You are on page 1of 20

1.

Bấtđẳng thức BCS cho 3n số:


Cho 3 dãy số thực dương (ai,bi,ci) (i = 1,2,…,n)
có:
( a1b1c1 + a2b2c2 + ... + anbn cn ) ≤
3

(
≤ a + a + ... + a
3
1
3
2
3
n )( b3
1 + b + ... + b
3
2
3
n )( c
3
1 + c + ... + c
3
2
3
n )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
a1 : b1 : c1 = a2 : b2 : c2 =…= an : bn : cn

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


2.Bất đẳng thức Cauchy Schwartz mở rộng:
nCho m bộ số, mỗi bộ gồm n số không âm:
(ai,bi,…, ci) (i=1,2,…,n).
Thế thì:
( a1a2 ...an + b1b2 ...bn + ... + c1c2 ...cn )
m

(
≤ a1 + b1 + ... + c1
m m m
)( m m m
) (
a2 + b2 + ... + c2 ... an + bn + ... + cn
m m m
)
Dấu “=“ xảy ra khi và chỉ khi tồn tại bộ số (a,b,…,c) sao cho
với mỗi i=1,2,..,n thì tồn tại ti sao cho:
A = tiai, b = tibi, …, c = tici.
Hay a1 : b1 :…: ci = a2 : b2:…: c2 = … = an : bn :…: cn

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


3.Biến dạng của bất đẳng thức BCS:
•Cho 4 số a,b,c,d tùy ý ta có bất đẳng thức:

( a + c ) + (b + d ) ≤ a 2 + b2 + c 2 + d 2
2 2

a b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: c = d > 0

•Tổng quát cho 2n số a1, a2,…, an;b1, b2,…, bn ta có:

( a1 + a2 + ... + an ) + ( b1 + b2 + ... + bn )
2 2

≤ a1 + b1 + a2 + b2 + ... + an + bn
2 2 2 2 2 2

Dấu đẳng thức xảy ra khi ai = kbi (i = 1,2,…,n) và k>0

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


4.Một dạng khác của bất đẳng thức BCS:
Cho hai dãy số thực (ai,bi) (i = 1,2,…,n) trong đó
ai không âm và bi dương. Khi đó ta có:
( a1 + a2 + ... + an )
2 2 2 2
a a a
+ + ... +
1 2
≥ n
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn

a1 a2 an
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: = = ... =
b1 b2 bn

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


5.Kỹ thuật:
a) Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức
Cauchy Schwartz:
nVD: Cho x, y, z > 0x + y + z ≤ 2 Tìm GTNN của biểu
thỏa . thức
1 1 1
S = 4x + 2 + 4 y + 2 + 4z + 2
2
2 2

x y z
Giải
:nSơ đồ: x 1
α = β y

2 y 1 α x y z 1 α = 1
x= y=z= ⇒ = ⇔ = = = = ⇒
3 α β z β 1 1 1 1 β = 1
z 1 y z x
 =
α β x

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Theo Cauchy Schwartz
 2 1   x 1  17 x
( 2


2
)x 
9
8 + 9  4 x + 2  ≥ 16 x + = 81 +  −
x  4 9x  4
(1)
x 1 x.1 1
Theo AM- + ≥2 = ( 2)
4 9x 4.9.x 3
GM:
 2 1  17 x
Thay (2) vào (1) ta145
có: 4x + 2 
≥ 27 −
 x  4

 1 
Tương tự ta cũng có:
145  4 y 2 + 2 
≥ 27 −
17 y
 y  4

 2 1  17 z
145  4 z + 2  ≥ 27 −
 z  4

Cộng các bất đẳng thức cùng chiều trên ta có:

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


 2 1   2 1   2 1
145  4 x + 2  + 145  4 y + 2  + 145  4 z + 2  ≥
 x   y   z 
17 17 145
≥ 3.27 − ( x + y + z ) ≥ 81 − = ( x + y + z ≥ 2)
4 2 2
145 145
hay 145Q ≥ ⇔Q≥
2 2

Rõ ràng x = y = z = 2/3 là điểm rơi chung của


145
tất cả các bất đẳng thức tham gia
minđánh
Q = giá ở
2
trên. Vậy:

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


b)Kỹthuật:
VD:Cho các số không âm a,b,c chứng minh bất
đẳng thức:
a b c 5
+ + ≤ a+b+c
a+b b+c c+a 4
Giải:
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwartz, ta có:
2
a   
2
 a
∑  =  ∑ a ( 5a + b + 9c ) 
 cyc a + b   cyc ( a + b )( 5a + b + 9c ) 
  a 
≤  ∑ a (5a + b + 9c)   ∑ 
 + ( + + )
 cyc   cyc ( a b ) 5a b 9c
 a 
= 5(a + b + c)  ∑
2
 cyc (a + b) ( 5a + b + 9c ) 
 
 a  5
Như thế ta chỉ cần chứng( aminh: + b + c) ∑ ≤
 cyc (a + b)(5a + b + 9c)  16

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Điều này hiển nhiên đúng vì:
5  a 
− ( a + b + c)  ∑ =
16  cyc (a + b)(5a + b + 9c) 
∑ ( )(+ + )( − ) + ∑ + ∑ + ∑ +
3 22 3 2 4 2 2 2
ab a b a 9b a 3b 243 a b c 835 a bc 232 a bc 1230a bc
= cyc cyc cyc cyc
≥0
16 ( a + b)( b + c)( c + a)( 5a + b + 9c )( 5b + c + 9a)( 5c + a + 9b)

Bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức


xảy ra khi và chỉ khi a : b : c= 3 : 1 : 0

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


c)Kỹthuật:
VD:Cho a,b,c không âm bất kì, cm:
a b c
+ + ≤1
4a + 4b + c 4b + 4c + a 4c + 4a + b

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwartz, ta có:


a a

cyc 4a + 4b + c
≤ 3∑
cyc 4 a + 4b + c

Không mất tính tổng quát, giả sử a + b + c = 3


và {a, b, c} ≤ b ≤ max {a,b,c}, ta chỉ cần chứng
min
a minh:
∑ a + b +1 ≤ 1
cyc

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


⇔ a b + b c + c a + abc ≤ 4
2 2 2

Từ min {a, b, c} ≤ b ≤ max {a,b,c} , ta


c(b − a )(b − c) ≤ 0 có
⇒ b c + c a ≤ abc + bc
2 2 2


2vậy: 1  2b + (a + c) + (a + c) 
3

a b + b c + c a + abc ≤ b( a + c ) ≤   =4
2 2 2

2 3 
Bất đẳng thức được chứng minh xong, dấu “=“
xảy ra khi và chỉ khi a = b = c

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


d) Kỹ thuật:
Ví dụ:Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng
minh: a b c
+ + ≥1
a + 8bc b + 8ac c + 8ab
2 2 2

Để đơn giản cách viết, đặt X = a2 + 8bc, Y = b2


+ 8ac, Z = c2 + 8ab. Dễ thấy aX + bY +
cZ = a3 + b3 + c3 + 24abc. Theo bất đẳng thức
Schwartz ta có: (a + b + c)
2 2 2 2
a b c
+ + ≥ (1)
a X b Y c Z a X +b Y +c Z

Theo bất đẳng thức Cauchy schwartz ta có:

a X + b Y + c Z = a aX + b bY + c cZ
≤ ( a + b + c)( aX+bY+cZ ) = ( a + b + c ) a (
3
+ b3
+ c3
+ 24abc ) ( 2)
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Để ý: (a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3(a + c)(b + c)(c + a)
≥ a +b + c +3.8 (ab)(bc)(ca)
3 3 3

ha ( a + b + c ) ≥ a3 + b3 + c3 + 24abc, thay vào (2)


3

y có:
( a + b + c )( a + b + c ) = ( a + b + c)
3 2
a X +b Y +c Z ≤

Thay vào (1) ta có:


( a + b + c)
2 2 2 2
a b c
+ + ≥ =1
a X b Y c Z (a + b + c)
2

Dấu đẳng thức trong các bất đẳng thức trên có


khi và chỉ khi a = b = c (đpcm)

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


6. Ứng dụng:
n Ứng dụng bất đẳng thức Bunhiacopski
trong lượng giác:
Trong tam giác ABC, CM:
A B C
sin A + sin B + sin C ≤ cos + cos + cos
2 2 2
Theo bất đẳng thức
Bunhiacopski
sin Ata
+ có:
sin B ≤ 2(sin A + sin B )
A+ B A -B
⇔ sin A + sin B ≤ 4sin cos
2 2
A -B
⇔ sin A + sin B ≤ 4cosCcos
2
C
Vậy sin A + sin B ≤ 2 cos
2
:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Tương B
sin B + sin C ≤ 2 cos
tự: 2

A
sin C + sin A ≤ 2 cos
2

Cộng vế theo vế ta có điều phải chứng minh.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

You might also like