Professional Documents
Culture Documents
X :Ω → ¡
ω a X (ω )
B
Biến ngẫu nhiên
Biến ngẫu
nhiên
f ( xi ) ≥ 0
n f(x1) f(xn-1 ) f(xn)
∑ f (x ) = 1
i =1
i
f(x2)
1
Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
rời rạc
Thí nghiệm: Tung 2 đồng xu.Đặt X: số lần xuất
hiện mặt hình.
4 khả năng có thể xảy ra
Phân phối xác suất
S S x P(x)
0 1/4 = .25
S H 1 2/4 = .50
2 1/4 = .25
H S .50
Xác suất
.25
H H
0 1 2 x
Biến ngẫu nhiên liên tục
Có miền giá trị là R hoặc một tập con của R.
Ví dụ
Tìm P(a<X<b)?
f(x)
P (a ≤ x ≤ b)
= P (a < x < b)
a b
b
P (a < X < b) = ∫ f ( x)dx
a
Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
liên tục
Lưu ý:
c
P ( X = c ) = ∫ f ( x )dx = 0
c
Do đó
P(a < X < b) = P (≤a X <b)
= P( a <X ≤b) P=( a ≤X≤ b)
Hàm phân phối xác suất
Xétbiến ngẫu nhiên X, hàm phân phối xác
suất của X, ký hiệu F(x), được định nghĩa như
sau
F ( x) = P ( X ≤ x )
Xác suất X thuộc (a,b]
Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm phân phối F(x) thì
hàm mật độ f(x) = F’(x) tại những điểm liên tục của X.
Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Xét biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận n giá trị x1,
x2, …, xn (x1<x2< …< xn) với các xác suất tương
ứng p1, p2, …, pn.
Với pi = P(X=xi).
P p1 p2 … pn-1 pn
Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Hàm phân phối xác suất của X tại điểm x0
F(x 0 ) = P(X ≤ x 0 )
Cụ thể F(x0 ) = ∑
xi ≤ x0
pi
Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
0 ,x < x1
p ,x ≤ x < x
1 1 2
p1 + p2 , x2 ≤ x < x3
F ( x) = PX( ≤ x) =
M
p1 + p2 + … n+−p 1 , n x− 1 x ≤n x
1 , x ≥ xn
Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Ví dụ
Tung con xúc sắc cân đối và đồng chất.
Đặt
X = “Số điểm mặt trên con xúc sắc”
Lập bảng phân phối xác suất cho X.
Viết hàm phân phối.
Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Ví dụ
Tung một đồng xu cân đối.
Đặt
X = Số lần tung cho đến khi xuất hiện
mặt hình.
Lập bảng phân phối xác suất cho X.
Viết hàm phân phối.
Hàm phân phối xác suất của biên ngẫu
nhiên liên tục
X x1 x2 … xn-1 xn
P p1 p2 … pn-1 pn
n
Với pi = P(X=xi) và ∑p
i =1
i =1 .
Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên rời rạc
Kỳ vọng của X
n
EX = ∑x ip i
i =1
Ví dụ
Tung con xúc sắc. Đặt
X = Số điểm mặt trên con xúc sắc. Tính EX.
X 1 2 3 4 5 6
P 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6
VarX = E ( X − EX ) 2
=EX − ( EX )
2 2
Phương sai thường được ký hiệu là σ 2.
Phương sai của biến ngẫu nhiên rời rạc
i =1
hoặc
n
VarX = EX 2 − ( EX ) = ∑ x 2 pi − µ 2
2
i =1
Phương sai của biến ngẫu nhiên rời rạc
Ví dụ
Tung 2 đồng xu. Đặt
X = Số lần xuất hiện mặt hình.
Tính VarX.
Bảng phân phối xác suất
X 0 1 2 EX=0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25=1
VarX = EX2 – (EX)2 =
P 0.25 0.5 0.25
= (0x0.25 + 1x0.5 + 4x0.25) – 1
= 0.5
Phương sai của biến ngẫu nhiên liên tục
∫ ( x − µ)
2
VarX = E ( X − EX ) =
2
f ( x )dx
−∞
hoặc
+∞
VarX = EX − ( EX ) = ∫
2
2
x 2 f ( x) dx − µ 2
−∞
Phương sai của biến ngẫu nhiên liên tục
Vídụ
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất
3 2
x ,0 < x < 2
f ( x) = 8
0 ,≠
1) Var(c)=0, c:hằng số
2) Var(cX)=c2VarX
Var(X+c)=VarX
3) Var(X + Y) = VarX + VarY nếu X và Y độc
lập.