Professional Documents
Culture Documents
d. Dựa vào ý kiến các chuyên gia trong ngành (Phương pháp Delphi)
Nội dung Dự báo được xây dựng trên ý kiến của các chuyên gia trong hoặc ngoài
doanh nghiệp.
Thành phần tham gia thực hiện:
* Những người ra quyết định;
* Các chuyên gia để xin ý kiến;
* Các nhân viên điều phối.
Các bước thực hiện:
1. Thành lập ban ra quyết định và nhóm điều phối viên
2. Xác định mục đích, nhiệm vụ, phạm vi và thời gian dự báo
3. Chọn chuyên gia để xin ý kiến
4. Xây dựng bản câu hỏi điều tra, gửi chuyên gia (lần 1)
5. Nhận, phân tích, tổng hợp câu trả lời
6. Viết lại bản câu hỏi cho phù hợp hơn, gửi chuyên gia (lần 2)
7. Tiếp tục nhận - tổng hợp – phân tích – làm mới -gửi
8. Thực hiện các bước 6-7 và chỉ dừng lại khi kết quả dự báo thoả mãn yêu cầu và
mục đích để ra.
Ưu điểm:
Khách quan hơn, tránh được mối quan hệ trực tiếp giữa các cá nhân
Đặc biệt hiệu quả trong lĩnh vực dự báo công nghệ. (Vì sao?)
Nhược điểm:
Đòi hỏi trình độ tổng hợp rất cao
Nội dung các câu hỏi có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau -> nội dung trả
lời không tập trung
Thành phần các chuyên gia dễ thay đổi vì thời gian tiến hành thường không dưới 1
năm
Việc ẩn danh người trả lời có thể làm giảm độ tin cậy và trách nhiệm của người
đưa ra ý kiến.
Phương pháp Delphil lần đầu tiên được tập đoàn Rand (Mỹ) ứng dựng năm 1948 khi họ
muốn dự báo về khả năng Mỹ bị tấn công bằng vũ khí hạt nhân.
∑A i
Fn +1 = i=1
n
Trong đó:
- Fn+1 là nhu cầu dự báo cho giai đoạn n+1;
- Ai là nhu cầu thực tế của giai đoạn i;
• Ưu điểm:
- Chính xác hơn phương pháp giản đơn
- Phù hợp với những dòng yêu cầu đều có xu hướng ổn định.
• Nhược điểm:
- Phải lưu trữ một số lượng dữ liệu khá lớn.
Nhu cầu
=
∑
i= 1
[Trọng số thời kỳ n X nhu cầu thời kỳ n]
dự báo
∑ Các trọng số
Ưu điểm: Cho kết quả sát với thực tế hơn so với pp tbd giản đơn vì có sử dụng hệ số
Nhược điểm
Dự báo không bắt kịp xu hướng thay đổi của nhu cầu;
Đòi hỏi ghi chép số liệu chính xác và đủ lớn.
∑A i − Fi
n : số giai đọan khảo sát
MAD = i =1
n
Với mỗi α : MAD min á có tính chính xác nhất
a=
∑xy − nx y b = y − ax
∑x − n(x )
2 2
Bài tập
Bài 1: Giải trong giáo trình
Bài 2: Có số liệu thống kê từ tháng 1 đến tháng 8 về số lượng khách của khách sạn A (cột 1,2) Yêu cầu :
Hãy dự báo số lượng khách từ tháng 4 đến tháng 9 theo các phương pháp :
Bình quân di động giản đơn với số bình quân được tính từng 2 tháng,
Bình quân di động có tính đến độ tin cậy, biết độ tin cậy á = 0,4, â = 0,6
Bài giải
Số lượng Dự báo PHỤ
Tháng
(lượt khách) GHI
BQ di động giản đơn BQ di động có trọng số
1 220 á = 0,4
2 300 â = 0,6
3 250
4 280 = (250+300)/2 275,00 = á x 250+ â x 300 280,00
5 380 = (280+250)/2 265,00 = á x 280+ â x 250 262,00
6 410 = (380+280)/2 330,00 = á x 380+ â x 280 320,00
7 390 = (410+380)/2 395,00 = á x 410+ â x 380 392,00
8 370 = (390+410)/2 400,00 = á x 390+ â x 410 402,00
9 = (370+390)/2 380,00 = á x 370+ â x 390 382,00
Bài 3: Bệnh viện Cần Thơ có số thống kê người nhập viện trong 10 tuần qua (Cột 1,2) .Dự báo số người
nhập viện tuần thứ 11 bằng :
Bình quân di động giản đơn với số bình quân được tính từng 3 tuần,
Bình quân di động có trọng số lần lượt á = 0,5, â = 0,3, ä = 0,2
Bài giải
Số nhập Dự báo PHỤ
Tuần
viện (người) BQ di động giản đơn BQ di động có trọng số GHI
1 29 á = 0,5
2 26 â = 0,3
3 25 ä = 0,2
4 28
5 38
6 25
7 34
8 25
9 29
10 30
11 = (30+29+25)/3 28,00 = á x30 + â x29+ ä x25 22,00
Bài giải
Nhu cầu Nhu cầu dự báo(số lượt người) PHỤ
Tuần
thực tế Bình quân giản đơn Bình quân có độ tin cậy GHI
1 24 á = 0,2
2 23 â = 0,3
3 27 ä = 0,5
4 29 = (27+23+24)/3 24,67 = á x27+ â x23+ ä x24 24,30
5 37 = (29+27+23)/3 26,33 = á x29+ â x27+ ä x23 25,40
6 31 = (37+29+27)/3 31,00 = á x37+ â x29+ ä x27 29,60
7 35 = (31+37+29)/3 32,33 = á x31+ â x37+ ä x29 31,80
8 43 = (35+31+37)/3 34,33 = á x35+ â x31+ ä x37 34,80
Bài 5 : Trong 5 năm qua công ty kinh doanh xe gắn máy không ngừng tăng doanh số xe bán ra như (cột
1,2), Hãy dùng phương pháp san bằng số mũ với hệ số á = 0,30 để dự báo cho năm 2004,Biết rằng năm
1999 đã dự báo được 1000 xe,
Bài giải
Số xe bán Dự báo
Năm
ra (Ai) Cách tính Fi
1999 1200 1000
2000 1265 =1000+ 0,3 x (1200 – 1000) 1060
2001 1248 =1060+ 0,3 x (1265 – 1060) 1122
2002 1320 =1122+ 0,3 x (1248 – 1122) 1159
2003 1296 =1159+ 0,3 x (1320 – 1159) 1208
2004 =1208+ 0,3 x (1296 – 1208) 1234
Bài 6 : Hãy đánh giá dự báo số lượng sản phẩm bút bi tiêu thụ của 2 doanh nghiệp dụng cụ văn phòng
phẩm như sau :
Bài giải
Bạchđằn
g Sinh viên
Độ lệch tuyệt đối bình
13,058,25 4,405
quân (MAD)
MAD min = 4,405 dự báo số lượng sản phẩm bút bi tiêu thụ của doanh nghiệp Sinh
viên chính xác hơn
Bài 7 : Hai Phó giám đốc của xí nghiệp dự báo số sản phẩm bán được. Hỏi ông PGĐ nào dự báo đúng hơn
Bài giải
Dự báo Dự báo
của PGĐ của PGĐ
kinh Sản
doanh xuất
Độ lệch tuyệt đối
369,4 31,8
bình quân (MAD)
MAD min = 31,8 Dự báo của PGĐ Sản xuất chính xác hơn
Bài 8: Một đại lý ô tô dự báo trong tháng 2 bán 142 xe Toyota, nhưng thực tế tháng 2 đã bán được 153
chiếc, Dự báo số lượng xe bán trong tháng 3 tới với á = 0,2 :
Bài giải
Bài 9 : Số lượng bán hàng tại một công ty X trong các tháng năm 2002 như bảng sau(cột 1,2) , Yêu cầu :
Dùng phương pháp san bằng số mũ để dự b1o số máy bán ra trong tháng 8 với các hệ
số san bằng á = 0,1 và á = 0,5
So sánh MAD giữa 2 hệ số san bằng á đã cho và có kết luận nào chính xác trong tính
toán hơn,
Bài giải
Câu 1: Dùng phương pháp san bằng số mũ tính dự báo từng thời kỳ
Ft = Ft-1 + á ( A(t-1) - F(t-1) )
∑A i −Fi
α=0,1⇒MAD = i=1
=15,63
7
∑A i −Fi
α=0,5 ⇒MAD = i=1
=11,69
7
Bài 10: Công ty TMDV Tổng hợp TP có doanh số qua các tháng trong nămqua như sau:
Tháng Doanh số Tháng Doanh số
(10triệu đ) (10triệu đ)
1 1123 7 1102
2 1231 8 1260
3 916 9 1018
4 1095 10 1184
5 969 11 979
6 1247 12 1252
1, Hãy dùng phương pháp :
Bình quân 3 tháng 1
Bình quân di động có trọng số lần lượt 0,5; 0,3; 0,2
San bằng số mũ với hằng số dự báo là 0,15 và dự báo trong tháng 1 là
1123 để dự báo doanh số cho tháng 1 năm tới tức thứ tự 13,
2, Hãy xác định phương pháp nào chính xác nhất ( căn cứ vào MAD)
Bài giải
Câu 1:
Dự báo
Doanh số Bình quân di San bằng số mũ
Tháng Bình quân
(10triệu đ) động có trọng : hằng số dự
3 tháng 1
số 0,5; 0,3; 0,2 báo = 0,15
1 1123,00 1123,00
2 1231,00 1123,00
3 916,00 1139,20
4 1095,00 1090,00 1051,90 1105,72
5 969,00 1080,67 1068,50 1104,11
6 1247,00 993,33 996,20 1083,85
7 1102,00 1103,67 1133,20 1108,32
8 1260,00 1106,00 1118,90 1107,37
9 1018,00 1203,00 1210,00 1130,27
10 1184,00 1126,67 1107,40 1113,43
11 979,00 1154,00 1149,40 1124,01
12 1252,00 1060,33 1048,30 1102,26
13 1138,33 1156,50 1124,72
Câu 2:
Tháng Doanh Bình quân 3 tháng Bình quân di động
số San bằng số mũ
1 có trọng số
(10triệu Dự báo Độ lệch Dự báo Độ lệch Dự báo Độ lệch
Nhu
Dự báo Dự báo
Tháng cầu
á = 0,3 á = 0,5
thực
1 37 37,00 37,00
2 40 37,00 37,00
3 41 37,90 38,50
4 37 38,83 39,75
5 45 38,28 38,38
6 50 40,30 41,69
7 43 43,21 45,84
8 47 43,15 44,42
9 56 44,30 45,71
10 52 47,81 50,86
11 55 49,07 51,43
12 54 50,85 53,21
13 51,79 53,61
Bài 12 : Có tài liệu sau về hoạt động của 1 doanh nghiệp , Số máy vi tính được tiêu thụ trong 5 năm qua
Quý Số vụ
Quý xy x2
(x) cháy (y)
1 1 28 28 1
2 2 36 72 4
3 3 33 99 9
4 4 43 172 16
Bài 15: Doanh số thị trường của 1 đại lý bia được tổng kết từ năm 1990 đến 1996 như sau ( doanh thu : tỷ
đồng) Hãy sử dụng Phương pháp dự báo theo đường khuynh hướng để dự báo doanh thu từng loại bia
trong năm 2005,
Bài giải
Bia Heiniken
5547 − 7 × 4 × 190,43
a= = 7,68
140 − 7 × 4 2
b = 190,43 – 7,68 x 4 = 159,71
Ta có đường khuynh hướng : y = 7,68x + 159,71
Dự báo năm 2005 y16 = 7,68 x 16 + 159,71 =282,59
Bia Bivina :
2169 − 7 × 4 × 73,71
a= = 3,75
140 − 7 × 4 2
b = 73,71 – 3,75 x 4 = 58,71
Bài 16: Dùng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo nhu cầu tiêu thụ vải từ 1991 đến 1998
và điền kết quả vào bảng :
Độ lệch tuyệt
Nhu cầu thực tế Nhu cầu dự
Năm (x) x2 xy đối
(1000 m) báo (1000 m)
|4 – 6|
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1991 1 1 4583 4583 7244,42 2661,42
1992 2 4 4721 9442 7237,94 2516,94
1993 3 9 5134 15402 7231,46 2097,46
1994 4 16 7736 30944 7224,99 511,01
1995 5 25 8620 43100 7218,51 1401,49
1996 6 36 8880 53280 7212,04 1667,96
1997 7 49 9200 64400 7205,56 1994,44
1998 8 64 8900 71200 7199,08 1700,92
∑=
Tổng ∑ 36 204 57774 292351
14551,64
Bài 16 :
292.351 − 8 × 4,5 × 7221,75
a= = - 6,48
204 − 8 × 4,5 2
b = 7221,75 – (-6,48 x 4,5) = 7250,89
∑ A −F i i
MAD = i =1
Bài 18: Qua 1 năm kinh doanh , công ty TNHH Hồng Phúc có ghi được số lốp xe gắn máy bán ra cho từng
tháng như bảng , Dùng phương pháp hoạch định theo đường xu hướng dự báo số lốp bán ra trong tháng 1
năm kế :
Bài giải
Nhu cầu dự
Tháng (x) x2 Nhu cầu thực xy
báo (1000 m)
1 1 1 3000 3000 4964,18
2 2 4 3200 6400 4966,56
3 3 9 3140 9420 4968,94
4 4 16 3300 13200 4971,32
5 5 25 3340 16700 4973,70
6 6 36 3390 20340 4976,08
7 7 49 3260 22820 4978,46
8 8 64 3400 27200 4980,84
9 9 81 3450 31050 4983,22
10 10 100 3380 33800 4985,59
11 11 121 3470 38170 4987,97
12 12 144 3550 42600 4990,35
Tổng 78 650 39880 264700
Bình quân 9,75 81,25 4985
Bài 19 : Sản lượng nông nghiệp thực tế tại 1 huyện được tổng kết từ năm 1990 đến 1996 như bảng , Yêu
cầu dự báo theo đường xu hướng của từng loại mặt hàng qua các năm 1997,1998,1999,2000
Bài giải
Bài giải
(4) i =
( 2 ) i + (3 i ) ∑ (2) + ∑ (3) ( 4) i
( (6) i − 1) × 100 1000 × (6) i
2 24 (5) i
1 800 1000 900 940 0,957 -4,3% 957
2 750 850 800 940 0,851 -14,9% 851
3 800 900 850 940 0,904 -9,6% 904
4 900 1100 1000 940 1,064 6,4% 1064
5 1150 1310 1230 940 1,309 30,9% 1309
6 1100 1200 1150 940 1,223 22,3% 1223
7 1000 1100 1050 940 1,117 11,7% 1117
8 900 1100 1000 940 1,064 6,4% 1064
9 850 950 900 940 0,957 -4,3% 957
10 750 850 800 940 0,851 -14,9% 851
11 750 850 800 940 0,851 -14,9% 851
12 800 800 800 940 0,851 -14,9% 851
Tổng 10550 12010 11280
Bài 21 : Một cửa hàng bán xe máy có thống kê số hàng bán ra trong 12 quý ( 3 năm) trong bảng, Yêu cầu :
1. Dùng phương pháp dự báo theo đường khuynh hướng dự báo số xe bán ra trong 4 quý
của năm thứ 4
2. Dùng phương pháp dự báo theo đường khuynh hướng dự báo số xe bán ra trong 4 quý
của năm thứ 4 nhưng có điều chỉnh theo mùa
Bài giải
Câu 1 :
Số xe bán
Năm Quý (x) x2 xy
được (y)
Thứ 1 1 1 1 90 90
2 2 4 130 260
3 3 9 200 600
4 4 16 170 680
Thứ 2 1 5 25 130 650
2 6 36 190 1140
3 7 49 250 1750
4 8 64 220 1760
Thứ 3 1 9 81 190 1710
2 10 100 220 2200
3 11 121 310 3410
4 12 144 300 3600
Tổng 78 650 2400 17850
Bình quân 6,5 54,17 200 1487,5
Câu 2 :
Nhu cầu Nhu
Chỉ số
Số lượng bán ra bình cầu
thời vụ
quân bình
Quý
quân
Năm
1
Năm
2
Năm
3
3 năm hàng Isi
tháng
1 90 130 190 137 200 0,683
2 130 190 220 180 200 0,900
Bài 22 : Cửa hàng cơ khí theo dõi số máy phát điện 5ML hiệu Honda bán ra trong từng quý của 4 năm qua ,
Dự báo số lượng bán ra của trong qu1y 17 đến quý 20 có chú ý đến yếu tố theo mùa
Bài giải
Số lượng
Năm Quý (x) x2 bán được xy
(y)
Thứ 1 1 1 1 1 1
2 2 4 3 6
3 3 9 4 12
4 4 16 2 8
Thứ 2 1 5 25 1 5
2 6 36 3 18
3 7 49 5 35
4 8 64 3 24
Thứ 3 1 9 81 2 18
2 10 100 4 40
3 11 121 6 66
4 12 144 3 36
Thứ 4 1 13 169 2 26
2 14 196 5 70
3 15 225 7 105
4 16 256 4 64
Tổng 136 1496 55 534
Bình quân 8.50 93.50 3.44 33.38
534 − 16 × 8.5 × 3.44
a= = 0,195 b = 3,44 – 0,195 x 8,5 =
1496 − 16 × 8,5 2
Đường xu hướng: y = 0, 195x – 1,775
quân
hàng tháng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 4 năm Isi
1 1 1 2 2 1,500 3,438 0,436
2 3 3 4 5 3,750 3,438 1,091
3 4 5 6 7 5,500 3,438 1,600
4 2 3 3 4 3,000 3,438 0,873
Tổng 10 12 15 18 13,750
Bài giải
Số lượng
Năm Quý (x) X2 bán được xy
(y)
Thứ 1 1 1 1 520 520
2 2 4 730 1460
3 3 9 820 2460
4 4 16 530 2120
Thứ 2 1 5 25 590 2950
2 6 36 810 4860
3 7 49 900 6300
4 8 64 600 4800
Thứ 3 1 9 81 650 5850
2 10 100 900 9000
3 11 121 1000 11000
4 12 144 650 7800
Tổng 78 650 8700 59120
Bình quân 6,5 725 4927
Q
Ctt = H × H : Chi phí tồn trữ chi 1 đơn vị sản phẩm trong 1 năm
2
Chi phí thuê kho, bãi;
Chi phí dịch vụ lưu kho, CP bảo quản hàng hóa;
Chi phí phát sinh trong quá trình bảo quản;
Chi phí liên quan đến hàng hóa: bảo hiểm, thuế, khấu hao;
Chi phí cơ hội do vốn đọng trong hàng tồn kho.
Chi phí này tỉ lệ thuận với số lượng hàng hóa tồn kho.
D Q
Tổng chi phí tồn kho TC = Cdh + Ctt TC = S +H
Q 2
Vấn đề: để giảm chi phí tồn trữ thì nên đặt hàng nhiều lần với số lượng ít, nhưng làm như
thế lại làm tăng chi phí đặt hàng.
Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3
Q0
t1 t2 t3 t1 t2 t3
t1=t2=t3; Q1≠Q2≠Q3 Q1=Q2=Q3; t1≠t2≠t3
Mô hình P Mô hình Q
5. Hiệu quả hoạt động của hệ thống quản trị tồn kho : Để quản trị tồn kho hiệu quả DN cần
quan tâm hơn:
Dự báo nhu cầu;
Kiểm soát thời gian thực hiện đơn hàng;
Kiểm soát, tối ưu hóa chi phí tồn kho, chú trọng chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho.
Đối với DNNVV áp dụng hình thức kiểm tra định kỳ, tái tạo tồn kho theo thời gian;
Áp dụng hình thức quản trị tồn kho đơn gian: thùng hai ngăn.
Sử dụng mã số, mã vạch để quản trị tồn kho.
Tìm hiểu thực tế quản trị tồn kho ở DN.
Qmax
Điểm đặt hàng
Qmin
t0 t1 t2
Thời
điểm
nhận
hàng
Tìm giá trị Q* tối ưu cho 1 lần đặt hàng để chi phí tồn kho là bé nhất?
TC
TC
Ctt
Cdh
Q* Q
2SD
Q* =
H
D Q* D Q*
Khi đó : TC min =S * +H = 2S * = 2 H = HQ *
Q 2 Q 2
Mức nhu cầu cao
nhất có thể
Mức nhu cầu dự tính
RO
Mức dự trữ
dự phòng (an toàn)
2. Mô hình cung ứng theo nhu cầu sản xuất (Production Order Quality model –
POQ )
Mô hình lượng đặt hàng theo sản xuất được áp dụng trong trường hợp lượng hàng được đưa
đến một cách liên tục, hàng được tích luỹ dần cho đến khi lượng đặt hàng được tập kết hết. Mô hình
này cũng được áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp vừa sản xuất vừa bán hoặc doanh nghiệp tự
sản xuất lấy vật tư để dùng. Trong những trường hợp này cần phải quan tâm đến mức sản xuất
hàng ngày của nhà sản xuất hoặc mức cung ứng của nhà cung ứng.
Trong mô hình POQ, các tác giả thiết kế về cơ bản giống như mô hình EOQ, điểm khác biệt
duy nhất là hàng được đưa đến nhiều chuyến.. Bằng phương pháp giống như EOQ có thể tính được
lượng đặt hàng tối ưu Q*.
Nếu ta gọi:
p – Mức độ sản xuất (Mức cung ứng hàng ngày)
d – Nhu cầu sử dụng hàng ngày
2SD
Q* =
d
H 1 −
p
D Q* d
Khi đó : TCmin =S *+H 1 −
Q 2 p
Ví dụ : Bài tập 11 :
Một doanh nghiệp sX hàng may mặc có nhu cầu cả năm 2000 tấn vải. Chi phí đặt hàng cho mỗi
đơn hàng là 100.000 đ. Chi phí tồn trữ hàng là 10.000 đ/tấn/năm .
Giải
3. Mô hình lượng đặt hàng để lại (Back Order Quality model – BOQ )
Trong hai mô hình dự trữ trên, chúng ta không chấp nhận có dự trữ thiếu hụt trong toàn bộ
quá trình dự trữ. Trong thực tế có nhiều trường hợp, trong đó doanh nghiệp có ý định trước về sự
thiếu hụt vì nếu duy trì thêm một đơn vị dự trữ thì chi phí thiệt hại còn lớn hơn giá trị thu được.
Cách tốt nhất trong trường hợp này là doanh nghiệp không nên dự trữ thêm hàng theo quan điểm
hiệu quả.
Mô hình BOQ được xây dựng trên cơ sở giả định rằng doanh nghiệp chủ định dự trữ thiếu
hụt và xác định được chi phí thiếu hụt do việc để lại một đơn vị dự trữ tại nơi cung ứng hàng năm. Ngoài ra,
chúng ta còn giả định rằng doanh thu không bị suy giảm vì sự dự trữ thiếu hụt này. Như vậy, mô hình này
giống với các mô hình trước đây, duy chỉ thêm một yếu tố bổ sung là chi phí cho một đơn vị hàng để lại nơi
cung ứng hàng năm.
Nếu gọi:
B – Chi phí tồn trữ cho một đơn vị sản phẩm đối với hàng dự trữ (để lại nơi cung ứng) hàng năm;
Q1* _ Lượng đặt hàng để sử dụng
Q2* _ Lượng đặt hàng để dự trữ
Ta có :
Q * = Q1* + Q2*
2 SD H + B
Q* = ×
H B
B
Q1* = Q* ×
H +B
Thông thường : Q1* > Q2* và B > H
Ví dụ : Bài tập 15
Một DN kinh doanh gạo nhu cầu cả năm là 1000 tấn . Chi phí cho mỗi đơn đặt hàng là 100.000 đ.
Chi phí tồn trử cho mỗi tấn hàng trong năm là 5000đ . Chi phí cho 1 tấn hàng để lại nơi cung ứng là
50.000 đ. Theo mô hình BOQ , lượng đặt hàng kinh tế là bao nhiêu ? Sản lượng để lại nơi cung ứng
là bao nhiêu ?
Giải
Bài 3:
D = 1.250 tấn 1) Sản lượng đặt hàng tối ưu:
TCP = 50.000 USD 2 DS
S/H = 100 Q* = 2 × 1.250 × 100 = 500 tấn
H
2) Chi phí tồn trữ 1 tấn hạt nhựa mỗi năm :TC = Q*H
TC 50.000
=> H = = = 100 = 100 USD/tấn/năm
Q* 500
Bài 7 :
D = 1250 đvị 1) Số lượng đặt hàng tối ưu:
p = 1.200 đ 2 DS 2 × 1250 × 3515,63
H/p = 10% => H = 120 đ Q* = = = 270 sp
S = 3515,63 H 120
L = 8 ngày
Số ngày làm việc trong năm : 2) Thời điểm đặt hàng :
250 D 1250
ROP =d x L = ×L = × 8 = 40 sp
250 250
Bài 8 :
D = 120.000 bộ 1) Số lượng đặt hàng tối ưu:
Mỗi ngày sử dụng : 400 bộ 2 DS 2 × 120000 × 750000
H = 5.000 đ Q* = = = 6000
S = 750.000 đ H 5000
L = 4 ngày bộ
Số ngày làm việc trong năm :
250 2) Số đơn hàng mong đợi trong năm:
D 120000
N= = = 20 đơn
Q* 6000
120000
Số ngày làm việc : = 300 ngày
400
Chu kỳ đặt hàng :
300 300
T = = = 15 ngày
N 20
3) Thời điểm đặt hàng :
D 120000
ROP =d x L = ×L = × 4 = 1600 bộ
300 300
Bài 9:
D = 12.000 bình 1) Số lượng đặt hàng tối ưu:
p = 140.000 đ 2 DS 2 × 12000 × 110000
S = 110.000 đ Q* = = = 280 sp
H = 140.000 đ x 24% = 33.600 đ H 33600
Số ngày làm việc trong năm : 5
ngày x 52 – 6 = 254 ngày 2) Số đơn hàng mong đợi trong năm:
Muốn có dự trữ an toàn : 2 ngày D 12000
bán N= = = 43 lần
L = 3 + 2 = 5 ngày Q* 280
Bài 10:
D = 15.000 bộ 1) Số lượng lô hàng sx kinh tế:
p = 48.620 đ 2 DS 2 × 15000 × 200000
S = 200.000 đ Q* = = = 717 bộ
H = 48.620 x 24% = 11668.8đ H 11668.8
Số ngày làm việc/ năm : 300
ngày 2) Số lần đặt hàng trong năm:
L = 5 ngày D 15000
N= = = 21 lần
Q* 717
B. MÔ HÌNH POQ
Bài 11 : trong giáo trình
Bài 12 :
Q* = 400 tấn Nhu cầu cả năm của doanhnghiệp
H = 10.000 đ/tấn/năm Ta có :
S = 100.000 đ/ đơn hàng 2 DS
2 DS
d = 9 tấn/ ngày
p = 10 tấn/ ngày Q* = d *2
=> Q = d
H (1 − ) H (1 − )
p p
d 9
Q *2 H (1 − ) 400 2 × 10.000 × (1 − )
=>D= p = 10 = 800 tấn
2S 2 × 100.000
Bài 13 :
D = 48.000 sp 1) Số lượng đặt hàng tối ưu:
H = 1.000 đ/sp/năm
S = 45.000 đ/ đơn hàng
2 DS 2 × 48000 × 45.000
p = 800 sp Q* = d = 160 = 2324 bánh xe
H (1 − ) 1.000(1 − )
Số ngày làm việc trong p 800
năm : 300
Bài 14 :
D = 180.000tấn 1) Số lượng đặt hàng tối ưu:
H = 30.000 đ/tấn/năm
S = 300.000 đ/ đơn hàng
2 DS 2 × 180000 × 300.000
p = 1500 tấn Q* = d = 900 = 3000 tấn
H (1 − ) 30.000(1 − )
Số ngày làm việc trong p 1500
năm : 200
D 180000
d= = = 900 4) Số lần sản xuất mỗi năm :
200 200 D 180.000
N= = = 60 lần
Q* 3000
D Q* d
2) Tổng chi phí tồn kho tối thiểu : TCmin = S +H 1 − =
Q *
2 p
180.000 3000 3
300..000 + 30.000 1 −
3000 2 5
= 36.000.000 đ
C. MÔ HÌNH BOQ
Bài 17 :
D=? 1) Chi phí tồn kho để lại của DN :
S = 100.000 đ/ đơn hàng B
Ta có : Q1 = Q ×
* *
H = 20.000 đ/tấn/năm
B=? H +B
=> Q1 ( H + B) = Q * × B
*
Q * = 240 sp
Q2* = 40 sp => Q1* H + Q1* B = Q * × B
Q1* H
=> B =
Q2*
Mà : Q1* = Q * − Q2* = 240 – 40 = 200 sp
200 × 20.000
=> B = = 100.000 đ
40
2) Nhu cầu cả năm của doanh nghiệp :
2 SD H + B
Ta có : Q* = ×
H B
2 SD H + B 2 SD ( H + B)
Q *2 = × =
=> H B H ×B
Bài 18 :
D = 2.500tấn 2 SD H + B
S = 500.000 đ/ đơn hàng 1) Sản lượng đặt hàng tối ưu: Q* = × =
H = 50.000 đ/tấn/năm H B
B = 200.000 đ/tấn/năm
2 × 500.000 × 2.500 50.000 + 200.000
×
50.000 200.000
= 250 tấn
4) Lượng hàng tồn kho sử dụng :
B 200.000
Q1* = Q* × = 250 × = 200 tấn
H +B 250.000
2) Lượng hàng tồn kho tối ưu :
Q2* =Q * −Q1* = 250 - 200 = 50 Tấn
Bài 19 :
D = 2.500tấn 2 SD H + B
S = 500.000 đ/ đơn hàng 1) Sản lượng đặt hàng tối ưu: Q* = × =
H = 50.000 đ/tấn/năm H B
B = 62.500 đ/tấn/năm
2 × 500.000 × 2.500 50.000 + 62.500
×
50.000 62.500
= 300 tấn
4) Lượng hàng tồn kho sử dụng :
B 62.500
Q1* = Q* × = 300 × = 167 tấn
H +B 112.500
2) Lượng hàng tồn kho tối ưu :
Q2* =Q * −Q1* = 300 - 167 = 133 Tấn
C. MÔ HÌNH QD
Bài 20 : Trong giáo trình
Bài 21 :
D = 1.000 Tấn Mức khấu trừ Tỷ lệ khấu trừ Đơn giá (đ/tấn)
S = 100.000 đ/đơn %
I = 10 %/ năm 001 – 200 0 100.000
201 – 300 5 95.000
301 – 400 10 90.000
401 – 500 15 85.000
501 – 600 20 80.000
> = 601 25 75.000
Bước 1 :
2SD 2 × 100.000 × 1.000
Q1* = = = 141,4214 Tấn
I×P 0,1 × 100.000
2SD 2 × 100.000 × 1.000
Q2* = = = 145,093 0 Tấn
I×P 0,1 × 95.000
2SD 2 × 100.000 × 1.000
Q3* = = = 149,0712 Tấn
I×P 0,1 × 90.000
2SD 2 × 100.000 × 1.000
Q4* = = = 153,3930 Tấn
I×P 0,1 × 85.000
2SD 2 × 100.000 × 1.000
Q5* = = = 158,1139 Tấn
I×P 0,1 × 80.000
2SD 2 × 100.000 × 1.000
Q6* = = = 163,2993 Tấn
I×P 0,1 × 75.000
DS Qi* × I × Pi
Bước 3 :Tổng chi phí với mỗi Qi* được chọn TCi = + + DPi
Qi* 2
(Đơn vị : ngàn đồng)
Chi phí
Mức khấu Giá đ vị CP mua Chi phí tồn Tổng chi phí
Q* đặt hàng
trừ P hàng Cmh trữ Ctt TC
Cdh
001 – 200 100 141.4 100000 707 707 101414
201 – 300 95 201 95000 498 955 96453
301 – 400 90 301 90000 332 1355 91687
401 – 500 85 401 85000 249 1704 86953
501 – 600 80 501 80000 200 2004 82204
> = 601 75 601 75000 166 2254 77420
Bài 22 :
D = 1.000 Tấn Mức khấu trừ Tỷ lệ khấu trừ Đơn giá (đ/tấn)
S = 100.000 đ/đơn %
I = 10 %/ năm 001 – 150 0 50.000
151 – 200 5 47.500
201 – 250 10 45.000
251 – 300 15 42.500
> = 301 20 40.000
Bài 23 :
D = 5000 sp Mức khấu trừ Tỷ lệ khấu trừ Đơn giá (USD/ sp)
S = 49 USD/ đơn %
I = 20 %/ năm 001 – 999 0 5
1000 – 1999 4 4,8
> = 2000 5 4,75
DS Qi* × I × Pi
Bước 3 :Tổng chi phí với mỗi Qi* được chọn TCi = + + DPi
Qi* 2
Chi phí
Mức khấu Giá đ vị CP mua Chi phí tồn Tổng chi phí
Q* đặt hàng
trừ P hàng Cmh trữ Ctt TC
Cdh
001 – 999 5 700 25000 350 350 25700
1000 – 1999 4.8 1000 24000 245 480 24725
> = 2000 4.75 2000 23750 123 950 24823
Vậy chọn Q* = 1000 sp
E2 (0,6) - 90
E1 (0,4) 60
E2 (0,6) -- - 10
E1 (0,4) 40
E2 (0,6) - 5
BEP
(V)
(F)
Vùng lỗ
0 Công suất
III.Bài tập
Bài 1 : Trong giáo trình
Bài 2 : (đơn vị triệu USD)
Dự kiến nhu cầu
Phương án công suất Nhu cầu thấp Nhu cầu vừa Nhu cầu cao
(XS : 0,25) (XS : 0,40) (XS : 0,35)
E2 (0,40) 700
E3 (0,35) 900
E1 (0,25) 300
E2 (0,40) 500
E3 (0,35) -- 1000
E1 (0,25) 0
E2 (0,40) 200
E2 (0,35) 2000
E2 (0,7) 150
E3 (0,1) 200
E1 (0,2) 20
E2 (0,7) 80
E3 (0,1) -- 60
E1 (0,2) 60
E2 (0,7) 60
E2 (0,1) 50
Phương án 1 :
Giá bán 350
Định phí 2000
Sản lượng XSi Biến phí đ/v LNi EMVi
8000 0.5 77.5 2178000 1089000
10000 0.2 50 2998000 599600
15000 0.2 53 4453000 890600
20000 0.1 74.2 5514000 551400
Tổng lợi nhuận 3.130.600
Phương án 2
Giá bán 350
Định phí 2500
Sản lượng XSi Biến phí đ/v LNi EMVi
8000 0.5 94 2045500 1022750
10000 0.2 52 2977500 595500
15000 0.2 38 4677500 935500
20000 0.1 49 6017500 601750
Tổng lợi nhuận 3.155.500
Vậy nên chọn phương án đầu tư thêm thiết bị là phương án 2 vì có lợi nhuận cao hơn
Sản lượng hiện nay đạt : 30.000 sp nghĩa là trên mức hoà vốn Có lời
Kết luận : Công ty không nên đầu tư mua thiết bị mới vì không có lời
Sản lượng hiện nay đạt : 30.000 sp nghĩa là trên mức hoà vốn Có lời
Doanh số : 1 x 30.000 = 30.000 (ngàn đồng)
Sản lượng tiêu thụ : 45.000 sp nghĩa là trên mức hoà vốn Có lời
Doanh số : 1,1 x 45.000 = 49.500 ( ngàn đồng)
Kết luận : Nên đầu tư thêm trang thiết bị mới đồng thời tăng giá bán lên 1,1ngàn đồng vì những lý
do sau :
Sản lượng và doanh số đều cao hơn doanh số hoà vốn
Chất lượng sản phẩn tăng lên , giữ uy tín khách hàng
Tăng doanh thu cho doanhnghiệp vì sản lượng tiêu thụ tăng thêm từ 30.000 sp lên 45000 sp
1. Trường hợp chỉ có một máy hoặc một dây chuyền sản xuất:
Ngay sau khi máy móc hoặc dây chuyền sản xuất đã đựơc chuẩn bị xong sẵn sàng vận
hành thì vấn đề đặt ra là nên làm công việc nào trước, công việc nào sau?
Có nhiều nguyên tắc để sắp xếp thứ tự công việc:
- Công việc đặt hàng trước làm trước FCFS : Bảo đảm tính công bằng khách hàng , tuy
nhiên chưa ưu tiên khách hàng lớn, khách hàng chiến lược , thân thích
- Công việc có thời hạn giao hàng trước làm trước EDD : Có ưu điểm là mức trễ trung bình
tính cho mỗi công việc thấp nhất, khách hàng tương đối chấp nhận. Thường được sử dụng.
- Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước SPT: Có ưu điểm thời gian chờ đợi ít
hơn, khách hàng ít phiền hà tuy nhiên nhược điểm là chưa công bằng và không tập trung
vào khách hàng lớn
- Công việc có thời gian dài nhất làm trước LPT: Ít có hiệu quả vì thời gian hoàn tất trung
bình thường lớn, thời gian trễ trung bình cho mỗi công việc rất lớn . Có ưu điểm giữ chân
khách hàng lớn.
Trong kinh doanh nên chọn phương pháp LPT vì khách hàng lớn sẽ là
mối làm ăn lâu dài mang lợi nhuận cho doanh nghiệp
Trong sản xuất nên chọn phương pháp EDD hay SPT
- Một số nguyên tắc khác: Khách hàng quan trọng nhất; công việc có lợi nhuận cao nhất.Để
đi đến quyết định là nguyên tắc nào thích hợp cho một nhóm các công việc chờ thực hiện,
người ta thường sử dụng các chỉ tiêu sau đây:
Bài 1: Công ty X có các công việc có các thông số sản xuất, kinh doanh như sau
Thời gian SX Thời điểm phải hoàn
Công việc
( ngày ) thành yêu cầu ( ngày thứ )
A 6 8
B 2 6
C 8 18
D 3 15
E 9 23
Cộng 28
Hãy tính :
Thời gian hoàn tất trung bình, số công việc trung bình và số ngày chậm trể trung bình
theo nguyên tắc FCFS,EDD, SPT, LPT
Bài giải
Theo nguyên tắc 1 – FCFS :
Số ngày trễ hạn trung bình = Tổng số ngày trễ hạn = 9 = 1,8 ngày
Số công việc 5
(THtb )
Thời gian hoàn tất trung Tổng số dòng thời gian 103
bình một công việc ( ttb ) = = 5 = 20,6 ngày
Số công việc
Bảng so sánh :
Các Thời gian hoàn tất Số công việc trung
Số ngày trễ hạn
nguyên trung bình một công bình nằm trong hệ
trung bình (THtb )
tắc việc ( ttb ) thống (Ntb )
1. FCFS 15,4 2,2 2,75
2. EDD 13,6 1,2 2,42
3. SPT 13,0 1,8 2,32
4. LPT 20,6 9,6 3,68
Nguyên tắc thứ 2 có số công việc bình quân trên dây chuyền là nhỏ nhất trong khi nguyên
tắc thứ 3 có số ngày trung bình trễ hạn nhỏ nhất và thời gian hoàn thành công việc nhỏ
nhất.
Tuỳ theo thực tế từng tổ chức kinh doanh hay sản xuất , quan hệ với khách hàng …. Mà
nhà quản lý chọn nguyên tắc thích hợp.
Bài 2: Có 5 hợp đồng được làm trên 1 máy có các thông số sản xuất, kinh doanh như sau
Thời gian thực hiện Thời gian giao hàng
Công việc
( ngày ) ( ngày thứ )
A 9 26
B 24 43
C 14 20
D 22 34
E 18 30
Cộng 87
Hãy tính :
Thời gian hoàn tất trung bình, số công việc trung bình và số ngày chậm trể trung bình
theo nguyên tắc EDD, SPT
Bài giải
Thời gian hoàn tất trung Tổng số dòng thời gian 228
bình một công việc ( ttb ) = = 5 = 45,6 ngày
Số công việc
Thời gian hoàn tất trung Tổng số dòng thời gian 223
bình một công việc ( ttb ) = = 5 = 44,6 ngày
Số công việc
Bảng so sánh :
Các Thời gian hoàn tất Số công việc trung
Số ngày trễ hạn
nguyên trung bình một công bình nằm trong hệ
trung bình (THtb )
tắc việc ( ttb ) thống (Ntb )
1. EDD 45,6 2,62 16,8
2. SPT 44,6 2,56 17,8
Bài 3: Có công việc sau đây được tuền tự có các số liệu và yêu cầu sau :
Công việc Ngày cần hoàn thành Thời gian gia công ( ngày )
A 313 8
B 312 16
C 325 40
D 314 5
E 314 3
Cộng
Xếp thứ tự gia công các công việc này như thế nào tuần tự theo các nguyên tắc
a. FCFS b. EDD c. SPT d. LPT
Số thứ tự được đánh số theo lịch công tác từ đầu năm. Biết rằng 5 công việc đến tuần tự
trong ngày thứ 275.
Bài giải
Bài tập 4: Có 5 công việc phải thực hiện lần lượt trên máy khoan và máy tiện có thời gian sau :
Thời gian thực hiện các công việc
Công việc
1. Máy khoan 2. Máy tiện
A 5 2
B 3 6
C 8 4
D 10 7
E 7 12
Hãy xếp thứ tự các công việc đó để có tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
Bài giải
Bước 1 : Liệt kê tất cả các công việc theo thời gian tăng dần ( đề bài đã sắp xếp )
Bước 2,3 : Bố trí các công việc theo nguyên tắc Jonhson
B E D C A
Máy 1 3 7 10 8 5
Bài giải
Bước 1 : Liệt kê tất cả các công việc theo thời gian tăng dần
Thời gian thực hiện các công việc
Loại khăn
1. giặt ( phút ) 2. Sấy ( phút )
D 10 20
B 50 20
E 20 30
A 30 40
C 90 70
Bước 2,3 : Bố trí các công việc theo nguyên tắc Jonhson
D E A C B
Giặt 10 20 30 90 50
Sấy 20 30 40 70 20
Bước 4 : Vẽ biểu đồ
0 10 30 60 150 200
D = 10 E = 20 A = 30 C = 90 B = 50
D = 20 E = 30 A = 40 C = 70 B = 20
Bài tập 6: Có 6 công việc phải làm tuần tự trên 2 thiết bị . Thiết bị thứ nhất là phun cát , thiết bị thứ
hai là sơn. Hãy lập thứ tự gia công và vẽ sơ đồ điều độ các số liệu cho như sau
Thời gian thực hiện các công việc
Công việc
1. Phun cát (giờ) 2. Sơn ( giờ )
A 10 5
B 7 4
C 5 7
D 3 8
Bước 2,3 : Bố trí các công việc theo nguyên tắc Jonhson
E D C A B F
Phun 2 3 5 10 7 4
Sơn 6 8 7 5 4 3
Bước 4 : Vẽ biểu đồ
0 2 5 10 20 27 31
0 2 8 16 23 28 32 35
Bài tập 7: Có 6 công việc phải thực hiện lần lượt trên 2 thiết bị I và II với số giờ gia công như sau :
Hãy xếp sao cho thời gian gia công thực hiện là ngắn nhất.
Bài giải
Bước 1 : Liệt kê tất cả các công việc theo thời gian tăng dần
Bước 2,3 : Bố trí các công việc theo nguyên tắc Jonhson
E F B C A D
Bước 4 : Vẽ biểu đồ
0 3 9 15 22 32 40 49
0 3 12 20 32 39 45 49
Thời gian làm việc ít nhất là 49 giờ
Bài tập 8: Có 5 công việc phải thực hiện tuần tự trên 2 máy điều khiển số giờ gia công như sau :
Số giờ gia công
Công việc
Máy 1 Máy 2
A 2,5 4,2
B 3,8 1,5
C 2,2 3,0
D 5,8 4,0
E 4,5 2,0
Hãy xếp sao cho thời gian gia công thực hiện là ngắn nhất.
Bài giải
Bước 1 : Liệt kê tất cả các công việc theo thời gian tăng dần và đổi đơn vị tính bằng phút
Thời gian thực hiện các công việc
Công việc
Thiết bị 1 Thiết bị 2
B 228 90
E 270 120
C 132 180
D 348 240
A 150 252
Bước 2,3 : Bố trí các công việc theo nguyên tắc Jonhson
C A D E B
Máy 1 132 150 348 270 228
Máy 2 180 252 240 120 90
Bước 4 : Vẽ biểu đồ
0 132 282 630 900 1128
Thời gian làm việc ít nhất là 1218 phút = 20 giờ 18 phút giờ
Bài tập 9: Các công việc phải thực hiện tuần tự trên 2 máy với thời gian hao phí được cho trong
bảng dưới đây :
Thời gian hao phí
Công việc
Máy 1 Máy 2
A 7 8
B 7 6
C 2 1
D 5 9
E 8 4
Hãy xếp sao cho thời gian gia công đạt ngắn nhất và là bao nhiêu.
0 5 14 22 28 32 33
Thời gian gia công đạt ngắn nhất 33 giờ
Bài 10 : Có 4 công việc được thực hiện trên 3 máy với thời gian thực hiện cho dưới đây. Hãy xếp thứ tự
công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
Máy t1 Máy t2 Máy t3
A 13 5 9
B 5 3 7
C 6 4 5
D 7 2 6
Bước 3: Sắp xếp công việc theo thứ tự thời gian min tăng dần
Máy t1+t2 Máy t2+t3
D 9 8
B 8 10
C 10 9
A 18 14
Bước 4: Sắp xếp thứ tự thực hiện theo nguyên tắc Johnson : BACD
B A C D
t1 5 13 6 7
t2 3 5 4 2
t3 7 9 5 6
Bài 11 : Có 5 công việc được thực hiện trên 3 máy với thời gian thực hiện cho dưới đây. Hãy xếp thứ tự
công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
Máy t1 Máy t2 Máy t3
A 7 5 8
B 7 4 8
C 8 2 14
D 12 6 11
E 11 5 10
Bước 3: Sắp xếp công việc theo thứ tự thời gian min tăng dần
Máy t1+t2 Máy t2+t3
B 11 12
A 12 13
C 10 16
E 16 15
D 18 17
Bước 4: Sắp xếp thứ tự thực hiện theo nguyên tắc Johnson : CBADE
C B A D E
t1 8 7 7 12 11
t2 2 4 5 6 5
t3 14 8 8 11 10
Bài 12 : Có 5 công việc được thực hiện trên 3 máy với thời gian thực hiện cho dưới đây. Hãy xếp thứ tự
công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
Máy t1 Máy t2 Máy t3
A 22 8 10
B 18 6 5
C 16 3 3
D 20 12 17
E 15 14 12
Ta có : t1 min = 15 >= t2 max = 14;
D E A B C
t1 20 15 22 18 16
t2 12 14 8 6 3
t3 17 12 10 5 3
0 20 35 57 75 91
Máy 1 D=10 E = 15 A = 22 B = 18 C = 16
20 32 35 49 57 65 75 81 91 94
Máy 2 D=12 E = 14 A=8 B=6 C= 3
32 49 61 65 75 81 86 94 97
Máy3 D =17 E = 12 A = 10 B =5 C=3
Bài 13 : Có 5 công việc được thực hiện trên 3 máy với thời gian thực hiện cho dưới đây. Hãy xếp thứ tự
công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
Máy t1 Máy t2 Máy t3
A 4 1 6
B 5 3 8
C 5 1 8
D 6 4 7
E 7 1 6
Ta có : t1 min = 4 >= t2 max = 4;
A C B D E
t1 4 5 5 6 7
0 4 9 14 20 27
Máy 1 A=4 C=5 B=5 D=6 E=7
4 5 9 10 14 17 20 24 27 28
Máy 2 A=1 C= 1 B=3 D=4 E= 1
5 11 19 27 34 40
Máy3 A=6 C =8 B=8 D=7 E=6
Tổng thời gian hoàn tất công việc là 40 phút.
Bài 14 : Có 5 công việc được thực hiện tuần tự trên 3 máy chuyên dùng với thời gian thực hiện cho dưới
đây. Hãy xếp thứ tự công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
Máy t1 Máy t2 Máy t3
A 23 9 27
B 19 15 24
C 25 10 22
D 21 13 18
E 26 17 29
Ta có : t1 min = 19 >= t2 max = 17;
A B E C D
t1 23 19 26 25 21
t2 9 15 17 10 13
t3 27 24 29 22 18
0 23 42 68 93 114
Máy 1 A=23 B = 19 E = 26 C = 25 D = 21
23 32 42 57
68 85 93 103 127
Máy 2 A=9 B= 15 E = 17 C = 10 D= 13
32 59 83 114 136 154
Máy3 A = 27 B = 24 E = 29 C = 22 D=18
Tổng thời gian hoàn tất công việc là 154 đơn vị.
Bài 15 : Có 5 công việc được thực hiện tuần tự trên 3 máy chuyên dùng với thời gian thực hiện cho dưới
đây. Hãy xếp thứ tự công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
Máy t1 Máy t2 Máy t3
A 3 1 4
T 5 2 3
S 4 1 2
Y 6 2 8
N 2 1 5
Ta có : t1 min = 2 >= t2 max = 2;
t3min = 2 >= t2 max = 2
N A Y T S
t1 2 3 6 5 4
t2 1 1 2 2 1
t3 5 4 8 3 2
0 2 5 11 16 20
Máy 1 N=2 A=3 Y=6 T=5 S=4
2 3 5 6 11 13 16 18 20 21
Máy 2 N=1 A=1 Y=2 T=2 S=1
3 8 12 13 21 24 26
Máy3 N=5 A=4 Y=8 T=3 S=2
Bài 16 : Có 6 công việc được thực hiện tuần tự trên 3 máy chuyên dùng với thời gian thực hiện cho dưới
đây. Hãy xếp thứ tự công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
Máy t1 Máy t2 Máy t3
A 15 6 10
B 13 9 12
C 21 2 15
D 14 8 11
E 17 10 19
F 23 5 13
Ta có : t1 min = 14 >= t2 max = 10;
t3min = 10 >= t2 max = 2
E B D F C A
t1 17 13 14 23 21 15
t2 10 9 8 5 2 6
t3 19 12 11 13 15 10
0 17 30 44 67 88 103
M1 E = 17 B = 13 D = 14 F = 23 C = 21 A = 15
17 27 30 39 44 52 67 72 88 90 103 109
M2 E = 10 B=9 D=8 F=5 C=2 A=6
27 46 58 69 72 90 105 109 119
M3 E = 19 B = 12 D=11 F = 13 C=15 A= 10
4. Sắp xếp lịch trình N công việc N máy ( Phân công công việc cho các
máy )
4.1 : Bài toán cực tiểu
Các máy đều có khả năng thay thế lẫn nhau
Mỗi công việc chỉ bố trí trên một máy và mỗi máy chỉ phụ trách một công việc
Chi phí (hoặc thời gian) thực hiện mỗi công việc của mỗi máy đều khác nhau. Người ta có
thể bố trí mỗi công việc trên mỗi máy sao cho tổng chi phí thực hiện (hoặc thời gian) hoàn
thành là nhỏ nhất.
Bước 1 : Chọn trong mỗi hàng 1 số min, lấy các số trong hàng trừ đi số min đó
Bước 2 : Chọn trong mỗi cột 1 số min , lấy các số trong cột trừ đi số min đó
Bước 3 :
o Chọn hàng nào có một số 0, khoanh tròn số 0 đó và kẻ đường thẳng xuyên suốt cột.
o Chọn cột nào có một số 0 , khoanh tròn số 0 đó và kẻ đường thẳng xuyên suốt hàng.
Nếu tổng số số 0 khoanh tròn bằng số đáp án thì bài toán đã giải xong.
Nếu tổng số số 0 khoanh tròn chưa bằng số đáp án thì phải thực hiện tiếp bước 4
Bước 4 : Ta tạo thêm số 0 bằng cách :
o Chọn trong các số không nằm trên các đường thẳng 1 số min
o Lấy các số không nằm trên đường thẳng trừ đi số min đó.
o Lấy số min đó cộng vào các số nằm trên giao điểm của các đường thẳng
o Sau đó lại bố trí công việc như đã trình bày ở bước 3
o Khi các số 0 khoanh tròn bằng số đáp án cần tìm thì bài toán đã giải xong
Bài tập 17: có 3 công việc R-34, S-66; T-50 được thực hiện trên 3 máy A,B,C với các chi phí khác nhau cho
trong bảng số liệu sau. Hãy phân công công việc sao cho tổng chi phí thực hiện là nhỏ nhất…
ĐVT : USD
Máy
A B C
Công việc
R-34 11 14 6
S-66 8 10 11
T-50 9 12 7
Bước 1 Bước 2
Máy A B C Máy A B C
Bước 3 Bước 4
Máy Máy
A B C A B C
Công việc Công việc
R-34 5 6 0 R-34 3 4 0
S-66 0 0 3 S-66 0 0 3+2=5
T-50 2 3 0 T-50 0 1 0
Kết quả :
Công việc R-34 bố trí vào máy C = 6 USD
Công việc S-66 bố trí vào máy B = 10 USD
Công việc T-50 bố trí vào máy A = 9 USD
Tổng chi phí thực hiện các công việc : 25 USD là chi phí tối thiểu
Bài tập 18: có 4 công việc A, B, C, D; được thực hiện trên 4 máy W, X, Y, Z với các chi phí khác nhau cho
trong bảng số liệu sau. Hãy phân công công việc sao cho tổng chi phí thực hiện là nhỏ nhất…
ĐVT : phút
Máy
W X Y Z
Công việc
A 47 97 26 74
B 45 87 26 74
C 38 82 13 62
D 59 96 37 66
Bước 1 Bước 2
Máy Máy
W X Y Z W X Y Z
Công việc Công việc
A 21 71 0 48 A 2 12 0 19
B 19 61 0 48 B 0 2 0 19
C 25 69 0 49 C 6 10 0 20
D 22 59 0 29 D 3 0 0 0
Bước 3 Bước 4
Máy Máy
W X Y Z W X Y Z
Công việc Công việc
A 2 12 0 19 A 2 10 0 17
B 0 2 0 19 B 0 0 0 17
C 6 10 0 20 C 6 8 0 18
D 3 0 0 0 D 3+2 0 0+2 0
Bước 5
Máy Kết quả:
W X Y Z
Công việc Công việc A bố trí vào máy W = 47 phút
A 0 8 0 15 Công việc B bố trí vào máy X = 87 phút
B 0 0 0+2 17 Công việc C bố trí vào máy Y = 13 phút
C 4 6 0 16 Công việc D bố trí vào máy Z = 66 phút
D 5 0 2+2 0 Tổng thời gian thực hiện là : 123 Phút
Bài tập 19: có 5 công việc I; II; III; IV; V được thực hiện trên 4 máy A, B, C, D, E với các chi phí bằng USD
khác nhau cho trong bảng số liệu sau. Hãy phân công công việc sao cho tổng chi phí thực hiện là nhỏ
nhất… ĐVT : phút
Máy
A B C D E
Công việc
I 5 6 4 8 3
II 6 4 9 8 5
Bước 1 Bước 2
Máy Máy
A B C D E A B C D E
Công việc Công việc
I 2 3 1 5 0 I 2 3 1 3 0
II 2 0 5 4 1 II 2 0 5 2 1
III 2 1 0 3 2 III 2 1 0 1 2
IV 5 0 2 3 1 IV 5 0 2 1 1
V 0 3 1 2 2 V 0 3 1 0 2
Bước 3 Bước 4
Máy Máy
A B C D E A B C D E
Công việc Công việc
I 2 3 1 3 0 I 1 3 1 2 0
II 2 0 5 2 1 II 1 0 5 1 1
III 2 1 0 1 2 III 1 1 0 0 2
IV 5 0 2 1 1 IV 4 0 2 0 1
V 0 3 1 0 2 V 0 3+1 1+1 0 2+1
Kết quả:
Công việc I bố trí vào máy E = 3 USD
Công việc II bố trí vào máy B = 4 USD
Công việc III bố trí vào máy C = 2 USD
Công việc IV bố trí vào máy D = 5 USD
Công việc V bố trí vào máy A = 3 USD
Tổng chi phí thực hiện là 17 USD
Bài tập 20: có 4 công việccần phân cho 4 công nhân có tay nghề cao là Ái, Bình, Chinh , Duyệt với chi phí
như sau. Hãy phân công công việc cho từng người sao cho tổng chi phí thực hiện là nhỏ nhất…
ĐVT : 10.000 đồng
Thiết bị
Ái Bình Chinh Duyệt
Công việc
1 40 60 50 45
2 50 90 60 70
3 30 80 40 40
4 45 85 50 65
Bước 1 Bước 2
Thiết bị Duyệ Thiết bị Duyệ
Ái Bình Chinh Ái Bình Chinh
Công việc t Công việc t
1 0 20 10 5 1 0 0 5 0
2 0 40 10 20 2 0 20 5 15
3 0 50 10 10 3 0 30 5 5
4 0 40 5 20 4 0 20 0 15
Bước 3 Bước 4
Thiết bị Duyệ Thiết bị Duyệ
Ái Bình Chinh Ái Bình Chinh
Công việc t Công việc t
1 0 0 5 0 1 0+5 0 5+5 0
2 0 20 5 15 2 0 15 5 10
3 0 30 5 5 3 0 25 5 0
4 0 20 0 15 4 0 15 0 10
Kết quả:
Công việc 1 Cho Bình = 600.000 đồng
Công việc 2 Cho Ái = 500.000 đồng
Công việc 3 Cho Duyệt = 400.000 đồng
Công việc 4 Cho Chinh = 500.000 đồng
Tổng kinh phí : 2.000.000 đồng
Bước 1 Bước 2
Thiết bị Thiết bị
Giường Đứng Ngang Răng Giường Đứng Ngang Răng
Cá nhân Cá nhân
An 10 15 0 5 An 0 15 0 5
Bình 20 5 0 10 Bình 10 5 0 10
Công 20 0 15 0 Công 10 0 15 0
Dân 15 10 5 0 Dân 5 10 5 0
Bước 3 Bước 4
Thiết bị Kết quả:
Giường Đứng Ngang Răng
Cá nhân An đứng máy phay Giường
An 0 15 0 5
Bình đứng máy phay Ngang
Bình 10 5 0 10
Công 10 0 15 0 Công đứng máy phay Đứng
Dân đứng máy phay Răng
Dân 5 10 5 0
Tổng chi phí là : 25 + 5 + 10 + 5 = 45 ngàn đồng
Bài tập 22: Công ty tư vấn về quản trị chất lượng SMETEC có 4 công việc(A, B, C, D) cho 4 cộng tác viên
An, Gia, Kỳ, Cảnh. Tùy theo kinh nghiệm đối với từng công việc mà 4 chuyên gia này có khả năng giải
quyết trong số giờ được cho trong ma trận sau
CTV
An Gia Kỳ Cảnh
Công việc
A 5 12 12 14
B 7 15 20 15
C 5 10 14 5
D 20 12 10 7
Nên phân công sao cho tổng số giờ giải quyết ít nhất.
Bước 1 Bước 2
CTV CTV
An Gia Kỳ Cảnh An Gia Kỳ Cảnh
Công việc Công việc
A 0 7 7 9 A 0 2 4 9
B 0 8 13 8 B 0 3 10 8
C 0 5 9 0 C 0 0 6 0
D 13 5 3 0 D 13 0 0 0
Bước 3 Bước 4
CTV CTV An Gia Kỳ Cảnh
An Gia Kỳ Cảnh
Công việc Công việc
A 0 2 4 9 A 0 0 2 7
B 0 3 10 8 B 0 1 8 6
C 0 0 6 0 C 0+2 0 6 0
D 13 0 0 0 D 13+2 0 0 0
Kết quả:
An làm công việc B
Bài tập 29: Có 3 công nhân có thể làm 3 việc với thời gianhao phí như sau : ( ngày )
Công việc
X Y Z
Công nhân
A 17 21 5
B 15 7 23
C 19 29 9
Nên phân công sao cho tổng số giờ giải quyết ít nhất.
Bước 1 Bước 2
Công việc Công việc
X Y Z X Y Z
Công nhân Công nhân
A 12 16 0 A 4 16 0
B 8 0 16 B 0 0 16
C 10 20 0 C 2 20 0
Bước 3 Bước 4
Công việc Công việc
X Y Z X Y Z
Công nhân Công nhân
A 4 16 0 A 2 14 0
B 0 0 16 B 0 0 16+2
C 2 20 0 C 0 18 0
Kết quả:
A làm công việc Z
B làm công việc Y
C làm công việc X
Chi phí thời gian = 5 + 7 + 19 = 31 ngày
Bài tập 30: Có 4 công nhân có thể làm 3 việc với thời gian hao phí như sau : ( giờ )
Công việc
X Y Z T
Công nhân
A 5 9 6 7
B 4 5 1 2
C 3 2 5 9
D 5 5 1 7
Nên phân công sao cho tổng số giờ giải quyết ít nhất.
Bước 1 Bước 2
Công việc Công việc
X Y Z T X Y Z T
Công nhân Công nhân
A 0 4 1 2 A 0 4 1 1
B 3 4 0 1 B 3 4 0 0
C 1 0 3 7 C 1 0 3 6
D 4 4 0 6 D 4 4 0 5
Bước 3
Công việc Kết quả:
X Y Z T
Công nhân A làm công việc X
A 0 4 1 1 B làm công việc T
B 3 4 0 0 C làm công việc Y
C 1 0 3 6 D làm công việc Z
D 4 4 0 5 Chi phí thời gian 5 +2+ 2+1 = 10 giờ
Bài tập 31: Có 4 công nhân có thể làm 4 việc với thời gian hao phí như sau : ( ngày )
Công việc
X Y Z T
Công nhân
Bước 1 Bước 2
Công việc Công việc
X Y Z T X Y Z T
Công nhân Công nhân
A 0 18 4 3 A 0 18 4 0
B 4 0 22 32 B 4 0 22 29
C 2 0 4 19 C 2 0 4 16
D 7 5 0 35 D 0 18 4 0
Bước 3 Bước 4
Công việc Công việc
X Y Z T X Y Z T
Công nhân Công nhân
A 0 18 4 0 A 0 20 4 0
B 4 0 22 29 B 2 0 20 27
C 2 0 4 16 C 0 0 2 14
D 0 18 4 0 D 0 20 4 0
Bước 5
Công việc Kết quả:
X Y Z T
Công nhân A làm công việc T
A 2 22 4 0 B làm công việc Y
B 2 0 18 25 C làm công việc Z
C 0 0 0 12 D làm công việc X
D 0 20 2 0 Chi phí thời gian 8 +7+ 19+21 = 55 ngày
Bài tập 33: Có 4 sinh viên có thể làm 4 việc với thời gian hao phí như sau : ( giờ) Hãy dùng thuật toán
Hugary để bố trí công việc sao cho tổng thời gian giải quyết ít nhất
Công việc
X Y Z T
Sinh viên
Hùng 18 16 10 46
Xuân 58 78 22 14
Trọng 38 68 34 30
Minh 28 98 42 38
Bước 1 Bước 2
Công việc Công việc
X Y Z T X Y Z T
Sinh viên Sinh viên
Hùng 8 6 0 36 Hùng 8 0 0 36
Xuân 44 64 8 0 Xuân 44 58 8 0
Trọng 8 38 4 0 Trọng 8 32 4 0
Minh 0 70 14 10 Minh 0 64 14 10
Bước 3 Bước 4
Công việc Công việc
X Y Z T X Y Z T
Sinh viên Sinh viên
Hùng 8 0 0 36 Hùng 12 0 0 38
Xuân 44 58 8 0 Xuân 44 54 4 0
Trọng 8 32 4 0 Trọng 8 28 0 0
Minh 0 64 14 10 Minh 0 60 10 10
Kết quả:
Hùng làm công việc Y
Xuân làm công việc T
Trọng làm công việc Z
Minh làm công việc X
Bài tập 37: Hãy phân 5 Xe tải (1,2,3,4,5) đi theo 5 con đường khác nhau (A,B,C,D,E)sao cho có chi phí
thấp nhất . Tính tổng chi phí khi chi phí đơn vị là 10.000đ được cho trong ma trận sau đây
Có 2 kết quả:
Xe 1 – A; Xe 2 – E; Xe 3 – D; Xe 4 – B; Xe 5 – C = 4+5+4+2+3 = 180.000 đ
Xe 1 – A; Xe 2 – D; Xe 3 – E; Xe 4 – B; Xe 5 – C = 4+3+6+2+3 = 180.000 đ
Bài tập 38: Hãy phân 5 công việc (1,2,3,4,5) cho 5 máy (A,B,C,D,E)sao cho đạt thời gian gia công ngắn
nhất được tính bằng phút được cho trong ma trận sau đây
máy máy
A B C D E A B C D E
Công việc Công việc
1 14 18 20 17 18 1 0 4 6 3 4
2 14 15 19 16 17 2 0 1 5 2 3
3 12 16 15 14 17 3 0 4 3 2 5
4 11 13 14 12 14 4 0 2 3 1 3
5 10 16 15 14 13 5 0 6 5 4 3
máy máy
A B C D E A B C D E
Công việc Công việc
1 0 3 3 2 1 1 0 3 3 2 1
2 0 0 2 1 0 2 0 0 2 1 0
3 0 3 0 1 2 3 0 3 0 1 2
4 0 1 0 0 0 4 0 1 0 0 0
5 0 5 2 3 0 5 0 5 2 3 0
Kết quả: 1 – A; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – E = 14+15+15+12+13 = 69 phút
Bài tập 26: Có 3 công nhân có thể làm 3 công việc với chi phí như sau .Nên phân công sao cho tổng chi
phí nhỏ nhất(10.000 đ )
Công việc Công việc
X Y Z X Y Z
Công nhân Công nhân
A 3 9 6 A 0 6 3
B 12 8 4 B 8 4 0
C 5 10 15 C 0 5 10
Công việc X Y Z Công việc X Y Z
Công nhân Công nhân
Bài tập 27 : như trên nhưng A không làm được công việc X
Công việc Công việc
X Y Z X Y Z
Công nhân Công nhân
A X 9 6 A X 3 0
B 12 8 4 B 8 4 0
C 5 10 15 C 0 5 10
Công việc Kết quả:
X Y Z
Công nhân A: Công việc Y; B: Công việc Z; C: Công việc X
A X 0 0 = 9+4+5 = 180.000 đ
B 8 1 0
C 0 2 10
Bài tập 39: Hãy phân 3 công việc (1,2,3) cho 4 máy (A,B,C,D) sao cho chi phí nhỏ nhất được tính bằng
10.000 đ được cho trong ma trận sau đây với điều kiện mỗi công việc chỉ thực hiện trên 1 máy
máy máy
A B C D A B C D
Công việc Công việc
1 12 16 14 10 1 2 6 4 0
2 9 8 13 7 2 2 1 6 0
3 15 12 9 11 3 6 3 0 2
0 0 0 0 0 0 0 0
máy máy
A B C D A B C D
Công việc Công việc
1 2 6 4 0 1 1 5 4 0
2 2 1 6 0 2 1 0 6 0
3 6 3 0 2 3 5 2 0 2
0 0 0 0 0 0 1 1
Kết quả : 1-D; 2-B; 3-C = 10+8+9 = 270.000 đ
Nam 30 20 10 40
Tâm 70 10 60 70
Phong 40 20 50 40
Giáp 60 70 30 90
Sắp xếp khả năng kết hợp các cặp với nhau sao cho tổng khả năng xứng hợp này cao nhất.
Bài giải
Cách sắp xếp cho trong bảng trên được đánh giá từ 0 đến 100% khả năng hai người xứng
hợp nhau để có thể tiến tới hôn nhân.
Cách tính làm sao để có tổng số điểm đạt tối đa.
Vì chi phí và tiền lời chỉ khác nhau con dấu ( chi phí = - tiền lời ). Nên ta chuyển bài toán
như là tính chi phí nhỏ nhất rồi giải như bài toán giao việc.
Bước 1 Bước 2
Nữ Nữ
Ánh Xuân Lan Mai Ánh Xuân Lan Mai
Nam Nam
Nam -30 -20 -10 -40 Nam 10 20 30 0
Tâm -70 -10 -60 -70 Tâm 0 60 10 0
Phong -40 -20 -50 -40 Phong 10 30 0 10
Giáp -60 -70 -30 -90 Giáp 30 20 60 0
Bước 3 A Bước 3 B
Nữ Nữ Ánh Xuân Lan Mai
Ánh Xuân Lan Mai
Nam Nam
Nam 10 0 30 0 Nam 10 0 30 0
Tâm 0 40 10 0 Tâm 0 40 10 0
Phong 10 10 0 10 Phong 10 10 0 10
Giáp 30 0 60 0 Giáp 30 0 60 0
Kết quả:
Theo phương án A : Ánh – Tâm; Xuân – Giáp; Lan – Phong; Mai – Nam
70 + 70 + 50 + 40 = 230
Theo phương án B : Ánh – Tâm; Xuân – Giáp; Lan – Phong; Mai – Nam
70 + 20 + 50 + 90 = 230
Bài tập 28: Một công ty xây dựng có 3 đội thi công . Các đội ký hợp đồng thực hiện 3 công trình với số tiền
cho ở bảng sau ; Nên phân công mỗi đội thực hiện 1 hợp đồng sao tổng số tiền thu được cao nhất
Bước 1
Hợp đồng Hợp đồng
I II III I II III
Đội Đội
A 3 9 7 A -3 -9 -7
B 6 11 16 B -6 -11 -16
C 14 10 6 C -14 -10 -6
Bước 2+3
Hợp đồng Kết quả :
I II III
Đội Đội A : Hợp đồng II
A 6 0 2 Đội B : Hợp đồng III
B 10 5 0 Đội C : Hợp đồng I
C 0 4 8 Tổng số tiền = 9+16+14 = 33 triệu
Bài tập 32: Có 4 công nhân có thể làm 4 công việc với năng suất như sau : Nên phân công để tổng năng
suất lớn nhất.
Bài giải
Kết quả :
Công nhân A : Công việc Y
Công nhân B : Công việc Z
Công nhân C : Công việc X
Công nhân D : Công việc T
Tổng sản phẩm = 23+29+17+49 = 118 SP/ ngày
Bài giải
Kết quả :
Công nhân A : Công việc Y
Công nhân B : Công việc Z
Công nhân C : Công việc T
Tổng sản phẩm = 23+29+34 = 86 SP/ ngày
Bài 25 : Công ty có 4 thảo chương viên là Bình, Chính, Thân , Ái . Cả 4 đều có thể viết được bất kỳ 1 trong
4 chương 1,2,3,4. Khả năng từng người đối với việc thực hiện chương trình cho trong bảng sau :
ĐV : phút
Chương
1 2 3 4
Thảo c viên
Bình 80 120 125 140
Chính 20 115 145 60
Thân 40 100 85 45
Ái 65 35 25 75
Sắp xếp công việc mỗi người cho mỗi chương trình sao cho :
1. Tổng thời gian thực hiện nhỏ nhất
2. Thời gian thực hiện công việc mỗi người dưới 120 giờ
Bài giải
1. Tổng thời gian thực hiện nhỏ nhất
Chương Chương
1 2 3 4 1 2 3 4
Thảo c viên Thảo c viên
Bình 0 40 45 60 Bình 0 30 45 55
Chính 0 95 125 40 Chính 0 85 125 35
Thân 0 60 45 5 Thân 0 50 45 0
Ái 40 10 0 50 Ái 40 0 0 45
2. Thời gian thực hiện công việc mỗi người dưới 120 giờ
Chương Chương
1 2 3 4 1 2 3 4
Thảo c viên Thảo c viên
Bình 80 X X X Bình 0 X X X
Chính 20 115 X 60 Chính 0 95 X 40
Thân 40 100 85 45 Thân 0 60 45 5
Ái 65 35 25 75 Ái 40 10 0 50
Chương Chương
1 2 3 4 1 2 3 4
Thảo c viên Thảo c viên
Bình 0 X X X Bình 0 X X X
Chính 0 85 X 35 Chính 0 40 X 35
Thân 0 50 45 0 Thân 0 5 0 0
Ái 40 0 0 45 Ái 85 0 0 90
Bài tập 40: Có 5 kỹ sư được phân viết 5 chương của 1 đề án. Mỗi kỹ sư phải phụ trách 1 chương . Số
ngày mà mỗi kỹ sư hoàn thành chương được cho ở bảng sau :
Vậy nên phân cho ai viết chương nào để thời gian hoàn thành sớm nhất ( ngày)
Chương Chương
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Kỹ sư Kỹ sư
A 46 59 24 62 67 A 22 35 0 38 43
B 47 56 32 55 70 B 15 24 0 23 38
C 44 52 19 61 60 C 25 33 0 42 41
D 47 59 17 64 73 D 30 42 0 47 56
E 43 65 20 60 75 E 23 45 0 40 55
Chương Chương
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Kỹ sư Kỹ sư
A 7 11 0 15 5 A 4 8 0 12 2
B 0 0 0 0 0 B 0 0 3 0 0
C 10 9 0 19 3 C 7 6 0 16 0
D 15 18 0 24 18 D 12 15 0 21 15
E 8 21 0 17 17 E 5 18 0 14 14
Chương Chương
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Kỹ sư Kỹ sư
A 0 4 0 8 2 A 0 2 0 6 2
B 0 0 7 0 0 B 2 0 9 0 2
C 3 2 0 12 0 C 3 0 0 10 0
D 8 11 0 17 15 D 8 9 0 15 15
E 1 14 0 10 14 E 1 12 0 8 14
Chương Chương
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Kỹ sư Kỹ sư
A 0 2 1 6 2 A 0 0 1 4 0
B 2 0 10 0 2 B 4 0 12 0 2
C 3 0 1 10 0 C 5 0 3 10 0
D 7 8 0 14 14 D 7 6 0 12 12
E 0 11 0 7 13 E 0 9 0 5 11
Chương
1 2 3 4 5
Kỹ sư
A 0 0 1 4 0
B 4 0 12 0 2
C 5 0 3 10 0
D 7 6 0 12 12
E 0 9 0 5 11
kết quả: Có 2 phương án :
Phương án 1 Phương án 2
Chương Chương
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Kỹ sư Kỹ sư
A 46 59 24 62 67 A 46 59 24 62 67
B 47 56 32 55 70 B 47 56 32 55 70
C 44 52 19 61 60 C 44 52 19 61 60
D 47 59 17 64 73 D 47 59 17 64 73
E 43 65 20 60 75 E 43 65 20 60 75
Bài giải
1. sơ đồ cấu trúc sản phẩm Y.
Cấ Y(1) 7
p0
Cấ
H(3) 21 I(4) 28 J(2) 14
p1
Cấ
K(1) 21 L(1) 21 M(2) 56 N(4) 112 O(1) 14 P(1) 14
p2
Cấ
Q(2) 112 K(1) 56 R(1) 14 S(1) 14
p3
Cấ
L(2) 224 T(4) 448 U(1) 14 V(2) 28
p4
2. Sơ đồ có 5 cấp (0,1,2,3,4)
3. sơ đồ cấu trúc sản phẩm theo thời gian
K
H
L
L
Q
T M
K I Y
N
U
R