Professional Documents
Culture Documents
2528949
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ x 2 + mx + 2 = 2 x + 1
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên tập D
1
2 x + 1 ≥ 0 x ≥ −
1. Phương trình f ( x ) = m có nghiệm x ∈ D ⇔ 2 2 ⇔ 2
⇔ min f ( x ) ≤ m ≤ max f ( x ) x + mx + 2 = ( 2 x + 1) mx = 3x 2 + 4 x − 1(*)
x∈D x∈D
2. Bất phương trình f ( x ) ≤ m có nghiệm x ∈ D Xét phương trình (*)
⇔ min f ( x ) ≤ m + x = 0 ⇒ 0.x = −1 , phương trình này vô
x∈D nghiệm. Nghĩa là không có giá trị nào của m ñể
3. Bất phương trình f ( x ) ≤ m có nghiệm ñúng phương trình có nghiệm x = 0
với x ∈ D ⇔ max f ( x ) ≤ m 1
+ x ≠ 0 ⇒ 3 x + 4 − = m . Ta xét hàm số
x∈D
x
4. Bất phương trình f ( x ) ≥ m có nghiệm x ∈ D 1 1
f ( x ) = 3 x + 4 − trên tập − ; +∞ \ {0}
⇔ max f ( x ) ≥ m x 2
x∈D
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
Th.s Nguy n Dương 1 ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
L p Luy n Thi ĐH & B i Dư ng KT Ph Thông 45 H ng Lĩnh Nha Trang ĐT 093.2528949
Khi ñó bất phương trình trở thành: 1 1 1 1 1 1
= . + − . −
m ( t + 1) ≤ t 2 − 2 (*) 2 4 ( 2 x )3 2 x 2 4 ( 6 − x )3 6− x
x −1
Ta có t ' = ,t ' = 0 ⇔ x =1
x − 2x + 2 2 1 1
= . −
1 + 1 − 1
2 4 ( 2 x )3 2 x
6− x
(6 − x)
3
Ta có bảng biến thiên : 4
x 0 1 1+ 3
1 1 1 1 1 1
t’ - 0 + = . 4 − 4 + +
2 2x
6 − x 4 ( 2x ) 2 4 2x ( 6 − x ) 4 ( 6 − x ) 2
2
t
2 1 1 1 1
+ 4 −4 4 +4
2x 6 − x 2x 6− x
1
1 1 1 1 1 1 1 1
t −22
= 4 − 4 + + + +
Từ ñó ta có 1 ≤ t ≤ 2 , từ (*) suy ra m ≤ (1) 2x 6−x 2 4 ( 2x)2 4 2x( 6−x) 4 ( 6−x)2 4 2x 4 6−x
t +1
t2 − 2 ta có
Xét hàm số f ( t ) = trên tập [1; 2]
t +1
1 1
+
1
+
1 + 1 + 1 > 0
( t + 1) + 1 > 0 với ∀t ∈ 1; 2 4 2 x 4 6 − x
2
2 ( 2x ) 2x (6 − x) (6 − x)
Ta có f ' ( t ) = [ ]
2 4 2
4 4
( t + 1)
2
với ∀x ∈ ( 0;6 )
Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( t )
f '( x) = 0 ⇔ 4 2x = 4 6 − x ⇔ 2x = 6 − x ⇔ x = 2
t 1 2
Ta có bảng biến thiên
f’(t) +
2 x 0 2 6
f(t) 3 -
f’(x) + 0
1
f(x) 3 2 +6
2
Bất phương trình ñã cho có nghiệm 24 6 + 2 6
x ∈ 0;1 + 3 ⇔ bất phương trình (1) có nghiệm 4
12 + 2 3
2
t ∈ [1; 2] ⇔ m ≤ max f ( t ) = f ( 2 ) = Số nghiệm của phương trình ñã cho bằng số giao
[1;2] 3
ñiểm của ñồ thị hàm số y = f ( x ) và ñường thẳng
Ví dụ 3.(A-08). Tìm m ñể phương trình sau có 2 y = m trên miền [ 0;6 ]
nghiệm thực phân biệt
Dựa vào bảng biến thiên ta ñược giá trị của m thỏa
4
2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m ( m ∈ ¡ )
mãn yêu cầu bài toán là 2 4 6 + 2 6 ≤ m < 3 2 + 6
Giải
ðiều kiện: 0 ≤ x ≤ 6 Ví dụ 4.(B-07) Chứng minh rằng với mọi giá trị
Xét hàm số f ( x ) = 4 2 x + 2 x + 2 4 6 − x + 2 6 − x dương của tham số m, phương trình sau có 2
trên tập [ 0;6] nghiệm thực phân biệt:
Ta có x2 + 2 x − 8 = m ( x − 2)
1 1 1 1
Giải: ðiều kiện: do m > 0 ⇒ x ≥ 2 . Ta có:
f ( x) = ( 2x)4 + ( 2x)2 + 2 (6 − x)4 + 2 (6 − x)2
3 1
x2 + 2 x − 8 = m ( x − 2)
1 1
f '( x) = ( 2 x ) 4 .2 + ( 2 x ) 2 .2 +
− −
4 2 ⇔ ( x − 2 )( x + 4 ) = m ( x − 2 )
3 1
1 1
2. ( 6 − x ) 4 . ( −1) + 2. ( 6 − x ) 2 . ( −1)
− −
x = 2
4 2 ⇔
( x − 2 )( x + 4 ) = m (*)
2
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀ ÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
Th.s Nguy n Dương 2 ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
L p Luy n Thi ĐH & B i Dư ng KT Ph Thông 45 H ng Lĩnh Nha Trang ĐT 093.2528949
Nhận thấy phương trình ñã cho luôn có 1 nghiệm Thay x = 0 vào phương trình (*) ñược: 1 = - 1. Vậy
x = 2 , ñể chứng minh khi m > 0 phương trình ñã phương trình (*) vô nghiệm. Suy ra f ' ( x ) chỉ mang
cho có 2 nghiệm thực phân biệt ta cần chỉ ra phương
1 dấu (không ñổi dấu), có
trình (*) luôn có một nghiệm thực x > 2 khi m > 0
f ' ( 0 ) = 1 > 0 ⇐ f ' ( x ) > 0, ∀x ∈ ¡
Xét hàm số f ( x ) = ( x − 2 )( x + 4 ) = x 3 + 6 x 2 − 32
2
Ta có
trên tập ( 2; +∞ ) lim f ( x ) = lim
x →+∞ x →+∞
( x2 + 2 x + 4 − x2 − 2 x + 4 )
Ta có f ' ( x ) = 3 x + 12 x > 0 với ∀x > 2
2
4x
= lim
6 32 x →+∞
x + 2 x + 4 + x2 − 2 x + 4
lim f ( x ) = lim x 3 1 + − 3 = +∞
2
x →+∞ x →+∞
x x 4
= lim =2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x ) x →+∞ 2 4 2 4
1+ + 2 + 1− + 2
x x x x
x 2
f’(x) +
+∞
lim f ( x ) = lim
x →−∞ x →−∞
( x2 + 2 x + 4 − x2 − 2 x + 4 )
4x
+∞ = lim
x →−∞
f(x) x + 2 x + 4 + x2 − 2 x + 4
2
4
= lim = −2
x →−∞ 2 4 2 4
0 − 1+ + 2 − 1− + 2
x x x x
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao ñiểm Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x )
của ñồ thị hàm số y = f ( x ) và ñường thẳng y = m
x -∞ +∞
trên miền ( 2; +∞ )
f’(x) +
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra khi m > 0 thì
phương trình (*) luôn có 1 nghiệm x > 2 2
f(x)
Vậy với m > 0 thì phương trình ñã cho luôn có 2
nghiệm thực phân biệt
x +1 x −1 Giải:
f '( x) = 0 ⇔ − =0
x + 2x + 4
2
x − 2x + 4
2 Ta có: x 2 − 3 x − 4 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 4 .
Hệ phương trình ñã cho có nghiệm
⇔ ( x + 1) x 2 − 2 x + 4 = ( x − 1) x 2 + 2 x + 4 (*)
⇔ x3 − 3 x x − m 2 − 15m ≥ 0 có nghiệm x ∈ [ −1; 4]
⇒ ( x + 1) ( x 2 − 2 x + 4 ) = ( x − 1) ( x 2 + 2 x + 4 )
2 2
⇔ x3 − 3 x x ≥ m 2 + 15m có nghiệm x ∈ [ −1; 4]
⇔ x 4 − 2 x 3 + 4 x 2 + 2 x3 − 4 x 2 + 8 x + x 2 − 2 x + 4 = x 3 + 3 x 2 khi − 1 ≤ x < 0
x4 + 2 x3 + 4 x 2 − 2 x3 − 4 x2 − 8x + x 2 + 2 x + 4 ðặt f ( x ) = x − 3 x x = 3
3
x − 3 x khi 0 ≤ x ≤ 4
2
⇔ x=0
Ta có
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
Th.s Nguy n Dương 3 ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
L p Luy n Thi ĐH & B i Dư ng KT Ph Thông 45 H ng Lĩnh Nha Trang ĐT 093.2528949
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
Th.s Nguy n Dương 4 ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
L p Luy n Thi ĐH & B i Dư ng KT Ph Thông 45 H ng Lĩnh Nha Trang ĐT 093.2528949
2 t2 − 9
Ta có x ≥1 ⇒ t ≥ 0 và t = 1−
4 < 1 , vậy t+ = m ⇔ t 2 + 2t − 9 = 2m
x +1 2
0 ≤ t <1 Xét hàm số f ( t ) = t 2 + 2t − 9 trên tập 3;3 2
Xét hàm số f ( t ) = −3t 2 + 2t trên tập [ 0;1)
Ta có: f ' ( t ) = 2t + 2 > 0 với ∀x ∈ 3;3 2
1
Có f ' ( t ) = −6t + 2; f ' ( t ) = 0 ⇔ −6t + 2 = 0 ⇔ t =
3 Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x )
Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( t ) t 3 3 2
t 0 1
1 f’(t) +
3
f’(t) + 0 - 9+6 2
f(t)
1
f(t)
3
0
6
-1
Số nghiệm của phương trình ñã cho bằng số giao Số nghiệm của phương trình ñã cho bằng số giao
ñiểm của ñồ thị hàm số y = f ( t ) và ñường thẳng ñiểm của ñồ thị hàm số y = f ( t ) và ñường thẳng
t 3 2 6) x + 9 − x = −x2 + 9x + m
7) x − 3 − 2 x − 4 + x − 6 x − 4 + 5 = m có ñúng
hai nghiệm thực phân biệt
3 3 1
Từ ñó dẫn ñến 3 ≤ t ≤ 3 2 8) sin 4 x + cos 4 x = m sin 2 x − có ñúng 2 nghiệm
2
( )
2
Có t = 1 + x + 8 − x ⇒ t 2 = 1+ x + 8 − x π π
x∈ ;
t2 − 9 12 2
⇒ ( x + 1)( 8 − x ) = , phương trình ñã cho trở 9) Tìm m nhỏ nhất ñể bất phương trình sau ñúng
2
thành: ( )
với ∀x ∈ [ 0;1] : m x 2 − x + 1 ≤ x 2 + x + 1
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
Th.s Nguy n Dương 5 ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì