You are on page 1of 43

QUẢN

Ả LÝÝ CHẤT
Ấ LƯỢNG
DỰ ÁN XÂY DỰNG

QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG


Chương 5 Quản lý chất
lượng DAXD
• Khái niệm về hệ thống quản lý chất lượng.
• ISO trong quản lý xây dựng (Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN ISO 9001-2000: Hệ thống
quản lý
q ý chất lượng
ợ g – các y
yêu cầu))
• Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng, thi công xây dựng công
trình (NĐ209/2004/NĐ-CP,
(NĐ209/2004/NĐ CP, tiêu chuẩn xây
dựng Việt Nam TCXDVN 371-2006:
Nghiệm thi chất lượng thi công công trình
xây dựng)
• Bảo hành và bảo trì công trình
(NĐ209/2004/NĐ-CP)
Chất lượng là gì?
• Chất lượng
– Là chất lượng của sản phẩm hay dịch
vụ?

– Là chất lượng của quá trình làm ra
sản pphẩm hay
y dịch
ị vụ?ụ
Quản lý chất lượng
• Là tất cả các hoạt động mà tổ chức dự án
thực hiện để đảm bảo là sản phẩm hay
dịch vụ được cung cấp đáp ứng được yêu
cầu về chất lượng của khách hàng và phù
hợp với các quy định liên quan đến sản
phẩm hay dịch vụ đó
• Nguyên tắc chính:
– Chất lượng là phù hợp với các yêu cầu
và chỉ dẫn kỹ thuật
– Chất lượng
l ợng đ
được
ợc q
quy định cho sản
phẩm hay dự án nhằm thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng
Bảo đảm chất lượng (QA
quality
li assurance))
• Là tất cả các hoạt động mang tính tác
nghiệp (có hệ thống và kế hoạch) được
thực hiện để đảm bảo là sản phẩm hay
dịch vụ được cung cấp đúng loại và
đúng chất lượng theo khách hàng yêu
cầu.

• Nguyên tắc chính:
• Làm
Là đúđúng ngay từ
ừ đầ
đầu
• Plan, Do, Check, Act
• Chính • Thực
sách, mục hiện theo
tiêu, nguồn kế hoạch
lực, quy
trình, thủ
tục
Plan Do

Act Check
• Hành • Theo dõi
động và và đo
cải tiến lường
Kiểm soát chất lượng QC
Quality control
• Là tất cả các hoạt động được sử dụng để kiểm
soát nhằm đáp ứng các yêu cầu của khách
hàng và phù hợp với các tiêu chuẩn ẩ và quy định
liên quan đến sản phẩm hay dịch vụ đó.
• Nguyên
g y tắc chính:
– Kiểm nghiệm, quan sát để đảm bảo đáp ứng
được các yêu cầu về chất lượng
– Kiểm nghiệm là thủ tục bắt buộc nhưng
không nhất thiết phải phát hiện ra tất cả các
khiếm khuyết của sản phẩm
– Chất
Chấ llượng là một
ộ quáá tình
ì h cải
ải tiến
iế liên
liê tục
– Xem lại hoạt động điều chỉnh để đảm bảo là
vấn đề hayy khiếm khuyết
y mới không g nảyy sinh
từ những thay đổi của quá trình
Mô hình hệ thống quản lý chất lượng theo
ISO 9001-2000
Cải tiến liên tục hệ thống quản lý chất lượng

Trách
Khách nhiệm của Khách
lãnh đạo
hàng hàng

Đo lường,
Quản lý
phân tích,
nguồn
ồ llực
đánh giá

Đầu vào
Tạo ra sản Đầu ra
Sản
Yêu phẩm phẩm Thỏa
cầu mãn
Trách nhiệm của lãnh đạo

• Cam kết của lãnh đạo


• Hướng đến khách hàng
• Chính sách chất lượng
• Kế hoạch chất lượng
• Trách nhiệm
nhiệm, quyền hạn và việc trao đổi
thông tin
• Xem xét của lãnh đạo
Quản lý nguồn lực

• Cung cấp nguồn lực


• Nguồn nhân lực
• Cơ sở hạ tầng
• Môi trường làm việc
Tạo ra sản phẩm

• Kế hoạch sản xuất


• Các quá trình liên quan đến khách hàng
• Thiết kế và phát triển
• Mua hàng
• Sản xuất và cung cấp dịch vụ
• Kiểm soát các phương tiện theo dõi,
giám sát và đo lường
Đo lường, phân tích và cải tiến

• Khái quát
• Theo dõi, giám sát và đo lường
• Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
• Phân tích dữ liệu
• Cải tiến
Quản lý chất lượng Bước 1:
Lập kế hoạch quản lý chất lượng
• Các yêu cầu, quy mô công việc
Thông • Kế hoạch quản lý dự án (tiến độ/nhân
tin có sự/rủi
/ ủi ro))
sẵn:
• Tiêu chuẩn chất lượng
• Cái giá của chất lượng (ngược lại với cái
Phương giá của chất lượng kém)
pháp &
công cụ: • Benchmarking (so sánh với dự án khác)
• Thực hiện phân tích lợi ích –chi
chi phí
• Kế hoach quản lý chất lượng/ kế hoạch cải
tiến quy trình, kế hoạch quản lý dự án (cập
Thông nhật))
tin có • Các tiêu chuẩn, chỉ số đánh giá chất lượng
được: • Danh mục ụ soát xét liên q
quan đến chất lượng
ợ g
(quality checklist)
• Cơ sở chất lượng
Phân tích chất lượng chi
phí

• Có 3 loại chi phí: chi phí bình thường
thực hiện công việc, chi phí quản lý chất
lượng, chi phí cho việc làm lại
• Các hoạt động quản lý chất lượng: Soát
xét lại thiết kế và điều kiện thi công phù
hợp, giám sát, kiểmể tra và thử nghiệm
• Các nguyên nhân dẫn đến việc phải làm
l i trong các
lại á giai
i iđ
đoạn xâyâ d
dựng
Các nguyên nhân chính dẫn đến
phải
hải làm
là lại
l i theo
th giai
i iđ
đoạn
Nguyên nhân chính Giai đoạn
Các bên và dạng Thiết kế Mua sắm- Thi công Bắt đầu
cung ứng xây lắp sử dụng
Thay đổi của chủ đầu tư X X X X
Sai sót của thiết kế X X X X
Thay đổi của đơn vị thiết kế X X X X
Sai sót của nhà cung cấp X X X X
Thay đổi của nhà cung cấp X X X X
Sai sót của đơn vị thi công X X
Thay đổi của đơn vị thi công X
Do đơn vị vận chuyển X X X
Quản lý chất lượng Bước 2:
Thực hiện bảo đảm chất
ấ lượng
• Kế hoach quản lýý chất lượng/
g kế hoạch
cải tiến
ế quy trình
Thông • Thông tin thực hiện công việc
tin có • Các tiêu chuẩn đo lường chất lượng
sẵn: • Danh mục soát xét liên quan đến chất
lượng (quality checklist)
• Phân tích quy trình
Phương
• Đánh giá
pháp &
công cụ: • Các p
phương gpphápp và kỹỹ thuật
ậ lập
ập kế
hoạch
Thông
• Các hoạt động điều chỉnh được đề nghị
ti có
tin ó
được: • Quy trình được cải tiến/cập nhật
Quản lý chất lượng Bước 3:
Thực hiện kiểm soát chất lượng
• Kế hoạch quản lý chất lượng
• Các tiêu chuẩn đo lường chất lượng
• Danh
D h mục soát át xét
ét liên
liê quan đế
đến chất
hất
Thông lượng (quality checklist)
tin có • Đề nghị thay đổi/cải tiến đã được phê
sẵn: d ệt
duyệt
• Sơ đồ nguyên nhân – hậu quả
Phương • Các đồ thị,
thị biểu đồ (control charts
charts, flow
pháp & charts, Pareto charts…)
công cụ: • Quy trình giám sát
• Các chỉ số chất lượng
Thông
• Các hoạt động điều chỉnh hoặc ngăn ngừa các
tin có
vi phạm chất lượng đề nghị
đ
được:
• Các hoạt động sửa chữa được phép thực hiện
Đặc điểm của ngành xây
dựng
• Sản pphẩm xây y dựng:
ự g
– Giá thành cao, phức tạp, không di
chuyển được
– Thời gian thực hiện kéo dài
– Không có sự lặp lại
• Nhạy cảm với thời tiết
ế
• Lao động mang tính lưu động
• Cơ
C cấuấ ngành
à h nghề
hề
• Quyền sở hữu
Chất lượng của dự án xây
dựng
• Phù hợp với các yêu cầu đã được thiết lập
• Là điều kiện thiết yếu trong việc nghiệm thu
và thanh toán
• Quản lý chất lượng bao gồm: kế hoạch
chất lượng, kiểm soát chất lượng và cải
tiến chất lượng
• Cần
Cầ phải hải có
ó chấthất lượng:
l
– Sự hài lòng của khách hàng
– Đúng
ú gggiáá ttrịị đầu tư
– Đầu ra trội hơn
– Ít lãng phí hơn
– Lợi
L i nhuận
h ậ nhiều hiề hhơn
Các nguyên nhân dẫn đến
chất
hấ llượng ké
kém
• Thiếu tính thần làm việc theo nhóm, trao
đổi thông tin và đào tạo kém hiệu quả
• Kế hoạch
ạ và tiến độ ộ không
gpphù hợp
ợp
• Các vấn đề liên quan đến vật tư, máy thi
côngg và nhân công g
• Xác định quy mô và yêu cầu công việc
không rõ ràng
• Cơ cấu quản lý không phù hợp
Các nguyên nhân dẫn đến
chất
hấ llượng ké
kém
• Các tiến bộ
ộ kỹỹ thuật
ậ trong
g ngành
g
• Áp lực thương mại
ợp đồng
• Hợp g được
ợ g giao cho nhà thầu có
giá thấp nhât
• Không thực hiện đúng thiết kế và các hỉ
dẫ kỹ thuật
dẫn th ật
• Bản vẽ và các chỉ dẫn kỹ thuật không
hoàn chỉnh
• Các hợp đồng xây dựng
Cơ chế quản lý chất lượng
• Hệ thống quản lý tập trung
• Hệ thống quản lý không tập trung
Cơ chế quản lý chất lượng
Hệ thống quản lý tập trung
– Kiểm soát chất lượng tách biệt khỏi
quá trình sản xuất
q
– Hạn chế việc hoạch định qui trình
phòng
p g ngừa
g các khiếm khuyết
y
– Thường tốn kém
Cơ chế quản lý chất lượng
Hệ thống quản lý không tập trung
– Người
N ời llao động
độ trực
t tiếp
tiế chịu
hị ttrách
á h
nhiệm
– Trưởng bộ phận sản xuất lên kế hoạch
và đưa ra quy trình giám sát, kiểm tra.
– Việc
ệ giám
g sát kiểm tra được
ợ các nhân
viên của bộ phận sản xuất thực hiện
theo các chương trình kiểm soát chất
l ợng đã được
lượng đ ợc xácác lập bằng vănăn bản
– Có một người quản lý việc đảm bảo chất
lượng hoạt động độc lập
Hệ thống quản lý chất lượng
không tập trung trong ngành
xây dựng
• Có hiệu quả vì tính đa dạng của công
việc ở các địa điểm khác nhau
• Hoạt
ạ động
ộ g theo nhiều hình thức hợp
ợp
đồng
• Nhấn mạnhạ ở việcệ đảm bảo chất lượng
ợ g
thay vì là kiểm soát chất lượng
• Vận hành hệ thống phù hợp với từng bộ
phận hoặc chi nhánh của công ty
Hệ thống quản lý chất lượng
không tập trung trong ngành
xây dựng
• Trong một hệ thống không tập trung
trung,
người điều hành chính cần phải:
– Thông báo tới mọi bộ phận của tổ
chức để thiết lập một hệ thống quản
lý chất lượng chung
– Giải thích về
ề hiện trạng và các yêu
cầu chung
– Chỉ định một người quản lý để khởi
xướng và theo dõi hoạt động của hệ
thốngg
Hệ thống quản lý chất lượng
không tập trung trong ngành
xây dựng Giám đốc
điều hành

Giám đốc xây dựng Giám đốc kỹ thuật

Chủ nhiệm dự án

Quản lý thi công

Quản lý thương mại

Kỹ sư trưởng

Trưởng bộ phận đảm bảo chất lượng


Hệ thống quản lý chất lượng
không tập trung trong ngành
xây dựng Giám đốc
điều hành

Giám đốc xây dựng Giám đốc kỹ thuật

Chủ nhiệm dự án -Quản lý bộ phận thi công


- Giám
Giá sát
át tổ đội
Quản lý thi công -Giám sát các nhà xưởng
- Giám sát các nhà thầu p
phụ

Quản lý thương mại

Kỹ sư trưởng

Trưởng bộ phận đảm bảo chất lượng


Hệ thống quản lý chất lượng
không tập trung trong ngành
xây dựng Giám đốc
điều hành

Giám đốc xây dựng Giám đốc kỹ thuật

Chủ nhiệm dự án

Quản lý thi công

Quản lý thương mại

Kỹ sư trưởng

Trưởng bộ phận đảm bảo chất lượng


Hệ thống quản lý chất lượng
không tập trung trong ngành
xây dựng Giám đốc
điều hành

Giám đốc xây dựng Giám đốc kỹ thuật

Chủ nhiệm dự án
- Mua
M hàng

Quản lý thi công -Vận chuyển
-Bảo q
quản
Quản lý thương mại -Kiểm soát vật tư
-Quản lý hành chính
Kỹ sư trưởng

Trưởng bộ phận đảm bảo chất lượng


Hệ thống quản lý chất lượng
không tập trung trong ngành
xây dựng Giám đốc
điều hành

Giám đốc xây dựng Giám đốc kỹ thuật

Chủ nhiệm dự án
- Lập kế hoạch
Quản lý thi công -Thiết kế các công trình tạm
-Kỹ thuật ở hiện trường
Quản lý thương mại -Kiểm
ể soát kích thước
-Kiểm soát văn bản, hồ sơ
Kỹ sư trưởng -Giám sát,, thử nghiệm
g ệ
Trưởng bộ phận đảm bảo chất lượng
Hệ thống quản lý chất lượng
không tập trung trong ngành
xây dựng Giám đốc
điều hành

Giám đốc xây dựng Giám đốc kỹ thuật

Chủ nhiệm dự án
-Lập kế hoạch
-Soát xét
Quản lý thi công -Đánh giá
-Giám
Giám sát việc kiểm tra
Quản lý thương mại
-Phối hợp
Kỹ sư trưởng

Trưởng bộ phận đảm bảo chất lượng


Làm sao để cải tiến chất lượng

Cải tiến
Cải tiến
các nhà
quá
cung
trình
ứng

Tập
Sự hài
t
trung
lòng của
vào
khách
người
hàng
lao động
ộ g

Cải tiế
tiến việc
iệ trao
t đổi thô
thông titin
-Tinh thần làm việc nhóm Mục tiêu Sự cam kết và
- Khả năng giao tiếp vàà chính
hí h th
tham gia
i của
ủ lã
lãnh
h
-Cải tiến quá trình sách đạo cấp cao
-Các kỹ năng
Làm sao để cải tiến chất lượng
Cải tiến
Cải tiến
các nhà
quá
cung
trình
ứng

Tập
Sự hài
trung
lòng của
vào
khách
người
hàng
lao động

Cải tiến việc trao đổi thông


g tin
-Sự hài lòng của khách hàng Đào tạo Sự cam kết và
-Loại bỏ lỗi sai tham g
gia của lãnh
-Làm
Là đúng
đú ngay từ đầ đầu đạo cấp cao
-Uy tín và vị thế trong ngành
-Cải tiến liên tục
Làm sao để cải tiến chất lượng

Cải tiến
Cải tiến
các nhà
quá
cung
trình
ứng

Tập
Sự hài
t
trung
lòng của
vào
khách
người
hàng
lao động
ộ g

Cải tiế
tiến việc
iệ trao
t đổi thô
thông titin

-Tham dự các khóa huấn luyện chất lượng Đào tạo Mục tiêu
-Công
Cô nhận hậ vàà ủng
ủ hộ QM và
à chính
hí h
- Hỗ trợ phát triển chính sách và mục tiêu sách
-Cung cấp nguồn lực
Làm sao để cải tiến chất lượng

Cải tiến
Cải tiến
-Giữa các bên: các nhà
quá
cung
đơn vị thiết
ế kế,
ế trình
ứng
chủ đầu tư, nhà
thầu Sự hài
Tập
-Giữa các bộ t
trung
lòng của
vào
phận với nhau: khách
người
dự toán, kỹỹ thuật, hàng
lao động
ộ g
mua sắm, nhân
sự
Cải tiế
tiến việc
iệ trao
t đổi thô
thông titin

Đào tạo Mục tiêu Sự cam kết và



à chính
hí h th
tham gia
i của
ủ lã
lãnh
h
sách đạo cấp cao
Làm sao để cải tiến chất lượng

Cải tiến
Cải tiến
- Mở rộng định các nhà
quá
nghĩa về khách cung
trình
ứng
hàng
-Xác định nhu cầu Tập
Sự hài
vàà mong muốnố lòng của
t
trung
của khách hàng vào
khách
người
Æ chuyển thành hàng
lao động
ộ g
các
á kế hoạch
h h và
à
yêu cầu kỹ thuật
-Thu thập thông
tin để
ể xác định sự Cải tiế
tiến việc
iệ trao
t đổi thô
thông titin
không hài lòng
Đào tạo Mục tiêu Sự cam kết và

à chính
hí h th
tham gia
i của
ủ lã
lãnh
h
sách đạo cấp cao
Làm sao để cải tiến chất lượng

Cải tiến
Cải tiến
- Giảm số lượng các nhà
quá
nhà cung ứng 1 cung
trình
sản phẩm hay 1 ứng
loại dịch vụ Tập
-Không
Không nên coi giá Sự hài
t
trung
lòng của
cả là sự lựa chọn khách
vào
duy nhất người
hàng
-Nêu
Nêu rõ mong đợi lao động
ộ g
của công ty
-Thực hiện
chương trình quản Cải tiế
tiến việc
iệ trao
t đổi thô
thông titin
lý chất lượng
Đào tạo Mục tiêu Sự cam kết và

à chính
hí h th
tham gia
i của
ủ lã
lãnh
h
sách đạo cấp cao
Làm sao để cải tiến chất lượng

Cải tiến
Cải tiến
các nhà
cung
quá - Coi người lao
trình động như khách
ứng
hàng nội bộ
Tập
ập -Thấy rõ tầm
Sự hài
trung
lòng của
vào quan trọng của
khách mỗi người
người
hàng
lao động -Động
Động viên tinh
thần làm việc của
họ
Cải tiến
ế việc trao đổi
ổ thông tin

Đào tạo Mục tiêu Sự cam kết và


và chính tham gia của lãnh
sách đạo cấp cao
Làm sao để cải tiến chất lượng
- Chú trọng việc
ngăn ngừa thay
Cải tiến
Cải tiến vì là sửa chữa
các nhà các thiếu sót
quá
q
cung
ứng
trình -Cải tiến
ế quá trình
chứ không phải là
Sự hài
Tập giám sát, kiểm tra
trung -Giữ vai trò tiên
lòng của
vào
khách phong trong việc
người
hàng xác định
ị vấn đề
lao động
ộ g
-Đào tạo các
nhóm nhân viên
về cải tiến q
quá
Cải tiế
tiến việc
iệ trao
t đổi thô
thông titin trình
Đào tạo Mục tiêu Sự cam kết và

à chính
hí h th
tham gia
i của
ủ lãnh
lã h
sách đạo cấp cao
Cải tiến chất lượng có thể
đ đ
đạt được nhờ
hờ
• Hồ sơ hợp đồng
• Số tay hướng dẫn
• Các kế hoạch quản lý chất lượng
• Việc đánh giá
Cải tiến chất lượng có thể
đ đ
đạt được nhờ
hờ
• Hồ sơ hợp
ợp đồng
g
– Xác định chính xác các yêu cầu của bên
mua
– Các tiêu chí để lựa chọn nhà cung cấp
– Việc giám sát tiến trình công việc
– Xác nhận
ậ xem các chỉ dẫn kỹỹ thuật ậ có p
phù
hợp không
• Số tay hướng dẫn
– Triết
T iết lý kinh
ki h d
doanh
h của
ủ công
ô tty
– Cơ cấu tổ chức của công ty
– Các chỉ dẫn
– Việc đảm bảo chất lượng của dự án
Cải tiến chất lượng có thể
đ đ
đạt được nhờ
hờ
• Các kế hoạch quản lý chất lượng
– Chiến lược thực hiện
– Mục tiêu
– Sự phân bổ trách nhiệm và quyền
hạn
– Các quy trình, phương pháp và
hướng
ướ g dẫ
dẫn
– Các chương trình giám sát, kiểm tra,
đánh giá
g

You might also like