You are on page 1of 24

KIEÅM TRA

BAØI CUÕ
Bµi
gi¶ng
I. KHÁI NIỆM
VỀ LIÊN KẾT
KIM LOẠI

II. MẠNG
TINH THỂ
KIM LOẠI

Củng cố
1

2 3 Trang ñaàu
Caâu 1:
Tinh thể là gì? Nêu đặc điểm cấu trúc
của mạng tinh thể kim cương. Từ đó
cho biết tính chất của tinh thể nguyên
tử?

HÖÔÙNG DAÃN
Caâu 2: Mô tả cấu tạo mạng tinh thể iot.
Giải thích tại sao iot dễ thăng hoa?
Trả lời:
Trong tinh thể iốt, nút mạng là các phân tử iốt
liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu .
Vì vậy các nguyên tử iot rễ tách nhau ra nên
iot rễ chuyển từ trạng thái rắn xang trại thái
hơi không qua trạng thái lỏng (gọi là sự thăng
hoa)

HÖÔÙNG DAÃN
Câu 3: So sánh sự khác nhau trong các mạng tinh
thể ion, tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử về
đặc điểm của liên kết trong tinh thể, tính chất của
tinh thể.
Tiết 35: Liên kết kim loại
KIEÅM TRA
BAØI CUÕ

I. KHÁI NIỆM
VỀ LIÊN KẾT
KIM LOẠI

II. MẠNG
TINH THỂ
KIM LOẠI

Củng cố
Tiết 35: Liên kết kim loại
Nội dung bài học:
KIEÅM TRA
BAØI CUÕ - Khái niệm liên kết kim loại.
- Một số mạng tinh thể kim loại.
I. KHÁI NIỆM - Tính chất của mạng tinh thể kim
VỀ LIÊN KẾT
KIM LOẠI loại.
II. MẠNG
TINH THỂ
KIM LOẠI

Củng cố
Tiết 35: Liên kết kim loại
KIEÅM TRA I. Khái niệm liên kết kim loại:
BAØI CUÕ

I. KHÁI NIỆM
VỀ LIÊN KẾT Quan sát mô hình
KIM LOẠI
mạng tinh thể của kim
loại đồng và cho biết
II. MẠNG
TINH THỂ liên kết trong mạng
KIM LOẠI
tinh thể là liên kết
nào?
Củng cố
Tiết 35: Liên kết kim loại
KIEÅM TRA I. Khái niệm liên kết kim loại:
BAØI CUÕ
- Liên kết kim loại là liên kết được hình
thành giữa các nguyên tử và ion kim loại
I. KHÁI NIỆM
VỀ LIÊN KẾT trong mạng tinh thể kim loại có sự tham
KIM LOẠI gia của các electron tự do.

II. MẠNG
TINH THỂ
KIM LOẠI

Củng cố
Tiết 35: Liên kết kim loại
KIEÅM TRA I. Khái niệm liên kết kim loại:
BAØI CUÕ
So sánh liên kết kim loại với liên kết ion:
* Giống : Đều được tạo thành do lực hút
I. KHÁI NIỆM
VỀ LIÊN KẾT tĩnh điện giữa các phần tử mang điện.
KIM LOẠI
* Khác: - Trong tinh thể ion, liên kết do
lực hút của ion - ion.
II. MẠNG
TINH THỂ - Trong tinh thể kim loại, liên kết tạo ra
KIM LOẠI
do lực hút ion - electron.

Củng cố
Tiết 35: Liên kết kim loại
1. MỘT SỐ II. Mạng tinh thể kim loại:
KIỂU MẠNG
TINH THỂ 1. Một số kiểu mạng tinh thể:
a) Mạng tinh thể lập phương tâm khối:
a) LẬP PHƯƠNG -Các nguyên tử , ion kim
TÂM KHỐI.
loại nằm trên các đỉnh và
tâm của hình lập phương.
b) LẬP PHƯƠNG - Ví dụ: Na, K, Fe…
TÂM DIỆN

c) LỤC PHƯƠNG
Tiết 35: Liên kết kim loại
1. MỘT SỐ II. Mạng tinh thể kim loại:
KIỂU MẠNG
TINH THỂ 1. Một số kiểu mạng tinh thể:
b) Mạng tinh thể lập phương tâm diện:
a) LẬP PHƯƠNG
- Các nguyên tử, ion
TÂM KHỐI. kim loại nằm trên các
đỉnh và tâm các mặt của
b) LẬP PHƯƠNG
hình lập phương.
TÂM DIỆN - Ví dụ: Ca; Cu; Al…

c) LỤC PHƯƠNG
Tiết 35: Liên kết kim loại
1. MỘT SỐ II. Mạng tinh thể kim loại:
KIỂU MẠNG
TINH THỂ 1. Một số kiểu mạng tinh thể:
c) Mạng tinh thể kiểu lục phương:
- Các nguyên tử, ion kim
a) LẬP PHƯƠNG
TÂM KHỐI. loại nằm trên các đỉnh và
tâm các mặt của hình lục
giác đứng và 3 nguyên tử,
b) LẬP PHƯƠNG
TÂM DIỆN ion mằn phía trong của
hình lục giác.
- Ví dụ: Be, Mg, Zn…
c) LỤC PHƯƠNG
Kiểu cấu trúc mạng tinh thể phổ biến của một số
kim loại trong bảng tuần hoàn
IA

H IIA IIIA IVA VA VIA VIIA

Li Be B C N O F

Na Mg IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIB Al Si P S Cl

K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br

Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I

Cs Ba La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Ti Pb Bi Po At

Fr Ra Ac

Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu

Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr

Lục phương Lập phương tâm diện Lập phương tâm khối
Tiết 35: Liên kết kim loại
KIEÅM TRA
BAØI CUÕ

I. KHÁI NIỆM
VỀ LIÊN KẾT
KIM LOẠI

II. MẠNG
TINH THỂ
KIM LOẠI
Tính số nguyên tử kim loại có trong 1
ô mạng và so sánh, mạng tinh thể nào
có độ đặc khít nhỏ nhất?
Củng cố
Tiết 35: Liên kết kim loại
1. MỘT SỐ II. Mạng tinh thể kim loại:
KIỂU MẠNG
TINH THỂ 1. Một số kiểu mạng tinh thể:
•Độ đặc khít  của mạng tinh thể là %
a) LẬP PHƯƠNG
thể tích mà các nguyên tử chiếm trong
TÂM KHỐI. tinh thể.
- Kiểu cấu trúc lập phương tâm diện và
b) LẬP PHƯƠNG
kiểu cấu trúc lục phương có  = 74%.
TÂM DIỆN - Kiểu cấu trúc lập phương tâm khối có
 = 68%.

c) LỤC PHƯƠNG
Tiết 35: Liên kết kim loại
1. MỘT SỐ II. Mạng tinh thể kim loại:
KIỂU MẠNG
TINH THỂ 1.Một số kiểu mạng tinh thể:
2.Tính chất của tinh thể kim loại:
a) LẬP PHƯƠNG
TÂM KHỐI.

b) LẬP PHƯƠNG
TÂM DIỆN

c) LỤC PHƯƠNG
Tiết 35: Liên kết kim loại
1. MỘT SỐ II. Mạng tinh thể kim loại:
KIỂU MẠNG
TINH THỂ 1.Một số kiểu mạng tinh thể:
2.Tính chất của tinh thể kim loại:
a) LẬP PHƯƠNG - Tinh thể kim loại có ánh kim, dẫn
TÂM KHỐI.
điện, dẫn nhiệt tốt và có tính dẻo.

b) LẬP PHƯƠNG
TÂM DIỆN

c) LỤC PHƯƠNG
Tiết 35: Liên kết kim loại
KIEÅM TRA
Kiến thức cần nhớ:
BAØI CUÕ 1.Khái niệm liên kết kim loại:
2.Các kiểu mạng tinh thể kim loại phổ
I. KHÁI NIỆM biến
VỀ LIÊN KẾT
KIM LOẠI 3.Tính chất của tinh thể kim loại:

II. MẠNG
TINH THỂ
KIM LOẠI

Củng cố
Củng cố:
Câu 1: Yếu tố quyết định tính chất cơ bản
của tinh thể kim loại là:
A. Sự tồn tại của mạng tinh thể kim loại.
B. Tính ánh kim
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
D. Sự chuyển động tự do của các electron
chung trong toàn mạng.
Củng cố
Câu 2: Nếu một chất nguyên chất dẫn
điện tốt ở trạng thái rắn và ở trạng
thái nóng chảy, liên kết hoá học trong
chất đó là kiểu liên kết gì?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
Củng cố
Câu 3:
- Kể các kiểu mạng tinh thể phổ biến của
kim loại.
- Dựa vào bảng 3.1 (sgk) cho biết kiểu cấu
trúc mạng tinh thể của các kim loại Na,
Cu, Co, Al, Mg.

You might also like