Professional Documents
Culture Documents
d 2x dx
2
+ 3 + 6 x = 0, x ( 0 ) = 0, x ' ( 0 ) = 3
dt dt
CÁC BƯỚC DÙNG BIẾN ĐỔI LAPLACE ĐỂ
GiẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH
Bước 1: Lấy biến đổi Laplace 2 vế của phương trình, lưu ý:
d 2 x 2
L 2 = s X ( s ) − sx ( 0 ) − x ' ( 0 ) = s 2 X ( s ) − 3
dt
L { }
dx
dt
= sX ( s ) − x ( 0 ) = sX ( s )
Suy ra,
s 2 X ( s ) − 3 + 3sX ( s ) + 6 X ( s ) = 0
4 4 s + 2 + 2 s+ +
2 2
Suy ra,
6 − 32 t 15
x( t) = e sin t u ( t )
15 2
MATLAB VỚI VIỆC GiẢI PHƯƠNG TRÌNH
VI PHÂN TUYẾN TÍNH
Trong Symbolic Math Toolbox của MATLAB có lệnh dsolve
dùng để giải hệ phương trình vi phân thường.
Cú pháp:
dsolve(‘eq1,eq2,…’ , ‘cond1,cond2,…’ , ‘v’)
dsolve(‘eq1’,’eq2’,…,’cond1’,’cond2’,…,’v’)
Các phương trình eq1, eq2,… là các phương trình vi phân
thường cần giải.
cond1, cond2, … là các điều kiện đầu.
Mặc định, biến độc lập là t. Nếu muốn khai báo biến độc lập
là v chẳng hạn thì phải có ‘v’ ở cuối cùng.
Để biểu diễn đạo hàm bậc hai của hàm f thì dùng ký hiệu D2f,
đạo hàm bậc nhất của hàm f thì dùng ký hiệu Df…
MATLAB VỚI VIỆC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
VI PHÂN TUYẾN TÍNH
Ví dụ để giải phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng ở bài
tập 1, ta dùng lệnh sau:
>> dsolve('D2x+3*Dx+6*x=0','x(0)=0','Dx(0)=3')
ans =
2/5*15^(1/2)*exp(-3/2*t)*sin(1/2*15^(1/2)*t)
Lưu ý:
Không có gì khẳng định lệnh dsolve của MATLAB dùng
phương pháp biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân
thường.
Bài tập 2:
Giải phương trình vi phân:
y (3)
+ 3 y ′′ + 3 y′ + y = 1, y (0) = y′(0) = y′′(0) = 0
Lấy biến đổi Laplace cả 2 vế, rồi giải phương trình đại số ,
1 b3 b2 b1 c4
Y (s) = = + + +
s( s + 1) 3
( s + 1) ( s + 1) s + 1 s
3 2
1
b3 = [ ( s + 1) ]s =−1 = −1
3
s ( s + 1) 3
d 1 3 d 1
b2 = [ ( s + 1) ] = [ ( )]s =−1
ds s ( s + 1)
3
s =−1 ds s
= (− s −2 ) = −1
s =−1
1
b1 = (2 s−3 ) = −1
2! s =−1
1
c= s =1
s ( s + 1) s =0
3
1 −1 −1 −1
Y ( s) = + + +
s ( s + 1) ( s + 1) s + 1
3 2
1 2 −t −t −t
⇒ y (t ) = 1 − t e − te − e
2
Dùng MATLAB:
>> dsolve('D3y+3*D2y+3*Dy+y=1','y(0)=0','Dy(0)=0','D2y(0)=0')
ans =
1-exp(-t)-exp(-t)*t-1/2*exp(-t)*t^2
GIẢI HỆ PHUƠNG TRÌNH VI PHÂN
TUYẾN TÍNH THƯỜNG
Bài tập 3:
Giải hệ phương trình vi phân :
x, + 3x + y = 0
,
y −x+ y =0
thỏa x ( 0 ) = 1; y ( 0) = 1
Lấy biến đổi Laplace của các vế của hệ:
X s = s
( )
( s + 3) X ( s ) + Y ( s ) = 1 ( )
2
s + 2
⇔
− X ( s ) + ( s + 1) Y ( s ) = 1 Y ( s ) = s + 4
( s + 2)
2
GIẢI HỆ PHUƠNG TRÌNH VI PHÂN
TUYẾN TÍNH THƯỜNG
Lấy biến đổi Laplace ngược,
X ( s) =
( s + 2) − 2
=
1
−
2
( s + 2) + ( s + 2)
2 2
s 2
⇒ x ( t ) = ( e −2t − 2te −2t ) u ( t ) = ( 1 − 2t ) e −2t u ( t )
Y ( s) =
( s + 2) + 2
=
1
+
2
( s + 2) s + 2 ( s + 2) 2
2