You are on page 1of 13

MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP.

CÔNG SUẤT
Hà đã làm lại và in cho HS làm 85 câu đầu

Câu 1: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.(*)
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2π ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2π 1 1
A. . B. . C. . D. .(*)
LC LC LC 2π LC
π
Câu 3: Đặt điện áp u = U 0 cos( ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
4
trong mạch là i=I0cos(ω t+ ϕ i). Giá trị của ϕ i bằng
A. − π / 2 B. − 3π / 4 . C. π / 2 . D. 3π / 4 (*)
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100π t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần
điện áp này bằng không?
A. 100 lần.(*) B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự
trên.Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. U = U R + UC + U L . (*) B. U C = U R + U L + U .
2 2 2 2 2 2 2 2

C. U L = U R + UC + U D. U R = U C + U L + U
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π / 4 .(*) B. π / 6 . C. π / 3 . D. − π / 3 .
Câu 7: Xét đ/m xoay chiều R,L,C nối tiếp. Biết R = 10Ω , cuộn cảm thuần có L = 1/10π (H), tụ
điện có C = 10 −3 /2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2 cos(100π t
+ π /2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
π π
A. u = 40 cos(100πt + ) V. B. u = 40cos(100πt − ) V(*)
4 4
π π
C. u = 40 2 cos(100πt + ) V. D. u = 40 2 cos(100πt − ) V.
4 4
Câu 8: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 / 4π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có
cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 5 2 cos(120π t - π /4)A. B.i = 5 cos(120π t + π /4)A.
C. i = 5 2 cos(120π t + π /4) A. D. i = 5 cos(120π t - π /4) A.(*)
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosω t có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω =
ω 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 2. Hệ thức đúng là :
2 1 2 1
A. ω1 + ω2 = . B. ω1.ω2 = .(*) C. ω1 + ω2 = . D. ω1.ω2 = .
LC LC LC LC
Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của
π
điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa
3
hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B. π /2. C. -π /3. D. 2π /3.(*)
Câu 11: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn
dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm.(*)
Câu 12: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện
xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
2 2
 1   1 
R 2 + ( ωC ) . D. R 2 − ( ωC ) .
2 2
A. R +
2
 . (*) B. R −
2
 . C.
 ωC   ωC 
C©u 13. Cho m¹ch R,L,C, u = 240 2 cos(100π t) V, R = 40Ω, ZC = 60Ω , ZL= 20
Ω. BiÓu thøc cña dßng ®iÖn trong m¹ch lµ:
A.i = 3 2 cos(100π t) A B.i = 6cos(100π t) A
C.i = 3 2 cos(100π t + π /4) A D.i = 6 cos(100π t + π /4) A (*)
C©u 14. Cho m¹ch R,L,C nối tiếp: R = 40 Ω, ZL = ZC = 40 Ω, u = 240 2
cos(100π t). ViÕt biÓu thøc cêng ®é dßng ®iÖn:
A. i=6 2 cos(100π t) A (*) B. i = 3 2 cos(100π t)
A
C. i = 6 2 cos(100π t + π /3) A D. 6 2 cos(100π t +
π /2) A
C©u 15. Cho m¹ch R,L,C, u = 120 2 cos(100π t)V. R = 40 Ω, L = 0,3/π H. C =
1/3000π F, x¸c ®Þnh ω = ? ®Ó m¹ch cã céng hëng, x¸c ®Þnh biÓu thøc cña i.
A.ω = 100π , i = 3 2 cos(100π t)A (*) B. ω = 100π , i = 3 2
cos(100π t + π )A.
C. ω = 100π , i = 3 2 cos(100π t + π /2)A. D. ω = 100π , i = 3 2
cos(100π t – π /2)A.
C©u 16. Cho m¹ch R,L,C, khi chØ nèi R,C vµo nguån ®iÖn th× thÊy i sím pha
π /4 so víi hiÖu ®iÖn thÕ trong m¹ch. Khi m¾c c¶ R,L,C vµo m¹ch th× thÊy i
chËm pha π /4 so víi hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch. X¸c ®Þnh liªn hÖ ZL
theo ZC.
A.ZL = 2ZC (*) B. ZC = 2ZL C. ZL = ZC D.kh«ng thÓ x¸c
®Þnh ®îc mèi liªn hÖ
C©u 17. Cho m¹ch R,L,C, víi c¸c gi¸ trÞ ban ®Çu th× cêng ®é trong m¹ch
®ang cã gi¸ trÞ I, vµ dßng ®iÖn sím pha π /3 so víi hiÖu ®iÖn thÕ, ta t¨ng L vµ
R lªn hai lÇn, gi¶m C ®i hai lÇn th× I vµ ®é lÖch sÏ biÕn ®èi thÕ nµo?
A. I kh«ng ®æi, ®é lÖch pha kh«ng ®èi B. I gi¶m,
®é lÖch kh«ng ®æi
B. I gi¶m 2 lần, ®é lÖch pha kh«ng ®æi (*) D. I vµ ®é lÖch
®Òu gi¶m.
Câu 18: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C ,
đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos(100π t )V , lúc đó Z L = 2 Z C và điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở là UR = 60V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 80V C. 120V D. 160V(*)
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều .Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phu thuộc vào:
A. ω,L,C B. R,L,C C. ω,R,L,C(*) D. ω,R
Câu 20: Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch
một một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Khi đó điện áp hai đầu cuộn dây lệch
π
pha so với điện áp hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng
2
A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R2 = ZL(ZC – ZL) (*)
C. R = ZL(ZC – ZL) D. R = ZL(ZL – ZC)
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây,
tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V
và UMB=200V. Hộp kín X là:
A. Cuộn dây cảm thuần. B. Cuộn dây có điện trở khác không.(*)
C. Tụ điện. D. Điện trở thuần
Câu 22: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số khác thì kết luận nào sau đây là sai
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm (*) B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch
giảm
C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng D. Điện áp trên điện trở thuần giảm
Câu 23: Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung
C=
4.10-4
π ( π
)
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2cos 100πt + (A) . Để
4
tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A. 25Ω B. 20 5Ω (*) C. 0Ω D. 20Ω
Câu 24: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25( Ω ) và dung
kháng
ZC = 75( Ω ) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận
nào sau đây là đúng
A. f0 = 3 f (*) B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0
Câu 25 Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng
uR uC uL
A. i = (*) B. i = C. i = D. cả A, B, C
R ZC ZL
Câu 26: Chọn câu đúng. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100 2 cos(100π t - π /6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100π t - π /2)
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W.(*) B. 600W. C. 400W. D. 800W.
R
Câu 27: Khi đặt một điện áp u = 120cos200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có L =
200
. Khi đó hệ số công suất của mạch là:
2 2 3 3
A. (*) B. C. D.
2 4 2 3
Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức
 π
điện áp 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 80 cos 100π t +  (V ) và
2  
π
i = 8cos(100π t + )( A) . Các phần tử trong mạch và tổng trở của mạch là
4
A. R và L , Z = 10 Ω .(*) B. R và L , Z = 15 Ω
C. R và C , Z =10 Ω D. L và C , Z= 20 Ω .
Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần , tụ điện hoặc
π
cuộn cảm . Khi đặt điện áp u = U 0 cos(ωt − )(V ) lên hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có
6
π
biểu thức i = I 0 cos(ωt + )( A) . Đoạn mạch AB chứa
3
A. điện trở thuần . B. tụ điện (*) . C. cuộn cảm thuần cảm . D. cuộn cảm có điện trở
thuần

Câu 30: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường
 π
độ là i = I 0 cos ωt −  , I0 > 0. Tính từ lúc t = 0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây
 2
dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
π 2I 0 πI 0 2I 0
A. . B. 0. C. . D. .(*)
ω ω 2 ω
Câu 31: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện , nếu đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần
và giảm điện dung của tụ điện 2 lần ( U 0 không đổi ) thì cường độ hiệu dụng qua mạch
A. tăng 2 lần (*). B. tăng 3 lần . C. giảm 2 lần . D. giảm 4 lần .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.(*)
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 33: Mắc nối tiếp một một bóng đèn và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn
sáng bình thường . Nếu ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng hơn trước (*).
B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tuỳ thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc thêm .
C. độ sáng của đèn không thay đổi .
D. đèn sáng kém hơn trước .
Câu 34: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50 Ω, đặt vào hai đầu mạch
một điện áp U = 120V, f ≠ 0 thì I lệch pha với U một góc 600, công suất của mạch là
A: 36W B: 72W (*) C: 144W D:
288W
Câu 35: Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều
A: Mạch chỉ có cuộn cảm L thì I tỉ lệ L B: Mạch chỉ có tụ C thì I tỉ lệ C (*)
C: mạch chỉ có R thì I tỉ lệ R D: Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm tỉ lệ L
Câu 36: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm
kháng thì:
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z = R 2 + (ωL )2 .(*)
B. Dòng điện nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây.
D. Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác
nhau.
Câu 37: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ π (H), điện trở thuần R=10
Ω, tụ điện C=500/ π ( µ F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz
thì tổng trở của mạch là:
A. Z =10 2 Ω.(*) B. Z=20 Ω. C. Z=10 Ω. D. Z =20 2 Ω.
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100 Ω , cuộn dây thuần cảm
10 −4
có độ tự cảm L, tụ có điện dung C = F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
π
u=U0sin100 π t(V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị
độ từ cảm của cuộn dây là
1 10 1 2
A. L= H (*) B. L= H C. L= H D. L= H
π π 2π π
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = R L N C
A B
140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc ϕ (cosϕ =
0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị: V
A. 100(V) B. 200(V) C. 320(V) (*) D. 400(V)
1
Câu 40: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(Ω ), cuộn dây thuần cảm L = π (H) và tụ điện có
10 −4
điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i= 2 cos 100 πt (A). Điện áp

hai đầu mạch có biểu thức:
 π  π
A. u = 200 cos 100 πt −  (V) (*) B. u = 200 cos 100 πt +  (V)
 4  4
 π  π
C. u = 200 2 cos 100 πt +  (V) D. u = 200 2 cos 100 πt −  (V)
 4  4
Câu 41: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với R L C
u AB = 200 2 cos 100 πt (V). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau A B
2π V1 V2
nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau . Các vôn kế
3
chỉ giá trị nào sau đây?
A. 100(V) B. 200(V)(*) C. 300(V) D. 400(V)

Câu 42: Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện,
giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Hệ số công suất của mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm
Câu 43: Một tụ điện có dung kháng 30(Ω ). Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện
điện tử khác dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với hiệu thế hai đầu
π
mạch một góc
4
A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60(Ω ) (*)
B. một điện trở thuần có độ lớn 30(Ω )
C. một điện trở thuần 15(Ω ) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15(Ω )
D. một điện trở thuần 30(Ω ) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60(Ω ) (*)
Câu 44: Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R,
1 10 −4
L, C với L = (H), C = (F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói
π 2π
trên để cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được
ghép như thế nào?
10 −4 10 −4
A. (F) ghép nối tiếp B. (F) ghép song song (*)
2π 2π
10 −4 10 −4
C. (F) ghép song song D. (F) ghép nối tiếp
π π
Câu 45: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100π t(V).
Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ 1 = 0,6 và hệ số công suất R L N C
A B
của đoạn mạch AN là cosϕ 2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu
đúng? V
A. UAN ≈ 96(V) B. UAN ≈ 72(V)
C. UAN ≈ 90(V) (*) D. UAN ≈ 150(V)
Câu 46: Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều có ghép nối tiếp một điện trở thuần R,
 π π
một tụ điện có điện dung C. Ta có u AB = 100 cos 100 πt +  (V). Độ lệch pha giữa u và i là .
 4 6
Cường độ hiệu dụng I = 2(A). Biểu thức của cường độ tức thời là:
 5π   5π 
A. i = 2 2 cos 100 πt +  (A) (*) B. i = 2 2cos 100 πt −  (A)
 12   12 
 π  π
C. i = 2cos 100 πt −  (A) D. i = 2cos 100 πt −  (A)
 12   12 
0.75
Câu 47: Đặt một điện áp u = 250cos(100 πt )V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có L = H
π
và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Để công suất của mạch có giá trị P =125W thì R có giá trị
A. 25 Ω (*) B. 50 Ω C. 75 Ω D. 100 Ω
Câu 48: Cho mạch điện R, L, C với u AB = 200 2 cos 100 πt (V) và R =100 3 (Ω ). Điện áp hai đầu

đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB một góc . Cường độ dòng điện i
3
qua mạch có biểu thức nào sau đây?
 π
A. i = 2 cos 100 πt +  (A)(*) R L C
 6 A A B
 π M N
B. i = 2 cos 100 πt +  (A)
 3
 π  π
C. i = 2 cos 100 πt −  (A) D. i = 2s cos 100 πt −  (A)
 3  6
Câu 49: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 20 cm x 30 cm gồm 100 vòng dây đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây .
Cho khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút . Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung là
A. 14,1 V. B. 1,51 V.(*) C. 1,44 V. D. 0,24 V .
Câu 50: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi nam châm bắt đầu quay với vận tốc góc ω . Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Lực điện từ tác dụng lên khung dây làm nó quay ngược chiều với nam châm
B. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc ω 0 > ω vận tốc góc quay của nam
châm
C. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc ω 0 < ω (*)
D. Khung dây quay ngược chiều với nam châm với vận tốc ω 0 > ω
Câu 51: Để tạo ra suất điện động xoay chiều người ta cho một khung dây có điện tích không đổi,
quay đều trong một từ trường đều. Để tăng suất điện động này người ta có thể. Chọn đáp án sai:
A. Tăng số vòng dây của khung dây B. Tăng tốc độ quay của khung dây
C. Tăng cả số vòng dây và tốc độ quay của khung dây D. Tăng pha dao động (*)
Câu 52: Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R =
40(Ω ). Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì điện áp sớm pha 45° so với dòng
điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
10 −3 π.10 −3
A. (F) B. 0,127(H) (*) C. 0,1(H) D. (F)
4π 4
Câu 53: Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào:
A. Từ trường B xuyên qua khung B. Góc hợp bởi B với mặt phẳng khung
C. Số vòng dây N của khung D. Chu vi của khung (*)
Câu 54: Đoạn mạch như hình vẽ, uAB = 100 2 cos100π t(V). Khi K R L C
π A B
đóng, I=2(A), khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha so với điện
4
áp hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở
K
là:
A. 2(A) B. 1(A) C. 2 (A) (*) D. 2 2 (A)
 π
Câu 55: Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng i = I 0 cos 100πt −  (A). Tại thời điểm t =
4  
0,06(s), cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng:
2
A. 0,5(A) (*) B. 1(A) C. (A) D. 2 (A)
2
Câu 56: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. RV → ∞, vôn kế (V1)
chỉ 80(V), vôn kế (V2) chỉ 100(V) và vôn kế (V) chỉ 60(V). Độ lệch V
pha uAM với uAB là: L M C
A B
A. 37° (*) B. 53° C. 90° D. 45°
Câu 57: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị V1 V2
nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong
mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.(*) B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch.
Câu 58: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. C r, L
1 R
Cuộn dây có r=10 Ω, L= H . Đặt vào hai đầu A
10 π N
M
đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị
hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R
và C1 là
2.10 −3 10 −3
A. R = 40 Ω và C1 = F. B. R = 50 Ω và C1 = F.
π π
10 −3 2.10 −3
C. R = 40 Ω và C1 = F .(*) D. R = 50 Ω và C1 = F.
π π
Câu 59: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như
hình vẽ. Biết điện áp uAE và uEB lệch pha nhau 900.Tìm
mối liên hệ giữa R,r,L,.C. A E R,L B
A. R = C.r.L B. r = C. R..L C r
C. L = C.R.r (*) D. C = L.R.r
Câu 60 Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ
u AB = U 2 cos 2πft (V ) .Cuộn dây thuần cảm có độ tự B
5 10 −3 A L M
cảm L = H , tụ diện có C = F .Hđt uNB và R C
3π 24π
uAB lệch pha nhau 900 .Tần số f của dòng điện xoay
chiều có giá trị là
A. 120Hz B. 60Hz(*) C. 100Hz D. 50Hz
Câu 61 Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng
π
ZL=200Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có dạng u L =100 cos( 100 πt + )V . Biểu
6
thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
π π
A. u C = 100 cos( 100 πt + )V B. u C = 50 cos( 100 πt − )V
6 3
π 5π
C. u C = 100 cos( 100 πt − )V D. u C = 50 cos( 100 πt − )V (*)
2 6
0,6 10-4
Câu 62: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = H, C = F , f = 50Hz. Điện áp hiệu dụng hai
π π
đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 40Ω .(*) B. 80Ω . C. 20Ω . D. 30Ω .
Câu 63: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R 1 và R2 sao
cho R1 + R2 = 100Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như
nhau. Công suất này có giá trị là
A. 50W. B. 100W.(*) C. 400W. D. 200W.
1 3
Câu 64: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 Ω ; C= .10 − 4 F ; L= H.
2π π
cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 π t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu
mạch điện.
π π
A. u = 200 2 cos(100π t + ) V (*) B. u = 200 2 cos(100π t − ) V
4 4
π π
C. u = 200cos(100πt + ) V D. u = 200 cos(100π t − ) .
4 4
Câu 65: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100 π t (V). Điện
1 10 −3
trở R=50 3 Ω , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C = F , viết biểu thức
π 5π
cường độ dòng điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.
π π
A. i = 1, 2 2 cos(100πt − ) A ; P= 124,7W (*) B. i = 1, 2 cos(100π t − ) A ; P= 124,7W
6 6
π π
C. i = 1, 2cos(100πt − ) A ; P= 247W D. i = 1, 2 2 cos(100πt − ) A ; P= 247W
6 6
1
Câu 66: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp, tần số f = 50 Hz , L là cuộn dây thuần cảm có L = H
π
, điện dung C thay đổi được. Thay đổi C cho điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ
π
một góc . Tìm C .
2
−4 −4 4
1000
A. C= 10 µ F B. C= 10 F (*) C. C= 10 µ F D. C= µF
π π π π
4 −4 1
Câu 67: Cho mạch điện AB, trong đó C = 10 F , L = H , r = 25Ω mắc nối tiếp. Biểu thức
π 2π
điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100π tV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch ?
π π
A. i = 2cos(100πt − ) A(*) B. i = 2 2 cos(100π t − ) A.
4 4
π π
C. i = 2 cos(100π t + ) A D. i = 2 cos(100π t − ) A
4 4
Câu 68: Chọn câu đúng. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100 2 cos(100π t - π /6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 cos( ω t - π /2)(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W.(*) B. 600W. C. 400W. D. 800W.
Câu 69: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120πt ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở:
R1=18 Ω , R2=32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có
thể nhận giá trị nào sau đây:
A.144W B.288W(*) C.576W D.282W
4 −4 1
Câu 70: Cho mạch điện AB, trong đó C = 10 F , L = H , r = 25Ω mắc nối tiếp.Biểu thức
π 2π
điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100π t V .Tính công suất của toàn mạch ?
A. 50W(*) B.25W C.100W D.50 2 W
Câu 71: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 100√3 Ω , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
C=10-4/2π (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một điện áp u = 100√2cos100π t. Biết điện áp ULC =
50V ,dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong
mạch
π π
A. L=0,318H ; i = 0,5 2 cos(100π t + ) (*) B. L=0,159H ; i = 0,5 2 cos(100π t + )
6 6
π π
C.L=0,636H ; i = 0,5cos(100π t + ) D. L=0,159H ; i = 0,5 2 cos(100π t − )
6 6
Câu 72: Cho mạch điện (hình vẽ) C
R r,L
uAB =100√2 cos100π t (V), L=0,796 H, R = r =100Ω . A B
Hệ số công suất: cosϕ = 0,8. Tính C.
A. C1 =31,8.10-6 F hoặc C2 =7,95 µ F (*) B. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F
-6
C. C1 =31,8.10 F hoặc C2 =7,95 F D. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 µ F
Câu 73: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
H. Điện áp 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V và có tần số f = 60Hz. Công suất tiêu

thụ của mạch là 100W. Tính R
A..R= 20Ω hoặc 80Ω B.R= 10Ω hoặc 90Ω (*) C.R= 90Ω D.R=
10Ω
Câu 74: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm
và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau
đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.(*)
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
Câu 75: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi :
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.(*)
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp..
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 76: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100π t V và cường độ hiệu dụng trong
mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?
−41 1 −4
A.. Z=200 2 Ω ; C= 10 F B. Z=100 2 Ω ; C= 10 F (*)
π π
1
−4 10−3
C. Z=50 2 Ω ; C= 10 F D. . Z=100 2 Ω ; C= F
π π
−4 1
Câu 77: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω , tụ điện có điện dung C = 10 F và cuộn
π
dây có độ tự cảm L và có điện trở thuần nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện
áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100π tV thì hệ số công suất của mach là 0,8 và u trễ pha hơn
i. Tính hệ số tự cảm L và công suất tiêu thụ của mạch khi đó.
1 1
A. L= H ;Z=125Ω (*) B. L= H ;Z=100Ω
4π 4π
1 1
C. A. L= H ;Z=125Ω D. L= H ;Z=100Ω
2π π
Câu 78: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
R L C
Người ta đo được các điện áp UAM = 16V,
UMN = 20V, UNB = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A M N B
A. 44V B. 20V(*) C. 28V D. 16V
Câu 79 Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ. Người ta đo được các điện áp U AN
=UAB = 20V; UMB = 12V. Điện áp UAM, UMN, UNB lần lượt là:
A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V R L C
B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V
A M N B
C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V
D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V(*)
2,5
Câu 80: Cho biết: R = 40Ω , C = π 10 F và:
−4

R C L, r

u AM = 80 cos100π t (V ) ; uMB = 200 2 cos(100πt + ) (V ) A B
12 M
r và L có giá trị là:
A. r = 100 Ω, L =
3
H (*) B. r =10 Ω, L =
10 3
H C. r = 50 Ω, L = 1 H D.
π π 2π
2
r = 50 Ω, L = H
π
Câu 81 Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện
áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 cos 100π t (V) ; i = 2cos
(100π t- 0,25π) (A). Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là :
A. L,C ; ZC = 100Ω; ZL= 50Ω B. R,L ; R = 40Ω; ZL= 30Ω
C. R,L ; R = 50Ω; ZL= 50Ω (*) D. R,C ; R = 50Ω; ZC= 50Ω.
Câu 82: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 cos100π t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha π /3 so với điện áp hai đầu mạch.
Giá trị của R và C là :
10−4 50 10−4 10−3
A. R=50 3 Ω và C= F B. R= Ω và C= F C. R=50 3 Ω và C= F D. R=
π 3 π 5π
50 10−3
Ω và C= F (*)
3 5π
Câu 83: Đoạn mạch AM có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một
điểm trên AM với uAB=cos100π t(V) và uBM = cos (100π t - ) (V). Tìm biểu thức điện áp uAC.
 π
A. u AM = 2 2cos(100 πt) V B. u AM = 2cos 100πt +  V
 3
  π  π
C. u AM = 2cos 100πt +  V D. u AM = 2cos 100πt −  V (*)
 3  3 
Câu 84: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa
hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π π π π
A. .(*) B. . C. . D. − .
4 6 3 3
Câu 85: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω ,
1 10−3
cuộn cảm thuần có L = (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
10π 2π
π
u L = 20 2 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π π
A. u = 40cos(100πt + ) (V). B. u = 40cos(100πt − ) (V) (*)
4 4
π π
C. u = 40 2 cos(100πt + ) (V). D. u = 40 2 cos(100πt − ) (V).
4 4
Câu 86:( ĐH 09) Đặt điện áp u = U0cosω t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 .
Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
π
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.(*)
6
π
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
π
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
Câu 87: ( ĐH 09) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo
thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện
π
áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch
2
NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. U = U R + UC + U L . B. U C = U R + U L + U .
2 2 2 2 2 2 2 2

C. U L = U R + UC + U (*) D. U R = U C + U L + U
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 88: ( ĐH 09) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =
1 10−3
10Ω , cuộn cảm thuần có L = (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
10π 2π
π
thuần là u L = 20 2 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π π
A. u = 40 cos(100πt + ) (V). B. u = 40cos(100πt − ) (V) (*)
4 4
π π
C. u = 40 2 cos(100πt + ) (V). D. u = 40 2 cos(100πt − ) (V).
4 4
Câu 89: ( ĐH 09) Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc
1
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một

chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu
thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π π
A. i = 5 2 cos(120πt − ) (A). B. i = 5cos(120πt + ) (A).
4 4
π π
C. i = 5 2 cos(120πt + ) (A). D. i = 5cos(120πt − ) (A).(*)
4 4
Câu 90: ( ĐH 09) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω . Khi điều chỉnh R thì tại
hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 2. Các giá trị R1 và R2
là:
A. R1 = 50Ω , R2 = 100 Ω . B. R1 = 40Ω , R2 = 250 Ω .
C. R1 = 50Ω , R2 = 200 Ω .(*) D. R1 = 25Ω , R2 = 100 Ω .
Câu 91: ( ĐH 09) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosω t có U0 không đổi và ω thay đổi được vào
hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch khi ω = ω 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 2. Hệ thức đúng là :
2 1 2 1
A. ω1 + ω2 = . B. ω1.ω2 = (*) C. ω1 + ω2 = . D. ω1.ω2 = .
LC LC LC LC
 π
Câu 92: ( ĐH 09) Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t −  (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
 3
2.10−4
(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là
π
4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
 π  π
A. i = 4 2 cos  100π t +  (A). B. i = 5cos  100π t +  (A)(*)
 6  6
 π  π
C. i = 5cos  100π t −  (A) D. i = 4 2 cos  100π t −  (A)
 6  6
2.10−2  π
Câu 93: ( ĐH 09) Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = cos  100π t +  ( Wb ) . Biểu thức của
π  4
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
 π  π
A. e = −2 sin  100π t +  (V ) B. e = 2sin  100π t +  (V ) (*)
 4  4
C. e = −2 sin100π t (V ) D. e = 2π sin100π t (V )
 π
Câu 94:( ĐH 09) Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu một cuộn cảm
 3
1
thuần có độ tự cảm L = (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ

dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
 π  π
A i = 2 3 cos  100π t −  ( A) (*) B. i = 2 3 cos  100π t +  ( A)
 6  6
 π  π
C. i = 2 2 cos  100π t +  ( A) D. i = 2 2 cos  100π t −  ( A)
 6  6
Câu 95:( CĐ 09) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.(*)
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 96:(CĐ 09) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
π π π π
A.sớm pha B. trễ pha C.sớm pha D. trễ pha (*)
4 4 2 2
Câu 97:( CĐ 09) Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng
54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua
khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. (*)
π
Câu 98: (CĐ 09) Đặt điện áp u = 100cos( ωt + )(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn
6
π
cảm và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch i = 2cos( ωt + )(A) .Công suất tiêu thụ của
3
đoạn mạch là:
A. 50 oát B. 100 oát C.100 3 oát D.50 3 oát (*)
π
Câu 99: (CĐ 09) Đặt điện áp u = U0 cos( ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
4
dòng điện trong mạch là i =I0 cos( ωt + ϕi ).Giá trị của ϕi bằng.
π 3π π 3π
A. − . B. − . C. . D. . (*)
2 4 2 4
Câu 100 (CĐ 09) Đặt điện áp u = 100 2 cos( ωt )(V),có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
25 10−4
gồm điện trở thuần 200 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc
36π π
nối tiếp .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 oát.Giá trị của ω là.
A. 150 π rad/s B. 50 π rad/s C.100 π rad/s D.120 π rad/s (*)
……………………………………………………………………………………………………….

You might also like