You are on page 1of 37

Chương I:

Câu 1: Vai trò của tiêu thụ


Yếu tố quan trọng nhất của marketing.
Chỉ là một phần nối của toàn bộ quá trình
marketing
Là chức năng chủ yếu của marketing
Không có đáp án nào đúng
Câu 2: Người tiêu dùng la:
a) Là trung tâm của các hoạt động marketing
b) Chỉ là một yếu tố tác động đến các
hoạt động marketing
c)Không tác động nhiều đến các hoạt động
marketing
d) Không đáp án nào đúng
Câu 3: Nhu cầu của con người được thể hiện
ở mấy dạng
a)3dạng
b) 4 dạng
c)5 dạng
d) 6 dạng
Câu 4:Các nhu cầu của con người được thể
hiện ở những dạng gì
a)Nhu cầu được phát biểu
b) Nhu cầu thực
c)Nhu cầu không được phát biểu
d) Nhu cầu được phát biểu, nhu cầu cầu
thực, nhu cầu không được phát biểu, nhu
cầu thích thú, nhu cầu bí mật.
Câu 5: Nguồn gốc của marketing là
a)Nhu cầu
b) Mong muốn
c)cả a và b đúng
d) cả a và b sai
Câu 6: Cầu về một loại sản phẩm sẽ xuất
hiện khi có
a)Mong muốn
b) Khả năng chi trả cho mong muốn
c)Nhu cầu
d) Cả a và b đều đúng
Câu 7: Cầu được chia thành mấy nhóm
a)2
b) 3
c)4
d) 5

Câu 8: Các loại cầu là những loại nào


a)Cầu hiện hữu
b) Cầu tiềm ẩn
c) cầu phôi thai
d) Cả 3 đèu đúng
Câu 9: Sự thoả mãn của người tiêu dùng được
tăng lên khi nào (Hay giá trị của người tiêu
dùng sẽ tăng khi nào)
a)Khi tăng chất lượng sản phẩm
b) khi tăng các đặc điểm của sản phẩm
c)khi giữ nghuyên giá cả của sản phẩm
d) cả 3 đáp án trên
Câu 10: Nền tảng của marketing là( Hay nguồn
gốc hình thành thị trường)
a)Trao đổi và giao dịch
b) Nhu cầu của người tiêu dùng
c)Mong muốn của người tiêu dùng
d) Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11: Có mấy quyết định marketing cơ bản
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Câu 12: Các quan điểm marketing cơ bản là
a) Quan điểm sản xuất, quan điểm sản phẩm,
quan điểm bán hàng
b) Quan điểm marketing và quan điểm
marketing xã hội
c)Cả a và b đều đúng
d) cả a và b đều sai
Câu 13: Hoạt động quản trị cần tập trung lỗ
lực vào việc hoàn thiện hoạt động sản xuất và
phân phối có hiệu quả là quan điểm marketing
nào
a)QĐ Sản xuất
b) QĐ Marketing
c)QĐ Bán hàng
d) QĐ sản phẩm
Câu 14: Quan điểm ...........cho rằng hoạt động
của DN là nhằm xác địng nhu cầu ước muốn
cũng như sở thích của thị trường mục tiêu và
tiêns hàng thoả mãn nhu cầu của KH một cách
hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh theo cách
thức duy trì và phát triển lợi ích của người tiêu
dùng và xã hội
a)QĐ sản phẩm
b) QĐ sản xuất
c)QĐ marketing
d) QĐ marketing xã hội

Câu 15: QĐ bán hàng cho rằng


a)Vấn đề cơ bản của marketing là làm thế
nào để bán hết lượng hàng sản xuất
b) Chiêu thi là công cụ chủ yếu của
marketing
c)Cả a và b đều đung
d) Cả a và b đều sai
Câu 16: QĐ marketing cho rằng
a)Công ty phải xác định khách hàng cần gì
muốn gì
b) Sản xuất sản phẩm để thoả mãn nhu cầu
và mong muốn của khách hàng với hiệu
quả cao nhất
c)Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 17: Mục tiêu của marketing là thoả mãn
KH theo mấy nguyên tắc
a)5
b) 6
c)7
d) 8
Câu 18: Mô hình 4P’s của Mc Carthy bao gồm
a)P1: Sản phẩm, P2: Giá cả, P3: Phân phối,
P4: Chiêu thị và trung tâm là người tiêu
dùng
b) P1: Sản phẩm, P2: Phân phối, P3: Giá
cả, P4: Chiêu thị và giá cả là trung tâm
c)Cả a và b đều đúng
d) Tất cả đều sai
Câu 19: Có mấy quan điểm marketing về vai
trò của marketing trong công ty của P.Kotler
a)4
b) 5
c)6
d) Không có đáp án nào đúng
Câu 20: Quản trị marketing là
a)Quá trình tập trung nguồn lực của công ty
vào các mục tiêu dựa trên những cơ hội
của thi trường
b) Quá trinhg hoạch định và quản lý khái
niệm định giá chiêu thị và phân phối sản
phẩm để tạo nên các trao đổi với các nhóm
mục tiêu để thoả mãn khách hàng và đạt
dược mục đích của tổ chức.
c)Không đáp án nào đúng
d) Cả a và b đều đúng

Câu 21: Quản trị marketing được cụ thể hoá


thành mấy bước
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Câu 22: Các bước của quản trị marketing là
a)Phân tióch cơ hội marketing, thiết lập mục
tiêu vả thiết kế các chiến lược marketing
b) Hoạch định chương trình marketing, tổ
chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động
marketing
c)Cả a và b đều đúng
d) Một đáp án khác
Câu 23: Kế hoạch marketing có mấy bước nêu
các bước ấy ra
a)6
b) 7
c)8
d) 9
Câu 24: Môi trường marketing bao gồm
a)Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
b) Môi trường vĩ mô, môi trưòng vi mô,
môi trường nội bộ
c)Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 25: Chương trinh marketing bao gồm các
quyết định
a)Làm cái gì? Khi nào làm?
b) Ai sẽ làm?
c)Chi phí bao nhiêu?
d) Tất cả các đáp án trên
Câu 26: Quy trình quản trị marketing gồm mấy
bước
a)5
b) 4
c)3
d) 2
Đó là: 1- Xác định mục tiêu và thiét kế các
chiến lược marketing
2- Hoạch định các chương trình để thực
hiện các chiến lược
marketing
3- Phân tích hiệu quả của chương trình
4- Tổ chức thực hiện kế hoạch và kiểm
tra
Câu 27: Môi trường marketing bao gồm
a)Các yếu tố và động lực bên ngoài của công
ty
b) Các yếu tố và động lực bên trong của
công ty
c)Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 28: Môi trường vĩ mô gồm
a)4 môi trường nhỏ
b) 5 môi trường nhỏ
c)6 môi truờng nhỏ
d) 7 môi trưòng nhỏ
Có: Môi trường:- Dân số
- Kinh tế
- Công nghệ
- Chính trị, luật pháp
- Văn hoá xã hội
Câu 29: Có mấy loại hệ thống thông tin
marketing
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Có: Hệ thống:- thu thập thông tin nội bộ
- tin tức marketing
- Phân tích hỗ trợ quyết định
- nghiên cứu marketing
Câu 30: Quy trình nghiên cứu marketing có thể
chia thành mấy bước
a)4
b) 5
c)6
d) 7
Gồm: - Xác định vấn đề marketing cần
nghiên cứu
- XĐ Sự cần thiết của thông tin
- Nhận dạng nguồn thông tin
- XĐ kỹ thuật thu thập thông tin
- Thu thập thông tin
- Phân tích và diễn giải thông tin
- Viết báo cáo và trình bày két quả
nghiên cứu
Câu 31: Các kỹ thuật chính để thu thập thông
tin sơ cấp là
a) Quan sát
b) Thoả luận
c)Phỏng vấn
d) Cả 3 đáp án trên

Chương II: Thị trường và hành vi tiêu dùng


Khái niệm thị trường: THị trường bao
gồm tất cả những khách hàng tiềm năng cùng
chung một nhu cầu hay ước muốn nào đó và
mong muốn cũng như có khẳ năng tham gia
vào việc giao dich để thoả mãn nhu cầu hay
ước muốn đó.
Câu 1: Phân loại theo ai tiêu dùng sản phẩm thì
có mấy loại thị trường
a)2( Thị trường sản phẩm tiêu dùng và thị
trường các yếu tố sản xuất)
b) 3
c)4
d) 5
Câu 2: Xét về tính chất cạnh tranh thì có mấy
loại thị trường
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Thị trường:- Cạnh tranh hoàn hảo
- Bán cạnh tranh
- Bán độc quyền
- Độc quyền
Câu 3: Dự đoán lượng cầu tương lai. Các nhà
DN thường sử dụng quy trình gồm mấy bước
để dự đoán doanh số bán
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Câu 4: Các bước dự đoán cầu tương lai là
a)Dự đoán kinh tế vĩ mô
b) Dự đoán ngành
c)Dự đoán doanh số của công ty
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Các dự đoán được xây dựng trên cơ sở
thông tin nào sâu đây
a)Ngưòi ta nói cái gì?
b) Người ta làm gì?
c)Người ta đã làm gì?
d) Một trong 3 thông tin trên
Các khái niệm:
- Thị trường hàng tiêu dùng là thị trường
các sản phẩm, dịch vụ phục vụ cho
việc tiêu dùng của cá nhân họ và gia
đình.
- Theo dõi nắm bắt nhu cầu hành vi thái
độ của họ là khâu then chốt để đi đến
thành công của người làm công tác
marketing
Câu 6: Có mấy yếu tố tác động đến hành vi
tiêu dùng
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đén hành vi
khách hàng
a)Văn hoá, xã hội
b) Cá nhân
c)Tâm lý
d) cả 3 đáp án trên
Câu 8: Nhân tố nào ảnh hưởng mạnh nhất đến
hành vi tiêu dùng
a)Văn hoá
b) Xã hội
c)Cá nhân
d) Tâm lý
Câu 9: Sâu đây đâu là mô thức sản phẩm tiêu
biểu cho thành viên của gia đình
a)Người chồng là thành viên chính trong ra
quyết định: Bảo hiểm mạng sống, xe cộ,
nhà cửa...
b) Người vợ là thành viên chính trong ra
quyết định: đồ gia dụng trong nhà, trang trí
các phòng trừ phòng khách....
c)Quyền lực ngang nhau: đồ đạc phòng
khách, lỳ nghỉ hè...
Câu 10: Có mấy nhân tố tâm lý chủ yếu ảnh
hưởng đến sự lựa chọn mua sắm
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Đó là: Động cơ, tri giác, kiến thức, lòng tin,
thái độ.
Câu 11: Quy trình quyết định mua hàng có mấy
bước
a)4
b) 5
c)6
d) 7
Gồm: -Nhận dạng nhu cầu – tìm kiếm thông
tin – đánh giá các thay thế - quyết định mua –
hành vi sau khi mua.
Câu 12: Khi khách hàng đã thoả mãn với sản
phẩm của chúng ta thì
a)Trung thanh lâu dài hơn
b) Mua nhiều hơn và ít chú ý đến giá hơn
c) Nói những điều tốt về vông ty
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Các bước mà nhà tiếp thị cần làm để
giảm số khách hàng không hài lòng về sản
phẩm là
a)Công ty gửi 1 lá thư đén người mới mua
hàng để chào mừng họ đã mua được một
mặt hàng tốt
b) Cho phiếu quảng cáo về những khách
hàng đã dùng và hài lòng với sản phẩm,
Nên có các sách hướng dẫn sử dụng sản
phẩm bằng tiếng việt ( 2 bước)
c)Nhà sản xuất phải luôn tiếp nhận những ý
kiến đóng góp của khách hàng bằng cách
có một hệ thống kênh phân phối tốt
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Quy trình chấp nhạ sản phẩm mới
gồm bao nhiêu giai đoạn
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Câu 15: Các giai đoạn chấp nhận sản phẩm là

a)Biết và quan tâm đén sản phẩm
b) Đánh giá và dùng thử
c)Chấp nhận
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Có mấy loại thái độ trong việc chấp
nhận sản phẩm mới
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Bao gồm: - Những người khai phá
- Những người tiên phong
- Những người đến sớm
- Những người đến muộn
Sự giới thiệu của cá nhân về sản phẩm
mới có ý nghĩa lớn nhất trong giai đoạn
đánh giá.

Câu 17: Có mấy tiêu chuẩn của sản phẩm mới


ảnh hưởng đén nhịp độ chấp nhận nó.
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Khái niệm: Thị trường sản phẩm công nghiệp
là thị trường các sản phẩm, dịch vụ phục vụ
cho việc tiêu dùng của các tổ chức. Các tổ
chức sử dụng sản phẩm dịch vụ một cách trực
tiếp hay gián tiếp cho việc vận hành tổ chức
mình.

Câu 18: Thị trường sản phẩm công nghiệp có


mấy đặc điểm
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Câu 19: Trong thị trường sản phẩm công
nghiệp có mấy hình thức mua hàng
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Câu 20: Đâu là hình thức mua hàng trong thị
trường sản phẩm công nghiệp
a)Mua hàng mang tính chất lặp lại hoàn toàn
b) Mua hàng lặp lại nhưng có điều chỉnh
c)Mua lần đầu
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Bước nào trong qu trinh mua hàng công
nghiệp là cần thiết trong hình thức mua hàng
lặp lại có điều chỉnh
a)Xác định đặc điểm và số lượng sản phẩm
b) Đánh giá việc thực hiện của nhà cung ứng
c)Cả 2 đáp án trên đều đúng
d) cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 22: Bước nào trong quy trinh mua hàng
công nghiệp là cần thiết trong hình thức mua
hàng lặp lại
a)đánh giái việc thực hiện của nhà cung
b) Mô tả nhu cầu
c)Nhận dạng nhu cầu
d) Không đáp án nào đúng
Câu 23: Quy trình mua hàng công nghiệp có thể
chia thành mấy bứoc
a)5
b) 6
c)7
d) 8

Khái niệm: Phân khúc thị trường là quá trình


chia tổng thể thị trường của một sản phẩm
hay dịch vụ thành những nhóm nhỏ mà các
thành viên trong nhóômcs một số đặc điểm nào
đó tương tự như nhau.

Câu 24: Quy trình chon thị trường mục tiêu và


định vị sản phẩm gồm mấy bước và nêu tên
các bước đó
a)2 - Chọn thị trường mục tiêu và định vị sản
phẩm
b) 3- Phân khúc thị trường, chọn thị trưòng
mục tiêu và định vị sản phẩm
c) 4- Xác định thị trường, phân khúc thị
trương, chon thị trường mục tiêu, và định vị
sản phẩm.
d) Cả 3 đều sai
Câu 25: Để đạt lợi ích tối đa phân khúc thị
trưòng phải thể hiện đủ mấy đặc điểm
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Câu 26: Các đặc điểm của việc phân khúc thị
trường có hiêuh quả là
a)Đo lường được, có tầm quan trọng
b) Có khẳ năng tiếp cận được, có tính
khác biệt
c)Có khẳ năng hành động
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Có mấy bước chọn thị trường mục
tiêu
a)2
b) 3
c)4
d) Tất cả đều sai
Câu 28: Đánh giá tất cả các phân khúc dựa trên
những đặc điểm nào
a)Quy mô và tăng trường của phân khúc
b) Tính hấp dẫn của phân khúc
c)Mục tiêu và nguồn lực của công ty
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Có mấy mô hình về việc chọn thị
trường mục tiêu
a)3
b) 4
c)5
d) 6

Năm mô hình về việc chọn thị trường mục tiêu


1) Tập trung ào một phân khúc
2) chuyên môn hoá có tính chọn lọc
3) chuyên môn hoá sản phẩm
4) chuyên môn hoá thị trường
5) Bao quát toàn bộ thị trường với chiến
lược marketing không phân biệt hay phân
biệt
Khái niệm: Dị biệt hoá sản phẩm là tạo cho
sản phẩm có sự khác biệt có ý nghĩa hơn sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh
Câu 30: Một sự biệt hoá xứng đáng để tạo ra là
dị biệt đó phải thoả mãn mấy tính chất sau
a)3
b) 6
c)7
d) 8
Gồ m : - Quan trọng
- Tính phân biệt
- tính vượt trội
- Tính thông đạt
- tính dẫn đầu
- khẳ năng thanh toán
- Lợi nhuận
Khấi niệm : Định vị sẩn phẩm là tạo chỗ đứng
và ý tưởng sản phẩm trong tâm trí khách hàng
Câu 32: Nhà tiếp thị có thể chọn chiến lược
tạo vị trí sản phẩm đa dạng khác nhau nao sau
đây
a)Định vị sản phẩm có liên hệ với đối thủ
cạnh tranh
b) ................................................... Thuộc
tính sản phẩm
c).......................... dựa trên giá và chất lượng
d) Cả ba chiến lược trên
Chương III: Sản phẩm

Khái niêm: Sản phẩm là tất cả những gì có


thể thoả mãn được nhu cầu hay mong muốn và
được chào bán trên thị trường với mục đích thu
hút sự chú ý, mua sử dụng hay tiêu dùng.

Câu 1: Thành phần của sản phẩm là


a)Những đặc điểm
b) Những thuộc tính
c)Những đặc điểm và thuộc tính hữu hình
cũng như vô hình
Câu 2: Tổng thể của một sản phẩm là
a)Đặc tính vật chất
b) Đặc tính phi vật chất
c)Sự kết hợp giữa các đặc tính vật chất và
phi vật chất
d) Tất cả đều sai
Câu 3: Người tiêu dùng nhìn mọt sản phẩm
như
a)Một vật họ cần
b) Là một tập hợp fức tạp các lợi ích
thoả mãn nhu cầu của họ
c)nhìn thấy tác dụng quan trong duy nhất của

d) Không đáp án nào đúng
Câu 4: Khi sáng tạo ra một sản phẩm nhà thiết
kế cần phải chú ý và nhận thức được mấy
tầng khác nhau của một sản phẩm
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Câu 5: Nêu các tầng khác nhau của một sản
phẩm
a)Sản phẩm cốt lõi
b) Sản phẩm hiện thực
c)Sản phẩm mở rộng
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Lắp đặt giao hàng bảo hành dịch vụ
hậu bán hàng thuộc tầng nào của sản phẩm
a)SP cốt lõi
b) SP hiện thực
c)SP mở rộng
d) Không thuộc tằng nào cả
Câu 7: Bao bì, nhãn hiẹu, đăcj điểm, kiểu dáng,
chất lượng, thuộc tầng nào của sản phẩm
a)SP cốt lõi
b) SP hiện thực
c)SP mở rộng
d) Không thuộc tầng nào cả
Câu 8: Dựa vào đặc điểm của sản phẩm người
ta phân ra làm mấy loại sản phẩm
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Các loại sản phẩm: 1) Sản phẩm tiêu dùng:
- SP lâu bền, sản phẩm sử dụng ngắn
hạn và dịch vụ
- SP tiêu dùng
- SP chuyên biệt
- SP theo nhu cầu thụ động
2) Sản phẩm công nghiệp
Câu 9: SẢn phẩm tiêu dùng lại được chia làm
mấy loại
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Câu 10: Căn cứ vào mức độ sản phẩm tham gia
vào quá trình sản xuất và giá trị tương đối của
sản phẩm người ta chia sản phẩm ra làm mấy
loại và là những loại nào
a)2- nguyên vật liệu và chi tiết, vật tư phụ
b) 3- ............................................................
và dịch vụ, sản phẩm tư bản
c)4- .............................................................,
dịch vụ, sản phâm tư bản
d) không đáp án nào đúng
Câu 11: NGuyên vật liệu và chi tiết chia làm
mấy nhóm
a)1- nguyên liệu thô
b) 2- nguyênliệu thô, bán thành phẩm và
chi tiết
c)3- nguyenliệu thô, bán thành phẩm, chi tiết
d) Tất cả đều sai
Câu 12: SP tư bản được chia làm mấy nhóm
a)1- trang thiết bị
b) 2- lắp đặt cố định, trang thiết bị
c)3- lắp đặt cố định, trang thiết bị, vận
chuyển
d) Tất cả đều sai
Câu 13: Vật tư phụ có mấy loại
a)1- vật tư hỗ trợ vận hành
b) 2- vật tư hỗ trợ vận hành và vật tư
sưả chữa
c)3- ..................................................................,
vật tư bảo trì
d) không đáp án nào đúng
Câu 14:Dịch vụ kinh doanh được chia thành
a)DV phục vụ bảo trì sửa chữa
b) Các dịch vụ tư vấn
c)DV nghiênc ứu
d) tất cả các dịch vụ trên
Câu 15: Trung tâm của chiến lược 4p’s là gì
a)Marketing
b) Sản phẩm
c)Người tiêu dùng
d) Cả 3 đều sai
Câu 16: Một sản phẩm có một chu kỳ sống có
nghĩa là
a)Sản phẩm có một đời sống giới hạn
b) Sản phẩm có những giai đoạn khác
nhau mỗi giai đoạn có một thử thác khác
nhau với ngưòi bán
c)SP đòi hỏi những chiến lược khác nhau
trong mỗi hai đoạn chu kỳ đời sống về tiếp
thị tài chính, SX tiêu thụ và nhân sự
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Chu kỳ sống của sản phẩm gồm mấy
giai đoạn đó là các giai đoạn nào
a)2- Giới thiệu và tăng trưởng
b) 3- Giới thiệu, tăng trưởng, suy thoái
c)4- Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành,
suy thoái
d) Không đáp án nào đúng cả
Câu 18: Giai đoạn giới thiệu sản phẩm phát
triển châm do những yếu tố nào
a)Chậm trễ trong việc mở rộng năng lực sx
do những vấn đề kỹ thuật còn gút mắc
b) Chậm trễ trong việc đưa hàng đến
người tiêu dung
c)khác hàng chưa muốn từ bỏ những sản
phẩm quen thuộc
d) tất cả cac yếu tố trên
Câu 19: Để kéo dài tối đa thời kỳ phát triển
sản phẩm công ty có thể áp dụng quan điểm
chiến lược nào sau đay
a)Nâng cao chất lượng sản phẩm tạo những
tính chất đặc trưng cho sản phẩm, SX
thêm những mẫu mới, xâm nhập vào trong
những thị trường mới
b) Sử dụng kênh phân phối mới, chuyển
một số quảng cáo tù xây dựng ý thức Sp
chuyển sang thuyết phục và mua
c)Hạ giá đúng lúc để loii kéo thành phần chú
ý đén giá cả
d) Tất cả các chiến lược trên
Câu 20: Giai đoạn trưởng thành có thể chia làm
mấy kỳ
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Giải pháp để gia tăng doanh số trong giai
đoạn này là áp dụng các chiên lược cải tiến
về mọi mặt cho sản phẩm
Câu 21: Một nhãn hiệu thông thường mang
nhũng ý nghĩa như
a)thuộc tính, lợi ích, giá trị
b) văn hoá
c)tính cách người sử dụng
d) tất cả các đáp án trên
(Nhãn hiệu là một biểu tượng phức tạp )
Câu 22: Nhà sản xuấ chỉ biết nhấn mạnh một
nhãn hiệu qua thuộc tính của nó điều này sẽ
dẫn đến hậu qủa nào
a)Khách hàng không chú ý đến thuộc tính
của nhãn hiệu nhiều như chú ý đến lợi ích
nhãn hiệu
b) Đối thủ cạnh tranh có thể bắt chước
dễ dàng những thuộc tính sản phẩm công
ty
c)Nuãng thuộc tính hiện thời có thể bị giảm
giá trị sau đó kết quả là sẽ làm thường tổn
đến một nhan hiệu mà nhà sản xuất quá
nhấn mạnh đến những thuộc tính quá đặc
trưng
d) Cả 3 hậu quả trên
Câu 23: Ý nghĩa lâu dài đối với một nhãn hiệu

a)Giá trị
b) Văn hoá
c)Tính cách
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Một nhãn hiệu nổi tiếng là một nhãn
hiệu
a)Được nhiều người biết đến
b) được nhiều nguời ưa chuộng
c)có tính sở hữu cao
d) sự nhận thức nhãn hiệu và trung thành
của khách hàng cao
Câu 25:Tạo nhãn hiệuc có những ưu thế gì
a)Sản phẩm có nhãn hiệu sẽ được luật pháp
bảo vệ
b) Có cơ hôịi thu hút khách hang trung
thành
c)Phânkhúc được thị truờng nếu nhãn hiệu
tố sẽ tạo lập được ấn tượng tốt cho công
ty giúp người bán sử lý các đơn đặt hàng
dẽ hơn
d) Tất cả đều đúng
Câu 26: Công ty có thẻ sử dụng mấy chiến
lựoc về tên sản phẩm
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Câu 27: Nêu tên các chiến lược về tên nhãn
hiệu mà công ty có thể sử dụng
a)tên cá iệt hay tên công ty cho chung tất cả
SP
b) Tên chung cho từng dòng sản phẩm
c)Tên công ty kết hợp với tên riêng của từng
sản phẩm
d) tấ t c ả
Câu 28: Khi công ty quyết định chon một tên
cụ thể cho chiến lược tức là thực hiện chiến
lược nhãn hiệu sản phẩm thì công ty có thẻ
chọn
a)tên của một nguời hay tên của một địa
điểm nào đó
b) Tên nhãn hiệu nói lên chất lượng sản
phẩm
c)một tên tạo ra
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Một nhãn hiệu dẽ đi vào lòng người
tiêu dùng phải thoả mãn mấy điểm
a)3
b) 4
c)5
d) 6
Câu 30: Những đặc điểm của một sản phẩm
dễ di vào lòng người là
a)Đề cập được lợi íc của sản phẩm và chất
lượng sản phẩm như công dụng màu sắc
b) Dễ phát âm nhận diện và dẽ nhớ phân
biệt với nhãn hiệu khác
c)không đựoc mang ý nghĩa xấu hoặc không
hay ở nước khác
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Tauber đưa ra mấy chiến lược lựa
chon nhãn hiệu
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Câu 32: Các chiến lược nhãn hiệu ,mà Tauber
đưa ra là
a)Mở rộng theo đưòng thẳng
b) Mỏ rộng Nhãn hiệu, đa nhãn hiệu
c)Nhãn hiệu mới
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 33: Bao bì gồm mấy lớp
a)1- Bao bì sơ cấp
b) 2- Bao bì sơ cấp bao bì thứ cấp
c)3- .............................................., bao bì vận
chuyển
d) tất cả đèu sai
Câu 34: Việc phát triển bao bì hiệu quả cho
một SP mới yêu cầu phải theo mấy quyết định
đó là gì
a)3- kích thước, hình dang, dấu hiệu sản
phẩm
b) 4-..............................................................
......., màu sắc
c)5-....................................................................
................, chữ viết
d) 6-..............................................................
......................................, vật liệu
Câu 35: Dán nhãn có thể mô tả sản phẩm
a)Ai sản xuất? SX ở đâu ?
b) SX vào thời gian nào?
c)NVL gồm những gì và sử dụng như thế
nào?
d) Tất cả các câu trên
Câu 36: Quyết định dòng SP có mấy loại
a)2
b) 3
c)4
d) 5
Các quyết định đó là: - QĐ độ dài sản phẩm
- QĐ hiện đại hoá dòng SP
- QĐ làm nổi bật dòng SP
- QĐ Cắt tỉa dòng SP
Sản phẩm mới : bao gồm sp được cải
tiến được bổ sung theem chức năng hoặc là
sản phẩm có nhãn hiệu mới mà công ty phát
triển thông qua chính lỗ lực nghiên cứu và phát
triển của công ty.
Câu 37: Có thể phân ra làm mấy loại sản phẩm
mới theo khía cạnh mới đối vớ công ty và đối
với thị trường
a)4
b) 5
c)6
d) 7
Câu 38: Nêu các loại SP mới
a)Mới đối với thế giới, dòng SP mới
b) Bổ sung cho dòng sản phẩm hiện có,
những sản phẩm được cải tiến và được
chỉnh lại
c)Đinhvị lại giảm giá
d) tất cả đều đúng
Các giai đoạn trong quá trình phát triển sản
phẩm là:
1- Tạo ý tưởng
2- Sàng lọc ý tưởng
3- thiết lập và thử khái niệm
4- Phân tích kinh doanh dự đoán
doanh thu
dự đoán chi phí
5- Chế tạo sản phẩm
6- Thử nghiệm tại thị trường
7- Tung SP ra thị trường vào trước
vào song
song
vào trễ hơn

Các bộ phận hợp thành của sản phẩm có


thể là một bộ phận thứ yếu hoặc quan
trọng
Các loại sản phẩm DV: - SP hữu hình thuần
tuý
- Sp hữu hình và dv đi kèm
- Sản phẩm hữu hình và dv song hành
nhau
- Dv là chủ yếu kèm với sản phẩm và dv
thứ yếu
- DV thuần tuý

You might also like