You are on page 1of 74

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.

HCM
TRUNG TÂM THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ HÓA

TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP

MÔN HÓA LÝ

Bộ môn Đại cương


4.2006
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

LỜI NÓI ĐẦU

Cuốn bài tập Hóa lý do tổ đại cương biên soạn nhằm giúp cho sinh viên Khoa
công nghệ Hóa học ôn tập tốt để chuẩn bị cho kỹ thi tốt nghiệp ra trường của sinh
viên Cao đẳng và Trung cấp hàng năm.

Các bài tập được biên soạn theo hai phần Hóa Lý 1 và 2. Các em sinh viên
cần chú ý giải đầy đủ các dạng bài tập và bài tập trong mỗi chương. Đề thi tốt nghiệp
môn Hóa lý gồm có 2 phần, thời gian làm bài 180 phút:
Phần 1: Trắc nghiệm các kiến thức của môn học.
Phần 2: Vận dụng kiến thức vào việc áp dụng kiến thức để giải các bài tập.
Đề thi ở phần 2 gồm 4 - 5 bài (dự kiến) gồm ở các chương của Hóa lý I và II.

Trong lần đầu biên soạn, không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được sự
đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và các bạn sinh viên để hoàn chỉnh cho lần
biên soạn tới. Tổ bộ môn Đại cương chân thành cảm ơn sự đóng góp của quí thầy cô
đã biên soạn và hiệu chỉnh để có được tài liệu ôn tập cho các em sinh viên kịp thời
ôn thi tốt nghiệp.

BỘ MÔN ĐẠI CƯƠNG

2
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU.................................................................................................2


MỤC LỤC.......................................................................................................3
HỌC PHẦN HÓA LÝ I......................................................................................4
CHƯƠNG 1: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ NHIỆT HOÁ HỌC..............................................4
CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG HÓA HỌC...........................................................12
CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG PHA....................................................................16
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH..........................................................................18
HỌC PHẦN II HÓA LÝ 2................................................................................20
CHƯƠNG 1: ĐIỆN HÓA HỌC....................................................................20
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HÓA HỌC..................................................................25
NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN HỌC HÓA LÝ...................................................31
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG............................................................72

3
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

HỌC PHẦN HÓA LÝ I

CHƯƠNG 1: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA


NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ NHIỆT HOÁ HỌC

Bài 1. Một lượng 0,85 mol khí lý tưởng ở 300 oK dưới áp suất 15 atm, được dãn nở
đẳng nhiệt tới áp suất 1 atm. Tính công thực hiện trong các trường hợp sau:
a. Trong chân không
b. Trong áp suất ngoài không đổi bằng 1 atm.
c. Và một cách thuận nghịch nhiệt động.

ĐS: 0, -1980J, -5741J

Bài 2. Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi 10g nước ở 20 oC. Chấp nhận hơi
nước như là khí lý tưởng và bỏ qua thể tích nước lỏng. Nhiệt bay hơi của nước ở
20oC bằng 2451,824 J/g.
ĐS: 23165 J

Bài 3. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100oC dưới áp suất không đổi 1 atm. Nhiệt hóa
hơi của nước ở nhiệt độ này bằng 539 Cal/g. Tính A, Q và ΔU của quá trình.

ĐS: - 18519, -242550, -224021 cal

Bài 4. Nhiệt hòa tan của BaCl2 trong nước bằng 8652,6 J. Nhiệt hydrat của BaCl2 để
tạo ra BaCl2.2H2O bằng - 29134,6 J. Xác định nhiệt hòa tan của BaCl2.2H2O.

ĐS: 20482 J
Bài 5. Đối với phản ứng xảy ra ở áp suất không đổi:
2H2 + CO → CH3OH (k)
nhiệt sinh chuẩn ở 298oK của CO và CH3OH bằng -110,5 và -201,2 KJ/mol. Nhiệt
dung mol đẳng áp của các chất là một hàm của nhiệt độ:
Cp,H2 = 27,28 + 3,26.10-3T + 0,502.105T-2 J/K
Cp,CO = 28,41 + 4,1.10-3T - 0,46.105T-2 J/K
Cp,CH3OH = 15,28 + 105,2.10-3T + 3,104.105T-2 J/K
Tính ΔHo của phản ứng ở 298 và 5000K ?
ĐS:-96403J

4
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Bài 6. Đối với phản ứng xảy ra ở áp suất không đổi:


2H2 + CO → CH3OH (k)
Nhiệt dung mol đẳng áp của các chất là một hàm của nhiệt độ:
Cp,H2 = 27,28 + 3,26.10-3T + 0,502.105T-2 J/K
Cp,CO = 28,41 + 4,1.10-3T - 0,46.105T-2 J/K
Cp,CH3OH = 15,28 + 105,2.10-3T + 3,104.105T-2 J/K
Và ΔHo của phản ứng bằng -74540 J. Tính ΔH của phản ứng ở 500oK.

ĐS: -97750 J

Bài 7. 100g khí CO2 (được xem như là khí lý tưởng) ở 0oC và 1,013.105 Pa. Xác định
Q, A, ΔU, ΔH trong các quá trình sau. Biết nhiệt dung đẳng áp Cp = 7 cal/ mol.K.
a. Dãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 0,2 m3;
b. Dãn đẳng áp tới 0,2 m3;
c. Đun nóng đẳng tích tới khi áp suất bằng 2,026.105 Pa;

ĐS: a: Q=A=7,049 kJ; ΔU=ΔH=0


b: Q= 53,2 kJ; A= - 15,116 kJ; ΔU= 38,084 kJ
c: Q=ΔU=13,046 kJ; A=0; ΔH=23,1 kJ.

Bài 8. Xác định biến thiên nội năng khi làm bay hơi 20g etanol tới nhiệt độ sôi nếu
nhiệt bay hơi riêng của etanol bằng 857,7 J/g; thể tích hơi tại nhiệt độ sôi bằng 607
cm3/g (bỏ qua thể tích pha lỏng).
ĐS: 1231 kJ
Bài 9. Tính ΔH và ΔU cho các quá trình sau đây:
a. Một mol nước đông đặc ở 0oC và 1 atm;
b. Một mol nước sôi ở 100oC và 1 atm.
Biết rằng nhiệt đông đặc và nhiệt bay hơi của 1 mol nước bằng -6,01 kJ và 40,79 kJ;
thể tích mol của nước đá và nước lỏng bằng 0,0195 và 0,0180 l. Chấp nhận hơi
nước là khí lý tưởng.

ĐS: a. ΔH = ΔU = -6,01 kJ; b. ΔU = 37,7 kJ ΔH = 40,79 kJ

Bài 10. Nhiệt tạo thành của nước lỏng và của CO2 bằng -285,8 và -393,5 kJ/mol ở
25oC, 1 atm. Cũng ở điều kiện này, nhiệt đốt cháy của CH4 bằng -890,3 kJ/mol. Tính
nhiệt hình thành của CH4 từ các nguyên tố ở điều kiện đẳng áp và đẳng tích.

ĐS: -74,8 kJ/mol; - 72,32 kJ/mol


Bài 11. Tính nhiệt hình thành chuẩn của CS2 lỏng dựa vào các dữ liệu sau:

5
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

S (mon) + O2 = SO2 ΔH= -296,9 kJ


CS2 (l) + 3O2 = CO2 + 2SO2 ΔH= -1109 kJ
C (grap) + O2 = CO2 ΔH= -393,5 kJ
ĐS: 121,7 kJ/mol
Bài 12.Trên cơ sở các dữ liệu sau, hãy tính nhiệt hình thành của Al2Cl6 ® khan:
2Al + 6HCl.aq = Al2Cl6.aq + 3H2 ΔHo298= -1003,2 kJ
H2 + Cl2 = 2HCl (k) ΔHo298= -184,1 kJ
HCl (k) + aq = HCl.aq ΔHo298= -72,45 kJ
Al2Cl6 ® +aq = Al2Cl6.aq ΔHo298= -643,1 kJ
ĐS: 1347,1 kJ
Bài 13. Tính nhiệt phản ứng:
H2 (k) + S ® + 2O2 (k) + 5H2O (l) = H2SO4.5H2O (dd)
Biết nhiệt sinh của H2SO4 (l) là -193,75 Kcal/mol, nhiệt hòa tan H2SO4 (l) với 5 mol
nước là -13,6 Kcal.
ĐS: -207,35 Kcal.
Bài 14. Tính nhiệt cháy của CO ở 100oC theo 2 cách:
a. Xem nhiệt dung phụ thuộc nhiệt độ. Cp = 27,5 + 4.10-3T (cal/mol.K)
b. Xem Cp = Cp,298 = 7,35 trong khoảng từ 25 đến 100oC không phụ thuộc
nhiệt độ.
Bài 15. Tính Q, A, ∆ U của quá trình nén đẳng nhiệt, thuận nghịch 3 mol khí He từ
1atm đến 5 atm ở 400oK.
ĐS: A= 1,61.104 J; Q= 1,61.104 J

Bài 16. So sánh sự khác nhau giữa ∆ H và ∆ U đối với các biến đổI vật lý sau:
a. 1mol nước đá → 1mol nước đá ở 273oK và 1 atm.
b. 1mol nước đá → 1 mol hơi nước ở 373oK và 1 atm. Cho biết ở 273oK, thể
tích mol của nước đá và nước lỏng bằng 0,0196 l/mol và 0,0180 l/mol và ở
373oK thể tích mol của nước lỏng và hơi nước tương ứng bằng 0,0188
l/mol và 30,61 l/mol.

ĐS: a. ∆ H – ∆ U = -0,16 J/mol; b. ∆ H – ∆ U = 3100


J/mol

Bài 17: Chiếc bât lửa gas chứa butan lỏng có ∆Hht . bu tan =127 KJ / mol . Xác định
o

nhiệt tỏa ra khi 1g butan lỏng trong bật lửa bị đốt cháy. Giả sử rằng sản phẩm cháy là
CO2 (k) và H2O(h)

6
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

ĐS: - 45,7 KJ

Bài 18: Một khí lý tưởng nào đó có nhiệt dung mol đẳng tích ở mọi nhiệt độ có
Cv=2,5R, (R: hằng số khí). Tính Q, A, ∆ U, ∆ H khi một mol khí này thực hiện các quá
trình sau đây:
a. Giãn nở thuận nghịch đẳng áp ở áp suất 1atm từ 20 dm3 đến 40 dm3.
b. Biến đổi thuận nghịch đẳng tích từ trạng thái (1 atm; 40 dm 3) đến (0,5 atm;
40 dm3).
c. Nén thuận nghịch đẳng nhiệt từ 0,5 atm đến 1 atm.

ĐS: a. Q= 7,09 Kj; ∆ U = 5,06 K


b. A= 0; Q= -5,07 KJ; ∆ U= -5,07 KJ; ∆ H= 7,09 KJ/mol

7
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

CHƯƠNG 2: CHIỀU VÀ DIỄN BIẾN CỦA QUÁ TRÌNH

Bài 1: Tính biến thiên Entropy khi đun nóng thuận nghịch 16 kg O2 từ 273oK đến
373oK trong các điều kiện sau:
a. Đẳng áp
b. Đẳng tích
Coi O2 là khí lý tưởng và nhiệt dung mol Cv = 3R/2.
ĐS: 775 cal/K; 465 cal/K.

Bài 2. Tính biến thiên Entropy của quá trình đun nóng đẳng áp 1 mol KBr từ 298 đến
500oK, biết rằng trong khoảng nhiệt độ đó:
Cp(KBr) = 11,56 + 3,32.10-3T Cal/mol
ĐS: 6,65 Cal/mol.K

Bài 3. Tính biến thiên Entropy của quá trình đông đặc (BTN) Benzen lỏng chậm đông
ở -5oC, biết rằng ở nhiệt độ 5oC nhiệt đông đặc của benzen là -2360 cal/mol, biết
nhiệt dung của benzen lỏng và của benzen rắn lần lượt là 30,3 và 29,3 cal/mol.K.

ĐS: -8,48 cal/mol.K

Bài 4. Tính biến thiên Entropy của quá trình đun nóng 2 mol Nitơ (được xem là lý
tưởng) từ 300K đến 600K dưới áp suất khí quyển trong 2 trường hợp:
a. Đẳng áp
b. Đẳng tích
Biết rằng nhiệt dung Cp của Nitơ trong khoảng nhiệt độ 300 - 600K được cho bằng
phương trình: Cp = 27 + 6.10-3T (J/mol.K)
ĐS: 41 J/K; 29,5 J/K

Bài 5. Xác định nhiệt độ lúc cân bằng nhiệt và biến thiên Entropy khi trộn 1g nước đá
ở 0oC với 10g nước ở 100oC. Cho biết nhiệt nóng chảy của đá bằng 334,4 J/g và
nhiệt dung của nước bằng 4,18 J/g.K.
ĐS: 83,64oC; 0,465 J/K.

8
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Bài 7. Tính biến thiên entopi của quá trình trộn 10g nước đá ở 0 oC với 50g nước lỏng
ở 40oC trong hệ cô lập. Cho biết nhiệt nóng chảy của nước đá bằng 334,4 J/g, nhiệt
dung riêng của nước lỏng bằng 4,18 J/kg.

Bài 8. Tính ΔS của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch:
a. 1 mol oxy từ P1 = 0.001atm đến P2 = 0.01atm.
b. 1 mol methal từ P1 = 0.1 atm đến P2 = 1 atm.
Trong hai trường hợp trên khí được xem là lý tưởng.

Bài 9. Xác định biến thiên entropi trong sự chuyển 2g nước thành hơi tại áp suất
1,013.105 N/m2 và nhiệt độ biến thiên từ 0oC đến 150oC, biết nhiệt bay hơi của nước
là 2,255 kJ/g và nhiệt dung của hơi nước C p,h = 30,13 + 11,3 . 10-3 T J/mol.K, nhiệt
dung của nước lỏng Cp,l = 75, 30 J/mol K.

ĐS: 15,18 (J/K)

Bài 10. Một bình kín hai ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 0,1 m3 chứa oxi, ngăn thứ
hai có thể tích 0.4 m3 chứa Nitơ. Hai ngăn đều ở cùng một điều kiện về nhiệt độ 17oC
và áp suất 1,013.105 N/m2. Tính biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau.

ĐS: 20,78 (cal/K)

Bài 11 : Tính ∆ So của phản ứng: 4 Fe + 3 O2 = 2 Fe2O3. Biết So298 của Fe, O2 và
Fe2O3 tương ứng bằng 27, 3; 205 và 87,4 J/Kmol.

ĐS: ΔS p.u =− 549,4 J/K


o

Bài 12: Hãy dự đoán dấu của ∆ S trong các phản ứng sau:
a. CaCO3 = CaO + CO2
b. NH3 + HCl(k) = NH4Cl(r)
c. BaO + CO2(k) = BaCO3(r)
ĐS: a. ∆ S > 0; b. ∆ S < 0; c.
∆ S<0

Bài 13: Tính ∆G 298 khi tạo thành 1 mol nước lỏng biết các giá trị entropi tiêu chuẩn
o

của H2, O2 và H2O lần lượt bằng 130; 684; và 69,91 J/Kmol và ∆ Ho tạo thành nước
lỏng ở 25 0C là – 285,83 KJ/mol.
ĐS: ∆G o298 = -237,154

KJ

9
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Bài 14:Tính ∆S 298 , ∆H298 , ∆G 298 đối với phản ứng phân hủy nhiệt CaCO3 biết:
o o o

CaCO3 CaO CO2


So (J/molK) 92,9 38,1 213,7
∆H ( KJ / mol )
o
h. t -1206,90 -635,10 -393,50

ĐS: ∆S 298 = 158,9 J/K; ∆H298 = 178,30 KJ; ∆G 298 = 130,90


o o o

KJ

Bài 15: Đối với phản ứng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k)+ H2(K). Cho biết những giá trị
biến thiên entanpi và biến thiên entropi tiêu chuẩn ở 300oK và 1200oK như sau:
∆Ho300 = − 41,16 KJ / mol ∆H1200
o
= − 32,93 KJ / mol
∆S o300 = − 42,40 KJ / o K ∆S1200
o
= − 29,60 K J / o K

Hỏi phản ứng tự diễn biến xảy ra theo chiều nào ở 300oK và 1200oK.
ĐS:
∆G o300 = − 28 ,44 KJ; ∆G1200
o
=2.590 J

Bài 16: Tính ∆ U, ∆ H và ∆ S đối với quá trình chuyển 1 mol H 2O lỏng ở 25o và 1 atm
thành 1 mol hơi nước ở 100oC, 1 atm. Biết Cp(H2O) = 75,24 J/mol.K và nhiệt hóa hơi
đối với 1 mol nước bằng 40.629,6 J/mol.

ĐS: ∆ H = 46.272,6 J/mol; ∆ S = 112,95J/K; ∆ U = 43171


J/mol

Bài 17: Tính năng lượng tự do hình thành chuẩn của 1 mol H2O lỏng:
H2 + ½ O2= H2O (l).
Biết S o
H2O( l ) = 69,91 J / molK , S Ho 2 =130 ,68 4 J / molK , S oO 2 = 205,830 J / molK .
Nhiệt hình thành tiêu chuẩn ở 25oC của 1 mol H2O(l) bằng –285,830 KJ/mol.

ĐS : -237,129 KJ/mol

Bài 18: Tính ∆G 373 của phản ứng: CH4 (k)+ H2O(k) =CO(k) + 3H2(k). Biết nhiệt hình
o

thành chuẩn ∆Hh.t.298 của CH4, H2O(k) và CO(k) lần lượt là –74,8; -241,8; -110,5
o

KJ/mol. Entropi tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(k) và CO(k) là 186,2; 188,7 và 197,6
J/molK. (Trong tính toán giả sử ∆ Ho và ∆ So không phụ thuộc T).

10
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. Từ giá trị ∆ Go tìm được có thể kết luận gì về khả năng tự diễn biến của
phản ứng ở 373oK.
b. Tại nhiệt độ nào thì phản ứng đã cho xảy ra ở 1atm.

ÐS: a. ∆ Go= 1,26.105J/mol; b. T> 961K

11
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG HÓA HỌC

Bài 1: Hằng số cân bằng của phản ứng:


CO + H2O = CO2 + H2
ở 800oK là 4,12.
a. Tính HSCB ở 1000oK của phản ứng trên
b. Đun hỗn hợp chứa 20% CO, 80% H2O, (% khối lượng) đến 800oK. Xác
định thành phần của hổn hợp cân bằng và lượng hydro sinh ra nếu dùng 1
kg nước.

ĐS: a.Tra sổ tay hóa lý Tính ∆ Ho298 , tính Kcb;


b. 1,23%CO, 67%H2O; 29,5% CO2 ;1,34% H2 ; 17,1g H2

Bài 2: Ở 200oC HSCB Kp của phản ứng dehydro hóa rượu Isopropylic trong pha khí
CH3CHOHCH3 (k) H3CCOCH3 (k) + H2
bằng 6,92.104 Pa. Tính độ phân ly của rượu này ở 200 oC và dưới áp suất 9,7 104Pa.
Khi tính chấp nhận hỗn hợp khí tuân theo định luật khí lý tưởng.
ĐS: α = 0,65
Bài 3: Đun nóng tới 445oC một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol
HI lúc cân bằng. Xác định lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I2 và 3 mol H2.

ĐS: 5,75 Mol HI

Bài 4: Tại 50oC và dưới áp suất 0,344 atm độ phân ly của N2O4 thành NO2 bằng 63%.
Xác định KP và KC.
ĐS: Kp = 0,867; KC= 0,034
Bài 5: Ở 63oC HSCB KP của phản ứng
N2O4 2NO2
bằng 1,27. Xác định thành phần hỗn hợp cân bằng khi:
a. Áp suất chung bằng 1atm.
b. Áp suất chung bằng 10 atm.
ĐS: a. 65,8% NO2; 34,2% N2O4;
b. 29,8% NO2; 70,2% N2O4.

Bài 6: HSCB của phản ứng PCl3 (k) + Cl2 (k) = PCl5 (k) ở 500oK là KP= 3 atm-1
a. Tính độ phân ly của PCl5 ở 1atm và 8 atm

12
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

b. Ở áp suất nào, độ phân ly là 10%


c. Phải thêm bao nhiêu mol Cl2 và 1mol PCl5 để độ phân ly của PCl5 ở 8 atm
là 10%
ĐS:a. α = 0.5; α = 0,2; b. 33 atm; c. 0,5
mol.

Bài 7: Đun 746g I2 với 16,2g H2 trong một bình kín có thể tích 1000 lit đến 420oC thì
cân bằng thu được 721g HI. Nếu thêm vào hỗn hợp đầu 1000g I 2 và 5g H2 thì lượng
HI tạo thành là bao nhiêu?
ĐS: 1582 g
Bài 8: Có thể điều chế Cl2 bằng phản ứng
4HCl (k) + O2 = 2H2O (h) + 2Cl2
Xác định HSCB KP của phản ứng ở 386oC, biết rằng ở nhiệt độ đó và áp suất 1 atm,
khi cho một mol HCl tác dụng với 0,48 mol O2 thì khi cân bằng sẽ được 0,402 mol Cl2.
ĐS: Kp = 81,2 atm-1
Bài 9: Xác định HSCB Kp của phản ứng sau ở 700oK
SO2 + ½ O2 = SO3
Biết rằng ở 500oK, Kp = 2,138 . 105 atm -1/2
và hiệu ứng nhiệt trong khoảng nhiệt độ
500 ÷ 700 oK; ∆ H = -23400 cal.
ĐS: 2,6.10+2 atm-1/2
Bài 10: Cho Fe dư tác dụng với hơi nước theo phản ứng
3Fe + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2
Ở 200oC nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân bằng áp
suất phần của hydro là 1,255 atm. Xác định lượng hydro tạo thành khi cho hơi nước
ở 3atm vào bình 2 lit chứa sắt dư ở nhiệt độ đó.
ĐS: 0,295 g
Bài 11: Áp suất tổng cộng do phản ứng nhiệt phân
2FeSO4 (r) = Fe2O3 + SO2 + SO3
ở nhiệt độ 929 oK là 0,9 atm.
a. Tính HSCB KP ở 929oK của phản ứng
b. Tính áp suất tổng cộng khi cân bằng nếu cho dư FeSO4 vào bình có SO2
với áp suất đầu là 0,6 atm ở 929oK.
ĐS: a. 0,2025 atm2; b. 1,08 atm.
Bài 12 : Tính HSCB KP ở 25oC đối với phản ứng
CO + 2H2 = CH3OH (k)

13
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

biết rằng năng lượng tự do chuẩn ∆ Go đối với phản ứng


CO + 2H2 = CH3OH (l)
bằng -29,1 kJ/mol và áp suất hơi của metanol ở 25oC bằng 16200 Pa.

ĐS: 2,02.10+3 atm-2


Bài 13: HSCB ở 1000oK của phản ứng
2H2O = 2H2 + O2
là KP = 7,76.10-21 atm. Áp suất phân ly của FeO ở nhiệt độ đó là 3,1 . 10 -18 atm. Hãy
xác định HSCB KP 1000oK của phản ứng
FeO(r) + H2 = Fe(r) + H2O (h)
ĐS: KP = 0,725
Bài 14: HSCB KP ở 25oC và 50oC của phản ứng
CuSO4 . 3H2O (r) = CuSO4 (r) + 3H2O (h)
Tương ứng là 10-6 và 10-4 atm3
a. Tính nhiệt phản ứng trong khoảng nhiệt độ trên
b. Tính lượng hơi nước tối thiểu phải thêm vào bình 2 lit ở 25oC để chuyển
hoàn toàn 0,01 mol CuSO4 thành CuSO4 . 3H2O.

ĐS: a. 35,231 Kcal; b. 3,08.10-2 mol.

Bài 15: Cho khí COF2 qua xúc tác ở 1000oC sẽ xảy ra phản ứng
2COF2 (k) = CO2 + CF4 (k)
Làm lạnh nhanh hỗn hợp cân bằng rồi cho qua dung dịch Ba(OH) 2 để hấp thu COF2
và CO2 thì cứ 500 ml hổn hợp cân bằng sẽ còn lại 200ml không bị hấp thu.
a. Tính HSCB KP của phản ứng
b. Biết KP tăng 1% khi tăng 1oC ở lân cận 1000oC, tính ∆ Ho, ∆ So và ∆ G của
phản ứng ở 1000oC.

ĐS: a. Kp = 4;
b. ∆ Ho = 32,04 Kcal; ∆ So = 27,92 cal.K-1;∆ G= -3,509
Kcal

Bài 16: Ở 1000oK hằng số cân bằng của phản ứng:


2 SO2 + O2 SO3

Có hằng số cân bằng 3,5 atm-1. Tính áp suất riêng lúc cân bằng của SO2 và SO3 nếu
áp suất chung của hệ bằng 1 atm và áp suất cân bằng của O2 0,1 atm.

ĐS: PSO 2 = 0,75 atm ,

14
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

PSO 3 = 0,15 atm

Bài 17 : Tính ∆ Go và hằng số cân bằng K của phản ứng sau:


NO + O3 = NO2 + O2 . Cho biết các dữ kiện sau:

NO2 O2 NO O3
∆G o
h. t .298 (KJ / mol ) 51,79 0 86,52 163,02
∆H o
h. t.298 (KJ / mol ) 33,81 0 90,25 142,12
ΔS oh.t.298 (J/mol ) 240,35 240,82 210,25 237,42

ĐS: Kp= 5.1034


Bài 18: Ở 25oC phản ứng: NO + ½O2 = NO2 . Có ∆ Go = -34,82KJ và ∆ Ho = -56,34
KJ. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng ở 298oK và 598oK.

ĐS: Kp= 1,3.106 ở 298oK và Kp= 12 ở 598oK

Bài 19: Ở 25oC và áp suất là 0,334 atm, độ phân lý của N 2O4(k) thành NO2 bằng 63%.
Xác định Kp, KC, Kx.
ĐS: Kp= 0,867 atm; Kc= 0,034; Kx = 2,52

Bài 20: Ở nhiệt độ T và áp suất P xác định, một hỗn hợp khí cân bằng gồm 3 mol N 2,
1 mol H2 và 1 mol NH3.
a. Xác định hằng số cân bằng Kx của phản ứng.
b. Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào, khi thêm 0,1 mol N 2 vào hỗn hợp
phản ứng ở T,P = const.
ĐS: a. Kx= 8,33; b. Kx = 8,39

15
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG PHA

Bài 1: Tính nhiệt nóng chảy của 1 mol diphenylamin nếu 1kg diphenylamin nóng chảy
làm tăng thể tích lên 9,58.10-5 m3 cho biết dT/dP = 2,67.10-7 Km2/N; nhiệt nóng chảy
của diphenylamin là 54oC, khối lượng mol của chất này là 169.
ĐS: ∆ H= 19,84.103 J/mol.
Bài 2: Xác định nhiệt độ bay hơi của H2O ở 2 atm nếu 100oC nhiệt bay hơi của nước
bằng 2254,757 J/g.
ĐS: 401,5oK
Bài 3: Xác định nhiệt độ sôi của benzoatetyl C9H10O2 ở P= 200mmHg biết rằng nhiệt
độ sôi chuẩn của benzoatetyl là 213oC và nbhiệt bay hơi bằng 44157,52J.
ĐS: T= 433,1oK
Bài 4: Vận dung qui tắc pha Gibbs, xác định số bậc tự do của hệ gồm hỗn hợp
NH4Cl, NH3 và HCl khi:
a. Nhiệt độ rất thấp.
b. Khi nhiệt độ khá cao.
c. Đun nóng.
Bài 5: Giải thích vì sao hệ KCl-NaCl-H2O là hệ 3 cấu tử trong khi hệ KCl-NaBr-H2O lại
là hệ 4 cấu tử.
Bài 6: Vẽ giản đồ pha của hệ Sb-Pb dựa vào các dữ kiện thực nghiệm sau:

Thành phần hỗn hợp lỏng,


Nhiệt độ bắt đầu
% khốI lượng
Kết tinh ( 0C)
Sb Pb
100 0 632
80 20 580
60 40 520
40 60 433
20 80 300
10 90 273
0 100 326
a. Xác định thành phần etecti.

16
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

b. Có bao nhiêu Sb tách ra nếu 10kg hỗn hợp lỏng chứa 40% Pb được làm
nguội tới 433oC.
ĐS: a. 87% Pb và 13% Sb; b. mSb = 5kg.

Bài 7: Nhiệt độ nóng chảy chuẩn của Bi là 271oC. Ở những điều kiện đó tỷ trọng của
Bi rắn và lỏng là 0,9673 và 10 g/cm3. Mặt khác khi áp suất tăng lên 1 atm thì nhiệt độ
nóng chảy giảm đi 0,00354oK. Tính nhiệt nóng chảy của Bi.
ĐS: 14,536 kJ/mol.

Bài 8: Tại 127oC HgI2 bị chuyển dạng thù hình từ dạng đỏ sang dạng vàng. Nhiệt
chuyển hoá là 1250 J/mol; ∆ V= 5,4 cm3/mol dạng đỏ có tỷ trọng lớn hơn dạng vàng.
Xác định dT/dP tạI 127oC.
ĐS: -1,73.10-6 K/Pa

Bài 9: Khi đun nóng lưu huỳnh rombic chuyển thành lưu huỳnh đơn ta kem theo biến
thiên thể tích ∆ V= 0,0000138 m3/kg. Nhiệt độ chuyển hóa chuẩn bằng 96,7oC và
dT/dP = 3,25.10-7 K/Pa. Xác định nhiệt chuyển pha này.
ĐS: ∆H = 15,698
kJ/kg.

Bài 10: Xác định thể tích riêng của thiếc lỏng tại nhiệt độ nóng chảy chuẩn 232oC nếu
nhiệt nóng chảy riêng là 59,413 J/g; tỷ trọng của thiếc rắn là 7,18 g/cm 3 và dT/dP =
3,2567.10-8 K/Pa.
ĐS: 0,147 g/cm3

Bài 11: Ở 200 mmHg metanol sôi ở 34,7oC còn khi tăng áp suất lên gấp đôi thì nhiệt
độ sôi là 49,9oC. Tính nhiệt độ sôi chuẩn của metanol.
ĐS: 65,4oC

Bài 12: Xác định số pha cực đại trong hệ cân bằng gồm nước và đường.
ĐS: 4

Bài 13: Dung dịch chứa các ion Na+, K+, Cl-, NO3- . Xác định số hợp phần và số cấu
tử.
Bài 14: Khi hoà tan NaCl và CaCl2 vào nước thì không xảy ra phản ứng nào, song khi
hoà tan Na2SO4 và CaCl2 vào nước thì có phản ứng:
CaCl2 + Na2SO4 = CaSO4 + 2NaCl
Xác định số cấu tử và số hợp phần trong hai trường hợp.
ĐS :Hợp phần : 3,5; cấu tử : 3,4

17
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH

Bài 1: Tính áp suất hơi của dung dịch đường C12H22O11 5% ở 100oC và nồng độ %
của dung dịch glycerin trong nước để có áp suất hơi bằng áp suất hơi của dung dịch
đường 5%.
ĐS: P = 757 mmHg; % glycerin = 1,42%

Bài 2: Acid acetic kỹ thuật đông đặc ở 16,4oC. Băng điểm của acid acetic nguyên chất
là 16.7oC. Hằng số nghiệm lạnh của acid nguyên chất là 3,9. Xác định nồng độ molan
của tạp chất trong acid kỷ thuật.
ĐS: 0,3oC; 0,08mol/1000g.
Bài 3: Băng điểm của dung dịch nước chứa một chất tan không bay hơi bằng –1,5 oC.
Xác định:
a. Nhiệt độ sôi của dung dịch.
b. Áp suất hơi của dung dịch ở 25oC.
Cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86, hằng số nghiệm sôi của là 0,513. Áp
suất hơi của nước nguyên chất ở 25oC bằng 23,76 mmHg.

ĐS: Ts dung dịch = 100,414oC; b. P= 23,43 mmHg.

Bài 4: Hệ số phân bố của etanol trong CCl4 và nước là 0,0244. Tìm nồng độ mol của
etanol trong các dung dịch cân bằng nếu 0,1mol etanol được phân bố giữa 300 ml
nước và 500 ml CCl4.
ĐS: EtOH/ CCl4 = 0,0078 M; EtOH/ H2O = 0,3203M.

Bài 5: Ở 20OC áp súat hơi nước là 17,54 mmHg, áp suất hơi của dung dịch chứa
chất tan không bay hơi là 17,22 mm Hg. Xác định áp suất thẩm thấu của dung dịch ở
40oC nếu tỷ trọng của dung dịch tại nhiệt độ này là 1,01 g/cm3 và khốI lượng mol
phân tử của chất tan là 60.
ĐS: π = 25,73.10+5 N.m-2
Bài 6: Ở 123,3oC bromobenzen (1) và clorobenzen (2) có áp suất hơi bão hòa tương
ứng bằng 400 và 762 mmHg. Hai cấu tử này tạo vớI nhau một dung dịch lý tưởng.
Xác định:
a. Thành phần hỗn hợp ở 123,3oC dưới áp suất khí quyển 760mmHg.

18
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

b. Tỷ số mol của clorobenzen và bromobenzen trong pha hơi trên dung dịch
có thành phần 10% mol clorobenzen.
Bài 7: Benzen đông đặc ở 5,42oC và sôi ở 81,1oC. Nhiệt hóa hơi tại điểm sôi bằng
399 J/g. Dung dịch chứa 12,8 g naphtalen trong 1 kg benzen đông đặc ở 4,91oC.
a. Xác định nhiệt độ sôi của dung dịch này.
b. Tính áp suất hơi của benzen trên dung dịch ở 80,1oC.
c. Tính nhiệt nóng chảy riêng của benzen.

ĐS: a. 81,360C; b. 754,1 mmHg; c. 128,24 J/g.


Bài 8: Benzen và toluen tạo với nhau một dung dịch lý tưởng. Ở 30 oC áp suất hơi của
benzen bằng 120,2 mmHg, của toluen bằng 36,7 mmHg.
a. Xác định áp suất hơi của dung dịch.
b. Áp suất hơi riêng phần của từng cấu tử.
Nếu dung dịch được hình thành từ sự trộn 100g benzen và 100g toluen.

ĐS: a. 81,88 mmHg; b. 65,028 và 16,845 mmHg

Bài 9: Hỗn hợp SnCl4 (1) và CCl4 (2) tuân theo qui luật của dung dịch lý tưởng. Ở
90oC áp suất hơi bão hòa P1o của SnCl4 là 362 mmHg, P2o của CCl4 là 1112 mmHg.
Dưới áp suất chuẩn 760mmHg, SnCl4 sôi ở 114oC, CCl4 sôi ở 77oC:
a. Xây dựng giản đồ thành phần- áp suất hơi bão hòa của các cấu tử và xác
định trên giản đồ P1, P2 và P của hỗn hợp có thành phần mol của CCl4 là
0,7.
b. Xác định thành phần hỗn hợp SnCl 4 - CCl4 sôi ở 90oC dưới áp suất
760mmHg.
c. Xác định thành phần hơi tại 90oC.
d. Xác định tỷ số mol trong pha hơi và trong hỗn hợp lỏng theo qui tắc đòn
bẩy ở 95oC.
Bài 10: Hệ số phân bố I2 giữa nước và CS2 bằng k = 0,00167. Hỏi lượng I2 có thể ra
từ 2.10-3 m3 nước chứa 2.10-5 kg I2 là bao nhiêu nếu:
a. Dung 0,05.10-3 m3 CS2 chiết một lần.
b. Dùng lượng CS2 đó chiết 5 lần.
ĐS: a. Chiết một lần x1 = 0,125.10-5 kg
b. Chiết 5 lần x5 = 1,953.10-8 kg

19
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

HỌC PHẦN II HÓA LÝ 2

CHƯƠNG 1: ĐIỆN HÓA HỌC

Bài 1: Tính nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 7,308 g NaCl trong 250g nước cho
biết ở 2910K áp suất thẩm thấu của dung dịch là 2,1079.10 6 N/m2, khối lượng riêng
của dung dịch là 1 g/cm3, nhiệt nóng chảy của nước đá nguyên chất là 333,48.10 3
J/kg.
ĐS: Tkt = 271,4oC

Bài 2: Độ hạ điểm kết tinh của dung dịch CH 3COOH 0,1M là 0,1885o, hằng số nghiệm
lạnh của nước là 1,86. Tính độ phân ly của dung dịch CH3COOH 0,1M và 0,05M.

ĐS: α 0,1 = 0,0134; α 0,1 = 0,0188

Bài 3: Dung dịch chứa 4,355 mol đường mía trong 5 lít dung dịch ở 291 oK có cùng áp
suất thẩm thấu với dung dịch chứa 2 mol NaCl trong 4 lít dung dịch. Xác định độ
phân ly của dung dịch NaCl và hệ số VantHoff.
ĐS: i = 1,74; α =
0,74

Bài 4: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaCl 0,15M ở 37 0 C biết độ phân ly của
dung dịch là 95%.
ĐS: π = 7,4
atm

Bài 5: Tính nồng độ của dung dịch đường sacaroza để có giá trị áp suất thẩm thấu là
8,1134 atm ở cùng điều kiện của dung dịch trên.
ĐS: C = 8,314/0.082.310

Bài 6: Tính pH của dung dịch H2SO4 1M theo Deby –huckken.


ĐS: pH = 1,0

Bài 7: Điện trở của dung dịch KCl 0,02N ở 25 oC trong một bình đo độ dẫn điện đo
được là 457 Ω . Biết độ dẫn điện riêng của dung dịch là 0,0028 Ω -1.cm-1. Dùng bình
này đo độ dẫn điện của dung dịch CaCl2 chứa 0,555g CaCl2 trong 1 lít có giá trị là
1050Ω . Tính hằng số bình điện cực và độ dẫn điện đương lượng của dung dịch
CaCl2.

20
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

ĐS: 120,6.cm2.Ω -1.đlg-1

Bài 8: Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của acid propionic ở 250 C là 385,6 Ω -
1
.dlg-1.cm2. Hằng số phân ly của acid này là 2,34.10-5.Tính độ dẫn điện đương lượng
của dung dịch 0,05M của dung dịch trên ở cùng nhiệt độ.
ĐS: λ = 8,314.cm2.Ω -1.đlg-
1

Bài 9: Độ dẫn điện đương lượng của NH4Cl trong dung dịch vô cùng loãng là
149,7Ω -1.dlg-1.cm2. Linh độ ion của OH-1 là 198 của Cl- và 76,3 Ω -1.dlg-1. cm2. Tính
độ dẫn điện giới hạn của dung dịch NH4OH.
ĐS:
λ∞ = 271 ,4cm 2 .Ω−1 .d lg −1
Bài 10: Điện trở của dung dịch KNO3 0,01N là 423 Ω . Hằng số bình điện cực là 50 m -
1
. Xác định độ dẫn điện riêng, độ dẫn điện đương lượng, và độ phân ly của dung dịch
biết linh độ ion của NO3-1 và K+ là 71,4 và 73,4 Ω -1.dlg-1.cm2.

ĐS:
λ =118 cm 2 .Ω−1 .d lg −1 ; α =81 ,63 %

Bài 11: Xác định nồng độ của dung dịch HCl nếu dùng dung dịch NaOH 8N để chuẩn
độ 100ml dung dịch HCl bằng phương pháp chuẩn độ dẫn điện thì kết quả là:

V NaOH (ml) 0,32 0,60 1,56 2,00 2,34

χ
3,2 2,56 1,64 2,38 2,96
(Ω -1-. Cm.10-2)

ĐS: CN= 0,125N

Bài 12: Tính điện thế điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnCl2 0,005N ở 25oC cho
biết độ dẫn điện đương lượng của dung dịch đó là 89, độ dẫn điện đương lượng giới
hạn của dung dịch là 113,7 Ω -1.dlg-1cm2, điện thế tiêu chuẩn của điện cực Zn là
-0,76V.
ĐS:
E Zn 2 + / Zn
= −0,8313 V

21
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Bài 13: Cho pin Cd / Cd2+ // CuSO4 / Cu có sức điện động là 0,745V. Hãy xác định độ
phân ly của dung dịch CuSO4 0,1N cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Cu là
0,34V, của điện cực Cd là -0,4V và nồng độ in Cd trong dung dịch là 0,05N.
ĐS: α CuSO4 = 74%

Bài 14: Cho pin (Pt) Hg,Hg2Cl2 / KCl 0,01N // H+ /. Điện cực Quinhydron có sức điện
động ở 25oC là 0,0096V. Tính pH của dung dịch biết điện thế điện cực Calomen là
0,3338V.
ĐS: pH= 6,027
Bài 15: Cho pin: Cu / dd CuCl 2 0,7M // dd AgNO3 1M / Ag. Cho biết độ phân ly của dd
CuCl2 là 80%, của dd AgNO3 là 85%, điện thế tiêu chuẩn của điện cực Cu là 0,34V,
của điện cực Ag là 0,8V. Tính sức điện động của pin và tính lượng AgNO3 cần thêm
vào để sức điện động của pin tăng thêm 0,02 đơn vị cho thể tính bình là 1lít.

ĐS: Ep= 0,463 V; m AgNO 3 =197 ,2 g

Bài 16: Viết cấu trúc pin trong đó cục âm là điện cực Hiđro, cực dương là điện cực
Calomen. Cho biết điện cực Calomen nhúng vào dung dịch KCl 0,1M, pH dung dịch
đo được là 1,0. Tính sức điện động của pin đó.
ĐS: Ep= 0,884V.

Bài 17: Cho điện thế tiêu chuẩn của điện cực Cu là 0,34V, của điện cực Ag là
0,799V. Chứng minh phản ứng sau không xảy ra: 2Ag + Cu2+ → 2Ag+ + Cu.
Bài 18: Tính hoạt độ trung bình của các ion của BaCl2 ở 25oC nếu lực ion là i= 2.10-4.

ĐS:
a Ba +2 = 6,3.10 −5 ; a Cl -1 = 6,6.10 −5
Bài 19: Viết các phương trình phản ứng điện cực và phản ứng tổng quát xảy ra trong
các pin sau:
a. Zn / ZnSO4 // CuSO4 /Cu
b. Cu / CuCl2 // AgCl / Ag
c. (Pt),H2 / H2SO4 // Hg2SO4,Hg,(Pt)
d. Cd / CdSO4 // Hg2SO4,Hg,(Pt)
Bài 20: Lập pin trong đó xảy ra các phản ứng sau :
a. Cd + CuSO4 = CdSO4 + Cu
b. 2AgBr + H2 = 2Ag + 2HBr

22
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. H2 + Cl2 = 2HCl
d. Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+

Bài 21: Cho phản ứng của một pin là: Hg2+ +2 Fe2+ = 2Hg + 2 Fe3+ có hằng số cân
bằng ở 25oC là 0,018 và ở 35oC là 0,054. Tính ∆ Go và ∆ Ho của phản ứng ở 25o C.
ĐS:
∆G298
o
=9843J; ∆H 298
o
= 700 .011 J

Bài 22: Cho hệ pin: Zn / ZnCl2 (a= 0,5M) // AgCl /Ag.


a. Viết phản ứng điện cực và phản ứng trong pin.
b. Tính sức điện động chuẩn, biến thiên thế đẳng áp chuẩn của pin.
c. Tính sức điện động và biến thiên thế đẳng áp của pin.
Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Zn là -0,76V, của điện cực Ag/AgCl là
0,2224V.
Bài 23: Cho lực ion của dung dịch NaCl là 0,24. Hãy xác định:
a. Nồng độ của dung dịch trên.
b. Dung dịch Na2SO4 phải có nồng độ bao nhiêu để có cùng lưc ion.
c. Dung dịch MgSO4 phải có nồng độ bao nhiêu để có cùng lực ion.

ĐS: a. C=0,24M; b. C=0,08M, C=0,06M

Bài 24: Hãy xác định nồng độ ion H+ trong dung dịch. Khi chuẩn độ 10ml hỗn hợp
HCl bằng dung dịch NaOH 0,1N thì các giá trị đo được, đọc được trên cầu
Wheatstone là:

VNaOH(ml) 0 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
χ (cm2.Ω -1.đlg- 540 490 479 470 468 466 464 462 475 490 505
1
)

ĐS:
C H + =0,11 N

Bài 25: Trong dung dịch NH4Cl, số vận chuyển của anion Cl- là 0,491. Tìm vận tốc
tuyệt đối và linh độ cation biết độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch là
149 cm2. Ω -1.dlg-1.

ĐS:
VNH + = 7,8.10 −4.cm 2 .S.V −1 ; λ NH + = 75,8 cm 2 .Ω −1 .đđl −1
4 4

23
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Bài 26: Hằng số phân ly của NH4OH ở 313oK là 2.10-5. Xác định nồng độ của ion OH-
trong các dung dịch sau:
a. Nồng độ của NH4OH là 0,1N ?
b.Trong 1 lít dung dịch chứa 0,1 mol NH4OH và 0,1 mol NH4Cl.Coi NH4Cl
phân ly hoàn toàn.
ĐS: a. [OH-]=1,4.10-3M ;[OH-]=2.10-5M

Bài 27: Xác định hằng số cân bằng của phản ứng: Cd + ZnSO 4 = CdSO4+ Zn theo
thế điện cực chuẩn của Zn và Cd . Tính công của phản ứng trong điều kiện hoàn
toàn thuận nghịch ở áp suất và nhiệt độ tiêu chuẩn cho biết aZn2+ là 0,001 và aCd2+ là
0,125.
ĐS: K= 1,6.1012; A= 8,14.107KJ.mol-1

Bài 28: Tính biến thiên Entanpi của pin khi phản ứng trong pin xảy ra thuận nghịch
trong dung dịch nước: Zn + CuSO4 = ZnSO4 + Cu. Biết sức điện động của pin ở
273oK là 1,0960V và ở 276o K là 1,0961V.
ĐS: ∆ H=
-2,10.105KJ

24
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

CHƯƠNG 2: ĐỘNG HÓA HỌC

Bài 1: Xác định bậc và hằng số tốc độ của phản ứng phân hủy H 2O2 trong nước khi
chuẩn độ những thể tích như nhau của dung dịch này bằng KMnO4 thì thể tích
KMnO4 cần dùng là:

Thời gian: (phút) 0 10 20 30


V, KMnO4 ( ml) 21,6 12,5 7,2 4,1

ĐS: Bậc 1; k= 0,055 ph-1

Bài 2: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Xác
định hằng số tốc độ phóng xạ và chu kỳ bán hủy của Poloni.

ĐS: Bậc 1, t1/2=137 ngày

Bài 3: Trong 10 phút, phản ứng giữa hai chất xảy ra hết 25% lượng ban đầu. Tính
chu kỳ bán hủy của phản ứng nếu nồng độ ban đầu hai chất như nhau.

ĐS: t1/2= 30 phút


Bài 4: Chu kỳ bán hủy của N2O5 là 5,7 giờ. Tính hằng số tốc độ phản ứng và thời
gian cần thiết để phản ứng hết 75%, 87% lượng chất ban đầu nếu phản ứng là bậc 1.

ĐS: t1= 11,4 giờ; t2= 17,2 giờ.


Bài 5: Trong 10 phút hai phản ứng bậc 1 và 2 đều hết 40%. Tính thời gian để 2 phản
ứng đều hết 60% khi cho nồng độ ban đầu của phản ứng bậc 2 là như nhau.

ĐS: t60=18,9 phút; t60= 22,5 phút

Bài 6: Ở 378oC, chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc nhất là 363 phút. Tính thời gian để
phản ứng hết 75,5% ở 450oC, cho biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 52.000
cal.mol-1.
ĐS: t75%= 13,3 phút
Bài 8: Cho phản ứng:
CH3COCH3  → C2H4 + CO + H2
Áp suất tổng biến đổi như sau:

25
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Thời gian (phút) 0 6,5 13 19,9


Ptổng (N/m2) 41589,6 54386,6 65050,4 74914,6

Xác định bậc phản ứng và tính giá trị hằng số tốc độ phản ứng.

ĐS: Bậc 1; k= 0,0256ph-1


Bài 9. Hằng số tốc độ phản ứng xà phòng hóa etyl acetat bằng xút ở 283 oK là 2,38
l.dlg-1. ph-1. Tính thời gian cần thiết để xà phòng hóa 50,5% luợng etylacetat ở nhiệt
độ trên nếu trộn 1lít dung dịch etyl acetat 1/20N với:
a. 1 lít dung dịch xút 1/20N
b. 1 lít dung dịch xút 1/10N.
c. 1 lít dung dịch xút 1/25N.
ĐS: t = 16,8 phút; t = 6,87 phút

Bài 10. Nếu phản ứng bậc 1 có năng lượng hoạt hóa là 25.000 cal/mol và trong
phưong trình Arhhenius có hằng số ko là 5.1013 .giây-1, ở nhiệt độ nào chu kỳ bán
hủy của phản ứng là 1 phút và 30 ngày.
ĐS: t1 = 76oC; t2 = - 4oC

Bài 11. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là bao nhiêu để tốc độ phản ứng tăng lên
3 lần khi tăng nhiệt độ lên 100 tại 300o K và tại 1000oK ?

ĐS: Ea= 20,3Kcal.mol-1 và Ea= 220 Kcal.mol-1

Bài 12.Cho phản ứng: A + B = AB thu được vân tốc theo nồng độ đầu các chất là:

C AO 1,0 0,1 1,0


O
C B 1,0 1,0 0,1
V 0,025 0,0025 0,00025

Hãy viết phương trình động học của phản ứng.


ĐS: v = K.CA.CB2

Bài 13: Động học phản ứng bậc 1 hình thành acid được nghiên cứu bằng cách lấy
mẩu từ hỗn hợp phản ứng theo từng chu kỳ và định phân bằng dung dịch kiềm. Thể
tích dung dịch kiềm dùng để định phân ở các thời điểm khác nhau sau khi phản ứng
bắt đầu thu được như sau:

Thời gian (phút) 0 27 60 ∞


Thể tích kiềm (ml) 0 18,1 26 29,7

26
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Chứng minh phản ứng là bậc 1 và tính hằng số tốc độ phản ứng.
ĐS: k1 = 0,034ph-1

Bài 14: Dung dịch este etylacetat có nồng độ ban đầu 0,01N xà phòng hóa với dung
dịch NaOH có nồng độ 0,002N trong thời gian 23 phút đạt được độ chuyển hóa là
10%. Nếu nồng độ ban đầu giảm đi 10 lần thì thời gian phản ứng sẽ là bao nhiêu nếu
muốn đạt được độ chuyển hóa là 10% như trước.
ĐS: t = 230 phút
Bài 15: Xác định bằng thực nghiệm hằng số tốc độ phản ứng phân hủy N2O5 có

kết quả:
Nhiệt độ (oC) 0 25 35 45 55 65
k.1015.s-1 0,0787 3,46 13,5 19,8 250 487

Xác định năng lượng hoạt hóa của phản ứng .


ĐS: 24.710 cal.mol-1

Bài 16: NgườI ta đo tốc độ đầu hình thành C đối với phản ứng A+ B → C và thu được
kết quả sau:

Số thí nghiệm a(M) b(M) Vo.103 (M.phút-1)


I 0,1 0,1 2,0
II 0,2 0,1 8,0
III 0,1 0,2 8,0
a. Bậc phản ứng đối với A và B.
b. Hằng số tốc độ phản ứng.
c. Tính Vo khi a=b=0,5M.
ĐS: a. Bậc phản ứng tổng quát bằng 2.
b. k = 0,20M-1phút-1.
c. Vo = 0,005 M.phút-1.

Bài 17: Phản ứng trong pha khí giữa NH3 và NO2 trong giai đoạn đầu là phản ứng
bậc 2.
a. Tính năng lượng họat hóa của phản ứng.
b. Tính thừa số k0 của phương trình Arrhenius.
Biết ở nhiệt độ 600oK và 716oK, hằng số tốc độ phản ứng có giá trị tương ứng bằng
0,385 M-1.s-1 và 16M-1.s-1.
ĐS: a. Ea = 114,759 J.mol-1; b. A = 358.109 M-1.s-1

27
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Bài 18: Nghiên cứu phản ứng : 2I (k) + H 2(k) → 2HI(k). Cho thấy tốc độ phản ứng ở
417,9oK bằng 1,12.10-2.M-2.s-1 và ở 737oK bằng 18,54.10-5 M-2.s-1. Xác định năng
lượng hoạt hóa và hằng số tốc độ phản ứng ở 633,2oK.

ĐS: Ea= 22,46 KJ.mol-1; k = 10,12.10-5 M-2.s-1.

Bài 19: Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 27 oC, nồng độ chất đầu giảm đi
một nữa sau 5000 s. Ở 370C nồng độ giảm đi hai lần sau 1000 s. Xác định năng
lượng hoạt hóa của phản ứng.
ĐS: Ea= 124,22 KJ.mol-1

Bài 20: Sự phụ thuộc của hằng số tốc độ phản ứng phân hủy PH3 vào nhiệt độ được
biểu thị bằng phương trình:
− 18963
lgk = + 2lgT + 12,130 . Xác định năng lượng hoạt hóa của phản ứng ở 800oK.
T
ĐS: Ea= 376,39 KJ

Bài 21: Phản ứng phân hủy nhiệt một hợp chất A ở 378,5oC là phản ứng bậc nhất.
Thời gian nữa phản ứng ở nhiệt độ trên bằng 363 phút. Năng lượng hoạt hóa của
phản ứng bằng 217 KJ.mol-1. Xác định hằng số tốc độ của phản ứng ở 450oK.

ĐS: 0,1011 phút-1

28
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

CHƯƠNG 3: HẤP PHỤ VÀ HÓA KEO

Bài 1: Tính lượng rượu etylic bị hấp phụ ở 15oC trên bề mặt dung dịch có nồng độ
0,12M cho biết ở 150 C sức căng bề mặt của nước là 73,49.10-3 N/m và của dung
dịch trên là 63,3.10-3 N/m.
ĐS:
σ dm .σ dd 10,19.10 −3 −2
G= = mol.m
RT 8,314.(15 + 273)
Bài 2: Xác định ngưỡng keo tụ của dung dịch điện ly K2Cr2O7 nồng độ 0,01M đối với
keo nhôm. Biết rằng để keo tụ 1 lít keo đó phải thêm vào một lượng chất điện ly là
0,0631 lít.
ĐS: γ = 0,63.10-3 mol.l-1

Bài 3: Điều chế keo hydronol sắt ba bằng cách cho dung dịch FeCl 3 vào nước đang
sôi. Hãy viết cấu tạo và ký hiệu keo đó.

Bài 4: Viết công thức và sơ đồ cấu tạo của mixen keo được tạo thành khi cho Na2SO4
tác dụng với BaCl2 trong hai trường hợp.
a. Cho một lượng dư Na2SO4
b. Cho một lượng dư BaCl2
c. Các chất điện ly dưới đây gây keo tụ như thế nào đối với các dung dịch
keo nói trên: Al(OH)3; Na3PO4.

ĐS: a. Keo âm; b. Keo dương; c. Xét ion Al+3 , ion PO43-

Bài 5: Keo As2S3 thu được từ phản ứng sau với lượng dư H2S:
2H3AsO3 + 3 H2S → As2S3 + 6H2O
a. Khi đặt hệ vào điện trường, các hạt keo di chuyển về điện cực nào.Giải
thích.
b. Viết công thức của mixen keo và cho biết dấu của hạt keo.

Bài 6: Keo AgI được điều chế từ phản ứng trao đổI: KI + AgNO 3→ AgI + KNO3 . Với
lượng dư KI. Tiếp theo người ta dùng dung dịch K 2SO4 và dung dịch (CH3COO)2Ca
để keo tụ dung dịch keo thu được. HỏI dung dịch nào trong hai dung dịch trên gây
keo tụ mạnh hơn.Vì sao? (Các dung dịch trên có cùng nồng độ mol/l).

29
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Bài 7: Viết công thức của mixen keo Al(OH)3 với chất ổn định là AlCl3 và keo Fe(OH)3
với chất ổn định là là FeCl3. Dung dịch Na2SO4 là chất keo tụ tốt đối với keo nào? Vì
sao?.

Bài 8: Ngường keo tụ của Al2(SO4)3 đối với keo AsS3 là γ = 96.10-6 kmol/m3. Hỏi cần
bao nhiêu ml dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ 0,01 kmol/m3 để keo tụ 10-1m3 dung dịch
keo As2S3 nói trên.

Bài 9: Keo Fe(OH)3 điều chế bằng cách thuỷ phân không hoàn toàn sắt (III) clorur, bị
keo tụ bằng các dung dịch sau: Na2S, NaCl, BaCl2. Chất điện ly nào có tác dụng keo
tụ mạnh hơn ?Vì sao?

Bài 10: Thời gian bán keo tụ của keo AgI có nồng độ hạt bằng 3,2.1011 hạt.l-1 là 11,5
giây. Xác định hằng số tốc độ keo tụ.
ĐS: k= 2,72.10-9 hạt-1.l.giây-1.

30
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN HỌC HÓA LÝ


(Sinh viên phải chọn đáp án tốt nhất)

CHƯƠNG 1: NGUYÊN LÝ 1 NHIỆT ĐỘNG HỌC

8. Thông số trạng thái là:


a. là những đại lượng vật lý vĩ mô đặc trưng cho trạng thái của hệ.
b. là những đại lượng vật lý vi mô đặc trưng cho trạng thái của hệ.
c. là những đại lượng vật lý vi mô qui định cho trạng thái của hệ.
d. là những đại lượng vật lý vĩ mô qui định cho trạng thái của hệ.
9. Thông số cường độ có tính chất:
a. thông số đó có độ lớn phụ thuộc vào lượng chất.
b. thông số đó có độ lớn không phụ thuộc vào lượng chất.
c. thông số đó có độ lớn phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng chất.
d. thông số đó có độ lớn không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng
chất.
10. Hệ sinh công và nhiệt, có:
a. Q<0 và A>0.
b. Q>0 và A> 0.
c. Q<0 và A< 0.
d. Q>0 và A < 0.
11. Năng lượng và khối lượng được liên hệ với nhau thông qua biểu thức :
a. E = mc 2 .
1
E= mc 2
b. 2 .
c. E = mgh .
1
E = m +g mh2 + c m c
d. . 2

12. Định luật Hess cho ta biết :


ΔΗ = ΔΗ
a. nghich thuan
.
ΔΗ = −ΔΗ
b. nghich thuan
.
ΔΗ + ΔΗ =0
c. .
nghich thuan

d. b và c đúng
13. Khi đun nóng hoặc làm lạnh hệ nhưng nhiệt độ của hệ không thay đổi. vậy
lượng nhiệt đó :
a. gây ra quá trình chuyển pha.
b. không thể gây ra quá trình chuyển pha.
c. không có trường hợp nào như vậy.
d. hệ sẽ sinh ra công
14. Nguyên lý một của nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:
a. ∆U = Q − A .

b. ∆U = A − Q .

c. ∆U = A + Q .

d. ∆U = QV .
15. Biểu thức toán của nguyên lý I nhiệt động học, dựa trên:
a. định luật bảo toàn khối lượng.

31
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

b. định luật bảo toàn năng lượng.


c. định luật bảo toàn xung lượng.
d. định luật bảo toàn động lượng.
16. Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:
a. công > 0.
b. công <0.
c. công ≤ 0.
d. công ≥ 0.
17. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và .....với môi trường:
a. công.
b. năng lượng.
c. nhiệt Q.
d. bức xạ.
18. Biểu thức tính năng lượng: Q = m (n).λcp, áp dụng cho quá trình:
a. chuyển pha.
b. không có chuyển pha.
19. Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và có
thể tích luôn thay đổi.
b. Hệ đọan nhiệt là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
c. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và có
nhiệt độ luôn không đổi.
d. Hệ đọan nhiệt là hệ không trao đổi nhiệt với môi trường.
20. Chọn phát biểu đúng:
a. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu.
b. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
c. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
d. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của
hệ , không phụ thuộcvào cách tiến hành quá trình
21. Chọn phát biểu đúng: “ Không phải hàm trạng thái là đại lượng sau:”
a. Nội năng
b. Entanpi
c. Entropi
d. Công.
22. Chọn phát biểu đúng:
a. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên Entanpi
của hệ ∆ H.
b. Khi phản ứng thu nhiệt có ∆ H <0.
c. Khi phản ứng tỏa nhiệt có ∆ H >0.
d. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện cũng như nhiệt độ
chất đầu và sản phẩnm tạo thành.
23. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo
thành chất đó.
b. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo
thành 1 mol chất đó.
c. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản
ứng tạo thành 1 mol chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.

32
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

d. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản
ứng tạo thành 1 mol chất đótừ các đơn chất ứng với trạng thái tự do bền
vững nhất ở điều kiện tiêu chuẩn..
24. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt đốt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1
mol chất đó bằng oxi.
b. Nhiệt đốt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1
mol chất đó để tạo ra oxít cao nhất.
c. Nhiệt đốt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1
mol chất đó bằng oxi để tạo thành sản phẩm đốt cháy ở điều kiện tiêu
chuẩn.
d. Nhiệt đốt cháy của một chất hữu cơ là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt
cháy 1 mol chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy.
25. Chọn phát biểu đúng:
a. Nội năng là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối
mà chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
b. Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuốI
của hệ.
c. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào cách
tiến hành quá trình.
d. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.
26. Chọn phát biểu đúng:
a. Thông số trạng thái là các đại lượng vật lý đặc trưng cho tính chất nhiệt
động của hệ và có tính chất như nhau.
b. Thông số trạng thái là các đại lượng vật lý đặc trưng cho tính chất nhiệt
động của hệ và chỉ phụ thuộc trạng thái đầu và cuối..
c. Thông số trạng thái có 2 lọai là thông số cường độ và thông số dung độ
trong đó thộng số cường độ là thông số phụ thuộc vào lượng chất còn
thông số dung độ không phụ thuộc lượng chất.
d. Thông số trạng thái có 2 lọai là thông số cường độ và thông số dung độ
trong đó thộng số cường độ là thông số không phụ thuộc vào lượng chất
còn thông số dung độ phụ thuộc lượng chất.
27. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt dung phân tử là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 gam
chất lên 1 độ.
b. Nhiệt dung phân tử là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 lượng
chất lên 1 độ.
c. Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 gam chất
lên 1 độ.
d. Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 mol chất
lên 1 độ.
28. Chọn phát biểu đúng: “ Hiệu ứng nhiệt của phản ứng sẽ thay đổi theo nhiệt độ
khi:”
a. ∆ H >0.
b. ∆ H <0.
c. ∆ Cp = 0.
d. ∆ Cp ≠ 0.
29. Chọn phát biểu đúng:

33
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Phản ứng: H2(k) + I2(k) = 2HI(k) có:


a. ∆ H0298 > ∆ U0298
b. ∆ H0298 = ∆ U0298
c. ∆ H0298 < ∆ U0298
d. Không thể xách định.
30. .Chọn phát biểu đúng:
a. λ th = λ hh + λ nt
b. λ th = λ hh + λ nc
c. λ th = λ nc - λ hh
d. λ th = λ nc - λ nt
31. Nhiệt dung là nhiệt lượng cần thiết để
a. Cung cấp cho một vật hóa hơi (hay đông đặc).
b. Cung cấp cho một phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
c. Cung cấp cho một vật để nâng nhiệt độ của nó lên 1°C
d. Cả a, b, c đều sai
32. Xác định biểu thức liên hệ giữa CP và CV là
a. CP= CV + R
b. CP= CV − R
c. CP= R − CV
d. Cả a, b, c đều sai
33. Hệ đóng là hệ như thế nào?
a. Là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường
b. Là hệ không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi
trường
c. Là hệ có thể trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi
trường
d. Cả a, b, c đều sai
34. Công và nhiệt của quá trình giãn nở đẳng nhiệt của khí lý tưởng là:
V
a. Q = A = nRTln 2
V1
P
b. Q = A = nRTln 1
P2
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
35. Nhiệt hòa tan tích phân (nhiệt hòa tan toàn phần) là nhiệt
a. Hòa tan một mol chất tan trong một lượng xác định dung môi
b. Hòa tan một gam chất tan trong một lượng xác định dung môi
c. Hòa tan một lượng chất tan bất kỳ
d. Cả a, b, c đều sai
36. Nhiệt chuyển pha là nhiệt mà hệ
a. Nhận trong quá trình chuyển chất từ pha này sang pha khác
b. Tỏa ra trong quá trình chuyển chất từ pha này sang pha khác
c. Nhận trong quá trình phản ứng
d. Cả a, b, c đều đúng
37. Thế nào là hệ dị thể?
a. Là hệ gồm một pha trở lên
b. Là hệ gồm hai pha

34
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. Là hệ gồm hai pha trở lên


d. Là hệ gồm ba pha trở lên
38. Pha là tập hợp những phần:
a. Đồng thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở một
điểm
b. Dị thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi điểm
c. Đồng thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi
điểm
d. Dị thể của hệ không cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi
điểm
39. Hệ cô lập là hệ
a. Có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường
b. Là hệ không trao đổi cả chất và năng lượng với môi trường
c. Là hệ không trao đổi chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường
d. Là hệ có trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường
40. Trong các hệ sau đây hệ nào là hệ đồng thể
a. Nước lỏng + nước đá
b. Dung dịch bảo hòa + NaCl rắn + nước đá rắn
c. Một dung dịch trong suốt
d. Dung dịch gồm: AgNO3 + Ba(OH)2 + NaNO3
41. Nhiệt hòa tan vô cùng loãng:
a. Là giới hạn của nhiệt hòa tan vi phân khi lượng dung môi vô cùng lớn.
b. Là giới hạn của nhiệt độ hòa tan tích phân khi lượng dung môi vô cùng.
c. Là nhiệt lượng hòa tan của một lượng chất tan trong một lượng lớn dung
dịch có nồng độ xác định.
d. Là nhiệt độ hòa tan của một lượng chất tan trong một lượng vô cùng lớn
dung dịch có nồng độ xác định.

CHƯƠNG 2: CHIỀU VÀ DIỄN BIẾN CỦA QUÁ TRÌNH

42. Đặc điểm của quá trình trên là quá trình chuyển pha….
a. thuận nghịch .
b. tự xảy ra.
c. không thuận nghịch.
d. giảm áp vì hơi ngưng tụ.
43. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở
1000C là 539 cal/g. Nhiệt chuyển pha ngưng tụ có giá trị:
nt
λ cp
a. = 539 cal/g.
nt
λ
b. cp
= -539 cal/g.
nt
λ λ hh
c. = cp .
cp

d. a,b, c đều sai


44. Nhiệt lượng của quá trình ngưng tụ có giá trị :
a. Q= 242.5 kcal.
b. Q= - 242.5 kcal.
c. Q = 539 cal.
d. Q= - 539 cal.
45. Giá trị công tính ra được :

35
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. A= - 18518 cal.
b. A = 18519 cal.
c. A = Q ( ở trên ).
d. A= 224.5 kcal.
46. Biến thiên nội năng cho quá trình :
a. ∆U = 223500 cal.
b. ∆U = -223500 cal.
c. ∆U = 261069 cal.
d. ∆U = -261069 cal.
47. Biến thiên entropi được xác định theo biểu thức sau :
Q
ΔS =
a. T.
Q
ΔS = −
b. T.
nt
λ cp
ΔS = −
c. T .
hh
λ cp
ΔS = −
d. T
48. Khi trộn 200 gam nướcc 150C với 400 gam nướcc 600C .Biết rằng hệ là cô lập
và nhiệt dung mol của hệ nước lỏng là 75.35 J/mol.K. Để giải quyết bài toán
trên ta phải :
a. áp dụng định luật bảo toàn năng lượng.
b. định luật bảo toàn nhiệt lượng.
c. định luật bảo toàn khối lượng.
d. định luật bảo toàn vật chất.
49. Nhiệt độ của hệ đạt được sau khi trộn lẫn :
a. 3180K
b. 3810K.
c. 2980K.
d. 3230K.
50. Hệ trên có giá trị ΔS > O nên :
a. quá trình san bằng nhiệt độ là tự xảy ra.
b. quá trình tự san bằng nhiệt độ là theo qui luật của tự nhiên.
c. quá trình san bằng nhiệt độ là do san bằng mức độ hỗn loạn của hệ.
d. quá trình san bằng nhiệt độ theo qui luật đồng nhất về mức độ hỗn loạn
của các phần tử trong hệ.
51. Cho biết :
(1) C + ½ O2 = CO ( K ). Có ΔG = - 110500 - 89T.
(2) C + O2 = CO2 ( K ). Có ΔG= - 393500 - 3T.
(3) 2 CO = C + CO2 ( K ).
Ở 10000K phản ứng ( 3 ) có ΔG bằng :
a. 2500 cal.
b. 250 kcal.
c. 250 cal.
d. 25 kcal.
52. Ở 10000K phản ứng ( 3) có hằng số cân bằng Kp :
a. 0.74 atm.

36
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

b. 0.78 atm.
c. 0.78 ( atm )-1.
d. -0.78 ( atm )-1.
53. Nếu có hệ thực hiện từ Rắn 1 sang Rắn 2 . ta gọi hệ thực hiện quá trình :
a. thăng hoa.
b. biến dạng.
c. chuyển pha rắn.
d. chuyển dạng thù hình.
54. Đối với hệ một chất nguyên chất, quá trình nóng chảy và quá trình kết tinh
(đông đặc) xảy ra :
a. là quá trình thuận nghịch đẳng nhiệt.
b. ở hai giá trị nhiệt độ khác nhau.
c. là quá trình thuận nghịch.
d. là quá trình không thuận nghịch.
55. Khi dùng ΔS để xét chiều cho quá trình sẽ dẫn đến một giả thiết phải đặt ra là :
a. hệ cô lập.
b. hệ không được trao đổi chất với môi trường.
c. không thể có hệ cô lập tuyệt đối.
chỉ có thể xét hệ ở tính tương đối.
56. Hàm H, G và S có mối quan hệ rằng buộc theo mô tả toán học như sau:
a. H= G -TS.
b. G= H - TS.
c. TS= G + H.
57. Cho phản ứng: Cl2 (k) + H2 (k) = 2 HCl (k)., xảy ra trong bình kín, vậy sau khi
đạt cân bằng thì áp suất trong hệ sẽ:
a. tăng.
b. giảm.
c. không thay đổi.
d. không dự đoán được.
58. Cho phản ứng: Cl2 (k) + H2 (k) = 2 HCl (k), xảy ra trong bình kín, khi phản ứng
diễn ra cần làm lạnh để ổn định nhiệt độ cho hệ, vậy phản ứng:
a. thu nhiệt.
b. toả nhiệt.
c. sinh công.
d. nhận công.
59. ΔS là tiêu chuẩn để xét chiều cho hệ:
a. cô lập.
b. mở.
c. đóng.
d. không cô lập.
T C
2 p,v
60. Mô tả toán học: ΔS = ∫ dT , được áp dụng cho hệ có tính chất:
T T
1
a. thuận nghịch.
b. không thuận nghịch.
c. hệ cân bằng hoá học.
d. hệ cân bằng pha.
61. Quá trình chuyển pha từ hơi sang rắn (phản thăng hoa) là quá trình:

37
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. thu nhiệt.
b. toả nhiệt.
62. Hàm trạng thái là một hàm có giá trị phụ thuộc vào:
a. trạng thái đầu và trạng thái cuối.
b. một tích phân đường.
c. một tích phân toàn phần.
d. một tích phân kép.
63. Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng : CaCO3(r) = CaO(r ) + CO2(k) có số pha là:
a. 1
b. 2
c. 3.
d. 4
64. Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng : CaCO3(r) = CaO(r ) + CO2(k) thu nhiệt và không tự diễn biến
nên:
a. ∆ H >0, ∆ S >0. ∆ G <0.
b. ∆ H >0. ∆ S >0. ∆ G >0.
c. ∆ H <0. ∆ S <0. ∆ G >0.
d. ∆ H <0. ∆ S <0. ∆ G >0.
65. Chọn phát biểu đúng:
a. H2O(l) = H2O(k) có ∆ S1 < 0
b. 2Cl(k) = Cl2(k) có ∆ S2 > 0
c. C2H4(k) + H2(k) = C2H6(k) có ∆ S3 > 0
d. N2(K) + 3H2(k) = 2NH3(K) có∆ S4 < 0
66. Chọn phát biểu đúng:
Cho các phản ứng ở câu 14, ta có:
a. ∆ S1 >0, ∆ S2 <0, ∆ S3 <0, ∆ S4 <0.
b. ∆ S1 <0, ∆ S2 >0, ∆ S3 >0, ∆ S4 >0.
c. ∆ S1 >0, ∆ S2 >0, ∆ S3 >0, ∆ S4 <0.
d. ∆ S1 <0, ∆ S2 <0, ∆ S3 >0, ∆ S4 >0.
67. Trường hợp nào dưới đây phản ứng có thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào:
a. ∆ H <0. ∆ S <0
b. ∆ H <0. ∆ S >0
c. ∆ H >0. ∆ S <0
d. ∆ H >0. ∆ S >0
68. Trường hợp nào dưới đây phản ứng không thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào:
a. ∆ H <0. ∆ S <0
b. ∆ H <0. ∆ S >0
c. ∆ H >0. ∆ S <0
d. ∆ H >0. ∆ S >0
69. Chọn phát biểu đúng:
a. H = U – TS
b. F = U + PV
c. G = H+ TS
d. G = U + PV – TS
70. Chọn phát biểu đúng:

38
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. Với hệ không cô lập, quá trình tự diễn biến theo chiều tăng Entropi cho tới
khi đạt giá trị cực đại.
b. Với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng tích, quá trình tự diễn biến theo chiều
tăng thế đẳng tích cho tới khi đạt giá trị cực đạI.
c. Với hệ có thành phần thay đổi ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp, quá trình
tự diễn biến theo chiều làm tăng hóa thế cho tớI khi cân bằng.
d. Với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp, quá trình tự diễn biến theo chiều
giảm thế đẳng áp cho tới khi đạt giá trị cực tiểu.
71. Chọn phát biểu đúng:
a. Entropi không phải là hàm trạng thái, biến thiên Entropi không phụ thuộc
đường đi.
b. Entropi là thuộc tính cường độ của hệ, giá trị của nó phụ thuộc lượng chất.
c. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có ∆ S <0.
d. Entropi đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ
hỗn độn của các tiểu phân trong hệ càng nhỏ thì giá trị của Entropi càng
nhỏ.
72. Nhiệt hòa tan vi phân là nhiệt hòa tan của :
b. Một số mol chất tan trong một lượng lớn dung dịch có nồng độ xác định.
c. Một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng độ chưa
xác định.
d. Một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng độ xác
định.
e. Một mol chất tan trong một lượng ít dung dịch có nồng độ xác định.
73. Thông số cường độ là những thông số như thế nào?
a. Không phụ thuộc vào lượng chất như: nhiệt độ, áp suất, nồng độ, mật
độ… .
b. Phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.
c. Phụ thuộc vào nồng độ.
d. a, b, c đều đúng.
74. Nhiệt hòa tan một mol chất tan trong một lượng dung môi để tạo thành dung
dịch có nồng độ xác định là:
a. Nhiệt hòa tan vô cùng loãng.
b. Nhiệt hòa tan tích phân.
c. Nhiệt hòa tan vi phân.
d. a, b, c đều đúng.
75. Trong các ý sau đây, ý nào là nội dung của định luật Hess?
a. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào
những trạng thái trung gian.
b. Nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu mà không phụ thuộc vào
trạng thái cuối.
c. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
d. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào
trạng thái đầu và trạng thái cuối mà không phụ thuộc vào các trạng thái
trung gian.
76. Hệ đồng thể là hệ gồm có mấy pha?
a. 1 pha.
b. 2 pha.
c. 3 pha.
d. 4 pha.

39
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

77. Nội năng của khí lý tưởng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Thể tích
b. Áp suất.
c. Nhiệt độ
d. Số mol khí.
78. Nhiệt hòa tan vi phân là:
a. Nhiệt hòa tan 1 mol chất tan trong một lượng xác định dung môi.
b. Nhiệt hòa tan 1 mol chất tan trong một lượng vô cùng dung dịch có nồng
độ xác định.
c. Nhiệt hoa tan 1 gam chất tan trong một lượng xác định dung môi.
d. Nhiệt hòa tan 1 gam chất tan trong một lượng vô cùng bé dung dịch có
nồng độ xác định.
79. Nhiệt hòa tan tích phân là:
a. Là nhiệt hòa tan 1 mol chất tan trong một lượng xác định dung môi.
b. Là giới hạn của nhiệt hòa tan tích phân khi lượng dung môi nhiều vô cùng.
c. Là nhiệt hòa tan của 1 mol chất tan trong một lượng dung môi vô cùng lớn.
d. a,b,c đều đúng.
80. Trong hệ đẳng nhiệt, đẳng áp (dT= 0, dP= 0). Nếu ∆ G < 0
a. Quá trình không tự xảy ra.
b. Quá trình cân bằng .
c. Quá trình tự xảy ra.
d. Cả a, b, c đều sai
81. Entropy của quá trình đẳng nhiệt đối với khí lý tưởng có biểu thức là:
a. ΔH = ΔU + ΔnRT

b. ΔU = Q − nR ΔR

V2 P
ΔS = nRln = nRln 1
c. V1 P2

V1 P
ΔS = nRln = nRln 2
d. V2 P1

82. Một quá trình sẽ tự xảy ra theo các chiều hướng nào?
a. Từ trật tự đến hỗn độn và từ không đồng nhất đến đồng nhất.
b. Từ xác suất nhiệt động nhỏ đến xác suất nhiệt động lớn.
c. Từ entropy nhỏ đến entropy lớn.
d. Cả a, b, c đều đúng
83. Dấu hiệu của trạng thái cân bằng bền là:
a. Tính bất biến theo thời gian.
b. Tính linh động.
c. Tính hai chiều.
d. a, b, c đều đúng
84. Trong các hàm sau, hãy chỉ ra hàm đặc trưng biểu diễn thế đẳng nhiệt đẳng
tích?
a. ∆ H = ∆ U + ∆ nRT
b. ∆F = ∆U - T∆S

40
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. ∆G = ∆H - T∆S
d. ∆U = Q - A
85. Trong biểu thức π = iCRT thì i có giá trị
a. i<0
b. i<1
c. i>0
d. i>1

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG HÓA HỌC

1. Trong hoá học trạng thái cân bằng có tính chất:


a. là cân bằng động.
b. cân bằng tuyệt đối.
c. cân bằng tĩnh.
d. cân bằng như cơ học.
2. Hằng số cân bằng Kp liên hệ với năng lượng tự do Gibbs như sau :
ΔG 0 = −RTlnK
a. p
.
ΔG = ΔG + RTln π p 0
b. .
ΔΗ
∂ l n K= − p 2 d T
c. T .
ΔΗ
∂lnKp = − dT
d. RT 2 .
3. Trong biểu thức Kp=Kc(RT) Δn , vậy Δn là :
a. biến thiên số mol khí trong phản ứng.
b. biến thiên số mol trong phản ứng.
c. biến thiên số mol của pha lỏng.
d. biến thiên số mol của pha rắn.
4. Người ta gọi cân bằng phản ứng là một cân bằng động vì lý do:
a. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra.
b. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra cùng vận tốc.
c. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng cùng chiều.
d. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng khác chiều.
5. Các hằng số cân bằng : Kp=Kc=Kn = Kx khi phản ứng có :
a. ∆ n= 1.
b. ∆ n= 0.
c. Δn ≠ 0.
d. Δn ≠ 1.
6. Cho phản ứng : Fe2O3(r) + 3 CO(k) = 2 Fe(r) + 3 CO 2(k), vậy hằng số cân bằng
Kp có dạng :
p 3co
Kp =
p 3co 2
a. .
p 3co 2
Kp =
p 3co
b. .

41
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

K p = p 3co 2 .p 3co
c. .
K p = 3p co 2 .3p co
d. .
7. Xét phản ứng : CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k). Vậy Kp của phản ứng trên là:
K p = p co 2
a. .
1
Kp =
p co 2
b. .
K p = [CaO].[CO ]
c. 2
.
p co 2
Kp =
d. [ CaO].[ CaCO 3 ] .
86. Khi phản ứng đạt cân bằng thì:
a. ΔG = O .
b. ΔG ≤ O .

c. Δ G≥ O .
d. ΔG ≠ O .
87. Khi phản ứng có Δn = 0 thì :
a. Kp = Kn = Kx = Kc .

b. Kp = Kn = Kx = Kc = O .

c. Kp = Kn = Kx = Kc = 1 .

d. Kp = Kn = Kx = Kc ≠ 1 .
88. Cân bằng trong phản ứng hoá học chỉ có tính chất :
a. tuyệt đối.
b. tương đối.
c. tĩnh.
d. động.
89. Cho phản ứng: CaCO3 (rắn) = CaO (rắn) + CO2 ↑, vậy biến thiên số mol khí của
hệ bằng:
a. Δn = 1.
b. Δn = 2.
c. Δn = 3.
d. Δn = 0.
90. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol HI lúc cân
bằng. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng.
a. Kc = 5,36
b. Kc = 59,0
c. Kc = 50,9
d. Kc = 5,63
91. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol HI lúc cân
bằng. Xác định lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I2 và 3 mol H2.
a. 5,36 mol
b. 5,70 mol
c. 5,75 mol
d. 5,66 mol
92. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,5 mol H2 thì tạo ra 10 mol HI lúc cân
bằng. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng.

42
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. Kc = 50,90
b. Kc = 6,67
c. Kc = 65,67
d. Kc = 66,67
93. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,5 mol H2 thì tạo ra 10 mol HI lúc cân
bằng. Xác định lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I2 và 3 mol H2.
a. 17,56 mol
b. 5,70 mol
c. 5,75 mol
d. 5,80 mol
94. Có thể điều chế Clo bằng phản ứng:
4HCl (k) + O2 = 2H2O (h) + 2Cl2
Xác định hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 386oC, biết rằng ở nhiệt độ
đó và áp suất 1 atm, khi cho 1 mol HCl tác dụng với 0, 48 mol O 2 thì khi
cân bằng sẽ thu được 0,402 mol Cl2.
a. Kp = 80,2 atm-1
b. Kp = 80,2 atm
c. Kp = 81,2 atm-1
d. Kp = 81,2 atm
95. Trong bài 5 ∑ni là:
a. 1,279 mol
b. 1,297 mol
c. 1,209 mol
d. 0,882 mol
96. Trong bài 5 ∆n có giá trị là:
a. -1
b. 0
c. 1
d. 2
97. Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe (r) + 4 H2O (h) = Fe3O4 (r) + 4H2 (k)
Ở 200oC, nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân bằng, áp
suất phần của hydro là 1,255 atm. Xác định lượng hydro tạo thành khi cho hơi nước
ở 3 atm vào một bình có thể tích 2 lit.
a. 0,269 g
b. 0,529 g
c. 0,295 g
d. 0,882 g
98. Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe (r) + 4 H2O (h) = Fe3O4 (r) + 4H2 (k)
Ở 200oC, nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân bằng, áp
suất phần của hydro là 1,255 atm. Xác định hằng số cân bằng Kp của phản ứng.
a. Kp = 0,8269
b. Kp = 0,8296
c. Kp = 0,8266
d. Kp = 0,9540
99. Trong bài 9 ∆n có giá trị là:
a. -1
b. 0

43
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. 1
d. 2
100. Hằng số cân bằng Kp ở 25oC và 50oC của phản ứng:
CuSO4.3H2O (r) = CuSO4 (r) + 3 H2O (h) lần lượt là 10-6 và 10-4 atm3; Tính nhiệt
trung bình trong khoảng nhiệt độ trên.
a. 352,31 kcal
b. 35,231 kcal
c. -352,31 kcal
d. -35,231 kcal
101. Áp suất hơi do sự phân ly của một chất tạo thành là đặc trưng cho chất đó ở
mỗi nhiệt độ và được gọi là áp suất phân ly. Khi nhiệt độ tăng, áp suất phân ly .
.......
a. Không thay đổi
b. tăng
c. giảm
d. không xác định được
102. Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe (r) + 4 H2O (h) = Fe3O4 (r) + 4H2 (k)
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng là:
 p Fe O * p H 2 
a. Kp =  3 4 
 p Fe * p H 2O  cb
 p F e3O4 * p 4 H 
b. Kp =  4
2

 p F e * p H 2O  cb
 p H 
c. Kp =  2 
 p H 2O  cb

 p 4 H2 
Kp =  4 
d.  p H 2O  c b .
103. Có phản ứng thuận nghịch sau:
N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k)
Hằng số cân bằng Kp của phản ứng là:
 p NH3 
a. Kp =  
 p N 2 * p H 2  cb

 p N * pH2 

b. Kp =  2 
 p NH 3 
 cb

 p 2 N H3 
Kp =  3 
 pN2 * p H2  c b
c. .
 p N 2 * p 3 H 2 
d. Kp =  2 
 p N H3  c b

44
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

104. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng Kc = 4.
Α+B ⇔C+D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất như sau: [A]=0,2 M;
[B]=0,2 M; [C]=0,2 M; [D]=0,4 M. Phát biểu nào dưới đây là đúng ứng với thời
điểm này:
a. Hệ thống đang ở trạng thái cân bằng
b. Phản ứng đang diễn theo chiều thuận
c. Phản ứng đang diễn theo chiều nghịch
d. Không thể biết được
105. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng Kc = 4.
Α+B ⇔C+D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất như sau: [A]=0,1 M;
[B]=0,2 M; [C]=0,2 M; [D]=0,4 M. Phát biểu nào dưới đây là đúng ứng với thời điểm
này:
a. Hệ thống đang ở trạng thái cân bằng
b. Phản ứng đang diễn theo chiều thuận
c. Phản ứng đang diễn theo chiều nghịch
d. Không thể biết được
106. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng Kc = 8.
Α+B ⇔C+D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất như sau: [A]=0,1 M;
[B]=0,1 M; [C]=0,3 M; [D]=0,3 M. Phát biểu nào dưới đây là đúng ứng với thời
điểm này:
a. Hệ thống đang ở trạng thái cân bằng
b. Phản ứng đang diễn theo chiều thuận
c. Phản ứng đang diễn theo chiều nghịch
d. Không thể biết được
107. Khi đun nóng hiđrô iodua HI phân hủy, tại nhiệt độ nào đó ta có:
2 H I(k ) ⇔ H 2 (k ) + I 2 (k ) Kc = 1
64
Vậy tỉ lệ % HI phân hủy tại nhiệt độ đó là:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
108. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng Kc = 9/4.
CO 2 ( k ) + H 2 (k ) ⇔ CO (k ) + H 2 O( k )
Giả sử lúc đầu ta đưa vào bình phản ứng 1 mol CO 2, 1 mol H2, 1 mol CO và 1
mol H2O. Vậy, tại thời điểm cân bằng, số mol CO có là:
a. 0,12 mol
b. 0,24 mol
c. 1,2 mol
d. 2,4 mol
109. Trộn 1,0 mol A, 1,4 mol B và 0,5 mol C vào bình dung tích 1,0 lít. Phản ứng xảy
ra:
Α( k ) + B ( k ) ⇔ 2C ( k )
Nồng độ cân bằng của C là 0,75 M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:
a. 0,05
b. 0,50

45
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. 5,0
d. 50

CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG PHA

1. Độ tự do của hệ có ý nghĩa:
a. cho biết số thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập hệ ở
trạng thái cân bằng.
b. cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác lập hệ ở
trạng thái cân bằng.
c. cho biết số thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập hệ ở
trạng thái không cân bằng.
d. cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác lập hệ ở
trạng thái cân bằng.
110. Pha là khái niệm dùng mô tả:
a. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ.
b. một tập hợp những phần đồng thể tồn tại trong hệ.
c. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà có cùng tính chất lý
hoá.
d. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà tính chất vật lý và hoá
học là đồng nhất.
111. Hỗn hợp FeO và CuO có số pha bằng:
a. 2.
b. 1.
c. 0.
d. 3.
112. Phản ứng 2NO2 = N2O4 có Kp = 9.18 ở 250C, ở cùng nhiệt độ đó một hỗn hợp
gồm: 0.90 atm N2O4 và 0.10 atm NO2 thì phản ứng sẽ:
a. theo chiều thuận.
b. theo chiều nghịch.
c. theo chiều tăng áp suất.
d. theo chiều giảm số mol khí.
113. Khi làm lạnh hệ phản ứng câu trện thì màu nâu nhạt dần. Vậy :
a. phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt .
b. phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt.
c. phản ứng theo chiều thuận là toả nhiệt.
d. phản ứng theo chiều nghịch là toả nhiệt.
114. Khi hạ nhiệt độ của phản ứng câu 31 thì màu nâu nhạt dần. Vậy Kp:
a. tăng .
b. giảm .
c. không đổi.
d. không đủ dữ kiện để khẳng định
115. Cấu tử:
a. là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và không thể tách ra khỏi hệ.
b. là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và có thể tách ra khỏi hệ.
c. là số hợp phần có mặt trong hệ và không thể tách ra khỏi hệ.
d. là số hợp phần có mặt trong hệ và có thể tách ra khỏi hệ.
116. Độ tự do tính theo qui tắc pha Gibbs:

46
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. c= k - f + n.
b. c= k - n + f.
c. c = f - n + k.
d. c = k - f - n.
117. Cho hệ : NaIO3( r) = NaI(r ) + 3/2 O2 (k). Biết NaIO3 và NaI tạo dung dịch rắn.
Vậy số pha f của hệ :
a. 3.
b. 2.
c. 1.
d. 0
118. Số thông số bên ngoài n tác động lên hệ :
a. 0.
b. 2.
c. 2 (P= hằng số ).
d. 2 (T= hằng số ).
119. Số phương trình liên hệ về nồng độ q của câu 36 là:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3.
120. Độ tự do của hệ (câu 36) c:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3.
121. Thông qua giản đồ pha ta sẽ :
a. định tính được các quá trình chuyển pha.
b. định lượng các quá trình chuyển pha.
c. định tính và định lượng các quá trình .
d. định tính và định lượng các quá trình chuyển pha.

122. Cho :
0,8

A M B

Qua giản đồ pha ta thấy :


a. hàm lượng của cấu tử A lớn hơn cấu tử B.
b. hàm lượng của cấu tử B lớn hơn cấu tử A.
123. Hệ M như câu 58 có thành phần :
a. xA = 0.2
b. xB= 0.2
c. xA= 0.8
d. a,b,c đều đúng
124. Cho giản đồ pha hệ ba cấu tử như sau:

47
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

C B

Qua giản đồ ta có :
a. các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có cùng
thành phần cấu tử A.
b. các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có cùng
thành phần cấu tử B.
c. các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có cùng
thành phần cấu tử C.
d. các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có cùng
thành phần cấu tử Bvà C.
125. Khi tăng nồng độ A thì điểm hệ M sẽ:
a. di chuyển về đỉnh A.
b. di chuyển về đỉnh B.
c. di chuyển về đỉnh C.
d. đứng yên không đổi.
126. Khi một hệ ban đầu tách thành 2 hệ con thì :
a. các điểm hệ phải thẳng hàng.
b. các điểm hệ ở cùng một đường biểu diễn.
c. các điểm hệ ở cùng qui luật .
d. các điểm hệ không nhất thiết phải cùng trên một đường thẳng.
127. Cho quá trình sau : NH4Cl (r) = NH3 (h) + HCl (k). Độ tự do của hệ :
a. 2.
b. 1
c. 0.
d. 3.
128. Hệ có độ tự do bằng 1,trong đó biết hệ chịu sự tác động bởi 2 yếu tố T,P. Vậy ta
có thể nói :
a. sẽ tìm được một hàm số biểu diễn quan hệ hai thông số T.P của hệ.
b. ứng với mỗi giá trị của T ta sẽ có một giá trị của P và ngược lại.
c. mô tả toán học của hệ là một hàm chỉ có một biến với miền xác định là R.
d. a. b và c đúng.
129. Thép là một hợp kim giũa Fe và C, vậy số pha của thanh thép trên bằng:
a. f= 1.
b. f=2.
c. f=3.
d. f=0.
130. Cho phản ứng: CaCO3 (rắn) = CaO (rắn) + CO2 ↑ ở 10000C, số pha của hệ khi
cân bằng:
a. f= 1.
b. f=2.

48
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. f=3.
d. f=0.
131. Số pha của hệ sẽ bằng số bề mặt phân chia pha công thêm:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
132. Ý nghĩa chung của độ tự do C của hệ là:
a. số thông số nhiệt động của hệ tồn tại độc lập mà hệ vẫn được thiết lập.
b. số thông số nhiệt động của hệ tồn tại độc lập làm cho hệ không được thiết
lập.
133. Nước có 9 trạng thái tồn tại khác nhau, trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp
suất thì số pha tối đa mà nước có thể tồn tại là:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
134. Cho giản đồ tam giác đều của hệ ba cấu tử ABC như sau:

Có bao nhiêu hệ 1 cấu tử:


a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 0.
135. Tam giác ABC trên có bao nhiêu hệ 2 cấu tử:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 0.
136. Tam giác ABC trên có bao nhiêu hệ 3 cấu tử:
a. có 3 hệ.
b. có 33 hệ.
c. có 3! hệ.
d. có vô số hệ.
137. Theo qui tắc đường thẳng liên hợp thì từ một hệ M khi tách pha thành hai hệ
con, thì các điểm hệ phải:
a. nằm trên cùng một mặt phẳng.
b. nằm trên cùng một đường thẳng.
c. nằm trên cùng một đường cong trơn.
d. không nằm trên cùng một đường thẳng.
138. Trên giản đồ pha, khi điểm hệ chạy về phía cấu tử nào thì:

49
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. hàm lượng của cấu tử đó tăng lên.


b. hàm lượng của cấu tử đó giảm xuống.
c. hàm lượng của cấu tử đó không thay đổi.
d. hàm lượng có thể tăng, có thể giảm.

CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH

139. Hiện tượng thẩm thấu là quá trình vật lý:


a. chuyển chất qua màng bán thấm.
b. chuyển dung môi qua màng bán thấm.
c. chuyển chất tan qua màng bán thấm
d. chuyển dung môi và chất tan qua màng bán thấm
140. Quá trình thẩm thấu khi cân bằng sẽ tạo ra một áp suất p, p có ý nghĩa là:
a. áp suất cản trở quá trình thẩm thấu xảy ra.
b. áp suất của môi trường cộng với hệ.
c. áp suất thuỷ tĩnh của cột dung môi
d. áp suất của khí quyển
141. Màng bán thấm có tính chất:
a. chuyển dung môi theo 2 chiều.
b. chuyển dung môi theo 1 chiều.
c. thấm ướt một bên.
d. thấm theo một hướng.
142. Quá trình rút một chất nào đó ra khỏi hỗn hợp bằng một dung môi thích hợp gọi
là:
a. quá trình chiết.
b. quá trình lôi cuốn bằng dung môi.
c. quá trình trích li.
d. a,b,c đều sai
143. Nếu dùng cùng một lượng dung môi V(ml) để chiết thì hiệu quả chiết sẽ tăng
cao khi:
a. dùng V(ml) đó chiết 1 lần.
b. dùng V(ml) chia ra để chiết nhiều lần.
144. Quá trình chiết dựa trên định luật nào sau đây:
a. định luật Raoult.
b. định luật Hess.
c. định luật bảo toàn khối lượng.
d. định luật phân bố Nernst.
145. Dung dịch là một hệ có tính chất:
a. đồng nhất có từ hai cấu tử trở lên.
b. đồng thể có từ hai cấu tử trở lên.
c. đồng nhất giưã hai pha: pha phân tán và pha liên tục.
d. đồng thể giữa hai pha: pha phân tán và pha liên tục.
146. Trạng thái của dung dịch sẽ được quyết định bởi trạng thái tồn tại của:
a. pha hoà tan.
b. pha liên tục.

50
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. pha phân tán.


d. pha môi trường
147. Thuộc tính của dung dịch không những phụ thuộc vào tính chất của các cấu tử
tạo nên mà còn phụ thuộc:
a. hàm lượng của từng cấu tử.
b. nhiệt độ của dung dịch.
c. áp suất của môi trường.
148. Dung dịch nước muối :
a. là hệ dị thể.
b. là hệ đồng thể.
c. là hệ vi dị thể.
d. là hệ 2 pha.
149. Cho áp suất hơi bão hoà của HCN theo nhiệt độ như sau :
lgP ( mmHg) = 7,04 - 1237/T.
Nhiệt độ sôi của HCN ở điều kiện thường là :
a. 14.2 0C.
b. 24.2 0C.
c. 34.2 0C.
d. 44.2 0C.
hh
150. λ cp của HCN có giá trị :
a. 5659 cal/mol.
b. 5569 cal/mol.
c. 5695 cal/mol.
d. 5965 cal/mol
151. Dung dịch lý tưởng có tính chất đặc trưng :
V = ∑Vi
a. .
f A_B = f B −A = f A −A = f B −B
b. .
c. Biến thiên các đại lượng nhiệt động bằng không.
d. cả a.b.c đúng.
152. Dung dịch vô cùng loãng có tính chất :
a. như dung dịch lý tưởng.
b. như dung dịch thực.
153. Dung dịch thực có tính chất đặc trưng sau :
f A_B = f B −A = f A −A = f B −B
a. .
b.
V≠ ∑ i.V

c. ΔH = O .
d. ΔU = O .
154. Cho khí : G (khí) = G (dung dịch) và dòng khí G là nguyên chất . đơn nguyên
tử.Vây ∆H ht = :
λ nt + ΔH phanli + ΔH solvate
a. .
λ nt + ΔH phaloang + ΔH solvate
b. .
c. λ nt + ΔH solvate .
d. a và b đúng
155. Hằng số cân bằng của phản ứng câu 68 được biểu diễn cho pha lỏng như sau :
a. Kx = xlG.
b. KX = xhG.

51
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. KX = XlG / XGh.
d. KX = XlG / PGh.
156. Định luật Raoult áp dụng cho :
a. dung dịch lý tưởng.
b. dung dịch vô cùng loãng.
c. dung dịch thực.
d. a và b đúng.
157. Nội dung của định luật Raoult thể hiện qua mô tả toán học như sau :
a. Pi = P0i.xli.
b. Pi = P0i.xhi.
c. Pi = Ki.xli.
d. Pi = Ki.x hi.
158. Định luật Konovalop I mô tả toán học như sau :
αx lB
x hB =
a. 1 + (α − 1)x lB .
αx lB
x hB =
b. 1 + (α + 1)x lB .
αx hB
x lB =
c. 1 + (α − 1)x hB .
αx hB
x lB =
d. 1 + (α + 1)x hB

159. Ý nghĩa vật lý của α là :


a. hệ số tách .
b. khả năng tách rời từng cấu tử.
c. khả năng bay hơi của từng cấu tử.
d. khả năng phân li
160. Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al- Si không đồng hình biểu diễn như sau :
T0C

I M
1,5.103
103

III

250 II e

A 0,1 0,45 0,85 S

Vùng III có tính chất:


a. bão hoà Al.
b. cân bằng giữa Al ( r) và Al (l).
c. bắt đầu kết tinh Si.
d. bão hoà Si.

52
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

161. Vùng II có tính chất :


a. dung dịch Al-Si có độ tự do bằng 2.
b. dung dịch Al-Si có độ tự do bằng 1.
c. dung dịch Al-Si có độ tự do bằng 0.
d. dung dịch Al-Si có độ tự do bằng 3.
162. Đặc điểm điểm eutecti của giản đồ trên là :
a. Al kết tinh nhưng Si thì không .
b. Al – Si kết tinh đồng thời.
c. Si kết tinh nhưng Al thì không.
d. b và c đúng.
163. Hệ có thành phần XSi = 0.45 thì khi tiến hành đa nhiệt sẽ :
a. bão hoà Al trước.
b. bão hoà Si trước .
c. bão hoà cả hai.
d. không thể bão hoà Al.
164. Như câu 71 khi hệ xuất hiện tinh thể đầu tiên ở nhiệt độ :
a. 14000C.
b. 15000C.
c. 16000C.
d. 15500C.
165. Ở nhiệt độ 15000C và có thành phần XSi = 0.85 thì hệ có tính chất như sau :
a. Si đã kết tinh một phần .
b. Al chưa kết tinh .
c. dung dịch bão hoà Si.
d. a. b. c đúng.
166. Quá trình kết tinh hệ như câu 78 sẽ kết thúc tại nhiệt độ :
a. nhiệt độ eutecti.
b. tại 5000C.
c. tại 10000C.
d. tại 12500C.
167. áp suất hơi bão hoà của Niken cacbonyl ở 00C và 130C lần lượt bằng 129
mmHg và 224 mmHg. Nhiệt hoá hơi của niken cacbonyl là :
a. 1669.138 cal/mol.
b. 166.9138 cal/mol.
c. 1669.138 kcal/mol.
d. 16.69138 kcal/mol.
168. Nhiệt độ sôi của nikencacbonyl ở điều kiện thường :
a. 4720K.
b. 4570K.
c. 7240K.
d. 2740K.

169. Cho giản đồ pha hệ hai cấu tử A- B tạo dung dịch khó bay hơi như sau :
Đem 100 g hệ Q tiến hành đa nhiệt đến điểm hệ H1 như hình vẽ. Sau đây là các yêu
cầu :

53
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

T0C
Q

H1 e Rc

0 0,4 0,65 0,8 1


A xB B

Độ tự do tại điểm Q là:


a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3.
170. Lượng lỏng [e] max thu được từ hệ Q khi điểm hệ trùng :
a. H1.
b. e.
c. Rc.
d. a và c đúng
171. Nhiệt độ sẽ thay đổi thế nào khi thực hiện quá trình chuyển pha hệ một cấu tử
nguyên chất :
a. không thay đổi.
b. thay đổi theo thời gian.
c. chỉ thay đổi khi có tạp chất.
d. a và c đúng.
172. Các chất khí sẽ tách pha ( tạo hệ dị thể ) khi :
a. đạt tới giá trị nhiệt độ tới hạn của chất khí .
b. đạt tới giá trị nhiệt ngưng tụ của chất khí .
c. đạt tới giá trị nhiệt độ đóng rắn của chất khí .
d. a và b sai.
173. Khi ngâm me vào đường thì ta thấy nước rỉ ra và đường thấm dần vào trái me.
Đó là hiện tượng liên quan đến :
a. quá trình thẩm thấu.
b. khuếch tán.
c. chương nở.
d. trao đổi chất
174. Khi cung cấp cho hệ một năng lượng ở dạng nhiệt thì hệ sẽ có :
a. một khả năng xảy ra là tăng nhiệt độ .
b. hai khả năng xảy ra: tăng nhiệt độ và không làm tăng nhiệt độ của hệ.
c. một khả năng là bị chảy ra.
Một khả năng là hệ bị chuyển pha mà không tăng nhiệt độ của hệ.
175. Cho dung dịch chứa các ion như sau :Na+. Cl-. SO42-. Ca2+. Vậy khi tiến hành đa
nhiệt ta có thể thu được ít nhất là :
a. 4 loại tinh thể muối.
b. 2 loại tinh thể muối.

54
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

c. 6 loại tinh thể muối .


d. 7 loại tinh thể muối.
176. Dung dịch lý tưởng được tạo thành từ:
a. các phần tử chất giống nhau về tính chất vật lý.
b. các phần tử chất giống nhau về tính chất hoá học.
c. các phần tử chất giống nhau cả về tính chất vật lý và tính chất hoá học.
d. các phần tử chất giống nhau về mọi tính chất.
177. Dung dịch thực khác với dung dịch lý tưởng ở đặc điểm:
a. tổng lực tương tác giữa các phần tử bằng không.
b. lực tương tác giũa các phần tử khác không.
c. lực tương tác giữa các phần tử bằng nhau và bằng không.
d. lực tương tác giữa các phần tử không giống nhau và khác không
178. Dung dịch lý tưởng là dung dịch có tính chất:
a. tổng lực tương tác giữa các phần tử bằng không.
b. lực tương tác giũa các phần tử khác không.
c. lực tương tác giữa các phần tử bằng nhau và bằng không.
d. lực tương tác giữa các phần tử không giống nhau và khác không.
179. Khi tiến hành kết tinh tại điểm eutecti của hỗn hợp nhiều kim loại sẽ thu được:
a. một khối rắn nhiều cấu tử kim loại.
b. một khối hợp kim.
180. Khi cho NaCl rắn vào nước đến dư (không tan được nữa), vậy trong hệ có bao
nhiêu cấu tử tồn tại:
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
181. Hệ đồng thể có số pha (f) bằng:
a. f= 1.
b. f=2.
c. f=3.
d. f=0.
182. Những tính nào sau đây là của hệ đồng thể:
a. là một tập hợp có cùng tính chất vật lý.
b. là một tập hợp có cùng cả tính chất vật lý và tính chất hoá học.
c. là một tập hợp có cùng tính chất hoá học.
d. là một tập hợp đồng nhất.
183. Qui tắc ưu tiên khi chọn dung môi để hoà tan phải dựa vào:
a. độ phân cực giống nhau.
b. độ phân cực khác nhau.
c. độ âm điện giống nhau.
d. độ âm điện khác nhau.

184. Hiện nay vật chất có bao nhiêu trạng thái tồn tại:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
185. Khi tiến hành chưng cất một hệ có điểm sôi đúng vào thành phần của điểm
đẳng phí, thì nhiệt độ của hệ sẽ:

55
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. tăng.
b. giảm.
c. không thay đổi.
186. Tại điểm eutecti của hệ 2 cấu tử, độ tự do C của hệ bằng:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3
187. Định luật Konovalop I chỉ áp dụng cho dung dịch:
a. thực.
b. lý tưởng.
188. Hằng số α trong công thức của định luật Konovalop I, gọi là:
a. hệ số chưng cất.
b. hệ số sôi.
c. hệ số lỏng-hơi.
189. Hằng số α trong công thức của định luật Konovalop I càng lớn thì:
a. nhiệt độ sôi hai chất càng gần nhau.
b. nhiệt độ sôi của hai chất càng khác nhau.
190. Khi hoà tan chất rắn vào trong lỏng tạo thành dung dịch, tính chất của dung dịch
sẽ thay đổi như thế nào
a. nhiệt độ sôi của dung dịch tăng so với nhiệt độ sôi của dung môi nguyên
chất
b. nhiệt độ sôi của dung dịch giảm so với nhiệt độ sôi của dung môi nguyên
chất
c. áp suất hơi của dung dịch giảm so với áp suất hơi của dung môi nguyên
chất
d. cả a và c đúng.
191. Áp suất thẩm thấu của dung dịch phụ thuộc vào yếu tố nào
a. nồng độ của dung dịch
b. trạng thái của dung dịch
c. áp suất hơi của dung dịch
d. cả b và c đúng.
192. Áp suất thẩm thấu của dung dịch sẽ giảm khi
a. nhiệt độ giảm
b. nhiệt độ tăng
c. nồng độ dung dịch tăng
d. độ điện ly giảm
193. Áp suất thẩm thấu của dung dịch tăng khi
a. nhiệt độ dung dịch tăng,
b. nhiệt độ dung dịch giảm
c. áp suất hơi của dung dịch giảm
d. cả a và c đúng
194. Nhiệt độ sôi của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào nếu nồng độ của dung dịch
tăng
a. tăng
b. giảm
c. không ảnh hưởng
d. chưa xác định được

56
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

195. Nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa chất tan không bay hơi sẽ thay đổi như thế
nào nếu nồng độ của dung dịch tăng
a. tăng
b. giảm
c. không ảnh hưởng
d. chưa xác định được
196. Trong một hệ gồm hai hệ con. Để xác định thành phần của các hệ con phải sử
dụng qui tác nào:
a. qui tắc liên tục
b. qui tắc đường thẳng liên hợp
c. qui tắc đoàn bẩy
d. qui tắc khối tâm
197. Áp suất hơi của dung dịch phụ thuộc vào yếu tố nào
a. nhiệt độ, bản chất của dung môi và chất tan
b. thành phần của các cấu tử trong pha lỏng
c. áp suất tổng
d. cả a, b, c đều đúng
198. Nhiệt chuyển pha của một cấu tử phụ thuộc vào yếu tố nào
a. nhiệt độ
b. áp suất
c. thể tích riêng
d. cả a, b, c đều đúng

199. Nhiệt độ chuyển pha của một cấu tử lỏng phụ thuôc vào yếu tố nào
a. áp suất, nhiệt chuyển pha
b. thể tích riêng
c. khối lượng riêng
d. nhiệt dung riêng
200. Sự hoà tan chủa chất khí vào trong lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào
a. nhiệt độ áp suất và bản chất của chất khí và lỏng
b. nhiệt dung riêng của chất khí và lỏng
c. nhiệt hoá hơi của chất lỏng
d. nhiệt ngưng tụ của chất lỏng
201. Nhiệt độ và áp suất ảnh hưởng như thế nào đến độ hoà tan của khí trong lỏng
a. nhiệt độ tăng khả năng hoà tan tăng
b. nhiệt độ tăng khả năng hoà tan giảm
c. áp suất giảm khả năng hoà tan tăng
d. áp suất không ảnh huởng
202. Khả năng hoà tan của chất rắn trong lỏng phụ thuộc như thế nào vào áp suất,
nhiệt độ, bản chất của dung môi và chất tan
a. nhiệt độ tăng khả năng hoà tan tăng
b. nhiệt độ tăng khả năng hoà tan giảm
c. áp suất tăng khả năng hoà tan tăng
d. áp suất tăng khả năng hoà tan giảm
203. Xác định nhiệt độ sôi của nuớc ở 2 atm. biết nhiệt hoá hơi của nước
9702(cal/mol).
a. 120,9 0C
b. 2000C
c. 206,20C

57
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

d. 80, 50C
204. Xác định áp suất hơi của dung dịch chứa 2 mol A và 1 mol B. Cho biết áp suất
hơi của A và B nguyên chất lần lượt là 120,2 và 36,7 mmHg.
a. 277,1 mmHg
b. 193,6 mmHg
c. 92,37 mmHg
d. 64,53 mmHg
205. Xác định nhiệt độ kết tinh của dung dịch 5g urê ( M = 60 g/mol) trong 100g
nước. cho biết hằng số nghiệm đông của nước 1,86 độ/mol.
a. -1.55 0C
b. 1,55 0C
c. 1.48 0C
d. – 1,480C
206. Xác áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 10g đường glucose (M=180g/mol)
trong một 100ml dung dịch ở 300C
a. 0.0138atm
b. 1,38 atm
c. 0.0137 atm
d. 33,44 atm
207. Một dung dịch được xem là dung dịch lý tưởng phải có đặc điểm gì
a. lực tương tác giữa các phân tử cùng loại và các phân tử khác loại là như
nhau
b. khi tạo thành dung dịch không có hiệu ứng nào ( ∆ V = 0, ∆ U=0, ∆ H = 0 )
c. thành phần của chất tan rất bé so với thành phần của dung môi
d. Cả a và b đều đúng
208. Một dung dịch được xem là dung dịch vô cùng loãng phải có đặc điểm gì
a. lực tương tác giữa các phân tử cùng loại và các phân tử khác loại là như
nhau
b. khi tạo thành dung dịch không có hiệu ứng nào ( ∆ V = 0, ∆ U=0, ∆ H = 0 )
c. thành phần của chất tan rất bé so với thành phần của dung môi
d. Cả a và b đều đúng
209. Sử dung phương pháp nào để tách hai cấu tử nước và ethanol tan lẩn vào
nhau.
a. chưng cất
b. trích ly
c. chiết tách
d. cả ba phương pháp

58
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

HÓA LÝ 2

210. Phương trình hấp phụ langmuir chỉ áp dụng cho :


a. hấp phụ đơn lớp.
b. hấp phụ đa lớp.
c. hấp phụ có toả nhiệt.
d. hấp thụ đơn lớp.
211. Hiện nay để xác định diện tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương
pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nito lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả
đáng tin cậy nhất:
a. Langmuir.
b. B.E.T.
c. Brunauer.
d. Freundlich
212. Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hoá học:
a. nhiệt hấp phụ nhỏ.
b. là thuận nghịch.
c. không làm biến đổi chất hấp phụ.
d. a.b và c đúng.
213. Trong hệ dị thể các phần tử trong lòng một pha có tính chất khác với các phần
tử trên ranh giới các pha là :
a. cân bằng về ngoại lực.
b. không cân bằng về ngoại lực.
c. luôn hướng về bề mặt phân chia pha.
d. là chất HĐBM.
214. Chất HĐBM là chất chỉ có tác dụng:
a. trong lòng pha.
b. ranh giới của pha..
c. bất cứ nơi nào của hệ.
d. b và c đúng
215. Sức căng bề mặt :
a. là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia
pha .
b. là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng .
216. Quá trình hấp phụ sẽ :
a. làm giảm ΔG của pha khí.
b. làm giảm ΔG của pha hệ.
c. là quá trình toả nhiệt.
d. a và c đúng.
217. Vai trò của chất hoạt động bề mặt :
a. làm giảm sức căng bề mặt.
b. làm giảm năng lượng tự do.
c. tạo nhũ hoá.
d. tạo mi- xen
218. Sức căng bề mặt chi phối :
a. khả năng thấm ướt .

59
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

b. khả năng hoà tan.


c. khả năng thẩm thấu.
d. khả năng tạo bọt.
219. Định luật tác dụng khối lượng chỉ được áp dụng cho:
a. tác chất tham gia phản ứng.
b. phản ứng đơn giản, một giai đoạn.
c. phản ứng nhiều giai đoạn nối tiếp nhau.
d. a,b đều đúng
220. Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. nhiệt độ.
b. áp suất.
c. nồng độ.
d. bậc cấu tử.
221. Chọn phát biểu đúng:
a. Chất điện ly mạnh khi hòa tan vào nước tất cả các phân tử của chúng đều
phân ly thành ion.
b. Chất điện ly yếu khi hòa tan vào nước chỉ có một số phân tử phân ly
thành ion. Sự điện ly của chất điện ly yếu là bất thuận nghịch.
c. Độ điện ly α là đại lượng đặc trưng cho mức độ điện ly của một chất, nó
là tỉ số giữa số phân tử hòa tan với số phân tử chất điện ly.
d. Hằng số điện ly K là hằng số cân bằng của quá trình phân ly của một chất
điện ly và không thay đổi theo nhiệt độ.
222. Chọn phát biểu đúng.:
a. Chỉ có những hợp chất ion khi bị hòa tan trong nước mới bị điện li.
b. Độ điện ly chỉ phụ thuộc bản chất chất điện li.
c. Khi pha lỏang dung dịch, độ điện ly của chất điện ly yếu tăng.
d. Độ điện ly của chất điện ly có thể lớn hơn 1.
223. Chọn phát biểu đúng:
Độ điện ly của 3 dung dịch:CH3COOH 0,1M; CH3COOH0,01M và HCl được xếp tăng
dần theo dãy sau:
a. CH3COOH 0,1M< CH3COOH 0,01M < HCl
b. CH3COOH 0,01M< CH3COOH 0,1M < HCl
c. HCl< CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M
d. CH3COOH 0,1M< HCl < CH3COOH 0,01M
224. Một axít yếu có hằng số điện li K =10 –5.Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện
li của axít là:
a. 0,001
b. 0,01
c. 0,1
d. 1
225. Chọn phát biểu đúng
Nhiệt độ đông đặc của hai dung dịch HCN và Glucozơ cùng nồng độ molan là xấp xỉ
nhau nên:
a. Độ điện li của HCN gần bằng 0,5.
b. Độ điện li của HCN gần bằng 0,1.
c. Độ điện li của HCN gần bằng 0.
d. Không thể biết được.
226. Chọn phát biểu đúng:

60
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

Cho 3 dung dịch nước của HCl, K2SO4,CH3COOH cùng nồng độ molan. Độ hạ nhiệt
độ đông đặc của 3 dung dịch xếp theo thứ tự tăng dần là:
a. HCl < CH3COOH < K2SO4.
b. CH3COOH < K2SO4 < HCl
c. K2SO4 < CH3COOH < HCl.
d. CH3COOH < HCl < K2SO4.
227. Chọn phát biểu đúng:
Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1lit nước, Nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của
nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86. độ điện li biểu kiến của
KNO3 trong dung dịch là :
a. 52%
b. 62%
c. 5,2%
d. 6,2%
228. Chọn phát biểu đúng:
a. Hằng số axít KA càng lớn (tức là chỉ số axít PKA càng lớn) thì lực axít càng
mạnh.
b. Hằng số bazơ KB càng nhỏ (tức là chỉ số bazơ PKB càng nhỏ) thì lực bazơ
càng yếu.
c. Tích số ion của nước luôn luôn là 10 –14.
d. Chỉ số hidro pH = -lg[H+] và chỉ số hidroxyl pOH = -lg[OH-] là hai đại
lượng đặc trưng cho môi trường của dung dịch.
229. Cho quá trình phân li chất điện li yếu: AB = A+ + B-
Ban đầu có a mol AB ,gọi α là độ phân li, khi cân bằng hằng số phân li là:
a
a. K= .
a −α
α.a
b. K= .
1−α

c. K= a.α.2 .
1− α
α.a
d. K= .
a(1 − α)
230. Với câu 145 thì số mol tổng của các chất lúc cân bằng là:
a. (a-α )+ a.
b. (a+α )+ a.
c. (1+α )a
d. (α + a)a.
231. Với câu 145 thì số mol của AB khi cân bằng là:
a. a -.α
b. a + α
c. a/2.
d. a - α a.
232. Với câu 145 thì số mol của A+ và B- khi cân bằng là:
a. α .a
b. α 2.a
c. α (a-1)
d. α (a+1)

61
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

233. Khi phản ứng trong pin điện hóa đạt cân bằng thì :
a. ΔG = O = −nEF .
b. ΔG ≤ O = −nEF .
c. ΔG ≥ O = nEF .
d. ΔG ≠ O = nEF
234. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể
b. Hệ đồng thể.
c. Hệ dị thể
d. Hệ 2 pha.
235. Biết độ dẫn điện giới hạn của HCl là 426,1; của dung dịch CH 3COONa là 91 và
của dung dịch NaCl là 126,5 cm2.Ω-1.dlg-1.
Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của CH3 COOH tại 25 0C là :
a. 390,6
b. 380
c. 400
d. 370
1
236. Độ dẫn điện riêng của dung dịch điện li được tính từ công thức: χ = k . ,Trong
R
đó k là:
a. Hằng số phân li.
b. Độ điện li
c. Hệ số phân li
d. Hằng số bình điện cực.
237. Chọn phát biểu đúng:
a. Điện thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn
với pha lỏng.
b. Điện thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha
rắn.
c. Điện thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung
dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn
với pha rắn.
238. Cho một điện cực oxihóa khử có quá trình điện cực : Ox + ne = Kh.
Điện thế của điện cực sẽ là:
RT a ox
ln
a. φ = φ0 + nF a kh
RT a ox
ln
b. φ = φ0 - nF a kh
RT a kh
ln
c. φ = φ0 + nF a ox
d. a,b,c đều sai
239. Cho điện cực lọai 1 trao đổi cation có phản ứng điện cực: Men+ + ne = Me.
Điện thế của điện cực sẽ là:
RT a Me n +
ln
a. φ = φ0 + nF a Me

62
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

RT a
ln Me
nF a Me n +
b. φ = φ0 -
RT a
ln Me
nF a Me n +
c. φ = φ0 +
d. a,b đều đúng.
240. Cho điện cực lọai 2 trao đổi anion có phản ứng điện cực: B + ne = Bn-.
Điện thế của điện cực sẽ là:
RT
lna Bn −
a. φ = φ0 + nF
RT
lna Bn −
b. φ = φ0 - nF
RT
lna B
c. φ = φ0 + nF
RT
lna B
d. φ = φ0 - nF
241. Cho điện cực: Ag/ AgCl/ KCl có quá trình: AgCl + e =Ag + Cl-
Điện thế của điện cực là:
RT
lna Ag +
a. φ = φ0 + 2F
RT
lna Cl −
b. φ = φ0 - F
RT
lna Ag
c. φ = φ0 + F
RT
lna Cl −
d. φ = φ0 - 2F
242. Trong pin điện hóa:
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxihóa.
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử.
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxihóa và khử..
d. Anot là điện cực không xác định được.
243. Trong pin điện hóa:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxihóa.
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử.
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxihóa và khử..
d. Catot là điện cực không xác định được
244. Trong điện phân :
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxihóa.
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử.
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxihóa và khử..
d. Anot là điện cực không xác định được.
245. Trong điện phân:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxihóa.
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử.
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxihóa và khử..
d. Catot là điện cực không xác định

63
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

246. Cho pin: Zn / ZnSO4 // Cu / CuSO4 quá trình điện cực là:
a. Zn – 2e = Zn2+ và Cu – 2e = Cu2+
b. Zn – 2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
d. Zn – 2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
247. Chọn phát biểu đúng nhất:
Cho pin: Zn / ZnSO4 // Cu / CuSO4
a. Dòng diện đi từ cực Zn sang cực Cu.
b. Dòng diện đi từ cực Cu sang cực Zn.
c. Dòng diện đi từ cực Zn sang cực Cu và dòng electron đi ngược lại.
d. Dòng diện đi từ cực Cu sang cực Zn và dòng electron đi ngược lại.
248. Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Zn và điện cực Cu là –0,76 và 0,34V.
Tại 250C phản ứng: Zn + Cu2+ = Zn2+ + Cu có HSCB là :
a. 1,64.1037
b. 1,46.1037
c. 0,146.1037
d. a,b, c đều sai
249. Khi điện phân dung dịch NiSO4 , ở anot xảy ra quá trình:
H2O - 2e = 1/2O2 + 2H+. Như vậy anot là:
a. Zn
b. Ni
c. Fe
d. Pt
250. Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+/Fe2+ và Cu2+/ Cu lần lượt là
0,771V và 0,34V. Phản ứng tự diễn biến theo chiều:
a. 2Fe3+ + Cu2+ = 2Fe2+ + Cu
b. 2Fe2+ + Cu = 2Fe3+ + Cu2+
c. 2Fe3+ + Cu2+ = 2Fe2+ + Cu
d. 2Fe3+ + Cu = 2Fe2+ + Cu2+
251. Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là: -0,136V
và –0,44V. Pin đựoc tạo bởi 2 điện cực trên là:
a. Sn / Sn2+(dd) // Fe2+ (dd) /Fe
b. Sn2+(dd) /Sn // Fe / Fe2+ (dd)
c. Fe / Fe2+(dd) // Sn2+ (dd) / Sn
d. Fe2+(dd) /Fe // Sn2+ (dd) / Sn
252. Điện phân dung dịch NaCl trong nước với anot Ti và catot Fe có vách ngăn thì
quá trình ở anot và catot là:
a. 2Cl- + 2e = Cl2 và 2H2 + 2e = 2H+
b. 2Cl-- - 2e = Cl2 và 2H+ + 2e = H2
c. Cl2 - 2e = 2Cl- và H2 - 2e = 2H+
d. Cl2 + 2e = 2Cl- và 2H+ + 2e = H2
253. Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia
pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt .
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
254. Quá trình hấp phụ sẽ:
a. Làm giảm ∆S của pha khí

64
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

b. Làm giảm ∆S của chất bị hấp phụ.


c. Là quá trình thu nhiệt.
d. câu a và c đúng.
255. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp.
b. Hấp phụ đa lớp.
c. Hấp phụ tỏa nhiệt
d. Hấp thụ đơn lớp
256. Hiện nay để xác định diện tích bề mặt riêng cho chất rắn ta thường dùng
phương pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng.Thuyết hấp phụ cho kết quả
đánh tin cậy nhất là:
a. Langmuir
b. BET
c. Brunauer
d. Freundlich
257. Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt hấp phụ nhỏ
b. Hấp phụ có tính chất thuận nghịch.
c. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ.
d. Cả a,b và c đúng.
258. Trong hệ dị thê, các phân tử trong lòng một pha có tính chất khác với các phần
tử trên ranh giới các pha là:
a. Cân bằng về ngọai lực.
b. Không cân bằng về ngọai lực.
c. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha.
d. Luôn hướng vào trong lòng các pha

259. Chất họat động bề mặt là chất chỉ có tác dụng;


a. Trong lòng pha
b. Ranh giới của pha
c. Bất cứ nơi nào.
d. a và c đúng.
260. Trong hấp phụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện quá trình hấp phụ.
d. Cả a,b,c đúng
261. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút lên trên bề mặt chất hấp phụ.
c. Chất hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
d. Cả b và c.
262. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion
263. Chọn phát biểu đúng nhất:

65
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. Trong hấp phụ, khi nhiệt độ tăng thì độ hấp phụ giảm do quá trình hấp phụ
thường thu nhiệt.
b. Trong hấp phụ, khi nhiệt độ tăng thì độ hấp phụ tăng do quá trình hấp phụ
thường thu nhiệt.
c. Trong hấp phụ, khi áp suất và nồng độ chất bị hấp phụ tăng thì độ hấp phụ
tăng nhưng có giá trị giới hạn.
d. Trong hấp phụ, khi áp suất và nồng độ chất bị hấp phụ tăng thì độ hấp phụ
tăng nhưng không có giá trị giới hạn.
264. Chọn phát biểu đúng:
a. Động hóa học là một phần của hóa lý nghiên cứu về tốc độ, cơ chế của
các quá trình hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ quá trình hóa
học.
b. Động hóa học nghiên cứu về chiều hướng và giới hạn của các quá trình
hóa học.
c. Động hóa học và nhiệt động học đều có phương pháp nghiên cứu giống
nhau là đều dựa vào trạng thái đầu và cuối của quá trình.
d. Động hóa học nghiên cứu về chiều hứong và các yếu tố ảnh hưởng đến
chiều hướng và giới hạn của quá trình.
265. Chọn phát biểu đúng:
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở
cùng pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha..
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng
pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất ở khác pha với
nhau..
c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên
nồng độ một chất bất kỳ tham gia phản ứng trong 1 đơn vị thời gian được
gọi là tốc độ phản ứng.
d. a và b đều đúng
266. Chọn phát biểu đúng:
a. Tại nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng luôn luôn tỉ lệ thuận với tích số
nồng độ của các chất phản ứng ở bất kì thời điểm nào.
b. Số mũ trong phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc phản ứng
vào nồng độ các chất luôn luôn bằng hệ số tỉ lượng của các chất.
c. Phân tử số là số các nguyên tử, phân tử tham gia vào tương tác hóa học
cơ bản để tạo ra một chuyển hóa hóa học và đặc trưng cho tốc độ của
phản ứng.
d. Bậc của phản ứng là tổng số mũ của nồng độ trong phương trình động
học của giai đọan quyết định tốc độ phản ứng chung và đặc trưng cho cơ
chế phản ứng đó, cho biết bản chất của phản ứng đó.
267. Chọn phát biểu đúng:
a. Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra gồm nhiều giai đọan biến đổi.
b. Phản ứng phức tạp là những phản ứng có nhiều giai đọan và nhiều cơ
chế khác nhau.
c. Phản ứng đơn giản 1 chiều là những phản ứng chỉ có 1 giai đọan biến đổi
và có chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. d. Phản ứng phức tạp là những phản ứng có nhiều giai đọan và mỗi giai
đọan có các cơ chế khác nhau..
268. Chọn phát biểu đúng nhất:

66
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban
đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và
khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Cả a, b và c.
269. Chọn đáp án đúng nhất:
Để xác định bậc của một phản ứng hóa học ta sử dụng các phương pháp thế,
đồ thị, chu kỳ bán hủy và nồng độ đầu. Trong đó:
a. Phương pháp thế là phương pháp thay thế các kết quả thí nghiệm vào
phương trình động học đã có để xác định k.
b. Phương pháp đồ thị là phương pháp biểu diễn vận tốc phản ứng biến đổi
theo nồng độ.
c. Phương pháp chu kỳ bán hủy là phương pháp dựa vào nồng độ ban đầu
của các chất.
d. Phương pháp nồng độ đầu là phương pháp cho nồng độ 1 chất rất lớn để
xác định bậc riêng của từng chất sau đó xác định bậc tổng bằng tổng càc
bậc riêng.
270. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi
phản ứng xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về
chất khi phản ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về
chất và lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về
lượng khi phản ứng xảy ra.
271. Xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng vì:
a. Làm tăng năng lượng họat hóa của phản ứng.
b. Làm giảm năng lượng họat hóa của phản ứng.
c. Làm tăng số phân tử họat động.
d. Làm giảm số phân tử họat động
272. Nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng vì:
a. Làm tăng năng lượng họat hóa của phản ứng.
b. Làm giảm năng lượng họat hóa của phản ứng.
c. Làm tăng số phân tử họat động.
d. Làm giảm số phân tử họat động
273. Một đồng vị phóng xạ sau 1 h phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
a. 0,0231 ph-1
b. 0,231 ph-1
c. 2,31 ph-1
d. 23,1 ph-1
274. Câu 189 có chu kỳ bán hủy là:
a. 300 ph
b. 30 ph
c. 3 ph

67
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

d. 0,3 ph
275. Câu 189 có thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là:
a. 9 ph
b. 0,9 ph
c. 90 ph
d. 900 ph
276. Câu 189 có lượng chất phân hủy sau 15 ph là:
a. 2,927%
b. 2,927 %
c. 28,27%
d. 29,27%
277. Phản ứng giữa A & B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết
25% lượng ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
a. 35 ph
b. 30 ph
c. 25 ph
d. 20 ph
278. Theo công thức VantHoff cho biết γ = 3 . Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc
độ phản ứng tăng lên:.
a. 59550 lần
b. 59490 lần
c. 59049 lần
d. 59090 lần
279. Phải tiến hành phản ứng ở nhiệt độ nào để vận tốc phản ứng ở 500C tăng lên
10 lần cho biết hệ số nhiệt độ là 2,5?
a. 70 0C
b. 75 0C
c. 65 0C
d. 80 0C
280. Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trừong nào đó,
các hạt luôn luôn là một cấu tử.
b. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trừong nào đó,
các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử.
c. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trừong phân tán, pha
phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử.
d. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trừong phân tán với pha
phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử.
281. Cấu tạo của Mixen keo bao gồm:
a. Nhân, lớp hấp phụ và ion tạo thế.
b. Nhân, lớp hấp phụ và lớp khuyếch tán.
c. Nhân, ion tạo thế và lớp khuyếch tán.
d. Nhân ion đối và ion tạo thế.
282. Điện tích của hạt Mixen keo được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuyếch tán.
c. Ion tạo thế.
d. Ion đối.
283. Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi dư AgNO3:

68
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:


a. [ ( AgI)m nNO3- (n-x)Ag+ ]x+.xAg+.
b. [ ( AgI)m nAg+ (n-x)NO3- ]x+.xNO3-.
c. [ ( AgI)m nAg+ (n+x)NO3- ]x+.xNO3-.
d. [ ( AgI)m nNO3- (n+x)Ag+ ]x-.xAg+.
284. Keo hydronol sắt 3 được điều chế bằng cách cho FeCl3 từ từ vào nước sôi.
Ký hiệu của keo là:
a. [ Fe(OH)3 m. nFe3+( 3n – x) Cl- ].xCl-
b. [ Fe(OH)3 m. Fe3+( 3n – x) Cl- ].xCl-
c. [ Fe(OH)3 m. nFe3+( 3n + x) Cl- ].xCl-
d. [ Fe(OH)3 m. nFe3+( n - x) Cl- ].xCl-
285. Với keo ở câu 200, ion tạo thế là:
a. Cl-
b. Fe3+
c. OH-
d. H+
286. Với keo ở câu 200, hạt keo mang điện tích là:
a. Âm
b. Dương
c. Không mang điện tích
d. Không thể xác định
287. Với keo ở câu 199, ion tạo thế là:
a. K+
b. I-
c. Ag+
d. NO3-

288. Tính chất động học của hệ keo gồm:


a. Chuyển độnh Brown, sự khuyếch tán và áp suất thẩm thấu.
b. Chuyển động Brown, áp suất thẩm thấu và sự đông tụ.
c. Chuyển động Brown, áp suất thẩm thấu và sư phân tán ánh sáng..
d. Chuyển động Brown, áp suất thẩm thấu và sự điện di.
289. Cho 3 hệ phân tán : Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng
là:
a. Hệ keo < Dung dịch thực < Huyền phù
b. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù
c. Huyền phù < hệ keo < Dung dịch thực
d. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.
290. Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:
a. Nhỏ hơn 10-8cm
b. Lớn hơn 10-3cm
c. Từ 10-7cm đến 10-5cm
d. Từ 10-5cm đến 10-3cm
291. Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:
a. Huyền phù
b. Sương mù
c. Sol lỏng
d. Nhủ tương

69
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

292. Keo ưa lỏng (ưa lưu) là hệ keo có mối quan hệ giữa tương tác giữa các chất
phân tán (fA-A), môi trường phân tán (fB-B) và chất phân tán với môi trường phân
tán (fA-B) như sau:
a. fA-A = fB-B
b. fA-B > fA-A
c. fA-B > fB-B
d. fA-A < fB-B
293. Nếu dung dịch keo có kích thước trung bình của hạt phân tán là 20∆, độ phân
tán của dung dịch keo này là:
a. 0,05
b. 0,005
c. 200
d. 0,2
294. Để điều chế dung dịch keo đơn phân tán bằng phương pháp ngưng tụ từ dung
dịch thật, thì mối quan hệ giữa tốc độ tạo mầm (V 1) và tốc độ phát triển mầm
(V2) phải thỏa mãn điều kiện sau:
a. V1 << V2
b. V1 >> V2
c. V1 = V2
d. V1 ≈ V2
295. Hệ keo chỉ có khả năng phân tán ánh sáng khi mối quan hệ giữa bước sóng
ánh sáng (λ ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ ≥ d
b. λ = d
c. λ < d
d. λ > d

296. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ :
a. Lớn
b. Trung bình
c. Nhỏ
d. a, b, c đều đúng
297. Ngưỡng keo tụ là:
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc
độ ổn định
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc
độ ổn định
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc
độ ổn định
298. Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:
a. Tính chất điện di và điện thẩm
b. Tính chảy và sa lắng
c. Tính chất điện di và sa lắng
d. a&b

70
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

299. Trong các mối tương quan giữa các áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau
đây, mối tương quan nào là đúng?
a. π ddlý tưởng > π ddđiện ly > π ddkeo
b. π ddlý tưởng < π ddkeo < π ddđiện ly
c. π ddkeo < π ddlý tưởng < π ddđiện ly
d. π ddlý tưởng < π ddđiện ly < π ddkeo
300. Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật
d. a&b
301. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân cực
b. Môi trường phân cực
c. Môi trường đã bảo hòa chất tan
d. b & c đều sai
302. Độ dẫn điện riêng là:
a. Là độ dẫn điện của một dung dịch có thể tích V = 1cm3
b. Là độ dẫn điện của một dung dịch tiêu chuẩn
c. Là độ dẫn điện của hai điện cực phẳng song song có diện tích như nhau
và cách nhau 1cm
d. a&c
303. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. Nồng độ và nhiệt độ
d. Nồng độ, áp suất và nhiệt độ
304. Xét pin: Zn/ ZnSO4 // CuSO4 /Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Zn → Cu + Zn2+
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Khối lượng Zn tăng
b. Khối lượng Zn giảm
c. Khối lượng Cu giảm
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu
305. Điện cực kim lọai M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung
dịch có chứa anion của muối đó (M/ MA/ An-) là điện cực:
a. Loại 1
b. Loại 2
c. Loại 3
d. Loại 4
306. Mạch điện hóa có tải là:
a. Mạch điện cực được hình thành do sự khác nhau về bản chất của các kim
loại dùng làm điện cực.
b. Mạch điện cực được hình thành do sự chênh lệch nồng độ gây ra dòng
điện trong mạch
c. Mạch điện cực được hình thành từ hai dung dịch có thể khác hay khác
nhau về bản chất nhưng hai dung dịch đó phải được tiếp xúc với nhau
d. Là mạch điện cực được hình thành từ 2 điện cực cùng được nhúng vào
trong một dung dịch hay 2 dung dịch này phải được tách ra khỏi nhau.

71
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

307. Cở sở của phương pháp chuẩn độ điện thế là điểm tương đương được xác
định bằng:
a. Sự thay đổi thế đột ngột
b. Sự thay đổi độ dẫn đột ngột
c. Sự thay đổi số chuyển vận của các ion
d. b&c
308. Thế phân hủy phụ thuộc vào các yếu tố:
a. Nhiệt độ, kích thước điện cực
b. Kim loại làm điện cực, cấu trúc bề mặt điện cực.
c. Nồng độ của dung dịch
d. a & b đều đúng
309. Điện thế khuếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
a. Mạch không tải
b. Mạch có tải
c. Mạch nồng độ
d. Mạch điện cực

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG

310. Định luật điện phân Faraday được phát biểu:


a. Lượng chất bị tách ra hay bị hoà tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện
lượng đi qua dung dịch điện ly.
b. Lượng chất bị tách ra hay bị hoà tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện
lượng đi qua dung dịch điện ly.
c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung
dịch điện ly.
d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung
dịch điện ly.
311. λ∞ là đại lượng:
a. độ dẫn điện riêng
b. độ dẫn điện đương lượng
c. độ dẫn điện đương lượng giới hạn

72
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

d. độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
312. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-
d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
313. Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. có khả năng dẫn điện
b. các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành ion.
c. có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật
d. a và b
314. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là:
a. không phân cực
b. phân cực
c. đã bão hoà chất tan
d. b và c
315. Độ dẫn điện riêng là:
a. là độ dẫn điện của một dung dịch có thể tích 1 cm3
b. là độ dẫn điện của một dung dịch tiêu chuẩn.
c. là độ dẫn điện của một dung dịch nằm giữa hai bản điện cực song song và
cách nhau 1cm.
d. a và c đều đúng
316. Độ dẫn điện riêng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. nhiệt độ
b. áp suất
c. nồng độ và nhiệt độ
d. nồng độ, nhiệt độ và áp suất
317. Xét pin: Zn/ZnSO4//CuSO4, có phản ứng điện cực sau: Cu2+ + Zn → Cu + Zn2+,
phát biểu nào sau đây là đúng:
a. khối lượng Zn tăng lên
b. khối lượng Zn giảm
c. khối lượng Cu tăng lên
d. b và c đều đúng
318. Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung
dịch có chứa anion của muối đó là điện cực:
a. loại 1
b. loại 2
c. loại 3
d. loại 4
319. Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
a. mạch không tải
b. mạch có tải
c. mạch nồng độ
d. mạch điện cực
320. Thế phân huỷ phụ thuộc vào yếu tố:
a. nhiệt độ
b. kim loại làm điện cực
c. cấu trúc bề mặt
d. b và c đều đúng

73
Bài tập ôn thi tốt nghiệp môn Hóa lý - Hệ Cao Đẳng - Bộ môn Đại cương - Tháng 04.2005

1
321. Trong công thức χ = K . , K là:
R
a. hằng số phân ly
b. độ điện ly
c. hệ số phân ly
d. hằng số bình điện cực
322. Khi điện phân dung dịch NiSO4, ở anot xảy ra quá trình:
H2O - 2e = 1/2O2 + 2H+, như vậy anot là:
a. Zn
b. Ni
c. Fe
d. Pt
323. Ngưỡng keo tụ được xác định theo công thức:
a. γ = 10
b. γ = 100
c. γ = 1000
d. γ = 10000
324. Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia làm các loại nào?
a. Độ bền động học
b. Độ bền tập hợp
c. Độ bền hoá học
d. a và b đều đúng
325. Trộn 5ml dung dịch KI 0,05m vào 10ml dung dịch AgNO3. Vậy công thức keo là:
a. {nAgI.mAg+(m-x)I-}x+xI-
b. {nAgI.mAg+(m-x)I-}x+I-
c. {nAgI.Ag+(m-x)I-}x+xI-
d. {nAgI.Ag+(m-x)I-}x+I-
326. Trong công thức keo ở trên lớp Ag+ là lớp:
a. ion đối
b. hấp phụ
c. trung hoà
d. a, b và c đều sai

74

You might also like