You are on page 1of 41

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
------------

BÀI TẬP LỚN


Môn:
Đề Tài: Quản lý cửa hàng bán linh kiện máy tính
Giáo viên hướng dẫn : Th.S Vũ Minh Yến

Lớp : ĐH KHMT2 – K2
Nhóm sinh viên thực hiện :
Nguyễn Ngọc Toàn
Trần Việt Hà

Hà nội ngày 03 tháng 04 nắm 2010


BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................2
< Quản trị hệ thống > : < Đăng nhập >................................................5
< Quản trị hệ thống > : < Đổi người dùng >........................................6
< Quản trị hệ thống > : < Thêm mới người dùng >..............................7
< Quản trị hệ thống > : < Hủy người dùng >.......................................8
< Quản trị hệ thống > : < Đổi quyền sử dụng >...................................9
< Quản trị hệ thống > : < Đổi password >..........................................10
< Kế toán > : < Đăng nhập >..............................................................11
< Kế toán > : < Đổi password >.........................................................13
< Kế toán > : < Nhập hàng >..............................................................13
< Kế toán > : < Hủy nhập hàng >.......................................................14
< Kế toán > : < Thêm nhập hàng >....................................................15
< Kế toán > : < Cập nhật hàng hóa >.................................................16
< Kế toán > : < Thêm hàng hóa >......................................................17
< Kế toán > : < Xóa hàng hóa >.........................................................18
< Kế toán > : < Sửa hàng hóa >..........................................................19
< Kế toán > : < Nhập hóa đơn thu > ..................................................20
< Kế toán > : < Xóa hóa đơn thu >.....................................................21
<kế toán>:<Cập nhật khách hàng>.....................................................22
< kế toán >:<Thêm khách hàng>........................................................23

2
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

< kế toán >:<Xóa khách hàng>..........................................................24


<Quản lý>:<Sửa khách hàng>............................................................25
< kế toán >:<Cập nhật nhà cung cấp>................................................26
< kế toán >:<Thêm nhà cung cấp>.....................................................27
< kế toán >:<Xóa nhà cung cấp>.......................................................28
<Kế toán>:<Sửa nhà cung cấp>.........................................................29
< Quản lý > : < Đăng nhập >..............................................................31
< Quản lý > : < Đổi password >.........................................................31
<Quản lý>:< Báo cáo doanh thu >.....................................................32
<Quản lý>:<Báo cáo nhập xuất>.......................................................33
<Quản lý>:<Đặt hàng>.......................................................................34
<Quản lý>:<Sửa đặt hàng>................................................................35
<Quản lý>:<Hủy đặt hàng>................................................................36
<Quản lý>:<Thêm đặt hàng>.............................................................37

Lời mở đầu
Chúng em xin chân thành cảm ơn cô Vũ Minh Yến đã truyền đạt những
kiến thức , kinh nghiệm quý báu cho chúng em trong quá trình học tập tại
trường để chúng em có thể hoàn thành tốt bài tập lớn này

Bài làm của chúng em còn nhiều thiếu sót. Rất mong ý kiến đóng góp của
cô và các bạn cho đề tài của chúng em được hoàn thiện hơn.

3
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

4
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

PHÂN TÍCH
1 Danh sách các thành phần(Actor)
Quản trị hệ thống (QUANTRIHT):
Quyền tối cao trong chương trình. Người sử dụng thuộc nhóm quyền này sẽ được toàn
quyền truy xuất những chức năng trong hệ thống và có thể cấp quyền hay thay đổi quyền
của những người sử dụng khác. Quyền này thường dành riêng cho người quản trị chương
trình.
Nhân viên (KETOAN):
Người dùng thuộc nhóm này không thể truy xuất được các chức năng trong menu quản trị
hệ thống và các báo cáo
Quản lý (QUANLY):
Xem được tất cả báo cáo và theo dõi doanh thu

Biểu đồ ca sử dụng (user case diagram) và các sơ đồ hoạt động


Phân tích Use Case của nhân viên quản trị hệ thống

DangNhap
ThemNguoiDung

HuyNguoiDung

DoiNguoiDung
Quantri hethong
(fromActors)

ThayDoiQuyen

DoiPassword

Đăng nhập
Đặc tả Use Case
< Quản trị hệ thống > : < Đăng nhập >
Mô tả:
Mục đích sử dụng: Use Case “ đăng nhập ” cho phép nhân viên công ty đăng
nhập vào hệ thống.
Tầm ảnh hưởng: Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết: Không có.

5
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ cho đăng nhập vào hệ thống.
Tác nhân chính: thành phần nhập tên và password.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng khởi động chương trình.
Người sử dụng nhập vào tên và password.
Hệ thống sẽ đăng nhập vào chương trình.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động Sơ đồ chuỗi

Qua n tr i he thong

Nhap ten va
password
yes

Kiem tra tiep tuc


no
yes
no

Cho dang nha p


vao h e thong

Đổi người dùng


Đặc tả Use Case
< Quản trị hệ thống > : < Đổi người dùng >
Mô tả:
Mục đích sử dụng: Use Case “ đổi người dùng ” cho phép quản trị hệ thống
Thêm Mới/ Sửa/ Xóa hoặc đổi quyền của người dùng.
Tầm ảnh hưởng: Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết: Actor phải đang nhập vào hệ thống.
Kết quả: Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin người dùng.
Tác nhân chính: Actor quản trị hệ thống nhập thông tin người dùng hoặc sửa
quyền của người dùng.

6
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Kịch bản chính :


Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi quản trị hệ thống lựa tùy chọn đổi người dùng.
Người quản trị hệ thống nhập vào thông tin người dùng hay sửa thông tin người dùng.
Hệ thống sẽ lưu thông tin.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động Sơ đồ chuỗi

Quan tri he thong

Doi nguoi dung

Them nguoi Thay doi quyen


Huy nguoi dung
dung moi

Thêm người dùng


Đặc tả Use Case
< Quản trị hệ thống > : < Thêm mới người dùng >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ thêm mới người dùng” cho phép nhân viên
công ty thêm mới người dùng.
Tầm ảnh hưởng: Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết: Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
người dùng.
Kết quả: Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm mới người dùng.
Tác nhân chính: Actor quản trị hệ thống thực hiện thêm mới người dùng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi quản trị hệ thống lựa tùy chọn thêm mới người dùng.
Người quản trị hệ thống nhập thông tin người dùng mới.
Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.

7
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

5. Hoạt vụ kết thúc. .


Sơ đồ hoạt động

Q
uantrihetho
ng

Nhapthongtin
nguoi dung

kiemtra yes

no

luu

Hủy người dùng


Đặc tả Use Case
< Quản trị hệ thống > : < Hủy người dùng >
Mô tả:
Mục đích sử dụng: Use Case “ Hủy người dùng ” cho phép nhân viên công ty
thực hiện thao tác hủy người dùng.
Tầm ảnh hưởng: Ảnh hưởng đến đổi người dùng.
Điều kiện tiên quyết: Actor phải đang nhập vào hệ thống.
Kết quả: Use Case thực hiện xong sẽ hủy người dùng.
Tác nhân chính: Actor quản trị hệ thống nhập tên người dùng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người dùng quản trị hệ thống lựa tùy chọn hủy người dùng.
Người quản trị hệ thống nhập tên người dùng.
Hệ thống sẽ xóa tên người dùng.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

8
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Q u a n tr i h e th o n g H e th o n g

ye s
N h a p th o n g tin
huy

tie p tu c k ie m tra H u y n g u o i du n g
no ye s
no

Thay đổi quyền


Đặc tả Use case
< Quản trị hệ thống > : < Đổi quyền sử dụng >
1.Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ đổi quyền sử dụng ” cho phép nhân viên công ty đổi
quyền sử dụng.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Không có.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ đổi quyền sử dụng của người dùng.
Tác nhân chính : Actor nhập tên và sau đó nhập quyền mới.
2.Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng lựa trùy chọn đổi quyền sử dụng.
Người sử dụng nhập vào tên và password củ, sau đó nhập quyền mới.
Hệ thống sẽ đổi quyền sử dụng.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

Quan tri he thong

Nhap ten nguoi


dung
yes

tiep tuc kiem tra


no
yes

Chon quyen
no moi

Cap nhat

9
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Đổi pasword
Đặc tả Use Case
< Quản trị hệ thống > : < Đổi password >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ đổi password ” cho phép nhân viên công ty đổi
password.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Không có.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ đổi password người dùng.
Tác nhân chính : Actor nhập tên và password củ và sau đó nhập password mới.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng lựa trùy chọn đổi password.
Người sử dụng nhập vào tên và password củ, sau đó nhập password mới.
Hệ thống sẽ đổi password ngườ sử dụng.
Hoạt vụ kết thúc.
Mô hình hoạt động

Qu an tr i he thon g

Nhap ten va
password
Yes

Kiem tra Tiep tuc


no
yes
no
Nhap
password m oi

Luu pass word


moi

10
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Phân tích Use case của nhân viên


Mô hình Use case Diagram của nhân viên

Đăng nhập
Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Đăng nhập >
Mô tả:

11
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Mục đích sử dụng : Use Case “ đăng nhập ” cho phép nhân viên công ty đăng
nhập vào hệ thống.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Không có.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ cho đăng nhập vào hệ thống.
Tác nhân chính : Actor nhập tên và password.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng khởi động chương trình.
Người sử dụng nhập vào tên và password.
Hệ thống sẽ đăng nhập vào chương trình.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

K e toa n

N h a p te n va
p a s s w o rd
ye s

K ie m tra tie p tu c
no
ye s no

Cho dang nhap


va o h e th o n g

12
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

2.2.2 Đổi pasword


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Đổi password >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ đổi password ” cho phép nhân viên công ty đổi
password.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Không có.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ đổi password người dùng.
Tác nhân chính : Actor nhập tên và password củ và sau đó nhập password mới.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng lựa trùy chọn đổi password.
Người sử dụng nhập vào tên và password củ, sau đó nhập password mới.
Hệ thống sẽ đổi password ngườ sử dụng.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động
Ke toa n

N ha p ten va
pa s s w ord
Yes

Kie m tr a Tiep tu c
no
yes
N hap
pa s s w ord m oi no

Luu pas s word


m oi

Nhập hàng
Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Nhập hàng >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ nhập hàng ” cho phép nhân viên công ty nhập
hàng hóa.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng đặt hàng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin hàng hóa.

13
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Tác nhân chính : Actor bán hàng nhập thông tin hàng hóa.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1.Hoạt vụ bắt đầu khi người kế toán lựa tùy chọn nhập hàng.
2.Người kế toán nhập vào thông tin khách hàng và hàng hóa.
3.Hệ thống sẽ lưu thông tin nhập hàng.
4.Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5.Hoạt vụ kết thúc.

Sơ đồ hoạt động
Ke toan

Nhap hang

Them hang moi Huy hang

Xoa hang

Hủy nhập hàng


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Hủy nhập hàng >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ Hủy nhập hàng ” cho phép nhân viên công ty
thực hiện thao tác hủy nhập hàng.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng đến nhập hàng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đang nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ hủy nhập hàng.
Tác nhân chính : Actor kế toán nhập mã số nhập hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người dùng kế toán lựa tùy chọn hủy nhập hàng.
Người kế toán nhập mã nhập hàng.
Hệ thống sẽ hủy nhập hàng.

14
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Hoạt vụ kết thúc.


Sơ đồ hoạt động

K e to a n H e th o n g

N h a p th o n g tin
h ang h oa
ye s

tie p tu c k ie m tra X u l y hu y n h a p
ye s hang
no
no

Thêm nhập hàng


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Thêm nhập hàng >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ thêm nhập hàng ” cho phép nhân viên công ty
thêm nhập hàng.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng nhập hàng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
nhập hàng.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm nhập hàng.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện thêm nhập hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn thêm nhập hàng.
Người kế toán nhập thông tin nhà cung cấp mới và thông tin hàng hóa.
Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

15
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ke toan Ban hang

Xem them nha


cung cap
Nhap ma nha
cung cap

kiem tra no Them nha cung


cap
yes

Nhap ma hang
va so luong

Luu

Cập nhật hàng hóa


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Cập nhật hàng hóa >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ Cập nhật hàng hóa ” cho phép nhân viên công ty
thêm xóa sửa hàng hóa.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm xóa sửa hàng hóa.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện thêm xóa sửa hàng hóa.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn thêm xóa sửa hàng hóa.
Người kế toán nhập thông tin cần sửa.
Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

16
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ke toan

Cap nhat hang


hoa

Them hang hoa Xoa hang hoa

Sua hang hoa

Thêm hàng hóa


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Thêm hàng hóa >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ thêm hàng hóa ” cho phép nhân viên công ty
thêm hàng hóa.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng hàng hóa.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
cập nhật hàng hóa.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin hàng đã thêm.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện thêm hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn thêm hàng.
Người kế toán nhập thông tin nhà cung cấp và thông tin hàng hóa.
3.Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

17
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ke toan

Nhap hang hoa

yes

ti ep tuc kiem tra


no
yes
no

Luu hang hoa

Xóa hàng hóa


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Xóa hàng hóa >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ xóa hàng hóa ” cho phép nhân viên công ty xóa
hàng hóa.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng hàng hóa.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
cập nhật hàng hóa.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin hàng đã xóa.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện xóa hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1.Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn xóa hàng.
2.Người kế toán nhập thông tin hàng hóa để xóa.
3.Hệ thống lưu thông tin.
4.Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5.Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

18
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ke toan

Nhap m a s o
hang hoa

no
yes

Xoa h ang

Sửa hàng hóa


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Sửa hàng hóa >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ sửa hàng hóa ” cho phép nhân viên công ty sửa
lại số lượng hàng hóa hàng hóa .
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng .
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
cập nhật hàng hóa.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin.
Tác nhân chính : Actor kế toán sửa lại thông tin hàng hóa.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người kế toán lựa tùy chọn sửa hàng hóa.
Người kế toán nhập lại thông tin cần sửa.
Hệ thống sẽ lưu thông tin sửa.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

19
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ke toa n

yes
Nhap ma so
hang

tiep tuc kiem tra

no
yes
no Nhap thong tin
can sua

Cap nhat lai

Nhập hóa đơn thu


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Nhập hóa đơn thu >
Mô tả:
Mục đích sử dụng: Use Case “ nhập hóa đơn thu ” cho phép nhân viên
công ty nhập hóa đơn thu.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
thu tiền.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin hóa đơn thu.
Tác nhân chính : Actor kế toán nhập.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người kế toán lựa tùy chọn nhập tiền.
Người kế toán nhập vào số tiền mà khách hàng trả.
Hệ thống sẽ lưu thông tin nhập tiền.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5. Hoạt vụ kết thúc. .
Sơ đồ hoạt động

20
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ke toan

Nhap ten khach


hang va so tien

no
kiem tra

yes

Luu

Xóa hóa đơn thu


Đặc tả Use Case
< Kế toán > : < Xóa hóa đơn thu >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ Xóa hóa đơn thu ” cho phép nhân viên công ty
xóa bớt những hóa đơn đã thu.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng hóa đơn thu.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
xóa số tiền thu.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ xóa thông tin.
Tác nhân chính : Actor kế toán nhập thông tin cần xóa.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn xóa thu tiền.
Người kế toán nhập lại thông tin cần xóa.
Hệ thống sẽ lưu thông tin xóa.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

21
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ke toan

Nhap ma so
phieu thu

Kiem tra
no
yes

Thuc hien xoa

Cập nhật khách hàng


Đặc tả Use Case
<kế toán>:<Cập nhật khách hàng>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ Cập nhật khách hàng” cho phép nhân viên
công ty cập nhật khách hàng.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm xóa sửa khách hàng.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện thêm xóa sửa khách hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn thêm xóa sửa khách hàng.
Người kế toán nhập thông tin cần sửa.
Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

22
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang

Cap nhat khach


hang

Them khach Xoa khach


hang hang

Sua khach
hang

Thêm khách hàng


Đặc tả Use Case
< kế toán >:<Thêm khách hàng>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ thêm khách hàng ” cho phép nhân viên công ty
thêm khách hàng.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
khách hàng.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin khách hàng mới.
Tác nhân chính : Actor bán hàng thực hiện thêm khách hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi bán hàng lựa tùy chọn thêm khách hàng.
Người bán hàng nhập thông tin khách hàng.
3.Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

23
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang

Nhap thong tin


khach hang
yes

tiep tuc kiem tra


no
no yes

Luu

Xoá khách hàng


Đặc tả Use Case
< kế toán >:<Xóa khách hàng>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ xóa khách hàng ” cho phép nhân viên công ty sửa
lại những doanh mục khách hàng.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng xuất hàng và thu tiền.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
thêm khách hàng.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin sửa khách hàng.
Tác nhân chính : Actor bán hàng nhập thông tin khách hàng cần xóa.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi bán hàng lựa tùy chọn xóa khách hàng.
Người bán hàng nhập lại thông tin cần xóa.
3.Hệ thống sẽ lưu thông tin sửa.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

24
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang

Nhap ma so
khach hang

kiem tra
no
yes

Thuc hien xoa

Sửa khách hàng


Đặc tả Use C ase
<Quản lý>:<Sửa khách hàng>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ sửa khách hàng ” cho phép nhân viên công ty sửa
lại những doanh mục khách hàng.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng xuất hàng và thu tiền.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
thêm khách hàng.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin sửa khách hàng.
Tác nhân chính : Actor bán hàng sửa lại thông tin khách hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi bán hàng lựa tùy chọn sửa khách hàng.
Người bán hàng nhập lại thông tin cần sửa.
3.Hệ thống sẽ lưu thông tin sửa.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

25
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang

Nhap ma khach
hang
yes

tiep tuc kiem tra


yes

Sua lai thong


tin khach hang

Cap nhat lai


khach hang

Cập nhật nhà cung cấp


Đặc tả Use Case
< kế toán >:<Cập nhật nhà cung cấp>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ Cập nhật nhà cung cấp ” cho phép nhân viên
công ty thêm xóa sửa nhà cung cấp.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng đặt hàng, nhập hàng và chi tiền.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm xóa sửa nhà cung cấp.
Tác nhân chính : Actor bán hàng thực hiện thêm xóa sửa nhà cung cấp.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi bán hàng lựa tùy chọn thêm xóa sửa nhà cung cấp.
Người bán hàng nhập thông tin cần sửa.
Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

26
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ba n ha ng

Xoa nha cung Them nha cung


cap cap

Sua nha cung


cap

Thêm nhà cung cấp


Đặc tả Use Case
< kế toán >:<Thêm nhà cung cấp>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ thêm nhà cung cấp ” cho phép nhân viên công ty
thêm mới nhà cung cấp.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
thêm/xoa/sua nhà cung cấp.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm mới nhà cung cấp.
Tác nhân chính : Actor bán hàng thực hiện thêm mới nhà cung cấp.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi bán hàng lựa tùy chọn thêm nhà cung cấp.
Người bán hàng nhập thông tin nhà cung cấp mới.
Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5. Hoạt vụ kết thúc. .
Sơ đồ hoạt động

27
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang

Nhap thong tin


nha cung cap

Luu nha cung


ca p

Xoá nhà cung cấp


Đặc tả Use Case
< kế toán >:<Xóa nhà cung cấp>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ xóa nhà cung cấp ” cho phép nhân viên công ty
sửa lại những doanh mục xóa nhà cung cấp.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng đặt hàng chi tiền.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
xóa nhà cung cấp.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin xóa nhà cung cấp.
Tác nhân chính : Actor bán hàng nhập thông tin nhà cung cấp cần xóa.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi bán hàng lựa tùy chọn xóa nhà cung cấp.
Người bán hàng nhập thông tin cần xóa.
Hệ thống sẽ lưu thông tin xóa.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

28
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang

Nhap ma so
nha cung cap

kiemtra
no yes

Thuc hien xoa

Sửa nhà cung cấp


Đ ặc tả Use Case
<Kế toán>:<Sửa nhà cung cấp>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ sửa nhà cung cấp ” cho phép nhân viên công ty
sửa lại những doanh mục sửa nhà cung cấp.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng đặt hàng chi tiền.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ
thêm nhà cung cấp.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin sửa nhà cung cấp.
Tác nhân chính : Actor bán hàng sửa lại thông tin nhà cung cấp.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1.Hoạt vụ bắt đầu khi bán hàng lựa tùy chọn sửa nhà cung cấp.
2.Người bán hàng nhập lại thông tin cần sửa.
3.Hệ thống sẽ lưu thông tin sửa.
4.Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5.Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

29
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang

yes
Nhap ma nha
cun g ca p

tiep tuc kiem tra

else
yes

Thay doi thong tin


else
nha cung cap

Luu nha cung


cap

III. Phân tích Use case của nhân viên quản lý


Mô hình Use case Diagram của nhân viên quản lý

Đăng nhập
Đặc tả Use Case

30
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

< Quản lý > : < Đăng nhập >


1.Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ đăng nhập ” cho phép nhân viên công ty đăng
nhập vào hệ thống.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Không có.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ cho đăng nhập vào hệ thống.
Tác nhân chính : Actor nhập tên và password.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng khởi động chương trình.
Người sử dụng nhập vào tên và password.
Hệ thống sẽ đăng nhập vào chương trình.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

Quan ly

Nhap ten va
password
yes

Kie m tra tiep tuc


no
yes

Cho dang nhap


vao he thong no

Đổi password
Đ ặc t ả Use C ase
< Quản lý > : < Đổi password >
1.Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ đổi password ” cho phép nhân viên công ty đổi
password.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Không có.

31
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ đổi password người dùng.
Tác nhân chính : Actor nhập tên và password củ và sau đó nhập password mới.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng lựa trùy chọn đổi password.
Người sử dụng nhập vào tên và password củ, sau đó nhập password mới.
Hệ thống sẽ đổi password ngườ sử dụng.
Hoạt vụ kết thúc.
S ơ đ ồ ho ạt đ ộng

Quan ly

Nhap ten va Yes


password

Kiemtra Tiep tuc

no
yes

no
Nhap
password moi

Luu password
moi

Báo cáo doanh thu


Đ ặc t ả Use Case
<Quản lý>:< Báo cáo doanh thu >
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “báo cáo doanh thu” cho phép nhân viên công ty
báo cáo các doanh thu hàng hóa chi tiết.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đang nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ cho kết quả báo về doanh thu hàng hóa chi
tiết.
Tác nhân chính : Actor Quan ly nhập ngay ( từ ngày đến ngày) để báo cáo.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1.Hoạt vụ bắt đầu khi người quản lý lựa tùy chọn báo cáo doanh thu hàng hóa chi
tiết.

32
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Người quản lý nhập vào ngày để báo cáo ( nhập từ ngày đến ngày).
Hệ thống sẽ hiển thị báo cáo về doanh thu.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in báo cáo.
Hoạt vụ kết thúc.
S ơ đ ồ ho ạt đ ộng

Quan ly He thong

Tu n gay den
ngay

Nhap ngay bao


cao
yes

Tiep tuc Kiem tra yes Xu l y bao cao


no do anh thu

Xuat thong tin bao


cao doanh thu
no

In

Báo cáo nhập xuất


Đặc tả Use Case
<Quản lý>:<Báo cáo nhập xuất>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “báo cáo nhập xuất” cho phép nhân viên công ty
báo cáo các nhập xuất hàng.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phai đang nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ cho kết quả báo về nhập xuất hàng hóa.
Tác nhân chính : Actor Quan ly nhập ngay ( từ ngày đến ngày) để báo cáo.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người quản lý lựa tùy chọn báo cáo.
Người quản lý nhập vào ngày để báo cáo ( nhập từ ngày đến ngày).
Hệ thống sẽ hiển thị báo cáo về nhập hàng và xuất hàng.

33
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Người dùng có thể dùng tùy chọn in báo cáo.


Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

Quan ly

Tu ngay den
ngay

Nhap ngay

no

Tiep tuc Kiem tra yes


Xu l y bao cao
no

Thong tin bao


cao nhap xuat
yes

In

Đặt hàng
Đặc tả Use Case
<Quản lý>:<Đặt hàng>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ đặt hàng ” cho phép nhân viên công ty đặt hàng
hóa.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đang nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin đặt hàng.
Tác nhân chính : Actor bán hàng nhập thông tin nhà cung cấp và hàng hóa.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người bán hàng lựa tùy chọn đặt hàng.
Người bán hàng nhập vào thông tin nhà cung cấpvà hàng hóa.
Hệ thống sẽ lưu đặt hàng.

34
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Người dùng có thể dùng tùy chọn in.


Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

Ban hang

Dat hang

Huy dat hang Sua dat hang

Th em mo i dat
hang

Sửa đặt hàng


Đặc tả Use Case
<Quản lý>:<Sửa đặt hàng>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ sửa đặt hàng ” cho phép nhân viên công ty sửa lại
những đặt hàng.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng đặt hàng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ đặt
hàng.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin sửa đặt hàng.
Tác nhân chính : Actor quản lý sửa lại thông tin đặt hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người kế toán lựa tùy chọn sửa đặt hàng.
Người kế toán nhập lại thông tin cần sửa.
Hệ thống sẽ lưu thông tin sửa.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.

35
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Sơ đồ hoạt động

Ban hang

Nhap ma so
yes dat hang

tiep tuc Kiem tra

no
yes

Sua l ai dat
no ha ng

Cap nhat lai dat


ha ng

Huỷ đặt hàng


Đặc tả Use Case
<Quản lý>:<Hủy đặt hàng>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ Hủy đặt hàng ” cho phép nhân viên công ty thực
hiện thao tác hủy đặt hàng.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng đến đặt hàng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đang nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ hủy thông tin đặt hàng.
Tác nhân chính : Actor bán hàng nhập mã số đặt hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi người dùng bán hàng lựa tùy chọn hủy đặt hàng.
2.Người bán hàng nhập vào mã số đặt hàng.
Hệ thống sẽ cập nhật lại dữ liệu.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

36
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang He thong

Nhap thong tin


yes hu y dat hang

yes
Tiep tuc kiem tra Xu ly huy dat
hang
no
no

Thêm đặt hàng


Đặc tả Use Case
<Quản lý>:<Thêm đặt hàng>
Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ thêm mới đặt hàng ” cho phép nhân viên công ty
thêm mới đặt hàng.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng đặt hàng.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ đặt
hàng.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm mới đặt hàng.
Tác nhân chính : Actor bán hàng thực hiện thêm mới đặt hàng.
Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
Hoạt vụ bắt đầu khi bán hàng lựa tùy chọn thêm mới đặt hàng.
Người bán hàng nhập thông tin nhà cung cấp và số hàng hóa.
Hệ thống lưu thông tin.
Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động

37
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Ban hang

yes
Nhap ma nha
cung cap

tiep tuc kiem tra Them moi nha


no cun g cap
no
yes

no Nhap hanng
hoa

Luu

IV. Mô tả quan hệ
Danh sách các thuộc tính và các phương thức
Lớp Hàng Hóa

Lớp Khách Hàng

Lớp Nhà cung cấp

38
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Lớp Nhập kho

Lớp Chi tiết nhập kho

Lớp Xuất kho

Lớp chi tiết xuất kho

Lớp loại hàng

Lớp đặt hàng

39
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

Lớp Chi tiết đặt hàng

40
BTL Lập Trình Windows 2 Quản Lý Cửa hàng bán linh kiện máy tính

CLASS DIAGRAM
Từ các phần trên ta có Class Diagram như sau :

41

You might also like