Professional Documents
Culture Documents
Protein
1. Cấu trúc
2. Tính chất
3. Phân loại, nguồn, sử dụng
4. Phân tích
5. Nghiên cứu
Cấu trúc
axit amin
R-CH-COOH
NH2
R: c¹nh bªn
• Chỉ có 20 (21) L- axitamin cấu tạo protein
Citrulline L-Homoserine
S-Adenosylhomocysteine
S-Adenosylmethionine -Cyanoalanine
L-Ornithine
-Alanine
D-Glutamic Acid Sarcosine
A
D-Alanine L-Thyroxine
Tính chất
1. Quang học
Cấu trúc lập thể: L- và D-; Cis-Trans axit amin
Hấp thụ UV (280nm (aa thơm); protein)
2. Kết hợp:
Ion hóa (Phân ly lưỡng cực)
Tạo liên kết peptit
Ninhydrin (aa), Lowry, Biure (peptit/protein)
3. Mạch bên –R: tính chất phân biệt của axit amin
hòa tan/kỵ nước,
tạo các liên kết thứ cấp (cấu trúc Pr)
4. Tính tan
Phụ thuộc gốc R
Phụ thuộc pH môi trường, tại pI, độ tan nhỏ
Loại dung môi
A = εbC
OD
C mg/ml
Peptit- Protein
Khái niệm:
• Peptit: bao gồm các axit amin nối với nhau bằng liên kết
peptit
– Dipeptit: gồm hai gốc axit amin
– Oligopeptit: cấu tạo bởi một vài-10 axit amin liên kết
bởi liên kết peptit
– Polypeptit: > gốc 50 axitamin
TRH (3)
Hypothalmic Neurohormone
(governs release of thyrotropin)
Uterus-Contracting Hormone
Oxytocin (9)
(also stimulates lactation)
Somatostatin Inhibits Growth Hormone Release
(14) (used to treat ulcers)
Potent Vasoconstrictor
Endothelin (21) (structurally similar to some snake
venoms)
<>
Gly-Ile-Gly-Ala-Val-Leu-Lys-Val-Leu-Thr-Thr-Gly-Leu-Pro~
Honey Bee Venom ~Ala-Leu-Ile-Ser-Trp-Ile-Lys-Arg-Lys-Arg-Gln-GlnNH2
Melittin (26)
(used to treat rheumatism) (or GIGAVLKVLTTGLPALISWIKRKRQQNH2)
His-Ser-Gln-Gly-Thr-Phe-Thr-Ser-Asp-Tyr-Ser-Lys-Tyr-Leu-Asp~
Hyperglycemic Factor
Glucagon (29) ~Ser-Arg-Arg-Ala-Gln-Asp-Phe-Val-Gln-Trp-Leu-Met-Asn-Thr
(used as an antidiabetic) (or HSQGTFTSDYSKYLDSRRAQDFVQWLMNT)
Insulin (51)
Pancreatic Hormone
(used in treatment of diabetes) <>
The primary structure of bovine insulin.
cÊu tróc bËc hai
(xo¾n alpha)
cÊu tróc bËc hai
(tê giÊy gÊp nÕp beta)
Myoglobi
n
cÊu tróc bËc 4
Hemoglobin
Liên kết thứ cấp trong phân tử protein
Các liên kết cơ bản trong phân tử Protein
4 dạng liên kết yếu phân tử sinh học trong Bản chất liên kết Năng lượng liên
môi trường nước kết/mol
Liên kết tĩnh điện giữa các
1. Liên kết tĩnh điện: nhóm tích điện tạm thời,
Liên kết hydro lưỡng cực 12-29 KJ
- các nhóm trung tính
- liên kết peptit Liên kết tĩnh điện giữa các
nhóm tích điện ~ 20 kJ
Liên kết ion
- Lực hút
- Lực đẩy
Sự sắp xếp các phân tử có
cực quanh phân tử không
2. Tương tác kỵ nước cực (hoặc ngược lại), 4-30 KJ
Lkết giữa hai nguyên tử
không tiếp xúc do tương
3. Tương tác Van der tác các lớp điện tử ngoài,
Waal 4-8 KJ
Sự góp chung cặp điện tử
của các nguyên tử 350-400 KJ
Cộng hoá trị
Liên kết ion
• Liên kết H giữa các phân tử nước trên bề mặt protein (20-30) bị
phá vỡ, phân tử nước bao quanh các nhóm không cực, tạo liên kết
OD
C mg/ml
Sự biến tính của protein
Khái niệm:
biến tính protein là sự thay đổi cấu trúc không gian (cấu
trúc bậc cao, liên kết thứ cấp) của protein dưới tác động
của các yêu tố bên ngoài
thuận nghịch
Tác nhân biến tính
1. chelation
Cu2+/OH- + protein —>
[Cu2+-protein complex]
540 nm
2. redox reaction
Cu2+ + (polar amino acids,
Trp, Tyr)red —> Cu+ +
(amino acids)ox
Tính chất dinh dưỡng
• Thành phần axit amin
– Axit amin thay thế
– Axit amin không thay thế
• Tinh sạch
• Thiết kê protein?
Phương pháp Lowry
Axit amin
thơm Tyr,
Tryp
Màu vàng
Phản ứng với Commassie Blue (Bradford )
Ph©n tÁch aXit amin (s¾c kÝ giÊy)
KÕt tña protein
Size Exclusion
S¸c ký hÊp phô
Chromatography
C¸c protein cÇn t¸ch sÏ di chuyÓn víi c¸c tèc ®é kh¸c nhau (do
sù kh¸c nhau vÒ kÝch cì vµ ®é tÝch ®iÖn) vµ sau ®ã chóng
sÏ ®îc ®Þnh vÞ ë c¸c vÞ trÝ kh¸c nhau trªn b¶n gel (c¸c vÖt
gel)
®iÖn di ®¼ng ®iÖn: pI
Điện di 2 chiều
Xác định trình tự axit amin đầu N
Xác định trình tự axit amin đầu C