Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trong một bình kín dung tích 10 lít chứa 21,0 gam nitơ. Tính áp suất của khí trong bình biết nhiệt độ của khí trong
bình bằng 250C.
Câu 2. Trong 1 bình kín dung tích 1 lít chứa N2 ở 23,7 0C và 0,5 atm. Thêm vào bình 9,4 gam muối nitrat
kim loại X. Nhiệt phân hết muối rồi đưa nhiệt độ bình về 136,50C áp suất trong bình la p . Chất rắn còn lại
là 4 gam .Công thức của muối nitrat và p là :
A. NaNO3 ; 5,8atm B.Cu(NO3)2 ; 4,87atm C. Fe(NO3)2 ; 4,6atm D.KNO3 ; 5,7atm
Câu 3. Trong mét b×nh kÝn chøa 10 lÝt nit¬ vµ 10 lÝt hi®r« ë nhiÖt O 0 C vµ ¸p suÊt
10atm. Sau ph¶n øng th× ¸p suÊt trong b×nh sau ph¶n øng lµ bao nhiªu (trong c¸c
sè díi ®©y)?
A. 8 atm B. 9 atm C. 10 atm D. 11 atm
Câu 4. Trong qu¸ tr×nh tæng hîp amoniac, ¸p suÊt trong b×nh gi¶m 10% so víi ¸p suÊt lóc
®Çu. BiÕt nhiÖt ®é cña b×nh kh«ng ®æi. Thµnh phÇn phÇn tr¨m theo thÓ tÝch hçn hîp N 2,
H2, NH3 khÝ thu ®îc sau ph¶n øng ( nÕu hçn hîp dÇu lîng nit¬ vµ hy®ro ®îc lÊy theo ®óng
tØ lÖ hîp thøc) lÇn lît lµ:
A. 22,2%; 66,7 % vµ 11,1 % B. 22,2%; 67,7 % vµ 11,1 %
C. 20,2%; 69,7 % vµ 10,1 % D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 5. Một bình kín chứa 4 mol N2 và 16 mol H2 có áp suất 400atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 tha gia phản
ứng là 25%, nhiệt độ vẫn giữ nguyên. Tổng số mol khi tham gia phản ứng là :A.18 mol B.19 mol C. 20 mol D.21
mol
Câu 6. Bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C, áp suất 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac, đưa
bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất của bình lúc này là 8 atm. % thể tích khí hiđro đã tham gia phản ứng là:
A. 50% B. 60% C. 40% D. 70%
Câu 7: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít H2 ở nhiệt độ 00C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp
amoniac, đưa nhiệt độ bình về 00C
a)Tính p trong bình sau pứ, biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng:A. 10 atm; B. 8 atm; C. 9 atm; D. 8,5
atm
b) Nếu áp suất trong bình là 9 atm sau phản ứng thì có bao nhiêu phần trăm mỗi khí tham gia phản ứng
A.N2: 20% ;H2 40%. B. N2: 30% ;H2 20%. C. N2: 10% ;H2 30%. D. N2: 20% ;H2 20%
Câu 1. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có khối lượng mol trung bình bằng 7,2 đvC. Sau khi tiến hành phản ứng
tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có khối lượng mol trung bình bằng 8 đvC. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là :
A. 20% B. 25% C. 40% D. 60%
Câu 2. Nếu lấy 17 tấn NH3 để điều chế HNO3, với hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung
dịch HNO3 63% thu được bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau)?.
A. 35 tấn B. 75 tấn C. 80 tấn D. 110 tấn
Câu 3. Trộn 4 lít N2 với 16 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có
V(lít) hỗn hợp các khí. Tìm V, biết H = 20%. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 18,4 B. 19,2 C. 19,6 D. 16,8
Câu 4. Trộn 10 lít N2 với 15 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có
V(lít) hỗn hợp các khí. Tìm V, biết H = 25%. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
CHUYÊN ĐỀ VỀ ÁP SUẤT VÀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG - Giáo viên dạy : Bùi Thị Nguyệt
A. 23,75 B. 20 C. 22,5 D. 20
Câu 5. Trộn 10 lít N2 với 15 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có 22
lít hỗn hợp các khí. Tìm hiệu suất phản ứng. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 30 % B. 20 % C. 22,5 % D. 25%
Câu 6. Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hidro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các
khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
Câu 7 . Đun nóng hỗn hợp gồm 200g CaO và 200g NH4Cl. Từ lượng khí NH3 tạo ra điều chế được 224 ml dd NH3
30% (D= 0,892g/ml). Tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 8. Biết rằng cứ từ 2m3 (đkc) hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ 1:3 về thể tích thu được một lượng amoniac đủ để điều
chế 3,914 lít dd NH3 (D= 0,923g/ml). Tính hiệu suất của quá trình chuyển hoá).
2.16. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng. Khi đó, từ ống
nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
2.17. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hoá chất nào
dưới đây ?
A. dung dịch NH3 C. dung dịch HCl B. H2O D. dung dịch NaOH
2.18. Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni kém bền với nhiệt. B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. D. Dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ.
2.19. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần
trăm theo thể tích của NH3 là A. 25,0 %. C. 75,0 %. B. 50,0 %. D. 33,33%.
2.20. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là A. 5,6 lít. C. 0,56 lít. B. 11,2 lít.
D. 1,12 lít.
2.21. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu ?
A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít
2.22. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí
được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50% B. 30% C. 20% D. 40%
2.23. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu ? (biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất) A. 2 lít B. 3 lít C. 4 lít D. 5 lít
2.24. Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NOx, trong đó N chiếm 30,43 % về khối lượng. Oxit đó có công thức là
A. NO. B. N2O4. C. NO2. D. N2O5.
2.25. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion : NH + 2− −
4 , SO 4 , NO3 rồi tiến hành đun nóng
thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH 4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch
X lần lượt là
A. 1 M và 1M. C. 1M và 2M. B. 2M và 2M. D. 2M và 2M.
Bài 26. Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hiđro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết thể tích các khí được đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
Bài 27. Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2. a) Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
b) Tính khối lượng của muối NH4Cl được tạo ra. Biết thể tích các khí được đo ở đktc.
Bài 28. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3. Để hoà tan hết kết tủa thu được sau phản ứng cần tối thiểu
10 ml dung dịch NaOH 2M. a) Viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn. b) Tính nồng độ mol của dung dịch
Al2(SO4)3 ban đầu.