Professional Documents
Culture Documents
- - - Hết - - -
Gọi x,y,z,t lần lượt là số mol Cu2O , FeS2 , Fe ,Cu trong hỗn hợp.
Phương trình phản ứng:
Cu2O + H2SO4 = CuSO4 + Cu + H2O
x x x
FeS2 + H2SO4 = FeSO4 + H2S + S
y y y y
Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2 1,0đ
z z z
Cu + H2SO4 → không pư
t
Theo giả thiết và phương trình phản ứng ta có:
OH
OH
OH
B + NaHCO3 → CO2 Vậy B có công thức cấu tạo :
Câu 3
COOH
2,0
4b).
CHO
OH
A1 là
vì A1 có liên kết H nội phân tử, nên nhiệt độ sôi thấp hơn so với 2 đồng phân còn lại
c) Phương trình chuyển hóa o-cresol thành A1
o-HO-C6H4-CH3 + Cl2 as,1:1
→ o-HO-C6H4-CH2Cl + HCl
o-HO-C6H5-CH2Cl + 2NaOH t → o-NaO-C6H5-CH2OH + 2NaCl +H2O
0
Muối X chứa 23,71% natri có khối lượng mol là 23.100 / 23,71 = 97g/mol.
Khối lượng mol của gốc R1 trong X là
97 – MNH2 – MCH – MCOONa = 97 – 16 – 13 – 67= 1
Vậy gốc R1 là H
số mol muối X là 19,4/97 = 0,2
Tìm gốc R2 , từ PTHH suy ra số mol đipeptit = số mol muối X = 0,2
Khối lượng mol của đipeptit = 29,2/0,2 = 146g/mol
Khối lượng mol của R2 = 146 - MNH2 – MCH2 – MCO – MNH – MCH - MCOOH
= 146 - 16 - 14 - 28 - 15 – 13 – 45 = 15 g/mol
Câu 4 Gốc R2 là CH3 1,0đ
Vậy đipeptit được tạo nên bởi hai α – aminoaxit là H2N – CH2 – COOH
và H2N – CH(CH3) - COOH
Công thức cấu tạo có thể là
H2N – CH2 – CO - HN – CH(CH3) – COOH (Gly– Ala)
hoặc H2N – CH(CH3) – CO- HN – CH2 – COOH (Ala – Gly)
CH3-COO - CH
CH2=CH-COO - CH2