp tải nên: 0 . Tức
là mọi điểm trên đường dây chỉ có ST mà không có SPX
Xây dựng công thức theo hệ trục như hình vẽ:
j.U1
U1 U1U1 U1.e A1 (2)
U ;I cu`ng pha
1 1
U 2 ; I2 cu`ng pha
cos(U1 I1 ) 1
cos(U2 I2 ) 1
mquanik@yahoo.com
U1 l
U1.e l . .e
U 2 .I 2 ZC
.100% 100%
U1.I1 U1
U1.
ZC
e 2 l .100%
85%
mquanik@yahoo.com
Bài 3:
Cho đường dây không tiêu tán có:
l 100 km
3, 4.103 rad / km
U 2(t ) 110 2 sin(t) kV
Xác địng U2(t) ở đầu đường dây trong các trường hợp có:
a/ Z2 = Zc
b/ Z2 = 0,5Zc
Giải:
I1 I2 Ta có:
U x U 2 cos x jI 2 Zc sin x
U1 U2
Z2 U2
I x I 2 cos x j Z sin x
c
U2
Mà I 2
x l O
nên:
Z2
Z
U x U 2 cos x j c sin x U 2 .M (x ) (x )
Z2
2
Z
M x cos 2 x c sin x
Z2
Z sin x Zc
(x ) arctan c arctan tan x
Z2 cos x Z2
Zc
a/ Z 2 = ZC 1
Z2
M x cos 2 x sin 2 x 1
sin x
(x ) arctan arctan tan x
cos x
M1 M (x l) 1
1 (x l) arctan tan l 0,34 (rad)
U1 U 2 .M11 110.10,34 1100,34
U1(t ) 110 2 sin(t 0,34) (kV)
mquanik@yahoo.com
b/
Zc
Z2 = 0,5.ZC 2
Z2
sin x
(x ) arctan 2. arctan 2.tan x
cos x
M1 M (x l) cos 2 l 4sin 2 l 1,915
1 (x l) arctan tan l 0,616 (rad)
U1 U 2 .M11 110.1,9150.6157 210,620,616
U1(t ) 210,62 2 sin(t 0,616 ) (kV)
mquanik@yahoo.com
Bài 4:
Một đường dây không tiêu tán. Có chiều dài l, ZC = RC, dòng điện có tần số f,
tải cuối đường dây là cuộn cảm L.
Xác định L để hệ đường dây và tải trở thành mạch cộng hưởng áp
Giải:
I1 I2
U1 Z U2 L
V1
x l O
U1
ZV1
I1
U x U 2 cos x jI 2 Zc sin x
U2
I
x I 2 cos x j sin x
Z c
U 2 j.X L .I 2
U x j.I 2 X L cos x Zc sin x
XL
I x I 2 cos x sin x
Z c
X cos x Zc sin x X Zc tan x
ZV( x ) j L j L
X X
cos x L sin x 1 L tan x
Zc Zc
X L Zc tan l
ZV1 j
X
1 L tan l
Zc
ZV1 0
X L Zc tan l 0
X L Zc tan l
Zc
L tan l
2..f
mquanik@yahoo.com
Bài 5:
I1 I2
U1 Z U 2h
V1
x l O
U x U 2 cos x jI 2 Zc sin x
U2
I x I 2 cos x j Z sin x
c
U 2 U 2h
I2 0
U x U 2h cos x
U 2h
I x j sin x
Z c
U cos x
ZV( x ) 2h j.Zc .cotan x
U 2h
j sin x
Zc
ZV1 j.Zc .cotan l
ZV1 0 cotan l 0
l k k=1,3,5,....,2n+1,....
2
2f 2f
(dd tren ko: V=c)
V c
2fl c
k f k 2,5.106 k (Hz)
c 2 4.l
2,5.k (MHz)
k 1 3 5 9 11 …
f(MHz) 2.5 7.5 12.5 17.5 22.5 …
mquanik@yahoo.com
Bài tập 6 : Cho mạch điện như hình vẽ:
L i i1
i2
K R 1
e(t )
R2
C
Đóng khoá K khi e(t) Em sin(t ) (V) đạt giá trị cực đại âm
Xác định i 2(t ) biết:
R1 25 R 2 50
L 0.25H C 400F
E m 400V f 50Hz
Giải:
Ta có: i 2(t) i2td(t) i2xl(t)
Xác định i 2xl(t)
Mạch điện sau đóng mở ở chế độ xác lập
X L I xl I
a 1xl
I 2xl
R1
E
R2
XC
b
X L 2f.L 78,5
1
XC 7,96
2f.C
Tại thời điểm t = 0 thực hiện quá trình đóng cắt
Nên e(t) E m sin E m 90o
e(t ) 400sin(314t 90o )
E 400 j (V)
Ta có:
Zab R 2 //(R1 j.XC ) 17 3,5j ()
E 400j
I xl 5,2 167,2o (A)
j.X L Zab 78,5j 17 3,5j
Uab E jXL .I 90,5 178.8o (V)
Uab
I2xl 1,8 178,8o (A)
R2
mquanik@yahoo.com
i 2xl(t) 1,8sin(3,14t 178.8o ) (A)
Xác định i 2td(t)
Xác định số mũ đặc tính p:
pL
a
R1
R2
1/ pC
b
12,5p
Zab R 2 // pL
50 0,25p
1 12,5p 1
Zv(p) Zab R1 25
pC 50 0,25p p.400.106
75p 2 7500p 50000
(200 p)p
75p 2 7500p 50000
Zv(p) 0
(200 p)p
75p 2 7500p 50000 0
p 50 64,55j
1
p 2 50 64,55j
i 2td(t) 2.A.e50t .cos(64,55t+)
Trong đó A và là các hệ số cần xác định.
Xác định sơ kiện: vì trong biểu thức thành phần tự do có hai hệ số cần xác định nên
ta cần xác định 2 sơ kiện là i2(0);i’2(0)
i (0) i( 0)
Xác định: i(o),uc(o) theo luật đóng mở chỉnh:
u c(0) uc( 0)
Xét mạch trước đóng mở (khi khoá K chưa mở)
L i
R1
e(t )
C
X L X c 78,5 7,96
tg 2,8216
R1 25
70,4o
mquanik@yahoo.com
Em 400
Im 5,34(A)
R12 (X L XC ) 2 252 (78,5 7,96) 2
i(t) 5,34.sin(314t 160,4o ) (A)
UCm Im .XC 5,34.7,96 42,50 (V)
u C(t) 42,50.sin(314t 250,4o ) (V)
i(0) 5,34.sin(160,4 ) 1,79 (A)
o
u C(0) 42,50.sin(250,4 ) 40.03 (V)
o
Hệ phương trình mô tả sau đóng mở:
L i i1
i2
K R1
e(t )
R2
C
i (t ) i1(t ) i 2(t ) 0
di
L i 2(t ) .R 2 e(t ) (I)
dt
1
C
i 2(t ) .R 2 i1(t ) .dt i1(t ) .R1 0
i2(0) 1587,44
i1(0)
1000,72
i1(0) (A / s)
.25 i2(0) .50 4318
i1(0)
0,25.i i .50 e i2(0) 586,72 (A / s)
(0) 2(0) (0)
Ta có:
i 2(t) i2td(t) i2xl(t)
i 2xl(t) 1,8sin(3,14t 178.8o ) (A)
i 2td(t) 2.A.e50t .cos(64,55t+) (A)
i 2(0) i 2td(0) i 2xl(0)
0,0628 2.A.cos( ) 0,0377
A.cos() 0,01255 (1)
Ta có:
i2(t) i2td(t) i2xl(t)
i2xl(t) 314.1,8.cos(3,14t 178.8o ) (A / s)
i2td(t) 2A.e50t 50.cos(64,55t ) 64,55.sin(64,55t ) (A / s)
i2(0) i2td(0) i2xl(0)
586,72 2A 50.cos 64,55.sin 314.1,8.cos(178.8o )
21,72 129,1.Asin 100A cos (2)
Từ (1)(2) ta có
Acos 0,54
129,1.Asin 100Acos 21,72
Acos 0,01255 tg 14,18
Asin 0,178 Asin 0,178
85,97o
A 0,178
Vậy:
i 2xl(t) 1,8sin(3,14t 178.8o ) (A)
mquanik@yahoo.com
i 2td(t) 0,35e50t .cos(64,55t+85,97o ) (A)
K
E1 R3 C3 E2
C4
U3 U4
Xác định i (t ) biết các nguồn trong mạch là nguồn hằng và các thông số sau:
R1 300 R 2 R 3 600
C3 300F C 4 200F
E1 36 V E2 6 V
Giải:
A. Phương pháp tích phân kinh điển:
Ta có: i(t) itd(t) ixl(t)
Xác định i xl(t )
Mạch điện sau đóng mở ở chế độ xác lập
R1 I xl Ic 0
I xl
E1 R3 C3 C4
R3 1 1
pC3 pC 4
1 1
Zv(p) R1 // R 3
pC3 pC4
1 1
200 200
1
1 p(C3 C4 )
pC3 pC4
1
200
5.104 p
1
Zv(p) 200 0
5.104 p
1
200
5.104 p
p 10
Dạng của thành phần tự do là:
i td(t) A.e10t
Trong đó A hệ số cần xác định.
Xác định sơ kiện: vì trong biểu thức thành phần tự do có một hệ số cần xác định nên
ta cần xác định 1 sơ kiện là i(0)
Xác định: u3(o),u4(o) theo luật đóng mở không chỉnh:
Xét mạch trước đóng mở (khi khoá K chưa mở)
R1 i(t) R2
E1 R3 C3 C4 E2
E1 R3 C3 C4
U3(t )
E1 U3(t)
i (t)
R1
E1 U3(0) 36 12
i (0) 0.08(A)
R1 300
Xác định A:
A i(0) i xl(0) 0.04
Vậy:
i 2(t) 0.04 (1 e10t )
Các sơ kiện độc lập được tính như ở trên (phương pháp tích phân kinh điển):
U3(0) U4(0) 12 V
Sơ đồ toán tử hóa:
mquanik@yahoo.com
R1 IC(p) IC4(p)
1
I1(p)
IC3(p)
I3(p)
1 1
pC3 pC 4
E1
p R3
U 3(0) U 4(0)
p p
2
Chọn 2(p) 0
Ta có điện thế đỉnh tạo điểm 1:
E1 U 3(0) U 4(0)
1 1 p p p
pC3 pC4 1(p)
R1 R 2 R1 1 1
pC3 pC4
E 6 (E)
L 100 mH
E R1 2
1 2 3
R2 4
3 6
t = 0Rchuyển K từ 1 sang 2
t = 25 ms chuyển K từ 2 sang 3
R1 R2 R3
Hãy xác định dòng điện i(t) khi dịch chuyển K sang vị trí 3. Biết khi khóa K còn ở vị
trí 1 thì mạch ở chế độ xác lập
Giải:
A. Khi t < 25 ms
Tính sơ kiện độc lập: i(0)
Trước khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2:
E 6
i( 0) 3 (A)
R1 2
Theo LDM chỉnh ta có: i L(0) iL( 0) 3 (A)
Sơ đồ phức hóa:
pL Li(0)
E
R2
p
Ta có:
E 6
Li(0) 0.1 3
p p 60 3p 40 p
I(p) 1.5 3
pL R 2 p 0.1 4 p p 40 p p 40 p 40
i(t) 1.5(1 e40t ) 3e40t 1.5(1 e 40t )
mquanik@yahoo.com
B. Khi t > 25ms
Tính sơ kiện độc lập: i1(0)
Trước khi khóa K chuyển từ vị trí 2 sang 3:
3
i1( 0) i(t 2.5103 ) 1.5(1 e402510 ) 2.05 (A)
Sơ đồ phức hóa:
pL Li(0)
E
R3
p
Ta có:
E 6
Li1(0) 0.1 2.05
p p 60 2.05p 60 p
I(p)1 2.05
pL R 3 p 0.1 6 p p 60 p p 60 p 60
i(t)1 (1 e60t ) 2.05e60t 1 1.05e60t
mquanik@yahoo.com
Bài tập 9:
R1 i1 K
iC i2
E C R2
u C(0)
E
p R2
p
1
pC
2
Chọn 2 0
Ta có:
E u C(0)
1 1 p p
1(p) pC
R1 R 2 R1 1
pC
1 1 E
1(p) pC Cu C(0)
1
R R 2 pR 1