Professional Documents
Culture Documents
12, 49 − + 2
25 24
5 9 8
3
0, 23 × 47,13 × − 15 + +
17 22 21
Ta có : A = 2 2
= 107,8910346
14 13
12, 49 − + 2
25 24
A. Bài tập về nhà:
Bài 1. Cho tg x = 2,324 với 0o < x < 90o
8.cos3 x − 2sin3 x + cos x
Tính Q =
2 cos x − sin 3 x + sin 2 x
Bài 2. Tính : 2h47’53” + 4h36’45”
cos3 α ( 1 + sin 3 α ) + tg 2α
Bài 3. Biết sin α = 0,3456;0 < α < 90 Tính N =
o o
Bài 7. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có 6 chữ số; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Đáp số: 720
A. Bài tập về nhà.
Bài 1. Tìm số n ∈ N sao cho
1,02n < n
1,02 n+1 > n+1
3 x 2 y − 2 xz 3 + 5 xyz
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: I =
6 xy 2 + 2 x
4
Với x = 2,41; y = -3,17; z =
3
x 7
Bài 1. Tìm hai số x, y biết: x+ y = 4; =
y 13
Giải:
x 7 x+ y 4 7 × 4 28
= = = ⇒x= = = 1, 4
y 13 7 + 13 20 20 20
4 ×13
y= = 2, 6
20
x 2,5
=
Bài 2. Tìm hai số x, y biết x − y = 125,15 và y 1, 75
x = 417,1666667
y = 292, 01666667
Bài 3. Số - 3 có phải là nghiệm của đa thức sau không?
f ( x) = 3 x 4 − 5 x3 + 7 x2 − 8 x − 465 = 0
Giải:
Tính f(3) = 0
Vậy x = -3 là nghiệm của đa thức đã cho
Bài 4. Theo di chúc bốn người con được hưởng số tiền là 9 902 490 255 được chia theo tỉ lệ giữa người con
thứ nhất và người con thứ hai là 2 :3; giữa người con thứ hai và người con thứ ba là 4 : 5; giữa người con
thứ ba và người con thứ tư là 6 :7. Hỏi số tiên mỗi người con nhận được là bao nhiêu?
Giải:
Ta có:
x y y z x y y z
= ; = ; = ; =
2 3 4 5 8 12 12 15
x y z
⇒ = =
8 12 15
y z z t
= ; =
12 15 6 7
y z z t
= ; =
24 30 30 35
y z t x y+ z +t + x
⇒ = = = =
24 30 35 16 105
⇒ x = 1508950896
y = 2263426344
z = 2829282930
t = 3300830085
A. Bài tập về nhà.
x 18
Bài 1. Tính x và y chính xác đến 0,01 biết x+ y = 125,75 và =
y 15
Bài 2. Dân số nước ta năm 2001 là 76,3 triệi người. hỏi dân số nước ta đến năm 2010 là bao nhiêu biết tỉ lệ
tăng dân số trung bình hàng năm là 1,2 %.
Bài 1. Cho dãy số sắp thứ tự với U1 = 2, U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức U n +1 =
= 2U n + U n-1
a. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2, U2 = 20
b. Sử dụng quy trình bấm phím trên tính U22, U23, U24, U25
Giải:
a. Quy trình: 20 SIHFT Sto A × 2 + 2 SIHFT Sto B
Rổi lặp lại:
× 2 + alpha A SIHFT Sto A
× 2 + alpha B SIHFT Sto B
b.
U 22 = 804268156
U 23 = 1941675090
U 24 = 4687618336
Bài 2. cho đa thức P( x) = 60 x3 + 209 x2 + 86 x + m
a. Tìm m để P(x) chia hết cho 3x – 2 .
b. Với m tìm được ở câu a , hãy tìm số dư khi chia P(x) cho 5x + 12.
Giải:
P 2 = −168
a) m =
3
r = P =0
b) 12
−
5
P ( x ) = ( 3x − 2 ) ( 5 x + 12 ) ( 4 x + 7 )
35 x 2 − 37 x + 59960
Bài 3. Cho P = 3
x − 10 x 2 + 2003 x − 20030
a bx + c
Q= + 2
x − 10 x + 2003
a. Với giá trị nào của c, b, c thì P = Q đúng với mọi x thuộc tập xác định
13
b. Tính giá trị của P khi x = −
15
Giải:
P = Q ⇔ 35 x 2 − 37 x + 59960 = a ( x2 + 2003) + ( x − 10 ) ( bx + c )
⇔ 35 x 2 − 37 x + 59960 = ( a + b ) x2 + ( −10b + c ) x + 2003a − 10c
a + b = 35
Ta có −10b + c = −37
2003a − 10c = 59960
Giải hệ ta được:
a = 30
b=5
c = 13
−13
30
5. + 13
15
b) P = −13 + 2
= −2, 756410975
− 10 13
15 − + 2003
15
Bài 1. Tìm m, n, p sao cho đa thức f ( x) = x5 + 2, 734152 x4 − 3, 251437 x3 + mx2 + nx + p chia hết cho đa thức
g ( x) = ( x 2 − 4 ) ( x + 3)
Bài 2. Cho dãy số U1 = 144;U 2 = 233;....U n +1 = U n + U n −1 với mọi n ≥ 2 .
a. Hãy lập quy trình bấm phíp để tính U n +1
b. Tính U12 ;U 37 ;U38 ;U39
Kết quả C = 8.
π 2 3 ( 1, 263)
2
c) C =
( 3,124 ) ×15 × ( 2,36 )
5 2 3
= ( 5 + 2 6 ) + ( 5 − 2 6 ) = 10
1 1
n = 1 thì U1
= ( 5 + 2 6 ) + ( 5 − 2 6 ) = 98
2 2
n = 2 thì U 2
Giả sử công thức (1) đúng với n ≤ k . Ta sẽ chứng minh nó đúng cho n = k + 1. Ta có :
(
U n +1 = 10U n − U n −1 = 10 5 + 2 6 − 5 − 2 ) ( )
6 − 5+ 2 6 − 5−2 6 ( ) ( )
n n n n
( ) ( )
n 1 n 1
= 5 + 2 6 10 − − 5−2 6 10 − =
5+ 2 6 5−2 6
49 + 20 6 n 49 − 20 6
( ) ( )
n
= 5+ 2 6 . − 5−2 6 .
5+ 2 6 5−2 6
( )
2
(5 + 2 6) 2 5−2 6
( ) ( ) ( ) ( )
n n n +1 n +1
= 5+ 2 6 . − 5−2 6 . = 5+2 6 − 5−2 6
5+ 2 6 5−2 6 ( )
Điều phải chứng minh
c)
U 2 = 98;U 3 = 970;U 4 = 9602;U5 = 95050;U6 = 940898;U7 = 9313930
Ta đặt an = ; bn =
2 3 2 3
Khí ấy
(
U n = an − bn ;U n +1 = 2 + 3 an − 2 − 3 bn ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
U n + 2 = 2 + 3 an − 2 − 3 bn = 7 + 4 3 an − 7 − 4 3 bn
( ) ( )
= 8 + 4 3 an − 8 − 4 3 bn − ( an − bn ) = 4Un +1 − Un
c). 1 SIHFT STO A × 4 − 0 SIHFT STO B
Rồi lặp lại:
× 4 − alpha A SIHFT STO A
× 4 − alpha B SIHFT STO B
Bài 2.
a) U0 = 0; U1 = 1; U2 = 4; U3 =
b) Ta có:
(
10 5 + 7 ) ( )
n +1 n +1
( 5+ 7) −( 5− 7)
n n
− 5− 7
− 18.
2 7 2 7
Bài 1.
7 5 2
85 − 83 : 2
c) Tính 5% của kết quả: 9,1666666667
A=
30 18 3
0, 004
3 3 5
6 − 3 .5
d) 2,5%A + 5%B với B = 5 14 6 Kết quả : 4,70833333.
( 21 − 1, 25 ) : 2,5
Bài 2. Tìm x biết:
0, 75 ( 7,125 − 3018 ) x
= 11, 74
12, 3 + 1,12 ( 8, 76 − 32,182 )
x = - 53,10257077
1. Các hệ thức
b = a.b '
2
c 2 = a.c '
h 2 = b '.c '
bc = a.h
1 1 1
2
= 2+ 2
h b c
2. Tỉ số lựợng giác
K D D K
cos α = ;sin α = ; tgα = ;cot g =
H H K D
II. Bài tập áp dụng.
Bài 1. Cho ∆ABC có các cạnh AB = 21 cm ; AC = 28 cm
a) Chứng minh rằng ∆ABC vuông. Tính diện tích ∆ABC .
b) Tính các góc B và C
c) Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tính BD, DC.
Giải:
a) S ∆ABC = 294 cm
µ = AC 4 µ ; 53O 7 ' 48''
b) sin B = ⇒B
BC 5
µ = 90 − B
C O µ ⇒Cµ ; 36O 52 '12 ''
BD AB 21 3 DB 3 DB 3
= = = ⇒ = ⇒ =
DC AC 28 4 DB + DC 3 + 4 DC 7
c)
⇒ DB = 15cm
DC = 20cm
Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A. với AB = 4,6892 cm; BC = 5,8516 cm. Tính góc B, đường cao AH và phân
giác CI.
Giải:
µ = AB ⇒ B
Tính B µ = 36O 44 ' 25, 64"
BC
Tính AH.
AH
sin B = ⇒ AH = ( sin 36O 44 ' 25, 64") × 4, 6892 ≈ 2,80503779cm
BH
90o − 36o 44 '25, 64"
Tính CI. Góc C =
2
Bài 3. Cho ∆ABC vuông tại B. Với AB = 15 AC = 26. Kẻ phân giác trong CI ( CI ∈ AB ) . Tính IA.
C
Giải:
Ta có : BC = 262 − 152
IA IB IA CA
= ⇒ =
CA AB IB AB
IA CA IA
⇒ = =
IB + IA AB + CA IB
CA. AB 26 262 − 152
⇒ IA = = ; 13, 46721403 B A
AB + CA 15 + 26 I
B C
II. Bài tập.
Bài 1. Cho ∆ABC có B µ = 120O , AB = 6, 25cm, BC = 12,5cm. Đường phân giác của góc B cắt Ac tai D.
a) Tính độ dài của đoạn thẳng BD.
b) Tính tỉ số diện tích của các tam giác ABD và ABC.
c) Tính diện tíach tam giác ABD.
Giải:
B’ Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt tia đối của
tia BC tải B’ , nối BB’.
B
· ' AB = ·ABD = 60O
B
· ' BA = 180O − 120O
B
⇒ ∆B ' BA đều.
⇒ AB ' = BB ' = AB = 6, 25
A C
D
BD BC
Vì AB’ // BD nên =
AB ' CB '
BC. AB ' BC. AB '
⇒ BD = = = 4,16666667
CB ' BB '+ BC
S ∆ABD AD AD BB ' 1
b)Ta có: = và = =
S∆ABS AC AC B ' C 3
1 1 2
c) S ∆ABD = AB.BD sin ·ABD = AB.sin ·ABD. AB ; 11, 2763725
2 2 3
Bài 2. Hình thang ABCD ( AB// CD) có đường chéo BD hợp với tia BC một góc DAB. Biết rằng AB =
12,5 cm, DC = 28,5 cm.
a) Tính độ dài x của đường cheo BD ( tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
b) Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích ∆ABD ( S ∆ABD ) và diện tích ∆BDC ( S∆BDC )
Giải:
A 12,5 B
D 28,5 C
a) Ta có ·ABD = BDC
· ( so le trong)
·
DAB ·
= DBC ( gt)
⇒ ∆ABD : ∆BDC
BD AB
⇒ =
DC BD
⇒ BD = DC. AB
b) Ta có:
2
S∆ABD BD
= k2 =
S ∆BDC DC
Bài 3.
a) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC = a; BD = b, góc tạo bởi hai đường chéo là α . Tính diện
tích tứ giác ABCD theo a, b, α .
b) Áp dụng a = 32,2478 cm; b = 41,1028 cm; α = 47035’27”
Giải:
A B a) Ta kẻ DK AC, BI AC
K 1
Ta có: S ∆ABC = BI . AC
E 2
α 1
S ∆ADC = DK . AC
H 2
I
D mà S ABCD = S ∆ADC + S∆ABC
1
C = ( DK + BI ) . AC (1)
2
DK
µ = 1v) sin α =
Trong ∆ DKE ( K ⇒ DK = DE.sin α (2)
DE
BI
Trong ∆ BEI ( I$ = 1v) sin α = ⇒ BI = EB.sin α (3)
EB
1
Thay (2), (3) vào (1) ta có S ABCD = BD. ACα
2
2
b) S ∆ABC ; 489,3305cm
III. Bài tập về nhà.
Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = 17,785 cm; ·ABC = 49012 ' 22" .
a) Tính các cạnh còn lại của ∆ABC và đường cao AH.
I. Gọi BI là phân giác trong cùa ·ABC . Tính BI
1. Tính chất đường phân giác trong tam gác
A
BD DC
=
AB AC
BD AB BD AB
⇔ = ⇒ =
DC AC DC + DB AC + AB
B C
D
2. Định nghĩa, tinh chất hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình chữ nhật,
hình bình hành.
II.Bài tập.
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có góc ổ đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK (AH ⊥ BC; AK
·
⊥ DC). Biết HAK = 45038' 25" và độ dài hai cạch của hình bình hành AB = 29,1945 cm; AD=198,2001cm.
a) Tính AH và AK
b) Tính tỉ số diện tích S ABCD của hình bình hành ABCD và diện tích S ∆HAK của tam giác HAK.
c) Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác.
A B
Giải
µ +C
a) Do B µ = 1800
·
HAK +Cµ = 1800
µ = HAK
B · = 45038' 25" K
⇒ AH = AB.sin B
D
; 20,87302678cm C
H
AK = AD.sin B = 198, 2001.sin 45038' 25"
; 141, 7060061cm
b) S ABCD = BC. AH = 198, 2001. AB.sin 45038'25" ; 4137, 035996cm2
1 · 1
S ∆HAK = AH . AK sin HAK AH . AK .sin 450038'25"
2 2
1 µ . AD.sin B µ .sin B
µ
= AB.sin B
2
S ABCD AB. AB.sin B 2
⇒ = = ; 3,91256184
S HAK 1 3 sin 2
B
AB. AD sin B
2
S ABCD .sin 2 B sin 2 B sin2 B
c) S = S ABCD − S HAK = S ABCD − = 1 − .S
ABCD = ab 1 − .sin B
2 2 2
Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD = 3,178
cm. Tính AB, AC.
Giải:
Ta có:
DC = BC – BD = 8,916 – 3,178
BC 2 = AB 2 + AC 2
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác, ta có:
AB BD AB 2 BD 2 AB2 BD2
= ⇒ = ⇒ =
AC DC AC 2 DC 2 AC 2 + AB2 DC2 + BD2
BD 2 . ( AC 2 + AB2 ) BD 2 .BC 2 ; 4,319832473cm
⇒ AB =
2
=
DC 2 + BD 2 DC 2 + BD2
AC = 7, 799622004cm
III. Bài tập về nhà.
Cho hìnmh vẽ biết AD và BC cùng vuông góc với AB
·AED = BCE
· ; AD = 10cm; AE = 15cm; BE = 12cm
a) Tính số do góc
b) Tính diện tích tứ giác ABCD ( S ABCD ) và diện tích ∆DEC ( S∆DEC )
Giải:
a) Bấm theo quy trình cài sẵn
b) Thử x = 1, 2, 3. ….
Ta có : x = 3 là một nghiệm
x 3 + 15 x 2 + 66 x − 360 = 0
⇔ ( x − 3) ( x 2 + 18 x + 120 ) = 0
⇔ x−3= 0
⇒ x=3
Bài 7. Tìm một số biết khi nhân số đó với 12 rồi thêm vào lập phương của số đó thì kết quả bằng 5 lần bình
phương số đó cộng với 35.
Giải:
Theo bài ra ta có phương trình 12 x + x3 = 6 x 2 = 35
⇔ x 3 − 6 x 2 + 12 x − 35 = 0
⇔ ( x − 5) ( x 2 − x + 7 ) = 0
⇔ x−5 = 0
2 4
Suy ra R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất x = 2
42n + 5
Bài 4. Cho dãy số: xn +1 = ; n ∈ N*
xn2 + 1
a) Cho x1 = 0,5. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính các giá trị xn
b) Tính x100
Giải:
42n + 5 1
Do xn +1 = = 4+ 2 nên ta có quy trình:
xn + 1
2
xn + 1
SIHFT x 2 + 1 = : :1 = 4 =
c) Sau bảy lần ấn phím lặp lại ta có
x7 = x8 = x9 = 4, 057269071 nên x100 = 4, 057269071
Bài 5. Cho biết tỉ số của 7x – 5 và y + 13 là hằng số và y = 20 khi x = 2. Hỏi khi y = 2003 thì x bằng bao
nhiêu?
Giải:
7x − 5 7× 2 −5 9 3
Vì phân số: = k là hằng số và y = 20 khi x = 2 nên ta có k = = =
y + 13 20 + 13 33 11
7x − 5 3
=
2003 + 13 11
Vậy khi y = 2003 thì ⇒ x = 3 × 2016 + 5 : 7
11
⇒ x = 79, 25974025
D C
Bài 8.
P ( x ) = ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 ) ( x + 5 ) + x 2
P ( −7 ) = ( −7 + 1) ( −7 + 2 ) ( −7 + 3) ( −7 + 4 ) ( −7 + 5 ) + ( −7 2 )
= 6.5.4.3.2 + 49 = 769.
Bài 9. Sử dụng tính chất đường phân giác trong.
a)
AC. AB
BD = ≈ 4,386226425
AC + AB
BC. AC
DC = ≈ 6,593773585
AB + AC
IA AB + AC
b) = ≈ 3, 458553792
ID BC
Bài 10.
8
m = P = 258, 4910837
3
I.
8
n = −Q = −245, 2674897
3
Bài 1. Tìm số dư của phép chia: x3 − 9 x2 − 35 x + 7 cho x – 12
Kết quả r = 19
Bài 2. Tìm số dư của phép chia : x − 3, 256 x + 7,321 cho x – 1,617
3