You are on page 1of 36

Bài giảng 2

Nhập Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Các khái niệm cơ bản

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 1


Nội dung trình bày
 Kiến trúc hệ cơ sở dữ liệu 3 mức

 Phụ thuộc dữ liệu và độc lập dữ liệu

 Persistent data

 Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu -

DBMS
 Mô hình dữ liệu
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 2
Nhắc lại
 Cơ sở dữ liệu là một hệ thống lưu trữ trên
máy tính phục vụ cho nhiều người dùng với
các mục đích khác nhau.
 Hệ cơ sở dữ liệu gồm 4 thành phần: dữ liệu,
phần cứng, phần mềm, và người dùng.
 Lợi ích của cơ sở dữ liệu tập trung: giảm
thiểu dư thừa dữ liệu, chia sẻ thông tin …
 Kiến trúc gồm ba mức: mức ngoài, mức khái
niệm, và mức trong.

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 3


Lược đồ
User User User

DBMS

STORED DATABASE

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 4


Kiến trúc 3 mức
Mục tiêu:

Phân tách dữ liệu mà người dùng


với
Biểu diễn vật lý của dữ liệu trên thiết bị lưu trữ

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 5


Vì sao dùng kiến trúc 3 mức
Mỗi người dùng cùng truy xuất tới dữ liệu nhưng theo cách
nhìn của riêng mình, và có thể thay đổi dữ liệu được nhìn
(truy xuất) mà không ảnh hưởng tới khung nhìn của người
khác.
Người dùng không quan tâm tới việc lưu trữ cơ sở dữ liệu
vật lý.
Cấu trúc bên trong của dữ liệu không bị ảnh hưởng khi thay
đổi các lưu trữ vật lý.
Người quản trị cơ sở dữ liệu (DBA) có khả năng thay đổi
cấu trúc lưu trữ của dữ liệu mà không làm ảnh hưởng tới
khung nhìn của người dùng.
Người quản trị cơ sở dữ liệu DBA có khả năng thay đổi cấu
trúc 03mức khái niệm của dữ
Mar 2003 liệuGiang
Nguyen màSonkhông làm ảnh hưởng6
Kiến trúc ANSI/SPARC
External
Users’ view
Conceptual

Logical structure of entire database


Internal
How the data is stored
Physical level
Functions vary
03 Mar from system to system
2003 Nguyen Giang Son 7
Lược đồ
Lược đồ cơ sở dữ liệu: mô tả chung của cơ sở
dữ liệu.
Lược đồ ngoài (subschemas) - nhiều

Lược đồ khái niệm - chỉ một

Lược đồ trong - chỉ một


03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 8
Khung nhìn 1 Khung nhìn 2

StaffID Name ID Salary


Khái niệm

ID Name Salary
Mức trong
struct EMPLOYEE{
int Employee_ID;
char Name;
float Salary;
Struct EMPLOYEE *next;}
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 9
Nội dung trình bày
 Kiến trúc hệ cơ sở dữ liệu 3 mức

 Phụ thuộc dữ liệu và độc lập dữ liệu

 Persistent data

 Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu -

DBMS
 Mô hình dữ liệu
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 10
Phụ thuộc dữ liệu

Knowledge of the way in which data is

organised in secondary storage and the

way in which it is accessed is

built in

to the logic of any application.

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 11


Phụ thuộc dữ liệu
Cấu trúc vật lý khi thay đổi kéo theo sự thay đổi của ứng
dụng:
Ví dụ: thêm một trường hoặc thay đổi kích thước

type TStock = record TStock = record


code: string; code: string;
description : string; description : string;
supplier : string; supplier : TSupplierArray;
quantity : integer; quantity : integer;
end; end;
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 12
Độc lập dữ liệu

The immunity of applications

to any change

made in

storage structure and/or access technique

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 13


Độc lập dữ liệu
Upper levels unaffected by changes to lower levels

Logical Physical
External schemas immune to Conceptual schema immune to
changes in conceptual schema changes in internal schema
eg new entities etc. eg different file organization

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 14


Nội dung trình bày
 Kiến trúc hệ cơ sở dữ liệu 3 mức

 Phụ thuộc dữ liệu và độc lập dữ liệu

 Persistent data

 Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu -

DBMS
 Mô hình dữ liệu
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 15
Persistent Data

Persistent data = dữ liệu được lưu lại sau khi ứng dụng kết thúc để sử
dụng cho lần chạy sau
(Engineering Company)

Suppliers Projects

Warehouses Parts Employees

Locations Departments
Basic Entities
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 16
Nhận biết thực thể
Sinh viên nghe giảng tại nhiều vị trí khác
nhau.

student
student lecture
lecture location
location

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 17


Mối quan hệ - relationship
 Giữa các thực thể thường có mối quan
hệ với nhau, và đôi khi dữ liệu này vẫn
còn tồn tại khi ứng dụng kết thúc.

Sinh
Sinh viên
viên Đăng
Đăng ký
ký Môn
Môn học
học

 Như vậy persistent data bao gồm cả


thực thể và mối quan hệ

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 18


Thực thể và quan hệ
 Who supplies a particular part?
 Which employee works in which department?
 Who is involved in what project?
 What type of stock is held?

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 19


Mối quan hệ
employee works in department

supplier supplies part

employee works on project

stock consists of stock type

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 20


Nội dung trình bày
 Kiến trúc hệ cơ sở dữ liệu 3 mức

 Phụ thuộc dữ liệu và độc lập dữ liệu

 Persistent data

 Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu

- DBMS
 Mô hình dữ liệu
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 21
Chức năng của hệ quản trị cơ
sở dữ liệu
 Định nghĩa dữ liệu
 Thao tác dữ liệu
 An toàn và toàn vẹn dữ liệu
 Khôi phục dữ liệu
 Điều khiển truy nhập cạnh tranh
 Từ điển dữ liệu
 Hiệu năng
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 22
Định nghĩa dữ liệu
 Lược đồ cơ sở dữ liệu được mô tả bằng ngôn
ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL)

 Các thành phần được định nghĩa:


 entities
 attributes
 relationships
 integrity constraints
 security constraints

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 23


Thao tác dữ liệu
 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) dùng để
đọc và cập nhật cơ sở dữ liệu.
 Các thao tác
 insert
 modify
 retrieve
 Delete
 Hai dạng ngôn ngữ: thủ tục và phi thủ tục

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 24


An toàn và toàn vẹn dữ liệu
 An toàn: Cơ chế kiểm tra quyền truy
xuất của mỗi người dùng tới cơ sở dữ
liệu, tránh truy xuất trái phép
 Toàn vẹn: Cơ chế đảm bảo dữ liệu luôn
tuân thủ các quy tắc đặt ra. Toàn vẹn
liên quan tới chất lượng của dữ liệu –
tính chính xác và chắc chắn

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 25


Khôi phục dữ liệu
 Khi cơ sở dữ liệu bị lỗi, cần có cơ chế
khôi phục lại dữ liệu trước đó

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 26


Điều khiển truy nhập cạnh
tranh
 Nhiều người dùng truy xuất tới dữ liệu
chia sẻ đồng thời
 Công việc của mỗi người cần được giám
sát và điều phối để không ảnh hưởng
lẫn nhau

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 27


Từ điển dữ liệu
 Từ điển dữ liệu – system catalogue: dữ liệu
về dữ liệu
 Mô tả thông tin cấu trúc của dữ liệu bao gồm
tên, kiểu và kích thước, …
 Mô tả ngữ nghĩa dữ liệu, mối quan hệ, và các
ràng buộc toàn vẹn.
 Ghi chép và thống kê quá trình hoạt động
 Lược đồ và ánh xạ giữa các lược đồ
Lược đồ = sự mô tả của cấu trúc
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 28
Hiệu năng
 Công cụ theo dõi và phân tích hoạt
động nhằm tăng hiệu năng của hệ
thống cơ sở dữ liệu.

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 29


Nội dung trình bày
 Kiến trúc hệ cơ sở dữ liệu 3 mức

 Phụ thuộc dữ liệu và độc lập dữ liệu

 Persistent data

 Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu -

DBMS
 Mô hình dữ liệu
03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 30
USER

Conceptual Representation

Data
Model

Internal Representation

INTERNAL STORAGE

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 31


Mô hình dữ liệu - Data Models
 Mô hình dữ liệu cung cấp khả năng
trừu tượng hoá dữ liệu.
 Người dùng chỉ làm việc với dữ liệu ở
mức khái niệm mà không quan tâm
tới cách thức lưu trữ.
 Mô hình thực hiện ánh xạ khung nhìn ở
mức khái niệm và khung nhìn lưu trữ.

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 32


Mô hình dữ liệu

 Mô tả dữ liệu

 Mô tả mối quan hệ giữa các dữ liệu

 Cung cấp các phép thao tác trên cấu trúc

 Mô tả ràng buộc dữ liệu

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 33


University Teaching Structure [Lược đồ Entity-relationship]

Lecturer ID
LECTURER
Title
Name
N
Last Name
First Name Is Given By
Last Name First Name
M

Title Year Name

Day Time Year


Course ID Semester Student ID

M 1 N M
LECTURE Is Given On COURSE Follows STUDENT
M
1
Book ID Recommends
N Has N
Author
BOOK M
Title
M
ASSESSMENT Delivered By
Edition Printing Year
Editor Number Tot For Course
Mark
03 Mar 2003 Max Mark Giang Son
Nguyen 34
Mô hình dữ liệu
Mỗi mô hình cung cấp:
 Cấu trúc: tập các khái niệm mô tả cấu

trúc của cơ sở dữ liệu (data types and


relationships).
 Phép thao tác (manipulation) trên cấu

trúc (thêm bớt trường, thay đổi kích


thước).
 Ràng buộc toàn vẹn xác định và điều

khiển cấu trúc và truy nhập.


03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 35
Tóm tắt nội dung
Độc lập dữ liệu cung cấp khả năng mềm dẻo
của hệ thống:
Các truy vấn không phụ thuộc vào cấu trúc bên
trong của dữ liệu
Persistent data gồm thực thể và mối quan hệ
Chức năng của hệ DBMS
data definition, manipulation, security, integrity,
recovery, concurrency, dictionary and
performance
Mô hình dữ liệu cung cấp:
structure, operators and constraints

03 Mar 2003 Nguyen Giang Son 36

You might also like