You are on page 1of 22

TàI LIệU HướNG DẫN THí NGHIệM

RơLE DòNG ĐIệN MICOM P123

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 1/22


I. GIỚI THIỆU CÁC CHỨC NĂNG CỦA RƠLE :

Hình I.1 : Rơle MiCOM P123

* Rơle Micom P123 là hợp bộ rơle dòng điện kỹ thuật số, thường được dùng
bảo vệ cho các đường dây trên không hoặc cáp với cấp điện áp trung thế .
* Rơle có : 05 input nhị phân & 08 rơ le đầu ra có thể cài đặt tuỳ chọn.
* Rơle có 2 nhóm chỉnh định.

Hình I.2 : Sơ đồ mô phỏng bảo vệ

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 2/22


Hình I.3 : Sơ đồ đấu nối rơle MiCOM P123

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 3/22


Rơle P123 có các chức năng chính sau :
1. Bảo vệ quá dòng pha - pha [50/51]
2. Bảo vệ quá dòng chạm đất [50 51N]
3. Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch [46]
4. Bảo vệ quá tải nhiệt [49]
5. Bảo vệ kém dòng [37]
6. Tự động đóng lặp lại máy cắt [79]

Ngoài ra rơle P123 còn có các chức năng :


- Đo lường 3 pha & N
- Ghi sự cố
- Bảo vệ không đối xứng
- Bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Tải lạnh
- Giám sát mạch cắt máy cắt

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 4/22


1. Chức năng bảo vệ quá dòng pha - pha [50/51]:
- Có 3 cấp bảo vệ I>, I>> và I>>> có thể lựa chọn và làm việc độc lập
nhau
- Cấp 3 làm việc với đặc tính thời gian độc lập.
- Cấp 1 và 2 có thể chọn làm việc theo đặc tính thời gian độc lập (DMT)
hoặc phụ thuộc (IDMT, RI).

Hình I.4 : Logic cắt I>, I>> & I>>>

Hình I.5 : Đặc tính cắt từ chức năng bảo vệ quá dòng
Trong đặc tính IDMT có thể chọn các kiểu :

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 5/22


+ Tiêu chuẩn IEC SI, STI, VI, LTI, EI và RC
+ Tiêu chuẩn IEEE MI, VI, EI
+ Tiêu chuẩn CO2 STI
+ Tiêu chuẩn CO8 LTI
* Khi chọn đặc tính thời gian phụ thuộc, thời gian trở về của rơle khi mức
dòng hạ thấp hơn ngưỡng chỉnh định được trì hoãn bởi treset.

Hình I.6 : Đặc tính thời gian cắt từ chức năng bảo vệ quá dòng

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 6/22


2. Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất [50/51N] :
- Có 3 cấp bảo vệ IE>, IE>>, IE>>> có thể chọn và làm việc độc lập với
nhau.
- Cấp 3 làm việc với đặc tính thời gian độc lập.
- Cấp 1 và 2 có thể chọn làm việc theo đặc tính thời gian độc lập (DMT)
hoặc phụ thuộc (IDMT, RI).

Trong đặc tính IDMT có thể chọn các kiểu :


+ Tiêu chuẩn IEC SI, STI, VI, LTI, EI và RC
+ Tiêu chuẩn IEEE MI, VI, EI
+ Tiêu chuẩn CO2 STI
+ Tiêu chuẩn CO8 LTI
* Khi chọn đặc tính thời gian phụ thuộc, thời gian trở về của rơle khi mức
dòng hạ thấp hơn ngưỡng chỉnh định được trì hoãn bởi treset.

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 7/22


3. Chức năng bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch [46] :
Có 2 cấp bảo vệ I2> và I2 >> có thể lựa chọn và làm việc độc lập với nhau.
- Cấp 2 làm việc với đặc tính thời gian độc lập.
- Cấp 1 có thể chọn làm việc theo đặc tính thời gian độc lập (DMT) hoặc phụ
thuộc (IDMT, RI).

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 8/22


4. Chức năng bảo vệ quá tải nhiệt [49] :
- Rơle tự động lựa chọn pha có dòng lớn nhất để tính toán.
- Có thể chỉnh định mức cảnh báo và cắt độc lập nhau.
Đặc tính thời gian được tính theo công thức :
exp (-t/T ) = [I2 - (k.IFLC)2 ] / (I2 - IP2 ) (4.1)
trong đó :
t = Thời gian cắt ;
T = Hằng số thời gian nhiệt của thiết bị được bảo vệ.
I - Dòng lớn nhất trong 3 pha.
IFLC - Dòng định mức lúc đầy tải.
k - Hằng số cho phép làm việc liên tục.
IP - Dòng ổn định trước khi vượt ngưỡng quá tải.

Hình I.7 : Đặc tính thời gian cắt từ chức năng bảo vệ quá tải

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 9/22


5. Chức năng bảo vệ kém dòng [37] :
Làm việc theo đặc tính độc lập, có thể cài đặt để làm việc theo chức năng
kém dòng hoặc ngưỡng kém dòng I< dùng để kiểm tra chức năng lỗi máy cắt.

6. Chức năng tự động đóng lặp lại máy cắt [79] :


- Số lần đóng lặp lại tối đa / 1chu trình: 4 lần.
- Có thể lựa chọn kiểu khởi tạo đóng lặp lại theo sự cố quá dòng pha - pha
hoặc quá dòng chạm đất hoặc cả hai.Có kiểm tra trạng thái và trình trạng máy cắt -
Không kiểm tra đồng bộ.

7. Chức năng phụ :


Bảo vệ không đối xứng : I2f /I1f
Tải lạnh
Lỗi máy cắt
Giám sát máy cắt.
Chức năng ghi sự cố :
- Hiển thị được 5 sự cố mới nhất khi truy cập bằng tay.
- Trigger : Lệnh Trip hoặc Start.

8. Chức năng đo lường dòng điện 3 pha và N :

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 10/22


II. HướNG DẫN THí NGHIệM RơLE MICOM P123 :

Hình II.1: Mặt trước rơle MiCOM P123

Hình II.2: Mặt sau rơle MiCOM P123

1. Đấu nối mạch dòng :

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 11/22


Tuỳ thuộc thực tế thiết bị hiện có & yêu cầu chức năng bảo vệ mà ta có các
cách đấu mạch dòng điện vào rơle như sau :

Hình II.3 : Sơ đồ đấu nối mạch dòng TI 3 pha


Nếu dòng điện nhị thứ định mức của TI là 1A thì ta đấu vào các chân :
49 a
51 b
53 c
56 n
50_52_54_55
Nếu dòng điện nhị thứ định mức của TI là 5A thì ta đấu vào các chân :
41 a
43 b
45 c
48 n
42_44_46_47

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 12/22


Hình II.4 : Sơ đồ đấu nối mạch dòng TI 2 pha + TI cân bằng

2. Cài đặt thông số bảo vệ :


Dùng 5 phím ở mặt trước rơle (Xem Hình II.1) để cài đặt các trị số bảo vệ.
Phím   : di chuyển xem các menu.
Phím   : di chuyển trong menu để xem thông số, & tăng giảm thông số.
Phím  (Enter) : bắt đầu, xác nhận thay đổi giá trị.

Trình tự truy cập hệ thống menu chính của rơle được trình bày ở Hình II.4. Các
hệ thống bảo vệ nằm trong menu PROTECTION G1 (mặc định) hoặc
PROTECTION G2 (nếu nhóm 2 được kích hoạt & được hiệu lực bảo vệ).

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 13/22


Hình II.4 : Trình tự thao tác truy cập hệ thống menu rơle P123

Cài đặt giá trị bảo vệ quá dòng như sau :

Cấp 1 : I> = 4In


Đặc tính thời gian DMT, t = 100ms
Cấp 2 : I> = 6In
Đặc tính thời gian DMT, t = 100ms
Cấp 3 : I> = 10In
t = 100ms
(Xem Hình II.5)

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 14/22


Hình II.5 : Trình tự thao tác cài đặt thông số bảo vệ rơle P123

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 15/22


3. Cài đặt cấu hình đầu ra :
3.1 Cấu hình rơle đầu ra RL1 :
(trình tự thao tác cài đặt tương tự như cài đặt thông số).

Hình II.6 : Hệ thống menu cấu hình rơle đầu ra RL1.

3.2 Cấu hình rơle đầu ra RL2 -> RL8 :


(trình tự thao tác cài đặt tương tự như cài đặt thông số).
- Chọn RL3, RL7, RL8 cho các chức năng bảovệ quá dòng & chạm
đất.
- Chọn RL4 cho chức năng I2>.
- Chọn RL5 cho chức năng I2>>.
- Chọn RL2 & RL6 cho chức năng quá tải.
- Rơle nào được chọn thì đặt 1, còn không thì đặt 0.
- Các chứcnăng khác không dùng thì không nên cài đặt đầu ra, nên đặt
0 để tránh nhầm lẫn khi thí nghiệm.
(Xem Hình II.7)

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 16/22


Hình II.7 : Hệ thống menu cấu hình rơle đầu ra RL2 -> RL8.

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 17/22


4. Cài đặt đèn chỉ thị :
- Chọn Led 5 cho chứcnăng I>, I2> & Ie>.
- Chọn Led 6 cho chứcnăng I>>,I2>> & Ie>>.
- Chọn Led 7 cho chứcnăng I>>> & Ie>>>.
- Chọn Led 8 cho chức năng cắt quá tải (Therm. Trip).
4.1 Cài đặt Led 5:

Hình II.8 : Hệ thống menu cấu hình đèn Led 5.

(Các chức năng khác đều phải chọn No)

4.2 Cài đặt Led 6 :


Tương tự như cài đặt Led 5, tI>> = Yes , tI2>> = Yes & tIe>> = Yes.

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 18/22


Các chức năng khác chọn No
4.3 Cài đặt Led 7 :
Tương tự như cài đặt Led 5, tI>>> = Yes & tIe>>> = Yes.
Các chức năng khác chọn No
4.3 Cài đặt Led 8 :
Tương tự như cài đặt Led 5, Therm. Trip = Yes.
Các chức năng khác chọn No

5. Chuẩn bị sơ đồ & thiết bị thí nghiệm :


5.1 Hợp bộ thí nghiệm : Hợp bộ bơm dòng, vạn năng, dây nối.
5.2 Đấu nối sơ đồ :

Hình II.9 : Sơ đồ đấu nối thí nghiệm

6. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá dòng pha [50/51] :
(Tắt các chức năng khác để tránh nhầm lẫn trong quá trình thí nghiệm)
6.1 Quá dòng cấp 1 : I>, tI>
6.1.1 Bơm dòng tác động : (lần lượt A-N, B-N,C-N, A-B, B-C, C-A, A-B-C)
I(tác động ) = I(đặt) ± 2%.

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 19/22


6.1.2 Giảm dòng, xác định giá trị trở về :
k(trở về) = 95%.
6.1.3 Bơm dòng 1,2.I(tác động), xác định thời gian tác động:
t(tác động) = t(đặt) ± 2%
6.1.4 Xem đèn chỉ thị, kiểm tra rơle đầu ra & xem các thông tin sự cố.
6.2 Quá dòng cấp 2 : I>>, tI>>
Thực hiện tương tự mục 6.1.1 đến 6.1.4.
6.2 Quá dòng cấp 3 : I>>>, tI>>>
Thực hiện tương tự mục 6.1.1 đến 6.1.4.

7. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng chạm đất [50N/51N] :
(Tắt các chức năng khác để tránh nhầm lẫn trong quá trình thí nghiệm)
7.1 Chạm đất cấp 1 : Ie>, tIe>
7.1.1 Bơm dòng tác động vào cuộn Io:
Ie(tác động ) = Ie(đặt) ± 2%.
7.1.2 Giảm dòng, xác định giá trị trở về :
k(trở về) = 95%.
7.1.3 Bơm dòng 1,2.I(tác động), xác định thời gian tác động:
tIe(tác động) = tIe(đặt) ± 2%
7.1.4 Xem đèn chỉ thị, kiểm tra rơle đầu ra & xem các thông tin sự cố.
7.2 Chạm đất cấp 2 : Ie>>, tIe>>
Thực hiện tương tự mục 7.1.1 đến 7.1.4.
7.2 Chạm đất cấp 3 : Ie>>>, tIe>>>
Thực hiện tương tự mục 7.1.1 đến 7.1.4.

8. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá dòng thứ tự nghịch [46] :
8.1 Quá dòng thứ tự nghịch cấp 1: I2>, tI2>
8.1.1 Bơm dòng tác động:
I2(tác động) = I2(đặt) ± 2%.
8.1.2 Giảm dòng, xác định giá trị trở về :
k(trở về) = 95%.
8.1.3 Bơm dòng 1,2.I(tác động), xác định thời gian tác động:
tI2(tác động) = tI2(đặt) ± 2%
8.1.4 Xem đèn chỉ thị, kiểm tra rơle đầu ra & xem các thông tin sự cố.
8.2 Quá dòng thứ tự nghịch cấp 2: I2>>, tI2>>
Thực hiện tương tự mục 8.1.1 đến 8.1.4.

9. Bơm dòng vào rơle, kiểm tra chức năng quá tải nhiệt [49] :
9.1 Cài đặt thông số :

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 20/22


Hình II.10 : Cài đặt thông số bảo vệ quá tải

9.2 Bơm dòng tác động :


Iθ (tác động) = Iθ > ± 2%.
9.3 Xác định thời gian tác động :
9.3.1 Bơm dòng I = 2.Iθ (tác động)
9.3.2 Tính toán thời gian tác động theo công thức (4.1) (ở mục 4), hoặc tra theo
đường đặc tính thời gian ở Hình I.7.
9.3.3 Kiểm tra giá trị đolường θ .
9.3.4 Kiểm tra đèn chỉ thị & rơle đầu ra.

10. Đọc các bản ghi sự cố :


Rơle MiCOM P123 lưu được 5 bản tin sự cố (Fault Recorder) mới nhất.
10.1 Khi có sự cố, ấn phím  để xem các thông tin sự cố mới nhất.
10.2 Xem các thông tin sự cố trước đó :vào menu RECORDER, chọn sự cố cần
xem, ấn phím Enter. Nội dung bản ghi :
Fault date
Protection thresholds
Setting Group
AC inputs measurements(RMS)
Fault magnitudes
Ngoài ra, rơle còn ghi được :
- 75 sự kiện (Event Recorder) : ghi tóm tắt tất cả các thay đổi diễn ra
trong quá trình vận hành (ví dụ khi thay đổi thông số, cấu hình, ...) &
khi sự cố.

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 21/22


- 5 bản ghi nhiễu loạn (Disturbance Recorder) mỗi bản ghi 3s : ghi lại
đồ thị dòng điện, điện áp, sự làm việc của các input & output trước sự
cố, lúc sự cố & sau sự cố.
(Các thông tin này chỉ xem được khi giao diện rơle với máy tính)

11. Kết luận :

Giåïi thiãûu råle MiCOM P123 Trang 22/22

You might also like