Professional Documents
Culture Documents
1/15
Chú ý:
- Tài liệu này không bao gồm tất cả các công thức vật lý được sử
dụng trong chương trình lớp 10, mà chỉ ở mức thống kê lại ở mức
đầy đủ nhất có thể.
- Các công thức này được soạn theo chương trình Vật lý lớp 10
Nâng cao. Những công thức nào chương trình Chuẩn không dùng
hoặc ít dùng sẽ được ghi chú bằng ký hiệu ©
- Mọi thắc mắc, đóng góp vui lòng gửi về địa chỉ http://
gocriengtrenban.wordpress.com
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
2/15
s = x − x0
4 Vận tốc trung bình:
s s1 + s2
v= =
t t1 + t 2
5 Gia tốc:
v − v0
a=
Δt
B Chuyển động thẳng đều:
6 Phương trình chuyển động: Bắt đầu từ đây, các công thức
đều lấy t0 = 0.
x = vt + x0 Nếu t0 ≠ 0, thay t bằng (t - t0)
Chiều của v là chiều chuyển
động.
Dấu của v phụ thuộc vào
chiều dương đã chọn.
15 Vận tốc chạm đất: Cho vật thả rơi không vận tốc
đầu.
vcd = 2gh Nếu có vận tốc đầu thì áp
dụng công thức không phụ
thuộc vào thời gian.
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
4/15
α = R.s
Đơn vị góc: rad
π rad = 1800
Đơn vị rad của một góc có giá
ω = R.v trị bằng độ dài cung tròn có
bán kính R = 1 m bị chắn bởi
góc đó.
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
5/15
Fx = F cos α
phương Ox.
Fy = F sin α
2 Tổng hợp lực không cùng phương (định lý α: góc hợp giữa F1 và F2
hàm cos)
F 2 = F12 + F22 + 2F1F2 cos α
B 3 định luật Newton:
3 Định luật 2 Newton:
F
a = hl
m
Fhl = ma
4 Định luật 3 Newton:
F12 = − F21
C Các loại lực:
5 Trọng lực:
P = mg
6 Lực hấp dẫn: G: Hằng số hấp dẫn
(6,67.10-11 Nm2/kg2)
m1m2
Fhd = G
r2
7 Lực hấp dẫn của trái đất: M: Khối lượng trái đất
R: Bán kính trái đất
mM
Fhd = G
m: khối lượng của vật
h: độ cao của vật.
(R + h)2 Chú ý: Nếu vật nàm trong hố
thì không dùng công thức này.
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
6/15
Fdh = kΔl
9 Lực ma sát: μ: hệ số ma sát (không có
đơn vị)
Fms = µ N Hệ số ma sát này tùy thuộc
vào chuyển động trượt hay
lăn.
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
7/15
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
8/15
A Mômen lực
1 Định nghĩa: d: cánh tay đòn của lực
M F /O = F.d
2 Quy tắc momen lực:
M dongho = M nguocdongho
3 Mômen ngẫy lực:
M = 2F.d
B Quy tắc hợp lực song song:
4 Song song cùng chiều:
F = F1 + F2
F1 d2
= (chia trong) ⇒ F1d1 = F2 d2
F2 d1
5 Song song ngược chiều:
F = F1 − F2
F1 d2
= (chia ngoai) ⇒ F1d1 = F2 d2
F2 d1
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
9/15
A Động lượng:
1 Công thức động lượng
p = mv
2 Định luật bảo toàn động lượng: Chọn chiều dương và chiếu.
p = p ' ⇔ m1v1 + m2 v2 = m1v '1 + m2 v '2
3 Xung lượng: Chú ý chọn chiều dương và
chiếu.
FΔt = Δp
B Năng lượng:
4 Công: Chỉ áp dụng cho trường hợp
A = F.s.cos α
lực không đổi và quỹ đạo
thẳng.
ΔWd = Wd 2 − Wd1 = AF
9 Thế năng trọng trường: Chú ý chọn gốc thế năng.
Wt = mgz
10 Liên hệ giữa thế năng trọng trường và công:
−ΔWt = Wt1 − Wt 2 = Ap
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
10/15
11 Công của trọng lực (rơi) Khi vật đi lên thì thêm dấu trừ
“-”
AP = mgh
12 Thế năng đàn hồi: Chọn gốc thế năng ở vị trí tự
nhiên (không co giãn)
1 2
Wt = kx
2
13 Liên hệ giữa thế năng đàn hồi và công:
−ΔWt = Wt1 − Wt 2 = AFdh
14 Cơ năng:
W = Wt + Wd
15 Định luật bảo toàn cơ năng: Cơ năng chỉ bảo toàn khi
không có ngoại lực không thế.
Wd1 + Wt1 = Wd 2 + Wt 2
16 Độ cao động năng bằng n lần thế năng: Nếu thế năng bằng m lần
động năng thì thay n = 1/m
h0 Chỉ áp dụng khi làm bài trắc
h= nghiệm hoặc kiểm tra kết quả.
n +1
17 Hiệu suất: Aci: Công có ích
Atp: Công toàn phần
Aci
H=
Atp
C Va chạm:
18 Va chạm mềm: Động lượng được bảo toàn.
Các đại lượng đều tính theo
m1v1 + m2 v2 giá trị đại số.
v' =
m1 + m2
19 @ Va chạm đàn hồi: Động lượng và cơ năng được
bảo toàn.
(m1 − m2 )v1 + 2m2 v2 Các đại lượng đều tính theo
v'1 = giá trị đại số.
m1 + m2
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
11/15
A Áp suất
1 Định nghĩa áp suất F: áp lực (N)
S: diện tích (m2)
F
p=
S
2 Điều kiện cân bằng áp suất: pA và pB là áp suất theo 2
pA = pB
chiều ngược nhau.
p = ρ gh
Áp suất tĩnh: p0: áp suất khí quyển (Pa)
p = ρ gh + p0
Áp suất động:
1 2
p= ρv
2
B Các định luật:
4 Nguyên lý Pascal: Áp suất truyền đi nguyên vẹn
trong lòng chất lỏng:
F1 S1 d1 d: đoạn dịch chuyển của diện
= = tích
F2 S2 d2
5 Định luật Bernoulli
1 2
ρv + ρ gh = const
2
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
12/15
CHẤT KHÍ
p1V1 = p2V2
2 Quá trình đẳng tích: Định luật Charles
p1 p2
=
T1 T2
3 Quá trình đẳng áp: Định luật Gay-Lussac
V1 V2
=
T1 T2
4 Phương trình trạng thái khí lí tưởng:
p1V1 p2V2
=
T1 T2
5 @ Phương trình Claperon - Mendeleev: n: số mol
pV = nRT
R: hằng số
Nếu p tính bằng atm, V tính
bằng lít thì R = 22,4/273
Q = ΔU + A
Q > 0: nhận nhiệt
Q < 0: tỏa nhiệt
A > 0: nhận công
A < 0: sinh công
A = pΔV
8 Quá trình đẳng tích:
A=0
9 Quá trình truyền nhiệt: C: nhiệt dung riêng của chất
Q = mC(T1 − T2 )
(J/kg.K)
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
13/15
Q = λm
lỏng) (J/kg)
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
14/15
CHẤT RẮN
A Biến dạng cơ
1 Độ biến dạng tỉ đối:
Δl
ε=
l0
2 Suất đàn hồi: Đơn vị: Pa
F
σ=
S
3 Lực đàn hồi tổng quát: E: suất Young (Pa)
Δl
F = ES
l0
Hệ số đàn hồi: Còn gọi là độ cứng của lò xo
(N/m)
ES
k=
l0
B Biến dạng nhiệt
6 Sự nở dài: α: hệ số nở dài (K-1)
l = l0 (1 + αΔt)
7 Sự nở khối: β: hệ số nở khối (K-1)
V = V0 (1 + βΔt)
http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
15/15
CHẤT LỎNG
F = σl
2 Lực căng bề mặt dọc bề mặt khung dây: l: chiều dài thanh trượt
F = 2σ l
3 Lực căng bề mặt khi khung dây nhấc lên: l: chu vi khung dây
F = σl
B Các công thức tính chu vi:
4 Chu vi hình chữ nhật: a, b: chiều dài và rộng
l = (a + b).2
5 Chu vi hình tròn:
l = 2π R
6 Chu vi hình xuyến:
l = 2π (R1 + R2 )
http://gocriengtrenban.wordpress.com