You are on page 1of 5

CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP 12

Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

I. Dạng
f(x) = a
Trong đó f(x) là một trong các hàm số lượng giác.

II. Bài tập


Bài tập 1. Giải các phương trình sau:
2sinx = 1 cosx = 0
Bài tập 2. Giải phương trình
4 sin 2 x = 1
cos 4 x −1
=0
π
cos( x − )
2

DẠNG 2. DÙNG ẨN PHỤ ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

I. Dạng thường gặp


a.f 2 ( x ) +b.f ( x ) +c =0
Trong đó f(x) là một trong các hàm số lượng giác.

II. Bài tập


Bài tập 1. Giải các phương trình sau:
sin 2 x − 3 sin x + 2 = 0
2 sin 2 x − 3 cos x − 3 = 0
cos 2 x + 2 cos 2 x − 2 cos x + 3 sin 2 x −1 = 0
2
 x x
 sin + cos  − cos x − 2 = 0
2

 2 2 
tan x + 3 cot x − 3 −1 = 0
Bài tập 2. Giải phương trình
3 cos 2 x − sin 2 x = tan x
Bài tập 3. Giải phương trình
2(tan x −cot x ) = 3 (tan 2
x + cot 2
x − 2)
Bài tập 4. Giải phương trình
6 sin x − 2 cos 3 x = 5 sin 2x cos x
Bài tập 5. Giải phương trình
(1 + sin2x)(1 – tanx) = 1 + tanx
Bài tập 6. [ĐHNT] Giải phương trình
9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
Bài tập 7. Giải phương trình
sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx

DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP

I. Dạng thường gặp


a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x = 0 (= d )
a sin 3 x + b cos 3 x + c sin 2 x. cos x + d sin x. cos 2 x = 0

II. Bài tập


Bài tập 1. Giải các phương trình sau:
sin 2 x − 6 sin x cos x + 5 cos 2 x = 0
2 sin 2 x + 2 sin 2x + 4 cos 2 x = 1
3 sin 2 x − 3 sin x cos x + 2 cos 2 x = 2
( ) ( )
3 −1 cos 2 x − 3 +1 sin x cos x +1 = 0
Bài tập 2. (ĐH KTCN) Tìm m để phương trình có nghiệm
sin 2 x + ( 2m − 2) sin x cos x − (m +1) cos 2 x = m
Bài tập 3. (ĐHYDTPHCM) Giải phương trình
sin x sin 2 x + sin 3x = 6 cos 3 x
Bài tập 4. Giải phương trình
sin 3 x + cos 3 x = sin x − cos x
Bài tập 5. Tìm m để phương trình có nghiệm
sin 2 x + 2 cos 2 x − 4 sin x cos x + m = 0
Bài tập 6. Giải phương trình
6 sin x − 2 cos 3 x = 5 sin 2x cos x

DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX

I. Dạng
a (sin x + cos x ) + b sin x cos x + c = 0

II. Bài tập


Bài tập 1. Giải các phương trình sau:
3(sinx + cosx) – sin2x – 3 = 0
sinx + cosx + sin2x – 1 = 0
( )
2 +1 (sin x −cos x ) +sin 2 x + 2 −1 = 0
Bài tập 2. Giải phương trình
cos 2 x − sin 2 x − (sin x + cos x ) sin 2 x = sin x + cos x
sin 3 x − 3 cos 2 x − sin 2 x + 2 cos x − sin x = 0
Bài tập 3. Tìm m để phương trình có nghiệm.
m(sinx + cosx) + sin2x = 0
DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX

I. Dạng
a sin x + b cos x = c

II. Bài tập


Bài tập 1. Giải các phương trình sau:
sinx + cosx = 1
sinx – cosx = 1
3 sin x −cos x = 2
sin x + 3 cos x = 2 sin 3x
( )
sin x 2 3 sin x + 2 cos x − 3 = cos x + 3
Bài tập 2. (ĐH2007D) Giải phương trình
2
 x x
 sin + cos  + 3 cos x = 2
 2 2
Bài tập 3. (CĐ2008) Giải phương trình
sin 3x − 3 cos 3x = 2 sin 2 x
Bài tập 4. (ĐH NT) Giải phương trình
9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
Bài tập 5. (CĐ Hải Quan) Giải phương trình
4 sin 3 x −1 = 3 sin x − 3 cos 3x

DẠNG 6. SỬ DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI

I. Tổng thành tích


Bài tập 1. (HVQHQT) Giải phương trình
cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0.
Bài tập 2. (ĐH NT) Giải phương trình
sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x
Bài tập 3. (ĐH SP Vinh) Giải phương trình
sinx + sin2x + sin3x + sin4x + sin5x + sin6x = 0
Bài tập 4. (ĐH AG) Giải phương trình
3
sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3x =
2
Bài tập 5. (ĐH TCKT) Giải phương trình
sin x + sin 2 x + sin 3x
= 3
cos x + cos 2 x + cos 3x

II. Hạ bậc
Bài tập 6. (ĐHQGHN) Giải phương trình
sin 2 x = cos 2 2 x + cos 2 3x
Bài tập 7. (ĐH2002 B) Giải phương trình
sin 2 3x − cos 2 4 x = sin 2 5x − cos 2 6 x
Bài tập 8. (HVQHQT) Giải phương trình
3
cos 2 x + cos 2 2x + cos 2 3x + cos 2 4 x =
2
Bài tập 9. (ĐH mở HN) Giải phương trình
2
cos 3 x. cos 3x + sin 3 x.sin 3x =
4
Bài tập 10. (ĐH LN) Giải phương trình
3
cos 3 x. sin 3x + sin 3 x. cos 3x =
8
Bài tập 11. (ĐHNN) Giải phương trình
1
sin 6 x + cos 6 x = cos 2 2 x +
16
Bài tập 12. (ĐH2006A) Giải phương trình
sin 6 x + cos 6 x − sin x cos x
=0
2 − 2 sin x
Bài tập 13. (ĐHQGHN) Giải phương trình
13
sin 6 x − cos 6 x = cos 2 2x
8

III. Cung liên kết


Bài tập 14. (ĐHGTVT) Giải phương trình
7  π  π 
sin 4 x + cos 4 x = cot  x +  cot  − x 
8  3 6 
Bài tập 15. (ĐH2008A) Giải phương trình
1 1  7π 
+ = 4 sin  −x
sin x  3π   4 
sin  x − 
 2 
Bài tập 16. (ĐH2005D) Giải phương trình
 π  π 3
sin 4 x + cos 4 x + cos  x −  sin  3x −  − = 0
 4  4 2
Bài tập 17. (ĐH2003D) Giải phương trình
 x π x
sin 2  −  tan 2 x − cos 2 = 0
2 4 2

IV. Bài tập tổng hợp


Bài tập 1. Giải phương trình:
(2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx [ĐH2004KD]
2
(2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + 1) = 3 – 4cos x [CĐSP Quảng Bình 2005]
2
Sin3x + sinx = sin2xcosx – cos x [CĐ Bến Tre 2005]
1 + cosx – cos2x = sinx + sin2x [CĐSPMGTW32004]
1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 [ĐH2005KB]
5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x [DH2004KB]
Sinxcos2x + cos2x(tan2x – 1) + 2sin3x = 0
4(sin3 + cos3x) = cosx + 3sinx
tan 2 x(1 −sin x) =1 + cos x
Bài tập 2. Giải phương trình
x x π x 
1 + sin sin x − cos sin 2x = 2 cos 2  − 
2 2  4 2
Bài tập 3. Cho phương trình
(2 sin x −1)( 2 cos 2 x + 2 sin x + m) = 3 − 4 cos 2 x
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0; π] .
Bài tập 4. Giải phương trình
Sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0
Bài tập 5. [DH2003KA] Giải phương trình
cos 2 x 1
cot x −1 = + sin 2 x − sin 2x
1 + tan x 2
Bài tập 5. [ĐH2010KA] Giải phương trình
 π
(1 + sin x + cos 2 x ) sin  x + 
 4 1
= cos x
1 + tan x 2

You might also like