You are on page 1of 15

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Sơ đồ trình tự ghi sổ hạch toán chi phí sản xuất theo hình thức Nhật ký –
Sổ Cái

Chứng từ gốc về chi phí và


các bảng phân bổ gốc

Sổ chi tiết CPSX


Bảng tổng hợp chứng từ
Sổ quỹ

Bảng tổng hợp CPSX,


Nhật ký sổ cái bảng tính giá thành

Báo cáo tài chính

Ghi chú:
Ghi hằng ngày

Ghi định kỳ vào cuối tháng

Quan hệ đối chiếu

Sơ đồ 2-6: Qui trình ghi sổ hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức Nhật ký chung
(trang 50)
Chứng từ gốc; phiếu xuất
kho; phiếu nhập kho..

Sổ nhật ký chung
Sổ chi tiết TK
621,622,627…(chi tiết)
Sổ cái TK
621,622,627,154

Bảng tổng hợp chi tiết


Bảng cân đối phát sinh

Báo cáo tài chính


Phụ lục 3: Sơ đồ trình tự ghi sổ hoạch toán chi phí sản xuất theo hình thức nhật ký
chứng từ

Chứng từ gốc về chi phí và


các bảng phân bố

Bảng kê số Nhật ký chứng từ số Sổ chi tiêu chi phí


1,2,3,4,5,6,… 1,2,7,… sản xuất

Sổ cái TK chi
phí giá thành Bảng tổng hợp chi phí
và thr tính giá cả

Báo cáo tài chính


Phụ lục 2: Sơ đồ trình tự ghi sổ hạch toán chi phí sản xuất theo hình thức chứng từ ghi
sổ (trang 102)
Chứng từ gốc về chi phí (hóa đơn, phiếu chi, phiếu
xuất, ..), bảng phân bổ (BPB tiền lương, bảo hiểm,
bảng khấu hao, BPB công cụ, dụng vụ..)

Bảng tổng hợp Sổ chi tiết 621,


Sổ quỹ chứng từ 622, 627..

Sổ đăng ký CHỨNG TỪ GHI SỔ Bảng tổng hợp CPSX,


chứng từ bảng tính giá thành

Sổ cái TK 621, 622, 627, 154,..

Bảng cân đối


phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Sơ đồ 2-5: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung trên máy vi tính
(trang 46)

Chứng từ kế Sổ kế toán, sổ tổng


toán hợp, sổ chi tiết

Phần mềm kế
toán Bravo 6.0

Máy vi tính
Báo cáo tài chính,
Bảng tổng hợp
báo cáo kế toán quản
chứng từ cùng loại
trị
(trang 52)

Phòng kế Phân Phòng


Kho
hoạch xưởng tài
nguyên
kinh sản chính
vật liệu
doanh xuất kế toán

Lập kế hoạch Đối chiếu chứng


Kiểm tra
sản xuất và Viết giấy xin từ, lập sổ cái TK
chứng từ,
định mức sử tạm ứng vật 152, 153, 621, vào
hoàn tất thủ
dụng nguyên, tư, lập phiếu sổ nhật ký chung,
tục và tiến
vật liệu cho xuất kho làm lập các sổ chi tiết
hành xuất
từng phân 3 liên và các chứng từ
kho
xưởng lien quan khác…

Sơ đồ 2-4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung


(trang 45)
Chứng từ kế toán

SỔ NHẬT KÝ
CHUNG Sổ, thẻ kế toán
chi tiết

SỔ CÁI

Bảng tổng hợp


Bảng cân đối số chi tiết
phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Sơ đồ 2-2: Qui trình công nghệ khai thác tài nguyên khoáng sản
(Trang 41)
Thăm dò

Thiết kế

Mở mỏ

Bóc thải

Khoan xác định chất


lượng
Hoàn thổ

Phân loại

Khai thác quặng


Phơi
Nhập kho

Nghiền
Phơi – pha cục đóng bao

Đóng bao
Bán hàng

Bán hàng Nhập kho

Sơ đồ 2-3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty cổ phần Trúc Thôn


(trang 42)
Kế toán trưởng

Kế toán
Kế toán
Kế toán Kế toán XDCB Kế toán
tổng Kế toán
tiền mặt tiêu thụ và vật tư Thủ
hợp ngân
kiêm và công thống và giá quỹ
kiêm hàng
lương nợ kê tổng thành
TSCĐ
hợp

Sơ đồ 2-1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Trúc Thôn
(Trang 38)

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ban kiểm soát

TỔNG GIÁM ĐỐC

TPGĐ Kỹ thuật PTGĐ Kinh doanh


Phòng Phòng Nhà Văn
Mỏ đô Mỏ nghiệp
Phòng kế tổ Phòng máy phòng
lô mít đất sét vật
tài hoạch chức kỹ gạch đại
Thanh chịu liệu
chính kinh hành thuật ổn áp diện
Hóa lửa chịu
doanh chính SĐ Hà Nội
lửa

Sơ đồ 1-12: Quy trình xử lý thong tin kế toán trên máy vi tính


(hình trang 34)
Chứng từ kế Sổ kế toán, sổ tổng
toán hợp, sổ chi tiết

Phần mềm kế
toán

Báo cáo tài chính,


Bảng tổng hợp
báo cáo kế toán quản
chứng từ cùng loại
trị
Sơ đồ 1-9: Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành phân bước theo phương
án không có bản thành phẩm
(trang 28)

Chi phí vật liệu chính tính cho thành phẩm

Chi phí bước 1 tính cho thành phẩm Tổng giá


thành sản
phẩm hoàn
Chi phí bước 2 tính cho thành phẩm thành

Chi phí bước n tính cho thành phẩm

Sơ đồ 1-11: Trình tự ghi sổ hạch toán chi phí sản xuất theo hình thức Nhật ký chung
(trang 33)
Chứng từ gốc về chi phí (hóa đơn, phiếu chi, phiếu
xuất, ..), bảng phân bổ (BPB tiền lương, bảo hiểm,
bảng khấu hao, BPB công cụ, dụng cụ..)

SỔ NHẬT KÝ Sổ chi tiết 621,


CHUNG 622, 627..

Sổ nhật ký đặc
biệt Bảng tổng hợp CPSX,
bảng tính giá thành
Sổ cái TK 621, 622, 627,
154,..

Bảng cân đối


phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


TK NVL TK sản phẩm dd

Chi phí NVL TT TK thành phẩm

TK cp SXC
SP hoàn thành
Chi phí NVL gián tiếp trong kỳ

TK phải trả người bán

Chi phí dịch vụ mua


ngoài cho sản xuất

TK hao mòn lũy kế

Khấu hao TSCĐ


cho sản xuất

TK phải trả CNV

Chi phí NC gián tiếp

Chi phí NC trực tiếp

Sơ đồ 1-5: hạch toán tổng hợp chi phí SXC


(trang 18)
TK 152, 153 TK 627
TK 154
1
7

TK 611

2 TK 631

8
TK 331, 111, 112
3a

TK 152, 111, 112


TK 1331
9
3b

TK 334, 338
4

TK 142, 242, 335 TK 632


5
10

TK 214
6

Sơ đồ 1-6 : Tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên
(trang 20)
TK 621 TK 154 TK 152, 111

Các khoản ghi giảm


K/c chi phí NVL TT
chi phí
TK 155, 152
TK 622
Nhập kho
K/c chi phí NC TT

TK 157
Giá
thành
TK 627 Gửi bán

thực TK 632
K/c chi phí SXC tế

Tiêu thụ

Sơ đồ 1-7: tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
(trang 21)
Giá trị sản phẩm
TK 621 dở dang đầu kỳ TK 152, 111
TK 631

K/c chi phí NVL TT


Giá trị sản phẩm

TK 622 dở dang cuối kỳ

K/c chi phí NC TT TK 632

Tổng giá thành


SX của sản phẩm
TK 627 hoàn thành nhập

kho, gửi bán hay


K/c,
K/c,phân
phânbổbổchichi tiêu thụ trực tiếp

phí SXC

Sơ đồ 1-4: Hạch toán tổng hợp chi phí NC TT


( trang 14)
TK 334 TK 622
TK 154
1
4

TK 338

2 TK 631

5
TK 335

Sơ đồ 1-2: Hạch toán tổng hợp chi phí NVL TT theo phương pháp kê khai thường
xuyên
(trang 11)
TK 152 TK 612
TK 154
1
4

TK154

2 TK 152

5
TK 331,111,112,..
3a

TK 1331
3b

Sơ đồ 1-3: Hạch toán tổng hợp chi phí NVL TT theo phương pháp kiểm kê định kỳ
(trang 12)

TK 151, 152 TK 611 TK 621

1
3
TK 631
TK 331,111,112,.. 4

2a

TK 151, 152
TK 1331
5
2b

You might also like