Professional Documents
Culture Documents
SỐ PHÁCH
ĐIỂM CÁC GIÁM KHẢO
(Do Chủ tịch Hội đồng
(của toàn bài thi) (Họ tên và chữ kí)
ghi)
Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:
Giám khảo số 2:
Quy định: Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định là chính
xác tới 5 chữ số thập phân.
2x2 − 3x + 5
Bài 1: Cho hàm số f(x) = . Tính gần đúng hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm trên đồ
x−2
thị hàm số có hoành độ là nghiệm dương của phương trình: x2 − 5x − 9 = 0.
Bài 2: Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
f(x)= 5− x2 trên đoạn [-2; log 2 (4,1)].
x≈ y≈ z≈
Bài 4: Tính gần đúng nghiệm của phương trình: 2sin3x + 5 cos3x = - 3; với 0o ≤ x ≤ 270o.
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
Bài 5: Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA hợp với đáy một góc 60o, ABC = 40o, ACB =
52o, ΔABC nội tiếp trong đường tròn bán kính R = 12cm. Biết rằng hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt đáy (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC . Tính gần đúng thể
tích khối chóp S.ABC.
Bài 6: Tính gần đúng nghiệm của phương trình: 3x - 1. 2x2 = 7.4x - 2.
Bài 7:
2
2x x 8 5
a) Tìm x biết C 20 +A 2x+1-Px-3-x -x =33479022340 với Pn là số hoán vị của n phần tử,
Ank là số chỉnh hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử.
b) Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 , x17 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
30
1 3 5
2+ x
x
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
2 x
Bài 8 Cho hàm số f ( x) = .
3log3 x + 3
Tính tổng S=f ( 1 )+f ( 2 )+f ( 3 +.....+f
) (100 )
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
Bài 9:
Cho hình ngũ giác đều nội tiếp trong đường tròn (O) có bán
kính R = 3,65 cm. Tính diện tích (có tô màu) giới hạn bởi
nửa đường tròn đường kính AB là cạnh của ngũ giác đều và
đường tròn (O) (hình vẽ).
3
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
S
Bài 10: Cho hình chóp thập diện đều có đáy nội tiếp trong đường
tròn có bán kính r = 3,5 cm, chiều cao h = 8 cm
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp.
b) Tìm thể tích phần ở giữa hình cầu nội tiếp và hình cầu ngoại
tiếp hình chóp đều đã cho.
A
M
B
--------------HẾT-------------
4
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Cách giải Kết quả Điểm
1 5+ 61 5+ 61 1,63927 5
Nghiệm dương: x = , f'( ) ≈ 1,63927
2 2
−x
f‘(x) = , f ‘(x) = 0 ⇔ x = 0 ∈ [-2 ; log2 4,1].
5− x2 1
2 f(-2) = 1, f(log24,1) ≈ 0,92533, f(0) = 5 1
min f(x) = f(log24,1) ≈ 0,92533,
x∈[ −2; 5]
0,92533
max f(x) = f(0) = 5 ≈ 2,23607
x∈[ −2; 5] 2,23607 3
3 x ≈ 2,94042, y ≈ 0,62746, z ≈ - 0,67574 3
α ) = -1 , sin α = cos α =
2 5
cos(3x - , 1
3 3
4 180 + α
0
x = + k1200
3 1
x1 ≈ 73 56'12" ; x2 ≈ 193 56'12"
0 0
x1 ≈ 73 56'12" 0
x2 3
≈ 193056'12"
Chiều cao: SO = 12 3, AB = 24sin520 , AC = 2
5 24sin400
1 1
V= SO. AB.AC.sin880 ≈ 1010,06217
3 2 1010,06217 3
16
Có thể đưa về dạng: x2 - (2 -log23)x + log2 21 =0
6 Hoặc Shift Solve
x1` ≈ 0,86735 , x2 ≈ - 0,45232 x1` ≈ 5
0,86735 x2
≈ - 0,45232
3
20 +A 2x+1 -Px-3 -x -x = 33479022340
C2x x 8 5
7 Gán: A= 33479022340 ,X = 2
Ghi: X = X + 1: 20C(2X)+(2X+1)PX – (X – 3)! – X8 –
X5 – A= …=
33479022340 SHIFT STO A 2 SHIFT STO X
ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : 20
nCr ( 2 ALPHA X ) + ( 2 ALPHA X + 1 ) nPr
ALPHA X − ( ALPHA X − 3 ) SHIFT x! −
ALPHA X ^ 8 − ALPHA X ^ 5 − ALPHA A = =
= ... đến khi biểu thức bằng 0, ứng với X = 9
2
30 30 5 3 0 -k
1 3 5 5
11k
) C
- 2 k +( 3)300 - k 30
∑ =3 0( ∑
kk 50-
3 -2 3 k 3 k
2+ x x x =3 0 C x =3 0 C x
x k=0 k=0 k=0
11k
Với 50 − = 6 ⇔ k = 18 . Suy ra hệ số của x 6 là.
3
11k
C31 08 =
Với 50 − = 17 ⇔ k = 9 . Suy ra hệ số của x17 là C930 =14307150
3
5
Gán : 0 = A, 0 = B S ≈ 90.09223 3,0
2 A
Ghi : A = A + 1 : B = B + 2
8 3ln A / ln 3 + 3
0 SHIFT STO A 0 SHIFT STO B ALPHA A
ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : ALPHA B
ALPHA = ALPHA B + ( 2 ^ ( (
ALPHA A ) ) ÷ ( 3 ln ALPHA A ÷ ln 3
+ 3 ) Bấm liên tiếp = = = .... cho đến khi A
nhận giá trị 100 thì dừng, đọc kết quả ở biến B:
S ≈ 90.09223
Sơ lược cách giải hoặc nêu quy trình ấm phím:
2,0 điểm