Professional Documents
Culture Documents
Đến đâu ?
Đi đâu ?
Quy luật giá trị
Trao đổi ngang giá :
?
Đối thủ?
? Thế nào?
Làm gì?
Quy luật tâm
lý khách hàng
?
NỘI DUNG KDTM
Kinh doanh
theo công thức
vàng: 2/8
The end
BÀI 2: QUẢN TRỊ KDTM TRONG
CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG
CÁC CÁCH TIẾP CẬN
QUẢN TRỊ
Định nghĩa Chỉ dẫn, ra mệnh lệnh, điều khiển và tác động
mọi người
Định nghĩa: Đo lường, điều chỉnh các hoạt động nhằm đảm
bảo các mục tiêu đã và đang thực hiện.
Mục tiêu: Nắm chắc đầy đủ, kịp thời diễn biến và kết quả
hoạt động của doanh nghiệp.
KHÁI QUÁT MÔ HÌNH QUẢN TRỊ
THEO CHỨC NĂNG
QUẢN TRỊ THEO CÁC NGHIỆP VỤ
KINH DOANH
Nghiên cứu thị trường Mặt hàng, phương thức kinh doanh?
Marketing trong
Tăng doanh thu
KDTM và bán hàng
Quản trị các nguồn lực đầu vào, đầu ra
Doanh thu
Rủi ro
CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN TRỊ
QUẢN TRỊ THEO CHIẾN
LƯỢC
Yếu tố ngoài
Yếu tố bên
trong - CLtăng trưởng Yếu tố ngoài
- CL CN
- CL TT
Chọn CLTN
Thực hiện
Kiểm tra
Thông tin
Khi lựa chọn, quyết định CL cần:
- Nguyên tắc lựa chọn:
+Tính bao trùm, khả thi của MT
+ Cho điểm
Thực hiện chiến lược (5 bước)
1- Xét duyệt mục tiêu, môi trường và chiến lược đã lựa chọn
1
2- Đánh giá, điều chỉnh và đảm bảo nguồn lực
Tự sản xuất
Liên
Các hình doanh liên
thức mua kết
Nguồn
hàng
Hình thức
Nhận đại lý
khác
Các hình thức mua
Không theo HĐ ĐH
b) Nghiên cứu thị trường nguồn (khả năng số lượng, t, ......., đặc
điểm)
Chính sách bán hàng, trực tiếp sản xuất, trung gian, uy tín
e) Kiểm tra hàng hóa và thực hiện hợp đồng mua bán hàng
hóa
Lựa chọn thị
trường mua
Uy tín
Hiệu quả:
G mua + Cplt + CP khác < Gbán
Lựa chọn thị trường
bán
+ Xác định mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ các bộ phận (chỉ
tiêu)
+ Áp dụng các biện pháp kinh tế.
d)Hợp tác, liên kết trong tạo nguồn, kiểm tra, theo dõi,
đánh giá.
Quản trị dự trữ
Ngưng đọng
tạm
thời(DDN)
DDN
nh
Q1
D
max
tx
max
min Q D
max
tx
D
O D
DN
tx
Dtx
min
Dbb Q DN
D bh
t1 = t 2 = t3 t
2. Mô hình DDN
DDN
nh
Q D
max
min
1 tx
Q DN
D bh
max
Q DN
D
max
tx
Dbh
min Dtx
O D tx
Dbb
t 1 = t2 = t 3 t
3. Quản trị DDN
Theo dõi biến động DDN tại các điểm kinh doanh
Phân bổ DDN
-Thiếu
-Không đồng bộ
-Thừa
-Vượt
QUẢN TRỊ
BÁN HÀNG
CÁC QUAN NIỆM VỀ BÁN HÀNG VÀ QUẢN
TRỊ BÁN HÀNG
Quá trình
Thực hiện ở các cấp/bộ Hành vi
phận tạo điều kiện để H – H T
T có E (DN) (KH)
QUAN NIỆM PHỔ BIẾN
Vĩ mô
Vĩ mô Tác nghiệp
Các thông tin khách hàng, thị trường…
Dữ liệu Các thông tin bên trong (doanh số, chi Nội tại
phí, các đơn hàng, các cước chào
hàng)
Phân tích thông tin
HỆ THỐNG MỤC TIÊU VÀ LẬP THỂ KẾ HOẠCH
Lîi nhuËn
Mục tiêu các khu vực
Chinh phôc
Mục tiêu các nhân viên kh¸ch hµng
CÁC CHỈ TIÊU
- Chi - Dự trữ
phí
- Lãi gộp - Vòng quay vốn
CÁC DẠNG KH BÁN HÀNG
KHBH
KH mua hàng
Các thông tin Phân tích - Tổng hợp – xác
định chỉ tiêu
Ý KIẾN CHUYÊN
MÔN
(BÊN NGOÀI LLBH)
3 Sử dụng phân tích hồi quy
n
DS = B + a x i 1
i i
Trong đó: DS: DS (Q) b¸n mét lo¹i SP/ thÞ trêng, kh¸ch hµng/tKH
B: Khèi lîng (gi¸ trÞ) b¸n kh«ng ®æi ë møc Xi
ai : HÖ sè t¬ng øng cña Xi trong nhãm nh©n tè
xi : Nh©n tè ¶nh hëng ®Õn kh¶ n¨ng b¸n cña DN
i : Sè lîng c¸c nh©n tè
4 Phương pháp thống kê kinh nghiệm
Công thức áp dụng
DS = B + P.B
Trong đó: DS : DS bán KH
B : DS bán năm báo cáo
P : Tỷ lệ tăng giảm dự kiến theo kinh nghiệm
THEO XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CÁC NHÂN TỐ THỊ TRƯỜNG
MỤC TIÊU VÀ
CHÍNH SÁCH
GIÁ
Chính sách giá
Mục tiêu làm giá *Lợi nhuận
•Lợi nhuận
* Giá cao
•Bán hàng
*Theo chu kỳ sống SP
•Cạnh tranh
* Giá thấp
*Theo vùng
* Giảm giá
QUẢNG CÁO
Hình thức
Chức Phương Hiểu biết
Yêu cầu Nội dung DN SP &
năng thức DV
Phương tiện
Chủ thể, các đơn vị chức năng Khách thể
Bộ phận phụ
Bộ phận phụ Bộ phận Bộ phận Bộ phận phụ trách
trách bán hàng
trách bán hàng phụ trách phụ trách bán hàng khách
cho khách hàng
cho Chính phủ xuất khẩu bán lẻ hàng trọng điểm
CN
S *k
m
S *
b
n t
QUẢN TRỊ LỰC
LƯỢNG BÁN HÀNG
Các nội
dung
Tuyển dụng và lựa chọn Đại diện bán hàng
Lập lược sử ĐDBH
Họ và tên, giới tính
Trình độ học vấn -Trường…, Năm TN
-Chuyên ngành đào tạo, Xếp loại TN
-Các văn bằng liên quan
ấn tượng trong giao tiếp -ấn tượng ban đầu, ấn tượng trong giao tiếp
-Hình thức bên ngoài
Nhận xét
Quá trình lựa
chọn
2 Quản trị hành chính -Quản trị hành chính văn phòng BH
-Tăng cường thực hiện chính sách của công ty
và giao tiếp tại khu vực hoạt động
-Phối hợp các hoạt động khác của công ty
-Viết báo cáo
-Tổ chức các cuộc họp
Trách nhiệm của nhà quản trị bán hàng
3 Quản trị marketing -Phát triển việc kinh doanh mới
-Dự báo
-Thu thập và đánh giá thông tin
6 Quản trị quan hệ - Xây dựng mối quan hệ tốt với lãnh đạo
bên trong - Xây dựng mối quan hệ mật thiết với các bộ
phận phòng ban chức năng
Phát triển kỹ năng và nghiệp vụ của Phát triển đội ngũ nhân viên có
bản thân nghiệp vụ chuyên môn tốt hơn
Làm việc tương đối độc lập Phối hợp sức mạnh tập thể
Xây dựng mối quan hệ cá nhân với Xây dựng mối quan hệ tổ chức với
khách hàng khách hàng
Quan tâm nhiều đến lợi ích cá nhân Chú ý đến lợi ích tập thể
Lựa chọn nhân viên để bổ nhiệm làm
giám đốc bán hàng
Xác định tiêu chuẩn lựa chọn
Tiêu chuẩn Mô tả
1 Kết quả bán hàng Doanh số, lãi ròng, % chỉ tiêu đạt được
Số khách hàng mới
Tỷ lệ giữ khách
4 Đánh giá của nhân Nhân viên của nhà QTBH đánh giá về
viên và các nhà họ
QTBH khác về nhà Các nhà quản trị khác đánh giá về họ
QT
NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ
NGUỒN THÔNG TIN
Doanh sè b¸n
V2 = (lÇn)
Vèn lu ®éng
CÁC CHỈ TIÊU
XÕp h¹ng c¸c møc: XuÊt s¾c – tèt – kh¸ - trung b×nh – yÕu
BÀI 5: QUẢN TRỊ VỐN KINH
DOANH Ở DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI
1.Đặc điểm và
phân loại vốn KD
Với doanh
nghiệp V&N
3. Hoạch
định VLĐ
- Thời gian 1 vòng luân chuyển VLĐ (N) Thời gian theo lịch
N = V
Lợi nhuận
Hd = Tổng doanh thu
CPL
CPLT CPL CPL Tổng Kho,
T Công
thuần T bổ T bất công Cửa
khả ty
túy sung biến ty hàng
biến
Danh mục
CPLT
CPLT
CP bảo quản,
CP vận tải, CP hao hụt CP quản lý
thu mua,
bốc dỡ hàng hóa hành chính
tiêu thụ
* Tổng số tiền CPLT (C) 4
C = Q(gb) x h ; C = ∑ Ci
i=1
* Cơ cấu CPLT (T): tỷ trọng từng khoản mục CPLT trong tổng
CPLT
Pi = x 100%Ci [ i= 1 ;4 ]
∑ Ci
* CPLT (h): tỷ lệ % của tổng CPLT so với Q( giá bán)
h= x 100%C
Q(gb)
Ci
hi = x 100%
Q(gb)
* Mức độ hoàn thành kế hoạch CPLT (K)
Ctt
K= x 100%
Ckh
* Phạm vi hạ thấp (nâng cao) tỷ lệ phí lưu thông (f)
f = H(tt) – H(kh)