Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn:
( ) ≥a3 (b3 c3+ )
3 3
(1+ a3 )(1 b3+ )(1 b3 )+ 1 3
1 a b2 = +
Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a 5 b5 c5
1) 2 + 2 + 2 ≥ a3 + b3 + c3
b c a
a3 b3 c3 a+b+c
2) + + ≥
(b + c ) ( c + a ) ( a + b )
2 2 2
4
a3 b3 c3 a+b+c
3) + + ≥
b(c + a ) c (a + b) a (b + c ) 2
a4 b4 c4
4) 2 + + ≥ a+b+c
bc ca 2 ab 2
a3 b3 c3 a+b+c
5) 2 + 2 + 2 ≥
a + ab + b b + bc + c c + ca + a
2 2 2
3
Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a 5 b5 c5
6) + + ≥1
b4 c 4 a 4
a b c 3 3
7) + + ≥
b+c c+a a+b 2
1 1 1
8) + + 6 ≥
co sA co sB co s B
1 1 1 6
9) + + ≥
2 + c o s2 A 2 c o +s2 B 2 c o s2 B − 5
1 1 1 27
10) + + co s A + c o s B + c o+ sC ≥
co sA c o sB co s B c o s C co sC c o s A 2
2. Kỹ thuật “san sẽ”
Xác định: Đại lượng “lớn”, đại lượng “bé” và chọn cách san sẽ phù hợp
Các ví dụ:
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi x,y>0 và x+y=1, ta có:
1 1
+ 4 x+y 7 ≥
x + y2
2
xy
Phân tích: - Vai trò x,y giống nhau
1
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi x=y=
2
1 1
- Đại lượng “lớn”: ; Đại lượng “bé”: 2 ; 4xy
xy x + y2
Hướng dẫn:
1 1 1 1 1 1
+ 4 x+y =2 + 4 x y+ + +
x + y2
2
xy x 2 y 4+ x y
2
xy 4 xy
(1+ 1)2 1 1
≥ 2 2 x.4y+ 7 + =
x + y2 2 + x y 4 xy ( x )y 2
+
Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có:
1 1 1 15
+ + co s A + c o+ s B + c o s C ≥
co sA co sB co sB 2
Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600
1 1 1
- Đại lượng “lớn”: + + ; Đại lượng “bé”: co sA + c o sB + c o sC
co sA co sB co sC
Hướng dẫn:
1 1 1
+ + co sA + co+ sB + c o sC
co sA co sB co sC
1 1 1
= 4c o+sA ++4 c o sB +
4 co sC +
co sA co sB co sC
9 15
-3 (c o sA+ c o sB + c o sC ) 4 ≥ 4 + 4 + − =
2 2
Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2(a 3 + b3 + c 3 ) 9(a + b + c)3
1) + 2 ≥ 33
abc a + b2 + c2
2) a 4 + b4 + c 4 + a 2b 2 + b 2c 2 + c 2 a 2 ≥ a3b + b3c + c3a + ab3 + bc3 + ca3
Hướng dẫn:
bc ca bc ca
+ 2≥ . b 2 =
a b a b
Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
A B C
s inA + s inB + sinC c o≤ s c os + c os +
2 2 2
Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600
Hướng dẫn:
sinA + sinB ≤ 2 (sinA sinB + )
A+ B C
≤ 4 sin c2 o= s
2 2
Hướng dẫn:
A + 3 B 1 A B + 1 3
sin ≥ sin +
B sin A sin≥ B sin +
4 2 2 4 4
1
≥ .4 .4 sinA 3sinB 4
sinA = sin
3
B
4
Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a 2 b2 c2 a b c
1) 2 + 2 + 2 ≥ + +
b c a c a b
ab bc ca a+b+c
2) + + ≤
a+b b+c c+a 2
A B C
4) c o sA c o sB c o≤sC
sin sin s in
2 2 2
1 1 1 1 1 1
+ + 2 ≥ + +
5) sin A
2 2
s in A sincoAs2 A co s2
B
co s2C
2 2 2
A B C
6) n s inA + n sinB +n sinn C c o≤ns c on s + c o s +
2 2 2
4. Kỹ thuật đồng bậc hoá
Sử dụng giả thiết để biến đổi BĐT về dạng đồng bậc để chứng minh.
Các ví dụ:
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b>0 và a+b=1, ta có:
1
a b( a2 + b2 ) ≤
8
Phân tích: - BĐT không đồng bậc
- Vai trò a,b giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b
- Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá
Hướng dẫn:
1
a b( a2 + b2 ) ≤ ( a b)+4
8
⇔ (a b4+) 8 a b−(2a 2b ) 0+ ≥
⇔ (a b4−) 0 ≥
2a + 1 − a
2
( a + 1) 2
Theo Côsi: 2a(1-a) ≤ =
2 4
( a + 1) 2 = (1 − a )( a + 3) > 0
=> 1- 2a + 2a2 = 1 - 2a (1- a) ≥ 1-
4 4
a (1 − a ) 4a (1 − a ) a 3
=> ≤ =4 = 41 −
1 − 2a + 2 a 2
(1 − a )( a + 3) a +3 a +3
3 3 3 1 1 1 6
=> VT ≤ 4 (1 − a + 3 ) + (1 − b + 3 ) + (1 − c + 3 ) = 4 3 − 3( + + ≤
a + 3 b + 3 c + 3 5
a2 + b2 + c2 8abc
≥2 ;
2) + ( a + b)( b + c )( c + a )
a, b, c > 0
ab + bc + ca
(a + b + c) 2 1 a 3 + b 3 + c 3 a 2 + b 2 + c 2
3) a, b, c > 0: −
a 2 + b 2 + c 2 2 abc
−
ab + bc + ca
≤2
1 1 1 4abc
4) a, b, c > 0: (a + b + c) ( a + b + b + c + c + a )+ ≤5
(a + b)( b + c)( c + a )
6. Kỹ thuật lượng giác hoá
Kỹ thuật lượng giác hoá với mục đích thay đổi hình thức của bài toán chứng minh một
BĐT đại số thành việc chứng minh BĐT lượng giác. Kỹ thuật này được xác định thông qua
miền giá trị của các biến, các công thức lượng giác
và các đẳng thức lượng giác liên quan.
Các ví dụ:
Bài 1: Chứng minh rằng:
a 1 − 2b +b 1 a−
2
3 (+ a b (1 2
−a )(1 2
b− ) 2 − ≤
Phân tích: - ĐK: − 1 a≤ b, 1 ≤
- Công thức lượng giác liên quan sin2 α + c o s2 α =1
- Lượng giác hoá
Hướng dẫn:
a = sinα
Đặt: ; α , ∈β [ 0;] π
b = sinβ
π
VT= 2 s inα( + β − ) ≤2
3
Bài 2: Cho x,y,z>0; zy+yz+zx=1. Chứng minh rằng:
x y z3 3
+ + 2 ≤
1 − x2 1 y 2− 1 z − 2
A B B C C A
Phân tích: - Đẳng thức lượng giác liên quan tg tg + tg tg +tg 1 tg =
2 2 2 2 2 2
- Lượng giác hoá
Hướng dẫn:
A B C
Đặt: a = t g ; b t =g ; c t ; gABC = l à tam giác nhọn
2 2 2
1 3 3
V T = ( tg A tg
+ B ) tg C+ ≥
2 2
1 1 1
Bài 3: Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: + + =6
a 2b 3c
Chứng minh rằng:
a b c 1
≤
a + 36bc b + 9ca c + 4ab 27
Hướng dẫn:
1 1 1
VT =
36bc 9ca 4ab
1+ 1+ 1+
a b c
36bc
A 9ca B
Đặt , = cotg 2
= cotg 2 , 0 < A, B < π
a
2 b 2
bc ca
ab bc ca ab
Từ giả thiết ta có: 6 =6
3 2 +3 +2
a
c b a b c
A B
cotg + cotg
2
ab
= 2 2 = tg A + B = cotg C
Suy ra, A B
c cotg cotg − 1 2 2
2 2
với A,B,C là ba góc của một tam giác
1 1 1
VT =
Vậy A B C
1 + cotg 2 1 + cotg 2 1 + cotg 2
2 2 2
2
A 2B C 1 A-B A+B C
= sin 2
sin sin = cos − cos sin
2 2 2 4 2 2 2
2 2
1 A-B C C 1 C C
= cos − sin sin ≤ 1 − sin sin
4 2 2 2 4 2 2
3
C C C
1 − sin + 1 − sin + 2sin
1 C C C 1 1
= 1 − sin 1 − sin 2sin ≤
2 2 2
=
8 2 2 2 8 3 27
Bài tập: 1) Cho 0<a,b,c<1. Chứng minh rằng:
a b c+ (1 −)(1
a b−
)(1 ) c 1− <
2) Chứng minh rằng:
(a + b )(1 −a b ) 1
≤
(1+ a 2 )(1 b2+ ) 2