You are on page 1of 10

CHƯƠNG 5

BiẾN ĐỔI LAPALCE VỚI


PHƯƠNG TRÌNH VI
PHÂN NGÔ ĐỨC HÒANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC QuỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
CÁC BƯỚC DÙNG BIẾN ĐỔI LAPLACE ĐỂ
GiẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN
Bước 1: Lấy biến đổi LaplaceTÍNH
tất cả các số hạng có mặt trong
phương trình vi phân tuyến tính, nhằm chuyển phương trình
đã cho từ miền t sang phương trình đại số miền s.
Bước 2: Giải phương trình đại số để được biến đổi Laplace
của hàm cần tìm.
Bước 3: Lấy biến đổi Laplace ngược của kết quả bước 2 để
được nghiệm của phương trình vi phân.
Bài tập 1: Giải phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng
sau:

d 2x dx
2
+ 3 + 6 x = 0, x ( 0 ) = 0, x ' ( 0 ) = 3
dt dt
CÁC BƯỚC DÙNG BIẾN ĐỔI LAPLACE ĐỂ
GiẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH
Bước 1: Lấy biến đổi Laplace 2 vế của phương trình, lưu ý:
d 2 x  2
L  2  = s X ( s ) − sx ( 0 ) − x ' ( 0 ) = s 2 X ( s ) − 3
 dt 

L { }
dx
dt
= sX ( s ) − x ( 0 ) = sX ( s )

Suy ra,

s 2 X ( s ) − 3 + 3sX ( s ) + 6 X ( s ) = 0

Bước 2: Giải phương trình đại số để tìm biểu thức X(s)


3
( s + 3s + 6 ) X ( s ) = 3 ⇒ X ( s ) = s 2 + 3s + 6
2
CÁC BƯỚC DÙNG BIẾN ĐỔI LAPLACE ĐỂ
GiẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH
Bước 3: Lấy biến đổi Laplace ngược của X(s)
15
3 3 6 2
X ( s) = = =
 s 2 + 3s + 9  + 15  3   15 
2 2
15  3   15 
2 2

 
 4  4  s + 2  +  2  s+  +
 2   2

  
Suy ra,
6 − 32 t  15 
x( t) = e sin  t u ( t )
15  2 
MATLAB VỚI VIỆC GiẢI PHƯƠNG TRÌNH
VI PHÂN TUYẾN TÍNH
Trong Symbolic Math Toolbox của MATLAB có lệnh dsolve
dùng để giải hệ phương trình vi phân thường.
Cú pháp:
dsolve(‘eq1,eq2,…’ , ‘cond1,cond2,…’ , ‘v’)
dsolve(‘eq1’,’eq2’,…,’cond1’,’cond2’,…,’v’)
Các phương trình eq1, eq2,… là các phương trình vi phân
thường cần giải.
cond1, cond2, … là các điều kiện đầu.
Mặc định, biến độc lập là t. Nếu muốn khai báo biến độc lập
là v chẳng hạn thì phải có ‘v’ ở cuối cùng.
Để biểu diễn đạo hàm bậc hai của hàm f thì dùng ký hiệu D2f,
đạo hàm bậc nhất của hàm f thì dùng ký hiệu Df…
MATLAB VỚI VIỆC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
VI PHÂN TUYẾN TÍNH
Ví dụ để giải phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng ở bài
tập 1, ta dùng lệnh sau:
>> dsolve('D2x+3*Dx+6*x=0','x(0)=0','Dx(0)=3')
ans =
2/5*15^(1/2)*exp(-3/2*t)*sin(1/2*15^(1/2)*t)
Lưu ý:
Không có gì khẳng định lệnh dsolve của MATLAB dùng
phương pháp biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân
thường.
Bài tập 2:
Giải phương trình vi phân:
y (3)
+ 3 y ′′ + 3 y′ + y = 1, y (0) = y′(0) = y′′(0) = 0
Lấy biến đổi Laplace cả 2 vế, rồi giải phương trình đại số ,
1 b3 b2 b1 c4
Y (s) = = + + +
s( s + 1) 3
( s + 1) ( s + 1) s + 1 s
3 2

1
b3 = [ ( s + 1) ]s =−1 = −1
3

s ( s + 1) 3

d 1 3  d 1
b2 =  [ ( s + 1) ] = [ ( )]s =−1
 ds s ( s + 1)
3
s =−1 ds s
= (− s −2 ) = −1
s =−1
1
b1 = (2 s−3 ) = −1
2! s =−1

1
c= s =1
s ( s + 1) s =0
3

1 −1 −1 −1
Y ( s) = + + +
s ( s + 1) ( s + 1) s + 1
3 2

1 2 −t −t −t
⇒ y (t ) = 1 − t e − te − e
2
Dùng MATLAB:
>> dsolve('D3y+3*D2y+3*Dy+y=1','y(0)=0','Dy(0)=0','D2y(0)=0')
ans =
1-exp(-t)-exp(-t)*t-1/2*exp(-t)*t^2
GIẢI HỆ PHUƠNG TRÌNH VI PHÂN
TUYẾN TÍNH THƯỜNG
Bài tập 3:
Giải hệ phương trình vi phân :
 x, + 3x + y = 0
 ,
 y −x+ y =0
thỏa x ( 0 ) = 1; y ( 0) = 1
Lấy biến đổi Laplace của các vế của hệ:
X s = s
 ( )
 ( s + 3) X ( s ) + Y ( s ) = 1 ( )
2
 s + 2
 ⇔
 − X ( s ) + ( s + 1) Y ( s ) = 1  Y ( s ) = s + 4
 ( s + 2)
2
GIẢI HỆ PHUƠNG TRÌNH VI PHÂN
TUYẾN TÍNH THƯỜNG
Lấy biến đổi Laplace ngược,

X ( s) =
( s + 2) − 2
=
1

2
( s + 2) + ( s + 2)
2 2
s 2
⇒ x ( t ) = ( e −2t − 2te −2t ) u ( t ) = ( 1 − 2t ) e −2t u ( t )

Y ( s) =
( s + 2) + 2
=
1
+
2
( s + 2) s + 2 ( s + 2) 2
2

⇒ y ( t ) = ( e −2t + 2te −2t ) u ( t ) = ( 1 + 2t ) e −2t u ( t )

You might also like