You are on page 1of 8

Bài 2:

Lập trình thực hiện các việc sau:


+ Nhập vào một số nguyên có 4 chữ số
+ Kiểm tra tính chẵn, lẻ, tính chia hết cho 3 của số đó
+ Số bạn nhập có phải là số chính phương không?

Bài 3:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một dãy gồm n số nguyên dương (2<n<20)
+ Tìm số lớn nhất của dãy đã nhập.
+ Trong dãy có bao nhiêu số là số nguyên tố? đó là những số nào?

Bài 4:
Lập chương trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một dãy gồm n số nguyên dương (2<n<20)
+ Hiển thị ra màn hình tổng các số chia hết cho 3
+ Có bao nhiêu số hoàn hảo trong dãy đã nhập?

Bài 5:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào họ tên của một người.
+ Cho biết họ tên người bạn vừa nhập có bao nhiêu từ.
+ Cho biết tên của người đó.

Bài 6:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một dãy gồm n số nguyên (5 < n < 20).
+ Tính tổng các số dương trong dãy.
+ Tìm số lớn nhất của dãy và các vị trí tương ứng của nó.
+ Đếm xem có bao nhiêu số chính phương trong dãy.

Bài 7:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một dãy gồm n số thực (5< n < 20).
+ Tìm số nhỏ nhất, lớn nhất và các vị trí tương ứng của chúng.
+ Xếp lại theo thứ tự giảm dần rồi đưa danh sách đó ra màn hình.
Bài 8:

Lập trình thực hiện các việc sau:


+ Tìm tất cả các số nguyên trong khoảng 2000 đến 5000 có tổng các chữ số là bội của 3.
+ Đưa ra màn hình tất cả các số chính phương trong khoảng 1 đến 100.

Bài 9:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một số nguyên n (2<n<20) rồi nhập vào dãy gồm n số thực.
+ Tính và hiển thị ra màn hình trung bình cộng các số dương trong dãy.
+ Trong dãy có bao nhiêu số trùng với số vừa tính được ở trên? Ở những vị trí nào
+ Nhập vào một số x, kiểm tra xem x có xuất hiện trong dãy hay không? Nếu có ở những vị
trí nào?

Bài 10:
Lập trình thực hiện các việc sau:
Nhập vào một số nguyên n (n>20) rồi tính và hiển thị ra màn hình các tổng sau
+ S1 = 1 + 3+ 5 +… + (2*n-1)
+ S2 = 1 – 3 + 5 - …+(-1)n-1(2*n-1)

Bài 11:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một xâu ký tự (không quá 100 ký tự).
+ Cho biết xâu đó gồm bao nhiêu từ?
+ Ký tự ‘a’ không phân biệt chữ hoa hay chữ thường có mặt bao nhiêu lần?
+ Trong xâu cso bao nhiêu ký tự là kí tự số?

Bài 12:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên.
+ Tính tổng các số chẵn và chia hết cho 3 trong dãy.
+ Lập một mảng n phần tử gồm các phần tử lớn nhất trên mỗi dòng của ma trận A.

Bài 13:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên.
+ Nhập vào một số x và xét xem số x có xuất hiện trong dãy hay không?
+ Lập một mảng B gồm n phần tử. Mỗi phần tử là các phần tử nhỏ nhất trên mỗi cột của ma
trận A.

Bài 14:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một xâu ký tự.
+ Đổi tất cả các chữ cái trong xâu thành chữ in hoa
+ Có bao nhiêu từ trong xâu kết thúc là chữ ‘G’
+ Ký tự ‘a’ không phân biệt chữ hoa chữ thường xuất hiện bao nhiêu lần?

Bài 15:
Nhập vào một ma trận vuông cấp n (n<10), các phần tử là các số nguyên.
+ Có bao nhiêu số nguyên tố trong ma trận đã nhập.
+ Tính tổng các phần tử nằm trên đường chéo chính.

Bài 16:
+ Nhập vào một xâu ký tự (không quá 100 ký tự )
+ Đổi tất cả các chữ cái trong đó thành chữ in hoa
+ Có bao nhiêu từ trong xâu bắt đầu bằng chữ ‘H’ hoặc ‘h’
+ Cho biết trong xâu có bao nhiêu ký tự không phải là chữ cái.

Bài 17:
Nhập một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên dương.
+ Tính tổng các số chính phương trong dãy
+ Lập một mảng n phần tử là trung bình cộng trên mỗi cột của ma trận A.

Bài 18:
Nhập vào một xâu ký tự.
+ Đổi tất cả các chữ cái đầu tiên của mỗi từ thành chữ in rồi viết ra màn hình.
+ Nhập vào một từ rồi tìm xem từ đó có mặt trong xâu bao nhiêu lần

Bài 19:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số thực.
+ Tính tổng các phần tử trên hai đường chéo của ma trận.
+ Lập một mảng n phần tử là trung bình cộng của các số dương trên mỗi dòng của ma trận
A.

Bài 20:
+ Nhập vào dãy gồm n số nguyên dương (10<n<20)
+ Cho biết trong dãy có những số nào là số nguyên tố.
+ Xếp lại dãy theo thứ tự giảm dần của các phần tử.

Bài 21:
+ Nhập vào một xâu ký tự.
+ Đếm xem xâu có bao nhiêu từ.
+ Trong xâu đã cho có bao nhiêu ký tự không phải là chữ cái (không phân biệt chữ in và
thường)

Bài 22:
+ Nhập vào một số nguyên n (2<=n<=20) rồi nhập vào dãy gồm n số thực.
+ Tìm số dương nhỏ nhất của dãy, cho biết các vị trí tương ứng?
+ Xếp lại dãy theo thứ tự giảm dần rồi đưa danh sách đó ra màn hình
+ Nhập vào số x, kiểm tra xem x có xuất hiện trong dãy hay không? Nếu có ở những vị trí
nào?

Bài 23:
+ Tìm tất cả các số hoàn hảo trong khoảng từ 1 đến 10000.
+ Tìm tất các số nguyên trong khoảng 2000 đến 5000 có tổng các chữ số chia hết cho 3.

Bài 24:

+ Nhập vào một số nguyên n (2<=n<=20) rồi nhập vào dãy gồm n số thực.
+ Chỉ ra phần tử âm lớn nhất trong dãy. Đó là những phần tử đứng ở vị trí nào trong dãy
+ Sắp xếp dãy đã nhập theo thứ tự tăng dần.

Bài 25:
Nhập vào một số nguyên n (n>20) rồi tính và hiển thị ra màn hình các tổng sau:
1.S= 1 – 3 + 5 – 7 +…+(-1)n-1(2*n-1)
2.S = 13 – 23 + 33 - …+(-1)n+1n3
Bài 26:
Nhập vào một dãy số dương (số phần tử không quá 50).
+ Cho biết các số nguyên tố trong dãy.
+ Tính tổng tất cả các số chia hết cho 4.
Bài 27:

+ Lập chương trình giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn


+ Trong trường hợp phương trình có nghiệm thực, hãy chỉ ra trung bình nhân của hai
nghiệm

Bài 28:

+ Nhập vào một xâu ký tự sau đó đổi tất cả các chữ cái trong đó thành chữ in hoa
+ Trong xâu có bao nhiêu từ là đối xứng
+ Xâu ban đầu có bao nhiêu chữ cái in hoa

Bài 29:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên dương.
+ Lập một mảng n phần tử gồm các phần tử lớn nhất trên mỗi cột của ma trận A.
+ Có bao nhiêu số dương nằm trên các hàng chẵn của ma trận A

Bài 30:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (n<10) với các phần tử là các số nguyên.
+ Cho biết vị trí các phần tử lớn nhất trong ma trận
+ Tính tổng các số hoàn hảo trong ma trận

Bài 31:
+ Nhập vào một xâu ký tự
+ Đổi tất cả các chữ cái đầu mỗi từ thành chữ in hoa
+ Có bao nhiêu từ trong xâu kết thúc bằng dấu ‘,’ hoặc ‘.’

Bài 32:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên dương.
+ Lập một mảng n phần tử gồm các phần tử trung bình cộng trên mỗi cột của ma trận A.
+ Tính tổng các phần tử trên dòng 2.

Bài 33:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên dương
+ Tỉnh tổng các phần tử trên 2 đường chéo (phần tử giao nếu có chỉ tính một lần).
+ Có bao nhiêu số chính phương trong dãy.

Bài 34:
+ Nhập vào 2 ma trận A và B
+ Tính tổng 2 ma trận lưu vào ma trận C, tính tích 2 ma trận.
+ Tính tổng các số chính phương trong ma trận C

Bài 35:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên
+ Xác định số lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy, đưa ra các vị trí tương ứng.
+ Sắp xếp ma trận theo hàng tăng, cột tăng.
Bài 36:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên
+ Xét xem ma trận vừa nhập có phải là ma trận đối xứng không ?
+ Tỉnh tổng các phần tử nằm trên hàng 2 và cột 3.

Bài 37:
+ Nhập vào một xâu, đổi tất cả các chữ cái đầu tiên của mỗi từ thành chữ in rồi viết ra màn
hình theo thứ tự ngược lại của xâu.
+ Nhập vào một từ rồi tìm xem từ đó có mặt trong xâu bao nhiêu lần.

Bài 38:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên.
+ Tính tổng các số chính phương trong ma trận
+ Đếm số hoàn hảo trong ma trận

Bài 39:
+ Nhập vào một xâu kí tự
+ Đổi các chữ cái đầu thành in hoa
+ Tách từ và viết mỗi từ của xâu trên một dòng.

Bài 40:
+ Nhập vào một xâu, đếm xem xâu đó có bao nhiêu từ kết thúc không phải là chữ cái
+ Trong xâu đã cho có bao nhiêu ký tự là chữ số
+ Số 2007 có xuất hiện trong xâu hay không?

Bài 41:
Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thôg tin (Họ tên, Năm
sinh, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 2, Điểm 2 hệ số 3, Điểm 3 hệ số 1)
+ Cho biết tên của sinh viên trẻ nhất lớp
+ Cho biết tên của sinh viên có điểm trung bình cao nhất lớp.

Bài 42:
+ Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thôg tin (Họ tên, Năm
sinh, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 3, Điểm 2 hệ số 1, Điểm 3 hệ số 3)
+ Cho biết tên của sinh viên nhiều tuổi nhất lớp
+ Viết ra danh sách các sinh viên có điểm trung bình trên 5.0

Bài 43:
+ Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thôg tin (Họ tên, Năm
sinh, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 3, Điểm 2 hệ số 1, Điểm 3 hệ số 3)
+ Viết ra danh sách các sinh vỉên có tuổi dưới 20 (tính đến năm 2007).

Bài 44:
+ Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thôg tin (Họ tên, Năm
sinh, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3, giới tính) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 3, Điểm 2 hệ số 1, Điểm 3 hệ số 3)
+ Viết ra danh sách các sinh vỉên nữ có tuổi dưới 20 (tính đến năm 2007).

Bài 45:
+ Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thôg tin (Họ tên, Năm
sinh, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3, giới tính) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 3, Điểm 2 hệ số 1, Điểm 3 hệ số 3)
+ Viết ra danh sách các sinh vỉên nam có tuổi dưới 20 (tính đến năm 2007).
+ Xếp lại danh sách các sinh viên theo chiều tăng dần của tuổi.

Bài 46:
+ Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thôg tin (Họ tên, Năm
sinh, Dân tộc, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3, giới tính) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 3, Điểm 2 hệ số 1, Điểm 3 hệ số 3)
+ Cho biết trong danh sách có bao nhiêu phần trăm sinh viên là dân tộc ít người (không phải
dân tộc kinh)
+ Viết ra danh sách các sinh viên theo A, B, C

Bài 47:
+ Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thôg tin (Họ tên, Năm
sinh, Dân tộc, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3, giới tính) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 3, Điểm 2 hệ số 1, Điểm 3 hệ số 3)
+ Cho biết trong danh sách có bao nhiêu phần trăm sinh viên là dân tộc kinh.
+ Có bao nhiêu sinh viên đạt loại khá (ĐTB > 7.0) và trong đó không có điểm dưới 5

Bài 48:
+ Nhập vào một dãy gồm n phần tử (n>20), các phần tử là các số nguyên.
+ Tính trung bình cộng các phần tử đứng ở vị trí lẻ trong dãy
+ Viết lại dãy sao cho số âm ở bên trái, số dương ở giữa, số không ở bên phải.

Bài 49:
- Nhập vào một dãy số thực rồi in dãy số thực ra màn hình
- Nhập vào một số thực
- Kiểm tra xem số thực vừa nhập có mặt trong dãy hay không? nếu có đưa ra chỉ số của
phần tử đầu tiên, trái lại đưa ra thông báo không tìm thấy.

Bài 50:
- Nhập vào một dãy số thực
- Tính trung bình các số dương có mặt trong dãy.
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy. Cho biết vị trí.

Bài 51:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên
+ Xác định số âm nhỏ nhất trong dãy
+ Sắp xếp ma trận theo hàng giảm, cột giảm.

Bài 52:
- Nhập vào một dãy số thực
- Sắp xếp dãy theo thứ tự giảm dần
- Nhập vào một số thực. Chèn số này vào vị trí thích hợp trong dãy số, in dãy số sau khi
chèn
- Nhập vào một số thực khác, xoá khỏi dãy số các phần tử có giá trị bằng giá trị của số vừa
nhập.

Bài 53:
+ Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thông tin (Họ tên,
Năm sinh, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 2, Điểm 2 hệ số 3, Điểm 3 hệ số 1)
+ Cho biết các thông tin về sinh viên có tên là “Xuân”

Bài 54:
+ Sử dụng cấu trúc bản ghi nhập vào danh sách các sinh viên gồm các thông tin (Họ tên,
Năm sinh, Điểm 1, Điểm 2, Điểm 3) sau đó cho biết:
+ Điểm trung bình của các sinh viên (điểm 1 hệ số 2, Điểm 2 hệ số 3, Điểm 3 hệ số 1)
+ Xếp lại danh sách các sinh viên theo chiều giảm dần của tuổi.

Bài 55:
+ Nhập vào một số nguyên có 4 chữ số, kiểm tra tính chẵn, lẻ, tính chia hết cho 3 của số đó
+ Tổng các chữ số của số đó có là bội của 6 không?
+ Kiểm tra xem giá trị tuyệt đối của số vừa nhập có là số nguyên tố không?

Bài 56:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một số thực e (e<0.01) rồi tính các tổng sau:
S1 = 1+ ½ + … + 1/n (dừng khi 1/n<e )
S2 = 1 – ½2 + 1/32- ….+ (-1)n-11/n2 (dừng khi 1/n<e)

Bài 57:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên
+ Viết ra các phần tử nhỏ nhất trên mỗi cột của ma trận A
+ Tính ma trận A2

Bài 58:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên
+ Lập một mảng một chiều B với các phần tử là trung bình cộng các số dương trong dãy.
+ Tính A×B

Bài 59:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một số nguyên n (2<n<50) và một dãy số nguyên
+ Sắp xếp dãy đã cho theo thứ tự giảm dần
+ Trong dãy đã cho có bao nhiêu số là số hoàn hảo, ở những vị trí nào?
Bài 60:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một ma trận vuông A cấp n (2<n<20) với các phần tử là các số nguyên dương.
+ Lập một mảng n phần tử gồm các phần tử nhỏ nhất trên mỗi hàng của ma trận A.
+ Có bao nhiêu số âm nằm trên các hàng lẻ của ma trận A

Bài 61:
Lập trình thực hiện các việc sau:
+ Nhập vào một xâu ký tự sau đó đổi tất cả các chữ cái đầu mỗi từ trong đó thành chữ in
hoa
+ Trong xâu có bao nhiêu từ là đối xứng (Từ đối xứng là từ viết ngược lại vẫn là chính nó)
+ Xâu ban đầu có bao nhiêu kí tự không phải là chữ cái.

You might also like