Professional Documents
Culture Documents
I. Dạng
f(x) = a
Trong đó f(x) là một trong các hàm số lượng giác.
2 2
tan x + 3 cot x − 3 −1 = 0
Bài tập 2. Giải phương trình
3 cos 2 x − sin 2 x = tan x
Bài tập 3. Giải phương trình
2(tan x −cot x ) = 3 (tan 2
x + cot 2
x − 2)
Bài tập 4. Giải phương trình
6 sin x − 2 cos 3 x = 5 sin 2x cos x
Bài tập 5. Giải phương trình
(1 + sin2x)(1 – tanx) = 1 + tanx
Bài tập 6. [ĐHNT] Giải phương trình
9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
Bài tập 7. Giải phương trình
sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx
I. Dạng
a (sin x + cos x ) + b sin x cos x + c = 0
I. Dạng
a sin x + b cos x = c
II. Hạ bậc
Bài tập 6. (ĐHQGHN) Giải phương trình
sin 2 x = cos 2 2 x + cos 2 3x
Bài tập 7. (ĐH2002 B) Giải phương trình
sin 2 3x − cos 2 4 x = sin 2 5x − cos 2 6 x
Bài tập 8. (HVQHQT) Giải phương trình
3
cos 2 x + cos 2 2x + cos 2 3x + cos 2 4 x =
2
Bài tập 9. (ĐH mở HN) Giải phương trình
2
cos 3 x. cos 3x + sin 3 x.sin 3x =
4
Bài tập 10. (ĐH LN) Giải phương trình
3
cos 3 x. sin 3x + sin 3 x. cos 3x =
8
Bài tập 11. (ĐHNN) Giải phương trình
1
sin 6 x + cos 6 x = cos 2 2 x +
16
Bài tập 12. (ĐH2006A) Giải phương trình
sin 6 x + cos 6 x − sin x cos x
=0
2 − 2 sin x
Bài tập 13. (ĐHQGHN) Giải phương trình
13
sin 6 x − cos 6 x = cos 2 2x
8