You are on page 1of 2

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC

BÀI TEST CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI <Lần 1>

Câu 1/ Dung dịch H2SO4 0,10M có


a pH = 1 b pH < 1 c pH > 1 d [H+] > 2,0M
Câu 2/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF?
a CaF2 + 2HCl --> CaCl2 + 2HF b H2 + F2 
→ 2HF
c NaHF2  → NaF + HF d CaF2 + H2SO4  → CaSO4 + HF
Câu 3/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30l dung dịch HCl. pH của dd HCl thu được là
a 0,3 b 3 c 2 d 1
Câu 4/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
a 12ml b 10ml c 100ml d 1ml.
Câu 5/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu
được là
a 29,125gam b 11,65gam c 17,475 gam d 8,738gam
Câu 6/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
a NaCl b Saccarozơ. c C2H5OH d C3H5(OH)3
Câu 7/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là
a KOH, HCN, Ca(NO3)2. b CH3COONa, HCl, NaOH.
c NaCl, H2S, CH3COONa. d H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 8/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là
a CH3COONa, HBr, HCN. b HClO, NaCl, CH3COONa.
c HBrO, HCN, Mg(OH)2. d H2S, HClO4, HCN.
Câu 9/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có
a pH > 1 b pH < 1 c pH = 1 d Tất cả đều sai.
Câu 10/ Phát biểu không đúng là
a Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được..
b Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
c Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
d Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
Câu 11/ Trộn 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồng độ ion NO3 -
trong dung dịch thu được là
a 0,2M b 0,1M c 0,15M d 0,05M
Câu 12/ Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)2 + HCl -> ZnCl2 + H2O; (2): Zn(OH)2 -> ZnO + H2O; (3): Zn(OH)2 + NaOH -> Na2ZnO2 +
H2O; (4): ZnCl2 + NaOH - > ZnCl2 + H2O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là
a (1) và (3). b (2) và (4) c (1) và (4). d (2) và (3)
Câu 13/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
a Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 b Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
c Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 d Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2

CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH


Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi Vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi mr. QUúNH
theo sè m¸y 09798
09798.17.8.
17.8.85 – 09367.
09367.17.8.
17.8.85 (ngoµi giê hµnh chÝnH) – WEB: HOAHOC.ORG - E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM
LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC – 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP.HẢI DƯƠNG

Câu 14/ Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các
dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
a CH3COOH; HCl; H2SO4 b CH3COOH, H2SO4, HCl.
c HCl, CH3COOH, H2SO4. d H2SO4, CH3COOH, HCl.
Câu 15/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
a a < b =1. b a > b = 1. c a = b = 1. d a = b > 1.
Câu 16/ Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit
a 5 b 3 c 4 d 2
Câu 17/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể phản ứng với các ion
a Fe3+, HSO4-, Cu2+. b Zn2+, Na+, Mg2+. c H2PO4-, K+, SO42-. d Fe2+, Cl-, Al3+.
Câu 18/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
a Ba2+, OH-, Na+, SO42-. b K+, Cl-, OH-, Ca2+. c. Ag+, NO3-, Cl-, H+ d A và C đúng.
19/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
a HF b HI c HCl d HBr
Câu 20/ Phát biều không đúng là
a Môi trường kiềm có pH < 7. b Môi trường kiềm có pH > 7.
c Môi trường trung tính có pH = 7. d Môi trường axit có pH < 7.
Câu 21/ Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
a CH3COO- b CO32-. c SO42- d OH-
Câu 22/ Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
a Ba2+ b Cu2+ c K+ d Na+
Câu 23/ Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
a 2 b 1 c 3 d 4
Câu 24/ Cho các chất : HCl, NaNO3, CuSO4, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na2S là
a 1 b 3 c 2 d 4
Câu 25/ Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
a Pb(CH3COO)2 + H2SO4 -> PbSO4 + CH3COOH. B Pb(OH)2 + H2SO4 -> PbSO4 + H2O
c PbS + H2O2 -> PbSO4 + H2O d Pb(NO3)2 +Na2SO4 -> PbSO4 + NaNO3
Câu 26/ Hoà tan hỗn hợp { Na2CO3: a mol ; K2CO3: b mol } vào H2O thu được dung dịch A. Cho A tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 x mol/l. Mối liên hệ giữa a, b, x là:
a x = (a + b). b x = 10(a + b). c x = 5(a + b). d x = 2(a + b).
Câu 27/ Dung dịch A chứa các ion { Na+: a mol ; K+: b mol ; CO 32− : c mol; SO 24− : d mol } tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Mối liên hệ giữa a, b, x là:
a x = 2(a + b). b x = 10(a + b). c x = 2,5(a + b). d x = 5(a + b).
+ − 2− 2−
Câu 28/ Dung dịch A gồm { Na : a mol ; HCO 3 : b mol; CO 3 : c mol; SO 4 : d mol } để tạo ra kết tủa
lớn nhất phải cho dung dịch A tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Mối liên hệ giữa a, b, x là:
a x = (a + b). b x = 10(a + b). c x = 2,5(a + b). d x = 5(a + b).
Câu 29/ Dung dịch X chứa các ion Al3+: 0,2 mol ; Fe2+: 0,1 mol ; Cl − : x mol ; SO 24− : y mol . Cô cạn
dung dịch X thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x, y là:
a x = 0,3 ; y = 0,2. b x = 0,2 ; y = 0,3. c x = 0,15 ; y = 0,35. d Kết quả khác.
Câu 30/ Dung dịch A gồm { Na+: a mol; NH +4 : b mol; CO 32 − : c mol; SO 24− : d mol }. Nhỏ từ từ dung
dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A sao cho lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần 200 ml dung dịch Ba(OH)2
x mol/l. Biểu thức liên hệ giữa a, b, x là:
a x = 10(a + b). b x = 5(a + b). c x = (a + b). d x = 2,5(a + b).

CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT


CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH
Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi Vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi mr. QUúNH
theo sè m¸y 09798
09798.17.8.
17.8.85 – 09367.
09367.17.8.
17.8.85 (ngoµi giê hµnh chÝnH) – WEB: HOAHOC.ORG - E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM

You might also like