You are on page 1of 5

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG –

CÂN BẰNG HÓA HỌC


1. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng
đại lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ B. Tốc độ phản ứng C. Áp suất D. Thể tích khí
2. Cho các yếu tố sau:
a) Nồng độ d) Diện tích tiếp xúc
b) Áp suất e) Chất xúc tác
c) Nhiệt độ
Nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Chỉ có các yếu tố a, b, c, d ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
B. Chỉ có các yếu tố a, c, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
C. Chỉ có các yếu tố b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
D. Các yếu tố a, b, c, d, e đều ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
3. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
4. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm
B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng
D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
5. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng tăng
B. Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng giảm
C. Khi nhiệt độ giảm, tốc độ phản ứng tăng
D. Sự thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
6. Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn
7. Cho phản ứng hóa học sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) H = -198kJ

Trang 1
Ở nhiệt độ thường, pư xảy ra rất chậm. Để thu được nhiều sản phẩm SO3, ta cần tiến
hành biện pháp nào dưới đây?
A. Tăng nhiệt độ D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
B. Tăng nồng độ oxi bình
C. Giảm áp suất bình phản ứng
8. Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H = -92kJ/mol
Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chiều nghịch C. Chiều thuận
B. Không chuyển dịch D. Không xác định được
9. Phản ứng nào dưới đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm
nhiệt độ của bình?
A. COCl2(k)  CO(k) + Cl2(k) H = +113kJ
B. CO(k) + H2O(k)  CO2(k) + H2(k) H = - 41,8kJ
C. N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H = - 92kJ
D. SO3(k)  SO2(k) + O2(k) H = +192kJ
10. Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân
bằng phản ứng?
A. N2 + 3H2  2NH3 C. 2NO + O2  2NO2
B. N2 + O2  2NO D. 2SO2 + O2  2SO3
11. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 theo
phản ứng sau:
Nhận định nào dưới đây là đúng về vai trò của Fe trong phản ứng?
A. Fe làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Fe làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Fe làm tăng tốc độ phản ứng
D. Fe làm tăng hằng số cân bằng phản ứng
12. Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối
kali clorat, những biện pháp nào dưới đây được sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ
phản ứng?
a) Dùng chất xúc tác mangan đioxit (MnO2)
b) Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao
c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi
d) Dùng kali clorat và mangan đioxit khan
Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A. a, c, B. a, C. b, D. a,
d b, d c, d b, c
13. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào
tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

Trang 2
A. Nhi B. Chất C. Nồng D. Áp
ệt độ xúc tác độ suất
14. Cho phương trình hóa học:
Tia lửa điện
N2 (k) + O2 (k) 2NO (k) H > 0
Biện pháp nào dưới đây làm cân bừng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ C. Dùng chất xúc tác và giảm
B. Tăng áp suất chung nhiệt độ
D. Giảm áp suất chung
15. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau:
P, xt
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = -92kJ
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A. giảm áp suất chung và nhiệt độ C. tăng nhiệt độ của hệ
của hệ D. tăng áp suất chung của
B. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hệ
hidro
16. Trong những khẳng định sau, điều nào là phù hợp với một hệ hóa học ở trạng thái
cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng như nhau
17. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá
nóng đỏ. Phản ứng hóa học xảy ra như sau:
C(r) + H2O(k)  CO(k) + H2(k) H = 131kJ
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi
B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng nồng độ hidro làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
18. Một phản ứng hóa học có dạng: 2A(k) + B(k)  2C(k) H < 0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng áp suất chung của C. Dùng chất xúc tác thích hợp
hệ D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ
B. Giảm nhiệt độ của hệ
19. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng: CO (k) + H2O(k)  CO2(k) + H2(k) thì cân bằng
sẽ:
A. chuyển dịch theo chiều B. chuyển dịch theo chiều nghịch
thuận C. không chuyển dịch

Trang 3
D. chuyển dịch theo chiều
thuận rồi cân bằng
20. Cho cân bằng hóa học: N2 + O2  2NO H > 0
Để thu được nhiều khí NO, người ta cần:
A. Tăng nhiệt độ C. Giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất 0 D. Giảm áp suất
t
21. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) H > 0
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:
A. Giảm nhiệt độ Tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2
B. Tăng áp suất Giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2
22. Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu)  N2O4 (không màu) H0 = -58,04kJ
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu C. Màu nâu nhạt dần
B. Màu nâu đậm dần D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
23. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Chất xúc tác là chất thường làm tăng tốc độ phản ứng
B. Có những chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng
C. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng khối lượng không
thay đổi sau khi phản ứng kết thúc
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi trạng thái cân bằng phản ứng
24. Cho phản ứng hóa học: A + B → C + D. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng?
A. Nhi B. Nồng độ C. Chất D. Nồng độ A
ệt độ C và D xúc tác và B
25. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn
B. Sục CO2 vào dd Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp khiến phản ứng nhanh
hơn.
C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng hơn
D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được
26. Cho cân bằng hóa học sau: H2(k) + I2(k)  2HI(k)
Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ?
A. Nồng B. Nồ C. Áp suất D. Nhi
độ H2 ng độ I2 chung ệt độ
27. Xét cân bằng: C(r) + CO2(k)  2CO(k)
Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ?
A. Khối lượng C C. Áp suất chung của hệ
B. Nồng độ CO2 D. Nhiệt độ
28. Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:

Trang 4
Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe (r) + 3CO2 (k) H > 0
Có thể dùng những biện pháp nào dưới đây để tăng tốc độ phản ứng?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng C. Nén khí CO2 vào lò
B. Tăng kích thước quặng Fe2O3 D. Tăng áp suất chung của hệ
29. Nhận định nào dưới đây không đúng về thời điểm xác lập cân bằng hóa học?
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi
C. Số mol các chất sản phẩm không đổi
D. Phản ứng thuận và nghịch đều dừng lại
30. Người ta thường sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện
pháp kĩ thuật nào dưới đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C
C. Tăng nồng độ khí cacbonic
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi
31. Cho các phản ứng hóa học sau:
C(r) + H2O(k)  CO(k) + H2(k) H = 131kJ
V O
2 5
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) H = -192kJ
Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Cả hai phản ứng trên đều tỏa nhiệt
B. Cả hai phản ứng trên đều là phản ứng thuận nghịch
C. Cả hai phản ứng trên đều tạo thành chất khí
D. Cả hai phản ứng trên đều là các phản ứng oxi hóa – khử
32. Ý nào trong các ý sau đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng cần đến xúc tác để tăng tốc độ phản ứng
B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng
D. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng

Trang 5

You might also like