You are on page 1of 8

Luyện Thi ĐH Chất Lượng Cao Th.

s Nguy n Dương 0932528949 45 Hồng Lĩnh Nha Trang

BẤT ĐẲNG THỨC


1. Kỹ thuật thêm bớt
A
Sử dụng: A A B B B để tạo ra các bộ phận mới ở hai vế của bất đẳng thức mà có thể đánh
B
giá được các bộ phận với nhau
Các ví dụ:
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có:
a2 b2 c2 a b c
b c c a a b 2
Phân tích: - BĐT đồng bậc nhất
- Vai trò a,b,c giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c
- Biểu thức thêm vào là bậc nhất
Hướng dẫn:
a2 b c
2a
b c 4
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có:
a3 b3 c3 a2 b2 c2
b 2c c 2a a 2b 3
Phân tích: - BĐT đồng bậc hai
- Vai trò a,b,c giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c
- Biểu thức thêm vào là bậc hai
Hướng dẫn:
a3 a(b 2c) 2 2
a
b 2c 9 3
ab bc ca a 2 b 2 c 2
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có:
(1 a3 )(1 b3 )(1 c3 ) (1 ab 2 )(1 bc 2 )(1 ca 2 )
Phân tích: - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c

Hướng dẫn:
3 3
3
(1 a3 )(1 b3 )(1 b3 ) 1 a3b3c3 1 ab2
Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a5 b5 c5
1) a3 b3 c3
b2 c2 a2

a3 b3 c3 a b c
2)
(b c) 2 (c a ) 2 ( a b) 2 4

a3 b3 c3 a b c
3)
b (c a ) c (a b ) a (b c ) 2

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ* Ê `ˆÌœÀÊ

hrtp://chuyentoan.wordpress.com /œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
Luyện Thi ĐH Chất Lượng Cao Th.s Nguy n Dương 0932528949 45 Hồng Lĩnh Nha Trang

a4 b4 c4
4) a b c
bc 2 ca 2 ab 2

a3 b3 c3 a b c
5) 2
a ab b 2 b 2
bc c 2 c 2
ca a 2 3

Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a5 b5 c5
6) 1
b4 c4 a4

a b c 3 3
7)
b c c a a b 2

Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có:

1 1 1
8) 6
cosA cosB cosB

1 1 1 6
9)
2 cos2A 2 cos2B 2 cos2B 5

1 1 1 27
10) cosA+cosB+cosC
cosAcosB cosBcosC cosCcosA 2

2. Kỹ thuật “san sẽ”


Xác định: Đại lượng “lớn”, đại lượng “bé” và chọn cách san sẽ phù hợp
Các ví dụ:
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi x,y>0 và x+y=1, ta có:
1 1
2 2
4 xy 7
x y xy
Phân tích: - Vai trò x,y giống nhau
1
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi x=y=
2
1 1
- Đại lượng “lớn”: ; Đại lượng “bé”: 2 ;4xy
xy x y2
Hướng dẫn:
1 1 1 1 1 1
2 2
4 xy 2 2
4 xy
x y xy x y 2 xy 4 xy 4 xy
2
(1 1) 1 1
2 .4 xy 7
x y 2 2 xy
2
4 xy (x y)2
Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có:
1 1 1 15
cosA+cosB+cosC
cosA cosB cosB 2
`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ* Ê `ˆÌœÀÊ

/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
Luyện Thi ĐH Chất Lượng Cao Th.s Nguy n Dương 0932528949 45 Hồng Lĩnh Nha Trang

Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau


- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600
1 1 1
- Đại lượng “lớn”: ; Đại lượng “bé”: cosA+cosB+cosC
cosA cosB cosC
Hướng dẫn:
1 1 1
cosA+cosB+cosC
cosA cosB cosC
1 1 1
4cosA +4cosB 4cosC
cosA cosB cosC
9 15
-3(cosA cosB cosC) 4 4 4
2 2

Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2(a3 b3 c3 ) 9( a b c)3
1) 33
abc a 2 b2 c2
2) a4 b4 c4 a 2b 2 b2c2 c2a2 a 3b b 3 c c 3 a ab 3 bc 3 ca 3

3) Cho x,y>0 và x+y=1. Tìm GTNN của biểu thức:


3 2 1 1
P 2 2
4 xy; Q 2 2
x y xy x y xy

3. Kỹ thuật nhóm đối xứng


Bất đẳng thức ở dạng đối xứng (vai trò của các biến là như nhau). Khi đó chúng ta có thể đánh giá một
bộ phận của vế này với bộ phận tương ứng của vế kia. Tương tự, suy ra các kết quả đối với các bộ phận
còn lại và thu được bất đẳng thức cần chứng minh.
Các ví dụ:
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có:
bc ca ab
a b c
a b c
Phân tích: - BĐT đồng bậc nhất
- Vai trò a,b,c
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c

Hướng dẫn:
bc ca bc ca
2 . 2b
a b a b
Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
A B C
sin A sin B sin C cos cos cos
2 2 2
Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600

Hướng dẫn:

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ* Ê `ˆÌœÀÊ

/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
Luyện Thi ĐH Chất Lượng Cao Th.s Nguy n Dương 0932528949 45 Hồng Lĩnh Nha Trang

sin A sin B 2(sin A sin B)


A B C
4sin 2 cos
2 2

Bài 3: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:


A 3B B 3C C 3A
sin A sin B sin C sin sin sin
4 4 4

Hướng dẫn:
A 3B 1 A B 1 3
sin sin sin B sin A sin B
4 2 2 4 4
1 4 4
.4. sin A sin 3 B sin A sin 3 B
4
Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a2 b2 c2 a b c
1)
b2 c2 a2 c a b

ab bc ca a b c
2)
a b b c c a 2

Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:

3) sin2 A sin2B sin2C sin A sin B sin C

A B C
4) cos A cos BcosC sin sin sin
2 2 2
1 1 1 1 1 1
5)
sin 2 A sin 2 A sin 2 A cos2
A
cos2
B
cos2
C
2 2 2
A B C
6) n sin A n
sin B n
sin C n cos n cos n cos
2 2 2

4. Kỹ thuật đồng bậc hoá


Sử dụng giả thiết để biến đổi BĐT về dạng đồng bậc để chứng minh.
Các ví dụ:
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b>0 và a+b=1, ta có:
1
ab(a 2 b2 )
8
Phân tích: - BĐT không đồng bậc
- Vai trò a,b giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b
- Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá
Hướng dẫn:

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ* Ê `ˆÌœÀÊ

/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
Luyện Thi ĐH Chất Lượng Cao Th.s Nguy n Dương 0932528949 45 Hồng Lĩnh Nha Trang

1
ab(a 2 b2 ) ( a b) 4
8
( a b) 4 8ab(a 2 b 2 ) 0
( a b) 4 0

Bài 2: với mọi a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng :


a2 b2 c2 2 3abc 1
Phân tích: - BĐT không đồng bậc
- Vai trò a,b giống nhau
1
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
3
- Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá
Hướng dẫn:
a2 b2 c2 2 3abc(a b c) (a b c ) 2
3abc(a b c) (ab bc ca )
3abc(a b c) (ab bc ca ) 2
Bài tập:
1) Cho a,b,c>0, thoả điều kiện:
2 2 2
a 3 a 3 a 3 3
2 2 2
2 2 2
Chứng minh rằng : a b c a 3 b 3 c 3

2) Cho a,b>0, thoả điều kiện:


a b 2
Chứng minh rằng : 2 a2 b2 a 3 b3 a4 b4
3) Chứng minh rằng với mọi a,b,c: a+b+c=0, ta có:
16a 16b 16c 2a 2b 2c

5. Kỹ thuật chuẩn hoá


Sử dụng tính chất đồng bậc của BĐT để chuẩn hoá. Việc chọn đối tượng để chuẩn hoá là rất quan
trọng.
Các ví dụ:
Bài 1:
Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng:
a(b c) b (c a ) c (a b) 6
(b c)2 a 2 (c a ) 2 b 2 (a b) 2 c 2 5

Phân tích: - BĐT đồng bậc


- Vai trò a,b,c giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c
- Chuẩn hoá: a + b + c = 1
a(1 a) b(1 b) c(1 c)
Hướng dẫn:
1 2a 2a 2 1 2b 2b2 1 2c 2c2
2 2
2a 1 a a 1
Theo Côsi: 2a(1-a) =
2 4
`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ* Ê `ˆÌœÀÊ

/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
Luyện Thi ĐH Chất Lượng Cao Th.s Nguy n Dương 0932528949 45 Hồng Lĩnh Nha Trang:
2
2 a 1 1 a a 3
=> 1- 2a + 2a = 1 - 2a (1- a) 1- = >0
4 4
a(1 a) 4a(1 a) a 3
=> 4 4 1
1 2a 2a 2 (1 a)( a 3) a 3 a 3

3 3 3 1 1 1 6
=> VT 4 (1 ) (1 ) (1 ) = 4 3 3(
a 3 b 3 c 3 a 3 b 3 c 3 5

Bài 2: Cho a, b, c>0. Chứng minh rằng:


6(a + b + c) (a2 + b2 + c2) 27abc + 10 (a2+b2+c2)3/2 (1)
Phân tích: - BĐT đồng bậc
- Vai trò a,b,c giống nhau
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c
- Chuẩn hoá: a2 + b2 + c2 =9
Hướng dẫn: (1) <=> 2(a + b + c) - abc 10
VT = 2(a+b+c) - abc = 2a - abc + 2(b+c) = a(2-bc) + 2(b+c)
VT2 [a2 + (b+c)2] [(2- bc)2 + 4]
G/s: a b c do a2 + b2 + c2 = 9 => a2 3
b2 c2 9 a2
Đặt t = bc do bc 3
2 2
Nên VT2 (9+2bc) [(2-bc)2 + 4] = (9 + 2t) [(2-t)2 + 4] = f(t) với -3 t 3
Khảo sát f(t) => f(t) max f(t) = 100 => VT 10 đpcm
1
1) (a+b) (b+c) (c+a) + abc (a + b + c)3; a, b, c > 0
3
a 2 b2 c2 8abc
2) + 2; a, b, c > 0
ab bc ca (a b)(b c)(c a)

( a b c) 2 1 a 3 b3 c 3 a 2 b2 c 2
3) a, b, c > 0: 2
a 2 b2 c 2 2 abc ab bc ca

1 1 1 4abc
4) a, b, c > 0: (a + b + c) ( )+ 5
a b b c c a (a b)(b c)( c a)

6. Kỹ thuật lượng giác hoá


Kỹ thuật lượng giác hoá với mục đích thay đổi hình thức của bài toán chứng minh một BĐT đại số thành
việc chứng minh BĐT lượng giác. Kỹ thuật này được xác định thông qua miền giá trị của các biến, các
công thức lượng giác
và các đẳng thức lượng giác liên quan.
Các ví dụ:
Bài 1: Chứng minh rằng:
a 1 b2 b 1 a2 3(ab (1 a 2 )(1 b 2 ) 2

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ* Ê `ˆÌœÀÊ

/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
Luyện Thi ĐH Chất Lượng Cao Th.s Nguy n Dương 0932528949 45 Hồng Lĩnh Nha Trang

Phân tích: - ĐK: 1 a, b 1


- Công thức lượng giác liên quan sin 2 cos2 1
- Lượng giác hoá
Hướng dẫn:
a sin
Đặt: ; , 0;
b sin

VT= 2 sin( ) 2
3
Bài 2: Cho x,y,z>0; zy+yz+zx=1. Chứng minh rằng:
abc (1 a )(1 b)(1 c) 1
A B B C C A
Phân tích: - Đẳng thức lượng giác liên quan tg tg tg tg tg tg 1
2 2 2 2 2 2
- Lượng giác hoá
Hướng dẫn:
A B C
Đặt: a tg
;b t g ;c t g ; ABC l à tam giác nhọn
2 2 2
1 3 3
VT tgA tgB tgC
2 2
1 1 1
Bài 3: Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: 6
a 2b 3c
Chứng minh rằng:
a b c 1
a 36bc b 9ca c 4ab 27

Hướng dẫn:
1 1 1
VT
36bc 9ca 4ab
1 1 1
a b c
36bc A 9ca B
Đặt cotg 2 , cotg 2 , 0 A, B
a 2 b 2
bc ca ab bc ca ab
Từ giả thiết ta có: 6 3 2 6 3 2
a b c a b c
A B
cotg cotg
ab 2 2 tg A B C
Suy ra, 2 cotg
c A B 2 2
cotg cotg 1
2 2
với A,B,C là ba góc của một tam giác
1 1 1
Vậy VT
A B C
1 cotg 2 1 cotg 2 1 cotg 2
2 2 2

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ* Ê `ˆÌœÀÊ

/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
Luyện Thi ĐH Chất Lượng Cao Th.s Nguy n Dương 0932528949 45 Hồng Lĩnh Nha Trang
2
2A 2B C 1 A-B A+B C
sin sin sin cos cos sin
2 2 2 4 2 2 2
2 2
1 A-B C C 1 C C
cos sin sin 1 sin sin
4 2 2 2 4 2 2
3
C C C
1 sin 1 sin 2sin
1 C C C 1 2 2 2 1
1 sin 1 sin 2sin
8 2 2 2 8 3 27

Bài tập: 1) Cho 0<a,b,c<1. Chứng minh rằng:


abc (1 a )(1 b)(1 c) 1
2) Chứng minh rằng:
( a b)(1 ab) 1
(1 a 2 )(1 b 2 ) 2

3) Chứng minh rằng:


a b b c c a
a 2 1 b2 1 b2 1 c2 1 c2 1 a2 1
4) Cho a,b,c>0 và abc+a+c=b. Tìm GTLN
2 2 3
P 2 2 2
a 1 b 1 c 1
KẾT LUẬN
Bài viết trình bày một số kỹ thuật chứng minh bất đẳng thức, các ý tưởng, ví dụ và bài tập đã được sắp
xếp một cách có hệ thống nhằm giúp cho đối tượng học sinh có điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển.
Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tránh khỏi những sai sót về trình bày cũng như về
chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến.
Xin chân thành cảm ơn.

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ* Ê `ˆÌœÀÊ

/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“

You might also like