Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU:
1. Nêu được định nghĩa biểu mô.
2. Kể ra 3 chức năng chính của biểu mô.
3. Nêu được 5 đặc điểm cấu tạo mô học của biểu mô (đặc biệt là biểu mô phủ).
4. Kể tên và nêu chức năng của các cấu tạo đặc trưng của các tế bào biểu mô.
5. Mô tả cấu tạo và chức năng của vi nhung mao và lông chuyển.
6. Nêu tên và chức năng của 6 loại liên kết giữa 2 tế bào biểu mô gần nhau.
7. Mô tả cấu tạo siêu vi thể của kiên kết vòng bịt, thể liên kết và liên kết khe.
8. Nêu 2 nguyên tắc chung dùng để phân loại biểu mô.
9. Liệt kê các loại biểu mô dựa trên 2 nguyên tắc phân loại và cho ví dụ từng loại.
10. Mô tả cấu tạo mô học của biểu mô lát đơn, vuông đơn, trụ đơn (ở ruột non), lát tầng
không sừng hóa, biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển, biểu mô trung gian.
11. Nêu các đặc điểm để phân biệt tuyến ngoại và nội tiết.
12. Kể tên các kiểu tuyến ngoại tiết chính trong cơ thể.
13. Kể tên các kiểu tuyến nội tiết chính trong cơ thể.
14. Phân biệt 3 kiểu nội tiết
15. Phân biệt 3 kiểu chế tiết của tế bào tuyến
16. Nhận biết được các loại biểu mô dưới kính hiển vi trong ảnh vi thể hoặc slides.
2. Biểu mô phủ:
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì.
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì.
C. Tạo các bao xơ của các tạng.
D. Có khả năng đổi mới nhanh.
E. Tất cả đều sai.
3. Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:
A. Nguồn gốc phôi thai.
B. Hình dạng tế bào.
C. Số hàng tế bào.
D. Chức năng.
6. Vi nhung mao:
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụ.
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ.
C. Giúp tế bào chuyển động.
D. Giúp tế bào liên kết với nhau.
E. Tất cả đều sai.
7. Lông chuyển:
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao.
B. Gồm nhiều siêu sợi xếp song song.
C. Là cấu tạo tương tự với trung tử.
D. Có thể gặp ở tất cả các mô.
E. Chỉ có ở biểu mô hô hấp.
12. Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Có nhiều siêu sợi trương lực.
B. Có tấm bào tương.
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau.
D. Thường gặp ở biểu mô phủ.
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connexon.
13. Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau.
B. Có nhiều phức hợp protein (connexon)
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài
D. Có tác dụng lưu thong ion sang tế bào bên cạnh.
E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô.
14.
15. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có đặc điểm là:
A. Nhân bắt màu bazo.
B. Bào tương bắt màu acid.
C. Bộ golgi kém phát triển.
D. Ti thể phát triển.
E. Tất cả đều sai.
22. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở:
A. Giác mạc.
B. Cổ tử cung.
C. Thực quản.
D. Bàng quang
E. Tất cả đều sai.
23. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ:
A. Có nhiều thể liên kết.
B. Có màng đáy dày.
C. Không có lớp hạt.
D. Không có mạch máu.
E. Không phân cực.
BIỂU MÔ
MỤC TIÊU
1. Nêu được định nghĩa biểu mô.
2. Kể ra 3 chức năng chính của biểu mô.
3. Nêu được 5 đặc điểm cấu tạo mô học của biểu mô (đặc biệt là biểu mô phủ).
4. Kể tên và nêu chức năng của các cấu tạo đặc trưng của các tế bào biểu mô.
5. Mô tả cấu tạo và chức năng của vi nhung mao và lông chuyển.
6. Nêu tên và chức năng của 6 loại liên kết giữa 2 tế bào biểu mô gần nhau.
7. Mô tả cấu tạo siêu vi thể của kiên kết vòng bịt, thể liên kết và liên kết khe.
8. Nêu 2 nguyên tắc chung dùng để phân loại biểu mô.
9. Liệt kê các loại biểu mô dựa trên 2 nguyên tắc phân loại và cho ví dụ từng
loại.
10. Mô tả cấu tạo mô học của biểu mô lát đơn, vuông đơn, trụ đơn (ở ruột non),
lát tầng không sừng hóa, biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển, biểu mô trung
gian.
11. Nêu các đặc điểm để phân biệt tuyến ngoại và nội tiết.
12. Kể tên các kiểu tuyến ngoại tiết chính trong cơ thể.
13. Kể tên các kiểu tuyến nội tiết chính trong cơ thể.
14. Phân biệt 3 kiểu nội tiết
15. Phân biệt 3 kiểu chế tiết của tế bào tuyến
16. Nhận biết được các loại biểu mô dưới kính hiển vi trong ảnh vi thể hoặc
slides.
2. Biểu mô phủ:
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì.
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì.
C. Tạo các bao xơ của các tạng.
D. Có khả năng đổi mới nhanh.
E. Tất cả đều sai.
3. Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:
A. Nguồn gốc phôi thai.
B. Hình dạng tế bào.
C. Số hàng tế bào.
D. Chức năng.
6. Vi nhung mao:
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụ.
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ.
C. Giúp tế bào chuyển động.
D. Giúp tế bào liên kết với nhau.
E. Tất cả đều sai.
7. Lông chuyển:
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao.
B. Gồm nhiều siêu sợi xếp song song.
C. Là cấu tạo tương tự với trung tử.
D. Có thể gặp ở tất cả các mô.
E. Chỉ có ở biểu mô hô hấp.
12. Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Có nhiều siêu sợi trương lực.
B. Có tấm bào tương.
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau.
D. Thường gặp ở biểu mô phủ.
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connexon.
13. Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau.
B. Có nhiều phức hợp protein (connexon)
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài
D. Có tác dụng lưu thong ion sang tế bào bên cạnh.
E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô.
14.
15. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có đặc điểm là:
A. Nhân bắt màu bazo.
B. Bào tương bắt màu acid.
C. Bộ golgi kém phát triển.
D. Ti thể phát triển.
E. Tất cả đều sai.
22. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở:
A. Giác mạc.
B. Cổ tử cung.
C. Thực quản.
D. Bàng quang
E. Tất cả đều sai.
23. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ:
A. Có nhiều thể liên kết.
B. Có màng đáy dày.
C. Không có lớp hạt.
D. Không có mạch máu.
E. Không phân cực.
32. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là;
A. Siêu ống.
B. Siêu sợi.
C. Siêu sợi trung gian.
D. Siêu sợi actin.
E. Siêu sợi myosin.
35.
76. Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế bào trụ
71. C 72. B 73. A 74. A 75. B 76. C
77. Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất. (Đ)
78. Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ. (S)
81. Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng cấu tạo hoàn toàn
giống nhau. (S)
82. Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển. (Đ)
83. Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế
bào gần nhau. (Đ)
84. Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí.
(S)
CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT
(Từ câu 85 đến câu 88)