You are on page 1of 110

DANH SÁCH NHÓM TIÊU CHUẨN

Căn cứ lập danh sách nhóm tiêu chuẩn: Thông báo tiêu chuẩn mới cập nhật trong tháng (từ năm
2004 --> 2007) của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Stt Tên nhóm TC Ký hiệu
1 Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu 1
2 Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải 3
3 Toán học. Khoa học tự nhiên 7
4 Chăm sóc sức khoẻ 11
5 Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn 13
6 Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý 17
7 Thử nghiệm 19
8 Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung 21
9 Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung 23
10 Chế tạo 25
11 Năng lượng và truyền nhiệt 27
12 Điện 29
13 Điện tử 31
14 Viễn thông 33
15 Thông tin. Thiết bị văn phòng 35
16 Quang học. Chụp ảnh. Điện ảnh. In 37
17 Đường bộ 43
18 Đường sắt 45
19 Đóng tàu và trang bị tàu biển 47
20 Hàng không 49
21 Thiết bị vận chuyển vật liệu 53
22 Bao gói và phân phối hàng hoá 55
23 Dệt và da 59
24 May mặc 61
25 Nông nghiệp 65
26 Thực phẩm 67
27 Hoá chất 71
28 Khai thác mỏ và khoáng sản 73
29 Dầu mỏ 75
30 Luyện kim 77
31 Gỗ 79
32 Thuỷ tinh và gốm 81
33 Cao su và chất dẻo 83
34 Giấy 85
35 Sơn và chất màu 87
36 Vật liệu xây dựng nhà 91
37 Xây dựng dân dụng 93
38 Kỹ thuật quân sự 95
39 Nội trợ. Giải trí. Thể thao 97

Ghi chú: Tiêu chuẩn thuộc danh sách tiêu chuẩn phải tương ứng với nhóm tiêu chuẩn thuộc danh sách này. Ví dụ: DLVN 0001 :
2003 thì thuộc nhóm "Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý". Tương ứng với: DLVN 0001 : 2003 thì thuộc nhóm với kí hiệu
"17".
Ghi chú
sách này. Ví dụ: DLVN 0001 :
003 thì thuộc nhóm với kí hiệu
DANH SÁCH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CỦA CHI CỤC TC - ĐL - CL TỈNH SƠN LA

Màu trắng là TCVN còn hiệu lực

Màu sẫm là TCVN lỗi thời

Màu đỏ là TCVN trùng nhau(không phân biệt tình trạng: còn hiệu lực/lỗi thời)
Dạng
Số Số Khổ Tình Thay thế
Stt Kí hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn Nhóm tiêu chuẩn tiêu Thay thế
lượng trang giấy trạng bằng
chuẩn
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện ĐLVN
ĐLVN 1:2003 Quy trình kiểm định. Tắc xi mét. 1 7 A4
tượng vật lý lực tử 01:1997
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện ĐLVN
ĐLVN 10:2003 Quy trình kiểm định. Cột đo nhiên liệu 1 15 A4
tượng vật lý lực tử 10:1998
Qui trình kiểm định. Ca đong, bình đong, Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 12:1998 1 8 A4
thùng đong tượng vật lý lực tử 1973:1977
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 13:1998 Qui trình kiểm định. Cân ô tô 1 27 A4
tượng vật lý lực tử 2647:1991
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 14:1998 Qui trình kiểm định. Cân bàn 1 15 A4
tượng vật lý lực tử 5551:1991
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 15:1998 Qui trình kiểm định. Cân đĩa 1 19 A4
tượng vật lý lực tử 5549:1991
Quy trình kiểm định. Cân không tự động cấp Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 16:1998 1 38 A4
chính xác đặc biệt và cấp chính xác cao. tượng vật lý lực tử 3159:1989
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 17:1998 Qui trình kiểm định. Đồng hồ nước lạnh 1 25 A4
tượng vật lý lực tử 51:1994
Quy trình hiệu chuẩn. Ống chuẩn dung tích Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 172:2005 1 27 A4
thông thường tượng vật lý lực tử
Quy trình hiệu chuẩn. Ống chuẩn dung tích Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 173:2005 1 23 A4
nhỏ tượng vật lý lực tử
ĐLVN 174:2005 _ Quy trình hiệu chuẩn. Đồng hồ đo dầu mỏ Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
1 4 A4
P1 và sản phẩm lỏng từ dầu mỏ tượng vật lý lực tử
ĐLVN 174:2005 _ Quy trình hiệu chuẩn. Đồng hồ đo dầu mỏ Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
1 15 A4
P2 và sản phẩm lỏng từ dầu mỏ tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định. Đồng hồ đo dầu mỏ và Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 175:2005 1 19 A4
sản phẩm lỏng từ dầu mỏ tượng vật lý lực tử

Page 5 of 110
Quy trình hiệu chuẩn. Đồng hồ chuẩn đo Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 176:2005 1 20 A4
chất lỏng tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 2:1998 Quy trình kiểm định. Cân treo 1 12 A4
tượng vật lý lực tử 5550:1991
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện QTKĐ
ĐLVN 22:1998 Quy trình kiểm định. Đồng hồ xăng dầu 1 17 A4
tượng vật lý lực tử 4:1995
Quy trình kiểm định. Nhiệt kế y học điện tử Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 23:1998 1 8 A4
hiện số có cơ cấu cực đại tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định. Máy biến điện áp đo Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 24:1998 1 5 A4
lường tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định. Cân kiểm tra quá tải Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 26:1998 1 10 A4
xách tay tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định. Máy đo độ ẩm của Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 27:1998 1 12 A4
thóc, gạo, ngô và cà phê tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 28:1998 Quy trình lập bảng dung tích bể trụ đứng 1 34 A4
tượng vật lý lực tử 4690:1989
Quy trình lập bảng dung tích bể trụ nằm Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 29:1998 1 74 A4
ngang tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện QTKĐ
ĐLVN 3:1998 Qui trình kiểm định. Cân băng tải 1 19 A4
tượng vật lý lực tử 47:1994
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 30:1998 Qui trình kiểm định. Cân đồng hồ lò xo 1 10 A4
tượng vật lý lực tử 4989:1989
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện ĐLVN
ĐLVN 31:2001 Quy trình kiểm định. Máy đo pH. 1 9 A4
tượng vật lý lực tử 31:1998
Quy trình kiểm định. Thước thương nghiệp Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 34:1998 1 7 A4
đến 1000 mm tượng vật lý lực tử 2651:1978
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 36:1999 Quy trình kiểm định. Thước cuộn 1 9 A4
tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định tạm thời. Công tơ điện Đo lường và phép đo. Hiện Bản điện ĐLVN
28 ĐLVN 39:1999 1 19 A4 Lỗi thời
xoay chiều kiểu điện tử tượng vật lý tử 39:2004
Quy trình kiểm định. Máy xạ trị Côban. 60 Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 40:1999 1 29 A4
chiếu ngoài tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định. Máy X. Quang chuẩn Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 41:1999 1 28 A4
đoán thông thường tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 43:1999 Quy trình kiểm định. Máy đo điện tim 1 27 A4
tượng vật lý lực tử

Page 6 of 110
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 44:1999 Quy trình kiểm định. Máy đo điện não 1 26 A4
tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định. Máy đo hàm lượng Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện ĐLVN
ĐLVN 45:2001 1 15 A4
khí. tượng vật lý lực tử 45:1998
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện QTKĐ
ĐLVN 48:1999 Quy trình kiểm định. Cân kiểm tra quá tải xe 1 20 A4
tượng vật lý lực tử 52:1996
Quy trình kiểm định. Máy thử độ bền kéo Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 49:1999 1 14 A4
nén tượng vật lý lực tử 4531:1988
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 5:1998 Qui trình kiểm định. Xi téc ô tô 1 16 A4
tượng vật lý lực tử 2078:1985
Quy trình hiệu chuẩn. Máy đếm tần số điện Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện QTKĐ
ĐLVN 51:1999 1 11 A4
tử tượng vật lý lực tử 40:1993
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện QTKĐ
ĐLVN 53:1999 Quy trình kiểm định. Huyết áp kế pít tông 1 11 A4
tượng vật lý lực tử 41:1997
Quy trình kiểm định. AMPEMET, VON Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 55:1998 1 13 A4
MET, OATMET, VARMET tượng vật lý lực tử 4122:1985
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 56:1999 Quy trình hiệu chuẩn. Lực kế 1 13 A4
tượng vật lý lực tử
TCVN
Quy trình kiểm định. Bình chuẩn kim loại Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện 2071:1977;
ĐLVN 57:1999 1 13 A4 TCVN
hạng 2 tượng vật lý lực tử TCVN
2719:1978;
2072:1977
Quy trình kiểm định. Chuẩn dung tích bằng Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 59:2000 1 41 A4
thuỷ tinh tượng vật lý lực tử 3770:1983;
TCVN
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện 3771:1983
ĐLVN 60:2000 Qui trình kiểm định. Cân chuẩn 1 13 A4
tượng vật lý lực tử
Qui trình kiểm định. Công tơ điện xoay Đo lường và phép đo. Hiện Bản điện ĐLVN TCVN
44 ĐLVN 7:1998 1 16 A4 Lỗi thời
chiều tượng vật lý tử 7:2003 2813:1990
Quy trình hiệu chuẩn. Dụng cụ đo vạn năng Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 73:2001 1 9 A4
hiện số tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định. Công tơ điện xoay Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 74:2001 1 16 A4
chiều chuẩn tượng vật lý lực tử
Quy trình hiệu chuẩn. Áp kế, chân không kế Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 76:2001 1 15 A4
kiểu lò xo và hiện số tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định. Áp kế áp chân không Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 8:1998 1 8 A4
kế, chân không kế kiểu lò xo tượng vật lý lực tử 4534:1988
Quy trình kiểm định tạm thời. Phương tiện Đo lường và phép đo. Hiện Bản điện ĐLVN
49 ĐLVN 87:2001 1 8 A4 Lỗi thời
đo độ ẩm không khí tượng vật lý tử 87:2005

Page 7 of 110
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 89:2001 Quy trình kiểm định tạm thời. Máy đo độ ồn 1 11 A4
tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện TCVN
ĐLVN 9:1998 Qui trình kiểm định. Huyết áp kế 1 8 A4
tượng vật lý lực tử 4685:1989
Quy trình kiểm định tạm thời. Máy đo độ Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 90:2001 1 9 A4
bụi tượng vật lý lực tử
Quy trình kiểm định tạm thời. Máy đo vận Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 92:2001 1 15 A4
tốc gió tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 94:2002 Quy trình hiệu chuẩn. Đồng hồ xăng dầu 1 18 A4
tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 95:2002 Quy trình kiểm định. Đồng hồ kiểu tua bin 1 15 A4
tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 96:2002 Quy trình thử nghiệm. Đồng hồ nước lạnh 1 27 A4
tượng vật lý lực tử
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
ĐLVN 97:2002 Quy trình thử nghiệm. Cột đo nhiên liệu 1 54 A4
tượng vật lý lực tử
Chè đọt tươi. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1053:1986 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng bánh tẻ. lực tử 1053:1971
Chè đọt tươi. Phương pháp xác định lượng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1054:1986 Thử nghiệm 1 4 A4
nước ngoài đọt. lực tử 1054:1971
Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các thuốc
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1055:1986 thử dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong Thử nghiệm 1 30 A4
lực tử 1055:1971
phân tích.
Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các dung
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1056:1986 dịch cho phân tích trắc quang và phân tích Thử nghiệm 1 29 A4
lực tử 1056:1971
đục khuếch tán.
Còn hiệu Bản điện
TCVN 1072:1971 Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý. Thử nghiệm 1 15 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 1073:1971 Gỗ tròn. Kích thước cơ bản. Gỗ 1 1 A4
lực tử
Gỗ tròn. Phân hạng chất lượng theo khuyết Còn hiệu Bản điện
TCVN 1074:1986 Gỗ 1 3 A4
tật. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ. Kích thước cơ bản. Gỗ 1 3 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1078:1999 Phân lân canxi magie (phân lân nung chảy). Nông nghiệp 1 9 A4
lực tử 1078:1985
Xây dựng tiêu chuẩn. Phần 1: Quy trình xây Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 1-1:2003 1 12 A4
dựng tiêu chuẩn Việt Nam. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử

Page 8 of 110
Xây dựng tiêu chuẩn. Phần 2: Quy định về
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1-2:2003 trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn 1 68 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 1:1995
Việt Nam.
Thuốc thử đặc biệt và hóa chất tinh khiết
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1272:1986 đặc biệt. Phương pháp Complexon xác định Thử nghiệm 1 19 A4
lực tử 1272:1972
hàm lượng chất chính.
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1273:1986 Rượu mùi. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 12 A4
lực tử 1273:1972
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1283:1986 Gỗ tròn. Bảng tính thể tích. Gỗ 1 90 A4
lực tử 1283:1972
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 139:1991 Cát tiêu chuẩn để thử xi măng. Thử nghiệm 1 8 A4
lực tử 139:1978
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 141:1998 Xi măng. Phương pháp phân tích hoá học. 1 31 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 141:1986
Bàn ghế học sinh. Cỡ số và kích thước cơ Còn hiệu Bản điện
TCVN 1439:1973 Xây dựng dân dụng 1 2 A4
bản. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1444:1994 Quạt trần. Soát xét lần 4. Điện 1 11 A4
lực tử 1444:1991
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 1444:1994 Quạt trần. Điện 2 11 A4
lực cứng 1444:1991
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 1450:1998 Gạch rỗng đất sét nung. Vật liệu xây dựng nhà 2 7 A4
lực cứng 1450:1986
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 1451:1998 Gạch đặc đất sét nung. Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
lực cứng 1451:1986
Bản TCVN TCVN
79 TCVN 1452:1995 Ngói đất xét nung. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4 Lỗi thời
cứng 1452:2004 1452:1986
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1452:2004 Ngói đất xét nung. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 15 A4
lực tử 1452:1995
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1453:1986 Ngói xi măng. Cát. Vật liệu xây dựng nhà 1 7 A4
lực tử 1453:1973
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1454:1993 Chè đen rời. Điều kiện kỹ thuật. Thực phẩm 1 5 A4
lực tử 1454:1983
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1455:1993 Chè xanh. Điều kiện kỹ thuật. Thực phẩm 1 5 A4
lực tử 1455:1983

Chè đen, chè xanh. Bao gói, ghi nhãn, vận Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1457:1983 Bao gói và phân phối hàng hoá 1 2 A4
chuyển và bảo quản. lực tử 1457:1974

Page 9 of 110
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1458:1986 Chè đọt khô. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 8 A4
lực tử 1458:1974
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1459:1996 Mì chính. Thực phẩm 1 7 A4
lực tử 1459:1974
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1460:1997 Mì chính. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 21 A4
lực tử 1460:1974
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1464:1986 Gỗ xẻ. Phương pháp phòng mục bề mặt Xây dựng dân dụng 1 2 A4
lực tử 1464:1971
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1532:1993 Thử nghiệm 1 4 A4
quan lực tử 1532:1986
Thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi. Phương Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1535:1993 Thử nghiệm 1 4 A4
pháp xác định mức độ nghiền lực tử 1535:1974
Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp Còn hiệu Bản điện
TCVN 1537:1974 Thử nghiệm 1 2 A4
xác định hàm lượng tạp chất sắt lực tử
Thức ăn cho chăn nuôi. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1545:1993 Thử nghiệm 1 3 A4
định hàm lượng chất chiết không đạm lực tử 1545:1974
Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp Còn hiệu Bản điện
TCVN 1546:1974 Thử nghiệm 1 3 A4
xác định hàm lượng axit lực tử
Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Yêu Bản điện TCVN TCVN
94 TCVN 1551:1993 Điện 1 6 A4 Lỗi thời
cầu kỹ thuật. tử 7592:2006 7592:1977
Còn hiệu Bản điện
TCVN 1554:1974 Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước Gỗ 1 6 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1580:1993 Vở học sinh. Giấy 1 7 A4
lực tử 1580:1986
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1581:1993 Phấn viết bảng. quản lý công ty. Hành chính. 1 8 A4
lực tử 1580:1974
Vận tải
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Bộ dò Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 1638:1975 1 3 A4
bức xạ iôn hoá. An toàn lực tử
Bàn ghế mẫu giáo. Cỡ số và kích thước cơ Còn hiệu Bản điện
TCVN 1646:1975 Xây dựng dân dụng 1 1 A4
bản. lực tử
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Đồ hộp. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 167:1986 quản lý công ty. Hành chính. 1 5 A4
bảo quản. lực tử 167:1964
Vận tải
Quặng sắt. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1670:1986 Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4
lượng sắt kim loại. lực tử 1670:1975
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 1688:1975 Đồng hồ đo điện. Thuật ngữ. 1 5 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử

Page 10 of 110
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 1692:1991 Xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật. 2 5 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng 1692:1988
Sản phẩm hoá học. Lấy mẫu và chuẩn bị Còn hiệu Bản điện
TCVN 1694:1975 Thử nghiệm 1 26 A4
mẫu. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1697:1987 Kén tươi tằm dâu. Yêu cầu kỹ thuật. Dệt và da 1 10 A4
lực tử 1697:1975
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1699:1986 Hạt giống lúa. Tên gọi và định nghĩa. 1 2 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 1699:1975
Bản điện TCVN TCVN
107 TCVN 1700:1986 Hạt giống lúa nước. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 17 A4 Lỗi thời
tử 1776:2004 1700:1975
Than đá và cốc. Xác định hàm lượng chất Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 174:1995 Thử nghiệm 1 10 A4
bốc lực tử 174:1986
Nhiên liệu khoáng rắn. Xác định hàm lượng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 175:1995 Thử nghiệm 1 10 A4
lưu huỳnh chung. Phương pháp Eschka. lực tử 175:1986
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1763:1986 Nước chấm. Yêu Cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 5 A4
lực tử 1763:1975
Còn hiệu Bản điện
TCVN 1764:1975 Nước chấm. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 7 A4
lực tử
Thép cacbon kết cấu chất lượng cao. Mác Còn hiệu Bản điện
TCVN 1766:1975 Xây dựng dân dụng 1 13 A4
thép và yêu cầu kỹ thuật. lực tử
Bản điện TCVN TCVN
113 TCVN 1770:1986 Hạt giống lúa nước. Phương pháp thử Xây dựng dân dụng 1 6 A4 Lỗi thời
tử 7570:2006 1770:1975
Bản điện TCVN TCVN
114 TCVN 1776:1995 Hạt giống lúa nước. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 4 A4 Lỗi thời
tử 1776:2004 1776:1986
TCVN
TCVN
Còn hiệu Bản điện 1790:1984;
1776:1995;
TCVN1790:1999
TCVN 1776:2004; Hạt giống lúa. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 5 A4 TCVN
lực tử TCVN
2273:1999 ; TCVN
2273:1986;
Than Hòn Gai. Cẩm Phả, Mạo Khê,Vàng 1700:1986
2279:1999 ; Còn hiệu Bản 1790:1984;
TCVN
TCVN 1790:1999 Danh. Nam Mẫu, Na Dương, Núi Hồng, Khai thác mỏ và khoáng sản 2 28 A4
4684:1999 ; ; lực cứng TCVN
2279:1986;
2273:1999;; Khánh hòa. Yêu cầu kỹ thuật 2273:1986;
5333:1999 Than Hòn Gai, Cẩm Phả, Mạo Khê, Vành TCVN
2279:1999;
6559:1999 Còn hiệu Bản điện TCVN
4684:1989;
Danh, Nam Mẫu, Na Dương, Núi Hồng, Khai thác mỏ và khoáng sản 1 5 A4
4684:1999; lực tử 2279:1986;
TCVN
Khánh Hoà. Yêu cầu kỹ thuật.
5333:1999; Mạng điện, các nguồn điện nối vào mạng TCVN
5333:1991
6559:1999. Còn hiệu Bản điện TCVN
4684:1989;
TCVN 181:1986 điện và các thiết bị nhận năng lượng điện. Điện 1 5 A4
lực tử 181:1965
TCVN
Dãy điện áp định mức
5333:1991
Còn hiệu Bản điện
TCVN 1829:1976 Ống kim loại. Phương pháp thử cuốn mép. Thử nghiệm 1 3 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 1830:1976 Ống kim loại. Phương pháp thử nén bẹp. Thử nghiệm 1 3 A4
lực tử

Page 11 of 110
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1835:1994 Đui đèn điện. Điện 1 16 A4
lực tử 1835:1976
Bản điện
TCVN 1874:1976 Bột mì. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 10 A4 Lỗi thời
tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1874:1995 Bột mì. Xác định gluten ướt. Thử nghiệm 1 7 A4
lực tử 1874:1986
Còn hiệu Bản điện
TCVN 1875:1976 Mì sợi. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 1975:1977 Thuật ngữ trong công tác giống gia súc 1 43 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1976:1988 Thử nghiệm 1 3 A4
kim loại nặng. Quy định chung. lực tử 1976:1977
Đồ hộp. Xác định hàm lượng đồng bằng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1977:1988 Thử nghiệm 1 4 A4
phương pháp trắc quang. lực tử 1977:1977
Đồ hộp. Xác định hàm lượng chì bằng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1978:1988 Thử nghiệm 1 4 A4
phương pháp trắc quang. lực tử 1978:1977
Đồ hộp. Xác định hàm lượng kẽm bằng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1979:1988 Thử nghiệm 1 4 A4
phương pháp trắc quang. lực tử 1979:1977
Đồ hộp. Xác định hàm lượng sắt bằng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1980:1988 Thử nghiệm 1 4 A4
phương pháp trắc quang lực tử 1980:1977
Đồ hộp. Xác định hàm lượng thiếc bằng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1981:1988 Thử nghiệm 1 3 A4
phương pháp chuẩn độ lực tử 1981:1977
Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 1987:1994 Điện 1 14 A4
ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW. lực tử 1987:1989
Nhiên liệu khoáng rắn. Xác định trị số toả
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 200:1995 nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo Thử nghiệm 1 26 A4
lực tử 186:1986
nhiệt lượng và tính trị số toả nhiệt thực
Tủ, Bảng, Hộp bằng kim loại, vỏ, khung. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2050:1977 Xây dựng dân dụng 1 6 A4
Kích thước cơ bản. lực tử
Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 2055:1977 1 5 A4
kích thước dụng chung lực tử
Ống thép không hàn kéo nguội và cán nguội. Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 2056:1977 1 5 A4
Cỡ, thông số, kích thước. dụng chung lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2103:1994 Dây điện bọc nhựa PVC. Điện 1 13 A4
lực tử 2103:1990
TCVN 2103:1994 ; Còn hiệu Bản điện TCVN
Dây điện bọc nhựa PVC. Điện 1 5 A4
Sđ 1:1995 lực tử 2103:1990

Page 12 of 110
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2118:1994 Gạch Canxi Silicat. Yêu Cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 5 A4
lực tử 2118:1977
Đá Canxi Cacbonnat để nung vôi cho xây Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2119:1991 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4
dựng. lực tử 2119:1977
Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Bản điện TCVN TCVN
141 TCVN 2216:1993 Thử nghiệm 1 7 A4 Lỗi thời
Phương pháp thử. tử 7592:2006 2216:1977
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 2217:1977 1 6 A4
bao bì chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2231:1989 Vôi canxi cho xây dựng Vật liệu xây dựng nhà 1 10 A4
lực tử 2231:1977
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2273:1999 Than Mạo Khê. Yêu cầu kỹ thuật Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4
lực tử 2273:1986
Than vàng Danh. Nam mẫu. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2279:1999 Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4
thuật lực tử 2279:1986
Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công Còn hiệu Bản điện
TCVN 2280:1978 Thử nghiệm 1 31 A4
suất từ 100W trở lên. Phương pháp thử lực tử
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy
TCVN 2287:1978; Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
định cơ bản - Phương tiện bảo vệ người lao 1 29 A4
TCVN 2291:1978 An toàn lực cứng
động. Phân loại.
Còn hiệu Bản
TCVN 2293:1978 Gia công gỗ. Yêu chung về an toàn. Xây dựng dân dụng 1 9 A4
lực cứng
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 251:1997 Than đá. Phân tích cỡ hạt. 1 32 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 251:1967
Than. Phương pháp xác định hàm lượng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 254:1986 Thử nghiệm 1 7 A4
photpho. lực tử 254:1967
Than và cốc. Xác định cacbon và hydro. Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 255:1995 Thử nghiệm 1 13 A4
Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao. lực tử 255:1986
Ren tròn của đầu và đui đèn điện. Kích Còn hiệu Bản điện
TCVN 2550:1978 Điện 1 18 A4
thước cơ bản. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2619:1994 Ure nông nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 5 A4
lực tử 2619:1978
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2620:1994 Ure nông nghiệp. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 15 A4
lực tử 2620:1978
Nước uống. Phương pháp lấy, bảo quản và Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2652:1978 1 2 A4
vận chuyển mẫu. An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp xác định mùi, vị, Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2653:1978 1 5 A4
màu sắc và độ đục An toàn lực tử

Page 13 of 110
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2654:1978 Nước uống. Phương pháp xác định nhiệt độ 1 1 A4
An toàn lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2655:1978 Nước uống. Phương pháp Xác định độ pH 1 2 A4
An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp xác định hàm Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2671:1968 1 4 A4
lượng chất hữu cơ. An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp xác định độ cứng Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2672:1978 1 3 A4
tổng số. An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp xác định hàm Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2673:1978 1 2 A4
lượng Clo tự do An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp xác định hàm Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2674:1978 1 5 A4
lượng berIli. An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp xác định hàm Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2675:1978 1 3 A4
lượng molipđen. An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp xác định hàm Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2676:1978 1 3 A4
lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu. An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp xác định hàm Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2677:1978 1 3 A4
lượng bạc An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp phân tích hoá học. Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2678:1978 1 1 A4
Đơn vị đo độ cứng. An toàn lực tử
Nước uống. Phương pháp phân tích vi sinh Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 2679:1978 1 2 A4
vật. Lấy mẫu An toàn lực tử
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 2682:1999 Xi măng poóc lăng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
lực cứng 2682:1992
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2682:1999 Xi măng Pooc Lăng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4
lực tử 2682:1992

Đất cho xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2683:1991 Bao gói và phân phối hàng hoá 1 8 A4
chuyển và bảo quản mẫu. lực tử 2683:1978
Mỡ bôi trơn. Phương pháp xác định hàm
Còn hiệu Bản điện
TCVN 2696:1978 lượng tạp chất cơ học trong mỡ khi dùng Thử nghiệm 1 3 A4
lực tử
axit clohyđric phân hủy mỡ.
Xăng máy bay và xăng ôtô. Phương pháp Còn hiệu Bản điện
TCVN 2701:1978 Thử nghiệm 1 6 A4
Xác định tổn thất do bay hơi. lực tử
Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên Bản điện TCVN TCVN
173 TCVN 2703:2002 Thử nghiệm 1 53 A4 Lỗi thời
liệu động cơ đánh lửa tử 2703:2007 2703:1978
Nhiên liệu Diezen. Phương pháp Xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 2705:1978 Thử nghiệm 1 7 A4
độ cốc của 10% cặn. lực tử
Nhiên liệu lỏng. Phương pháp nhanh xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 2706:1978 Thử nghiệm 1 4 A4
định tạp chất cơ học lực tử

Page 14 of 110
Dầu nhờn và sản phẩm dầu thẫm. Phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 2713:1978 Thử nghiệm 1 3 A4
pháp cất khô nước. lực tử
Than dùng cho mục đích sinh hoạt. Yêu cầu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2733:1984 Năng lượng và truyền nhiệt 1 2 A4
kỹ thuật lực tử 2733:1978
Than dùng để nung gạch ngói. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2734:1984 Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4
thuật lực tử 2734:1978
Thuốc trừ dịch hại. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2739:1986 Thử nghiệm 1 5 A4
độ axit và độ kiềm. lực tử 2739:1978
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2740:1986 Thuốc trừ sâu BHC 6% dạng hạt Hoá chất 1 5 A4
lực tử 2740:1978
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2741:1986 Thuốc trừ sâu BaSuDin 10% dạng hạt Hoá chất 1 6 A4
lực tử 2741:1978
Đồ hộp rau quả. Phương pháp kiểm nghiệm Còn hiệu Bản điện
TCVN 280:1968 Chăm sóc sức khoẻ 1 4 A4
vi sinh vật lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 2843:1979 Chè đọt tươi. Yêu cầu kỹ thuật Thực phẩm 1 3 A4
lực tử
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 2868:1979 Van giảm áp khí nén, Pdn = 100 N/cm2 1 9 A4
dụng chung lực tử
Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 2942:1993 1 11 A4
thống dẫn chính chịu áp lực. dụng chung lực tử 2942:1979
Ống và phụ tùng bằng gang. Ống gang Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 2943:1979 1 2 A4
miệng bát. Kích thước cơ bản. dụng chung lực tử
Ống và phụ tùng bằng gang. Miệng bát Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 2944:1979 1 2 A4
gang. Kích thước cơ bản. dụng chung lực tử
Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 2980:1978 1 6 A4
thuật dụng chung lực tử
Hỗn hợp bê tông nặng và bêtông nặng. Lấy Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3105:1993 Thử nghiệm 1 10 A4
mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử lực tử 3105:1979
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3106:1993 Thử nghiệm 1 5 A4
sụt. lực tử 3106:1979
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3107:1993 Thử nghiệm 1 7 A4
xác định độ cứng. lực tử 3107:1979
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3109:1993 Thử nghiệm 1 6 A4
định độ tách nước và độ tách vữa. lực tử 3109:1979
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân Còn hiệu Bản điện
TCVN 3110:1979 Thử nghiệm 1 5 A4
tích thành phần lực tử

Page 15 of 110
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3111:1993 Thử nghiệm 1 6 A4
định hàm lượng bọt khí. lực tử 3111:1979
Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3112:1993 Thử nghiệm 1 6 A4
khối lượng riêng. lực tử 3112:1979
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3113:1993 Thử nghiệm 1 4 A4
nước. lực tử 3113:1979
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3114:1993 Thử nghiệm 1 6 A4
mòn lực tử 3114:1979
Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3115:1993 Thử nghiệm 1 7 A4
lượng thể tích. lực tử 3115:1979
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3116:1993 Thử nghiệm 1 5 A4
thấm nước. lực tử 3116:1979
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3117:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co. Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử 3117:1979
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN
TCVN 3118:1993
3121- Thử nghiệm 1 9 A4
độ nén. lực tử 3118:1979
1:2003; 3121-
2:2003; 3121- Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN
TCVN 3119:1993
3:2003; 3121-
3121- Thử nghiệm 1 6 A4
độ khi kéo uốn. lực tử 3119:1979
1:2003;
6:2003; 3121-
3121-
2:2003;
8:2003; 3121-
3121- Còn hiệu Bản điện TCVN
3:2003; Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 42 A4
9:2003; 3121-
3121- lực tử 3121:1979
6:2003; 3121-
10:2003; 3121-
8:2003; 3121-
11:2003; 3121- Còn hiệu Bản TCVN
Vữa xây dựng. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 42 A4
9:2003; 3121-
12:2003; 3121- lực cứng 3121:1979
10:2003;
17:2003; 3121-
3121-
11:2003; 3121- Bảo quản gỗ. Phương pháp sử lý bề mặt Còn hiệu Bản điện
TCVN 18:2003;
3132:1979 Thử nghiệm 1 7 A4
12:2003; 3121- BQG 1. lực tử
17:2003; 3121-
Bảo quản gỗ. Phương pháp ngâm thường Còn hiệu Bản điện
TCVN 18:2003;
3133:1979 Thử nghiệm 1 9 A4
LN 2. lực tử
Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng mục và Còn hiệu Bản điện
TCVN 3134:1979 Thử nghiệm 1 4 A4
mối, mọt cho gỗ tròn sau khi khai thác. lực tử
Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng trừ mối, Còn hiệu Bản điện
TCVN 3135:1979 Thử nghiệm 1 3 A4
mọt cho đồ gỗ bằng BQG 1. lực tử
Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng mốc cho Còn hiệu Bản điện
TCVN 3136:1979 Thử nghiệm 1 2 A4
ván sàn sơ chế. lực tử
Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng nấm gây
Còn hiệu Bản điện
TCVN 3137:1979 mục và biến màu cho gỗ dùng làm nguyên Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
liệu giấy.
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 314:1989 Ống kim loại. Phương pháp thử kéo. Thử nghiệm 1 11 A4
lực tử 314:1969

Page 16 of 110
Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 3146:1986 1 8 A4
toàn. An toàn lực cứng
Nhiên liệu DIEZEN. Xác định chỉ số xetan Còn hiệu Bản điện
TCVN 3180:1979 Thử nghiệm 1 19 A4
bằng phương pháp trùng sáng. lực tử
Dầu bôi trơn. Phương pháp xác định hệ số Còn hiệu Bản điện
TCVN 3181:1979 Thử nghiệm 1 2 A4
nhiệt nhớt. lực tử
Dầu nhờn. Xác định nước trong dầu. Còn hiệu Bản điện
TCVN 3182:1979 Thử nghiệm 1 2 A4
Phương pháp định tính. lực tử
Mỡ chuyên dụng. Xác định nước trong mỡ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 3183:1979 Thử nghiệm 1 2 A4
Phương pháp định tính. lực tử
Đồ hộp rau quả. Phân tích cảm quan bằng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3216:1994 Thử nghiệm 1 6 A4
phương pháp cho điểm. lực tử 3216:1988
Chè. Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3218:1993 Thử nghiệm 1 5 A4
phương pháp cho điểm. lực tử 3218:1979
Công nghệ chế biến chè. Thuật ngữ và định Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3219:1979 1 11 A4
nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Đồ hộp sữa. Danh mục các chỉ tiêu chất Còn hiệu Bản điện
TCVN 3220:1979 Thực phẩm 1 5 A4
lượng. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 3236:1979 Khoai tây giống. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 7 A4
lực tử
Đồ hộp rau quả. Các quá trình công nghệ. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3287:1979 1 8 A4
Thuật ngữ và định nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Sản xuất tinh bột. Đường GLUCOZA. Mật Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3294:1980 1 11 A4
tinh bột- Thuật ngữ và định nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Sản xuất đường GLUCOZA. Mật tinh bột. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3295:1980 1 13 A4
Thuật ngữ và định nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Bản điện TCVN 7572- TCVN
225 TCVN 337:1986 Cát xây dựng. Phương pháp lấy mẫu. Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời
tử 1:2006 337:1970
Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành Bản điện TCVN 7572- TCVN
226 TCVN 338:1986 Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời
phần khoáng vật. tử 3:2006 338:1970
Cát xây dựng. Phương pháp xác định khối Bản điện TCVN 7572- TCVN
227 TCVN 339:1986 Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời
lượng riêng. tử 4:2006 339:1970
Cát xây dựng. Phương pháp xác định khối Bản điện TCVN 7572- TCVN
228 TCVN 340:1986 Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời
lượng thể tích xốp và độ xốp. tử 6:2006 340:1970
Bản điện TCVN 7572- TCVN
229 TCVN 341:1986 Cát xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm. Thử nghiệm 1 3 A4 Lỗi thời
tử 7:2006 341:1970

Page 17 of 110
Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành Bản điện TCVN 7572- TCVN
230 TCVN 342:1986 Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời
phần hạt và mođun độ lớn. tử 2:2006 342:1970
Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm Bản điện TCVN 7572- TCVN
231 TCVN 343:1986 Thử nghiệm 1 6 A4 Lỗi thời
lượng chung bụi, bùn, sét tử 8:2006 343:1970
Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm Bản điện TCVN 7572- TCVN
232 TCVN 344:1986 Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời
lượng sét tử 8:2006 344:1970
Cát xây dựng. Phương pháp xác định tạp Bản điện TCVN 7572- TCVN
233 TCVN 345:1986 Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời
chất hữu cơ tử 9:2006 345:1970
Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm Bản điện TCVN 7572- TCVN
234 TCVN 346:1986 Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời
lượng sunfat, sunfit tử 16:2006 346:1970
Gỗ. Phương pháp chọn rừng, chọn cây và Còn hiệu Bản điện
TCVN 355:1970 Nông nghiệp 1 8 A4
cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 357:1970 Gỗ. Phương pháp xác định số vòng năm Nông nghiệp 1 3 A4
lực tử
Nguyên liệu dệt. Xơ bông, xơ hoá học và xơ Còn hiệu Bản điện
TCVN 3571:1981 Thử nghiệm 1 12 A4
len. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. lực tử
Trâu bò. Quy định về đánh số. Trâu bò sữa. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3576:1981 1 8 A4
Kiểm tra năng suất sữa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3577:1981 Trâu bò sữa. Kiểm tra năng suất sữa. 1 9 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Gỗ. Phương pháp xác định độ ẩm khi thử cơ Còn hiệu Bản điện
TCVN 358:1975 Thử nghiệm 1 3 A4
lý. lực tử
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 3582:1981 Thử nghiệm 1 8 A4
định độ dài. lực tử
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 3583:1981 Thử nghiệm 1 8 A4
định độ nhỏ. lực tử
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 3584:1981 Thử nghiệm 1 3 A4
định hàm lượng chất béo. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 359:1970 Gỗ. Phương pháp xác định độ hút ẩm. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
Thép tấm mỏng kỹ thuật điện. Phân loại và Còn hiệu Bản điện
TCVN 3599:1981 Vật liệu xây dựng nhà 1 5 A4
mác lực tử
Gỗ. Phương pháp xác định độ hút nước và Còn hiệu Bản điện
TCVN 360:1970 Thử nghiệm 1 6 A4
độ giãn dài. lực tử
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa Còn hiệu Bản điện
TCVN 3600:1981 Vật liệu xây dựng nhà 1 3 A4
axit. Cỡ, thông số kích thước. lực tử

Page 18 of 110
Còn hiệu Bản điện
TCVN 3601:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà. Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 3602:1981 Thép tấm mỏng đen cán nóng. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 361:1970 Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút. Thử nghiệm 1 6 A4
lực tử
Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể Còn hiệu Bản điện
TCVN 362:1970 Thử nghiệm 1 8 A4
tích. lực tử
Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi Còn hiệu Bản điện
TCVN 363:1970 Thử nghiệm 1 10 A4
nén. lực tử
Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi Còn hiệu Bản điện
TCVN 364:1970 Thử nghiệm 1 8 A4
kéo. lực tử
Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi Còn hiệu Bản điện
TCVN 365:1970 Thử nghiệm 1 4 A4
uốn tĩnh. lực tử
Rượu mùi. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 3663:1981 Thử nghiệm 1 16 A4
lượng chất chiết chung. lực tử
Lợn cái giống thuộc nhiêu (Heo trắng). Phân Còn hiệu Bản điện
TCVN 3669:1981 Thử nghiệm 1 8 A4
cấp chất lượng thuộc nhiêu. lực tử
Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi Còn hiệu Bản điện
TCVN 367:1970 Thử nghiệm 1 12 A4
trượt và cắt. lực tử
Cáp dây dẫn và dây dẫn điện. Thuật ngữ và Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3685:1981 1 25 A4
định nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 369:1970 Gỗ. Phương pháp xác định độ cứng. Thử nghiệm 1 7 A4
lực tử
Chất thải phóng xạ, bán phóng xạ, tẩy xạ, Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3727:1982 1 12 A4
xon khí phóng xạ. Thuật ngữ và định nghĩa chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3735:1982 Phụ gia hoạt tính Pudôlan. 1 8 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 3773:1983 Trại nuôi gà. Yêu cầu thiết kế. Xây dựng dân dụng 1 22 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 3775:1983 Nhà ủ phân chuồng. Yêu cầu thiết kế. Xây dựng dân dụng 1 8 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 378:1986 Rượu trắng. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 42 A4
lực tử
Xăng. Phương pháp xác định chu kỳ cảm Còn hiệu Bản điện
TCVN 3791:1983 Thử nghiệm 1 7 A4
ứng. lực tử

Page 19 of 110
Mỡ đặc. Phương pháp xác định giới hạn Còn hiệu Bản điện
TCVN 3792:1983 Thử nghiệm 1 6 A4
bền. lực tử
Động cơ điện công suất nhỏ dùng chung
trong công nghiệp. Động cơ tụ điện không Còn hiệu Bản điện
TCVN 3816:1983 Điện 1 15 A4
đồng bộ Rôto ngắn mạch. Yêu cầu kỹ thuật lực tử
chung.
Động cơ tụ điện không đồng bộ, Rôto ngắn Còn hiệu Bản điện
TCVN 3817:1983 Điện 1 5 A4
mạch. Yêu cầu kỹ thuật chung. lực tử
Kiểm dịch thực vật. Thuật ngữ và định Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 3937:2000 1 18 A4
nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 3937:1984
Than cho sản xuất CLINKE bằng lò quay. Còn hiệu Bản điện
TCVN 3951:1984 Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4
Yêu cầu kỹ thuật. lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 3953:1984 Than dùng cho nung vôi. Yêu cầu kỹ thuật. 1 2 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Âm học. Mức ồn ào cho phép tại các vị trí Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 3985:1999 2 8 A4
làm việc tượng vật lý lực cứng 3985:1985
Còn hiệu Bản điện
TCVN 3995:1985 Kho phân khoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế. Xây dựng dân dụng 1 16 A4
lực tử
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp Còn hiệu Bản điện
TCVN 4029:1985 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4
thử cơ lý. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4030:2003 Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn. Thử nghiệm 1 19 A4
lực tử 4030:1985
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 4030:2003 Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn Thử nghiệm 1 19 A4
lực cứng 4030:1985
Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4031:1985 chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể Thử nghiệm 1 11 A4
lực tử
tích.
Xi măng. Phương pháp xác định bền nén và Còn hiệu Bản điện
TCVN 4032:1985 Thử nghiệm 1 13 A4
uốn. lực tử
Xi măng Pooclăng Puzôlan. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4033:1995 Vật liệu xây dựng nhà 1 5 A4
thuật lực tử 4033:1985
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4045:1993 Hạt tiêu. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 7 A4
lực tử 4045:1985
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4054:2005 Đường ôtô. Yêu cầu thiết kế. Đường bộ 1 64 A4
lực tử 4054:1998
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4057:1985 1 10 A4
dựng. Nguyên tắc cơ bản. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4067:1985 Kẹo. Phương pháp lấy mẫu. Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử

Page 20 of 110
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 4180:1986 Thử nghiệm 1 13 A4
định độ dài. lực tử
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 4181:1986 Thử nghiệm 1 7 A4
định độ nhỏ. lực tử
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 4182:1986 Thử nghiệm 1 6 A4
định độ bền kéo đứt. lực tử
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 4183:1986 Thử nghiệm 1 5 A4
định độ chín. lực tử
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác Còn hiệu Bản điện
TCVN 4184:1986 Thử nghiệm 1 6 A4
định tỷ lệ tạp chất và khuyết tật. lực tử
Bản điện TCVN TCVN
289 TCVN 4193:2001 Cà phê nhân. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 7 A4 Lỗi thời
tử 4193:2005 4193:1993
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4193:2005 Cà phê nhân. Nông nghiệp 1 9 A4
lực tử 4193:2001
Đất xây dựng. Phương pháp xây dựng khối Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4195:1995 Thử nghiệm 1 6 A4
lượng riêng trong phòng thí nghiệm. lực tử 4195:1986
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4246:1986 Chè hương. Phương pháp thử. Thực phẩm 1 7 A4
lực tử
Trại lợn giống. Yêu cầu chung về quản lý Còn hiệu Bản điện
TCVN 4251:1986 Nông nghiệp 1 6 A4
kỹ thuật. lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4261:1986 Bảo vệ thực vật. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 43 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Quạt trần. Trục, khớp nối, ống treo. Kích Còn hiệu Bản điện
TCVN 4262:1986 Điện 1 5 A4
thước cơ bản. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4263:1986 Quạt trần. Cánh. Kích thước cơ bản. Điện 1 5 A4
lực tử
Quạt điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn và Còn hiệu Bản điện
TCVN 4264:1994 Thử nghiệm 1 11 A4
phương pháp thử. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4265:1994 Quạt bàn. Điện 1 11 A4
lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 4265:1994 Quạt bàn. Điện 2 11 A4
lực cứng
Quạt bàn. Bộ chuyển hướng. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện
TCVN 4267:1986 Điện 1 7 A4
thuật. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4305:1992 Dây điện từ PVF. Điện 1 22 A4
lực tử 4305:1986

Page 21 of 110
Than. Phương pháp xác định tỉ lệ dưới cỡ Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4307:2005 Thử nghiệm 1 7 A4
hoặc trên cỡ. lực tử 4307:1986
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4308:1986 Than cho lò rèn thủ công. Yêu cầu kỹ thuật. Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4309:1986 Than cho lò rèn phản xạ. Yêu cầu kỹ thuật. Năng lượng và truyền nhiệt 1 2 A4
lực tử
Than dùng nấu gang cho đúc. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện
TCVN 4310:1986 Năng lượng và truyền nhiệt 1 2 A4
thuật. lực tử
Than dùng cho nhà máy nhiệt điện Phả Lại. Còn hiệu Bản điện
TCVN 4311:1986 Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4
Yêu cầu kỹ thuật. lực tử
Than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy. Bản điện TCVN
307 TCVN 4312:1986 Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4 Lỗi thời
Yêu cầu kỹ thuật. tử 4312:2005
Than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy. Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4312:2005 Năng lượng và truyền nhiệt 1 4 A4
Yêu cầu kỹ thuật. lực tử 4312:1986
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4313:1995 Ngói. Phương pháp thử cơ lý. Thử nghiệm 1 7 A4
lực tử 4313:1986
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 4313:1995 Ngói. Phương pháp thử cơ lý Thử nghiệm 1 7 A4
lực cứng 4313:1986
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4
lực tử 4314:1986
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
lực cứng 4314:1986
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4315:1986 Hạt xỉ lò cao dùng để sản xuất xi măng. 1 5 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Xi măng poóc lăng xỉ hạt lò cao. Yêu cầu kỹ Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4316:1986 1 5 A4
thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Điều 11 được TCVN
Thức ăn chăn nuôi. Lấy mẫu và chuẩn bị Còn hiệu Bản điện thay thế bởi 1422:1974;
TCVN 4325:1986 Nông nghiệp 1 6 A4
mẫu. lực tử TCVN TCVN
6952:2001 1531:1974
Cà phê và các sản phẩm của cà phê. Thuật Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện TCVN TCVN
316 TCVN 4334:2001 1 19 A4 Lỗi thời
ngữ và định nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu tử 4334:2007 4334:1986
Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm. Thuật ngữ Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4341:1986 1 5 A4
và định nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm. Phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 4342:1986 Thử nghiệm 1 17 A4
pháp thử. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4343:1994 Sen lắc. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử

Page 22 of 110
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 4344:1986 Thử nghiệm 1 4 A4
pháp thử. lực tử
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 4345:1986 Thử nghiệm 1 25 A4
pháp thử cơ lý. lực tử
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương Bản điện TCVN
322 TCVN 4346:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời
pháp phân tích hóa học. Quy định chung. tử 7131:2002
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương Bản điện TCVN
323 TCVN 4347:1986 Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời
pháp xác định hàm lượng Silic đioxyt. tử 7131:2002
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương Bản điện TCVN
324 TCVN 4348:1986 Thử nghiệm 1 3 A4 Lỗi thời
pháp xác định hàm lượng Nhôm ôxít. tử 7131:2002
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương Bản điện TCVN
325 TCVN 4349:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời
pháp xác định hàm lượng Sắt ôxít. tử 7131:2002
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương Bản điện TCVN
326 TCVN 4350:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời
pháp xác định hàm lượng Canxi ôxít. tử 7131:2002
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương Bản điện TCVN
327 TCVN 4351:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời
pháp xác định hàm lượng Magiê ôxít. tử 7131:2002
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương
Bản điện TCVN
328 TCVN 4352:1986 pháp xác định hàm lượng Ion sunphát hòa Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời
tử 7131:2002
tan.
Xăng. Phương pháp xác định hàm lượng chì Còn hiệu Bản điện
TCVN 4355:1986 Thử nghiệm 1 5 A4
Tetraetetyl và chì Tetrametyl. lực tử
Bản điện TCVN 7572-
330 TCVN 4376:1986 Cát xây dựng. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời
tử 20:2006
Sơ đồ kiểm định phương tiện đo. Nội dung Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
TCVN 4382:1986 1 16 A4
và phương pháp trình bày. tượng vật lý lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 4397:1987 Quy phạm bức xạ an toàn iôn hoá. 1 78 A4
An toàn lực tử
Than dùng để sản xuất CLINKE bằng lò Còn hiệu Bản điện
TCVN 4420:1987 Năng lượng và truyền nhiệt 1 4 A4
đứng. Yêu cầu kỹ thuật. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4434:2000 Tấm sóng Amiăng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4
lực tử 4434:1992
Tấm sóng Ami ăng Xi măng. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 4434:2000 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
thuật lực cứng 4434:1992
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4435:2000 Tấm sóng Amiang. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 10 A4
lực tử 4435:1992
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4440:2004 Supe phốt phát đơn. Nông nghiệp 1 10 A4
lực tử 4440:1987

Page 23 of 110
Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên. Sản phẩm Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4441:1987 1 12 A4
dạng đơn chiếc. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây Còn hiệu Bản điện
TCVN 4459:1987 Xây dựng dân dụng 1 31 A4
dựng. lực tử
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 4472:1993 Ắc qui chì khởi động Điện 1 9 A4
lực cứng 4472:1987
TCVN
Còn hiệu Bản điện 1689:1975;
TCVN 4476:1987 Dụng cụ đo điện. Yêu cầu kỹ thuật chung. Điện 1 60 A4
lực tử TCVN
1690:1975
Phương tiện đo điện trở. Sơ đồ đồ kiểm Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
TCVN 4480:1988 1 9 A4
định. tượng vật lý lực tử
Phương tiện đo điện cảm. Sơ đồ đồ kiểm Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
TCVN 4481:1988 1 6 A4
định. tượng vật lý lực tử
Phương tiện bảo vệ tập thể chống bức xạ ion Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 4498:1988 1 7 A4
hóa. Yêu cầu kỹ thuật chung. An toàn lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4505:1987 Xăng. Phương pháp xác định vết chì. Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử
Nước cho Bê tông và Vữa. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện
TCVN 4506:1987 Xây dựng dân dụng 1 6 A4
thuật. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4567:1988 Thử nghiệm 1 3 A4
lượng Sun fua và sun phát. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4568:1988 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng Florua. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4569:1988 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng Brômua. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4570:1988 Thử nghiệm 1 6 A4
lượng Iodua. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4571:1988 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng Asen. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4572:1988 Thử nghiệm 1 1 A4
lượng đồng. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4573:1988 Thử nghiệm 1 4 A4
lượng chì. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4574:1988 Thử nghiệm 1 7 A4
lượng Crom. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4575:1988 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng Kẽm. lực tử

Page 24 of 110
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4576:1988 Thử nghiệm 1 4 A4
lượng Coban. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4577:1988 Thử nghiệm 1 6 A4
lượng Ni Ken. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4578:1988 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng Mangan. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4579:1988 Thử nghiệm 1 7 A4
lượng Nhôm. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4580:1988 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng Thủy ngân. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4581:1988 Thử nghiệm 1 7 A4
lượng Phenola. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4582:1988 Thử nghiệm 1 8 A4
lượng dầu mỏ và các sản phẩm từ dầu mỏ. lực tử
Nước thải. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4583:1988 Thử nghiệm 1 8 A4
lượng thuốc trừ sâu. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4684:1999 Than Na Dương. Yêu cầu kỹ thuật. Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4
lực tử 4684:1989
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
TCVN 4685:1989 Huyết áp kế. Qui trình kiểm định. 1 7 A4
tượng vật lý lực tử
Đèn điện chiếu sáng. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản điện
TCVN 4691:1989 Điện 1 21 A4
chung. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4698:1989 Quạt điện. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. Điện 1 5 A4
lực tử
Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4715:1989 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng vitamin C (Axit ASCOBIC) lực tử
Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4716:1989 Thử nghiệm 1 4 A4
lượng etanola. lực tử
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc
gạo và đậu tương. Phương pháp xác định dư Còn hiệu Bản điện
TCVN 4718:1989 Thử nghiệm 1 7 A4
lượng thuốc Gama. BHC và METHYL lực tử
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc
PARATHION.
gạo và đậu tương. Phương pháp xác định dư Còn hiệu Bản điện
TCVN 4719:1989 Thử nghiệm 1 8 A4
lượng thuốc Gama. BHC và METHYL lực tử
PARATHION.
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4727:1989 Phân khoáng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. Hoá chất 1 5 A4
lực tử
Thuốc bảo vệ thực vật. Danh mục chỉ tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4729:1989 Hoá chất 1 5 A4
chất lượng. lực tử

Page 25 of 110
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4731:1989 Kiểm dịch thực vật. Phương pháp lấy mẫu. Thử nghiệm 1 14 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4732:1989 Đá ốp lát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4733:1989 Gạo. Yêu cầu vệ sinh. Thực phẩm 1 3 A4
lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4738:1989 Bảo quản gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 13 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Qui phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
TCVN 4744:1989 2 17 A4
cơ khí chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện TCVN
379 TCVN 4745:1989 Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. 1 5 A4 Lỗi thời
chuẩn hoá. Tư liệu tử 4745:2005
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4745:2005 Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. 1 7 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 4745:1989
Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp Còn hiệu Bản điện
TCVN 4764:1989 Thử nghiệm 1 5 A4
đo điện trở của ruột dẫn điện. lực tử
Cáp, dây dẫn và dây mềm. Phương pháp đo Còn hiệu Bản điện
TCVN 4765:1989 Thử nghiệm 1 6 A4
điện trở cách điện. lực tử

Cáp, dây dẫn và dây mềm. Ghi nhãn, bao Còn hiệu Bản điện
TCVN 4766:1989 Bao gói và phân phối hàng hoá 1 9 A4
gói, vận chuyển và bảo quản. lực tử

Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4787:2001 Thử nghiệm 1 18 A4
mẫu thử. lực tử 4787:1989
Cà phê nhân. Phương pháp xác định cỡ hạt Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4807:2001 Thử nghiệm 1 10 A4
bằng sàng tay. lực tử 4807:1989
Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại Bản điện TCVN
386 TCVN 4808:1989 Thử nghiệm 1 6 A4 Lỗi thời
quan, xác định tạp chất và khuyết tật. tử 4808:2007
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4809:1989 Xiên lấy mẫu cà phê. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Thuật ngữ và Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4810:1989 1 9 A4
định nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4811:1989 Ván dăm. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 6 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4812:1989 Ván sợi. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 6 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử

Page 26 of 110
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4829:2005 nuôi. Phương
Vi sinh pháp
vật trong phát
thực hiệnvà
phẩm Salmonella
thức ăn chăn An toàn 1 35 A4
lực tử 4829:2001
trên
nuôi.đĩa thạch.pháp định lượng
Phương
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4830-1:2005 StÁphylococci
Vi sinh vật trong cóthực
phảnphẩm
ứng dương
và thứctính với
ăn chăn 1 23 A4
An toàn lực tử 4830:1989
Coagulase
nuôi. Phươngtrênpháp
đĩa thạch. Phần 1. Kỹ thuật
định lượng
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4830-2:2005 sử
Vi dụng môitrong
sinh vật
StÁphylococci trường
cóthựcthạch
phản phẩmBaird.
ứng Parker
và thức
dương ăn chăn
tính với 1 18 A4
nuôi. Phương An toàn lực tử 4830:1989
Coagulase trênpháp định lượng
đĩa thạch. Phần 2. Kỹ thuật
StÁphylococci có phản ứng dương tính với Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 4830-3:2005 sử dụng môi trường thạch Baird. Parker. 1 18 A4
Coagulase trên đĩa thạch. Phần 3. Phát hiện An toàn lực tử
và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn
TCVN 4833 Thịt
nhất và sản phẩm
(MPN) để đếm thịt.
sốLấy mẫu
lượng và chuẩn bị
nhỏ. Còn hiệu Bản TCVN
Thử nghiệm 2 9 A4
-1:2002 mẫu thử. Phần 1: Lấy mẫu lực cứng 4833:1993
Thịt và sản phẩm thịt. Lấy mẫu và chuẩn bị Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4833-1:2002 Thử nghiệm 1 9 A4
mẫu thử. Phần I: Lấy mẫu lực tử 4833:1993
Ngô. Phương pháp xác định hàm lượng ẩm Còn hiệu Bản điện
TCVN 4846:1989 Thử nghiệm 1 21 A4
(Ngô bột, ngô hạt) lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4849:1989 Đỗ tương. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 5 A4
lực tử
Phân khoáng. Phương pháp xác định độ bền Còn hiệu Bản điện
TCVN 4852:1989 Thử nghiệm 1 4 A4
tĩnh của các hạt. lực tử
Phân khoáng. Phương pháp xác định thành Còn hiệu Bản điện
TCVN 4853:1989 Thử nghiệm 1 4 A4
phần cỡ hạt. lực tử
Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về cách
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4881:1989 pha chế các dung dịch pha loãng để kiểm Thử nghiệm 1 13 A4
lực tử
nghiệm vi sinh.
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi. Phương pháp định lượng vi sinh trên Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 4884:2005 Thử nghiệm 1 13 A4
đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ lực tử 4884:2001
C.
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4889:1989 Gia vị. Lấy mẫu. Thử nghiệm 1 6 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4892:1989 Gia vị. Xác định tạp chất. Thử nghiệm 1 11 A4
lực tử
Vật liệu dệt. Xơ bông. Danh mục chỉ tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 4894:1989 Dệt và da 1 3 A4
chất lượng. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 4907:1989 Đèn pha. Yêu cầu kỹ thuật. Điện 1 6 A4
lực tử
Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về đếm
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện TCVN
407 TCVN 4933:1989 nấm men và nấm mốc kỹ thuật đếm khuẩn 1 8 A4 Lỗi thời
chuẩn hoá. Tư liệu tử 4933:2007
lạc ở 25 độ C.
Quy phạm vận chuyển an toàn chất phóng Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 4985:1989 1 25 A4
xạ. An toàn lực tử

Page 27 of 110
Chè. Xác định tro tan trong nước và tro Còn hiệu Bản điện
TCVN 5084:1990 Thử nghiệm 1 5 A4
không tan trong nước. lực tử
Chè. Xác định độ kiềm của tro tan trong Còn hiệu Bản điện
TCVN 5085:1990 Thử nghiệm 1 5 A4
nước. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5086:1990 Chè. Chuẩn nước pha để thử cảm quan. Thử nghiệm 1 7 A4
lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5087:1990 Chè đen. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 23 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5102:1990 Rau quả tươi. Lấy mẫu. Thử nghiệm 1 9 A4
lực tử
Bản TCVN TCVN
414 TCVN 5107:1993 Nước mắm Thực phẩm 2 6 A4 Lỗi thời
cứng 5107:2003 5107:1990
TCVN
Còn hiệu Bản điện 5107:1993;
TCVN 5107:2003 Nước mắm. Thực phẩm 1 9 A4
lực tử TCVN
5526:1991
Bao gói. Bao đựng bằng giấy. Thuật ngữ và Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5117:1990 1 21 A4
kiểu. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5130:1993 Ấm điện. Yêu cầu kỹ thuật chung. Điện 1 4 A4
lực tử 5130:1990
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5131:1993 Ấm điện. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử 5130:1991
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5134:1990 An toàn bức xạ. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 23 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Nông sản thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5138:1990 Phân loại để phân tích dư lượng thuốc trừ 1 158 A4
An toàn lực tử
dịch hại.
Nông sản thực phẩm. Hướng dẫn thực hành Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5141:1990 1 17 A4
phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại. An toàn lực tử
Nông sản thực phẩm. Hướng dẫn lựa chọn
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5142:1990 phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ 1 73 A4
An toàn lực tử
dịch hại.
Chè. Phương pháp xác định dư lượng thuốc Còn hiệu Bản điện
TCVN 5159:1990 Thử nghiệm 1 6 A4
trừ dịch hại Paration metyl. lực tử
Chè. Phương pháp xác định dư lượng Gama. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5160:1990 Thử nghiệm 1 6 A4
BHC. lực tử
Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5165:1990 Thử nghiệm 1 9 A4
tổng số vi khuẩn hiếu khí. lực tử
Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5166:1990 Thử nghiệm 1 7 A4
tổng số bào tử, nấm men, nấm mốc. lực tử

Page 28 of 110
Sứ xuyên điện áp từ 6. 35 KV. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5169:1993 Điện 2 5 A4
thuật lực cứng 5169:1990
Bản TCVN
428 TCVN 5175:1990 Bóng đèn huỳnh quang Điện tử 2 16 A4 Lỗi thời
cứng 5175:2006
Qui phạm. Kỹ thuật an toàn trong khai thác Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản TCVN QPVN
429 TCVN 5178:1990 1 40 A4 Lỗi thời
và chế biến đá nội thiên chuẩn hoá. Tư liệu cứng 5178:2004 22:1981
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5178:2004 1 23 A4
và chế biến đá lộ thiên. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 5178:1990
Bản điện TCVN
431 TCVN 5250:1990 Cà phê rang. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 5 A4 Lỗi thời
tử 5250:2007
Bản điện TCVN
432 TCVN 5251:1990 Cà phê bột. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 4 A4 Lỗi thời
tử 5251:2007
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5252:1990 Cà phê bột. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 6 A4
lực tử
Cà phê. Phương pháp xác định hàm lượng Còn hiệu Bản điện
TCVN 5253:1990 Thử nghiệm 1 3 A4
tro. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5258:1990 Ngô (hạt). Nông nghiệp 1 9 A4
lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5260:1990 Sản phẩm Ong. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 8 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5261:1990 Sản phẩm Ong. Phương pháp lấy mẫu. Thử nghiệm 1 7 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5262:1990 Sản phẩm Ong. Phương pháp thử cảm quan. Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử
Sản phẩm Ong. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 5263:1990 Thử nghiệm 1 9 A4
lượng nước. lực tử
Sản phẩm Ong. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 5264:1990 Thử nghiệm 1 5 A4
lượng chất rắn không tan trong nước. lực tử
Sản phẩm Ong. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5266:1990 Thử nghiệm 1 9 A4
đường khử tự do. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5267:1990 Mật ong tự nhiên. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4
lực tử
Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định chỉ Còn hiệu Bản điện
TCVN 5268:1990 Thử nghiệm 1 5 A4
số Điataza. lực tử
Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5269:1990 Thử nghiệm 1 4 A4
hàm lượng đường Sáccaroza. lực tử

Page 29 of 110
Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5270:1990 Thử nghiệm 1 5 A4
hàm lượng 5. Hydroxymetylfurol (HMF). lực tử
Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định độ Còn hiệu Bản điện
TCVN 5271:1990 Thử nghiệm 1 4 A4
Axit. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5276:1990 Thủy sản. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Thử nghiệm 1 7 A4
lực tử
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5281:1990 Thử nghiệm 1 7 A4
hàm lượng Lizin. lực tử
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5282:1990 Thử nghiệm 1 7 A4
hàm lượng Metionin. lực tử
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5284:1990 Thử nghiệm 1 8 A4
hàm lượng Caroten. lực tử
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5306:1991 Thử nghiệm 1 10 A4
độc tố nấm Fuzariotoxin. lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 5324:1991 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp Điện tử 1 23 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5324:1991 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp. Điện tử 1 26 A4
lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5325:1991 Bảo vệ rừng đầu nguồn. 1 5 A4
An toàn lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5333:1999 Than núi Hồng. Yêu cầu kỹ thuật. Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4
lực tử 5333:1991

Còn hiệu Bản điện


TCVN 5369:1991 Rau quả. Hướng dẫn bao bao gói sẵn. Bao gói và phân phối hàng hoá 1 10 A4
lực tử

Sản phẩm ong. Yêu cầu vi sinh và phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 5375:1991 Thử nghiệm 1 9 A4
pháp kiểm tra. lực tử
Trại chăn nuôi. Phương pháp kiểm tra vệ Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5376:1991 1 10 A4
sinh. An toàn lực tử
Kho bảo quản sản phẩm động vật. Phương Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5377:1991 1 9 A4
pháp làm vệ sinh và tiêu độc. An toàn lực tử
Hạt giống lâm nghiệp. Phương pháp kiểm Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5378:1991 Thử nghiệm 1 21 A4
nghiệm. lực tử 3122:1979
Nồi cơm điện tự động. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản điện
TCVN 5393:1991 Điện tử 1 5 A4
chung. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5394:1991 Nồi cơm điện tự động. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 6 A4
lực tử

Page 30 of 110
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện TCVN
463 TCVN 5438:1991 Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 6 A4 Lỗi thời
chuẩn hoá. Tư liệu tử 5438:2004
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện TCVN
464 TCVN 5439:1991 Xi măng. Phân loại. 1 4 A4 Lỗi thời
chuẩn hoá. Tư liệu tử 5439:2004
Bê tông kiểm tra đánh giá độ bền. Qui định Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5440:1991 1 6 A4
chung. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Sữa đặc và sữa bột. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 5448:1991 Thử nghiệm 1 11 A4
độ Axit chuẩn độ. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5451:1991 Ngũ cốc. Lấy mẫu (dạng hạt). Thử nghiệm 1 13 A4
lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5452:1991 Cơ sở giết mổ. Yêu cầu vệ sinh. 1 8 A4
An toàn lực tử
Vật liệu dệt. Xơ thiên nhiên. Tên gọi chung Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5463:1991 1 13 A4
và định nghĩa. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Xà phòng gội và tắm dạng lỏng (Sampun). Còn hiệu Bản điện
TCVN 5494:1991 Thử nghiệm 1 6 A4
Phương pháp xác định hàm lượng Sunfat. lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5497:1991 Bò để giết mổ. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 9 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Chất lượng nước. Phương pháp UYNCLE Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5499:1995 Thử nghiệm 1 10 A4
(Winkler) xác định oxy hòa tan lực tử 5499:1990
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5502:2003 Nước cấp sinh hoạt. Yêu cầu chất lượng. 1 8 A4
An toàn lực tử 5502:1991
Hoá chất nguy hiểm. Qui phạm an toàn
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5507:2002 trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo 1 40 A4
An toàn lực tử 5507:1991
quản và vận
Hoá chất chuyển.
nguy hiểm. Qui phạm an toàn
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5507:2002 trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo 1 41 A4
An toàn lực cứng 5507:1991
quản và vận chuyển.
Bia. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp Còn hiệu Bản điện
TCVN 5519:1991 Thử nghiệm 1 9 A4
lấy mẫu. lực tử
Sản phẩm thực phẩm. Nguyên tắc nuôi cấy
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5521:1991 vi sinh vật và phương pháp xử lý các kết quả Thử nghiệm 1 9 A4
lực tử
kiểm nghiệm vi sinh.
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5531:1991 Sản phẩm sữa. Kỹ thuật lấy mẫu. Thực phẩm 1 9 A4
lực tử
Sản phẩm sữa. Phương pháp lấy mẫu và qui Còn hiệu Bản điện
TCVN 5532:1991 Thử nghiệm 1 29 A4
tắc nghiệm thu. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5538:2002 Sữa bột. Qui định kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4
lực tử 5538:1991

Page 31 of 110
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5538:2002 Sữa bột. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4
lực cứng 5538:1991
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5539:2002 Sữa đặc có đường. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4
lực cứng 5539:1991
Đồ kim hoàn, cỡ nhãn,định nghĩa, phép đo Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
TCVN 5544:1991 1 3 A4
và ký hiệu. tượng vật lý lực tử
Phương pháp xác định hàm lượng Còn hiệu Bản điện
TCVN 5562:1991 Thử nghiệm 1 18 A4
ETANOLA (Cồn). lực tử
Bia. Phương pháp xác định hàm lượng các Còn hiệu Bản điện
TCVN 5563:1991 Thử nghiệm 1 7 A4
bon Đioxit (CO2). lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5564:1991 Bia. Phương pháp xác định độ Axit. Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử
Bia. Phương pháp xác định hàm lượng chất Còn hiệu Bản điện
TCVN 5565:1991 Thử nghiệm 1 11 A4
hòa tan ban đầu. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5566:1991 Bia. Phương pháp xác định độ màu. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
Cáp và dây điện. Phương pháp xác định các Còn hiệu Bản điện
TCVN 5582:1991 Thử nghiệm 1 12 A4
chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện hoặc vỏ. lực tử
TCVN
Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự Còn hiệu Bản điện 4453:1987,
TCVN 5592:1991 Xây dựng dân dụng 1 8 A4
nhiên lực tử điều 5.85
điều
TCVN5.87
Chè. Nguyên tắc nghiệm thu và phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 5609:1991 Thử nghiệm 1 6 A4 1456:1983,
pháp lấy mẫu. lực tử
phần 1
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng chất Còn hiệu Bản điện
TCVN 5610:1991 Thử nghiệm 1 4 A4
tan. lực tử
TCVN
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng chất Còn hiệu Bản điện
TCVN 5611:1991 Thử nghiệm 1 4 A4 1456:1983,
tro chung. lực tử
điều 2.3
Chè. Phương pháp xác định chất tro không Còn hiệu Bản điện
TCVN 5612:1991 Thử nghiệm 1 5 A4
tan trong axit. lực tử
TCVN
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5613:1991 Chè. Phương pháp xác định độ ẩm. Thử nghiệm 1 4 A4 1456:1983,
lực tử
điều 2.2
TCVN
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5615:1991 Chè. Phương pháp xác định tạp chất lạ. Thử nghiệm 1 4 A4 1456:1983,
lực tử
điều 2.5
TCVN
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng vụn Còn hiệu Bản điện
TCVN 5616:1991 Thử nghiệm 1 4 A4 1456:1983,
và bụi. lực tử
điều 2.4
Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng Còn hiệu Bản điện
TCVN 5620:1991 Thử nghiệm 1 6 A4
Diazinon. lực tử

Page 32 of 110
TCVN 5637:1991 ;
TCVN 5638:1991; Tiêu chuẩn quản lý chất lượng nghiệm thu Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
1 12 A4
TCVN 5640:1991; và bàn giao công trình xây dựng. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
TCVN 4095:1985.
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5642:1992 Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát. 1 5 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5680:2000 Dấu phù hợp Tiêu chuẩn. 1 7 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 5680:1992
An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5684:2003 1 19 A4
phẩm dầu mỏ. Yêu cầu chung chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng 5684:1992
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5688:1992 Mỡ nhờn . Phân loại. Dầu mỏ 1 6 A4
lực tử
Bản TCVN TCVN
504 TCVN 5689:2002 Nhiên liệu Diesel. Yêu cầu kỹ thuật Dầu mỏ 2 6 A4 Lỗi thời
cứng 5689:2005 5689:1997
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5689:2005 Nhiên liệu ĐIEZEN (DO). Yêu cầu kỹ thuật. Dầu mỏ 1 5 A4
lực tử 5689:2002
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5690:1998 Xăng chì. Yêu cầu kỹ thuật. Dầu mỏ 1 5 A4
lực tử 5690:1992
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5691:2000 Xi măng poóc lăng trắng Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
lực cứng 5691:1992
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5692:1992 Gỗ dán. Xác định Kích thước mẫu thử. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5693:1992 Gỗ dán. Kích thước tấm. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5694:1992 Panen gỗ dán. Xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5695:1992 Gỗ dán. Phân loại. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các
Bản điện TCVN 5699- TCVN
512 TCVN 5699-1:1998 thiết bị điện tương tự. Phần 1. Yêu cầu Điện 1 121 A4 Lỗi thời
tử 1:2004 5699:1992
chung.
Thiết bị điện gia dụng và Thiết bị điện Còn hiệu Bản điện TCVN 5699-
TCVN 5699-1:2004 Điện 1 143 A4
tương tự. An toàn. Phần 1. Yêu cầu chung. lực tử 1:1998
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- thiết bị điện tương tự. Phần 2-13: Yêu cầu Còn hiệu Bản
Điện 1 11 A4
13:2002 cụ thể đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán lực cứng
và các
An toànthiết
đối bị
vớitương
thiết tự
bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- Còn hiệu Bản điện
thiết bị điện tương tự. Phần 2. 15. Yêu cầu Điện 1 24 A4
15:2000 lực tử
cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng.
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- Còn hiệu Bản điện
thiết bị điện tương tự. Phần 2. 21. Yêu cầu Điện 1 19 A4
21:2001 lực tử
cụ thể đối với bình đun nước nóng.

Page 33 of 110
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- thiết bị điện tương tự. Phần 2. 23. Yêu cầu Còn hiệu Bản điện
Điện 1 17 A4
23:2000 cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc lực tử
An toàn đối
tóc hoặc da. với thiết bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- thiết bị điện tương tự. Phần 2. Yêu cầu cụ Còn hiệu Bản điện
Điện 1 35 A4
24:1998 thể đối với tủ lạnh, tủ đông lạnh thực phẩm lực tử

Antủtoàn
đá. với các thiết bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- Bản điện TCVN 5699-
519 thiết bị điện tương tự. Phần 2. 3: Yêu cầu cụ Điện 1 15 A4 Lỗi thời
3:2000 tử 2-3:2006
thể toàn
An đối vớiđốibàn
vớilàthiết
điện.bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- thiết bị điện tương tự. Phần 2. Yêu cầu cụ Còn hiệu Bản điện
Điện 1 36 A4
40:1998 thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà lực tử
An toàn đối với thiết
không khí và máy hút ẩm. bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- thiết bị điện tương tự. Phần 2. 41. Yêu cầu Còn hiệu Bản điện
Điện 1 13 A4
41:2001 cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt lực tử
Thiết
độ bị điện
không quágia
35 dụng
độ C.và thiết bị điện tương
TCVN 5699-2- tự. An toàn. Phần 2. 51: Yêu cầu cụ thể Còn hiệu Bản điện
Điện 1 11 A4
51:2004 đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho lực tử
hệ thống
Thiết nướcgia
bị điện sưởi và nước
dụng dịch
và thiết bị vụ
điện tương
TCVN 5699-2- Còn hiệu Bản điện
tự. An toàn. Phần 2. 59: Yêu cầu cụ thể đối Điện 1 15 A4
59:2004 lực tử
với
Thiếtthiết bị diệt
bị điện giacôn trùng.
dụng và thiết bị điện tương
TCVN 5699-2- tự. An toàn. Phần 2. 6: Yêu cầu cụ thể đối Còn hiệu Bản điện
Điện 1 40 A4
6:2004 với toàn
An dãy bếp, ngăn
đối với giữbịnóng,
thiết điện lò
giađặt
dụngtĩnhvàtạicác
và lực tử
các
thiếtthiết bị tương
bị điện tươngtự. tự. Phần 2. 63. Yêu cầu
TCVN 5699-2- Còn hiệu Bản điện
cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất Điện 1 14 A4
63:2001 lực tử
lỏng và
Thiết bị đun
điệnsôi
gianước
dụngdùng trong
và các thiếtdịch vụ
bị điện
TCVN 5699-2- thương
tương tự.mại.
An toàn. Phần 2. 72. Yêu cầu cụ Còn hiệu Bản điện
Điện 1 23 A4
72:2003 thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng lực tử
trong thương mại và công nghiệp.
TCVN 5699-2- An toàn đối với máy cạo râu,đông đơ điện Còn hiệu Bản
Điện 2 10 A4
8:2002 và các thiết bị điện tương tự lực cứng
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các
TCVN 5699-2- Còn hiệu Bản điện TCVN
thiết bị điện tương tự. Phần 2. 80. Yêu cầu Điện 1 12 A4
80:2000 lực tử 4264:1990
cụ thểbịđối
Thiết vớigia
điện quạt điện.
dụng và thiết bị điện tương
TCVN 5699-2- tự. An toàn. Phần 2. 9. Yêu cầu cụ thể đối Còn hiệu Bản điện
Điện 1 31 A4
9:2004 với lò nướng bánh mỳ và thiết bị di động lực tử
dùng cho nấu ăn.
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5702:1993 Cà phê nhân. Lấy mẫu. Thử nghiệm 1 6 A4
lực tử 1278:1986
Thép các bon cán nóng dùng trong xây Còn hiệu Bản
TCVN 5709:1993 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
dựng. Yêu cầu kỹ thuật lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5714:1993 Chè. Phương pháp xác định chất xơ. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5720:2001 Bột giặt tổng hợp gia dụng Hoá chất 2 13 A4
lực cứng 5720:1993
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5721-1:2002 Săm và lốp xe máy. Phần 1: Săm Cao su và chất dẻo 1 7 A4
lực cứng 5721:1993

Page 34 of 110
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5721-2:2002 Săm và lốp xe máy. Phần 2: Lốp Cao su và chất dẻo 1 14 A4
lực cứng 5721:1993
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5724:1993 kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm Xây dựng dân dụng 1 54 A4
lực tử
thu
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường Còn hiệu Bản điện
TCVN 5726:1993 Thử nghiệm 1 6 A4
độ lăng trụ và môđun đàn hồi khi nén tĩnh. lực tử
Hệ thống báo cháy tự động. Yêu cầu kỹ Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5738:2001 1 15 A4
thuật An toàn lực cứng 5738:1993
Thang máy. Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 5744:1993 1 14 A4
sử dụng An toàn lực cứng
TCVN
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định Còn hiệu Bản điện 4332:1986;
TCVN 5750:1993 Thử nghiệm 1 7 A4
nấm men và nấm mốc. lực tử TCVN
4333:86
Cấp chính xác của phương tiện đo. Yêu cầu Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
TCVN 5755:1993 1 9 A4
chung. tượng vật lý lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5756:2001 Mũ bảo vệ cho người đi mô tô và xe máy 2 23 A4
An toàn lực cứng 5756:1993
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5767:1993 Cầu chì điện áp trên 1000 V. Điện 1 15 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5777:2004 Mì ăn liền. Thực phẩm 1 17 A4
lực tử 5777:1994
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 5815:2001 Phân hỗn hợp NPK. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 23 A4
lực tử 5815:1994
Kem đánh răng. Yêu cầu kỹ thuật và phương Còn hiệu Bản
TCVN 5816:1994 Thử nghiệm 2 14 A4
pháp thử lực cứng
TCVN 5816:1994 / Kem đánh răng. Yêu cầu kỹ thuật và phương Còn hiệu Bản
Thử nghiệm 1 3 A4
SĐ1:1998 pháp thử lực cứng
Còn hiệu Bản
TCVN 5821:1994 Vải giả da xốp. Yêu cầu kỹ thuật May mặc 2 14 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản
TCVN 5822:1994 Vải giả da thường. Yêu cầu kỹ thuật May mặc 2 8 A4
lực cứng
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và Còn hiệu Bản điện
TCVN 5846:1994 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4
kích thước. lực tử
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện
TCVN 5847:1994 Thử nghiệm 1 8 A4
thuật và phương pháp thử. lực tử
Cột điện bê tông cốt thép li tâm. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản
TCVN 5847:1994 Thử nghiệm 2 8 A4
thuật và phương pháp thử lực cứng

Page 35 of 110
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
TCVN 5848:1994 Đất đèn 2 10 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5852:1994 Xe lăn. Yêu cầu kỹ thuật. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5860:1994 Sữa thanh trùng. Thực phẩm 1 11 A4
lực tử
Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5893:1995 trao đổi nhiệt. Kích thước, dung sai và khối Luyện kim 1 7 A4
lực tử
lượng. Quy ước trên dơn vị chiều dài.
Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 5899:2001 Giấy viết Giấy 2 7 A4
lực cứng 5899:1995
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5901:1995 Diêm hộp. 1 8 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Bơm tiêm dưới da vô trùng sử dụng một lần Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 5903:1995 2 35 A4
tiêm. Bơm tiêm dùng tay. An toàn lực cứng
Còn hiệu Bản
TCVN 5928:1995 Máy biến dòng Điện 2 28 A4
lực cứng
Mô tô, xe máy 2 bánh. Yêu cầu an toàn Bản TCVN
561 TCVN 5929:2003 Thử nghiệm 1 16 A4 Lỗi thời
chung và phương pháp thử. cứng 5929:2005
Còn hiệu Bản điện
TCVN 5932:1995 Bánh phồng tôm. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 14 A4
lực tử
Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện
TCVN 5933:1995 Điện 1 7 A4
thuật chung. lực tử
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 5942:1995 1 4 A4
nước mặt. An toàn lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Bản điện TCVN
565 TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải. 1 5 A4 Lỗi thời
An toàn tử 5945:2005
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn phát thải
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Bản TCVN
566 TCVN 5947-1:1996 đối với phương tiện vận tải đường bộ. Phần 1 4 A4 Lỗi thời
An toàn cứng 6438:2001
1: Phương tiện đang lưu hành.
Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5950-1:1995 1 10 A4
Phần 1: Đánh giá. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng.
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5950-2:1995 Phần 2: Các chuẩn mực về trình độ đối với 1 8 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
chuyên gia đánh giá hệ thống chất lượng.
Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5950-3:1995 1 5 A4
Phần 3: Quản lý chương trình đánh giá. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5951:1995 Hướng dẫn xây dựng sổ tay chất lượng. 1 15 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử

Page 36 of 110
Yêu cầu chung đối với tổ chức điều hành hệ Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện TCVN
571 TCVN 5955:1995 1 14 A4 Lỗi thời
thống chứng nhận sản phẩm. chuẩn hoá. Tư liệu tử 7457:2004
Yêu cầu chung để công nhận các tổ chức Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5957:1995 1 17 A4
kiểm tra/giám định. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5980:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1. 1 11 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5981:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2. 1 15 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5982:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 3. 1 14 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5983:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 4. 1 5 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5984:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5. 1 8 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5985:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6. 1 8 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 5986:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7. 1 9 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Chất lượng nước. Xác định thuỷ ngân tổng
số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không Còn hiệu Bản điện
TCVN 5989:1995 Thử nghiệm 1 14 A4
ngọn lửa. Phương pháp sau khi vô cơ hoá lực tử
với Pemanganat-Pesunfat
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn kỹ Còn hiệu Bản điện
TCVN 5992:1995 Thử nghiệm 1 14 A4
thuật lấy mẫu. lực tử
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn Bảo Còn hiệu Bản điện
TCVN 5993:1995 Thử nghiệm 1 29 A4
quản và xử lý mẫu. lực tử
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy Còn hiệu Bản điện
TCVN 5997:1995 Thử nghiệm 1 14 A4
mẫu nước mưa. lực tử
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy Còn hiệu Bản điện
TCVN 5999:1995 Thử nghiệm 1 15 A4
mẫu nước thải. lực tử
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy Còn hiệu Bản điện
TCVN 6000:1995 Thử nghiệm 1 16 A4
mẫu nước ngầm. lực tử
Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết Hệ thống và kết cấu dẫn chất Còn hiệu Bản điện
TCVN 6004:1995 1 22 A4
kế, kết cấu, chế tạo lỏng công dụng chung lực tử
TCVN 6004:1995 Hệ thống và kết cấu dẫn chất Còn hiệu Bản
Nồi hơi 1 45 A4
--> 6007:1995 lỏng công dụng chung lực cứng
Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết Còn hiệu Bản điện
TCVN 6005:1995 Thử nghiệm 1 5 A4
kế, kết cấu, chế tạo. Phương pháp thử. lực tử

Page 37 of 110
Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6006:1995 1 14 A4
sử dụng, sửa chữa. An toàn lực tử
Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6007:1995 1 7 A4
sử dụng, sửa chữa. Phương pháp thử. An toàn lực tử
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời Còn hiệu Bản điện
TCVN 6017:1995 Thử nghiệm 1 10 A4
gian đông kết và độ ổn định. lực tử
Sản phẩm dầu mỏ. Xăng. Xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 6020:1995 Thử nghiệm 1 7 A4
lượng chì. Phương pháp iot monoclorua. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6025:1995 Bê tông. Phân mác theo cường độ nén. Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
Ống và phụ tùng polyvinyl clorua (PVC)
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6038:1995 cứng. Phương pháp xác định và yêu cầu về Thử nghiệm 1 4 A4
lực tử
khối lượng riêng.
Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ an
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6053:1995 pha trong nước không mặn. Phương pháp 1 21 A4
An toàn lực tử
nguồn dày.
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6055:1995 Tem bưu chính. 1 9 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6057:1995 Bia hộp. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 4 A4
lực tử
Bia. Phương pháp xác định điaxetil và các Còn hiệu Bản điện
TCVN 6058:1995 Thử nghiệm 1 6 A4
chất đixeton khác. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6059:1995 Bia. Phương pháp xác định độ đắng. Thử nghiệm 1 1 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6061:1995 Bia. Phương pháp xác định độ màu. Thử nghiệm 1 1 A4
lực tử
Bia. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho Còn hiệu Bản điện
TCVN 6063:1995 Thử nghiệm 1 4 A4
điểm. lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 6065:1995 Gạch xi măng lát nền Vật liệu xây dựng nhà 2 9 A4
lực cứng
Xi măng. Phương pháp xác định nhiệt thủy Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6070:2005 Thử nghiệm 1 12 A4
hóa. lực tử 6070:1995
Nguyên liệu để sản xuất xi măng Pooc lăng. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6071:1995 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4
Hỗn hợp sét. lực tử
Nguyên liệu để sản xuất Xi măng Pooclăng. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6072:1996 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4
Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật. lực tử
Bản TCVN
606 TCVN 6073:1995 Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật. Xây dựng dân dụng 2 14 A4 Lỗi thời
cứng 6073:2005

Page 38 of 110
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6073:2005 Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật. Xây dựng dân dụng 1 17 A4
lực tử 6073:1995
Còn hiệu Bản
TCVN 6074:1995 Gạch lát Gralito Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
lực cứng
TCVN
Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản 4206:1986;
TCVN 6104:1996 1 62 A4
sưởi ấm. Yêu cầu an toàn An toàn lực cứng TCVN
Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện 5663:1992
TCVN 6104:1996 1 61 A4
sưởi ấm. Yêu cầu an toàn. An toàn lực tử
Yêu cầu đảm bảo chất lượng đối với phương
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản điện
TCVN 6131-1:1996 tiện đo. Phần 1: Hệ thống xác nhận đo lường 1 25 A4
tượng vật lý lực tử
đối với phương tiện đo.
Yêu cầu đảm bảo chất lượng đối với phương
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản
TCVN 6131-1:1996 tiện đo. Phần 1: Hệ thống xác nhận đo lường 1 26 A4
tượng vật lý lực cứng
đối với phương tiện đo.
Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông Bản điện TCVN
613 TCVN 6141:1996 Xây dựng dân dụng 1 9 A4 Lỗi thời
dụng của thành ống. tử 6141:2003
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo.
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6147-1:2003 Nhiệt độ hóa mềm VICAT. Phần 1: Phương Thử nghiệm 1 8 A4
lực tử 6147:1996
pháp thử chung.
Ống nhựa nhiệt dẻo. Sự thay đổi kích thước
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6148-2:2003 theo chiều dọc. Phần 2: Thông số để xác Xây dựng dân dụng 1 7 A4
lực tử 6148:1996
định.
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng dể vận chuyển
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6149:2003 chất lỏng. Độ bền với áp suất bên trong. Thử nghiệm 1 15 A4
lực tử 6149:1996
Phương pháp thử.
TCVN 6151-1:2002 Ống và phụ tùng nối bằng PVC không hóa Còn hiệu Bản TCVN
Xây dựng dân dụng 2 51 A4
--> 6151- 5:2002 dẻo dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật. lực cứng 6151:1996
Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản
TCVN 6161:1996 1 16 A4
thương mại. Yêu cầu thiết kế. dụng chung lực cứng
Qui phạm về Kiểm tra động vật trước và sau
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6162:1996 khi mổ và đánh giá động vật và thịt trước và Chăm sóc sức khoẻ 1 69 A4
lực tử
sau khi mổ.
Nguyên tắc lựa chọn, công nhận, sử dụng và Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản
TCVN 6163:1996 1 11 A4
bảo trì chuẩn đo lượng tượng vật lý lực cứng
Nguyên tắc thiết lập thứ bậc cho phương Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản
TCVN 6164:1996 1 11 A4
tiện đo. tượng vật lý lực cứng
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6166:2002 Phân bón vi sinh vật cố định Nitơ. Nông nghiệp 1 16 A4
lực tử 6166:1996
Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt Còn hiệu Bản điện
TCVN 6167:1996 Nông nghiệp 1 12 A4
pho khó tan. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6168:2002 Chế phẩm vi sinh phân giải Xenlulo. Nông nghiệp 1 13 A4
lực tử 6168:1996

Page 39 of 110
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6169:1996 Phân bón vi sinh vật. Thuật ngữ. 1 8 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6171:2005 1 22 A4
và phân cấp. dụng chung lực tử 6171:1996
Chất lượng nước. Xác định sắt bằng phương
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6177:1996 pháp trắc phổ thông dùng thuốc thử 1.10. Thử nghiệm 1 11 A4
lực tử
Phenantrolin.
Chất lượng nước. Xác định Nitrit. Phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 6178:1996 Thử nghiệm 1 11 A4
pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. lực tử
Chất lượng nước. Xác địng AMONI. Phần Còn hiệu Bản điện
TCVN 6179-1:1996 Thử nghiệm 1 14 A4
1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay. lực tử
Chất lượng nước. Xác định XYA NUA Còn hiệu Bản điện
TCVN 6181:1996 Thử nghiệm 1 22 A4
tổng. lực tử
Chất lượng nước. Xác định Asen tổng.
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6182:1996 Phương pháp quang phổ dùng bạc Thử nghiệm 1 11 A4
lực tử
DYETYDITHIOCACBAMAT.
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và
Còn hiệu Bản
TCVN 6188-1:1996 các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu Điện 2 124 A4
lực cứng
chung
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và
TCVN 6188-2- Còn hiệu Bản điện
các mục đích tương tự. Phần 2. 1: Yêu cầu Điện 1 7 A4
1:2003 lực tử
cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy.
Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6190:1999 đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích Điện 1 7 A4
lực tử 6190:1996
thước cơ bản.
Chất lượng nước. Xác định COBAN,
NIKEN, Đồng, Kẽm, CADIMI và Chì. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6193:1996 Thử nghiệm 1 24 A4
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử lực tử
ngọn lửa. nước. Xác định Natri và Kali.
Chất lượng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6196-2:1996 Phần 2: Xác định Kali bằng phương pháp Thử nghiệm 1 8 A4
lực tử
trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
Chất lượng nước. Xác định CADIMI bằng Còn hiệu Bản điện
TCVN 6197:1996 Thử nghiệm 1 16 A4
trắc phổ hấp thụ nguyên tử. lực tử
Chất lượng nước. Xác định Canxi. Phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 6198:1996 Thử nghiệm 1 8 A4
pháp chuẩn độ EDTA. lực tử
Chất lượng nước. Xác định Sunfat. Phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 6200:1996 Thử nghiệm 1 13 A4
pháp trọng lượng sử dụng BARI CLORUA lực tử
Chất lượng nước. Xác định Canxi và
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6201:1995 Magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ Thử nghiệm 1 8 A4
lực tử
nguyên tử.
Chất lượng nước. Xác định Phốt pho.
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6202:1996 Phương pháp trắc phổ dùng AMONI Thử nghiệm 1 26 A4
lực tử
MOLIPDAT.
Mô tô và xe máy. Thử độ ô nhiễm. Băng Còn hiệu Bản điện
TCVN 6212:1996 Thử nghiệm 1 14 A4
thử công suất. lực tử

Page 40 of 110
Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ beta Còn hiệu Bản điện
TCVN 6219:1995 Thử nghiệm 1 18 A4
trong nước không mặn. lực tử
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát Còn hiệu Bản điện
TCVN 6220:1997 Xây dựng dân dụng 1 8 A4
KERAMZIT. Yêu Cầu kỹ thuật. lực tử
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát Còn hiệu Bản điện
TCVN 6221:1997 Thử nghiệm 1 19 A4
KERAMZIT. Phương pháp thử. lực tử
Chất lượng nước. Xác định Crôm tổng. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6222:1996 Thử nghiệm 1 13 A4
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử. lực tử
Cửa hàng khí đốt hóa lỏng. Yêu cầu chung Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 6223:1996 1 11 A4
về an toàn. An toàn lực cứng
Chất lượng nước. Xác định tổng Canxi và Còn hiệu Bản điện
TCVN 6224:1996 Thử nghiệm 1 11 A4
Magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA. lực tử
Chất lượng nước. Xác định Clo dư và Clo
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6225-3:1996 tổng số. Phần 3: Phương pháp chuẩn độ IÔT Thử nghiệm 1 12 A4
lực tử
xác định CLO tổng số.
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ Còn hiệu Bản điện
TCVN 6227:1996 Thử nghiệm 1 8 A4
của xi măng. lực tử
Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6240:2002 Dầu hoả dân dụng. Yêu cầu kỹ thuật. Dầu mỏ 1 5 A4
lực tử 6240:1997
Xi măng Poóc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản
TCVN 6260:1997 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
thuật. lực cứng
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6262-1:1997 coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Ở Thực phẩm 1 15 A4
lực tử
30 độ C.
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6262-2:1997 Coliform. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác Thực phẩm 1 16 A4
lực tử
suất lớn nhất ở 30 độ C (MPN)
Sữa và các sản phẩm sữa. Chuẩn bị mẫu thử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6263:1997 và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi Thử nghiệm 1 11 A4
lực tử
sinh.
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6265:1997 khuẩn lạc nấm men và / hoặc nấm mốc. Kỹ Thực phẩm 1 11 A4
lực tử
thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C.
Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm Còn hiệu Bản điện
TCVN 6266:1997 Thử nghiệm 1 26 A4
tra theo dấu hiệu loại trừ. lực tử
Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm Còn hiệu Bản điện
TCVN 6267:1997 Thử nghiệm 1 10 A4
tra theo dấu hiệu định lượng. lực tử
Sữa bột. Xác định hàm lượng NITRAT và
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6268:1997 NITRIT. Phương pháp thử bằng CADIMI và Thử nghiệm 1 12 A4
lực tử
đo quang phổ.
Thép thanh cán nóng. Phần 1. Kích thước Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6283-1:1997 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4
của thép tròn. lực tử 1650:1985

Page 41 of 110
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6283-4:1999 Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai. Vật liệu xây dựng nhà 1 8 A4 TCVN 1651-
lực tử
85, các điều
Còn hiệu Bản điện qui định cho
TCVN 6285:1997 Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn. Vật liệu xây dựng nhà 1 18 A4 TCVN
lực tử thép 1651-
cốt
85, các CII,
nhóm điều
Còn hiệu Bản qui định
CIII, cho
CIV
TCVN 6285:1997 Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn Vật liệu xây dựng nhà 2 18 A4
lực cứng thép cốt
nhóm CII,
Thép thanh cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại Còn hiệu Bản điện CIII, CIV
TCVN 6287:1997 Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4
không an toàn. lực tử
TCVN
Còn hiệu Bản điện 6329:1997;
TCVN 6307:1997 Hệ thống lạnh. Phương pháp thử. Điện tử 1 19 A4
lực tử TCVN
6333:1997;
Thiết bị lạnh gia dụng. Tủ lạnh đông. Đặc Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN6329:2001
TCVN 6308:1997; Điện tử 1 81 A4
tính và phương pháp thử. lực tử 1695:1987
TCVN 6333:2001;
phần đường
TCVN 6958:2001 ; Tiêu chuẩn Việt Nam về đường ban hành Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
2 33 A4 tinh luyện;
TCVN 6959:2001; năm 2001. chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
TCVN
TCVN 6960:2001 ;
Găng cao su khám bệnh sử dụng một lần. Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản 1695:1987
TCVN
TCVN 6961:2001.
6343:1998 2 11 A4
Yêu cầu kỹ thuật. An toàn lực cứng phần đường
Găng cao su phẫu thuật sử dụng một lần. Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản cát trắng;
TCVN 6344:1998 2 12 A4 TCVN
Yêu cầu kỹ thuật. An toàn lực cứng
1696:1987,
Còn hiệu Bản điều 2.5
TCVN
TCVN6346:1998
6355- Phở ăn liền. Thực phẩm 2 4 A4
lực cứng
1:1998; TCVN TCVN
6355-2:1998; Còn hiệu Bản 246:1986;
TCVN
TCVN6347:1998
6355- Bún khô ăn liền Thực phẩm 2 4 A4 TCVN
lực cứng
3:1998; TCVN 247:1986;
6355-4:1998; Còn hiệu Bản điện TCVN
Gạch xây. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 25 A4
TCVN 6355- lực tử 248:1986;
5:1998; TCVN TCVN
6355-6:1998; Xích con lăn chính xác. Bước ngắn và đĩa Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản 249:1986;
TCVN 6374:1998 1 17 A4
TCVN 6355- xích. dụng chung lực cứng TCVN
7:1998; TCVN Mã số mã vạch vật phẩm. Mã vạch tiêu 250:1986;
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
6355-8:1998.
TCVN 6382:1998chuẩn 13 chữ số (EAN. VN13). Yêu cầu kỹ 1 12 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
thuật.
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã vạch tiêu
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6383:1998 chuẩn 8 chữ số (EAN. VN8). Yêu cầu kỹ 1 11 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
thuật.
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã UPC. A. Yêu Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6384:1998 1 7 A4
cầu kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 6391:1998 Cá đóng hộp. Thực phẩm 2 9 A4
lực cứng
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6393:1998 Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép. 1 7 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử

Page 42 of 110
Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy Còn hiệu Bản điện
TCVN 6400:1998 Thử nghiệm 1 43 A4
mẫu. lực tử
Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria Còn hiệu Bản điện
TCVN 6401:1998 Thử nghiệm 1 23 A4
monocytogen. lực tử
Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Còn hiệu Bản điện
TCVN 6402:1998 Thử nghiệm 1 31 A4
Salmonella (Phương pháp chuẩn). lực tử
Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6404:1998 ăn gia súc. Nguyên tắc chung về kiểm tra vi Thử nghiệm 1 44 A4
lực tử
sinh vật.
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 7 A4 TCVN 6415-
lực tử
2:2005;
Còn hiệu Bản TCVN 6415-
TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuât. Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4 3:2005;
lực cứng
TCVN 6415-
Bản điện 4:2005;
685 TCVN 6415:1998 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Vật liệu xây dựng nhà 1 27 A4 Lỗi thời
tử TCVN 6415-
7:2005;
Vật liệu nổ công nghiệp. Thuốc nổ Amonit Còn hiệu Bản TCVN 6415-
TCVN 6420:1998 Khai thác mỏ và khoáng sản 2 5 A4
AD. 1. Yêu cầu kỹ thuật. lực cứng 8:2005;
Âm học. Đo tiếng ồn do phương tiện giao Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản TCVN 6415-
TCVN 6435:1998 1 14 A4 9:2005.
thông phát ra khi đỗ. Phương pháp điều tra An toàn lực cứng
Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 6436:1998 thông đường bộ phát ra khi đỗ. Mức ồn tối 1 4 A4
An toàn lực cứng
đa cho phép TCVN
Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp
Bản điện TCVN 6438:1998;
689 TCVN 6438:2001 đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên Điện 1 3 A4 Lỗi thời
tử 6438:2005 TCVN
không. TCVN
5947:1996
Phương tiện giao thông đường bộ. Giới hạn Bản TCVN 6438:1998;
690 TCVN 6438:2001 Đường bộ 1 5 A4 Lỗi thời
lớn nhất cho phép của khí thải cứng 6438:2005 TCVN
5947:1996
Mô tô. Quy tắc thử động cơ. Công suất hữu Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 6439:1998 1 25 A4
ích. dụng chung lực tử
Mô tô. Qui tắc thử động cơ. Công suất hữu Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản
TCVN 6439:1998 1 25 A4
ích dụng chung lực cứng
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 6440:1998 Mô tô. Phương pháp đo tiêu hao nhiên liệu. 1 32 A4
dụng chung lực tử
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản
TCVN 6440:1998 Mô tô. Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu 1 33 A4
dụng chung lực cứng
Mô tô. Phanh và cơ cấu phanh. Thử và Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 6441:1998 1 22 A4
phương pháp đo. dụng chung lực tử
Mô tô hai bánh. Độ ổn định khi đỗ của chân Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 6442:1998 1 6 A4
chống bên và chân chống giữa. dụng chung lực tử

Page 43 of 110
Tiêu chuẩn hoá và các hoạt động liên quan. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện TCVN
TCVN 6450:1998 1 67 A4 Lỗi thời
Thuật ngữ chung và định nghĩa chuẩn hoá. Tư liệu tử 6450:2007
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6476:1999 Gạch bê tông tự chèn Vật liệu xây dựng nhà 1 8 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6477:1999 Gạch BLốc bê tông Vật liệu xây dựng nhà 1 13 A4
lực tử
Ba lát dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng Bản TCVN TCVN
700 TCVN 6479:1999 Điện tử 2 29 A4 Lỗi thời
ống yêu cầu về tính năng cứng 6479:2006 2555:1992
Đui đèn dùng cho bóng điện huỳnh quang Còn hiệu Bản TCVN
TCVN 6481:1999 Điện tử 2 78 A4
dạng ống và đui tắc te lực cứng 4904:1989
Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6483:1999 đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên Điện 1 40 A4
lực tử
không.
Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp
Còn hiệu Bản
TCVN 6483:1999 đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên Điện 2 41 A4
lực cứng
không
Bột canh Iốt. Phương pháp xác định hàm Còn hiệu Bản điện
TCVN 6487:1999 Thử nghiệm 1 6 A4
lượng Iốt. lực tử
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi hóa Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6491:1999 1 9 A4
học. An toàn lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 6492:1999 Chất lượng nước. Xác định độ PH 1 14 A4
An toàn lực cứng
Chất lượng nước. Xác định các Halogen hữu Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6493:1999 1 13 A4
cơ dễlượng
Chất bị hấpđất.
thụ.Xác định cadimi, crom, An toàn lực tử
Coban, đồng, chì, mangan, niken, và kẽm
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6496:1999 Trong
Vi sinhdịch triết đất
vật trong thựcbằng
phẩmc-ờng thuỷ.ăn
và thức Các
chăn Nông nghiệp 1 24 A4
lực tử
ph-ơng pháp phổ hấp thụ nguyên
nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu tử Ngọn
lửa
và cácvà không
dung dịchngọnpha
lửaloãng thập phân để Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6507-1:2005 Vi sinh vật trong thực phẩm Nông nghiệp 1 9 A4
kiểm tra vi sinh vật. Phần 1: và
Cácthức ăn chăn
nguyên tắc lực tử 6507:1999
nuôi.
chungChuẩnđể chuẩnbị mẫu thử, huyền
bị huyền phù banphùđầubanvàđầu
các
và cácdịch
dung dungphadịch phathập
loãng loãng thập phân để
phân. Còn hiệu Bản điện TCVN 4833-
TCVN 6507-2:2005 Vi sinh Nông nghiệp 1 21 A4
kiểm travật trongvật.
vi sinh thực phẩm
Phần 2: và
Cácthức ăn chăn
nguyên tắc lực tử 2:2002
nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù
cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm ban đầu

thịt.các
Vi sinhdung dịch pha
vật trong thựcloãng
phẩmthập phânănđểchăn
và thức Còn hiệu Bản điện
TCVN 6507-3:2005 Nông nghiệp 1 16 A4
kiểm tra vi sinh vật. Phần
nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù 3: Các nguyên tắc
ban đầu lực tử
cụ các
và thể để chuẩn
dung dịchbịpha
cácloãng
mẫu thủy
thập sản
phânvàđểsản
phẩm thủy Còn hiệu Bản điện
TCVN 6507-4:2005 kiểm tra vi sản.
sinh vật. Phần 4: Các nguyên tắc Nông nghiệp 1 18 A4
lực tử
cụ thể để chuẩn bị các sản phẩm khác với
sữa và
Bơ và sản
sản phẩm
phẩm chất
sữa, béo
thịt của
và sản
sữa.phẩm
Xác thịt,
định Còn hiệu Bản điện
TCVN 6510:1999 thủy sản(Phương
và sản phẩm Thực phẩm 1 10 A4
độ axit pháp thủy
chuẩn)sản. lực tử
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã số đơn vị gửi Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6512:1999 1 7 A4
đi. Yêu cầu kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử

Page 44 of 110
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã vạch ITF. Yêu Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6513:1999 1 14 A4
cầu kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp thử nhận Còn hiệu Bản điện
TCVN 6534:1999 Thực phẩm 1 8 A4
biết (Định tính). lực tử
Ngũ cốc đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6554:1999 đậu và đỗ. Đếm vi khuẩn, nấm men và nấm Thực phẩm 1 11 A4
lực tử
mốc.
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6559:1999 Than Khánh Hòa. Yêu cầu kỹ thuật. Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4
lực tử
An toàn bức xạ iôn hoá tại các cơ sở X Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6561:1999 1 12 A4
quang y tế An toàn lực tử
Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện Còn hiệu Bản điện
TCVN 6571:1999 Điện 1 38 A4
năng tác dụng (cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S) lực tử
Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện Còn hiệu Bản điện
TCVN 6572:1999 Điện 1 49 A4
năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2) lực tử
Phương tiện giao thông đường bộ. Mã nhận Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản
TCVN 6578:2000 dạng phương tiện giao thông. Nội dung và quản lý công ty. Hành chính. 1 7 A4
lực cứng
cấu trúc. Vận tải
Phương tiện giao thông đường bộ. Mã nhận Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản
TCVN 6580:2000 dạng phương tiện giao thông. Vị trí và cách quản lý công ty. Hành chính. 1 4 A4
lực cứng
ghi. Vận tải
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6600:2000 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng Ure Thử nghiệm 1 6 A4
lực tử
Chất lượng nước. Xác định Nitơ. Phần 1:
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6624-1:2000 Phương pháp phân hủy mẫu bằng Thử nghiệm 1 16 A4
lực tử
Perdisunfat.
Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng Còn hiệu Bản điện
TCVN 6625:2000 Thử nghiệm 1 11 A4
bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh. lực tử
Chất lượng nước. Xác định Asen. Phương
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6626:2000 pháp đo phổ bằng hấp thụ nguyên tử (Kỹ Thử nghiệm 1 12 A4
lực tử
thuật Hydrua)
TCVN 6632:2000 ; Dây dẫn tín hiệu nổ. Yêu cầu kỹ thuật, Còn hiệu Bản điện
Kỹ thuật quân sự 1 10 A4
TCVN 6633:2000 Phương pháp thử. lực tử
TCVN 6632:2000 ; Dây dẫn tín hiệu nổ. Yêu cầu kỹ thuật, Còn hiệu Bản
Kỹ thuật quân sự 1 11 A4
TCVN 6633:2000 Phương pháp thử. lực cứng
Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6634:2000 Cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và Cacbon Thử nghiệm 1 14 A4
lực tử
hữu cơ hòa tan (DOC).
Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1:
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6636-1:2000 Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm Thử nghiệm 1 11 A4
lực tử
compoxit.
Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 2: Còn hiệu Bản điện
TCVN 6636-2:2000 Thử nghiệm 1 10 A4
Xác định độ kiềm Cacbonat. lực tử

Page 45 of 110
Chất lượng nước. Xác định Sunfua hòa tan. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6637:2000 Thử nghiệm 1 14 A4
Phương pháp đo quang bằng metylen xanh. lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 6639:2000 Đui đèn xoáy ren eđison Điện 2 72 A4
lực cứng
Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương Còn hiệu Bản điện
TCVN 6657:2000 Thử nghiệm 1 13 A4
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử. lực tử
Chất lượng nước. Xác định crom (VI).
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6658:2000 Phương pháp đo phổ dùng 1,5- Thử nghiệm 1 10 A4
lực tử
Diphenylcacbazid.
Chất lượng nước. Xác định Sunfua dễ giải Còn hiệu Bản điện
TCVN 6659:2000 Thử nghiệm 1 11 A4
phóng. lực tử
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 13. Hướng
TCVN 6663- Còn hiệu Bản điện
dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn Thử nghiệm 1 23 A4
13:2000 lực tử
liên quan.
Chất lượng nước. Lấy mẫu.Phần 13: Hướng
TCVN 6663- Còn hiệu Bản
dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn Thử nghiệm 1 23 A4
13:2000 lực cứng
liên quan
Chất lượng nước. Lấy mẫu.Phần 14: Hướng
TCVN 6663- Còn hiệu Bản
dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý Thử nghiệm 1 25 A4
14:2000 lực cứng
mẫu nước môi trường
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14. Hướng
TCVN 6663- Còn hiệu Bản điện
dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý Thử nghiệm 1 25 A4
14:2000 lực tử
mẫu nước môi trường.
Chất lượng nước. Xác định 33 nguyên tố Còn hiệu Bản điện
TCVN 6665:2000 Thử nghiệm 1 18 A4
bằng phổ phát xạ nguyên tử Plasma. lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 6697-5:2000 Thiết bị của hệ thống âm thanh. Phần 5: Loa Điện tử 1 40 A4
lực cứng
Hướng dẫn soạn thảo Tiêu chuẩn dùng cho Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6708:2000 1 5 A4
đánh giá sự phù hợp. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
TCVN 6709-
Chấp nhận Tiêu chuẩn Quốc tế thành Tiêu Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện 1:2007_TCV
TCVN 6709:2000 1 31 A4 Lỗi thời
chuẩn Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn khu vực. chuẩn hoá. Tư liệu tử N 6709-
2:2007
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6730-1:2000 Vật liệu cản tia X. Tấm Cao su Chì. 1 4 A4
Thiết bị lạnh gia dụng không đóng băng. Tủ An toàn lực tử
lạnh, tủ đông lạnh, tủ bảo quản thực phẩm
Còn hiệu Bản điện
TCVN 6736:2000 đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm làm Thử nghiệm 1 76 A4
lực tử
lạnh bằng tuần hoàn không khí cưỡng bức
bên trong.
Tủ lạnh giaĐặc tínhPhương
dụng. và phương
pháppháp thử.với
thử đối Còn hiệu Bản
TCVN 6737:2000 Thử nghiệm 2 5 A4
thông tin của khánh hàng lực cứng
Tủ lạnh gia dụng. Phương pháp thử đối với Còn hiệu Bản điện
TCVN 6737:2000 Thử nghiệm 1 5 A4
thông tin của khách hàng. lực tử
Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 6738:2000 và tủ kết đông thực phẩm gia dụng và dùng 1 11 A4
An toàn lực cứng
cho mục đích tương tự. Đo mức tiếng ồn

Page 46 of 110
Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6738:2000 và tủ kết đông thực phẩm dùng cho các mục 1 11 A4
An toàn lực tử
đích tương tự. Đo mức tiếng ồn.
Mã số và mã vạch vật phẩm. Số phân định Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6754:2000 1 26 A4
ứng dụng EAN.UCC. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Mã số và mã vạch vật phẩm. Mã vạch Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6755:2000 1 19 A4
EAN.UCC. 128. Quy định kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Mã số và mã vạch vật phẩm. Mã số mã vạch
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6756:2000 EAN cho sách và xuất bản phẩm nhiều kỳ. 1 12 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Quy định kỹ thuật.
Phương tiện giao thông đường bộ. Gương
Còn hiệu Bản
TCVN 6770:2001 chiếu hậu mô tô và xe máy. Yêu cầu và Thử nghiệm 1 26 A4
lực cứng
phương pháp thử trong công nhận kiểu
Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. GiớiBảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 6772:2000 2 5 A4
hạn ô nhiễm cho phép An toàn lực cứng
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho Còn hiệu Bản
TCVN 6773:2000 quản lý công ty. Hành chính. 2 5 A4
thủy lợi lực cứng
Vận tải
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo Còn hiệu Bản
TCVN 6774:2000 quản lý công ty. Hành chính. 1 4 A4
vệ đời sống thủy sinh lực cứng
Vận tải TCVN
Còn hiệu Bản điện 6776:2000;
TCVN 6776:2005 Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật. Dầu mỏ 1 6 A4
lực tử TCVN
7208:2002
Còn hiệu Bản
TCVN 6811:2001 Vật liệu nổ công nghiệp. Thuốc nổ AN-FO Kỹ thuật quân sự 1 6 A4
lực cứng
Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh an toàn Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6844:2001 1 13 A4
trong Tiêu chuẩn. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh môi Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6845:2001 1 11 A4
trường trong tiêu chuẩn. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Đo đặc tính điện của đèn điện tử và đèn van.
TCVN 6855- Quang học. Chụp ảnh. Điện ảnh. Còn hiệu Bản điện
Phần 16: Phương pháp đo đèn hình của máy 1 9 A4
16:2001 In lực tử
thu hình.
An toàn bức xạ. Giới hạn liều đối với nhân Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6866:2001 1 8 A4
viên bức xạ và dân chúng. An toàn lực tử
An toàn bức xạ. Quản lý chất thải phóng xạ. Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6868:2001 1 9 A4
Phân loại chất thải phóng xạ. An toàn lực tử
An toàn bức xạ. Chiếu xạ y tế. Quy định Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6869:2001 1 17 A4
chung. An toàn lực tử
An toàn bức xạ. Chiếu xạ y tế. Qui định Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 6869:2001 1 17 A4
chung An toàn lực cứng
An toàn bức xạ. Miễn trừ khai báo, đăng ký Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 6870:2001 1 12 A4
và xin giấy phép an toàn bức xạ. An toàn lực tử
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6882:2001 Phụ gia khoáng cho Xi măng. 1 9 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử

Page 47 of 110
Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện
TCVN 6883:2001 Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4
thuật lực tử
Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản
TCVN 6883:2001 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
thuật lực cứng
Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp. Yêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6884:2001 Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4
cầu kỹ thuật. lực tử
Gạch gốm ốp lát. Xác định độ chịu mài Bản điện TCVN 6415-
773 TCVN 6885:2001 Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4 Lỗi thời
mòn sâu cho gạch không phủ men. tử 6:2005
Còn hiệu Bản
TCVN 6886:2001 Giấy in Giấy 2 7 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản
TCVN 6887:2001 Giấy phôtôcopy Giấy 2 6 A4
lực cứng
Phương tiện giao thông đường bộ. Chân Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản
TCVN 6890:2001 chống mô tô, xe máy hai bánh. Yêu cầu và quản lý công ty. Hành chính. 1 12 A4
lực cứng
phương pháp thử trong phê duyệt kiểu Vận tải
Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6904:2001 Thử nghiệm 1 10 A4
cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. lực tử
Biện pháp kiểm dịch thực vật. Các nguyên
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6907:2001 tắc kiểm dịch thực vật liên quan đến thương 1 7 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
mại quốc tế.
Biện pháp kiểm dịch thực vật. Phần 1:
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6908:2001 Những qui định về nhập khẩu. Hướng dẫn 1 16 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
phân tích nguy cơ dịch hại.
Độ chính xác (Độ đúng và độ chụm) của
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6910-1:2001 phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: 1 29 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Nguyên
Độ chínhtắc và(Độ
xác địnhđúng
nghĩa.
và độ chụm) của
phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6910-2:2001 1 59 A4
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Độ chính
độ tái lập xác
của (Độ đúngpháp
phương và độ
đochụm) của
tiêu chuẩn.
phương pháp đo và kết quả đo. Phần 4: Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6910-4:2001 1 34 A4
Phương pháp cơ bản xác định độ đúng của chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Độ chínhpháp
phương xác(đo
độtiêu
đúng và độ chụm) Của
chuẩn.
phương pháp đo và kết quả đo: Phần 5: Các Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
TCVN 6910-5:2002 2 73 A4
phương pháp khác xác định độ chụm của chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
phương
Độ chínhpháp
xác đo
(Độtiêu chuẩn
đúng và độ chụm) của
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 6910-6:2002 phương pháp đo và kết quả đo. Phần 6: Sử 1 66 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
dụng giá trị độ chính xác trong thực tế.
Phương tiện giao thông đường bộ. Quai nắm Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản
TCVN 6924:2001 và tay nắm cho người cùng đi trên mô tô, xe quản lý công ty. Hành chính. 1 5 A4
lực cứng
máy 2 bánh. Yêu cầu trong phê duyệt kiểu Vận tải
Sơn tường. Sơn nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản
TCVN 6934:2001 Thử nghiệm 2 13 A4
và phương pháp thử lực cứng
Mã số vật phẩm mã số tiêu chuẩn 13 chữ số. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6939:2000 1 5 A4
Quy định kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 6939:1996

Page 48 of 110
Mã số vật phẩm mã số tiêu chuẩn 8 chữ số. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN
TCVN 6940:2000 1 5 A4
Quy định kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 6940:1996
Còn hiệu Bản điện TCVN 4325-
TCVN 6952:2001 Thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử. Thử nghiệm 1 10 A4
lực tử 86, điều 11
Phương tiện giao thông đường bộ. Thùng
nhiên liệu của mô tô, xe máy 2 bánh hoặc 3 Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
TCVN 6954:2001 1 14 A4
bánh. Yêu cầu và phương pháp thử trong chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
Phương
phê duyệttiện giao thông đường bộ. Thiết bị
kiểu
đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
TCVN 6956:2001 1 10 A4
giới. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
duyệt kiểu
Phương tiện giao thông đường bộ. Cơ cấu
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
TCVN 6957:2001 điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy 2 1 27 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
bánh. Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 6971:2001 Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp 2 13 A4
An toàn lực cứng TCVN
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản 5725:1991;
TCVN 6972:2001 Nước gội đầu 2 26 A4
An toàn lực cứng TCVN
Chất thải không khí. Khí thải công nghiệp. 5817:1994
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Bản TCVN
795 TCVN 6991:2001 Tiêu chuẩn thải theo lượng của của các chất 2 5 A4 Lỗi thời
An toàn cứng 5939:2005
vô cơ trong khu công nghiệp
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp.
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Bản TCVN
796 TCVN 6992:2001 Tiêu chuẩn thải theo lượng của các chất vô 2 5 A4 Lỗi thời
An toàn cứng 5939:2005
cơ trong vùng đô thị
Chất thải không khí. Khí thải công nghiệp.
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Bản TCVN
797 TCVN 6993:2001 Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất 2 5 A4 Lỗi thời
Phương tiện giao thông đường bộ vận tốc An toàn cứng 5939:2005
vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi
thiết kế lớn nhất, Mô men xoắn lớn nhất và Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản
TCVN 6998:2002 công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô quản lý công ty. Hành chính. 1 47 A4
lực cứng
tô, xe máy
Phườg tiện 2giao
bánh hoặcđường
thông 3 bánh.bộ.
Yêu cầunhô
Phần và Vận tải
phương Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
ra ngoài pháp
của môthửtô,
trong phê 2duyệt
xe máy bánhkiểu
hoặc 3 Còn hiệu Bản
TCVN 6999:2002 quản lý công ty. Hành chính. 1 16 A4
bánh. Yêu cầu và phương pháp thử trong lực cứng
Vận tải
phê duyệt kiểu
Đo lường và phép đo. Hiện Còn hiệu Bản
TCVN 7004:2002 Máy điện châm 2 6 A4
tượng vật lý lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7024:2002 Clanhke Xi măng Pooclăng thương phẩm. Xây dựng dân dụng 1 10 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7028:2002 Sữa tươi tiệt trùng. Qui định kỹ thuật. Thực phẩm 1 7 A4
lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 7028:2002 Sữa tươi tiệt trùng. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 7 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7030:2002 Sữa chua. Qui định kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4
lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 7030:2002 Sữa chua. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4
lực cứng

Page 49 of 110
TCVN
Đồ uống pha chế sẵn không cồn. Qui định Còn hiệu Bản điện
TCVN 7041:2002 Thực phẩm 1 8 A4 5042:1994
kỹ thuật. lực tử
(Điều 1)
TCVN
Đồ uống pha chế sằn không cồn. Qui định Còn hiệu Bản
TCVN 7041:2002 Thực phẩm 2 8 A4 5042:1994
kỹ thuật lực cứng
(Điều 1)
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7042:2002 Bia hơi. Quy định kỹ thuật. Thực phẩm 1 7 A4
lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 7042:2002 Bia hơi. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 7 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7043:2002 Rượu trắng. Quy định kỹ thuật. Thực phẩm 1 6 A4
lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 7043:2002 Rượu trắng. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 6 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7044:2002 Rượu mùi. Quy định kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4
lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 7044:2002 Rượu mùi. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7045:2002 Rượu vang. Quy định kỹ thuật. Thực phẩm 1 7 A4
lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 7045:2002 Rượu vang. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 7 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản
TCVN 7048:2002 Thịt hộp. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4
lực cứng
Thịt chế biến có sử lý nhiệt. Qui định kỹ Còn hiệu Bản
TCVN 7049:2002 Thực phẩm 2 9 A4
thuật lực cứng
Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp huỳnh Còn hiệu Bản
TCVN 7055:2002 Thử nghiệm 2 6 A4
quang tia x để xác định hàm lượng vàng lực cứng
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Phương tiện giao thông đường bộ. Mô tô. Còn hiệu Bản
TCVN 7056:2002 quản lý công ty. Hành chính. 2 5 A4
Lắp giảm xóc sau lực cứng
TCVN 7057 Vận tải
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
-1:2002; TCVN Phượng tiện giao thông đường bộ. Lốp và Còn hiệu Bản
quản lý công ty. Hành chính. 2 28 A4
7057-2:2002; vành mô tô (Mã ký hiệu). lực cứng
Vận tải
TCVN 7057-3:2002 Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Phương tiện giao thông đường bộ. Lốp và Còn hiệu Bản điện
TCVN 7057-3:2002 quản lý công ty. Hành chính. 1 14 A4
vành môtô (Mã ký hiệu). Phần 3: Vành. lực tử
Vận tải
Phương tiện gioa thông đường bộ. Xích mô Còn hiệu Bản
TCVN 7058:2002 Thử nghiệm 1 10 A4
tô. Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7062:2002 Giấy bao xi măng Giấy 1 6 A4
lực tử

Page 50 of 110
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7063:2002 Giấy bao gói. Giấy 1 6 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7064:2002 Giấy vệ sinh. Giấy 1 5 A4
lực tử
Còn hiệu Bản
TCVN 7064:2002 Giấy vệ sinh Giấy 2 5 A4
lực cứng
Còn hiệu Bản
TCVN 7065:2002 Khăn giấy Giấy 2 5 A4
lực cứng
Bột giấy. Xác định độ nhớt giới hạn bằng Còn hiệu Bản
TCVN 7072:2002 Thử nghiệm 2 22 A4
dung dịch đồng ETYLENDIAMIN (CEĐ) lực cứng
An toàn bức xạ. Liều kế phim dùng cho cá Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7077:2002 1 36 A4
nhân.
An toàn bức xạ. Đánh giá nhiễm xạ bề mặt. An toàn lực tử
Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7078-1:2002 1 21 A4
cực đại lớn hơn 0,15 MeV) và nguồn phát An toàn lực tử
anpha.
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7082-1:2002 hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu). Phần Thử nghiệm 1 25 A4
lực tử
1: Xem
Sữa xét phẩm
và sản chungsữa.
và phương pháp
Xác định chiết.
dư lượng
hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu). Phần Còn hiệu Bản điện
TCVN 7082-2:2002 Thử nghiệm 1 39 A4
2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và lực tử
thử khẳng định.
Còn hiệu Bản
TCVN 7087:2002 Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn Bao gói và phân phối hàng hoá 1 13 A4
lực cứng

Còn hiệu Bản


TCVN 7089:2002 Ghi nhãn phụ gia thực phẩm Bao gói và phân phối hàng hoá 1 9 A4
lực cứng
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển
Hệ thống và kết cấu dẫn chất Còn hiệu Bản điện
TCVN 7093-1:2003 chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 1: 1 15 A4
lỏng công dụng chung lực tử
Dãy thông số theo hệ mét.
Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 7132:2002 1 10 A4
tính kỹ thuật và ghi nhãn. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
TCVN 7132:2002 2 10 A4
tính kỹ thuật và ghi nhãn chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
Phân bón và chất cải tại đất. Phân loại
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 7159:2002 FERTILIZERS AND SOIL 1 11 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
CONDITIONERS CLASSIFICATION.
An toàn bức xạ. Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7173:2002 1 25 A4
xạ. Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải. An toàn lực tử
Năng lượng hạt nhân. An toàn bức xạ. Liều
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7174:2002 kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo 1 24 A4
An toàn lực tử
liều bức xạ các đầu chi và mắt.
Tủ lạnh thương mại. Đặc tính kỹ thuật. Phần Còn hiệu Bản
TCVN 7179-1:2002 Điện tử 2 13 A4
1: Yêu cầu chung lực cứng

Page 51 of 110
Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử: phần
Còn hiệu Bản
TCVN 7180-1:2002 1: Tính toán các kích thước dài, diện tích và Thử nghiệm 2 4 A4
lực cứng
dung tích
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản
TCVN 7181:2002 Bàn tiểu phẫu quản lý công ty. Hành chính. 1 6 A4
lực cứng
Vận tải
Hệ thống thiết bị sử lý nước sạch dùng trong Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 7183:2002 1 14 A4
Y tế. Yêu cầu kỹ thuật An toàn lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7185:2002 Phân hữu cơ vi sinh vật. Nông nghiệp 1 10 A4
lực tử
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã Côngtennơ Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 7200:2002 1 6 A4
vận chuyển theo xe. ri. Yêu cầu kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Mã Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 7202:2002 1 10 A4
vạch 3.9. Yêu cầu kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Mã số mã vạch vật phẩm. Yêu cầu kiểm tra Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 7203:2002 1 11 A4
xác nhận chất lượng mã vạch. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Rung động và va chạm. Rung động do
phương tiện giao thông đường bộ. Giới hạn Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 7210:2002 1 5 A4
cho phép đối với môi trường khu công cộng An toàn lực cứng
và khu dân cư
Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản
TCVN 7217-1:2002 1 65 A4
chúng. Phần 1: Mã nước chuẩn hoá. Tư liệu lực cứng
Kính tấm xây dựng. Kính nổi. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản
TCVN 7218:2002 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4
thuật lực cứng
Yêu cầu chung về môi trường đối với các Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 7221:2002 1 11 A4
trạm xử lý nước thải công nghiệp tập chung An toàn lực cứng
Yêu câu chung về môi trường đối với các Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản
TCVN 7222:2002 1 11 A4
trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung An toàn lực cứng
Mô tô, xe máy. Ống xả. Yêu cầu kỹ thuật và Còn hiệu Bản điện
TCVN 7232:2003 Thử nghiệm 1 11 A4
phương pháp thử. lực tử
Mô tô, xe máy. Ống xả. Yêu cầu kỹ thuật và Còn hiệu Bản
TCVN 7232:2003 Thử nghiệm 1 11 A4
phương pháp thử lực cứng
Mô tô, xe máy. Nan Hoa. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản điện
TCVN 7233:2003 Thử nghiệm 1 8 A4
và phương pháp thử. lực tử
Mô tô, xe máy. Nan hoa. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản
TCVN 7233:2003 Thử nghiệm 1 8 A4
và phương pháp thử lực cứng
Mô tô, xe máy. Vành xe. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản điện
TCVN 7234:2003 Thử nghiệm 1 15 A4
và phương pháp thử. lực tử
Mô tô, xe máy. Vành thép. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản
TCVN 7234:2003 Thử nghiệm 1 15 A4
và phương pháp thử lực cứng

Page 52 of 110
Mô tô, xe máy. Chân phanh. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản điện
TCVN 7235:2003 Thử nghiệm 1 6 A4
thuật và phương pháp thử. lực tử
Mô tô, xe máy. Chân Phanh. Yêu cầu kỹ Còn hiệu Bản
TCVN 7235:2003 Thử nghiệm 1 6 A4
thuật và phương pháp thử lực cứng
Mô tô, xe máy. Tay phanh. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản điện
TCVN 7236:2003 Thử nghiệm 1 5 A4
và phương pháp thử. lực tử
Mô tô, xe máy. Tay phanh. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản
TCVN 7236:2003 Thử nghiệm 1 5 A4
và phương pháp thử lực cứng
Mô tô, xe máy. Dây phanh, dây ga, dây côn. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7237:2003 Thử nghiệm 1 19 A4
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. lực tử
Mô tô, xe máy. Dây phanh, dây ga, dây li Còn hiệu Bản
TCVN 7237:2003 Thử nghiệm 1 19 A4
hợp. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử lực cứng
Mô tô, xe máy. Khung xe. Yêu cầu kỹ thuật Còn hiệu Bản điện
TCVN 7238:2003 Thử nghiệm 1 5 A4
và phương pháp thử. lực tử
Mô tô, xe máy. Khung yêu cầu kỹ thuật và Còn hiệu Bản
TCVN 7238:2003 Thử nghiệm 1 5 A4
phương pháp thử lực cứng
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7239:2003 Bột bả tường Vật liệu xây dựng nhà 1 10 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7240:2003 Bánh đậu xanh Thực phẩm 1 8 A4
lực tử
Phân bón. Ghi nhãn. Cách trình bày và công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7288:2003 Nông nghiệp 1 6 A4
bố. lực tử
Bao bì bằng thủy tinh. Độ bền chịu áp lực Còn hiệu Bản điện
TCVN 7307:2003 Thử nghiệm 1 6 A4
bên trong. Phương pháp thử. lực tử
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và
Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 7322:2003 thu thập dữ liệu tự động. Công nghệ mã 1 132 A4
chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
vạch. Mã QR
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Xe máy. Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín Còn hiệu Bản điện
TCVN 7343:2003 quản lý công ty. Hành chính. 1 27 A4
hiệu. Yêu cầu kỹ thuật. lực tử
Vận tải
Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001 - 2000 Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 7367:2003 1 50 A4
trong công nghiệp thực phẩm và đồ uống. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7369:2003 Mô tô, xe máy. Phương pháp thử gia tốc. quản lý công ty. Hành chính. 1 9 A4
lực tử
Vận tải
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7380:2004 Lò đốt chất thải rắn y tế. Yêu cầu kỹ thuật. 1 7 A4
An toàn lực tử
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp đánh Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7381:2004 1 16 A4
giá thẩm định. An toàn lực tử

Page 53 of 110
Chất lượng nước. Nước thải bệnh viện. Tiêu Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7382:2004 1 5 A4
chuẩn thải. An toàn lực tử
Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế. Phần 5: Còn hiệu Bản điện
TCVN 7391-5:2005 Thử nghiệm 1 15 A4
Phép thử độc tính tế bào IN VITRO lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7396:2004 Bột canh gia vị. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7397:2004 Tương ớt. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7398:2004 Tương cà chua. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4
lực tử
Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCVN 7399:2004 1 6 A4
PROTEIN thực vật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7400:2004 Bơ. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 9 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7402:2004 Kem thực phẩm. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 11 A4
lực tử
Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 đến 36 tháng Còn hiệu Bản điện
TCVN 7403:2004 Thực phẩm 1 10 A4
tuổi. Yêu cầu kỹ thuật. lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7404:2004 Sữa bột gầy. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 9 A4
lực tử
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7405:2004 Sữa tươi nguyên liệu. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 7 A4
lực tử
Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu. Xác định
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7407:2004 AFLATOXIN bằng phương pháp sử dụng Thử nghiệm 1 8 A4
lực tử
cột ái phẩm.
Thực lực miễn dịch.
Phát hiện thực phẩm chiếu xạ
đối với loại thực phẩm có chứa chất béo. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7408:2004 Thử nghiệm 1 23 A4
Phân tích
Thực phẩm.HYDROCACBON bằngchiếu
Phát hiện thực phẩm sắc ký
xạ lực tử
khí.với loại thực phẩm có chứa chất béo.
đối
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7409:2004 Phân tích 2. ALKYLXYCLOBUTANON Thử nghiệm 1 15 A4
lực tử
bằng phương pháp sắc ký khí / Quang phổ
Thực
khối. phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ Còn hiệu Bản điện
TCVN 7410:2004 đối với loại thực phẩm có chứa xương. Thử nghiệm 1 12 A4
lực tử
Phương pháp quang phổ ESR.
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7411:2004 bằng phương pháp quang phổ ESR đối với Thử nghiệm 1 12 A4
lực tử
loại thực phẩm có chứa XENLULOZA.
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7412:2004 bằng phương pháp nhiệt phát quang đối với Thử nghiệm 1 24 A4
lực tử
loại có
Quy thể tách
phạm thực khoáng SILICAT.
hành chiếu xạ tốt đối với
thịt gia xúc và thịt gia cầm đóng gói sẵn (Để Còn hiệu Bản điện
TCVN 7413:2004 Thử nghiệm 1 13 A4
kiểm soát mầm bệnh và / hoặc kéo dài thời lực tử
gian bảo quản)

Page 54 of 110
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 1: Còn hiệu Bản điện
TCVN 7417-1:2004 Xây dựng dân dụng 1 40 A4
Yêu cầu chung. lực tử
TCVN 7417- Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần Còn hiệu Bản điện
Xây dựng dân dụng 1 10 A4
23:2004 23: Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm. lực tử
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7436:2004 Phong bì sử dụng trong cơ quan hành chính. quản lý công ty. Hành chính. 1 6 A4
lực tử
Vận tải
Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7440:2004 1 5 A4
điện. An toàn lực tử
An toàn bức xạ. Chất phóng xạ hở. Xác định Còn hiệu Bản điện
TCVN 7442:2004 Thử nghiệm 1 5 A4
và chứng nhận. lực tử
Thép. Phân loại. Phần 1: Phân loại thép
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7446-1:2004 không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở Thử nghiệm 1 5 A4
lực tử
thành phần
Thép. Phân hóaloại.học.
Phần 2: Phân loại thép
không hợp kim và thép hợp kim theo cấp Còn hiệu Bản điện
TCVN 7446-2:2004 Thử nghiệm 1 14 A4
chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất lực tử
sử dụng.
Thép tấm và thép băng phủ nhôm / kẽm Còn hiệu Bản điện
TCVN 7470:2005 Xây dựng dân dụng 1 23 A4
nhúng nóng. lực tử
Các sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện /
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7471:2005 phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài Xây dựng dân dụng 1 31 A4
lực tử
công Các
Hàn. trìnhliên
xâykết
dựng.
hàn nóng chảy ở thép,
Niken, Titan và các hợp kim của chúng (trừ Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7472:2005 1 28 A4
hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với dụng chung lực tử
khuyết
Liên kếttật.
hàn hồ quang nhôm và các hợp kim
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7474:2005 nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết 1 18 A4
dụng chung lực tử
tật.
ECGÔNÔMI. Bàn ghế học sinh tiểu học và Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
Còn hiệu Bản điện
TCVN 7490:2005 trung học cơ sở. Yêu cầu về kích thước cơ quản lý công ty. Hành chính. 1 10 A4
lực tử
bản theo chỉ số nhân trắc của học sinh. Vận tải
Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và
ECGÔNÔMI. Bố trí bàn ghế học sinh trong Còn hiệu Bản điện
TCVN 7491:2005 quản lý công ty. Hành chính. 1 9 A4
phòng học. lực tử
Vận tải
Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7506-1:2005 kim loại. Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn và sử 1 9 A4
dụng chung lực tử
dụng.
Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7506-2:2005 kim loại. Phần 1: Yêu cầu chất lượng toàn 1 15 A4
dụng chung lực tử
diện.
Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7506-3:2005 kim loại. Phần 1: Yêu cầu chất lượng tiêu 1 12 A4
dụng chung lực tử
chuẩn.
Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7506-4:2005 kim loại. Phần 1: Yêu cầu chất lượng cơ 1 6 A4
dụng chung lực tử
bản.
Kiểm tra không phá hủy mối hàn nóng chảy. Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7507:2005 1 14 A4
Kiểm tra bằng mắt thường. dụng chung lực tử

Page 55 of 110
Kiểm tra không phá hủy mối hàn nóng chảy.
Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7508:2005 Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức 1 7 A4
dụng chung lực tử
chấp nhận.
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn Hệ thống và kết cấu cơ khí công Còn hiệu Bản điện
TCVN 7509:2005 1 12 A4
trùng trong các loại hạt ngũ cốc. dụng chung lực tử
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kéo dài Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7510:2005 1 15 A4
thời gian bảo quản chuối, xoài và đu đủ. An toàn lực tử
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7511:2005 1 15 A4
trùng trong các loại quả tươi. An toàn lực tử
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để ức chế Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7512:2005 1 17 A4
sự nảy mầm của các loại củ và thân củ. An toàn lực tử
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7513:2005 soát vi sinh vật gây bệnh trong thức ăn gia 1 17 A4
An toàn lực tử
cầm.
Yêu cầu để thiết lập các vùng không nhiễm Còn hiệu Bản điện
TCVN 7515:2005 Chăm sóc sức khoẻ 1 11 A4
dịch hại. lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7516:2005 Hướng dẫn giám sát dịch hại. 1 11 A4
An toàn lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7517:2005 Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng. 1 15 A4
An toàn lực tử
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 2: Hướng Còn hiệu Bản điện
TCVN 7538-2:2005 Thử nghiệm 1 29 A4
dẫn kỹ thuật lấy mẫu. lực tử
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng Còn hiệu Bản điện
TCVN 7538-3:2005 Thử nghiệm 1 26 A4
dẫn an toàn. lực tử
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phân loại các Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7546:2005 1 5 A4
yếu tố nguy hiểm và có hại. An toàn lực tử
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCVN 7547:2005 Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phân loại. 1 10 A4
An toàn lực tử
Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn
TCVN ISO Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Bản điện TCVN ISO
927 chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật 1 49 A4 Lỗi thời
14004:1997 chuẩn hoá. Tư liệu tử 14004:2005
hỗ trợ.
TCVN ISO Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
1 10 A4
14010:1997 chung. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục
TCVN ISO Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
đánh giá. Đánh giá hệ thống quản lý môi 1 11 A4
14011:1997 chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
trường.
TCVN ISO Hệ thống quản lý chất lượng. Cơ sở và từ Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN ISO
1 59 A4 TCVN ISO
9000:2000 vựng chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 8402:1996
9001:1996;
TCVN ISO Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN ISO
Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu. 1 51 A4
9001:2000 chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 9002:1996;
TCVN ISO
TCVN ISO Hệ thống quản lý chất lượng. Hướng dẫn cải Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện TCVN ISO
9003:1996
1 76 A4
9004:2000 tiến. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử 9004-1:1996

Page 56 of 110
TCVN ISO/IEC Chuẩn mực chung cho các hoạt động của tổ Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
1 19 A4
17020:2001 chức tiến hành giám định. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử
Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công
Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. Còn hiệu Bản điện
TCXDVN 333:2005 trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị. 1 55 A4
An toàn lực tử
Tiêu chuẩn thiết kế.
Công trình thủy điện Sơn La. Tiêu chuẩn Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu Còn hiệu Bản điện
TCXDVN 335:2005 1 35 A4
thiết kế kỹ thuật. chuẩn hoá. Tư liệu lực tử

Page 57 of 110
Ghi
Tóm tắt
chú
Văn bản kỹ thuật này quy định quy
trình kiểm định các loại tắc xi mét điện
tử
Vănhiện
bảnsốkỹgắn trênnày
thuật xe quy
tắc xi dùng
định quyđể
tính tiền trong dịch vụ vận
trình kiểm định cột đo nhiên liệu dùng chuyển.
trong giao nhận và cấp phát nhiên liệu
(xăng,
Văn bản diezel,
kỹ thuậtdầunày hoả)quycó định
độ nhớt quytừ
(0,05-8)
trìnhbản
kiểm mPa.s.
Văn kỹđịnh
thuậtban nàyđầuquyvàđịnh
địnhquykỳ các
loại
trìnhcakiểm
đong, địnhbìnhbanđong,
đầu vàthùng
kiểm đong
định
dùng
định kỳ để cân
đong chất
ô tô lỏngcân bàn) có mức
(hoặc
cân lớn
Văn bảnnhất Max này
kỹ thuật 5 000 quykg;định
cấpquychính
xác 3bản
Văn
trình (trung
kiểm kỹđịnhbình)
thuật ban theo
này TCVN
quy
đầu vàđịnh
kiểm 4988-
quy
định
1989.
trình
định kỳ Văn
kiểm bản
cácđịnhcânnàybànkhông
ban đầu vàápkiểm
có mức dụng
cân cho
định
lớn
cân
định trục
kỳ xe
các ô tô
loại cân đĩa
nhất Max nhỏ hơn hoặc bằng 5000 kg, RÔBECVAN,
BÊRĂNGIÊ
cấp chính xácvà cân đĩa
thường chỉ3)
(cấp thịtheo
số có
Văn
mức bản kỹ
lớnthuật
cân4988-1989nhất nàyMaxquy nhỏđịnh
hơn quy
hoặc
TCVN
trình
bằng kiểm
60 kg;traVăn banbản đầunàyvà kiểm
khôngđịnh áp
định
dụngkỳ chocáccâncân đĩakhông
đồng tự hồđộng cấp kế
kiểu lực
chính
lò xobản
Văn xáccác
và đặc
kỹ biệtnày
phương
thuật vàtiện
cấp
quyđochính
khác
định xáccócao
phương
(cân
nguyên
pháp phân
và lý tích kỹ
làm việc
phương thuật),
tiệnnhưkiểm có các
cânđịnh đặc
đĩa ban
nhưngđầu
trưng
không
và kiểmđoghilường
khắc
định và
địnhđơnchỉ tiêu
kỳvịcác
khối kỹlượng
loại thuật
đồng thoả
hồ
mãnnước
đo nhữnglạnhquy (gọiđịnhtắt đã đề ra hồ)
là đồng trongcó các
TCVN
Văn bản4988-89
chỉ tiêu kỹkỹthuật
thuậtvà nàyđoquy
lườngđịnhphù quyhợp
trình
với cáchiệuyêuchuẩn
cầu quyốngđịnhchuẩn dung
trong tích
phụ lục
thông
1 thường theo phương pháp sử
dụng ống chuẩn dung tích nhỏ và đồng
Văn bản kỹ
hồ chuẩn thuật tiếp.
chuyển này quy định quy
trìnhbản
Văn hiệukỹchuẩnthuậtống nàychuẩn
quy địnhdung tích
quy
nhỏ
trìnhtheo
hiệuphương
chuẩn đồng pháphồ dungkiểmtích.
tua-bin
và kiểu thể tích dùng để đo thể tích dầu
Văn
mỏ và bản cáckỹsảnthuật
phẩm nàylỏng
quy chế
địnhbiếnquytừ
trình hiệu chuẩn đồng
dầu mỏ theo phương pháp sử dụng hệhồ kiểm tua-bin
và kiểuống
thống thểchuẩn
tích dùngthông đểthường.
đo thể tích dầu
mỏ
Vănvà bản cáckỹsản phẩm
thuật nàylỏng
quy chế
địnhbiếnquytừ
dầu
trình kiểm định các đồng hồ đo dầuhệ
mỏ theo phương pháp sử dụng mỏ
thống
và sảnống phẩm chuẩn
lỏngthông
từ dầuthường.
mỏ kiểu tua-
bin và kiểu thể tích có cấp chính xác
0,2 và 0,5;
Page 58 of 110
Văn bản kỹ thuật này quy định quy
trình hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn đo chất
Văn
lỏng bản
kiểukỹ thuật và
tua-bin nàykiểuquythể định quy
tích với
trình
độ lặpkiểmlại tốtđịnhhơnban 0,02đầu, phầnkiểm trămđịnhtheo
định
phương kỳ cân
pháptreo trựcdọc tiếpthép, lá đềống
sử dụng có hai
phạm vi cân
chuẩn dung tích nhỏ.(cân treo 2 mặt), cấp chính
xác thường
Văn bản kỹ (cấp thuật4)này theoquy TCVN 4988-
định phương
89.
phápTiêu chuẩn này
và phương tiệnkhông
kiểm áp địnhdụng
bancho đầu
các
Văn cân
bản treo
kỹ quả
thuật đẩy
này một
và định kỳ các loại đồng hồ xăng dầuquy phạm
định vi cân,
phương
cân
kiểutreo
pháp thể kiểu
và phương lực tiện
tích (gọi kế
tắt lò xo
kiểm
là đồng định
hồ)bancó cấpđầu
và định
chínhbản
Văn kỳ
xáckỹ nhiệt
0,5thuật kế
và 0,2 y học điện
này quy định quy tử hiện
số có kiểm
trình cơ cấu cựcban
định đại,đầuđầuvàđođịnh gắn kỳliềncác
với
loại bộ
máy phậnbiếnchỉ thị áp
điện số đothànhlường một(sau
khối
chắc
đây gọi tắt là TU) làm việc ở lưới thể
Văn chắn
bản kỹdùng
thuật để đo
này nhiệt
quy độ
định cơ
phương
điện
người
pháp
xoay và hoặc
chiều, động
phươngtần số vật
tiện
từ kiểm
15 Hzđịnh đến ban
100
đầu,
Hz. Quy
Văn kiểmkỹ
bản định
trình định
này
thuật cũng
này kỳqui và sau
ápđịnh
dụng sửacho
phương chữa
cân
máykiểm
pháp biến tra
điệnquá
và phương tải
áptiện
dùngxách
kiểm tay,
trong định cấp
các0,5,
mạch bảo
cấp
vệ 1đo
máy vàđộcấpẩm2;của phạm thóc,vi đogạo, (0ngô
đếnvà 10cà
000)kg;
phê, có giá dùng trị cho
độ chiamục0,1; đích, 0,2;
kiểmvàtra0,5; áp
lực
Văn lên
bản bánh
kỹ xe,
thuật đểnàytừ
độ ẩm, cấp chính xác 1 và 2. Văn bảnđó
quy xác
định định khối
phương
lượng
pháp
này và
đượccủa cảdụng
phương
áp xe tiện khilập tiếnbảnghànhdungkiểmtích
cho
địnhcácbanbểđầu, đong kiểmcố định
định dạngđịnh kỳ hìnhvàtrụ,
Văn
được bản kỹ thuật này quytrên định phương
kiểm định bất thường các phươngmóng
lắp đặt thẳng đứng nền tiện
pháp
cố và phương
có dung tiện tích lập bảng dung tích
đo định,
nói trên danh định từ 100
cho
m3 trở
Văn các bể
bảnlên nàyđong
vàquyđược cố định
dùng
định dạng hình
làm phương
phương pháp và trụ
nằm
tiện đo
phương ngangtiện(gọi
lượng chất
kiểm tắtđịnh
là bể)
lỏng cóđầu
chứa
ban dungvàtích
trong đó
định
danh
kỳ cácnghĩa
cân tự đến 100liên
động m3 tục và được
được dùnglắp
làm
trên phương
giàn băng tiệntải,đolàmlượngviệcchấttheolỏng
chứa
nguyên trong đó.
Văn bảnlýkỹtrọng thuậtlượngnày quy (gọiđịnhtắt làquycân
băng kiểm
trình tải), cấpđịnh 1 và
bancấp đầu2,và đểkiểmxác định
định
khối
kỳ lượng hàng hồ lòhoá, vật liệu rời cấp trong
Văncân bảnđồngkỹ thuật xo (CĐHLX),
này quy định phương
quá
chính trình vận
xácphương chuyển
4 kiểu tiệncó đĩa để bàn
pháp và kiểm địnhcó ban mức
cân lớn
đầu, kiểm nhấtđịnhtớiđịnh
100Kg kỳ và kiểm định
Văn bản này quy định quy trình kiểm
bất
địnhthường
ban đầu cácvàmáy kiểmđođịnh pH phạm
kỳ cácvi đo
(0
thước dùng trong thương nghiệp0,01
đến 14) pH có giá trị độ chia bằng
pH(thước
gỗ và 0,1 gỗ),pH bằng nhựa (thước nhựa),
bằng
Văn
Văn bản kimkỹ
bản loại
này (thước
thuật
quy này kim
định quyloại)
quy trìnhcó
định chiều
phương
kiểm
dài
định ban đầu, kiểm định định kỳ các1đầu
pháp đếnvà 1000
phương mm và
tiện giá
kiểm trị độ
định chia
ban
mm,

thước 5mm
kiểm cuộnđịnhvà 10 mm
định
thông kỳ các
dụng cóloại
phạm côngvi đotơ
điện
đến 100xoaym,chiều kiểu điện
cấp chính xác I, tửII,
mộtIIIpha,
ba pha, một biểu giá, nhiều biểu giá
dùng để đo điện năng tác dụng có cấp
Văn
chínhbản xáckỹ từthuật
0,1 đến này2,0 quyvàđịnh quy
đo điện
trình
Văn kiểm
bản kỹ định
thuật ban này
năng phản kháng có cấp chính xác đầuquy và định
định kỳtừ
phương các
Văn
loại
pháp bản
máy kỹ
xạ thuật
trị Cô này quy chiều
ban-60 định phương
ngoài
0,5 đến 2,0 làm việc ở lưới điện tần đầu
và phương tiện kiểm định ban số
pháp
dùng
và địnhvà
trongphương
y tế tiện kiểm định ban
từ 45 Hzkỳđến cho 65các Hzloại máy đo điện
đầu,một
tim kiểm địnhvàđịnh
kênh nhiều kỳkênhvà sau cókhi
mạch sửa
chữa
điện tử cácloại
máy chụp,
tương tự.chiếu
Văn x-quang
bản này
thông
không thường
áp dụngdùng đối vớitrong cáccác hệcơ sở
thống
khám chữa bệnh
không tuyến tính như máy ghi điện tim
kỹ thuật số, máy điện tim véc tơ, máy
nghe tim, các dụng cụ có bộ nhớ tín
hiệu trong với việc xử lý không tuyến Page 59 of 110
Văn bản kỹ thuật này quy định phương
pháp và phương tiện kiểm định ban đầu
và kiểm định định kỳ các loại máy đo
Văn
điện bản não kỹdùngthuật
trongnàychuẩnquy định đoánphương
y học.
pháp
Các phươngvà phương tiện tiện
như kiểm
vậy dùng định để banđo và
đầu,
ghi chínhkiểm xácđịnhcác địnhtínkỳ hiệu và điện
kiểmsinh địnhhọc
Văn
bất bản kỹcác
thường thuậtmáy nàyđoquy định phương
và sự liên tục theo thời hàmgian lượng
của chúng khí
pháp
SO2, và CO, phương
CO2, NO, tiện kiểm
NO2,định H2S,ban CH4,đầu
và kiểm định định kỳ
HC, có phạm vi đo và độ chính xác cân không tự
động
được kiểm tra quá
nêu trong bảng tải1xe và tải trọng xe
Văn
(bao bản gồmkỹ xethuật
ô tô, này quy định
toa xe...), cấpphương
chính
pháp và phương tiện
xác thường (cấp 4) theo TCVN 4988- kiểm định ban
đầu,
1989bản
Văn kiểmkỹđịnhthuật định
nàykỳquy và định
kiểmquy định
bất
trìnhthường máy ban
kiểm định thử độ đầu,bền địnhkéokỳnén và uốn
bất
cấp chính xác 0,5; 1; 2;
thường xi téc ô tô chuyên dùng để đong 3
và vận
Văn bảnchuyển
kỹ thuật xăngnàydầu quycóđịnh các phương
chỉ tiêu
kỹ
pháp thuật và đo lường
và phương phù hợp
tiện hiệu chuẩn vớimáycác
yêu
đếm cầu quy
tần sốnày định
điện trong
tửđịnh phụ
dùngphương lục
để đo tần 1 số và
Quy trình qui pháp
của tín hiệu
phương tiện trong
kiểm giải địnhtần banvôđầu tuyến đến
và kiểm
3địnhGHz định kỳ huyết áp kế pittông có
Văn
phạmbản kỹ từ
vi đo thuật
(6,7này đếnquy40)định kPa phương
tương
pháp
đương (50 đến 300) mmHg, cấpban
và phương tiện kiểm định chính
đầu,
xác 0,2 kiểm định định kỳ Ampemet,
Vonmet, Oatmet và Varmet một chiều,
xoay
Văn bản chiềukỹcó cấpnày
thuật chínhquyxác địnhđếnphương
0,05
trong
pháp phạm
và phươngvi tần số nhỏ hơn 20 kHz
Văn bản kỹ thuậttiện nàyhiệu qui địnhchuẩncácphương lực
kế có và
pháp cấpphương
chính xác tiện 00;
kiểm 0,5;định1; 2ban đầu
Văn bản kỹ thuật này quy định phương

pháp địnhvà kỳ các bình
phương tiệnchuẩn
kiểm định kim loạiban đầu
hạng 2 dung tích (1 đến
và định kỳ các chuẩn dung tích bằng 10000) L có
các yêu
thuỷ tinhcầu kỹ thuật
(bình chuẩn,vàburet đo lườngchuẩnphù và
hợp
pipetvới
Văn quy
chuẩn)
bản định
dungnày
kỹ thuật trong
tíchquy phụ
từ 1địnhlục phương
cm3 1đến 10
Văn
dm3 bản
pháp có kỹ yêu
và các thuậtcầu
phương nàykỹ
tiện quy
kiểmthuậtđịnh
địnhvàquy
đo đầu
ban
trình
lường
và kiểmkiểm
phù
địnhđịnh
hợpđịnh ban
với kỳ đầu
quycác và
định kiểm
công tơđịnh
trong các
điện
định
phụ lục
xoay kỳ cânB
A,
chiều chuẩn
và C dùng
của văn đểloại
kiểm
bản nàyđịnh
Văn bản kỹkiểu
thuật cảm
này ứng
quy định một pha,
phương
cácpha,
ba quả cân cấp biểuchính xác F2, biểu
M1, giáM2
pháp vàmột phương giá và
tiện hiệu nhiều
chuẩn ban
được
dùng quyđođịnh
để điện trong
năng ĐLVN
tác dụng 47:1999
cấp
đầu và định kỳ các loại dụng cụ đo vạn
chính
năng hiện xác 0,5; 1; 2đây
số (sau và đo
gọiđiện là DMM)năng từ
5phản
1/2 kháng cấp chính
số trở xuống dùng xác để0,5;
đo: 1;Điện2 vàáp3
làm
một việc
chiều ở đến
lưới1000
điện V; tầnĐiệnsố từáp 45xoay
đến 65
Văn bản kỹ thuật này quy định phương
Hz.
chiều Văn bản
đếnphương
1000nàyVkhôngở tần áp từ
số dụng 40cácchođến
Hz
pháp và tiện kiểm định loại
công
1 MHz; tơ có
Dòngchỉ thị điện năng cực đại20và
công tơ đo điệnđiệnnăng mộtxoay chiềuchiềuđếndùng A;
công tơ
Dòng có xoay
điện bộ cảm biếnđến xung A ở tần
làm chuẩn có cấpchiềuchính xác200,5 và cao
số
hơntừlàm
Văn 40 Hz
bản đếnvới10
kỹ thuật
việc này
lướikHz;quy
điện Điện
định
có tầntrở đếntừ
phương
số
300
pháp micro
và Ôm
phương
45 Hz đến 65 Hz tiện hiệu chuẩn các
loại
Văn áp bảnkế,kỹchân
thuậtkhông
này quy kế kiểu
định lò quy xo và
hiện số
trình kiểm định ban đầu và kiểm định
Văn bản kỹ thuật này quy định phương
định
pháp kỳ và các áp kế,
phương tiệnáp kiểm
chân định không cáckế và
chân
phương tiện đo độ ẩm không khí cóloại
không kế công tác kiểu lò xo
chỉ thịvitrực
phạm đo tiếp
từ 0;vàRH chỉđếnthị 100;
số RH, độ
chính xác từ cộng trừ 1,5; RH đến cộng
trừ 6; RH, văn bản này cũng được quy
định đối với các phương tiện đo độ ẩm
Page 60 of 110
Văn bản kỹ thuật này quy định phương
pháp và phương tiện kiểm định ban
đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định
Văn bản kỹcác
bất thường thuậtmáy nàyđoquyđộ định
ồn loại phương
1 và
pháp và phương tiện kiểm
2 có phạm vi đo và sai số cho phép định ban nêuđầu
và kiểm
trong bảng 1định định kỳ các huyết áp kế
Văn bản kỹ
loại thuỷ ngânthuậtvà này
lò xoquycó định
phạmphươngvi đo
pháp và phương
từ 0 mbar đến 400 tiện
mbarkiểm định
(300 ban
mmHg,
đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định
40 kPa)
Văn bản kỹcác
bất thường thuậtmáy nàyđoquyđộ định
bụi có phương
phạm
pháp
vi đo và phương
(0 đến tiện kiểm
25) mg/m3 vớiđịnh bancho
sai số
đầu,
phépkiểm
từ cộngđịnh trừđịnh kỳ và
5; đến kiểm
cộng trừđịnh
10
bất
Văn bản kỹ thuật này quy định gió
thường các máy đo vận tốc phươngcó
phạmvà
pháp vi phương
đo từ 0,6tiện m/shiệu
đếnchuẩn
60 m/s, cácsai
số nhỏhồhơn
đồng xănghoặcdầubằngkiểu3thể tích (gọi tắt
Văn bảnhồ)
là đồng kỹ theo
thuậtcác nàykhái
quyniệm
định và phương
định
pháp
nghĩa trong ĐLVN 22: 1998 ban
và phương tiện kiểm định
Văn
đầu, bản
địnhkỹ kỳthuật
và bất này quy định
thường phương
các đồng hồ
pháp và phương tiện thử
kiêủ tua bin dùng làm phương tiện nghiệm cácđo
Văn
đồng bản nước
kỹ thuậtlạnhnày có quy địnhtrưng
phương
trong hồcác hệ thống đo các đặc
đếm dầu mỏ kỹ
pháp và phương tiện để thử
thuật và đo lường phù hợp với các yêu nghiệm
mẫu cột đophụ
cầu trong nhiên
lục liệu
1 củacho vănxebảncơ kỹgiới
(sau
thuậtđây gọi tắtViệt
đo lường là cộtNamđo).ĐLVN
Văn bản kỹ
thuật
17:1998này không áp dụng cho các cột đo
ga hoá lỏng (LPG). Đối với các cột đo
nhiênđịnh
Quy liệu cách
có các lấybộmẫuphận vàđã
xácđượcđịnhthử
nghiệm
hàm lượngtrướcbánhthì tẻ
cócủa
thểchèrút bớt
đọt các
tươi
phép thử
Quy định cách lấy mẫu và xác định
Qui
lượngđịnhnướcdungngoàidịchđọtthuốc
của thử,
chè đọtdung tươi
dịch và hỗn hợp phụ phải dùng thuốc
thử
Qui loại
định"tinh khiết hóa
các phương học"chuẩn
pháp hoặcbị "tinh
các
khiết để
dung dịch phân tích" độ
có nồng Cácxác dung
địnhdịchcủa các
chuẩn
nguyênbịtốxong ion, phải
chất,lắcđượcđềusửvàdụng
lọc nếutrong
cần
phân tích trắc quang, phân tích đục
khuếch
Áp dụngtán chovàcáctrong
loạicácgỗphương
dùng đểpháp chịu
phân tích xây
lực trong khácdựng bằngvà cách so giao
trong sánh thông
dung
dịch tiêu chuẩn
vận tải. Qui định về phân nhóm theo
tính chất cơ lý
Áp dụng cho loại gỗ tròn thuộc các loại
cây lá rộng. Qui định kích thước cơ bản
Qui định phân hạng chất lượng theo
khuyết tật cho gỗ tròn
Áp dụng cho gỗ xẻ dùng trong xây
dựng, giao thông, làm nông cụ, dụng cụ
Tiêu chuẩn
gia đình. này
Qui áp về
định dụng cho
kích phâncơlânbản
thước
canxi magiê sản xuất theo phương pháp
nhiệt với nguyên liệu chính là Ápatit
cục,
Tiêu serpentin,
chuẩn nàythan
quy vàng danhtrình
định quy hoặcxây
than khác
dựng có chấtViệt
tiêu chuẩn lượng tương
Nam. Tiêuđương
chuẩn
này cũng có thể áp dụng đối với tiêu
chuẩn ngành và tiêu chuẩn cơ sở.
Page 61 of 110
Tiêu chuẩn này quy định cách trình bày
và thể hiện nội dung Tiêu chuẩn Việt
Nam (viết tắt là TCVN). Tiêu chuẩn
này cũng có thể áp dụng đối với tiêu
Qui
chuẩn định phương
ngành, tiêupháp
chuẩncomplexon
cơ sở và cácxác
định hàm lượng
tài liệu kỹ thuật khác.chất chính trong các
Áp
hóadụng chotrong
chất mà các loại rượu
thành mùicủa
phần (rượu
cam,
chúngchanh,
có nhữngcàphê,yếuthanh
tố quimai...),
định quy
định cách lấy mẫu, phương pháp thử
các chỉ tiêu sau: cảm quan; thể tích
Áp
rượudụng
trongcho cáchàm
chai; loại lượng
gỗ trònetanola;
có chiều
Qui
dài định
từ 1 cát 10
đến tiêumchuẩn
( gỗ đểđường
có thử xikính
măng
hàm lượng axit; hàm lượng đường
là cát10
dưới thạch
cm anh tự 1nhiên.
dài từ đến 6,9Ápm).dụngQuicho
tất
địnhcảbảng
các cơtínhsởthể
tiếntích
hànhgỗ thử
tròncường độ
xi măng cho cả hai phương pháp thử
theo TCVN 4029-85 và TCVN 4032-
85. Qui định yêu cầu kỹ thuật, phương
Tiêu
pháp chuẩn
chuẩn này áp dụng
bị mẫu và lấychomẫu,cácphương
loại xi
măng poocvận
pháp thử, lăng và xỉ và
chuyển lò cao
bảo quản
Áp dụng cho các loại bàn ghế học sinh
từ
Áplớpdụng vỡ cho
lòngcác
đếnloại
lớpquạt
mười phổ
trần thông
thông
dụng dùng điện xoay chiều để làm mát
trong nhà. Không áp dụng cho các loại
Áp
quạtdụng
trần cho các dùng
chuyên loại quạt
nhưtrần
quạtthông
trên tàu
Tiêu
dụng chuẩn
dùng này áp
điện xoaydụng chođểgạch
chiều làmrỗngmát
thủy, tàu hỏa
sản
trongxuấtnhà.từKhông
đất sét áp
( có thể có
dụng chophụcácgia)
loại
bằng phương
quạt trần pháp
chuyên dẻonhư
dùng và nung
quạt ởtrên
nhiệt
tàu
Tiêu
độ chuẩn
thích này áp dụng cho gạch đặc
thủy, tàuhợp,
hỏa dùng để xây tường và các
sản xuất khác
bộ phận từ đấtcủa
sétcông
(có thể có có
trình phụtrátgia) QĐ
bằng
hoặc ốp phương pháp dẻo
bên ngoài. Gạchvàrỗng
đượcđấtnungsét ở số:
nhiệt
nung độ thíchlượng
có khối hợp, dùng để xây
thể tích móng, 53,54
lớn hơn
tường và cácđược
1600 kg/m3 bộ phận
xemkhác
như của
gạchcôngđặc và ,55,6
Áp
trìnhdụng chohoặc
các loại ngói lợp và ngói
áp dụng theo TCVN 1451:1998 Tiêu
có trát ốp bên ngoài. 0,61/
úp nóc, tạo hình từ đất sét có pha
chuẩn này không áp dụng cho các loại QĐ- hoặc
không
gạch đặc phacóphụ gialượng
khối theo thể
TCVNtích 4353-
nhỏ BKH
86,
hơnđược
1600nung kg/m3 chín ở nhiệt độ thích
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại CN.
hợp
ngói đất sét nung không phủ men làm Ngày
Áp
vật dụng
liệu lợp.cho ngói lợp và ngói úp nóc 14 /
được chế tạo từ xi măng và cát, dùng để 01 /
lợp nhà. Qui định kiểu, kích thước cơ 2005
Áp
bản,dụng
yêu cầucho kỹ
chèthuật,
đen rời, sản xuất
phương pháptừ
chè đọt tươi bằng phương
thử, ghi nhãn vận chuyển bảo quản pháp truyền
thống OTD hoặc CTC qua các công
đoạn: héo, vò (hoặc nghiền, vò cát), lên
Áp
men,dụngsấy cho
khô chè xanhloại
và phân rời sản xuất từ
chè đọt tươi theo 2 phương pháp: Diệt
men-Vò-Sấy(hoặc sao khô)-Phân loại
Áp dụng cho chè đen, chè xanh đóng
gói để xuất khẩu

Page 62 of 110
Áp dụng cho chè đọt khô được sơ chế
từ chè đọt tươi
Áp dụng cho mì chính (bột ngọt). Qui
định về yêu cầu kỹ thuật và các phương
pháp thử để nhận biết và thử độ tinh
khiết
Tiêu chuẩn này qui định các phương
pháp thử chỉ tiêu chát lượng mì chính
mà TCVN
Qui 1459-1996
định phương phápchưa qui định
bảo quản tạm
thời bằng hóa chất để phòng mục và
biến màu cho gỗ xẻ từ nhóm 4 đến
nhómđịnh
Quy 8 phương pháp thử cảm quan.
Áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn
hợp cho chăn nuôi
Quy định phương pháp xác định mức
độ nghiền, áp dụng cho tất cả các loại
thức định
Quy ăn hỗn hợp cho
phương giaxác
pháp súcđịnh hàm
lượng tạp chất sắt có trong thức ăn áp
dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn
hợp cho
Quy địnhgia súc pháp xác định hàm
phương
lượng chất chiết không đạm áp dụng
cho tất cả các loại thức ăn chăn nuôi QĐ
Quy định phương pháp xác định độ axit số:
áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn 2921/
Áp
hợpdụng chosúc
cho gia các loại bóng đèn nung
QĐ-
sáng thông thường có công suất từ 15
BKH
đến 1500 W, làm việc ở lưới điện có
CN.
điện áp từ 100 đến 250 V, dùng để
Ngày
chiếu
Áp dụng sáng trong
cho các nhà
loại và
gỗ.ngoài trời
Qui định 29 /
phương pháp xác định độ thấm nước 12 /
Qui định phân loại kích thước cơ bản,
2006
yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, bao
gói , ghi nhãn,
Áp dụng cho cácvậnphấn
chuyển
viết và
bảngbảo(Phấn
quản
của vở học sinh
trắng và các màu) sản xuất từ thạch
cao. Qui định về kích thước, yêu cầu kỹ
thuật, phương pháp thử, ghi nhãn và
bao gói
Quy vận
định kýchuyển,
hiệu cácbảobộ quản
dò bức xạ ion
hóa bằng hình vẽ trên sơ đồ điện
Áp dụng cho các loại bàn ghế các lớp
mẫu giáo. Qui định về cỡ số và kích
thước
Áp dụng cho các sản phẩm đồ hộp (trừ
đồ hộp sữa) đựng trong bao bì kim loại.
Quy định các yêu cầu về bao gói và ghi
nhãn,định
Qui vậnphương
chuyển pháp
và bảo quản
phân đồxác
tích hộp
định hàm lượng sắt kim loại lẫn vào
Áp
trongdụng
quácho các
trình loại đồng
chuẩn bị mẫuhồ kiểu chỉ
thị tự ghi và có công tắc kể cả phụ tùng
dùng để đo các đại lượng điện và các
đại lượng không điện có quan hệ bậc
nhất với đại lượng điện
Page 63 of 110
Áp dụng cho các loại xe đạp nam và nữ
thông dụng. Quy định: yêu cầu kỹ
thuật, quy tắc nghiệm thu, ghi nhãn,
bao gói, vận chuyển và bảo quản

Áp dụng cho kén tươi (nhộng sống) của


tằm ăn lá dâu non, sản xuất tại các xí
nghiệp ươm tơ của nhà nước và các
hợp tác xã trồng dâu nuôi tằm lấy kém
ươm
Quy định các thuật ngữ và định nghĩa
áp dụng cho hạt giống lúa nước
Quy định phương pháp lấy mẫu và các
phương pháp xác định các chỉ tiêu chất
lượng của hạt giống lúa nước
Qui định phương pháp xác định chất
bốc của thanh đá và cốc, không áp
dụngđịnh
Quy đối với
phươngthan nâu
phápvàxáclinhit
định hàm
lượng lưu huỳnh chung của than đá,
than nâu, cho
Áp dụng linhitnướcvà cốc
chấm bằng
lênphương
men và
pháp Eschka
nước chấm hóa giải, sản xuất từ những
nguyên liệu giầu protein có nguồn gốc
thực vật, theo
Quy định quy phương phápphương
tắc lấy mẫu, vi sinh vật
hoặc phương
pháp xác địnhpháp hóatiêu
các chỉ họccảm quan và
hóa học của nước chấm sản xuất bằng QĐ
phương
Áp dụngphápcho thépdùngcacbon
vi sinhkết
vậtcấu chất số:
lượng tốt cán nóng và rèn, có kích 30/20

04/Q
thước nhỏ hơn 250 mm
Áp dụng cho các loại cát thiên nhiên. số: Đ-
Qui định yêu cầu kỹ thuật, phương 30/20
BKH
Áp
phápdụng
thử cho
vận mọichuyểnlô hạt
và giống lúa nước 04/Q
bảo quản CN.
thuộc các cơ sở có nhiệm vụ sản xuất Đ- Ngày
cung ứng hạt giống và khuyến khích áp BKH 29 /
dụng chuẩn
Tiêu đối vớinày những lô hạt
áp dụng chogiống thuộc CN.
hạt giống 10 /
các cơ sở khác
lúa thường, thuộc loài Oryza sativa L. Ngày 2004
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hạt 29 /
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
giốngcục
than lúavàlai.than cám thương phẩm của 10 /
2004
vùng Hòn Gai Cẩm phả, Mạo Khê, Khu
Tiêu chuẩn này áp dụng cho
mỏ Vàng Danh - Nam Mẫu, Na Dương, các loại
than cụcHồng,
mỏ Núi và than mỏ cám thương
Khánh Hoà.phẩm của
vùng Hòn Gai Cẩm phả, Mạo Khê, Khu
mỏ Vàng Danh - Nam Mẫu, Na Dương,
mỏ Núi Hồng,
Áp dụng cho lưới mỏđiện
Khánh mộtHoà.
chiều và
xoay chiều tần số 50 Hz
Qui định phương pháp thử cuốn mép
cho các loại ống kim loại có mặt cắt
tròn. Riêng đối với ống thép đường
kính ngoài không lớn hơn 150 mm và
bề dỳđịnh
Qui thành ống không
phương quánén
pháp thử 9 mmkẹp cho
các ống kim loại có mẳt cắt tròn

Page 64 of 110
Áp dụng cho các loại đui đèn điện
thông dụng dùng để lắp ráp với bóng
đèn kiểu nung sáng và nối với vào lưới
điện chiếu sáng xoay chiều tần số công
nghiệp điện áp danh định đến 220V

Qui định phương pháp xác định gluten


ướt trong bột mì
Quy định quy tắc lấy mẫu và phương
pháp xác định các chỉ tiêu cảm quan, lý
hóa của mỳ sợi, mỳ thanh, mỳ
Trình bày các
ống,...làm từ bộtthuật
mỳngữ về khái niệm
chung, chọn giống, truyền giống gia
súc và chăn nuôi sinh sản, chọn phối
Quy
trongđịnh
côngcáctácyêugiốngcầugia
chung
súc về thuốc
thử để phân tích, chuẩn bị dung dịch
thử, dụng cụ, thiết bị để xác định hàm
Quy
lượngđịnhkimphương
loại nặng pháp,
trongcácđồquyhộpđịnh
chung, thiết bị, dụng cụ, thuốc thử và
dung dịch, các bước chuẩn bị thử, tiến
Quy
hành định
thử và phương
tính toánpháp,
kếtquyquảđịnh
thử
chung, thiết bị, dụng cụ, thuốc thử và
dung dịch, chuẩn bị thử, tiến hành thử,
Quy địnhkết
tính toán nộiquảdung phương pháp, quy
định chung, thiết bị dụng cụ, thuốc thử
và dung dịch, chuẩn bị thử, tiến hành
Quy địnhtoán
thử, tính nội dung
kết quả phương
thử pháp, quy
định chung, thiết bị dụng cụ, thuốc thử
và dung dịnh, chuẩn bị thử, tiến hành
thử, tính
Quy địnhkếtnộiquảdung thửphương pháp, quy
định
Áp dụng cho độngcụ,
chung, dụng cơ thuốc thử vàđồng
điện không dung
dịch, tiến hành thử, tính toán
bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất kết quả.
từ 0,55 đến 90 kW dùng để làm việc ở
chế độ S1 theo TCVN 3189-79 và được
Qui địnhlưới
đấu vào phươngđiện pháp
có tầnxác
số định
50 hoặctrị số
60
Áp
toả dụng
nhiệt cho
toàn vỏ bằng
phần ở kimtích
thể loạikhông
của tủ,đổi
Hz
bảng, hộp và
trong bom đoạnkhung
nhiệt,bảng
bom của trang,
đẳng nhiệt
thiết bị thông dụng
hay bom tĩnh đo nhiệt lượngdùng cho tiêu thụ,
phân phối và biến đổi năng lượng điện
một chiều và xoay chiều có điện áp đến
1000V,
Qui địnhđiềucỡ, khiển
thông và số bảo
kíchvệ thiếtcủa
thước bị
năng
ống thép không hàn cán nóng, có kèmbị
lượng, thiết bị điện lực và thiết
cung cấp điện
theođịnh
bảng liệtthông
kê cácsốsốkích
liệuthước
cần thiết
Qui cỡ, của
ống thép không hàn kéo nguội và cán
nguội,
Áp dụng cócho
kèmcác theo bảng
loại dâyliệt
điện kêcócáccácsố
liệu cắt
mặt cầnkhác
thiết nhau, cách điện bằng nhựa
PVC, có điện áp làm việc đến 660V đối
Áp
với dụng
dây cứngcho các loại dây
và 250V đốiđiện có các
với dây mềm
mặt
dùng cho các thiễt bị điện đặt trongnhựa
cắt khác nhau, cách điện bằng nhà
PVC, có điện áp làm việc đến 660V đối
với dây cứng và 250V đối với dây mềm
dùng cho các thiễt bị điện đặt trong nhà
Page 65 of 110
Áp dụng cho gạch canxi silicat thông
thường, sản xuất bằng cách ép bán khô
hỗn hợp cát thiên nhiên với vôi và được
làm cứng chắc trong nồi hấp áp suất QĐ
Áp dụng cho các loại đá canxi cacbonat số:
cao
khai thác tai các mỏ đá vôi dùng để sản 2921/
Quy
xuất định
xây dựngphương đông pháp
rắn thử
không chokhí các loại
QĐ-
bóng đèn điện nung sáng thông thường
BKH
có công suất từ 15 đến 1500 W, dùng ở
CN.
điện áp 100 đến 250 V dùng để chiếu
Qui
sángđịnh
trongqui nhàtắcvàtrình
ngoàibày bản vẽ bao bì Ngày
trời
cho dụng
Áp các sản chophẩmvôi xây cácdựng
chất và đóngvậtrắn liệu 29 /
dùng trong mọi ngành công nghiệp 12 /
trong không khí để làm vữa xây tường,
2006
vữa trát, làm phụ gia hóa dẻo cho
bêtông xây dựng, chất hoạt tính cho xỉ
lò caochuẩn
Tiêu và sảnnày xuấtáp loại
dụngđácho nhân cáctạo,loạimột
số chi tiết xây dựng khác
than cục và than cám thương phẩm của
mỏ Mạo Khê
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
Đề
thanra những
cục và qui định cơ bản của hệ
Áp dụng chothanđộng cámcơ thương
điện phẩm
không của
đồng
thống
bộ ba pha công suất 100 W và lớn và
Khu mỏtiêu chuẩn
Vàng Danhan toàn
- Nam lao động
Mẫu áp
hơn,
dụng cho thiết bị sản xuất, quá trình sản
làm việc trong lưới điện xoay chiều ba
xuất,
pha với phương
tần sốtiện
dướibảo 400vệHz. người
Quylao định:
động trong tất cả các ngành
dụng cụ đo và chuẩn bị thử, phương kinh tế
quốc dân
thử - Ápcầu
phápđịnh dụng cho các phương
Qui
tiện ngăn yêu chung vềtácan động
toàn đối
ngừa hoặc giảm của
với: Các qui trình công nghệ gia công
các yếu tố nguy hiểm và có hại trong

sảngỗ.
xuất Cácđốigian
với sản
ngườixuất laocủa cácvà
động xí qui
nghiệp
Qui định
định gia
những công
cácnguyên gỗ
phươngtắc và việc
pháp
chung, bố
được trí các
chấp
phân
thiết
nhận
Quy bị
để
địnhsản
phân xuất
tích
phương trong
sàng
pháp gian
cỡ
đốt
loại các phương tiện bảo vệ người lao đó,
hạt
ở cán
theo
nhiệt bộ
khối
độ
công
lượng,
cao nhân
nhằm áp viên
dụng
xác chuc
cho
định trong
mọi
lượng loạixí nghiệp
than
cacbon đá.
tổng
động.
Tiêu
cộng
Áp dụngchuẩn chonày
và hidro bao
tổng
các gồm
cộng
loại than. cảQui
trongphần than lấyđá,
định
mẫu nâu,pháp
than
phương thanxác linhit vàhàm
định cốc. lượng
Kết quả
bao gồm trong
photpho cacbon trong
nhiên cacbonat
liệu: Phương vàpháp
hidro
so mầu và phương pháp thể tích của
trong nước ẩm và trong nước
các silicat bị hidrat hoá. Việc xác định
hàm lượng ẩm được tiến hành cùmg
mộtdụng
Áp lúc và chocầnren cótròn
sự hiuệ
của các chỉnh loạithích
đầu
hợp
và đuiđốiđènvớiđiện
trị sốvàcủaquyhidro
định thu kíchđược thước
qua
của đốt. Cũng
từng loại có thể thể xác định
ren
Áp dụng cho urê nông nghiệp ở dạng
lượng dioxit cacbon và điều chỉnh trị số
hạt tổng hợp từ amôniac và cacbon
của cacbon tổng cộng do sự có mặt của
dioxit, dùng làm phân bón trong nông
cacbonat khoáng chất
nghiệp
Quy định lấy mẫu, phương pháp thử
urê dụng
Áp nông cho nghiệpviệc lấy, bảo qủan và vận
chuyển mẫu lấy ở nguồn cung cấp nước
và hệ thống ống dẫn nước. Quy định
Áp
dụngdụng cho nước
cụ, tiến hành lấy uống.mẫu, Quy bảo địnhquản
phương pháp cảm
và vận chuyển mẫuquan để xácuống
thử nước định
mùi vị, vị lạ và so màu để xác định màu
sắc và độ đục

Page 66 of 110
Quy định phương pháp xác định nhiệt
độ của nước uống ở mẫu thử hoặc tại
nơi
Quylấy mẫu
định hoặc tại
phương mộtxác
pháp vị định
trí bấtđộkỳaxít
của nguồn nước
và bazơ của nước uống dựa trên việc đo
độ pH của mẫu thử trên máy pH và so
Quy
sánh định phương
với thang màupháp
tiêukali
chuẩn
pemanganat và kali bicromat để xác
định hợp chất hưũ cơ trong nước
Quy định phương pháp phức chất để
xác định độ cứng tổng số
Quy định phương pháp thể tích xác
định hàm lượng clo tự do
Quy định phương pháp fluoretxein để
xác định hàm lượng berili
Quy định phương pháp so màu với
thioxianua để xác định hàm lượng
molipden
Quy định phương pháp cực phổ để xác
định hàm lượng chì và kẽm trong cùng
một mẫu
Quy định phương pháp so màu để xác
định hàm lượng bạc
Áp dụng cho đơn vị đo độ cứng của
nước
Quy định phương pháp lấy mẫu để
phân tích các loại vi sinh vật chỉ điểm
vệ sinh cho nước uống và nước sinh
hoạt
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng
poóc lăng không có phụ gia khoáng

Tiêu chuẩn này dùng áp dụng chochotất xi


cả măng
các loại
poócđálăng
đất và quikhôngđịnhcónhữngphụ gia yêukhoáng
cầu đối
với việc pháp
Phương lấy, bao thửgói,
trong vận chuyển
phòng thí và
bảo quảnnày
nghiệm cácdùng
mẫuđể dùngđịnhđểlượng
xác định độ kích
thành
nổ củaphần,
nhiêntrạng thái và
liệu động cơcác
đánhtính lửachất
vật dụng
Áp
theolý,
trịcơ học,
sốcho hóa
các
octan họcmỡ
loại
nghiên của đất
bôi
cứu dùng
trơn.
(sau Qui
đây
làm là
định
gọi nềnvà
phương
RON). môi trường
pháp
Phương xácphápcho
địnhcáchàm
này loại
cólượng
thể
Áp
côngdụng
tạp trình
chất
không ápcơtrong
xây
dụng nghiên
họcdựng
đối với
cho nhiêncứu khoa
mỡliệu
đặcvàkhi học.
các
Qui định
dùng axit
thành phương
phầnclohydric pháp
nhiên liệu phân xác
baohủy định
gồmmỡ tổn
chủ yếuthất QĐ
bay hơi của xăng ôtô và
là các hợp chất oxygenat. Nhiên liệu máy bay, tổn số:
thất do
mẫu đượcbaythử hơinghiệm
đặc trưng trêncho
mộtchế độngđộ ổn
cơ 730/
định
chuẩnlýCFRhọc của loại xăng
4 thì khi bảo xilanh
có một quản, xuất đã QĐ-
nhập và vận chuyển
được chuẩn hoá có tỷ số nén thay đổi, BKH
Qui
cùngđịnh phương
với chế phápđộng
hoà khí, xác định
cơ CFR độ cốc
này CN.
của
hoạt10;
độngcặntrongthu được
các điều sau kiện
khi chưng
vận hành cất Ngày
nhiên liệuThang
xác định. diezen.đoNội trị dung phương
số octan được 8-5-
pháp
Qui gồm:
xác định
định theoa) Chưng
phương thểcất
tỷ lệpháp nhiên
tích
xác địnhliệu
của cáchàm hỗn 2007
diezen
hợp nhiên
lượng b) Xác
tạp liệuđịnh
chất chuẩn
cơ họcđộđầu.
cốc Cường
trong của
nhiên10;độ cặngõ
của nhiêncách
liệubằng liệu lọc
mẫuvàđược so sánh
thu lượng tạpvới
chất
mộttrong
có hoặcmẫu nhiều hỗn hợp nhiên liệu
chuẩn đầu. Trị số octan của một nhiên
liệu chuẩn đầu phù hợp với cường độ
Page 67 of 110
Áp dụng cho dầu nhờn và sản phẩm
dầu thẫm.Qui định phương pháp làm
khô dầu nhờn có độ nhớt cao và sản
phẩm dầu mỏ thẫm trước khi xác định
Áp
hàmdụng
lượng chotạpthan
chấtcám, thanhàm
cơ học, qua lượng
lửa,
than bùn dùng
tro và hàm lượng cốclàm nguyên liệu sản xuất
than dùng cho mục đích sinh hoạt. Quy
định
Áp dụngvề yêu
chocầuthankỹdùng
thuậtlàm nhiên liệu
để nung gạch ngói. Quy định về yêu
cầu kỹđể
Dùng thuật, phương
xác định pháphoặc
độ axít thử độ kiềm
của thuốc trừ dịch hại bằng phương
pháp
Áp dụngchuẩnchođộBHCaxit-bazơ
6; dạng vớihạtchỉchế
thịbiến
metyla
từ HCHđỏ kỹ thuật và các chất phụ gia
thích hợp, theo phương pháp ép dập,
Áp
dùng dụng
làmchothuốcBasudin
trừ sâu10; dạng
trong nônghạt chế
biến
nghiệptừ diasinon kỹ thuật và các chất
phụ gia thích hợp, theo kỹ
Áp dụng cho các đồ hộp rau, quả(dầm thuật tâm
trực tiếp
dấm, ngâmdùng làmđường,
nước thuốc mứt,...)đã
trừ sâu trong tiệt
nông
trùng nghiệp
ở nhiệt độ 100 độ c hoặc không
tiệt trùng (lạc chao dầu, tương cà
chua,...). Quy định 4 phương pháp kiểm
Áp dụngvicho
nghiệm sinhchèvậtđọt tươi dùng làm
Áp dụngliệu
nguyên chochếvanbiến
giảm áp khí
trong côngnénnghiệp

nòng giảm áp cân bằng và lò xo gây tải
Áp
với dụng
áp suấtchođầuốngvàogangđếnvà 100phụ tùng
N/cm2.
bằng gangkiểu,
Quy định đượcthôngđúc bằng phương
số, kích thước pháp

li tâm,
bản, yêubán
cầu liên
kỹtục trong
thuật, vệ khuôn
sinh côngkim
loại
nghiệpvà khuôn cắt dùng cho hệ thống
dẫn nước chịu áp lực. Qui định các yêu
cầu kỹ thuật, phương pháp thử, qui tắc
Qui
nghiệmđịnhthu,
kết bao
cấu gói
và kích thướcvàcơbảo
ghi nhãn bản
của
quảnống gang miệng bát
Tiêu chuẩn này qui định kết cấu và kích
thước
Áp cơ cho
bản ống
của miệng vàbát bằng gang
Tiêudụng
chuẩn này quithép
định phụ
những tùng
nguyên
bằng
tắc thép và
chung củaphương
hệ thống dẫnlấy
pháp nước
mẫuchịu
để
áp
thửlực.
cơ lýQui hỗnđịnh
hợpyêu
bê cầu
tôngkỹnặng
thuật,
và bê
phương
tông nặng. pháp thử, tiêu
Trong ghi nhãn,
chuẩnbao gồmgói,
có:
vận chuyển và bảo quản
Định nghĩa, lấy mẫu thử, chuẩn bị mẫu
Tiêu
thử hỗnchuẩnhợpnày qui định
bê tông trongphương
phòng pháp
thí
thử độ sụtđúc
nghiệm, chomẫuhỗnbêhợp bê bảo
tông, tôngdưỡng
nặng
Tiêu
dùng chuẩn
cho cácnày
chếqui địnhvà
phẩm phương pháp
cấu kiện
mẫu bê tông, sai lệch kích thứơc và bê
thử
tông độvà cứng
bê VEBE
tông cốt cho
thép hỗn
hoặchợp
hỗnbêhợp
hình dáng bên ngoài của mẫu thử bê
tông
bê nặng
tông cũng phẩm.
thương như bêTiêutôngchuẩn
cốt liệuqui
tông, khuôn đúc mẫu bê tông
rỗng dùng cho các chế phẩm
định thiết bị thử và qui trình thử và cấu
kiện
Tiêu bê tôngnày
chuẩn thương phẩm.
qui định Trongpháp
phương tiêu
chuẩn
thử độ gồm
tách có:
nướcQuicủađịnh
hỗnthiết
hợp bị
bêthử,
tông
tiến
nặng.hành
Tiêu chuẩn
Trong thử,
nàytính
tiêuquikết
định
chuẩn qủa thử,
có:biên
phương
gồm pháp
Thiếtbản
thử
phân tích thành phần hỗn hợp
bị thử, tiến hành thử, tính kết qủa thử,bê tông
nặng,
biên bảnnhằm thửkiểm tra so sánh khối
lượng vật liệu xi măng, cát, đá dăm
hoặc sỏi và nước thực tế đã dùng trong
1m3 bê tông so với khối lượng vật liệu
theo thiết kế Page 68 of 110
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp
dùng áp lực để xác định hàm lượng bọt
khí
Tiêucủa hỗn này
chuẩn hợpquibê tông
định nặng
phương saupháp
khi
được đầm chặt
thử khối lượng riêng, độ chặt và độ
rỗng của bê tông nặng. Quy định thiết
bị thử, chuẩn bị mẫu thử và quy trình
Quy
thử định: thiết bị thử, chuẩn bị mẫu
thử, tiến hành thử, tính kết quả, lập
biên định:
Quy bản thửphương pháp thử độ mài
mòn của bê tông nặng, thiết bị thử,
chuẩn bị mẫu thử, tiến hành thử, tính
Quy định
kết quả phương
thử, pháp
lập biên bảnxác
thửđịnh khối
lượng thể tích của bê tông nặng ở các
trạngđịnh
Quy thái:phương
sấy khôpháptới khối
thử lượng
độ chống
không đổi của bê tông nặng. Phương
thấm nước
pháp này chỉ áp dụng cho bê tông có
đường
Quy kính
định hạt cốtpháp
phương liệu thử
lớn độ
nhấtcotới
của40
mm
bê tông nặng: thiết bị thử, chuẩn bị mẫu
thử, tiến hành thử, tính kết quả, biên
Quy định phương pháp thử giới hạn
bản thử
bền khi nén của bê tông nặng: thiết bị
thử, chuẩn
Quy bị mẫu pháp
định phương thử, tiến
thử hành thử,
giới hạn
tính kết quả,
bền kéo biênvàbản
khi uốn kéothử
dọc trục của bê
tông nặng: thiết bị thử, chuẩn bị mẫu
thử, tiến
Tiêu hành
chuẩn nàythử,
quytính kếtphương
định quả, biên
pháp
bản
sàngthử
để xác định kích thước cỡ hạt cốt
liệu lớn nhất của vữa tươi và vữa khô
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
trộn sẵn
sàng để xác định kích thước cỡ hạt cốt
Qui
liệu định các của
lớn nhất phương phápvà
vữa tươi xửvữa
lý bề
khômặt
để
trộnbảo
sẵnquản gỗ xẻ dùng trong xây dựng
dứơi mái che, gỗ xẻ được xử lý bằng
BQG1 có tác dụng phòng trừ côn trùng
hại
Quigỗ,
địngkhông có tác dụng
các phương phápphòng
ngâm chống
nấm để bảo quản gỗ xẻ dùng trong
thường
Qui định các phương pháp bảo quản gỗ
xây dựng
tròn để phòng nấm và côn trùng hại gỗ
từ sau khi khai thác đến khi chế biến.
Áp dụng cho loại gỗ tròn để xẻ, để bóc,
Qui
lạngđịnh
và đểcác phương
xuất khẩu pháp phòng trừ
mối, mọt hại gỗ. Áp dụng bắt buộc đối
với gỗ nhóm 5,6,7,8
Qui định các phương pháp chống mốc
cho ván sàn sơ chế
Qui định các phương pháp phòng nấm
Áp
gâydụng
mục vàchobiến
các màu
ống kim loạidùng
cho gỗ hàn và
làm
không hàn với
nguyên liệu giấy chiều dày không nhỏ
hơn 0,5 mm và qui định các phương
pháp thử kéo trong điều kiện lực tĩnh
để xác định cơ tính của ống ở nhiệt độ
20oC. Không áp dụng cho phương
pháp thử kéo cho mối hàn ống Page 69 of 110
Qui định những yêu cầu chung về an
toàndụng
Áp cho công việc hàn
cho nhiên liệu điện trong
diezen. Quicác
ngànhviệc
định sảnxácxuấtđịnh khả năng tự bốc
cháy của nhiên liệu diezen bằng
phương pháp trùng sáng. Khả năng tự
bốc cháy cho
Áp dụng của các
nhiên liệu
loại dầudiezen đượcQui
bôi trơn.
biểu
định thị bằng
phương trị số xetan
Áp dụng cho pháp xác định
dầu nhờn. Qui hệ số nhiệt
định
nhớt củapháp
phương dầu bôi
pháttrơn
hiện sự có mặt của
lượng nhỏ nước trong dầu nhờn.
Áp dụngpháp
Phương cho các
tiếnloại
hành mỡdựachuyên dụng.
trên nguyên
Qui định phương pháp phát hiện
tắc dùng nhiệt độ để xác định định tính lượng
nhỏ
nướcnước
trongtrong
dầu mỡ. Phương pháp tiến
hành dựa trên nguyên tắc làm nóng mỡ
Áp dụng
ở điều chonhất
kiện cácđịnh
loại rồi
đồ hộp
quanrausátqủa
để
gồm nướcsự
phát hiện qủacóép,
mặtnướccủa qủa
nướcnghiền,
nước qủa đường, rau qủa dầm dấm,
Quy định phương
mứt nhuyễn đông pháp đánh giá các chỉ
tiêu cảm quan của chè đen và chè xanh
rời bằng phương pháp cảm quan cho
điểm
Quy định các thuật ngữ, định nghĩa
những khái niệm cơ bản dùng trong
KHKT
Quy định và danh
công mụcnghệcácchếchỉ
biến
tiêuchè
chất
lượng của sữa đóng hộp sử dụng trong
các văn bản tiêu chuẩn chất lượng sản
Áp
phẩmdụng cho khoai tây giống là sản
phẩm đã qua chọn lọc từ khoai tây để
giống
Quy địnhsau những
một qúa trìnhngữ
thuật bảovàquản
địnhtheo
TCVNnhững
nghĩa 3235-79 khái niệm cơ bản về các
qúa trình cơ bản dùng trong KHKT và
trong sản xuất của ngành công nghiệp
Quy
đồ hộpđịnhraucác
qủathuật ngữ và định nghĩa
những khái niệm cơ bản dùng trong
KHKT
Quy địnhsảncác
xuất tinhngữ
thuật bộtvà định nghĩa QĐ
những khái niệm cơ bản dùng trong số:
KHKT sản xuất đường glucoza-mật 2912/

QĐ-
tinh bột
Quy định phương pháp lấy mẫu cát và số: BKH
quy 2912/
Quy định
địnhvề tiến hành
phương phápthửthử để xác định CN.QĐ
QĐ-
các thành phần khoáng vật của cát xây Ngày số:
BKH
dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng 29 /
2912/
Quyphương
cho định phương
pháp thử phápcátthử để xác
dùng định CN.
để rải 12 /

QĐ-
Ngày
khốimặt
trên lượng nềnriêng
đường củasắt
cát xây dựng. 2006
số:
BKH
29 /
Tiêu chuẩn này không áp dụng
Quy định phương pháp thử để xác định 2912/cho
CN.
12 /
phương pháp thử cát dùng để
khối lượng thể tích và độ xốp ở trạng QĐrải trên QĐ-
Ngày
mặt
thái nền
không đường sắt của cát xây dựng. 2006
nén chặt số:
BKH
29 /
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho 2912/
CN.
12 /
phương pháp thử cát dùng để rải trên QĐ- Ngày
2006
Quy địnhđường
mặt nền phương sắtpháp xác định độ ẩm BKH 29 /
của cát xây dựng CN.
12 /
Ngày
2006
29 /
12 / Page 70 of 110
2912/

QĐ-
Quy định phương pháp xác định thành số:
BKH
phần hạt và môđun độ nhỏ của cát xây 2912/
CN.
dựng QĐ
QĐ-
Quy định phương pháp xác định hàm Ngày
số:
BKH
lượng chung bụi, bùn, đất sét của cát 29 /
2912/
CN.
xây dựng 12
QĐ /
QĐ-
Ngày
2006
số:
Quy định phương pháp xác định hàm BKH
29 /
lượng đất sét của cát xây dựng 2912/
CN.
12
QĐ /
QĐ-
Ngày
2006
số:
Quy định phương pháp xác định hàm BKH
29 /
lượng tạp chất hữu cơ của cát xây dựng 2912/
CN.
12 /
QĐ-
Ngày
Qui định phương pháp xác định hàm 2006
BKH
29 /
lượng sunphat, sunphit tính ra SO3 của
CN.
12 /
cát
Áp xây
dụngdựng
chung cho các loại gỗ. Quy Ngày
2006
định cách chọn khu rừng lấy gỗ, chọc 29 /
cây và cưa khúc để nghiên cứu tính 12 /
chất cơ lý của gỗ 2006
Quy định phương pháp xác định số
vòng nămphương
Qui định của gỗ pháp lấy mẫu và
chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu
chất lượngquy
Xác định củacách
xơ bông,
đánh sốxơ trâu
hoá bò,
học, xơ
len ở dạng chưa hoặc đã bị nén
chính thức áp dụng cho trâu bò là tài chặt
trong
sản cácnhà
của đơn vị bao
nước gói
và đối
khuyến khích
Chính thức áp dụng với các cơ áp
sở
dụng với trâu bò thuộc tài sản
giống của TW và địa phương, các nông của tập
thể. Đánh
trường số doanh
quốc trâu bòvàbao gồm: khích
khuyến Số hiệu
áp
hành chính và số hiệu đánh dấu
dụng đối với các cơ sở tập thể chăn
nuôi trâu bò sữa. Các trâu bò cái vắt
Áp
sữa dụng
được cho
kiểmcáctraloại
nănggỗ.suất
Quisữa
định
từ chu
phương pháp xác định độ ẩm
kỳ sữa thứ nhất cho đến khi loại thảikhi thử cơ

Qui định phương pháp xác định độ dài
của xơ len bằng cách đo từng xơ và
bằng dụng cụ răng lược
Qui định phương pháp xác định độ nhỏ
của xơ len bằng cách đo đường kính
của xơ trên kính hiển vi
Qui định phương pháp xác định hàm
lượng chất béo của xơ len thiên nhiên
Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định
phương pháp xác định độ hút ẩm
Áp dụng cho thép tấm mỏng kỹ thuật
điện silic cán nóng và cán nguội dùng
làm lạnh từ của máy điện thiết bị và
dụng
Áp cụ điện
dụng cho các loại gỗ. Qui định
phương pháp xác định độ hút nước và
độ
Áp dãn
dụngdàicho thép tấm mỏng lợp nhà,
mạ kẽm và rửa axít có chiều dầy 0,25-
2mm, chiều rộng 510-1500 mm, chiều
dài 710-2500 mm
Page 71 of 110
Áp dụng cho thép tấm mỏng cán nóng
và cán nguội dùng đế lợp nhà, sản xuất
thép tấm mỏng mạ kẽm và các vật dùng
không
Áp dụng dậpchosâu.
tônQuiđenđịnh:
ủ lò kích
phương thước,
yêu
phẳngcầuở kỹ
dạng thuật,
tấmqui để tắc
tạo nghiệm
thùng, hộp thu,có
phương pháp thử, bao gói
hình dạng và mục đích khác nhau. Qui ghi nhãn, vận
chuyển và bảo quản
định: Loại và kích thước, yêu cầu kỹ
thuật, qui tắc nghiệm thu, phương pháp
Áp
thử,dụng cho các
ghi nhãn và bảoloạiquản
gỗ. Qui định
phương pháp xác định độ co rút
Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định
phương pháp xác định khối lượng thể
tích
Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định
phương pháp xác định giới hạn bền khi
nén dọc thớ, nén ngang thớ và ép cục
bộ
Áp ngang
dụng cho thớ các
của loại
gỗ gỗ. Qui định
phương pháp xác định giới hạn bền khi
kéo dọc thớ, kéo ngang thớ của gỗ
Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định
phương pháp xác định giới hạn bền khi
Quy định 2 phương pháp xác định hàm
uốn tĩnh
lượng chất chiết chung trong rượu mùi:
Áp dụngpháp
phương để phânbìnhcấp chất lượng
tỷ trọng (phương lợn cái
giống thuộctài)
pháp trọng nhiêu nuôi tại pháp
và phương các cơkhúcsở xạ
chăn nuôi lợn giống
kế (phương pháp nhanh) nhà nứơc, tập thể
và gia đình. Việc phân cấp chất lượng
lợn giống được tiến hành theo phương
Áp
phápdụng
giámcho cácđợn
định loạigiống
gỗ. Qui cấpđịnh
nhà
phương
nước pháp xác định giới hạn bền khi
trượt và cắt
Quy định những thuật ngữ và định
nghĩa các khái niệm cơ bản trong lĩnh
vực cáp dây dẫn và dây dẫn mềm được
dùng trong KHKT và sản xuất
Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định
phương pháp xác định độ cứng của gỗ
Qui định các thuật ngữ và định nghĩa
Áp
của dụng cho phóng
chất thải các loạixạpudơlan thiên
và bán phóng
nhiên
xạ, tẩyởxạ,
dạng xonnguyên
khí phóngkhai xạhoặc gia
nhiệt, dùng để chế tạo ximăng
poóclăng, ximăng poóclăng pudơlan và
Áp
chấtdụng vào việc
kết dính thiết kế xây
vôi pudơlan. Quydựngđịnh:
mới, thiết kế cải tạo, lập
yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, nhiệm vụ thiết
vận
kế,
Áp xây
dụngdựng
chuyển vàđểbảo kếquản
thiết hoạch
kế xâyvàdựng quảnnhà lý, ủcông
tác xây
phân dựng khô
chuồng các trạicủanuôi gà trong
gia súc như lợn,
phạm
Áp
trâudụngvi toàn
bò...ởcho quốc
cáccáctrạiloại
chănrượunuôitrắng
quốcpha
chế từ etanola
doanh. Quy định vớibố nước,
trí mặtquybằng
địnhcông
phương pháp thử các chỉ
trình và yêu cầu khu đất xây dựng, tiêu sau: Cảm yêu
quan; thểkế
cầu thiết tíchvàrượu trongnước
cấp thoát chai; hàm
lượng etanola; hàm lượng axit; hàm
lượng
Qui địnheste; hàm lượng
phương pháp andehyt;
xác định hàm chu kỳ
lượng
cảm ứng của xăng trong khi rượu
metanola; hàm lượng cất giữ bậc lâu
cao
dài

Page 72 of 110
Qui định cho
Áp dụng phương pháp cơ
các động xácđiệnđịnhthông
giới
hạn bền
dụng và của
dân mỡ dụng đặc códưới
côngtác suấtdụng
danh của
ngoại
định đến lực0,55 KW, dùng để làm việc ở
Áp
lướidụng
điện choxoayđộng chiều cơtần
điệnsố không
50Hz hoặc đồng
bộ, rôto ngắn mạch kiểu
ở lưới điện một chiều. Quy định các tụ điện loại
thông
yêu
Tiêucầu dụng
chuẩn có công
kỹ thuật,
này suất
phương
trình bày danhpháp
các định
thử,ngữ
thuật từ
qui
0,6
và đến 2200w
tắcđịnh
nghiệm nghĩathukiểmlàm
và vận việc
dịch trong
chuyển
thực vật. môi
bảoTiêuquản
trường
chuẩn này qui soạn
định thảo
theo nhằmTCVNmục 1443-73
đích ở
chế
cung cấp vốn từ vựng được quốcTCVN
độ làm việc liên tục S1 theo tế
3189-79
công nhận vàchotrong việc lưới
xâyđiện
dựng xoay chiều
và thi
tần dụng
Áp
hành sốcác50 cho
Hz các
biện pháp nhà máydịch
kiểm dùngthực thanvật
cám,
nhằmantraxít
mục đích vàtạothanđiềuNa kiện
dương làmlợi
thuận
nguyên
cho việcliệu traođểđổi sản xuấthoá
hàng clinke
trong trong
buônlò
quay.
bándụng
Áp Quy
giữa các định
cho bên yêu cầu kỹ thuật,
than dùng làm nhiên liệu
phương
trong cácpháp lò vôithửxây dựng, nông nghiệp
và công nghiệp. Qui định yêu cầu kỹ
Tiêu
thuật,chuẩn
phương nàyphápquy thửđịnh mức ồn cho
phép tại các vị trí làm việc chịu ảnh
hưởng
Tiêu chuẩncủa tiếng
này quy ồn trong
định hai cácphương
cơ sở sản
Dùng
xuất và để lậpquan luận chứng kinh tế, kỹ
pháp xáccơđịnh độ mịn của xi măng.
thuật, thiết kế mới, thiết kế cải tạo các
Phương pháp sàng chỉ áp dụng để mô
loại kho
Tiêu trung chuyến, kho dựphươngtrữ phân
tả sự chuẩn
có mặtnày củaquy các định
hạt xihai măng thô.
khoáng
Quy khô trong phạm vichung
toàn quốcthử
Phương pháp này chủ yếu dùng khi
pháp định
xác những
định độ yêu
mịn cầu
của xi măng.để

kiểmlý các
Phương loại
tra pháp
và kiểmxi măng
sàng về
áp các
chỉquá
soát dụng
trìnhchỉđể
sảntiêu

cơsự
tả bản
xuất. có mặt của
Phương pháp cácthấm
hạt xikhông
măngkhí thô.
Phương
(Blaine):pháp bề mặt nàyriêng
chủ yếu(bề mặtdùngriêngđể
kiểm tra và kiểm soát quá
tính theo đơn vị khối lượng) được đo trình sản
xuất. Phương
bằng cách phápvới
so sánh thấm một không
mẫu khí xi
(Blaine):
măng chuẩn. bề mặt Phươngriêngpháp(bề mặt thấm riêng
không
Quy
tính địnhđơn
theo phươngkhối pháp xác định độđodẻo
khí chủ yếu ápvịdụng lượng)
để kiểmđược tra tính ổn
tiêu
bằng chuẩn
cách củasánh
so hồ xi vớimăng,
một xác định
mẫu xi
định của quá trình nghiền. Phương
thời
măng gian đôngPhương
chuẩn. kết, xác địnhthấm tính ổn
pháp sàng và phương pháp pháp thấm không không
định
khí thể
chủ tích
yếu của xi măng bằng phương
khí dụng
Áp áp dụng choápđược
cácdụng chođể
loại tấtkiểm
xi cả các
măng tra tínhxiổn
loại
poóclăng
pháp
định trọng
của quátàitrình
và phương
nghiền.pháp Phương losatolie
măng.
pudơlan
Quy định: thông
thiếtthường
bị thử, được
tiến hành chế tạothử và
pháp
bằng sàng và phương pháp thấm không
kiểm cách cùng
tra thiết bị nghiền mịn hỗn hợp
khí áp dụng được cho tất
clanhke xi măng poóclăng với pudơlan cả các loại xi
măng.
và một lượng thạch cao cần thiết hoặc
bằng cách trộn thật đều pudơlan đã
nghiền
Quy định mịn vớilấy
cách xi măng
mẫu, xácpooclăng.
định các Qui
định yêu cầu kỹ thuật, phương
chỉ tiêu hóa, lý của hạt tiêu đen và hạt pháp
thử, baođao
tiêu sọ gói,khô,ghisạch
nhãn,vàbảo đóng quảnkhôvà vận
chuyển
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu
về thiết kế xây dựng mới, cải tạo và
nâng
Quy địnhcấp đường
những ônguyên tô. tắc cơ bản của
hệ thống chỉ tiêu chất lượng vật liệu
xây dựng, nhà, công trình, kết cấu, cấu
kiện, công cụ xây dựng
Quy định phương pháp lấy mẫu để xác
định chất lượng của sản phẩm kẹo

Page 73 of 110
Quy định phương pháp xác định độ dài
xơ bông bằng dụng cụ Jucốp
Qui định phương phảp xảc định độ nhỏ
của xơ bông
Qui định phương pháp xác định độ bền
kéo đứt của xơ bông
Qui định phương pháp xác định độ chín
của xơ bông
Qui định phương pháp xác định tạp
chất và khuyết tật của xơ bông bằng
cách
Tiêu nhặt
chuẩntay này quy định các yêu cầu
kỹ thuật đối với cà phê nhân, áp dụng
cho hai loại: Cà phê chè (Arabica) và

Tiêuphê vối (Robusta)
chuẩn này áp dụng cho cà phê
nhân: cà phê chè (Arabica) và cà phê
vối (Robusta)
Quy định các phương pháp xác định
khối lượng riêng của đất loại sét và đất
loạidụng
Áp cát trong
cho cácphòng thí chọn,
cơ sở nghiệm nhân
Áp
giốngdụng chochủng
thuần chè hương đượclợn
các giống sảnnội,
xuất
bằng phương pháp sao ủ
lợn ngoại nhập nội và các nhóm giống hương với các
loại địa
lợn hương liệu được quy hoạch thuộc
phương
khu vực quốc doanh. Khuyến khích áp
dụng ở cơ sở chọn nhân lợn giống
Trình
thuộc khubày cácvựcthuật
tập thể,ngữở vàcácđịnh
trại nghĩa
lợn
các
giốngkhái niệm
trong cácvề cơbảo
sở
Áp dụng cho các loại trục, khớp vệ
chănthực vật.lợn
nuôi Phần
nối,
thuật
ống ngữthương
sinh treo
sản được
quạt trình
trầnphẩm
dùngbày ổ bằng
thuộclănquốc3 ngôn
hoặc ổ
ngữ:
doanhViệt,
trượt, dùngAnh,điện Ngaxoay chiều 1 pha tần
số 50 hoặc 60 Hz, điện áp 127 hoặc
220V.
Áp Kích thước qui
quạtđịnh
trầnởhoạt
điềucó33và
Áp dụng
dụng chocho cánh
quạt điện sinh loại (quạt
4bên
củacánh
tiêudùng
chuẩnđiện nàyxoay
là khuyến
chiều khích
một
bàn, quạt đứng, quạt trầnv.v...) dùng
áp dụng
pha, tần số 50 hoặc
cho điện xoay chiều60Hz,
một pha điệncóáp 127áp
điện
hoặc 220V
danh định không vượt quá 250V và qui
định yêu cầu an toàn và phương pháp
Áp
thử.dụng
Không choápquạtdụng bàn,
choquạt
các đứng và
loại quạt
quạt treo tường dùng điện
điện dùng trong công nghiệp, trên các xoay chiều
một pha tiện
phương để làmgiaomát trong
thông và nhà.
trongKhông
các
Áp
áp dụngcho
dụng cho quạtloại bàn, quạt đứng và
điều kiện đặccác biệt quạt chuyên dùng
quạt treo trên
như quạt tường tàudùng
thủy,điện
tàu xoay
hỏa chiều
Áp
mộtdụng
pha để cholàm cácmátbộ trong
chuyển hướng
nhà. Không của
quạt bàn,cho
áp dụng quạtcácđứng,
loại quạt
quạt treo
chuyêntườngdùng
dùng điệntrên
như quạt xoaytàuchiều
thủy,mộttàu pha,
hỏa tần số
50 hoặc 60 Hz, điện áp 127 hoặc 220
Áp dụng
V, có cho kính
đường dây đồng mặt từ
đầu cánh cắt200
trònđến
tráng sơn cách điện polyvinyl
400 mm. Phần I là khuyến khích áp formal
(PVF),
dụng ruột dẫn bằng đồng tiết diện
tròn dùng để quấn động cơ điện, khí cụ
điện,... có cấp A
Page 74 of 110
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ của
một cỡ hạt quy định cho than đá và
antraxit.
Áp dụng cho than cục dùng để đốt
trong các lò rèn thủ công. Quy định về
yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
Áp dụng cho than cục dùng để đốt
trong các lò rèn phản xạ. Qui định về
yêudụng
Áp cầu kỹ chothuật,
thanphương pháp thửphả,
Hồng gai-Cẩm
Vàng danh và mạo khê để nhiệt luyện
dùng nấu gang cho đúc. Qui định về
Áp
yêudụng
cầu kỹ cho thanphương
thuật, Hồng gai-Cẩm
pháp thửphả
và Mạo khê dùng cho lò hơi phun của
nhà máy điện Phả lại. Qui định về yêu
cầu kỹ thuật,
Áp dụng cho phương
than cụcpháp thử Vàng
của vùng
danh và vùng Mạo khê. Qui định về
yêu cầu
Tiêu chuẩnkỹ thuật,
này ápphương
dụng cho pháp thửcục
than
khu vực Vàng Danh, Uông Bí cung cấp
cho sản xuất phân lân nung chảy (FMP)
Qui
theođịnh
côngcác nghệphương
lò cao.pháp xác định tải
trọng uốn gãy, độ hút nước, khối lượng
một mét vuông ngói bão hoà nước đối
Qui địnhloại
với các cácngói
phương pháp
lợp và ngóixácúpđịnh
nóc tải
trọng uốn gãy,
Tiêu chuẩn nàyđộáphút
dụngnước,
cho khối
vữa sửlượng
một mét vuông ngói bão hoà
dụng chất kết dính vô cơ, dùng để xây nước đối
với các loại ngói lợp và ngói
dựng và hoàn thiện các công trình xây úp nóc
Tiêu
dựng.chuẩn này ápnày
Tiêu chuẩn dụng cho vữa
không sử
áp dụng
dụng
cho cácchất
loạikếtvữa
dính
đặcvôbiệt,
cơ, như:
dùng vữađể xây
chịu
dựng và hoàn
axit, vữa chốngthiện
phóngcácxạ,
côngvữatrình xây
xi măng-
dựng.
polyme, Tiêu
vữachuẩn
khôngnàycokhông
ngót,...áp dụng
Áp
cho dụng chovữa
các loại xỉ hạt
đặclòbiệt,
cao như:
là loại
vữaxỉ chịu
thu
được khi luyện gang và được
axit, vữa chống phóng xạ, vữa xi măng- làm lạnh
Áp dụng
nhanh cho
tạovữa loạidạng
thành xi măng pooclăng xỉ
polyme, không cohạt nhỏ
ngót,... dùng làm
hạt lò cao được chế tạo bằng
phụ gia cho xi măng pooclăng xỉ hạt lò cách cùng
nghiền
cao và ximịnmănghỗn pooclăng
hợp clanhke ximăng
pooclăng
Quy định với xỉ hạtpháp
phương lò cao
lấyvới
mẫu mộtvà
lượng
chuẩn bị mẫu thức ăn chăn nuôi.bằng
thạch cao cần thiết, hoặc Áp
cách
dụng trộn
cho thật
tất cảđều
cácxỉloại
hạtthức
lò caoănđãhỗn
nghiền
hợp và mịn
nguyên với liệu
xi măng
dùngpooclăng
để chế biến
thức ăn chăn nuôi
Tiêu chuẩn này đưa ra định nghĩa các
thuật ngữ phổ biến liên quan đến cà phê
và các sản phẩm của cà phê
Qui định thuật ngữ và định nghĩa cho
nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm
Qui định phương pháp thử của nhựa
Áp
cánhdụng
kiếnđối
đỏ,với senvàlắcsen
si lắc chếlắcbiến
cácbằng
loại
phương pháp thủ công và sen lắc chế
biến bằng phương pháp cơ giới. Quy
định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp
thử, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận
chuyển
Page 75 of 110
Quy định phương pháp lấy mẫu đất sét
để sản xuất gạch ngói nung
Áp dụng cho các loại đất sét (kể cả các
loại đất sét nguyên thể hay hỗn hợp của
nhiều
Áp loạicho
dụng đấtcác
sét)loại
dùngđấtđểsétsản xuấtđể
dùng
gạch ngóigạch
sản xuất nungngói nung và quy định
những yêu cầu chung cho các phương
pháp phân tích hóa học xác định các chỉ
tiêu kỹ
Quy địnhthuật
các quy định chung và
phương pháp thử
Quy định những phương pháp xác định
hàm lượng nhôm oxit
Quy định: Những quy định chung,
phương pháp thử
Quy định: Những quy định chung,
phương pháp thử
Quy định: Quy định chung, phương
pháp thử
Quy
Quy định: Quy định
định phương chung,
pháp phương
xác định hàm
pháp thử
lượng chì tetraetyl và chì tetrametyl QĐ
trong xăng có pha các hợp chất này với số:
hàm lượng chì kim loại từ 0,05 đến 1,5 2912/
g/l. Tiêu chuẩn không áp dụng cho các QĐ-
loại xăng mẫu
Qui định có phathửhợp chất chì pháp
và phương metyl- thử BKH
etyl
xác định hàm lượng mica CN.
Qui định những yêu cầu cơ bản nhằm Ngày
Qui trìnhan
bảo đảm nộitoàn
dungvềvàbứcphương
xạ ionpháp
hóa và 29 /
trình
áp bàycho
dụng sơ đồmọikiểm
cơ sởđịnh
của các ngành, 12 /
các địa phương có khai thác, sản xuất, 2006
chế biến, ứng dụng, tàng trữ, vận
chuyển
Áp dụngcác chochất
cácphóng
cơ sở xạ
dùngtự than
nhiêncám và
Tiêu
nhân chuẩn
tạo cùng
làm nhiên nàycác
liệu, áp nguồn
dụngliệu
nguyên cho tấm
bứcđểxạsản
ionxuất
amiăng
hóa khác
clinke xiximăng
măngnhư
cũng dạng
bằng lòsóng
cho các trung
đứng bình
cơcósởmácsử lý,
xi

khửsóng
măng hại lớn chất
các
không (sau đây
nhỏthải gọi
hơnphóng
P200chung
xạ là tấm
Tiêu
sóng)chuẩn
có màu này
xámáp dụng
nhạt tựcho tấm hoặc
nhiên
amiăng
sơn phủxi bềmăng dạng sản
mặt, được sóngxuất
trung bình
theo
và sóng lớn (sau đây gọi
phương pháp xeo từ hai nguyên liệuchung là tấmcơ
sóng) có màu xám nhạt tự
bản là xi măng pooclăng và amiăng nhiên hoặc
sơn phủ bề mặt, được sản xuất theo
crizotyl
phương
Tiêu pháp
chuẩn xeo
này quytừ định
hai nguyên
phươngliệu phápcơ
bản là xi các
xác định măng chỉpooclăng và amiăng
tiêu kỹ thuật của tấm
crizotyl
Tiêu
sóng chuẩn
amiăngnày quy định yêu cầu kỹ
xi măng
thuật và phương pháp thử cho supe
phosphat đơn,sản xuất bằng phương
pháp phân huỷ quặng Ápatit với axit
sunfuric, dùng làm phân bón
Page 76 of 110
Qui định các qui tắc lấy mẫu ngẫu
nhiên các sản phẩm có dạng đơn chiếc
từ các lô hay dòng sản phẩm. Các qui
tắc này cho phép đánh giá chất lượng
Áp
sản dụng
phẩmcho theoviệc pha thủ
những trộntụcvàkiểm
sử dụng
tra
các loại
xác định vữa xây dựng thông thường,
vữadụng
Áp hoàn chothiện, cácvữa
loạichịu
ăcqui axít,
chìvữa
dùngchịu
nhiệt,
cho mục vữađíchbơm, vữađộng
khởi chống cổ thấm
điện áp
danh định 6 đến 12V. Quy định: yêu
Áp
cầu dụng cho phương
kỹ thuật, các loại pháp
dụng thử,cụ đoghiđiện
chỉ thị trực tiếp dòng điện
nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản một chiều
hoặcđịnh
Qui xoaysơchiều để đođịnh
đồ kiểm cácchung
đại lượng:
cho
Dòng điện, điện
các phương tiện đoáp, điện
điện trở
trở,vàcông
bậc suất,
hệ số công
truyền kíchsuất,
thướcgóc đơnlệch pha, trở
vị điện tần ôm
số
Quy định sơ đồ kiểm định
tới các phương tiện đo công tác cùng chung cho
các phương
với độ chínhtiện xácđo và điện
phương cảmphápvà quykiểm
định
định bậc
tương truyền
ứng kích thước đơn vị
Áp dụng tới cho
các các phươngtiện tiện bảo vệ
Henri phương đo công tác
tập thể chống bức xạ ion hóa nhằm để
cùng với độ chính xác và phương pháp
đảm bảo an toàn
kiểm định tương ứng bức xạ đối với người
lao động khi sản xuất, sử dụng chất
phóng xạ và những nguồn bức xạ ion
Quy định phương pháp xác định vết chì
hóa khác
trong xăng ở dạng muối alkyl chì
Áp dụng cho nước dùng để trộn bê
tông, trộn vữa, rửa cốt liệu và bảo
Quy
dương địnhbê phương
tông. Quy pháp
định:thểyêutíchcầu
dựakỹ
theo phép đo iot xác
thuật, lấy mẫu, phương pháp thửđịnh hàm lượng
sunfua và phương pháp khối lượng,
Quy
phươngđịnhphápphương phứcpháp
chất thể tích dựa
và phương
theo phép đo iot xác định
pháp đo độ đục xác định hàm lượng hàm lượng
sunfua và phương
sunfat trong pháp khối lượng,
nước thải
phương pháp phức chất và phương
Quy
pháp định
đo độphương
đục xácpháp địnhsohàm màulượng
xác
định
sunfátBromtrongtrong
nướcnướcthải thải khi hàm
lượng bromua thấp và phương pháp thể
tích
Quy khi
địnhhàm phép lượng
đo iotbromua cao và
- thiosunfat
phương pháp so màu xác định hàm
Quy
lượngđịnhioduaphương
trong pháp
nước so thảimàu trên
quang sắc kế với bạc
dictyldithiocacbonat và phương pháp
trực tiếp theo phản ứng để xác định
Quy
hàm định
lượngphươngasen trongphápnướcso màu thảivới
natri định
Quy dictyldithiocacbonat
phương pháp so để màu xácvới
định
hàm
thuốclượng đồng trong
thử dithizon để xácnước địnhthải
hàm
lượng chì trong nước thải khi hàm
Quy
lượngđịnhchì phương
từ 0,001pháp đến 0,1so màu
mg và với
thuốc thử diphenyl cacbozod
phương pháp thể tích khi hàm lượng để xác
định
chì lớnhàm hơnlượng crom trong nước thải
Quy địnhlượng
khi hàm phương cromphápnhỏsovàmàu với
phương
thuốc
pháp thể thửtích
dithizon
khi hàmđể xác
lượng định kẽmlớn
crom
trong
(hơn 1nước mg/l)thải khi hàm lượng kẽm từ
0,005 đến 1000 mg/l và phương pháp
thể tích dùng 8-oxyquinolin khi hàm
lượng cao (từ 1 đến 3 mg/l)
Page 77 of 110
Quy định phương pháp so màu với
thuốc thử anpha-nitrozo beta-nÁphtal,
Quy địnhhàm
xác định phương lượng pháp so màu
coban trongxác
nước
định
thải hàm lượng niken trong nước thải
với thuốc thử dimetylylyoxim khi
niken có hàm lượng từ 1 đến 2 mg/l và
phương pháp khối lượng khi niken có
Quy
hàm định
lượngphương pháp so màu để xác
trên 5 mg/l
định mangan
Quy định phươngtrongpháp
nướcxácthảiđịnh nhôm
trong nước thải bằng phương pháp so
màu với thuốc thử aluminon và phương
pháp đo màu với thuốc thử 8-oxy
Quy định phương pháp so màu xác
quinolin
định thủy ngân trong nước thải với
Quy
thuốcđịnh
thử phương
là dithizon pháp so màu xác
định phenola nhỏ hơn 3 mg/l và xác
định phenola bằng phương pháp thể
tích -định
Quy phépphương
đo iot -pháp
khi hàm
khốilượng
lượng và
phenola
phương pháplớn hơn sắc3ký mg/l
lớp mỏng xác định
dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ trong
Quy
nướcđịnh
thải phương pháp so màu và
phương pháp sắc ký lớp mỏng xác định
hàm lượng thuốc trừ sâu (DDT, 666)
trong nước thải
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than
thương
Qui địnhphẩm Na Dương
qui trình tại mỏ
kiểm định ban đầu
và kiểm định định kỳ huyết áp kế loại
Qui
thủyđịnh
ngâncác và yêu cầuhạn
có giới kỹ thuật
đo từchung
0 đến và
phương
300 Tor pháp thử chothủy
hay milimét các loại
ngânđèn điện
hoặc từ
chiếu
0 đến sáng
400 mbarbên trong và bên ngoài công
trình có điện áp dưới 400 V. Tiêu
chuẩn
Quy định nàydanh
cũngmục áp dụng chochất
chỉ tiêu các đèn
lượng
phóng
của quạtđiện
trần,trong
quạtchất
bàn,khí được
quạt khởi
đứng, quạt
độngtường
treo bằng dùng
xung điện
không qúachiều
xoay 5kV để
thay đổi không
Qui định nội dung khí phương
làm mátpháptrongxác
nhà
định hàm lượng vitamin C trong đồ hộp
rau quả
Qui định nội dung phương pháp xác
định hàm lượng etanola trong đồ hộp
rau
Quiquả
định phương pháp xác định dư
lượng gama-BHC trong hạt thóc, hạt
gạo và đậu tương bằng phương pháp
Qui định
sắc ký lớpphương pháp xác định dư
mỏng (SKLM)
lượng Methylparathion trong hạt thóc
gạo và đậu tương bằng phương pháp
sắc ký
Quy lớpdanh
định mỏngmục (SKLM)
chỉ tiêu chất lượng
các loại phân (khoáng), đạm, lân, kali
và hỗn hợp NPK dạng khoáng
Quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng
của sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật
được sản xuất từ hóa chất

Page 78 of 110
định tình trạng nhiễm dịch thực vật của
các lô hạt và củ quả cả về thành phần
Áp
loạidụng
cũngchonhưcác mậttấm
độ đá
sâudùng
bệnh.đểCác
ốp và
lát cácngữ
thuật công trình xây
chuyên môndựng,
trong được sản
tiêu chuẩn
xuất từ đá khối thiên nhiên thuộc
này áp dụng theo TCVN 3937-84 riêng loại
đá hoangữ
thuật (cẩm"mẫuthạch)
đơn"vàđược
đá vôi.
thayKhông
bằng áp
dụng
"mẫu đối
banvớiđầu" các loại đá đặc biệt dùng
để ốp và lát các công trình chịu ảnh
Qui
hưởngđịnh cáctiếp
trực yêucủa
cầumưa
vệ sinh
nắng,đối với
muối
gạo
mặn,sửkiềm,
dụngaxit...
trong nước
Qui định thuật ngữ và định nghĩa về
bảo quản gỗ
Qui định những yêu cầu cơ bản về kỹ
thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp
đối với các cơ sở và bộ phận cơ khí
trong
Qui địnhtất cả
danhcácmục
ngành cácsản
chỉxuất
tiêu chất
lượng của một số loại ximăng pooclăng
hiện đang sử dụng
Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ
tiêu chất lượng của các loại xi măng
Tiêu chuẩn này
theo TCVN quy định phương pháp,
5439:2004
Quy định
dụng cụ vàphương
các yêupháp cầu đo
cầnđiệnáp dụng
trở củađể
ruộtmẫu
lấy dẫn xi điệnmăng
chođại cápdiện
dây cho
dẫn lôvàhàng,
dây
dẫn
nhằm
Qui mềm thửphương
định nghiệm pháp đánh đogiáđiện
chấttrởlượng
cách
xi măng
điện trước,
và điện trởtrong
của lớpvà sau
bảo khi giaodây
vệ của
hàng.
cáp, dâyTiêudẫnchuẩn
và dây nàydẫn
áp mềm
dụng bằngkhi lấy
mẫu
điện xi
áp măng cho các mục đích sau: a.
một chiều
Quy định
Thẩm địnhcácviệcyêusảncầu đốixivới
xuất măngghi nhãn,
tại
bao gói,
một thời vậnđiểmchuyển
so vớivà bảo
tiêu quản(ví
chuẩn cácdụ,
sản
thẩmphẩm
địnhcáp việc đáp ứng của xi măng
trong khâu kiểm soát chất lượng nội bộ
Tiêu
của cơchuẩn
sở sảnnày quyhoặc
xuất địnhtheo
phương pháp
yêu cầu
thông
của thủthường
tục chứngđể xác địnhhoặc
nhận); cỡ hạt b. của
Thẩm cà
phê nhân bằng phương
định sự phù hợp của việc cung ứngpháp sàng tay,
sử dụng
hoặc bộ sàng
sự phù hợp dùng
của lôtrong
hàngphòngvới tiêuthí
nghiệm.
chuẩn,
Quy định Quy
thẩm trình
cácđịnh
phương phân
các tích
điều
pháp bao gồm
khoản
kiểm trong
tra
cả
hợpviệc
ngoạiđồng xáchoặc
quan địnhquy
bằng độ
khứuẩmgiác
định hoặc vàsựthị
trong hao
đơn hụt
đặt
giác
khối
cũng lượng
hàng;như ở
Tiêuphương 105oC
chuẩn này phápápxácdụng địnhđểtạp
lấy
mẫu định
chất
Qui cáchạt
và loại
cáclỗixi măng:
của
đặc -kỹ
cà phê
trưng chứa
nhân
thuậttrong
củasilô
và trên
xiên lấydâymẫuchuyền
cà phêsản nhânxuất;
dùng- chứa
trong
trong
trường hợp lấy mẫu qua bao bì loại bao
bao, can, thùng hoặc các
gói dụng
Áp khác; cho - được
thuậtvậnngữchuyển dưới dạng
định nghĩa,
xi măngkhái
những rời niệm
bằng chung
cá về cấu tạo cũng
nhưdụng
Áp tính chất cơ lýdăm.
cho ván của Qui
gỗ định những
thuật ngữ và định nghĩa các loại ván
dăm,
Áp dụngkết cấu
cho của
các ván
dạng,dămcácvà khuyết
thành phầntật
củacác
và nó khuyết tật của ván sợi sản xuất
theo phương pháp ép ướt. Qui định
những thuật ngữ và định nghĩa của ván
sợi

Page 79 of 110
phát hiện Salmonella trên đĩa thạch,
Tiêu
trongchuẩn
đó có này quy địnhTyphi
Salmonella phương và pháp
định
Tiêu lượng
chuẩn stÁphylococci
Salmonella Paratyphi.
này đưa ra Tiêu các có phảndẫn
chuẩn
hướng ứng
này
Tiêu
dương
có thể chuẩn
tính
áp dụngnày
với quy
coagulase
cho:
chung và quy định quy trình lấy mẫu định
các phương
sảntrên
phẩmđĩa pháp
thạch
dùng
định

cho
Tiêu lượng
bantrong
con
chuẩn
đầu cácstÁphylococci
người
của sảnvà
này
thịt phẩm
quy
và thức định
sản dùng
ăn
phẩm cócho
chăn
phương phản con
nuôi;
thịt. ứng
pháp
Điểm
dương
người
Tiêu
các mẫu
phát
khác hiệntính
hoặc
chuẩn
nhau môi
vàvới
thức
này
giữa coagulase
trường
định cácăn
đưa chăn
lượngra
quy các
trong trên
nuôi,
hướng
khu đĩa
bằng
vực
stÁphylococci
trình lấy thạch
dẫn
mẫusản
có trong
cách
chung
xuất

đốiphản tính

với và các
xửcác
quy
ứng
các lý sản
loạikhuẩn
định
thực
dương phẩm
sản lạcdùng
quy
phẩm
tính
phẩm thu
trình
với
như cho
được
lấy con
trên
mẫu
coagulase
sau:a.
người
môi
ban
trên đầu
Chuyếnđĩa hoặc
trường củathức
thạch
hàng đặc
thịt
bằng
hoặc ăncác
(môi
và chăn
sản
kỹ trường
phẩm
thuật
lô nuôi,
thịt, bằng
Baird-
thịt.
đếmhoặc Điểm
số có
các
cách
Parker)
khác
xác phẩm
sản tính
nhau
suất lớn các
sau khi
giữa khuẩn
thịtnhất ủ
các
được tronglạc
quy
MPN.
chế biến,thu
điều
trình được
kiện
lấy
Tiêu hoặc trên
hiếu
mẫu
chuẩnđược này
môi
đối
áp
đóng ởtrường
khídụng
với 35các
thànhcho đặc
độ loại
Ccác
các (môi
hoặc
đơnsản37
sản trường
phẩm
vị độ C
phẩm
riêng như thạch
dùng
lẻ sau:a.
vớichocác
fibrinogen
Chuyến
con người
loại cỡ (thíhànghuyết
và hoặc
dụthức tương
xúc ăn cácchăn
xích, thỏ)
lôthịt
thịt,sau
nuôi
xay khi
hoặc

được ủ
các
các
trong
sản phẩm
mẫu môi
đóng điều kiện
thịt
bao trường
bằng chân hiếu
được trongchếkhí ở
biến,
khu vực
không, 35 độ
hoặc
xúcsản C hoặc
được
xíchxuất
37
đóngđộmỏng,
và xử
thái C thực
thành
lý các
dăm đơn
bôngvị
phẩm. Tiêuriêng
đóng lẻ với
chuẩn
hộp) nàycác
hoặc
loại
được cỡkhuyến
thịt miếng (thícódụcáo xúcápxích,
khối dụngthịt
lượng cho
khôngxaycác được
quá sản
đóng
phẩm bao
2kg;b. khi
Thânbằng
ướcthịt, chân
tính không,
tính
thịt xúc
hoặcxích
stÁphylococci
miếng thịt
thái mỏng,
có phản
muối có ứng
khốidăm dươngbôngtrên
lượng đóng 2kghộp)(thíhoặc
dụ
thịt miếng có khối lượng
thăn thịt muối xông khói, sườn thịt không quálợn
Qui
2kg;b.định Thânphươngthịt, thịtpháp
thịt chuẩnhoặc
miếng và thịt
muối xông khói, tươi và thịt đông
phương
muối pháp
cóxương phổ
khối lượng cập xác
trên xương,định
2kg (thí hàm dụ
lạnh có và không sườn
lượng
thăn ẩm
thịt của ngô bột và ngô hạt
Quy thănmuối
hoặc định các
thịt yêu xông
bò, cầukhói,
sườn tối sườn
thiểu
thịt lợn,về thịtđỗlợn
thân
muối
tương
thịt của xông
đểcừuépkhói,
dầu dùng
non, thịt
thịt tươi vàovà
hươu), mụcthịtđích
và đông
thịt
lạnh
đượccó
công táchxương
nghiệp bằng kểvà cả không
phươnglàm thực xương,
pháp cơ sườn
phẩm và
học
hoặc
đối thăn
tượng
hoặc thịt khô thịt
trong bò,buôn sườn bánthịt lợn,
quốc thân
tế
Áp
thịt dụng
của cừu chonon, các thịt
loại hươu),
phân khoángvà thịt các
dạng
được hạt tách bằng phương pháp cơ học
hoặc chuẩn
Tiêu thịt khô này quy định phương pháp
Áp dụng cho phân khoáng dạng hạt,
định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch
dạng tinh thể và dạng viên
bằng
Hướng cáchdẫnđếm chung khuẩn việclạc chuẩnphátbịtriểncác
trong
dung dịchmôi trường
pha loãng đặcđể saukiểmkhi tra
ủ trong
vi sinh
điều kiệnkhí
vật hiếu hiếu khí sản
ở các ở 30phẩm độ C.dùng Tiêucho
chuẩn
người và nàyđộng
có thể vậtáp dụng cho các sản
phẩm dùng cho người hoặc thức ăn
chăn nuôi. Khả năng áp dụng của tiêu
chuẩn này bị hạn chế khi kiểm tra các
thực phẩmvềvàlấy
Qui định thức
mẫuăngia chăn vị nuôi đã lên
men. Để kiểm tra các thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi đã lên men thì các
Qui định việc xác định tạp chất của gia
môi trường và/hoặc các điều kiện ủ
vị
khác
Áp dụng có thể chothíchxơ bông hợp hơn và qui định danh
mục và ký hiệu qui ước của các chỉ tiêu
chất định
Qui lượngcác làm yêu cơcầu sở chođối vớiviệcđènxâypha dựng
tiêu chuẩn
sử dụng vớivàbóngtài liệu đènkỹ nungthuậtsángkhác có sợi
Quy
đốt làđịnhdây những
vonfram, yêuđèn cầuhuỳnh
bổ sung quangđối
với động cơ đốt trong
và các đèn phóng điện có điện áp nuôi kiểu píttông dùng
trên mặt đất,
không lớn hơn 1000V trên đường sắt và đường
thủy nhằm hạn chế hỏa hoạn gây ra bởi
đng cơ, các chi tiết và phụ kiện trên
độngphạm
Quy cơ áp dụng cho việc vận
chuyển các chất phóng xạ rắn, lỏng, khí

Page 80 of 110
Quy định phương pháp xác định tro tan
và tro không tan trong nước chè
Quy định phương pháp xác định độ
kiềm của tro tan trong nước
Quy định phương pháp pha chè để thử
nếm
Quy định thuật ngữ và định nghĩa có
liên quan tới chè đen
Quy định phương pháp lấy mẫu rau quả
tươi dùng trong thương mại quốc tế để
xác định chất lượng hay tính chất đặc
trưng của hàng hóa
Qui định yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử nước mắm sản xuất từ cá
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm
nước mắm được sản xuất từ cá và
muối.
Qui định thuật ngữ và kiểu dùng trong
sản xuất các loại bao bì bằng giấy và áp
dụng cho các loại bao giấy một lớp và
nhiều lớp
Qui định yêu cầu kỹ thuật chung cho
ấm điện thông thường
Qui định phương pháp thử cho ấm điện
thông thường
Quy định thuật ngữ và định nghĩa trong
lĩnh vực an toàn bức xạ
Quy định phân loại để phân tích dư
lượng thuốc trừ dịch hại trong nông sản
thực
Hướng phẩm
dẫnvà
cácthức
điềuănkiện
chăn nuôi
thực hành để
đảm bảo phân tích chính xác dư lượng
Hướng
thuốc trừdẫn lựahại
dịch chọn phương pháp kiểm
tra, phương pháp đánh giá, phương
pháp thử nghiệm và phân tích dư lượng
thuốcđịnh
Quy trừ dịch
phươnghại pháp xác định
parathionmetyl trong sản phẩm chè
bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
Quy định phương pháp xác định -BHC
trong sản phẩm chè bằng phương pháp
sắc ký lớp mỏng
Quy định phương pháp đếm tổng số vi
khuẩn hiếu khí trong các loại sản phẩm
thực phẩm
Quy định phương pháp đếm tổng số
bào tử nấm men, nấm mốc trong các
loại sản phẩm thực phẩm

Page 81 of 110
Áp dụng cho cái cách điện kiểu xuyên
bằng sứ có cốt được dùng ở vùng khí QĐ
hậu nhiệt đới, ôn đới và hàn đới nhóm số:
đặt 1 hoặc 2 hoặc 3 và (xem phụ lục) QĐ
2921/
Áp
dùngdụng
cho cho
các bóng đèn
thiết bị huỳnh
phân phốiquang
điện số:
QĐ-
bóng thẳng 3dùng
xoay chiều pha để
có chiếu
tần sốsáng chỗ làm
đến 100Hz 53,54
BKH
việc ở dòng
và cấp điện
điện áp từ xoay
10 đếnchiều tần số
35 kV ,55,6
Quy CN.
50Hzđịnh các biện
với thiết phápđộng
bị khởi kỹ thuật
tươnganứng 0,61/
toàn Ngày
trongtrong
mạchkhai thác và chế biến đá lộ
có stắcte QĐ-
thiên ở tất cả mọi nơi, mọi điều kiện. 29 /
BKH
12 /
Không áp dụng cho các cơ sở khai thác
Tiêu chuẩn CN.
2006
đá hầm lò vànày
chếquy định
biến những biện
đá xẻ
pháp kỹ thuật an toàn trong khai thác Ngày
và chế biến đá lộ thiên. 14 /
01 /
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với cà
2005
phê rang
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với cà
phê bột
Áp dụng cho cà phê bột đã được đóng
gói
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng tro tổng số và tro không tan
trong axit clohidric. Không áp dụng
cho tất cảcho
Áp dụng cácngô
loại(hạt)
cà phê
đểnguyên liệu
người sử
và chếtrực
dụng biếntiếp làm thức ăn cho người
dưới dạng đóng gói và bán lẻ trực tiếp
cho
Quyngười tiêu dùng
định thuật ngữ và định nghĩa đối
với các sản phẩm ong và các sản phẩm
chủ yếu được chế biến từ chúng
Quy định phương pháp lấy mẫu mật
ong tự nhiên, phấn ong tự nhiên và sữa
ong chúa tự nhiên
Quy định phương pháp thử cảm quan
đối với mật ong tự nhiên, phấn ong tự
nhiên và sữa ong chúa tự nhiên
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng nước của mật ong tự nhiên, phấn
ong tự nhiên, sữa ong chúa tự nhiên
Quy định phương pháp xác định chất
rắn không tan trong nước của mật ong
tự nhiên và sữa ong chúa tự nhiên
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng đường khử của mật ong tự nhiên
và sữa ong chúa tự nhiên
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với mật
ong tự nhiên
Quy định phương pháp xác định chỉ số
điatasa của mật ong tự nhiên
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng đường sacaroza của mật ong tự
nhiên

Page 82 of 110
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng 5-hydroxymetylfurfurol (HMF)
của mật ong tự nhiên
Quy định phương pháp xác định độ axit
của mật ong tự nhiên
Qui định nguyên tắc chung về lấy mẫu
và chuẩn bị mẫu thử cho các nguyên
liệu và thành phẩm thủy sản
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng lizin của thức ăn chăn nuôi
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng metionin
Áp dụng cho thức ăn chăn nuôi có
nguồn gốc thực vật và quy định phương
pháp xác định hàm lượng caroten
Áp dụng cho thức ăn chăn nuôi và qui
định phương pháp xác định Zaralenon
(độc tố F-2) và độc tố T-2 trong hạt
Áp dụng cho bóng đèn thủy ngân cao
áp có bột phát sáng và làm việc với
thiết bị khởi động ở dòng xoay chiều
Áp dụng cho bóng đèn thủy ngân cao
áp có bột phát sáng và làm việc với
thiết bị khởi động ở dòng xoay chiều
Qui định các biện pháp bảo vệ rừng đầu
nguồn
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
than cám thương phẩm của mỏ Núi
Hồng
Áp dụng cho các loại rau qủa và qui
định điều kiện và phương pháp bao gói
sẵn và bao gói để vận chuyển các loại
rau qủa chủ yếu, bán tươi
Qui định yêu cầu vi sinh và phương
pháp kiểm tra áp dụng cho sản phẩm
ong,định
Qui phấnphương
hoa và sữa
phápchúa
kiểmtựtra
nhiên
vi sinh
vật trong không khí, nước, ký sinh
trùng và vi
Qui định sinh vật
phương pháptrong
làmđất
vệcủa
sinhcác

trại chăn nuôi
tiêu độc đối với kho dùng để bảo quản
Qui định phương
sản phẩm động vậtpháp
làmlấy mẫu
thức và
ăn cho
phương
người và làm nguyên liệu chế biến tiêu
pháp kiểm nghiệm các chỉ
chất lượng của hạt: Độ sạch, Tỷ lệ nẩy
mầm, khối lượng 1000 hạt và hàm
lượng nước trong hạt
Qui định yêu cầu kỹ thuật chung của
nồi cơm điện tự động
Áp dụng cho nồi cơm điện tự động
được chế tạo theo TCVN 5393-91 và
qui định các phương pháp thử và dụng
cụ thử, mẫu thử

Page 83 of 110
52/Q

Đ-
Qui định thuật ngữ và định nghĩa xi số:
BKH
măng 52/Q
CN.
Đ-
Ngày
BKH
14-
Qui định về phân loại xi măng
CN.
01-
Áp dụng cho bê tông có cốt liệu chặt và Ngày
2005.
cốt liệu xốp để sản xuất cấu kiện bê 14-
tông và bê tông cốt thép 01-
2005.
Áp dụng cho sữa đặc không đường, sữa
đặc có đường và sữa bột
Qui định điều kiện chung trong việc lấy
mẫu để đánh giá chất lượng của hạt ngũ
cốc.
Áp dụng cho cơ sở giết mổ gia súc gia
cầm tập trung mỗi ca sản xuất 2 con lợn
hay 10 con trâu bò và 100 con gia cầm
trở lên
Qui định tên gọi chung và định nghĩa
các loại xơ thiên nhiên
Áp dụng cho xà phòng gội đầu và tắm
dạng lỏng
Qui định thuật ngữ và định nghĩa bò để
giết mổ
Áp dụng cho nước thiên nhiên có nồng
độ ôxy hòa tan lớn hơn 0,3 mg/l
Tiêu chuẩn này quy định chất lượng đối
Tiêu chuẩn
với nước đãnày
quaápxửdụng chohệcác
lý, sau cơ sở
thống
có cácphối,
phân hoạtdùng
độngtrong
sản xuất,
sinhkinh
hoạt,doanh,
sau
sử
đâydụng,
Tiêu gọi làbảo
chuẩn quản
nước
này cấpvà
áp vậncho
sinh
dụng chuyển
các cơhoá
hoạt. sở
chất
có cácnguy
hoạthiểm,
độngkể sảncảxuất,
hoá chất
kinhbảo vệ
doanh,
thực vật dùng
sử dụng, trongvànông
bảo quản vận nghiệp.
chuyển Tiêu
hoá
chuẩn
chất nguy hiểm, kể cả hoá cho
này không áp dụng chấtchất
bảo nổ
vệ
và chất
thực vậtphóng xạ nông nghiệp. Tiêu
dùng trong
chuẩn
Qui nàyquy
định không áp dụngthu
tắc nghiệm chovàchất nổ
phương
và chất
pháp lấyphóng xạ
mẫu bia
Qui định nguyên tắc nuôi cấy vi sinh
vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm
Áp dụngvicho
nghiệm sản phẩm sữa và quy định
sinh
kỹ thuật lấy mẫu của sữa có đường, sữa
không có đường, sữa bột và những sữa
đặc biệt dùng cho trẻ em, bơ, phomát
Áp
cục dụng
và mềm,cho cazein
các sảnkỹ phẩm
thuậtsữa (sữa đặc
có đường, sữa đặc không có đường, sữa
bột)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bột
dùng để sử dụng trực tiếp

Page 84 of 110
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bột
dùng để sử dụng trực tiếp
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa đặc có
đường được chế biến từ sữa tươi hoặc
sữa bột, chất béo sữa, có bổ sung
đường
Qui định phương pháp đo cỡ nhẫn được
sử dụng trong nghề kim hoàn
Qui định phương pháp xác định hàm
lượng etanola của bia
Qui định phương pháp xác định hàm
lượng cacbon dioxit bằng phương pháp
chuẩn độ và phương pháp manomet
Qui định phương pháp chuẩn độ với chỉ
thị màu xác định độ axit của bia
Qui định phương pháp xác định hàm
lượng chấtphương
Qui định hòa tanpháp
ban xác
đầu định
trongđộ
biamầu
của bia bằng cách so sánh màu của bia
với màu của dung dịch iod 0,1N với
những lượng khác nhau trong 100ml
Áp
nướcdụng
cất cho cáp và dây dẫn điện có
lớp cách điện hoặc vỏ bằng cao su, chất
dẻo
Qui định việc bảo dưỡng ẩm tự nhiên
cho bê tông nặng dùng xi măng
pooclăng hoặc xi măng puzơlan bằng
cáchdụng
Áp phủ cho
mặt chè
và tưới
rời, nước
không áp dụng
cho chè bánh và chè tấm và quy định
các điều kiện kỹ thuật chung
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng chất tan
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng tro chung
Quy định phương pháp xác định tro
không tan trong axit

Quy định phương pháp xác định độ ẩm

Quy định phương pháp xác định hàm


lượng tạp chất lạ
Quy định phương pháp xác định hàm
lượng bụi và vụn
Quy định phương pháp xác định dư
lượng Diazinon (Basudin) trong ngũ
cốc bằng phương pháp sắc ký khí lớp
mỏng
Page 85 of 110
xây lắp các hạng mục công trình và các
công trình (xây dựng mới và cải tạo) đã
hoàn thành khi nghiệm thu đưa vào sử
dụng
Áp dụng- Qui chođịnh nguyên
đá khối tắc,nhiên
thiên nội dung
khai
và trình tự tiến hành
thác từ đá mỏ nguyên khai bằng công tác bàn giao
công trình
phương phápxâycơdựnggiới,đãthủ hoàncông thành
hoặcxây kết
lắp
hợp
Tiêu đưa

chuẩnvào này
giới sử dụng
với thủ
quy - Ápdùng
công
định dụng
các cho
để
yêu sản
cầu
Tiêu chuẩn này quy định hình dáng và
thước
xuất đácặp
vềốpan mỏ
lát mộtphòng
theo phía có giá trị du
chung
kích thước toàn
các loại TCVN
dấu phù 4732-89
cháy, hợp nổitiêu
cho
xích
các 0,1
công hoặc 0,05 mm và xác định các
chuẩn đốitrình dầu mỏ
với hàng hoávàphù sảnhợp phẩmtiêudầu
kích bao
mỏ, thước gồm cơcác
bảnkho,của chúng.
cảng, cửa hàng
chuẩn
và tuyến ống dẫn dầu mỏ và sản phẩm
dầu mỏ. Tiêu chuẩn này không áp dụng
đối với
Quy định cácphânkho loại
dầu mỡ mỏ nhờn:
và sản3phẩm loại:
dầu chống
Mỡ mỏ xâyma dựngsát,trong
mỡ bảo hang hầm;
quản, mỡcác
công
làm trình khai thác và chế biến dầu
kín
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu
thô; các kho chứa hoá chất gốc dầu mỏ.
chất lượng cho nhiên liệu dùng cho
Tiêu
động chuẩn
cơ điêzen, này quy sau định
đây gọi cáclàchỉ tiêu
nhiên
chất lượng cho
liệu điêzen, nhiênDO
ký hiệu liệu điêzen dùng
cho động cơ điêzen của phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ và các
động chuẩn
Tiêu cơ điêzen này dùng
áp dụng chochomụcxăng đíchcó
khác.phụ gia chì, dùng làm nhiên liệu
pha
cho động cơ xăng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng
pooclăng trắng
Qui định phương pháp đo chiều dài,
dầy, rộng của các mẫu thử nghiệm tấm
gổ dán
Qui định trình tự đo chiều dày, dài và
rộng của tấm gỗ dán phẳng
Qui định phương pháp xác định khối
lượng riêng của các tấm chế tạo từ gỗ
dán sợi dùng trong xây dựng, ván dăm,
gỗ dán
Qui định các phân loại tấm gỗ dán có ít
Tiêu
nhất bachuẩnlớp này qui định các vấn đề an
toàn của các thiết bị điện gia dụng và
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu
các thiết
Tiêu bị điện có mục đích sử
vấndụng
về anchuẩn
toàn đối nàyvới quy địnhrán
chảo cácngập đề an
dầu,
tươngđối
toàn tự,vớicó các
điệnthiết
áp danh
bị định
điện giakhông
dụng
chảo rán dùng điện và các thiết bị khác
lớn
và hơnthiết250V bị đối với
có thiết bị một pha
chỉcác
dùng trong điện
gia định, mục sử đích
dụngsử dầu để
và 480
dụng V
tương đối với các thiết bị khác
nấu chín, cótự,điệncóáp điệndanháp định
danhkhông
định
không
lớn hơnlớn 250 hơnV. 250V
Trongđối chừngvới thiết
mực bị có
một pha chuẩn
thể, tiêu và 480V nàyđốiđềvớicậpcác đếnthiết
những bị
khác.
nguy hiểm thường gặp
Tiêu
Tiêu chuẩn
chuẩn này
này áp địnhmà
quidụng cho
cácthiết
vấnbịbình
các đềcóvề
thểtoàn
đun
an gây
nước ra nóng
của cho mọi
thiết bị người
không điệnthuộcở bên
dùng đểtrong
loại đun
đun

chấtxung
nước nóng
lỏng quanhnhanh,
dùng nhà
trong ở.gia
đặt Tiêu
tĩnhđìnhchuẩn
tại, dùng
và này
mục để
không
đun nướcxét đến:
nóng việc
đến trẻ
nhiệt
đích tương tự, có điện áp danh định em độ hoặc
thấp những
hơn
người
điểm
khôngsôi già
quá yếu
của250 sửVdụng
nước. Tiêuthiếtchuẩnbị mànày
không áp có dụng
sự giám cho: sát; việc trẻ
- Bình đunem nước
nghịch
chỉ thiết cho
sử dụng bị mục đích công nghiệp;
- Bình đun nước dùng ở nơi có điều
kiện dặc biệt như ăn mòn, dễ nổ; - Page 86 of 110
Tiêu chuẩn này qui định các vấn đề về
an toàn của thiết bị điện dùng để chăm
sóc tóc hoặc da dùng cho người hoặc
động
Áp dụng vật vàchođược các tủ thiết
lạnh kếcó dùng
hoặctrongkhông
gia đình và các mục
có ngăn chứa thực phẩm đông lạnh, đích tương tự, có các
điện
Tiêu
tủ áp
đông danh
chuẩn
lạnhnày định
thực không
quiphẩm
địnhvà quá
các 250
tổvấn
hợpđề V về
của
an toàndùng
chúng của bàn choquilà
giađiện
đìnhcócácvàphuncác nước
Tiêu chuẩn này định yêumụccầu về

đích
Quy bàn là
sử dụng
định điện
các không
tương
vấnbơmđềtựan phuntoàn nước, kể cả
an toàn của máy điện cóđốiđiện với áp
bàn là
các bơm có bình chứa nước hoặc nồi hơi
danh địnhnhiệt,
không kểlớncả bơm
hơn 250V nhiệt cấp đối với
tách rời
nước nóngdung sinh tích không
hoạt, máy quá
điều 5 l,hoàdùng
thiết bị một pha và 480V đối với thiết
trong gia
không đình và mục đíchchạytương tự, có
bị kháckhí dùng và đểmáy bơmhútchấtẩm, lỏng có bằngnhiệt
điện
máy áp
nén danh
động định
cơ không
kiểu kín,quá có 250
điện Váp
độ không vượt quá 35oC, dùng trong
danhđình
Tiêu
gia địnhvàlớn
chuẩn nàynhất
mục quy
đích không
định
tương quá
các tự. 250V
yêuCáccầuđối
vớian
về
thiếtthiết
bịtoàn bịcủa
không mộtnhằm pha tuần
bơm và
sử 600V hoànbình
dụng đối
đặtvớitĩnh
các
tại thiếttrong
chạy
thường bị khác
bằng điệnđình
gia được thiết có
nhưng kế thể
để sửlà
dụng
nguồntronggây nguycác hệhiểm thống chonướccôngsưởi chúng,
hoặc
như các cácthiết
hệ thốngbị chonước người dịch vụ, có
không có
Tiêu
công chuẩn
suất vàonàydanhquy định không các yêuvượt cầu
chuyên môn sử dụngđịnh trong các cửa
về
quá anchuẩn
toàn đối vớiápcác thiếtvềbịankhông
sửtoàn
dụng
hàng,300W,
Tiêu trong điệnnày
ngành quy danh
côngđịnh định
nghiệp nhẹ và đối
điện
lớn
với để diệt
hơn
dãy 250V
bếp, côn đối
ngăn trùng
với
dữ dùngbị
thiết
nóng, trong
lò một
đặt gia
pha
tĩnh
trong các trang trại, cũng là đối tượng
đình
và và các đốimục đíchthiết
tương tự có điện
của480V
tại dùng điện
tiêu chuẩn với
vànàycác khác.
bị tương tự
áp danh định không lớn
dùng trong gia đình, có điện áp danh hơn 250V.
Tiêu chuẩn
chuẩn này quy
áp dụng định
địnhcho các yêu cầu
Tiêu
định không này
lớn hơnquy 250V đốicác
các vớithiết
yêu thiếtbị
cầu
về
dùng
về an
an đểtoàn
toànđun đối
đối với
sôivới các
hoặc
máy máy
đun
cạo liên
nóng
râu, hợp
chất
tôngđơ di
bị một pha được nối vào một pha và
chuyển
lỏng
điện và được,
thiết bị
cácvàthiết sử dụng
đun sôi
bị tương nguồn
nước điện
bằng lưới
điện
trung tính 480V đối vớitựcác dùngthiếttrong
bị
hoặc
dùng
gia acqui,
trong
định có điện
và thương
các mụcmại áp
đíchdanh
đểtương địnhtựbị
chuẩn không
cóđồ
khác.
lớn
uốnghơn
điện 250
vàdanh
áp không Vđịnhđối
nhằm vớisửthiết
không lớnbịhơn
dụng một250
trong pha
gia

đình
V. 480 V đối với thiết bị
Các thiết bị không được thiết kế để khác, có sẵn
hoặc
dùng không
trong gia có sẵnđìnhbộ nạp acqui,
nhưng vẫn cókhung thể là
gầm cógây
nguồn hoặc nguykhông hiểm cócho bộ truyền
công chúng động
kéo,
như được thiết bị kế
để để dùngngườitrongkhông
Tiêucác chuẩnthiết này đề những
cập đến các vấn đề
thương
có mại và công nghiệp, cáctrong nhà
an chuyên
toàn đốimôn với quạtsử dụng điệnởdùng cửa
trong hiệu
hoặc
và trongngoài cáctrời
trang để trại,
xử lýcũng khô là hoặc ướt
đốitương
gia định và các mục đích sử dụng
sàn
tượng cứngcủa hoặc trải thảm.
tự,
Tiêu điện áptiêu
chuẩn danh chuẩn
này quy địnhđịnh này.
không Trong
về anquátoànchừng
250 V
đối
mực
đối có quạt
với thể, tiêu
điện chuẩn
một nàyvàđề480
pha cậpVđến đối
với thiết bị di động dùng điện để nấu
những
với các nguy hiểm thường gặp mà thiết
thức ăn quạt
trongđiện khác
gia định như nướng bánh,
bị có thể gây ra cho mọi người ở bên
quay thịt và nướng thịt, có điện áp danh
trong và xung quanh nhà ở. Tiêu chuẩn
định không lớn hơn 250V.
này
Qui không
định cho xét lấy
cách đến: việccàt phê nhân
Áp dụng thép mẫucacbon cán nóng
được cung cấp dưới dạng thép thanh,
băng, hình, định hình và thép tấm dùng
làm kết cấu thép trong xây dựng có mối
liên kết bằng phương pháp hàn hoặc
Qui định phương
các phương pháp khác pháp thử để xác định
chất xơ của chè
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bột giặt
tổng hợp gia dụng dùng nguyên liệu là
các
Tiêuchấtchuẩnhoạtnày động bề mặt
áp dụng cho dễcácbị phân
loại
huỷ sinh học và một số
săm cao su, được sản xuất bằng phương chất phụ gia
khác lưu hoá hỗn hợp cao su sau khi đã
pháp
được tạo hình vòng và gắn van, dùng
cho các loại xe gắn máy, được gọi tắt là
"săm"
Page 87 of 110
bao gồm: a. thử cường lực để đánh giá
chất lượng cấu trúc lốp xe khi đâm
thủng vùng mặt lốp; b. Thử độ bền để
đánh giá sức chịu đựng của lốp xe khi
chạy với tạinày
Tiêu chuẩn trọng quitốiđịnh
đa vàtài tốc
liệuđộkỹtrung
bình
thuật thống nhất đối với kết cấu bêtốc
trên quãng đường dài; c. thử tông
độ
cốt cao
thépđểđiều
đánh kiện giátối
chất lượng
thiểu củacông
để thi lốp
xe nghiệm
Tiêu
và ở tốc
chuẩnđộthu
tối
nàyđa. Chỉ
dụngtiêu
áppháp nàycáckhông
chocường hệđộ
Qui định phương thử
áp dụng
thống cho lốptự xeđộng
có vận tốctrang
nhỏ hơn
lăng trụ,modun đàn hồi khi nén tĩnhbị
báo cháy được
130các
tại km/giờ;
nhà máy, d. thử xí biến
nghiệp, dạng kho phồng
tàng,do
của
Tiêusởbêtông nặng
lực
trụ lychuẩn
làm này áp
tâm việc,
bằng việc
bệnh dụng
đo đốigia
sự
viện, vớităng
trường cáchọc,
tối
loại
rạp thang
đa kích
hát, máycủa
thước
khách thông
sạn, lốp
chợ,dụng
dotrung
ảnhđểhưởng
vận
tâm
chuyển
thương hàng
của lực mại,
ly tâm hóa vàtrại
trong
doanh người.
quálựctrìnhQuilốp
lượng định
chạy

những
với tốc yêu
độ cầu
cao. cơ
Chỉ bản
tiêuvề
trang và các công trình khác có nguy kỹ
này thuật,
chỉ áp an
dụng
toàn
cho lốp
hiểm trong
về có quá
vậnnổ
cháy, trình lắp đặt
tốcv.v...
không nhỏvàhơn
sử dụng
Qui định nguyên tắccũng
và phương
các thang máy mới như cácpháp thang
lấy mẫu, chuẩn bị mẫu, các dụngcôngcụ và
cũ được cải tạo, lắp đặt ở những
thiết bị để xác địnhvànấm
trình
Tiêu công nghiệp dânmen dụngvà nấm
mốc chuẩn này qui định yêu cầu chung
về phân loại cấp chính xác của phương
tiện đo
Tiêu lường
chuẩn này tương
áp dụngứng chovới cáccấp loại
chính
xác bảo
mũ và cách
vệ cho ký người
hiệu cấp chính
đi mô tô,xác
xe máy
(gọi tắt là mũ) loại thông dụng khi
tham chuẩn
Tiêu gia giao nàythông,
áp dụng baocho gồmcầu cả chì
ngườitác
lái xe nhiều
động và người đi cùng
lần dùng trênlưới
trong xe điện để
Tiêu
bảo vệ chuẩn này áp
các thiết dụngxoay
bị điện cho cácchiềuloạitầnmì
ăn liền được đóng gói
số 50Hz điện áp từ 1kV đến 35kV sẵn, có hoặc
không kèm theo gói gia vị, hoặc mì đã
trộn/phun sẵn gia vị; có thể ăn liền hoặc
sau
Tiêukhi ngâm
chuẩn này trong
quy nước sôi trongpháp
định phương thời
gian xác định
xác định các thành phần cơ bản của
phândụng
Áp hỗn cho
hợpkem NPKđánh răng được sản
xuất từ chất tạo bọt Lauryl sunfat, canxi
cacbonat,
Áp dụng cho glyxerin
vải giảvàdacác xốp chất
đượcphụsản gia
Áp
khácdụng
xuất bằngchocách kem phủđánh răngmặt
lên một đượccủasản vải
xuấtkim
dệt từ chất
ngang tạoJersey
bọt Lauryl
đơn (vải sunfat,
nền)canxi
một
cacbonat,
lớp phủ xốp glyxerin và các chất polyphụ gia
Áp dụng choliênvải tụcgiả nhựa
da thường sản xuất
khác
vinyclorua đã được hoá dẻo một cách
bằng cách phủ lên một mặt của vải dệt
thíchmột
thoi hợplớphoặc phủ chất
liênđồng trùng hợp mà
tục nhựa
thành phần chủ
polyclovinyl đã yếu
đựoclàhoá vinyclorua.
dẻo một Các cách
màng
thích hợpphủ hoặc
như vậy chấtđượcđồnggọi là màng
trùng hợp mà
phủ
thành polyvinyclorua
phầnkếtchủ (PVC). Vải da xốp
Quy định cấuyếu vàlàkích
vinyclorua.
thước củaCác các
được dùng
màngcộtphủ chủ
như yếu để bọc đệm ghế và
loại điện bêvậy tôngđược gọi làlymàng
cốt thép tâm dài
làm polyvinyclorua
phủ túi xách Vảidựdaứng thườngtrước
từ
Quy 10định
đến các
20 myêu không
cầu kỹ thuậtlựcvà
được
dùng dùng
làmpháp chủ
cột điện yếu để
cáccácbọc
đường đệm ghế và
phương thử của loại dây điện
cột điện
làm túi
trêntông
khôngxách
bê cốt và
thép trạm điệndài từ 10 đến
ly tâm
Quy
20m định
không cácdựyêu ứngcầu lựckỹ thuậtdùng
trước và làm
phương
cột điện các đường dây trên khôngđiện
pháp thử của các loại cột và

trạmtông
điệncốt thép ly tâm dài từ 10 đến
20m không dự ứng lực trước dùng làm
cột điện các đường dây trên không và
trạm điện

Page 88 of 110
Áp dụng cho đất đèn, sản xuất từ đá vôi
và than antraxit, dùng để sản xuất khí
axetylen
Quy địnhvà cáccácyêu sảncầuphẩm hoá chất
kỹ thuật và khác
phương pháp thử cho xe lăn tay, lắc tay
và quay tay cho người tàn tật, xe có ba
Qui
Áp định cho đường kính, chiều dày, dung
hoặcdụng
bốn bánhsữa xethanh trùng sản xuất
sai và khối lượng
từ sữa động vật đã tách hoặc qui ước trênkhông
đơn vị
chiều
tách bớt dàichất
của béo,
các loại
hoặcống chịubột
từ sữa nhiệt
hoàn
(bao
nguyên,gồmthanh cả các ốngvà
trùng củađóng
thiếtgóibị tăng
kín
nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt). Ông
Tiêu chuẩn
kim loại quinày địnháptrong
dụngtiêu chochuẩn
các loại này
giấy
để dẫn nước của nồi hơi hoặcmặt,
viết không tráng phủ bề thiếtcó bị
mức
nướcđộ nhiệtgiađộ keocao.phùTiêuhợpchuẩn
với việc nàydùng
Qui
bút
không định
mực ápđểcác yêu
viết.
dụng cầu
Giấy
cho cácđối
viết với
loại bơm
thường
ống theotiêm
được
dưới
sử da
dụng vô
để trùng
làm
ISO 6758 đến ISO 6759 vởsử dụng
học một
sinh, lần
giấy làm
tập,
Qui
giấy định
bằng nhựathông
ram, sổđểghi số,
hút kíchdịch
dung
chép... thước, và yêu
tiêmcầu
kỹ thuật...cho
dung dịch ngaycác khiloại
được diêmhútthông
đầy. Tiêudụng
chuẩn này không áp dụng cho bơm
tiêm để tiêm Insulin (xem ISO 8537),
bơmdụng
Áp tiêmcho mộtcác lầnmáy
bằngbiến thuỷdòngtinh,sảnbơm
tiêm mới
xuất có kim được gắnsửliền,
dụng bơm
cùng tiêm
vớibằngdụng
lựcđo
cụ đẩy,lườngbơmđiện tiêmvàđãthiết bơmbịsẵn bảothuốc
vệ cótại
nơi
tần sản
số từxuất
15 và
đến bơm
100
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu antiêm
Hz kèm theo
dụng cụ lấyvà
toàn chung thuốc
phương pháp thử cho các
Áp
loại môtô, xe bánh
dụng cho máy hai phồngbánh tôm được sản
xuất từ tinh bột sắn (tinh bột khoai mì),
tôm, trứng, đường trắng, muối ăn, mì
chính (bột ngọt), hạt tiêu, ớt và một số
Áp
phụ dụng
gia thực cho phẩm
sợi dây khácđồng mặt cắt tròn
Qui
dùngđịnhđể chế giớitạo hạndâycác thông
dẫn, cápsốvàvà nồng
các
độ cho phép của
mục đích kỹ thuật điện kháccác chất ô nhiễm trong
nước mặt. Nước bề mặt trong tiêu
chuẩn này là nước thiên nhiên trong
Qui
sông,định
hồ, giáao, trị
suối,giớikênh,
hạn cácnướcthônggiếngsốlộ
và nồng độ các chất
thiên hoặc nước trong các hồ chứathành phần trong
nước
nước thải của
tự nhiên hạn các cơ sở
hoặctốinhân sản
tạo thànhchế
xuất,
Qui
biến,định
kinhgiới doanh, dịch đavụcác(gọi chung phốlà
ônước
nhiễm trong khí
thải công nghiệp) thải của phương tiện
vận tải đường bộ đang lưu hành. Dùng
Đề
làmracơnguyên
sở để kiểm tắc, chuẩn
soát khí mực vàcủa
thải qui tắc
cơ bảncơvềphương
động đánh giá tiệnvàvậncung tảicấpđườnghướng bộ
dẫn để thiết lập, lập kế hoạch, tiến hành
và lập văn bản việc đánh giá các hệ
Áp dụng
thống chấtđểlượngchọn chuyên gia đánh giá
để tiến hành
Mô tả các hướng đánhdẫn giá cơ hệ bản
thống vềchất
quản lý
lượng
các chương trình đánh giá hệ thống
chất lượng. Tiêu chuẩn này có thể áp
dụng để xây dựng và duy trì chức năng
quản
Hướng lý dẫnchươngviệc trình đánh giá
xây dựng, soạnhệthảothống và
chất lượng
kiểm soát sổ tay chất lượng thích hợp
theo yêu cầu cụ thể của người sử dụng

Page 89 of 110
Qui định các yêu cầu chung mà một tổ
chức chứng nhận thực hiện việc chứng
nhận
Qui địnhsản phẩm
chuẩn hay mựcdịch chung vụ để phải tuângiá
đánh
theo,dịch
các chovụ mọicủalĩnh vực nếu
tổ chức kiểm được công
tra/giám
nhận là có khả
định nhằm đáp năng
ứng các và tinnhucậy cầutrong
của
việc
kháchthực
Tiêu chuẩn
hàng hiện
định
riênghệnghĩa
thống
lẻ, cáccácchứng
cơthuật
quannhận
ngữ sản
chính
phẩm
dùng để mô tả đặc tính
phủ, các tổ chức chứng nhận, các cơ chất lượng
nước.
quan công Các thuật
nhận ngữ và các trong tiêu chuẩn
tổ chức khác có
Tiêu
này chuẩn định nghĩa các ngữthuật ngữ
liên có
quan thểđếngiống hoạtcác thuật
động chứng đã nhậnđượcvà
dùng
các để mô quốctả đặc tính chất
xuấtlượng
các tổ
hoạt chứcđộng có tế liênkhác
quan bản
nước.
nhưngCác địnhthuật
nghĩangữ có trong
thể khác tiêunhau
chuẩn do
này có thể giống các
chúng được soạn thảo cho các mục thuật ngữ đã đượcđích
các
kháctổ
Qui chức
nhau
định cácquốc
thuậttếngữ khácsửxuấtdụng bản
trong
nhưng
các lĩnhđịnhvựcnghĩa
mô tảcó đặcthểtính
khác chấtnhau
lượngdo
chúng Danh
nước. được mục soạn thuật
thảo cho ngữcác tiếngmụcAnh đích
khác
Tiêu
và tiếngnhau
chuầnPháp nàytương
định đương
nghĩa các chothuật
ở phụ
ngữ
lục Achuần này định nghĩa cácthịthuật
Tiêu dùng trong lĩnh vực biểu đặc
tính chất lượng nước.
ngữ dùng trong lĩnh vực biểu thị đặcDanh mục tiếng
Anh chất
tính và tiếnglượng Pháp
nước. tươngCácứng thuật chongữở
phụ
tronglục
Tiêu A chuẩn
chuần
tiêu này địnhnày nghĩa
có thể các thuật
giống với
ngữ dùng ngữ
các thuật trong dolĩnh
cácvực biểuquốc
tổ chức thị đặc tế
tính chất lượng nước.
khác xuất bản, song các định nghĩa Các thuật ngữcó
trong
thể khác tiêuvìchuẩn
chúngnày đượccó soạn
thể giống
thảo vớicho
các
các thuật
Tiêu mụcchuẩn ngữ
đích này dođịnh
khác các tổ chứccác
nhau
nghĩa quốc
thuật tế
khác
ngữ dùngxuất trong
bản, song các định
các lĩnh vực đặc nghĩatínhcó
thể
chấtkhác
lượng vì nước.
chúngCác được soạnngữ
thuật thảo cho
tiếng
các
Qui mục
định đích
phương khác nhau
pháp
Anh và tiếng Pháp tương đương cho quang phổ hấpở
thụ
phụ nguyên
lục A tử không ngọn lửa xác định
thuỷ ngân
Cung cấp các tổnghướng
số trong dẫnnướckỹ thuậtvà đặclấy
biệt
mẫu là đểtrong
thu đượcnướcsố mặtliệuvàcần
cácthiết
loại cho
nước
thải
mụcsinhđíchhoạt kiểmvàtracông chấtnghiệp
lượng, mô tả
đặc điểm chất lượng và phát hiện
nguồn ô nhiễm
Đề ra những nướcdẫn chung về
hướng
những việc cần làm khi bảo quản và
vận chuyển
Cung cấp hướng mẫu nước dẫn lập các chương
trình lấy mẫu và chọn phương tiện, kỹ
thuật lấy mẫu nước mưa. Nó không bao
Qui
gồmđịnhviệc các chi tiết
đo chất lượngvề lấy
nước mẫumưa nước
thải công nghiệp và nước thải sinh
hoạt. Nó được dùng cho mọi loại nước
Cung cấp hướng dẫn lập các chương
thải
trìnhdụng
Áp lấy mẫu,
cho tất kỹcảthuậtcác lấy
loạimẫu và xử
nồi hơi có
lý nước
Áp suất ngầm
làm việc để đánh
định mức giá vật củalý,hơihoátrên
Áp
họcdụng
0,7 và sinh
kG/cm2 chovật
vàtấtcác
cả nồi
học các đun
loại nước
nồi hơi có
nóng
Áp suất làm
có nhiệt độ trênviệc115oC
định mức - Ápcủa dụnghơichotrên
0,7 kG/cm2 và các nồi đun
các nồi hơi có áp suất làm việc lớn hơn nước nóng
có nhiệt
0,7 kG/cm2, độ trên thuộc115oCphạm vi áp dụng
của TCVN 6004-1995 - Qui định
những yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp
Áp
đặt,dụng
sử dụng, cho sửacác nồi
chữahơi cho cócácáp suất
nồi hơilàm
việc
thuộclớn phạm hơnvi0,7 ápkG/cm2,
dụng TCVN thuộc6004-phạm
vi áp dụng
1995 - Áp dụng của TCVN cho các6004-1995
nồi hơi thuộc
phạm vi hiệu lực của TCVN 6004-
1995. Page 90 of 110
Qui định những yêu cầu kỹ thuật an
toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa cho
các nồi hơi thuộc phạm vi áp dụng
TCVN
Áp dụng 6004-1995
cho các nồi hơi thuộc phạm vi
hiệu lực của TCVN 6004-1995
Qui định phương pháp xác định thời
gian đông kết và độ ổn định thể tích
của
Qui xi măng
định phương pháp xác định hàm
lượng chì tổng số trong xăng có chứa
chì alkyl với nồng độ trong khoảng từ
0,03định
Qui đến 1,0 g chì trong
hệ thống phân mácmột lít
bê tông
theo cường độ nén đặc trưng ở tuổi 28
Tiêu
ngày chuẩn này qui định phương pháp
Chỉ ra phương pháp xác
xác định khối lượng riêngđịnh
củatổngống độ

phóng xạ anpha trong nước không mặn
phụ tùng bằng polyvinyl clorua (PVC)
đối
cứngvớivànuclit
đưa raphóng xạ anpha mà về
giới hạn cho phép
không bay hơi ở 350oC. Phương pháp
khối lượng riêng
này có thể xác định nuclit phóng xạ có
thể dụng
Áp bay hơi chođược đo trong
các loại khoảng
tem bưu chínhxác
định nam
Việt bằngdo chuTổng
kỳ bán
cụchuỷ,
Bưuduy điệntrìphát
thể
mẹ (của
hành, loạisửdễdụng
được bay hơi) và quá
để thanh trình
toán đo
cước
(thời
phí gian
bưu đếm)
phẩm và dùng làm
Áp dụng cho bia hộp sản xuất từ malttem chơi
đại mạch, ngũ cốc và houblon qua quá
trình lên men ở nhiệt độ thấp
Qui định phương pháp xác định các
chất dixeton có trong bia bằng phương
phép quang phổ tử ngoại
Qui định phương pháp xác định độ
đắng của bia bằng phương pháp đo màu
quang phổ
Qui định phương pháp xác định độ màu
của bia bằng phương pháp quang phổ
Qui định phương pháp đánh giá các chỉ
Áp
tiêudụng cho gạch
cảm quan hoabằng
của bia lát nền dùng
cách chođể
trang
điểm trí nội thất các công trình xây
dựng, sản xuất theo phương pháp ép
bán khô của hỗn hợp xi măng, cát vàng,
đá dăm hoặc xỉ. Bề mặt gạch được
Tiêu
trang chuẩn
trí mộtnàylớpquy
vữađịnh phương
xi măng pháp
trắng, bột
xác
màuđịnh
và cácnhiệt
phụthuỷ
gia hoá
hoàncủa cáckhác
thiện loại xi
măng.
Qui định cho việc sử dụng các nguồn
nguyên liệu sét để sản xuất xi măng
pooclăng
Áp dụng cho việc sử dụng quặng đá vôi
canxi cacbonat để sản xuất ximăng
poóclăng
Áp dụng cho sản phẩm sứ vệ sinh được
chế tạo từ sứ và bán sứ dùng trong
phòng vệ sinh của các công trình xây
dựng dân dụng và công nghiệp

Page 91 of 110
nối (được tạo hình và đúc) và các phụ
kiện khác bằng polyvinyl clorua không
Tiêu
hoá dẻo chuẩn này quydùng
(PVC-U), địnhcho yêuhệ cầu kỹ
thống
thuậtdẫn
ống chonướccác sản chôn phẩm
dướisứ mặt vệ đất
sinhvà cấp
Áp
Qui dụngbao chogồm gạchphần lát angranito sản xuất
nướcđịnh
(không sinhcác hoạt yêu trêncầu mặtphụ toàn
đất, cảcho
kiện). bênngười
theo
và tàiphương
sản trongpháp quá éptrình
bán thiết
khô từ kế, hỗnxây
trong và bên ngoài các công trình xây
hợp
dựng,
Qui phối
lắp
định liệu:
đặt
các vàXivận
yêu măng,
cầu hành
an cát hệ
toàn vàng,
thống
cho hạt
người
dựng. Các phụ tùng nối sản xuất bằng
đá
và hoa
lạnh.
tài áp (marble),
sản dụng
trong cho cómọi
quá hoặc
trìnhkiểukhông
hệ kế,
thiết cóxây
thống cốt
kỹ thuật hàn khí nóng hay bằng tấm
thép.
lạnh Bề
trong
dựng,không mặtđó
lắp đặtđược sản
môi
và vận phẩm
chất được
làm mài
lạnh nhẵn
bốc
nhiệt đề hành
cập trong hệ thống tiêu
hơi
lạnh.và
Bao
chuẩn áp
gồm ngưng
nàydụng
các tụ
cho
yêu
- Tiêu trong
mọiđảm
cầu
chuẩn một
nàyvòng
kiểu hệ
quithống
bảo tuần
chất
định
hoàn
lạnhđặc
lượng
các kín,
trong
đối
tínhbao
với gồm
đóvàmôingười các
tínhchất cung
chất bơm
làmcủa nhiệt
lạnh
ứng ống đểbốc và
đảm
các
hơi
bảo hệ

các thống
ngưng
phép hấp
tụ
đo thụ,
trong
được
polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC- trừ
một
thực cácvònghệ
hiện thống
tuần
với độ
sử
Bao
hoàndụng
chính
U) gồm
sản kín,
xác nước
xuấtcác
bao
cho hoặc
yêu
gồm
bằngtrước.cầukhông
các
phương đảm
Tiêubơm khí
bảo làm
nhiệt
chuẩn
pháp chất môi

épcũngđùn
chất
lượng
cáchoặc
bao
có hệlàm
gồm đối lạnh
cảvới
thống
không hấpngười
nhữngcóthụ, cung
hướng
đầu trừ
nong, ứng
các
dẫn hệ đểthống
về
dùng đảm
việc
cho
bảo
thực
hệ các
sử dụng
thống phép
hiệnnước đo
các dẫn
ống yêu được
hoặcnước
cầukhông thực
này.
chôn hiện
khí
Qui làm
dưới với
định môi
mặtđộ
chính
chất
những
đất xác
làm cho
lạnh
đặc nước
và cấp trước.
trưngsinh chính Tiêu chuẩn
củatrên
hoạt hệ thống cũng
mặt đất,
bao
xácbên
cả gồm
nhận cả
trongsử những
dụng
và bên hướng
cho phương
ngoài dẫn về
các côngtiệnviệcđo
thực
Tiêu hiện
chuẩn
của người
trình các
xây dựng. này
cung yêu quy
ứng
Cáccầuđịnh
ống này. Qui
cập định
phương
đề pháp
trong
những
chung
Tiêuchuẩn
tiêu đặcxác
để
chuẩn trưng
này
này định chính
đưa
được nhiệt
ra
dùngcủa
độđể
bảng hệ
hoá thống
chiều
dẫn mềm dày
nước
xác
Vicatnhận
thôngáp
dưới của
dụng sử
ống
suấtcủa dụngvà cho
phụ
ống làm
ở nhiệt phương
tùng
độ tới bằngnối
20oC, tiện
bằng
nhựa đo
dẻo
dùng
Tiêu
của
nhựa chuẩn
người
nhiệt này quy
cung
dẻo. ứng
Phương địnhpháp các thông
này số
chỉ
cho các mục đích chung và để cấp nước
để xác áp
có thể định sự thay đổi kích thước theo
uống. Tiêudụng chuẩn được nàycho cũng nguyên
có thểliệu áp
chiều
nhựa dọc của ống nhựa nhiệt dẻo phù
dụng cho nước có nhiệt độ lên đếnnhiệt
nhiệt dẻo để có thể đo được
hợp
độ màvớitạiphương tốc pháp
đó chuẩn độnày hoá A mềm
và B của quy định
45oC - Tiêu qui định những
trong
nguyên
Tiêu TCVN
liệu
chuẩn này6148-1:2003
tăngquy mộtđịnh cách (ISO
đáng
phương 2505-
kể.pháp
đặc tính và tính chất của phụ tùng nối
1:1994),
Phương
xác định dùng
pháp
độnối bền bểcủa
này chất
khôngcáclỏng áp hoặc
ống dụng
nhựa tủcho
gia
nhiệt
và các đầu bằng polyvinyl clorua
nhiệt.
các Tiêu
polyme
dẻo khihoá chịu chuẩn
tinh này
thể
áp(PVC-U), hoặcáp
suất nước dùng dụng
bán cho
tinh
bên trong các
thể
không dẻo cho hệ
loại ốngđổi
không nhựaở nhiệtlàm độ bằng khôngnguyên đổi.mặtliệu
Tiêu
thống ống dẫn nước chôn dưới đất
nhựa
chuẩn nhiệt dẻothể được nêu trong điều 3
và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất,ống
này có áp dụng cho các cả

nhựa4. nhiệtvà dẻo dùng để các
vậncông chuyển
bên trong bên ngoài trình
chất dựng.
xây lỏng. Các phụ tùng nối và đầu nối
Qui định những yêu cầu cơ bản về
đề cập cháy
phòng trongvà tiêuchữachuẩn cháy này được dùng
(PCCC) khi
để
Tiêudẫn nước
chuẩn dưới
này coiáp
thiết kế xây dựng mới hay cải tạonhưsuất ở
hướng nhiệt dẫn độ
mởtới
Tiêu
20oC,chuẩndùng này
cho nhằm
các mục cung đíchcấp thông
chung
chung
rộng để kiên
chợ đánh giá
cố, động
chợ bánvật giết
kiên cốmổ và và
tin
cấp
khácvà
nướchướng
nhau uống.
và dẫn
các chung
Tiêu
địa chuẩn
điểm về khác
việc
này lựa
cũng
nhau có
trung tâm thương mại
chọn,
thể ápcông
ngoài dụng
địa nhận
điểm cholànướcchính
lò mổ. cóthức,
nhiệtsửchuẩn
Tiêu độdụnglên và
duy
này trì chuẩn
đến phải
45oC - Tiêu
được chính,
ápchuẩn
dụng chuẩnnàycông
cùng qui
vớiđịnh tác, tức
tiêu các
là những
đặc tính
chuẩn vềvàchuẩn
tínhhành
thực đo lường
chấtvệ của ở cấp
vanđối
sinh bậc
và vớitrangthịtbị
thấp
phụ làm
tươi hơnbằngchuẩnpolyvinyl
đầu (bậcclorua hai, bậc khôngba...)
cho
hoá các
dẻo cơ quan quốc
(PVC-U) dùnggia cho vềốngđo lường
dẫn
hợp
Qui pháp,
nướcđịnhchônnhữngcác
dưới trung
mặt
nguyên tâm
đất tắchiệu
và cấp chuẩn
thiết nước
lập hệ
được
thống chỉ
sinh hoạtthứđịnh
trên
bậc mặt và các
cho đất,cơcảquan
phương tiệnđo
bên đolường
trong và
khác được uỷ quyền
bên ngoài để thực xây hiện
Tiêu chuẩncác nàycông áp dụngtrình cho dựng.
các loạiVan
nhiệm
và trang vụcho của mình
Áp
phân bónbị
dụng phụ
chứa các quy
vi loại
sinhđịnh vậttrong
phân bóntiêu
sống, chứa
có khả
chuẩn
năng cố định nitơ hiếu khí haydưới
các chủngnày dùng
vi sinh để vậtdẫn sốngnước có khảkị khíáp
năng
suất ởgiải
phân nhiệthợp độchấttới 20oC
photpho dùng khó cho tancácvà
mụcđịnh
qui đíchcác chung yêu và cầucấp kỹnướcthuật;uống.phương
Tiêu chuẩn
pháp
Tiêu chuẩn
kiểm tra nàydánh
này cũng
áp giá
dụng ápđốidụng
chovới cho
các phân
chếnước

bón
phẩmnhiệt
vichứa độ vi
sinh lên
vậtsinhđến
phân 45oC
vật giải
sống, - Tiêu
hợp cóchất chuẩn
khả
này
năngqui
photpho phânđịnh
khó giảicác yêu cầu
tanxenlulo hiếuđể xác định sự
khí hoặc kị
phù
khí hợp với mục đích sử dụng của một
hệ thống đường ống bao gồm ống, đầu
nối và các phụ kiện bằng polyvinyl
clorua không hoá dẻo (PVC-U), dùng Page 92 of 110
Qui định các thuật ngữ sử dụng trong
việc nghiên cứu, sản xuất, sử dụng và
lưu thông sản phẩm phân bón có chứa
các loại vi sinh vật sống, đã được tuyển
Tiêu
chọn,chuẩn
có lợinày choquyđất vàđịnh câycác yêu cầu
trồng
về giám sát kỹ thuật và phân cấp cho
các công trình biển cố định
Qui định phương pháp trắc phổ xác
định sắt trong nước và nước thải bằng
thuốc thử 1,10-phenarolin
Qui định phương pháp trắc phổ hấp thụ
phân tử để xác định nitrit trong nước
sinh hoạt, nước thải và nước thô
Qui định phương pháp quang phổ thao
Qui định tay
tác bằng 3 phương
để xác pháp xác định
định amoni trong
xyanua
nước tổng trong nước. Có thể áp
dụng đối với nước chứa hàm lượng
xyanua nhỏ hơn 100mg/l, nồng độ cao
hơn có thể xác định bằng cách pha
Qui
loãng định
Áp dụng phương
mẫucho thích pháp
hợp
ổ cắm xác định
và phích cắmasen cố
tronghoặc
định nướcdivàđộng nướcchỉ thảidùngbằng vớiquang
dòng
phổ
điện dùng
xoay bạc dietyldithiocacbamat
chiều, có và không có cực
nối đất, với điện áp danh định trên 50 V
nhưng
Áp dụng không
điều vượt
này củaquáphần440 V và dòng
1 ngoài ra
điện
còn: danh định không
Tiêu chuẩn này ápvượt dụng quá cho32cácA,
dùng
Tiêu trong
chuẩn
cầu chảy đượcgia đình
nàythiết
áp dụngvà chủ
kế các
chomục
yếuổ cắm đích
để và
bảo
tương
phích tự,
cắm ở trong
điện có nhà
dònghay
vệ cáp hoặc dây dẫn mềm (ví dụ như ngoài
điện danhtrờiđịnh
đến
mạchvàđiệnbằngchuông).
16 A, điện áp danh định
đến và bằng 250 V xoay chiều dùng
trong
Qui địnhgia bađình và cácpháp
phương mục xácđíchđịnhsử dụng
tương
coban, niken, đồng, kẽm, cadimivào
tự để nối các thiết bị điện và chìhệ
thống điện có điện áp
trong nước bằng trắc phổ hấp thụtương ứng
Qui
nguyênđịnhtửphương
ngọn lửa pháp xác định kali
hoà tan bằng phương pháp trắc phổ hấp
thụ
Qui nguyên
định haitửphương
ngọn lửa pháp (AAS).
xác địnhDùng
để
Qui phân tích nước thô và
cadimi: do phổ hấp thụ nguyên tửxác
định phương pháp nước
chuẩn độuống (ÂS)
định
ngọnhàm lượng canxi
lửa (chương 2) vàtrong
do phổnước hấp thụ
ngầm,
nguyênnước tử (ÂS)bề mặt
không và nước
ngọn uốnglửa sử
dụng
(chươngaxit3)etylendiamintetra axetic
Qui định phương
(EDTA). Phương pháp pháp trọng
này cũng lượng có đểthể
xác
Qui định
sử dụng
địnhđốisunfat trong
với nước
phương nước.
phápđôxác Phương
thịđịnh
và nướccanxi
pháp
nguyên
và nàyliệu
magiê có thể
tanápbằng
hoàdùng dụng
cho côngđể nghiệp,
phương phân pháptích
với
tất
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọnbiển
điềucả các
kiện loại
là nước
chúng bao
không gồm
chứa nước
các chất
lửa.

gâyhầu
nhiễu
Phương hết nước
của
pháp kim
này thải công
loại
dùng để nghiệp.
nặng phân tích
Thông
nước nguồntin vềvà cácnước
chấtuống,
có khả vànăng
có thể gây
nhiễu
Tiêu xem
chuẩn điều
này 8
nêu ra phương
dùng để phân tích nước có hàm lượng pháp
xác
canxiđịnh
lên octophotphat,
tới 50 mg/l vàoctophotphat
magiê tới 5
sau
mg/l.
Qui khiĐối
định chiết,
với photphat
tính nước của
năng có hàmvà
băngoctophotphat
lượng
thử công
thuỷ
magiê
suất phân.
vạnhoặc Các
năng vàphương
canxi cao hơn
băng pháp
thử đã này
thì cóđơn
thể tích
được thể
áp dụng
của mẫu
giản với
hoá lấy tất cả
để phân
có một các
con lăn loại
tíchđơn, nước
nhỏ dùng kể
hơn cho cả
nước biểnthử
các phép và trong
nước thải
phòng thí nghiệm
đối với xe máy và môtô. Tiêu chuẩn
cũng qui định các đặc tính về kết cấu
của băng thử Page 93 of 110
phóng xạ beta trong nước không mặn.
Phương pháp bao gồm cả các nuclit
phóng xạ beta không bay hơi có năng
lượng beta - max 0,3 MeV. Các chất
Áp
bứcdụng
xạ beta chocósỏi,
năngdăm sỏi và
lượng rấtcát
thấp bao
keramzit,
gồmđịnh
Qui vật
3H, 14C,35S liệu
các phương xốp tạo
và pháp thành
241Puxác khôngdo nằm
định
nung
trong silicat
thành phép
phần xác được
cỡ định
hạt, dùng
nàylàm
khối lượng cốtthể
liệutích,
nhẹ
cho
Qui chế
định
độ bền xitạo
haibêphương
lanh, tông pháp xác
hàm lượng định
sunfua,
crom
sunfattổng
hoà trong nước
tan, khối bằngmất
lượng trắckhi
phổđun
hấp thụ nguyên tử. Hai phương
sôi, độ hút nước, độ ẩm đối với sỏi, pháp
được
dăm sỏiđề vàcâpcátđếnnhẹtrong các mục
keramzit làmriêng
cột
biệt
liệu như
nhẹ cho sau:bêPhương
tông pháp A: Xác định
crom tổngcác
Qui định bằng
yêutrắc
cầuphổ hấp thụ
an toàn trong thiết
nguyên
kế, tử ngọn
xây dựng, sửlửa;
dụngPhương
các loạiphápcửaB:
Xác định
hàng khí đốt crom hoábằng
lỏngtrắc
đóng phổtrong
hấp thụ
chai
Qui định tửphương tớipháp
nguyên hoá nhiệt điệnchuẩn độ dùng
dung tích chứa 150 lít
EDTA để xác định tổng nồng độ canxi
và magiê trong nước ngầm, nước mặt
và nước uống
Qui định phương pháp chuẩn độ iot xác
định clo tổng số trong nước
Áp dụng cho cát tiêu chuẩn để xác định
cường độ (độ bền) xi măng
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu
chất lượng cho dầu hoả dùng cho mục
đích dân dụng như thắp sáng và đun
nấu
Qui định thành phần và các chỉ tiêu
chất lượng của xi măng pooclăng hỗn
hợp
Qui định phương pháp định lượng
Coliform bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Qui địnhTiêu
ở 30oC. phương pháp
chuẩn nàyđịnh lượngcho
áp dụng
coliform bằngphomat
các loại sữa, kỹ thuật nuôi cấy trong
môi trường lỏng và tính số có xác suất
lớn
Qui nhất
định(MPN)
chung chosau việc
khi nuôi
chuẩn ấmbịởmẫu
30oC. áp dụng cho các loại
thử, các dung dịch pha loãng ban đầusữa,
phomat

Quicác
địnhdung dịch pha
phương pháploãng
định tiếp
lượng theo
đơnđể
kiểm tra vi sinh vật trong sữa
vị hình thành khuẩn lạc (CFU) từ nấm và sản
phẩm
men địnhsữa nấm mốc nhìn thấy trong
và/hoặc
Qui các phương án lấy mẫu để
sữa
kiểm trasản
và phẩm
theo dấusữa
hiệubằng
loạikỹtrừthuật
của sữađếm
khuẩn lạc ở 25oC. áp dụng cho
và sản phẩm sữa. Tiêu chuẩn này dùng các loại
sữa, phomat
để chọn cỡ mẫu cho mọi tình huống khi
cần kiểm tra tính phù hợp với yêu cầu
Mô tả cơcủa
kỹ thuật sở của các phương
lô hàng sản phẩm ánsữa
lấy mẫu
để kiểm
thông quatraviệc
theokiểm
dấu tra
hiệumẫuđịnh đạilượng
diện
Qui địnhvàphương
của sữa sản phẩmpháp xác định hàm
sữa
lượng nitrat và nitrit trong sữa bột bằng
cách khử cadimi và đo quang phổ. áp
dụng cho sữa bột nguyên chất, tách
kem định
Qui từngkích
phầnthước
hoặc của
sữa thép
bột gầythanh tròn
cán nóng theo hệ mét

Page 94 of 110
Tiêu chuẩn này quy định dung sai kích
thước theo hệ mét đối với thép thanh
Phương
Qui địnhpháp các nàycầu dựakỹ trên việccho xácthép
cán nóng dạngyêu thanh thẳng thuật
định
thanh vằn được thiết kế để làm cốtcho
màu của SO2 và chỉ áp dụng
đường
trong các trắng kết-cấu Phươngbê tông pháp thôngnày thường
dùng
Qui
để đểđịnh
và xác định
làm các
cốtmàuyêu
không cầudự
của kỹứng
dung thuật
dịch
lực chođường
trongthép
thanh
trắng. vằn
Phương được thiết
pháp
các kết cấu bê tông dự ứng lực kế
này để
có làm
thể cốt
áp dụng
trong
cho
Qui tất các
định cảcáckết
cácqui cấu bê
loạitrình tông
đường thông
thửtrắng
uốn và thường
dạng thửbột
và đểtinh
hay
uốn lạilàm thể
không cốtmiễnkhông
hoànlàtoàn dự ứng
dung dịch
thép lực trong
kiểm
thanh tra
cốt
cáclọc,
đã
bê kết được
tông. cấu
Mục bêchuẩn
tôngcủa
đích dựtheo
bị ứng các
phép lực
thửbướcuốn lại
được
không môhoàn tả theo
toànqui phương
là để pháp
địnhnày.
xácphương các tính
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn này
này quikhôngđịnh
định các đặc pháp
tính
Phương
chấtxác hoáđịnhpháp
giá của này thép thanh phù hợphiện
xuất với cơ
thử
bản của tủ tính
lạnh có năng
đông kỹ
giahợp thuật
dụng của
(sau hệ
đây
các loại
do biến đường
dạng dẻonén chứa chất màu,
thống
gọi lạnh
tắt hoặc kiểu
là tủ lạnh hơi. Tiêu chuẩn
bị đục chứađông) các chất có màhoặcquá khôngtrình
này
có ngănkhông chứa áp dụng cho hệ thống lạnh
lọc không loạiđồ bỏuống.được Được - Tiêulắp chuẩnráp
hấp
toànthụ bộdụngvà
ở nhà hệ thống
máy lạnh
chế tạo kiểu đưa phunra
này áp cho đường tinhvàluyện sản
các
Tiêu phương
xuất trựcchuẩn tiếp pháp
này từquy thử
mía,định
qui để
định kiểm
cácyêu
từ đường
các tra
yêu thô các
cầu
cầu hoặc
kỹ
đặc
kỹ
thuật tính
cácthuật chonày.
nguyên chogăng Tiêu
găng
liệu khác
tay chuẩn
tay
cao-vô sunày
Tiêutrùng
đãchuẩnkhông
khử được này
trùng áp
dụng
đóng
áp dụng chocho
trong tủbaolạnh
đườngkínđôngđể
trắng
hoặc được
sử sảnlàm
dụng
găng lạnh
trong
xuất
loại từ
rời
bằng
quá
mía,
chưa lưu
trình
hoặc
khử thông
phẫu
đường
trùng không
thuật
thô
được nhằm
-sửkhí
Phương
dụngcưỡng
bảo vệ
pháp
trong bức
bệnhcácở
Tiêu
bên chuẩn nàydùng quy khỏi định lây phương pháp
này trong
nhân
quá vàngười
thích
trình hợp cho
khám, chẩnviệcđoán xác và truyền
định điều cáctrị
xác
bệnh định
cho cường
nhau. độ nén chosửcác loại
hàm lượng
bệnh,
gạch nhằm
xây - bảoLoại
đường
Tiêu vệkhử
chuẩn
này
bệnh thấp,
này nhânquy
dụng
vívà
định
một
dụngườitrong
lần
các rồi
dùng loại thải
khôngđường bỏ.
bị Nó
trắng
lây không
kể cảbệnh
truyền được
đường dùng
cho trắng
phương
làm găng pháp
khám xácbệnh địnhhoặc cường găng độ uốn
thượng
nhau.
cho các
hạng,
Đồng
loại
có hàm
thời
gạch bao
xây
lượng
gồm
- Tiêu cả loạithông
đường
chuẩn găngkhử
này
dụng.
không
cao su Tiêu
quá
dùng chuẩn
0,02;
để vànày
cầm các
nắmlàmẫutài
các liệu
thử
mẫu để
được
vật
quy
kiểm định
tra phương
chất lượng pháp xác
vàsacaroza
đảm định độ hút
Tiêu
phađã
ytế chuẩn
loãngnhiễm này
với áp dụng
đường
bẩn chobảo phở"ítan ăntoàn
nước
cho cho
găng các
cao loại
su phẫugạch xây.
thuật.0,10; Tiêu
Các .vấn chuẩn
liền
chuyển được hoá" sảntơí xuất mức từ dưới
gạo Tuyđề
này
an không
toàn, cách áp dùng
dụng cho gạch đất sét
nhiên trong trường thích hợp thứ hợp, 2, qui
độ chínhtrình
không
Tiêu
triệt nungnày
chuẩn
trùng - các
Tiêuáp chuẩn
dụng này
cho xửbún quy khôđịnh ăn
xác sẽ thấpvàhơn. quy
Các trình
mức đường lý và khử bảo
phương
liền
quản được
tiếp pháp
sản xác
xuất
saukhông
đều nằm định
từ gạokhối
ngoài lượng
phạm riêng
vi
thấp kể trên thể xác định chính
cho
của các loại gạch nàyxây - Tiêu chuẩn này
xác tiêu
bằngchuẩn phương pháp chuẩn độ với
quy định phương pháp xác định khối
dung dịch Fehling - Tiêu chuẩn này áp
lượng thẻ tích (kể cả phần lỗ rỗng) cho
Tiêu
dụng chuẩncho đường này quy thô địnhsản xuấtcác yêu từ mía cầu
các loại gạch xây - Tiêu chuẩn này quy
kỹ
chủthuật
yếu dùngđối với làm mãnguyên
vạch tiêu liệuchuẩnđể sản
định phương pháp xác định độ rỗng cho
cho
xuấtchữ đường số 13 tinh chữ số của Việt nam
luyện.
các
Tiêu loại
chuẩn gạchnày rỗngquy- hợp Tiêu
địnhvới chuẩn
các yêunày cầu
(EAN-VN 13), phù các quy
quy
kỹ định
thuật phương
đối với mã phápvạch xác địng
tiêu chuẩnvết tróc
định của Tổ chức mã số vật phẩm Quốc
nở
cho ramã dosốvôi 8 chữđối vớisố của các Việt
loại gạch (EAN xây
tế (EAN International). Và ápnam dụng để
-làm từ đất séthợp nung.
thể hiện mã số EAN - VN13 thànhcủa
VN8), phù với Tiêu
các chuẩn
quy định này có
vạch
thể
Tiêu
Tổ ápchuẩn
chức dungj
mã nàychovật
số các
quy sản phẩm
định
phẩm các yêu
quốc tếgốm(cầu
EAN thô
dưới dạng quét máy có thể đọc được và
khác
kỹ - Tiêu
thuật đốichuẩn
International). vớiVà mãápnày quy
sốdụngUPC-A định
để phương
phù
thể hợp
sử dụng để quản lý chất lượng mãhiện vạch
pháp
với
mã cácxác quy định định sự thoát
của Tổ muối
chức hoà
mã tan
số có
vật
trênsốtoàn EAN lãnh - VN
thổ 8 thành vạch dưới
trong
phẩm các
Quốc loạitế gạch
(EAN
dạng máy quét có thể đọc được và sửxây làm từ
International) đất xét
Sử
nung.và
dụng
dụng để quản
quản lý lỹ mã
chấtsốlượng UPC-A mã trênvạch
toàn
Tiêu lãnh
trên phạm
chuẩn thổ
vinày Việt
toàn nam.
áplãnhdụngthổ Không
cho VIệtcá quynam
đóng
định
hộp mã vạch dùng đểnước,
thể hiện mã số
Tiêu chuẩn này Áp dụng cho cáchoặc
trong môi trường dầu loại
UPC-A
môi bơm
trường
ống bêđóngtông hộp vỏ mỏng thích có hợp lướikhác thép
(sau đây gọi là ống bơm bê tông), chế
tạo theo phương pháp đúc ly tâm, dùng
lắp đặt cho các trạm bơm nước thuỷ lợi
hoặc các mục đích sử dụng tương tự
Page 95 of 110
Tiêu chuẩn này hướng dẫn phương
pháp lấy mẫu sữa và các sản phẩm sữa
để phân tích cảm quan, nhưng không sử
dụng để lấy mẫu sữa ở nông trại, từ các
động vật riêng lẻ và lấy mẫu nằm trong
Tiêu chuẩn
kế hoạch nàytra
kiểm quichất
địnhlượng
phương phảipháp trả
phát
tiền hiện Listeria monocytogens trong
sữa vàđích
Mục sảncủa phẩm tiêusữa
chuẩn này là gíup
Tiêu
đảm bảochuẩn tínhnàyhợpmôthứctả phương
của công pháp
việc
phát hiện Salmonella
kiểm tra nhằm xác định tính đồng trong sữa và nhất
sản
phẩm
của cácsữakỹ thuật chung sử dụng trong
kiểm tra ở tất cả các phòng thí nghiệm,
giúp
Áp dụngđạt được
cho sản kếtphẩm
quả đồnggạchnhấtgốmtại đượccác
phòng
tạo hìnhthíbằngnghiệmphươngkhácphápnhauép vàbánbảokho,vệ
sứcphủ
có khoẻ men,củađộ nhân
hútviênnướcphòng
từ lớnthí hơn 3;
nghiệm
Áp
đếndụng bằng
cho sản
6; , dùng cách
để lát ngăn
phẩm ngừa
hoặcgạch cáccông
gốm
ốp các nguy
được

tạo truyền
hình
trình xây dựng nhiễm
bằng phương pháp ép bán kho,
có phủ men, độ hút nước từ lớn hơn 3;
đếndụng
Áp 6; , dùng
đối vớiđể lát
sảnhoặc
phẩm ốpgạch
các công
gốm
trình
ốp látxâyđược dựng
tạo hình theo phương pháp
ép bán kho, có phủ men dùng để lát và
Tiêu
ốp cácchuẩn
côngnày trìnhápxâydụng dựngcho thuốc nổ
amonit ký hiệu AD-1, dùng trong sản
Tiêu chuẩnnghiệp
xuất công này qui vàđịnh
mụcphương
đích dânpháp dụng
điều
khác tra tiếng ồn của phương tiện giao
thông đường bộ phát ra khi đỗ trong
những
Tiêu chuẩnnơi có nàynhững
qui địnhđặc tính
mức riêng,
giới ồn tối
hạn lớnđa
thuận
cho tiện
phép cho
đối việc
với các
nhất cho phép của các chất gâyáp dụng
phương phương
tiện giao
ô nhiễm
pháp
môi đo
thôngtrường:
đườngCacbonmonoxit
bộ khi đỗ tại chỗ(CO) với động

Tiêu chuẩn hoạtnày qui định giới nhìn
hạn lớn Khôn
cơ đang
hydrocacbon động
(HC), chất thải thấy QĐ
nhất g có
(thường gọi là khói) trong khí thải động số:
cho phép của các chất gây ô nhiễm
môi trường: Cacbonmonoxit (CO) nội
cơ sửchuẩn
Tiêu dụng nhiên
này qui liệu
địnhđiezen
phương pháp 1617/
lắp trên và
hydrocacbon (HC), chất thải dung
phương
thử côngtiện suấtgiaohữuthông
ích của cácnhìn
đường thấy
bộ (sau
động cơ QĐ-
(thường
đây gọi
được là
thiếtgọikếlàcho
phương khói)
mô trong
tiện)
tô,đểnhưkhí
tham
đã thải
giađộng BKH
định

giaosửthông
Tiêu
nghĩa dụng
chuẩn nhiên
này
trongđường
TCVN quiliệu
bộđịnhđiezen
phương
6211:1996 lắp trên
pháp CN.
(điều
phương
3.5) để đánh giá tính năng làm việc(sau
thử công tiện
suất giao
hữu thông
ích củađường
các bộ
động của Ngày

đây
được gọi là
thiết phương
kế cho môtiện)
tô,
chúng về các đường cong công suất- để
nhưtham
đã gia
định 18-7-
giao tiêu
nghĩa
suất thông thụđường
trong nhiênbộ
TCVN 6211:1996
liệu ở chế độ(điều toàn 2006.
3.5)
tải làđểhàmđánh số giá
củatính
tần số năngquaylàmcủa việcđộngcủa
chúng
cơ. Tiêu vềchuẩn
các đườngnày áp cong
dụng công
chosuất-
các
suất
độngtiêu
Tiêu thụnày
cơ đốt
chuẩn nhiên
trong liệu
quilắpđịnh ở phương
trên chế
môđộ tô toàn
pháp
tải
xác định lượng tiêu thụ nhiên liệuđộng
là hàm số của tần số quay của của
cơ. Tiêu
mô tô chuẩn này áp dụng cho các
động chuẩn
Tiêu cơ đốtnày trongquilắpđịnhtrênphương
mô tô pháp
Tiêu chuẩn
xác định này tiêu
lượng quy thụđịnhnhiên
các phép
liệu củathử

môcáctô phương pháp đo phanh và hệ
thống phanh của mô tô có hai hoặc ba
bánh như đã định nghĩa trong TCVN
6211:1996
Tiêu chuẩn (ISO này quy3833),địnhđược sử dụng
các phương
trên
phápcác thửphương
xác địnhtiện độgiao
ổn địnhthôngđỗcôngxe của
cộng
xe mô tô hai bánh khi đỗ trên chân
chống bên hoặc chân chống giữa

Page 96 of 110
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ
chung và định nghiã về tiêu chuẩn hoá
và các hoạt động có liên quan, thể hiện
một cách cô đọng các nguyên tắc lý
Tiêu
luận vàchuẩn
thựcnày tiễnápcủa dụng tiêuchochuẩngạchhoá, bê
tông
chứngtựnhậnchèn,vàđược côngsản nhậnxuất theo thử
phòng
phương
nghiệm pháp rung ép từ hỗn hợp bê
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về
tông
Tiêu cứng,
chuẩnđối dùng
này đểdụng
lát vỉa hè,gạch
đường QĐ
tính năng vớiápbalat, cho
trừ kiểu điện blốc
phố, sân
đượcđểsản bãi, quảng trường... số:
trở, sử xuất
dụngtheo với phương
nguồn điện pháp rung
xoay
ép từ hỗn 2907/
chiều, điệnhợp
áp bê đếntông1000cứng V tần dùng
số 50 choHz
các công trình xây dựng QĐ-
hoặc 60 Hz được mắc với bóng đèn
Tiêu BKH
huỳnhchuẩnquangnày dạngquiống địnhcócác yêutiền
catốt cầu về
kích CN.
nungthước
nóng có và hoặc
yêu cầu không kỹ thậut
có tắctecủahoặcđui
đèn Ngày
thiếtdùng
bị khởichođộngbóngvàđèn có huỳnh
công suất quang tiêu
dạng ống định,
vànàycủa đui tắcte và các 29 /
thụ danh
Tiêu chuẩn có
quy kíchđịnhthước
các và
đặcđặctính
phương pháp thử dùng để xác 12 /
tính như
điện và cơ quy
củađịnh các trong
dây trần IEC có81định
hoặc
sợi độ
tròn
an toàn và sự hợp bộ của bóng đèn 2006
IEC 901
xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho
trongchuẩn
Tiêu
đường đui
dâyđèn này
tải và tắcte
quy
điện trong
định
trên cácđui
không đặc tắcte
(sautínhđây
điện vàlàcơdây)
gọi tắt củađược các dây chếtrầntạo cóbằng sợicách
tròn
xoắn
kết hợpthành
các các
sợi lớpkimđồngloại tâm dùng cho
đường dây tải điện trên không (sau đây
gọi tắtchuẩn
Tiêu là dây)nàyđượcquy chế địnhtạo bằng cách
phương pháp
kết hợp
xác địnhcác hàm
nhu sợicầu kim
lượng oxiloại
iốt
hoádạnghọciodat
COD của
trong sản
nước. Tiêuphẩm
chuẩn bộtnày canháp trộn
dụngiodatđược
cho các loại nước có giá trị COD từ 30
mg/l đến 700 mg/l hàm lượng clorua
Phương
không được phápvượt này quáđược1000 áp dụng
mg/l.cho Mẫu
mọi
nướcloạiphùmẫuhợpnước với các và điều
nướckiện thải này
có pH
Tiêu
từ chuẩn
3 đến
được 10 nàytrực
sử dụng dùng tiếpđểcho xácphânđịnhtíchtrực
tiếp các
Tiêu chuẩnhợpnày chấtquy hữuđịnh cơ halogen
hai phương hoá,
gồm cả
pháp phổ cáchấphợp thụchất dễ bay
nguyên tử hơi,
để xácdễ hấp
Tiêu
định chuẩn
phụ trên
một than này
hoặc hoạtđưahoá
một sốracác
các
(AOX) nguyên
kim loại tắc
Tiêu
chung chuẩn này đưa ra cácphù nguyên tắc
cadimi,đểcrom,chuẩn bị huyền
coban, đồng, chì, ban đầu
cụ
và thể để
các dung chuẩn
dịchvàbị các
pha mẫu
loãng thuỷ
thập sản
phânvà
manggan, niken kẽm trong dịch
sản
để phẩmtrathuỷ
kiểm vi sản và
sinh vật huyền
trong phù sản
các của
chiết cườngnày
Tiêu chuẩn thuỷđưa thurađượccácvật theo ISOtắc
nguyên
chúng
phẩm để kiểm
dùng cho tra
con vingười
sinh hoặc khithức
đòi ăn
11466
cụ thể để chuẩn bịđược
các mẫu thuỷ sản và
hỏi các mẫu phải
chăn nuôi. Tiêu chuẩn này có thể áp chuẩn bị khác
sản
với phẩm thuỷ sảnmô vàtảhuyền phù của
dụngphương
cho cácpháp trường hợptrongchung,TCVN trừ các
chúng
6507-1. để kiểm tra vi sinh vật khi đòi
sản phẩmTCVN đã đề 6705-1
cập trong quyTCVNđịnh các 6705-
hỏi các
nguyên
Tiêu mẫu phải
tắc chung
chuẩn này đưa được
đểrachuẩnchuẩn bị
bị huyền
các nguyên kháctắc
2
với
cụ phương
phùthểban đểđầu pháp
chuẩn bịmô
và các tảmẫu
dung
các trong
dịch TCVN
thuỷphasản và
6507-1.
loãng
sản phẩm TCVN
thập phânsản
thuỷ 6705-1
để vàkiểm quy
huyềntrađịnh
vi
phù các
sinhcủavật.
nguyên
Tiêu chuẩn
chúng tắc chung
để kiểmnàytra để
chỉvimô chuẩn
sinhtả các bị huyền
phương
vật khi đòi
phù
hỏi ban
phápcácchuẩnđầubị
mẫu vàmà
phải các códung
được dịch
thểchuẩn
áp dụngpha
bị đồng
khác
loãng thập
thờiphương
với cho một phân để
số loại
pháp mô kiểm tra viTCVN
vitả trong sinh vật.
Tiêu
Tiêu chuẩn
chuẩn này qui
này 6705-1
chỉ mô địnhtảcác các yêu
phươngcầu kỹ
6507-1.
Tiêu chuẩnTCVN địnhquy định các
thuật
pháp đối vớinày
chuẩn bị xác

quiphương
có thể
phương
ándụng
áp lập mã pháp
đồng số
nguyên
xác định tắc chung
độgửi
axitđi,của để chất
chuẩn béobịtrong
huyền sản
cho
thời đơn
cho vị
một số loạiphù vi hợp với các quy
phù
phẩmban đầubéo
chất vàcủacác sữadung dịch pha
định của tổ chức mã số vật phẩm quốc
loãng thậ
tế (EAN International). Tiêu chuẩn này
áp dụng để lập mã số cho đơn vị gửi đi
trong giao nhận và quản lý các đơn vị
gửi đi. Tiêu chuẩn này khộg qui định
yêu cầu kỹ thuật đối với mã vạch thể
hiện mã số cho đơn vị gửi đi Page 97 of 110
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ
thuật chuẩn
Tiêu đối vớinày mãqui vạchđịnhITFphương
(Viết tắtphápchữ
tiếngvi
đếm
Tiêu Anh Interleave
khuẩn,
chuẩn nàynấmquymen, Twonấm
định of Five),
phương mốcpháp phù
hợp
trong với
thử nhận ngũcáccốc,
biết quy định
đậu
(định đỗ của
và các
tính) tổ chức
các mã số
sản phẩm
chất sau
vật
nhận phẩm
được quốc
trực tế (EAN-International)
tiếp từ chúng
đây có trong phụ gia thực phẩm: axetat, (bột mì,
các hạt, cám, v,v ..).
nhôm, amoni, benzoat, bisunfit, Cần áp dụng các
tiêu chuẩn
bromua, hướng
canxi dẫn chung
cacbonat, đặcxitrat,
clorua, biệt là
ISO
đồng,7954 ferodo tiểu ban
xyanua, sắt,kỹlactat,
thuậtmanhê,
9, vi ...
sinh vật biên soạn thuộc ISO/TC 34,
nông sản thực
Tiêu chuẩn nàyphẩm.
áp dụng Cầncho thamcáckhảo
loại
ISO 7218 về thực hành
than cục và than cám thương phẩm phòng thí của
nghiệm
mỏ
TiêuKhánh
chuẩntốt Hoà
đối
nàyvớiquyviệcđịnhkiểmcác yêutra vicầusinh
Tiêu
vật.
về bảo chuẩn
Chú tíchnày
đảm chỉ
Do áp
an1:toàn bứcdụng
bản chất
xạ ioncho các
củahoánấm đối
công
men
với các tơ cơ
và điện
nấm kiểu
sởmốc, tĩnh
X quangviệcmới tế được
yđếm sốsử
có chế
lượng
dụng
tạo,
chúng cócó cấp chính
những xác
sai 0,2S
lệch nhấtvà trị
0,5S
định.dùng
X quang
Tiêu để chuẩn đoán, điều
để đochuẩn
điện năngnày chỉ
tác áp dụng
dụng xoaychochiều
các ở
công
tần sốtơtrong
điệndải kiểutừtĩnh
45 Hzmớiđến được65 chế
Hz
tạo,
(sau có
đâycấp gọichính
tắt làxáccông 1 vàtơ)2,vàdùng để
cho các
đo điện năng tác dụng xoay
thử nghiệm điển hình đối với các loại chiều ở tần
Tiêu
số từ chuẩn
45 Hz này
đến quy
65 định
Hz (saunộiđây dung
gọi vàtắt
công tơ đó
cấu trúctơ)
là công củavàmã chỉnhận dạngcho
áp dụng phương
thử tiện
giao
nghiệm thôngđiển(VIN)
hình nhằm
đối vớithiếtcáclậploạimột
công hệ
thống
tơ đó đánh mã nhận dạng thống nhất
trên
Tiêutoàn
chuẩn thếnàygiớiquychođịnh
các cácloạiyêuphương
cầu
tiện giao thông đường
về vị trí và cách ghi mã nhận dạngbộ
phương tiện giao thông (VIN)
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp
đo
Tiêuphổ để xác
chuẩn nàyđịnh
quyhàm địnhlượng
phương urepháp
trong thức ăn chăn nuôi
xác định nitơ trong nước dưới dạng
amoniac
Tiêu chuẩn tự do,
này amoni,
trình bày nitrit, nitratpháp
phương và ni

xáchữu
định cơchất
có khảrắn năng
lơ lửng chuyển
trongthành
nước
nitrat
thô, nướctrongthảinhững
và nướcđiềuthảikiệnqua oxyxử hoálý
được trình bày
bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh.
Tiêu chuẩn
Giới hạn dướinàycủaquyphépđịnhxác phương
định là pháp
xác định2asen,
khoảng mg/l.gồm Không cả asen
thiết liên kết trị
lập giá với
các
giớihợp
hạn chất
trên hữu cơ trong nước uống,
nước ngầm và nước mặt ở nồng độ từ 1
Tiêu
Mg/l chuẩn
đến 10này Mg/l áp dụng cho dây dẫn tín
hiệu nổ, sau đây gọi tắt là dây dẫn nổ
Tiêu
Tiêu chuẩn
chuẩn này
này áp dụngdẫn
hướng choxác
dâyđịnh
dẫn tín
hiệu nổ,tổng
cacbon sau đây gọi tắt
số (TC), là dâyvô
cacbon dẫn
cơnổ
tổng số (TIC) và cacbon hữu cơ tổng số
(TOC) trong nước uống, nước ngầm,
Tiêu
nước chuẩn này quy
mặt, nước biểnđịnh phương
và nước thải.pháp

chuẩn độ xác định độ kiềm. Tiêu
cũng định nghĩa các thuật ngữ, quy chuẩn
này
địnháp dụngcản
những để phân tích nước
trở, thuốc thử vàtựcác xử
nhiên,
lý trướcnước
mẫuđã xử lý và nước thải và có
nước
thể
Tiêudùng trực
chuẩn tiếp
này cho
quy cácphương
định loại nước có
pháp
nồng độ kiểm tới 20 mmol/l
để chuẩn độ kiềm cacbonat trong nước
tự nhiên và nước uống

Page 98 of 110
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
đo quang để xác định sunfua hoà tan ở
trong nước. Phương pháp này áp dụng
để xácchuẩn
Tiêu định này sunfua hoà tan
áp dụng choở các nồng đuiđộ
0,04 mg/l đến 1,5 mg/l
đèn có ren eđison E14, E27 và E40,
được thiết kế chỉ để nối các bóng đèn
Tiêu
và sơchuẩn
mi đènnày điệnquy đến định
nguồnphương pháp
Tiêu chuẩn này quy định hai phương
xác
Tiêu định
chuẩn sunfua
này dễ giải
quy định phóng
phương trongpháp
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
nước
đo phổ vàđểtrongxác nước
định thải ở(VI)
crom khoảng trong nồng
để xác định nhôm trong nước
độ 0,04 mg/l đến 1,5
nước. Phương pháp này áp dụng để xácmg/l. Nếu giảm
thể
địnhtích
crom mẫu (VI)thì hoà
có thể tanxáctrong định nướcở nồng

Tiêu
độ caochuẩn
hơn. này hướng
sunfuadẫn lấy mẫu bùn
khoảng nồngCác độ 0,05mg/l tanđến sẽ được
3 mg/l. xác
từ cáchoàn
định côngtoàn,trìnhcác xửsunfua
lý nước thải, các
Khoảng này có thể được mởkhông rộng nếu tan sẽ
công
được trình
xác định xử lýhoặc nước hoàncấptoànvà bùn hoặctừ một
các
pha
Tiêuloãng
chuẩn mẫu
nàynghiệp.
hướng dẫn lấy mẫunày bùn
quá
phầntrình công
tuỳ thuộc vào độ tan Tiêuvà chuẩn
tuổi của
từ các công
được trình xử lý
cảnước thải,bùncác
chúng.ápCác dụng thívớidụ tất
là kẽm các loại
sunfua, sắt
công
sinh trình
ra từ xử lý
các công nước cấp
trình Phươngvà bùn
này cũngpháp từnhưcác
sunfua, mangan sunfua.
quá
các trình công nghiệp. Tiêu chuẩn này
này loại
không bùnxác có định
đặc tính
đượctương hoàntự, toànví dụ
được
như áp dụng với tất cảTiêucác chuẩn
loại bùn
phầnbùn sunfuatừ bểcủa tự các
hoại. polysunfua. Mộtnày
sinh
cũng
Tiêu ra từ các
hướng
chuẩn dẫn
này côngcách
đưa trình
ralập này
chương
hướng cũng
dẫn như
trình
về
vài sunfua không xác định được, như
các
lấy loại bùn có dụng
đặc tính các tương tự,đảm
ví dụ
thủymẫu
lựa chọn
ngân và phương
vàsunfua
sử pháp lấythuật
kỹ mẫu
như
bảo chất lượng khác nhau liên quannày
bùn từ bể tự hoại. Tiêu chuẩn đến
cũng
Tiêu
việc lấyhướng
chuẩn mẫunày dẫn cách
thủđưacông ralập chương
hướng
nước trình
dẫnnước
mặt, về
lấy mẫu
lựa
uống,chọnnướcvàvàphương
sử dụng
thải, nước pháp
các
biển lấyvà
kỹ mẫu
thuậtnướcđảm
bảo
ngầm chất lượng khác nhau liên quan đến
việc lấy mẫu thủ công nước mặt, nước
Tiêu
uống,chuẩn
nước này thải,quy nước định
biển phương
và nước pháp
để xác
ngầm định các nguyên tố tan, không
tan hoặc tổng số trong nước thô, nước
Tiêu
có thểchuẩn
uống này được, áp nước
dụng thải cho các loa của
hệ thống
Tiêu chuẩn âm
chuẩn này thanh
này qui được
trìnhđịnh bàycoinhững là các phần
hướng
Tiêu các phương
tử hoàn
dẫn nhằm toàn giúpthụcác động.
ban Không
kỹ thuật ápsoạn
dụng
pháp để xác định các mức độ tương
cho
thảo các
tiêu loa có lắp
chuẩn sẵncho máyđánh tănggiá âmsự
đương giữa Tiêudùng chuẩn Việt Nam hoặc
phù
Tiêuhợpchuẩn củakhu sảnvực phẩm. Tiêu chuẩn
và Tiêu chuẩn này
cũng
quốc cótương
tế
Tiêu chuẩn thể này
sửứng;dụng
qui chấp để soạn
định nhận
các đặc thảo
Tiêu tiêucơ
tính
chuẩn
chuẩn
bản củadùng
quốctủ bảo cho
tế đánhthực
thành
quản giá sự
Tiêu chuẩn
phẩm phùđônghợp
Việt
của
Namqúa
lạnh hoặc
và trình
tủ Tiêu
kết và
đôngdịchthực
chuẩn vụ
khu phẩmvực;làm nêulạnhcác
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm cao su
khác biệt
bằng tuần kỹ
hoànthuật để dễkhí
không dàng
cưỡng nhận bứcbiết
chì
ngay để cản
các khác tia X được
biệtm dùng
nếu có; làmký yếm
hiệu
bên trong, ốpvà của tủ
vàlạnh gia đình có
chì,
tiêu tấm
chuẩn tường
Việt Nam màn
hoặc che
Tiêu cửa của
chuẩn
hoặc không có ngăn chứa đồ uống;
phong
khu vực X-quang trong cơ sở y tế
ngăn bảohoàn quảntoàn thựctương
phẩmđương đông lạnh Tiêu
Tiêu
chuẩnchuẩn
hoặc quốclàm
ngăn này
tế ,...quivà
đá, định
củacác phương
tủ lạnh đông
pháp
có hoặc thửkhông
cho tủcó lạnhngăn giachứa
dụng, đồdùng
uống
làm
và ítcơnhấtsở mộtkỹ thuật
tủ kếtcho đôngcácthựchoạtphẩmđộng
Tiêu
sau: chuẩnthông này qui tin, định cácsánh,phương
hoặcnhãnbuồng bảo quản thử
thựcso phẩm dấu đông
pháp
chứng thử cho tủ lạnh gia dụng, dùng
nhận...
lạnh làm
Tiêu chuẩn lạnhnày bằng
quy tuần
định hoàn
các không
phương
làm cơ sở kỹ thuật cho các hoạt động
khí cưỡng
pháp đo tiếng bứcồn bên trong,khí
không đượcphátlắp ra ráp
từ
sau: nhãn thông tin, thử so sánh, dấu
toàntủbộlạnh,
các ở nhà tủ máy
bảo và đưa
quản thựcra cácphẩm phươn
chứng nhận...
đông lạnh, tủ kết đông thực phẩm chạy
điện và các tổ hợp của chúng dùng
trong gia đình và cho các mục đích
tương tự, được cấp điện từ mạng điện
chính hoặc từ acqui Page 99 of 110
pháp đo tiếng ồn không khí phát ra từ
các tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm
đông lạnh, tủ kết đông thực phẩm chạy
điện
Tiêu và các này
chuẩn tổ hợpquycủa địnhchúngcấu trúcdùngsố
trong định
phân gia đình
ứng và dụngchovàcác mụcdữđích
phần liệu
tươngtheo
kèm tự, được
nó để cấp điện từ
sử dụng trongmạng việc điệnghi
chính
nhãn hoặc
hàng từ
hoá acqui
và trao
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ đổi dữ liệu điện
tử của mã vạch EAN.UCC-128. Đây
thuật
là mã vạch dùng để thể hiện dữ liệu số
phân
Tiêu định ứng
Tiêu chuẩn
chuẩn nàydụng
này áp
quydụng:(A1)1.1.
định EAN.UCC
cấu Cáccủa
tạo loại
gương
mã số EAN chiếuvà hậuvị dùng
trí củađểmã lắpvạchtrên EAN
phương
cho sáchtiện giao bản
và xuất thông phẩm đường nhiều bộ kỳ(sau
đây gọi tắt là phương tiện) loại hai hoặc
ba bánh có động cơ không lắp thân
Tiêu chuẩntiệnnàymà áp dụng
phầnđối vớitoànnướcbộ
phương một hoặc
thải
vây quanh người lái; Việc lắp đặt sở
của các loại cơ sở dịch vụ, cơ
công
Tiêu cộng và chung cư như nêu trong
gươngchuẩnchiếu này
hậu áptrên
dụng các làm
phương hướng tiệndẫn
bảng
khi 2
đánh khi
giáthảichấtvào các
lượng vùng
một nước
nguồn quy
có động cơ quy định nêu trên
định dùng cho mục đích thuỷ lợi và
nước
làm cơ sở hướng dẫn để quản lý chất
Tiêu
lượngchuẩn
nguồnnày nướcáp dụng
đó phù đểhợp làmvới hướngmục
dẫn
đíchđánh
sử dụnggiá chất lượng một nguồn
nước
Tiêu mặt phù
Tiêu chuẩn
chuẩn nàyhợp
này đề
hướngvà
cậpandẫn
đếntoàn việc
cho với xemđời
người
sống
xét thuỷ
các
Tiêu soạn
biên tác sinh
chuẩntiêuđộng môi
nàychuẩn
quy định trường
về việc cácđề trong
chỉcập tiêu
tiêu các
chuẩn
khía sản
chất lượng
cạnh an phẩm.
chotoàn Tiêu
xăngtrong chuẩn
khôngtiêuchì, này
chuẩn. dành
dùng
cho
làm người biên soạn tiêu chuẩn; mục
Tiêunhiên
Tiêu chuẩnliệu
chuẩn nàycho
này có động
áp thể
dụng cơ
ápchodụngxăng cho
thuốc mọi
nổ
đích
khía của tiêu
cạnh an chuẩnliên
toàn là: quan
a. Nhận đến thức
con
công nghiệp dạng hỗn hợp amoni nitrat
được
người, là những tiêu chuẩn điều khoản
và dầu tàinhiênsảnliệu
hoặc gọimôi trường,
là thuốc nổhoặc
AN-
trong
kết tiêu chuẩn sản phẩm có thể ảnh
FO hợp một hay nhiều yếu tố này (ví
hưởng
dụ: conđến môicon
người, trườngngười theovàcả tàihaisản;
hướng
con người,có lợi tàivàsảnbấtvàlợi;
môib.trường).
Mô tả mối Tiêu
quan
chuẩnhệ nàygiữanhằmtiêumụcchuẩn đích sảngiảmphẩm thiểuvà
môi
những trường;
rủi ro c.phát
tránh sinhviệctrongđưakhi ra các
sử
điều
Tiêu khoản
dụng chuẩn
sản phẩm,trong
này quy tiêu
quá định chuẩn
trình cáchoặc sản
giới phẩm
dịchhạn vụ.

liềuthể
Chu dẫn
trình
đối với tới
sống tác
nhân động
hoàn
viên bất xạ
chỉnh
bức lợi
củavà cho
sảndân môi
trường;
phẩm, quá
chúng. d. nhấn
Các giới mạnh
trình hoặc
hạn liều việc
dịch đề cập
vụ,
trong tiêukhía
bao gồm
cạnh
cả việc
chuẩn môi sửtrường
này dụng
khôngđúng trong
áp dụngdự quáđịnhtrình
đối vớibiên
và sử
các
soạn
dụng tiêu
bệnh sai dự
nhân chuẩnđoánsản
được được
chẩn phẩm cầnlàvà
đoán rấtđiều
xem phức
xéttrị
tạp
bằng nguồn bức xạ hoặc dược chấtcủa
và đòi hỏi sự cân nhắc lợi ích
các
Tiêu
phóngbên
chuẩncóCác
xạ. liên quan;
nàygiới
quyhạn e. liều
định Khuyến
phân trong cáo
loại sử
chất
tiêu
dụng
thải hiểu biết vềkhông
chu trình sốngđối củavới
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tổ lý
chuẩn phóng
này xạ
cũng phục vụ cho
áp việc
dụng quản
sản
chất phẩm
thải và
phóng ápchiếu
dụng kếttiềm quả tàngkhoacũng học
việc
chức,kiểm soát
cá nhân sửxạdụngxạcác nguồn bức
kỹ thuật
nhưiontrong đã được thừa nhận kho đề cập
xạ
Tiêu hoátrường
chuẩn đểnàychẩn hợpđoán
áp dụng
sự vàcố bức xạ
chođiều các trịtổ
các khía cạnh
bệnh
chức,(sau đây sử
cá nhân gọidụng
là cáccác cơnguồn
sở sử dụng bức
chiếu
xạ ion xạ
hoáy tế)
để chẩn đoán và điều trị
Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện
bệnh
để các(saucơ sởđâybức gọixạ làcócácnguồn
cơ sởphóng sử dụng xạ
chiếu
và thiếtxạbịy bức
tế) xạ được miễn trừ khai
báo, đăng ký và xin giấy phép an toàn
Tiêu
bức xạ chuẩn này áp dụng cho phụ gia
khoáng để sản xuất xi măng poóc lăng
hỗn hợp theo TCVN 6260:1997

Page 100 of 110


Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm
được tạo hình bằng phương pháp ép
bán khô, phủ men hoặc không phủ
Tiêu
men, chuẩn
có độ hút này nước áp dụng không cholớn gạch hơn gốm
được tạo hình bằng
0,5; (gạch granít), dùng để ốp tường phương pháp ép
bán
hoặckhô, phủcác
lát nền men cônghoặctrìnhkhông xâyphủ dựng
Tiêu
men, chuẩn
có độ hút này nước áp dụng không cholớn gạch hơn gốm
được tạo hình
0,5; (gạch granít), bằngdùng phương để ốp pháptường ép
bán
hoặckhô, phủcác
lát nền men cônghoặctrìnhkhông xâyphủ dựng
men, có độ hút nước từ lớn hơn 0,5;
đến
Tiêu3;chuẩn
, dùng này đểquy ốp tường
định phươnghoặc látpháp nền
các công
xác định trình
độ này xây
chịuápmài dựng mòn sâucác cho các
Tiêu chuẩn dụng cho loại
loại
giấy gạch
in được gốmgia ốpkeo lát không
nội bộ phủ hoặcmen bề
mặt, có các đặc tính thích hợp cho mục
đích in ấn. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng
cho
Tiêucác loạinày
chuẩn giấyquyápindụngkhông
địnhcho tráng
phươngcác phủ loại
pháp bề
mặt
giấy
thử phôtôcopy sử
an dụng để sao chép
Tiêucác yêu này
chuẩn cầu quy toàn
địnhvề yêucấu cầutạo vàvà
các đặt
lắp bảncho
phương tài
pháp liệu
thangthử trên máy
áp máy
dụngdẫnphôtôcopy
động phê
trong điện
thuộc
duyệt quykiểu địnhcác loại trong chânTCVN chống của mô
6395:1998.
tô và xe hai Phương bánh (sau phápđâythử gọiquy chung định là
trong
xe) như
Mục tiêu
đíchđịnh chuẩn
củanghĩa này
tiêu chuẩn áp dụng
trong này TCVN đối với
là: Đưa ra
các thang
nguyênmáy
6888:2001
các tắc dẫn chung động để điện
thôngtrong hiểu và
những
áp dụngtrường
khi đánh hợpgiá sau:độsau chínhkhi xác lắp đặt(độ
trước
đúng khiđộ
Tiêu chuẩn
và đưa này
chụm)vào quy sử
của dụng;
địnhphươngcácsau khi tiến
nguyên
pháp đo
hành
tắc
và kết cải
chungquả tạo,

đo sửa
đặc
và chữavề
thù
thiết trung
lậpkiểmnhững tudịch
vàsựđạithực
Tiêu chuẩn này làm rõ các nguyên tắc
tu;
vật sau
Tiêu khi
chuẩn
liên quan xảy
này tếratrình
đến tai thước
thươngnạn
bày nghiêm
quá trình trọng
đánh
chung giá
đượcthực tuân các
thủ trongmại đo
phòngquốc
khác thítế
và đã bằng
phân
nhau khắcnguy
tích phục
thí cơxong;
nghiệm hết
hại hạn
dịch(TCVN giấydịch
đối 6910-1);
với
nghiệm
Tiêu ước
chuẩn lượng độ chụm của các
phépthực
hại
Đưa ra vậtnày
sửphương
dụng; nhằm đưamục
theo
pháp
ra những
yêu cầu
đích
cơqua của
bảnphòng
phương
giúp
để đánh cơTổquan
phương
pháp bảo pháp
cơ anbản vềđosự thông
đánh giágia độ xâychệch thí
quản
chức
giá lý
bằng vệ
thí toànthực
nghiệm lao vật động
quốc
hai mức khác dựng
nghiệm
của một phối
phương hợppháp liên phòng;
đo và độ môchệchtảcực
các
trị quy
vềtế, định
độchi
chụm về củakiểm cácmôdịch
phương thực vật
pháp đo
thực
Tiêu
của chuẩn
phòng tiết phương
nàynghiệm
thí nhằm khipháp tả
một cơphương
cách bản
chiđể
(TCVN
sử
tiếtdụng
các 6910-2);
rộng
phương rãi Đưaước
khi
pháp ra qui
khác lượng
với trình độ
phươngđể
pháp đo được áp dụng. Tiêu chuẩn này
nhận
Tiêu
chụm được
chuẩn
của các
cácnày thước
cungđịnh
phương đo
cấp
pháptrung
một gian
số chỉcủa
pháp
có liêncơ bản
quan để
chặt xácchẽ với cácđo;
độ lệch đưa
phươngchuẩn ra
độ
dẫn chụm,
hướng
lặp về
lại cách
dẫn
và đưa
tái sử
cho lậpratấtcác
dụng
của cả tình
dữ
mọi
một huống
liệu
người
phươngđộ trong
chính
liên
pháp
pháp đo mà tạo ra các phép đo trên một
đó
xác
quan
đo chúng
trong
tiêuđến được
các trường
việc
chuẩn, áplàdụng
thiết
đó kế,hợp
việc và
thực các
thực
thiết hiện phương
tế
kế khác
hoặc
thang chia độ liên tục cho một giámức trị
phápbiệt
nhau
phân
tách để đánh
bằng
tích và cách:
kết giáa.
quả
thiết chúng
của
kế Đưa
vớinhững(TCVN
ra
các phương
phép
vật 6910-
liệu pháp
thử
đơn lẻ như là một kết qủa thử nghiệm,
3);
tiêu Đưa
nghiệm
không chuẩn ra các
ước
đồng đểnhất;
lượngphương
tính giới
độ
Mô pháp
hạn
chụm.
tả việc cơ
lặpTiêu
sử bản
lại,
dụng để
giới
mặc dù giá trị đơn lẻ có thể là một kết
xác
hạn
chuẩn định
tái lập
này độ và đúng
liên các của
giới một
hạn phương
khác dùng pháp
các
quả phương
tính toán từquan
pháp ổn riêng
một định
nhómđể đến phân
quan các tích
trắc.
đo (TCVN
trongkếtviệc
phương pháp 6910-4);
xem đoxét tạocác Đưa
ra kếtraquả
những mộtthử số
các
Để các quả
phép củađo các
cùng thí nghiệm
thực hiệnphép mộtđộđo
về
phương
nghiệm
trên thang pháp
khithu đođượckhác
liênsử ngoài
bằng
tục và phương
phương
cho kết pháppháp đo
chụm
cách giống không
nhau, điều dụng chủ các
yếu thửlàquả
cơ bản
tiêu
thử nghiệm
nghiệm để
chuẩn; xácb.
là định
Đưa
giá độ
ra
trị chụm
cách
đơn, kiểm
tuy vàgiá độ
tra
trịđkhả
phương pháp đo phải được chuẩn hoá.số
bất thường nhằm loại bỏ các
năng
đơn
liệu chấp
này
khi tính nhận
cóphép thể
toán của
làđo kết
và các kết
quảthực
đặc tính
biệt quảlàt môthửtả
Tất cả các phải hiện theo
nghiệm
việc thu
sử dụng đượccụ trong
thể một điều
phương kiện lặp lại
pháp
phương
Tiêu pháp
chuẩn này chuẩnquy đó.
định Các yêu giácầu trịvề độ
hoặc
như tái lập;
vây. c.chuẩn
Mô tảnày cáchnhằm đánhbổ giásungđộ
chệch
quai nắmchoTiêuta tay
và sự đánh nắm giá về
cho ngườisố lượngcùng đi
ổn định
cho TCVN của6910-2các kết (ISO quả đo của phòng
5725-2) bằng
khả
trên năng
mô tô,của xe một
máy phương
hai bánh pháp
(sau đođây cho
thí nghiệm
Tiêu
cách chuẩn
đưa ratrong
này ápmột
các thiết dụng chu
kế cho
khác kỳ sơnthời
mà tổng gian
trong
gọi
và chung là xe) trong phê duyệt kiểu
mộtbằng
hợp dạng cách
số tình nhũ này
huống tương, đưa ra
chủ
chúng phương
yếu
có thểgốc pháp
có giá
"kiểm
arcrylic,
trị hơn
Tiêu soát
sodùng
chuẩn vớchất
nàyđểquy lượng"
sơnđịnh các
trang cáchoạt
trí vàđộng
yêu bảo
cầu vệ
trong
tường
kỹ thuật phòng
phía
và trong thí trúc
cấu nghiệm
và đốingoài đó;các
với d. Mô
mãcông tả
số tiêu
cách đánh
trình
chuẩn xây
13 dựnggiá số
chữ xem (EAN liệu 13).
một Mã phòng số thí
nghiệm
EAN-13cụ đượcthể sử có dụng
khả năng cho sử mọidụng vật
thành thục một
phẩm có kích thước tương đối lớn kể cả
đơn vị tiêu dùng hay đơn vị gửi đi
Page 101 of 110
kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu
chuẩn 8 chữ số, hay còn gọi là mã số
rút gọn (EAN-8). Mã số EAN-8 được
sử dụng cho các vật phẩm là đơn vị tiêu
dùng có kíchnày
Tiêu chuẩn thước nhỏ, không
qui định các phương đủ chỗ
ghi mã EAN-13. Tiêu
pháp chuẩn bị mẫu thử đối với thức chuẩn này khôngăn
quy
Tiêu định các yêu cầu
chăn nuôi kể cả thức ăn thú cảnh đối
chuẩn này qui địnhkỹ thuật
yêu đối
cầu từvới
các
mã vạch
với
phòngcácthí dùng
loại để thể
thùng
nghiệm nhiênhiệnliệu
mãnói số EAN-8
chung
và phương pháp thử thùng được chế tạo
Tiêu
bằng chuẩn
vật liệunày phiquikim địnhloạiyêulắpcầutrênvàmô
phương
tô, xe máy pháphaithử bánhthiếthoặcbị đoba tốc
bánh độtrong
trên
phương tiện
phê duyệt kiểu cơ giới đường bộ bao gồm
Tiêu
ôtô, môchuẩn tô hainàybánhqui định
hoặc các yêu cầu
ba bánh có tốc
đối với các cơ cấu điều
độ thiết kế lớn nhất vượt quá 50km/h khiển hoạt động
bởi
Tiêu láichuẩn
áp dụng xetrong
baonàygồm cả việc
áp duyệt
phê dụng cho nhận
kiểu nước biếtrửa
các cơ
tổng hợpcấudùngđiềuđể khiển,
rửa rau,báoquả hiệuvàlàm đồ
Tiêu
việc
dùngvà chuẩn
cho này
chỉănbáo uống áp trong
của dụng
các loạiđể kiểm
nhà bếp,tô,soát
mô sửxe
Tiêu
nồng
máy hai
dụng chuẩn
độ thành
bánh
nguyên này ápvà
phần
trong
liệu dụng
khí
phê cho
thải
chấtduyệt
hoạt nước
phát
kiểu
động gội
thảibềtừ
đầu
các tổng
dễ bịhợp
mặt nguồn thảidùng
phân huỷ nguyên
tĩnh đang
sinh học hoạtliệu là
vàđộng
một số
Tiêu
những
và/hoặc
phụ giachuẩn
chất này
hoạt
áp dụng
được bộápđểdụng
động
Y tính,
Tế bề
chođể
mặt
thẩmkiểm
phép dễ soát
bị
định
sử sự
nồng
phân
phát độ
huỷ
thải thành
sinh
của
dụng trong thực phẩm phần
học
một và
cơ khí
sởcácthải
sảnphụ phát
gia
xuất thải
đượctừ
công
các
bộ Ynguồn
nghiệp Tếmới,chothảiphép
hoặctĩnhsau
sửđangkhihoạt
dụng trong
cải động
tạo mỹ
nâng
Tiêu
và/hoặcchuẩn này áp
ápchuẩn
dụng đểdụng
tính, để
thẩmkiểm soát
phẩmTiêu
cấp. này cụ thể hoáđịnhTCVN sự
nồng
phát độ thành
thải của phần
một cơ khí
sở thảixuất
sản phátcôngthải từ
5939:1995
Tiêunguồn
chuẩnthải có
nàytínhquiđếnđịnhlưu lượng pháp
phương thải
các
nghiệp tĩnh đang hoạt động và
thử khí mới,
của vận thải
tốc
hoặc
công
thiết kế
sau
nghiệp
lớn
khichứa
cải tạo
nhất của
nâng
thành
mô tô,
hoặc áp
cấp. Tiêu dụng
chuẩn để tính, thẩm định sự
phần
xe máy cáchai chấthoặcvônày
ba
cụ thểthải
cơ bánh
được được
hoáraTCVNmôi
định
phát thải của
5939:1995 một
cókhu cơ
tínhcông
đến sởlưusảnlượng
xuất côngthảiđộ
trường
nghĩa trong
theo TCVN nghiệp,
6888:2001 trình
(sau đây
nghiệp
của khí mới,
thải hoặc nghiệp
công sau khichứa
cải tạo nâng
thành
công nghệ là
gọi chung vàxe),khumô vựcmen hoạtxoắnđộnglớn củanhấtcơ
cấp.
Tiêu
phần Tiêu
chuẩn
các chuẩn
này này
áp dụngcụ thể
để
chất vô cơ được thải ra môi hoá
phê TCVN
duyệt
sở sản
và công xuất
suất hữu ích lớn nhất của động
5939:1995
kiểu
trường môtrongtô,có tính
xekhumáy đến
cônghai lưu
hoặc lượng
nghiệp, batrình thảiđộ
bánh

của
(saulắp
khí
đâytrên
thải
gọi xe trong
công
chung đểxe)
nghiệp
là phê duyệt
chứa
về cácthànhkiểu.
phần
công nghệ và khu vực hoạt động của cơ
Tiêu
phần
nhô chuẩn
racác này
chất Tiêu
ngoài. qui định
vô cơchuẩnđược nàyphương
thảikhông pháp
ra môiáp
sở sản xuất
thử trên
trường
dụng cho đường
tronggương khuđểchiếu
xácnông
vực định vận
hậu ởthôn, phíatốc thiết
miền
kế
núi,lớn
ngoài, nhất
trình
bao độ của
gồm công xe và
cả nghệ
thân quigương,
vàđịnh
khu phương
vực
hoặchoạt
pháp
độngchi
các thử
củatiếttrên
cơkhácsởbăngnhưthử
sản xuất
ăng đểtenđánh đài,giágiátính
năng làm
đựng chuẩn
hành lý.việc của động cơ lắp trên xe
Tiêu nàyMục đích của
áp dụng cho tiêu
máychuẩn điện
về các
này làdùngđường
giảmđể cong
thiểu công
nguy suất, mô men
châm châm cứucơtronghoặcđiều giảmtrị
xoắn độ
mức và suất tiêu haocủanhiên liệutích
ở chế
và châmtrầm tê trongtrọng phẫu thương
thuật đối
độ
vớitoàn
Tiêu con
chuẩntải
người theo
nàytiếpvậndụng
áp tố với
xúc chobềclanhke
mặt xi
ngoài pooclăng
măng của xe khithương xảy ra phẩm va chạm dùng để
sản xuất
Tiêu chuẩn cácnày loạiápxidụng
măngcho pooclăng
sữa tươi
tiệt trùng được sản xuất từ sữa động vật
(bò, trâu, dê...) đã tách chất béo hoặc
Tiêu
khôngchuẩntách chấtnày áp béodụng cho sữa tươi
tiệt trùng được sản xuất từ sữa động vật
(bò, trâu, dê...) đã tách chất béo hoặc
không tách chất béo
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
sữa chua lên men lactic
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
sữa chua lên men lactic

Page 102 of 110


Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đồ
uống pha chế sẵn không cồn. Tiêu
chuẩn này không áp dụng cho các loại
Tiêu
nước chuẩn
khoáng,nàynước
áp dụng cho các loại đồ
tinh lọc
uống pha chế sẵn không cồn. Tiêu
chuẩn này không áp dụng cho các loại
nước khoáng,
Tiêu chuẩn nàynước tinh lọc
áp dụng cho các sản
phẩm bia hơi, không đóng chai, không
đóng lon
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản
phẩm bia hơi, không đóng chai, không
Tiêu
đóng chuẩn
lon này áp dụng cho các loại
rượu thu được từ quá trình chưng cất
trực tiếp dịch lên men có nguồn gốc
Tiêu chuẩn
tinh bột, này áp
đường dụng
hoặc thucho các
được loại
bằng
rượu
cách pha chế từ cồn thực phẩm vàcất
thu được từ quá trình chưng nước
trực tiếp dịch lên men có nguồn gốc
tinh bột, đường hoặc thu được bằng
cách
Tiêu pha chếnày
chuẩn từ áp
cồndụng
thựcchophẩm
cácvàloại
nước
rượu mùi pha chế từ cồn thực phẩm
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
rượu mùi pha chế từ cồn thực phẩm
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản
phẩm rượu vang
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản
phẩm rượu vang
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồ hộp thịt
Tiêu chuẩn
gia súc, gia này
cầmáp vàdụng cho các
thịt chim, thúsản
nuôi
phẩm thịt gia súc, gia cầm và thịt chim,
thú nuôi đã chế biến có xử lý nhiệt
Tiêu
được chuẩn
dùng trựcnày tiếp
quy làm
địnhthực
phương phẩm.pháp
xác
Tiêuđịnh
chuẩnhàm này lượng
không(tuổi) của vàng
áp dụng đối với
trên bề mặt các mẫu vàng thương phẩm
thịt hộp
có hàm
Tiêu lượng
chuẩn nàyvàngquy (Au)
định không
ký hiệuthấp trong
hơndụng
sử
Tiêu 88; (theo
và các
chuẩn nàyTCVN
kích 7054:2002)
thước
quy định vớibằng
đối dạng
hình cácvà
phương
lốp
kíchmôthướcpháp
tô cócủa huỳnh
mã đầu quang
ký lắp
hiệu theo
giảm tiaxóc
X sau
insơ -
Tiêu
của mô chuẩn
tô này quy định tải trọng của
lốp mô tô có mã ký hiệu theo insơ -
Tiêu
Tiêu chuẩn
chuẩn nàynày quyquy định
định các
các kích
kích
thướcchuẩn
Tiêu
thước của vành
của vành
này mô mô tô
quytô lắp các
định
lắp với kích
với lốp mô
lốp mô tôtô
đã
đã được
thước
được vàmãcơ hoá.
mã Tiêu
tính của
hoá. chuẩn
Tiêuxích bạcchỉ
chuẩn lótquy
chỉ có
quy
định
định các
bước xíchkích
các thước
từ 6,35
kích thước mm của prôphin
củađến 19.05 vành
prôphin mm
vành
cần
cần thiết cho việc giữ chặt lốp và lắp
dùng thiết
cho cho
mô việc
tô, giữ
bao chặt
gồm: lốp
kích và
thước,
lắp
lốp với
dung
lốp với vành
sai, đo chiều dài, đo bền kéo nhỏ
vành
nhất, thử xuất xưởng và thử động lực
học.
Tiêu Các
chuẩnxíchnàynày áp dùng
dụng chocho cáccác bộ
loại
truyền bên trong như
giấy được sử dụng làm bao đựngtrục cam, trục
xi cân
bằng
măng và các bộ truyền bên ngoài, ví dụ
như bộ truyền xích tải
Page 103 of 110
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
giấy được sử dụng để bao gói bên ngoài
các sản phẩm khác. Tiêu chuẩn này
không áp dụng cho các loại giấy dùng
làm
Tiêutúi,chuẩn baonày gói áp thựcdụng phẩm cho hoặc loại cho
Tiêu
các mục chuẩn đích này đặc quybiệt địnhkhác cáccác đặc trưng
giấy vệ sinh ở dạng
vật lý của liều kế phim dùng cho cá cuộn (thường được
gọi
nhân là "giấy
và cácnày toilet")
phương phápcho tương
Tiêu chuẩn áp dụng các ứng loại để
thử nghiệm đặc trưng
giấy vệ sinh ở dạng cuộn (thường được vật lý của chúng.
Kết
gọi quả
là "giấythử toilet")
nghiệm thu được biểu thị
Tiêu
bằng chuẩn
kermanày không áp dụng
khí vàcho chỉviệckhi cần đánh
Tiêu
giá chuẩn
thí dụxạnày
nhiễm
thiết, bề áp
trong mặtdụng
trườngtínhcho theocác
hợp hoạt
đáp loạiđộ
ứng
khăn
phóng
góc vàgiấyxạ
năng ở dạng
trên mộttờđơn
lượng thì vị diện
mới biểu tích
thị đối
Tiêu
với cácchuẩnthiếtnày bị, quydụng địnhvà phương pháp
bằng tương đương liềucụ cá nhân các được
xác định
côngtenơ độ
chứanhớt vật giới hạn của bột giấy
định lượng khidungvậnliệu hành, phóngđượcxạđịnh và
hoà
nguồn tan trong
kín. Tiêu chuẩndịch đồng
này không
nghĩa trong ICRU 47. Tiêu chuẩn áp này
etylendiamin
dụng chocho việccác(CED)
đánh
áp dụng liềugiá kế nhiễm
phim dùng xạ trên cho
da
cá và quần
nhân có áo. đo
dải Tiêu tối chuẩn
thiểu này
từ 200áp dụng
mSV
Tiêu
đối vớichuẩnnguồn nàyphát mô bêtatả các cóxem năng xét lượng
đến
chung 1 Sv và và theo quy
phương pháp phạm
chiết quốc
để xácgia và
cực
khuyếnđaị
Tiêu dư chuẩnEcáo betaICRP
nàycủamax lớn
được
quythuốc hơn
dùng
định trừ phương0,15
để: MeV
Xác
pháp
định
và nguồn lượng
phát anpha. Tiêu sâu
chuẩn clonàyX
định
thử
hữu liều
cho
cơ quácá
trong nhân
trình
sữa gâycác
làm
và bởi
sạch sản bứcdịch
phẩmxạchiết
tia
sữa.
chỉ
hoặc
thô áp
thu dụng
gamma;
được đối Xác
bằng vớiđịnhnguồn
phương liều phát

pháp bêta
nhân
chung và
Phụ lục A quy định phương pháp chiết
anpha
gây có
bởi phẩmbứcsuất
quyxạ phát xạ bêta (kể cả các
đã
các được
sản cóbêta,
định trong
hàm dù có
TCVN
lượng kèm theo
chất7082-béoxỉ
điện
photon
1:2002 tử (ISO
đơn không.
hay năng)
3890-1). vàTiêu hạt
Tiêu anpha
chuẩn chuẩn xấp
này áp
này
cao. Phụ lục B đưa ra hướng dẫn cho
100
dụng
cũng hạt
riêng trên
quy phân cho100
định tích phân
liều
những kế rã
đượcđối với
thiết từng
kế để
các
Tiêu phép
chuẩn này áp khiphương
dụng cócho mặt pháp
biphenyl
việc ghi
thử
loại.
đeo
khuyến Trong
trên thân
nghị tiêu
khác chuẩn
người. để Tiêu
xácnày khái
chuẩn
định dư niệm
nàylượng
đã
nhãnpolyclo
"năng thực
lượng hoá
phẩm bêta" baođược gói sẵn dùng
hiểu làsữanăng để
không
các
Tiêuhợp dùng
chuẩn chất cho
nàycloáp liều
hữudụng kế
cơ có chomàn
trong việc tăng và
ghi
cung
lượng
Tiêu
quang.
các sảncấpcực
chuẩn
Tiêu cho
phẩm đại
này người
của
chuẩn
sữa quy hạt
nàytiêu
bêta
định dùng
khôngcácdo hoặc
nguồn
cấp
áophépdung
dụngđể
nhãn "phụ gia thựccùng phẩm" vớiđể cácbán, kể cả
dùng
phóng
sai
đối đối cho
với:
thửbán
khẳng xạ
vớiNhũmục
phát
đường
định đích
ra
tương sử
kínhảnh dụng
ngoài,
đặt ttrực
độ tiếp
ô van và
để lẻ hay đểvà báncácdưới quycác trình hìnhlàmthức
áp
và dụng
chiều cho
dày các
thành vấn ống
sạch như bán cho các nhà sản xuất thực đề liên
của quan
các ống đến
khác
việc
nhựa giới thiệu chúng
phẩmnhiệt dùngdẻo trong theochếhệbiến méthoặc dùngsửđể vận
chuyển chất
dụng trực tiếp. Tiêu lỏng và chuẩn
được chế nàytạo cũng vớiáp
đường kính ngoài danh
dụng cho việc ghi nhãn "các chất phụ nghĩa và áp suất
danh nghĩa theo TCVN
trợ" trong quá trình chế biến thực phẩm 6150-1:2003
(ISO
và tất161-1:1996)
cả các vấn đềvàliên chiều quan dàyđến thànhphụ
ống
Tiêu danh
chuẩn
gia thực phẩm nghĩa
này phù
quy hợp
định với
cách ISO phân 4065:
1996.
loại, các
Tiêu Tiêu
chuẩn đặcchuẩn
nàytínhquy nàyđịnh
kỹ có thể
thuật hệ áp
vàthống
cách dụng ghi
phân
cho các
nhãnđối
loại đốivớiống nhựa
vớiphângạchbón nhiệt
gốmvàdùng dẻo
chất đểtrơn
cảilát có tiết
tạonền
diện
Tiêu
và ốpMô
đất. ngang
chuẩn
tường tròn
này
hìnhcác phân không
quy
công định
loạitrình đổi cách
các
bao xây dọc tiêu
gồmdựngtheo
phân chuẩn
việc
suốtvềthích
loại,
cứ
giải
Tiêu chiều
các
tínhđặc
chuẩn dài
ýnăng
nghĩa
này ống,
tính vàkỹ
quy bất
phép
của thuậtkểthử
từng
định phương
vàđềđể
phương cách pháp
ghi
xácpháp
mục tính

chế
nhãn
năng tạo,
việcđể
thử đối
của
phân xácvật
với
liều liệu
định
địnhgạch
kếrõcủa gốm
nhiệt
từng
hiệu ống
quảphát hoặc
dùng
loạicủaquang để
phân ý định
các lát nền
dự
bón
tác sử
dụng

định
nhânốp như
hoặc dùng tường
chất
tẩy xạ thế
cải nào.
các
đểtrong
đo đất
tại công
liều
việc trình
bức
cho loại xây
xạbỏcho
từng dựng
cácmắt
nhóm hạtvà
các
tương
nhân đầu chi Giới
ứng.
phóng (các
xạ rangónhạn
khỏi hàmtay, và
vải.lượng Tiêucácchất chi
chuẩn
được
dinh
này ápxác
dưỡngdụng địnhđối
cho nhưvới
việcbàn
từngthửtay,loại bàn
nghiệm có chân,
thể
Tiêu
cẳng chuẩn
tay bao nàygồm hướng
khuỷu dẫn tay, sựvà lựa cácchọn
đượctẩy
chất quyrửa địnhcó trong
thể được các sử văn bảncẳng
dụng pháp
trong

chânsử dụng
baochuẩn gồm vật liệu,
xương quybánh định chè)việc đối ghi
lý. Tiêu
các dung dịch này chỉ
nước nhằm quymục địnhđích các vớilàm
nhãn
photon và các
từbịvà yêu
15keV cầu về tính năng đối
thuậtvải
sạch ngữ địnhđến
nhiễm nghĩa
xạ. MeV
TIêu chứchuẩnvàkhông
bứcnày xạ
quy
với các 0,5MeV
tủ lạnh thương mại dùng cho
bêta
định từ
không công áp thức cho
dụng đếnviệc
hoá 3 MeV.
học để
thửbiết Tiêu
nghiệmchất chuẩn
bán/và hoặc trưng bày thực phẩm. Tiêu
này
dinhquy
khả dưỡng
năng định
của điều
các kiệntẩy
chất để rửa sử dụng
trong một
chuẩn này được dùng cùng với ISO
hệ
việcđọc,
loại các bỏ quy
bẩn trình
không vàphóng
thiết bịxạ;phụ điều trợ
5160-2, tiêu chuẩn quynày định các yêu
thích
này hợp.
được Tiêu
coi là chuẩn
đã đạt yêu không
cầu bao
cầu
gồmchi tiếttiếpđốicận vớithông
các kiểu tủ lạnh
việc tin và xử lý số
riêng
liệu. Tiêu chuẩn này quy địnhứng
biệt hoặc các tủ lạnh có các dụng
đặc
chuẩnbiệt. cứCác về tínhđiềunăng khoản và củaphéptiêu thửchuẩncho Page 104 of 110
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ,
định nghĩa và các phương pháp xác
định kích thước dài, diện tích và dung
tích của các tủ lạnh thương mại dùng
Tiêu
để bán chuẩn
và/hoặcnày trưng
áp dụng bàycho thực bàn phẩmtiểu
phẫu chuẩn
Tiêu sử dụng này cho quy cácđịnh ca phẫu
các đặc thuật tínhđơn
giảnthuật
kỹ trong ápcácdụng cơ cho sở yhệ tế thống thiết bị
xử lý nước sạch dùng trong y tế. Tiêu
chuẩn
Tiêu chuẩnnày không
này quy đề định
cập đến các yêuyêu cầu cầu kỹ
thuật
Tiêu
kỹ củavà
chuẩn
thuật cácnày
cấuloại ápnước
trúc đối sử
dụng cho
với dụngcácsố
mã trong
tiêuy
loại
tế
phân
Tiêu hữu
chuẩnchuẩnchocơ này
loạibón quy
đơn vào đất,
vịđịnhgiaoyêucóvậnchứa
cầu vi
kỹ
(logistic
sinh
unit),vật
thuật, cấusống
ký trúcđã
hiệu làvàmãđược số tuyển
phương SSCC.thức chọn
Mãmã số hoá
ký tự dữ liệu và các
SSCC được áp dụng để phân biệt đơn yêu cầu về kích
Tiêu
thước
nhất cácchuẩn
đốiđơn này
với vịmã quy
giaovạch định
vận. 3.9.giới
MỗiMãhạn vạch
đơn gia
vị3.9
tốc

giao rung
thểvận do
sử được hoạt
dụng cấp động
để thể mộthiện của
mã mã các phương
số, hoặc
số SSCC, kể
tiện
một
cả khi
Tiêu giao
mã các
chuẩn thông
gồm đơn
nàycảvịđường
chữgiao
dùng lẫnđểbộsố.
vận tác
kiểm Mã
khác độngvạch
tra nhau
xácđến
tính
3.9
nhận tiện
chứađượcchấtnghi,
cùng sửmột
lượng tính
dụng loại đểan
các toàn
phân
thương
loại mã của
định
phẩm
vạch môi
cáccũng
đãđối
trường
tượng
cần cóquy sống
cần
mãđịnh của
phân
số SSCC các
định khu
tự vực
độngnhauchuẩncộng
công
trong
được trongkhác các tiêu
nơi có
quản Nam đường
lý vậttương giao
phẩm,ứng. thông
conTiêu chạy
người qua.này
hoặc Tiêu
quá
Việt chuẩn
chuẩn
trình. này
Mã làm
vạch căn cứ để tính đến các
chỉ quy định các3.9 yêukhôngcầu đối dùng vớiđểviệc thể
biện
kiểmpháp
hiện các phòng chống rungphẩm trong khi
tra loại
xác mã số
nhận thương
chất lượng mã vạch toàn
thiết
Tiêu
cầu kế,
chuẩn
cũng xây
như dựng
này mã được đường
địa sử
điểm giao
dụng toàn thông,
trong
cầu bất
một chiều
làmứng
kỳ căndụngcứ trongnào kiểmcần thể soát
hiện lưutên lượng,
nước
Tiêu
chủng chuẩn
loại này
phương quy định
tiện các yêu cầu
hiện
Tiêu tại ở dạng
chuẩn này mã quyhoá. địnhtham
Tiêu gia tiêu
các chuẩn
chỉ giao này
chung
thông.
còn đề về
v.v.
cập môivà
đến trường
đánh
các giá
hướngđối
chất lượng đối với kính tấm, loại trong ảnh với các
hưởng
dẫn cơ trạm
của
bản
xử
rung
đối lý
suốt,với nước
do phương
việc
không thải
ứngcông
màu, tiện
dụng
bề địnhnghiệp
tham
mặt giatập
và nhẵn,
duy giao
trì trung

được
Tiêu
(sau
thômg chuẩn
đâytác viếtnày
độngtắt quy

đến trạm
nướcxuất theo phương pháp nổi, gọi môi xử các yêu
lý).
trường Tiêu cầu
công
sản
chung vềdânmôi trường đối với các trạmtắt
chuẩn
cộng
là kính vànày
nổi. chỉcư.
Kínháp dụng
Tiêu
nổi cho
chuẩn
được các
này
dùng trạm
không
chủ xử
xử

áp lý nước
nước
dụng thải
cho thải
công
phươngsinhnghiệphoạt
tiện tập trung,
giao trung
thông (sau
yếu
đây trong
viết làxây
trạm dựnglý). hoặc ngành ôtô,này
nhằm
đường kiểm
sắt soát xử từ đầu các Tiêu chuẩn
khía cạnh
chế tạo
chỉ áp gương...
dụng liêncho quancác trạm xửkhi lý xây
nước
môi trường trong
thải
dựng, sinh
vậnhoạt hành,tậpgiám trung, sátnhằm kiểm để
môi trường
soát
Tiêu
phòng từ đầu các
chuẩn
ngừa, nàygiảmkhía
quythiểu cạnhcác
định môi
yêu tác trường
cầu độngkỹ
liên
thuật quan trong khi xây
bất lợi từ hoạt động của trạm xử lýống
và phương pháp thửdựng,đối vận
với hành,
đến
giám
xả
môithôngsát môi
trường dụng vàtrường
của khoẻ
sức độngđể phòng
cơ haiđồng
cộng ngừa,
kỳ và
Tiêu
giảm chuẩn
động thiểu
cơ này
bốncác kỳtácquy
lắpđộng địnhbất
trên mô yêulợi
tô,cầuxekỹ
từ hoạt
máy
thuật
động và
của
thông dụng. phương
trạm xử pháp
lý đếnthử môiđối với
trường ốngvà
xả
sứcthông
khoẻ dụng cộng của đồngđộng cơ hai kỳ và
động cơ bốnnày
Tiêu chuẩn kỳ quylắp trênđịnhmô yêutô,cầu xekỹ máy
thông dụng.
thuật và phương pháp thử đối với các
loại nan hoa của mô tô, xe máy thông
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ
dụng
thuật và phương pháp thử đối với các
loại nan hoa của mô tô, xe máy thông
Tiêu
dụng chuẩn này quy định yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử đối với vành
bánh mô tô, xe máy thông dụng làm
Tiêu
bằng chuẩn
vật liệunày thép.quy định yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử đối với vành
bánh mô tô, xe máy thông dụng làm
bằng vật liệu thép.

Page 105 of 110


Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử đối với các
loại chân phanh của mô tô, xe máy
Tiêu
thôngchuẩn
dụng.này quy định yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử đối với các
loại chân phanh của mô tô, xe máy
Tiêu
thôngchuẩn
dụng.này quy định yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử đối với các
loại tay phanh của mô tô, xe máy thông
Tiêu
dụng.chuẩn này quy định yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử đối với các
loại
Tiêutaychuẩnphanhnàycủa quymô tô, yêu
định xe máy cầu kỹthông
dụng.và phương pháp thử đối với dây
thuật
phanh trước, dây phanh sau, dây li hợp
Tiêu
(côn),chuẩn
dây ga nàycủaquy môđịnh
tô xeyêu máy cầuthông
kỹ
Tiêu
thuật chuẩn
và này quy
phương pháp định
thử yêu
đối cầu
với kỹ
dây
dụng.
thuật và phương pháp thử
phanh trước, dây phanh sau, dây li hợp đối với
khung
(côn), dâycủa gacáccủaloạimô xetôgắn xemáy
máythôngthông
Tiêu
dụng chuẩn này quy định yêu cầu kỹ
dụng.hai bánh (sau đây gọi tắt là khung
thuật
xe) cóvàdungphươngtích xi pháp
lanh thử đối cơ
động vớinhỏ
khung của các loại
hơn 175cm(3). Tiêuxechuẩn
gắn máy này thông
không
dụng
áp dụnghaicho bánh (sau
các loạiđây gọi tắt
khung xe là khung
cửa, xe
xe) có dung tích xi lanh
gắn máy thể thao hoặc có kết cấu đặc động cơ nhỏ
hơn 175cm(3).
biệt chuyên
Tiêu chuẩn này dùng.Tiêu
áp dụngchuẩn chonàybộtkhông
bả
áp dụng
tường gốccho xi các
măng loạipoóclăng,
khung xedùng cửa, đểxe
gắnthiện
cải máy thể bề mặtthaovữa hoặctrátcótrước
kết cấukhiđặc sơn
biệt
trangchuyên
trí. dùng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bánh đậu
xanh
Tiêu chuẩn này quy định về ghi nhãn
bao bì hoặc nhãn hiệu cho các loại phân
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu
bón được bao gói
đối với mã hình gọi là mã QR. Tiêu
Tiêu
chuẩnchuẩn
này quy nàyđịnhquy cácđịnhđặchaitính
phươngmã
pháp
hình Model 2 của mã QR, việc mãáphoá
thử để xác định độ bền chịu lực
bêntựtrong
ký của định
dữ liệu, bao bì bằng
dạng mãthuỷhình,tinhcác
đặc
Tiêutính
chuẩnvề kích
này áp thước,
dụngcác choquyxe tắc
máysửa hai
lỗi,
bánh không có thùng bên cạnh, có các
thuật toán giải mã tham chiếu, vận
yêu thiết
tốc cầu về kế chất lượng
lớn nhất tạo mã,
không lớnvà hơn các
tham
50km/h số và/hoặc
ứng dụng cho tích
dung ngườixi sử dụng
lanh
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn cho
lựa
khôngchọn,lớnvà hơntiêu chuẩnhoặc
50cm3 này xecũng có chỉ rõ
các tổ chức áp dụng những yêu cầuđặccủa
các đặc
tính tương điểm của mã hình Model 1là
TCVN ISOđương
9001 trong(sau đây quágọi tắtxây
trình
khác với Model 2 trong phụ lục
xe).
dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất
Tiêu
lượngchuẩn
trongnày côngmô tả haithực
nghiệp phương phẩm pháp
đồ
sử dụng
uống. để xác định định lượng hàm
lượngchuẩn
Tiêu dầu khoáng
này quytrong địnhđấtcácbằng
yêu cầuphổ
hồng
kỹ ngoại
thuật và sắc
cơ bản đốikývới khí.
lò đốt chất thải
rắn
Tiêuy chuẩn
tế dùng nàylàm quycơđịnh
sở kỹphương
thuật cho pháp
việc
đánhthiết
giá để kế,thẩm
chế tạođịnhvàcác đánh
loạigiálò thẩm
đốt
định lò đốt
chất thải rắnchất
y tế,thải
baorắngồm y tế.
cả việc đánh
giá thử nghiệm lò mới và đánh giá
kiểm tra khi lò đã vận hành.
Page 106 of 110
Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới
hạn của các thông số và nồng độ các
chất ô nhiễm trong nước thải bệnh viện
trướcchuẩn
Tiêu khi thải
nàyramô
môitảtrường.
các phương pháp
thử để đánh giá độc tính tế bào in vitro
của trang thiết bị y tế.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bột canh
gia vị, bao gồm cả bột canh iot.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản
phẩm tương ớt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản
Tiêu
phẩmchuẩn
tươngnày áp dụng cho các sản
cà chua
phẩm protein thực vật dùng trong thực
phẩm được sản xuất bằng các quá trình
chiết và tách protein khác nhau từ các
nguồn thực vật không phải là protein
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản
đơn bào.
phẩm bơ.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các
loại kem thực phẩm
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
thức ăn tổng hợp dành cho trẻ em từ 6
thángchuẩn
Tiêu đến 36nàytháng tuổi. cho sữa bột đã
áp dụng
tách chất béo được sử dụng làm nguyên
liệu để chế biến các sản phẩm sữa tiếp
theo.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bò
tươi
Tiêu nguyên
chuẩn nàyliệuquydùngđịnhdùng để chếpháp
phương biến
tiếp theo.
sử dụng cột ái lực miễn dịch để xác
định độc tố aflatoxin B1, B2, G1, G2
và aflatoxin tổng số có trong các loại
hạt
Tiêungũ cốc,này
chuẩn đậuquy đỗ, định
hạt có dầu vàpháp
phương các
sản phẩm
phát của chúng.
hiện thực phẩm chiếu xạ đối với
loại thực phẩm có chứa chất béo.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
Tiêu chuẩn
phát hiện nàyphẩm
thực quy định
chiếuphương
xạ đối pháp
với
phân
loại thực phẩm chứa chất béo. điện tử
tích phổ công hưởng spin
(ESR) (còn được gọi là phổ cộng
Tiêu
hưởngchuẩn
điện này quy định
tử thuận phương
từ (EPR) củapháp
phân
xương) tích
đểphổ
phátcộng
hiệnhưởng
chiếu xạspinđối
điện
vớitử
(ESR),
thịt và cácòncóđược
chứagọi là phổ
xương, đãcộng
đượchưởng
xử lý
điện
bằng tửbứcthuận từ (EPR)
xạ ion hoá [1]để phát
đến hiện
[11].
Tiêu chuẩnchiếu
thực phẩm này quy địnhvới
xạ đối phương pháp
loại thực
phát hiện các thực phẩm
phẩm chứa xenluloza đã được xử lývà/hoặc thành
phần
bằng của
bức thực
xạ ionphẩm
hoá đã[1]được chiếu xạ
đến [13].
Quy
bằng phạm này áp
việc phân tíchdụng
nhiệtcho cácquang
phát loại thịt
đỏ, dạng tươi hoặc
các chất khoáng silicat. đông lạnh thuộc
giống bò (thịt bò và bê), giống lợn, các
loài cừu; thịt gia cầm tươi hoặc đông
lạnh.
Page 107 of 110
và các thử nghiệm đối với hệ thống
ống,
Tiêu bao
chuẩngồmnàyống quyvàđịnh phụcáckiệnyêuống,cầu
dùng
và các thử nghiệm đối với hệ thốngdẫn
để bảo vệ và quản lý các dây
có cách
ống, baođiện
gồmvà/hoặc
ống và cáp phụ cách
kiện điện
ống,
trong
dùng để hệ bảo
thống vệlắp đặt điện
và quản hoặc
lý các dâytrong
dẫn
hệ thống truyền thông có
có cách điện và/hoặc cáp cách điện điện áp đến
1000V
trong hệxoay
thống chiều
lắp đặtvà/hoặc
điện 1500V
hoặc trong một
chiều.
hệ thống truyền thông có điện áp đến
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
1000V
phong bì xoay
thôngchiều
dụng và/hoặc
dùng để 1500V một
trao đổi
Tiêu
chiều. chuẩn
Tiêu này
chuẩn quy này định
còn nồng
quy độ
địnhtối đa
các
thông tin giữa các cơ quan hành chính.
cho phép của các thông
yêu cầu đối với hệ thống ống mềm. số ô nhiễm của
nhà máy nhiệt điện sử dụng công nghệ
Tiêu chuẩnliệu
nàyhoá thiết lập (than,
các yêu cầukhí)
đốt nhiên thạch dầu,
cho việc xác định và chứng nhận các
khí thải ra môi trường
chất phóng xạ hở do các nhà sản xuất
cung cấp nhằm mục đích pha chế hay
Tiêu
xử lýchuẩn
vật lý này
hoặcquy hoáđịnhhọc.việc phân loại
thép không hợp kim và thép hợp kim
trên cơ
Tiêu sở thành
chuẩn này quy phầnđịnh hoáviệc
học.phân loại
thép không hợp kim và thép hợp kim
theo cấp chất lượng chính và đặc tính
Tiêu
hoặc chuẩn nàysửquy
tính chất dụng.định các yêu cầu
kỹ thuật
Tiêu đốinày
chuẩn với quy
thépđịnhtấm các
và thép băng
đặc tính
phủ nhôm/kẽm
kỹ thuật cho cácnhúng sản phẩm nóngkim có chiều
loại,
dày
dạngđếntấm5,0 mmbăng, được phủ sơn và
hoặc
phủ màng hữu cơ/lớp mạ kim loại trên
Tiêu chuẩn
một hoặc cảnày
hai quy
mặt,địnhdùngcác đểmức
chế tạo chất
lượng
các sảnvềphẩm
khuyết dùng tật trong
ở các xây
liên dựng
kết hàn
nóng
hoặc đểchảy (trừthiện
hoàn hàn các chùm tia)trình.
công đối với tất
cả các loại thép, niken, titan và các hợp
Tiêu
kim củachuẩn này cung cấp chỉ dẫn về các
chúng.
mức khuyết tật trong liên kết hàn hồ
Tiêu
quangchuẩn
nhômnày và quy
các hợp địnhkimcác nhôm
yêu cầu
về kích thước cơ bản của bàn ghế học
sinh tiểu học và trung học cơ sở (từ lớp
1 đếnchuẩn
Tiêu lơp 9 này
phổ bao
thông) gồm theo
việcchỉbốsốtrínhân
trắc
bảngcủavà học
các cỡsinhsố bàn ghế trong phòng
học cho học sinh tiểu học và trung học
Tiêu
Tiêu chuẩn này được soạn thảo: độc lập
cơ sởchuẩn
(từ lớpnày được
1 đến lớpsoạn
9 phổthảo nhằm
thông)
so
mô tả các yêu cầu chất lượng hànxuất;
với loại kết cầu hàn được sản thích
để
hợpxác
chođịnh
nhữngcác nhà
yêu sản cầu xuất
về chất lượngkỹ
sử dụng
hàn
thuậttrong
Tiêu chuẩn xưởng
hàn trong
này chế cũng
được tạo.như thảo:
soạn trên hiệnkhông
trường;
phụ thuộc để vào
hướng cácdẫn loạiviệc mô hàn
kết cấu tả khả
năng
được của
sản nhà
xuất;sảnđể xuất trongcác
xác định việc yêuchếcầu
tạo
chất lượng hàn cả trong xưởng và tạicác
Tiêura các
chuẩn kết
nàycấu hàn
được đáp
soạn ứng
thảo: được
không
yêu cầu
phụ
hiện thuộc quy
trường; vàođịnh;
đểcác để
hướngloạisửdẫn
dụng
kết cấu
việc làmmôcơtảsở
hàn
cho
khả đánh
được giá
của năng
sản xuất;
năng để sản
nhà lựcxuất
xác hàn của
định các nhà
trong chếsản
yêu cầu
tạo
xuất.
chất lượng hàn cả trong xưởng
kết cấu hàn đáp ứng được các yêu cầu và tại
hiện trường;
quy định; để để
sử hướng
dụng làm dẫncơviệc
sở môcho tả
khả
đánhnăng của nhà
giá năng lực sảnhànxuất trongsản
của nhà chế tạo
xuất.
Tiêu
kết cấuchuẩn
hàn này
đáp đềứngcập đượcđếncáckiểmyêutracầu
bằng mắt các
quy định; để sửmối dụnghànlàm nóng cơchảy
sở cho đối
với
đánhcácgiávật liệulực
năng kim hàn loại.
của nhà sản xuất.

Page 108 of 110


Tiêu chuẩn này quy định các mức chấp
nhận đối với các chỉ bảo về khuyết tật
được phát hiện bằng chụp tia bức xạ ở
các
Quymối phạm hànnàygiáp ápmépdụngtrong
cho các thép. loại hạt
ngũ cốc khô bao gồm: lúa mì, lúa
Quy
mạch,phạm gạo, nàyngô đề vàcậpmilođến việc diệt côn
trùng
Quy phạm bằng này phươngáp dụngphápcho chiếucácxạ đối
loại
với
quả cáctươiloại
nhiệt quả tươi.
đới: Vì nhiều
chuối, xoài, loạiđu đủ côn
Quy
trùngphạmcó mặt này áp dụng
trong nhiềucho loạicác quả,loạithay
thức
vì thựcăn hiện
gia cầmchiếu cóxạthành
một phẩn
sốcácloạichủ quảyếucụ
Quy
là các phạm
loại này
hạt áp dụng
như ngô, cho
lúa mỳ, loại
hoặc củ
thể,
Tiêu
và mà
chuẩnquy phạm
này quy nàyđịnháp dụng
các yêu cho cầuviệc
lúathân
xử mạch,

củbánh
đểlập
dễ bịkhô
kiểm
nảy dầu
mầm(của trong các thời
loại
để
gian
hạt thiết
cóbảodầu và soát
quản.
như: sử
Các
đỗ
một
dụng
tương,
số
loạicác loại
vùng
củ:hạthành,côn
hướngkhông
tỏi.
trùng
nhiễm
Các nhất
loạidịch định
thân hạicủ: thường
như một có
giảimặt pháptrong quản
dương,
nhiều lạc,quả
loại bông, hạt cải,... 0) lang,
hạttươi khoai tây, khoai và

củ nguy
từ cơ cho việc chứng nhận kiểm
các sản phẩm protein có nguồn gốc
dịch
độngthực vật đối
bột với thựcthịtvật,vàsản
vật như cá, bột bột
phẩm thực vật và các vật thể thuộc diện
xương,
Tiêu bột phụ
chuẩn này phẩm
quy từ động
định các vật.dung
nội Vì
kiểm dịch thực vật khác xuất khẩu từ
các
điều thức
tra ănhệ
và này là nguồn
thống theohại dinhnhằm
dõi dưỡng
vùng không nhiễm dịch hoặccũng đểmụchỗ
chủ yếu
đích phát cho
hiệngiadịchcầm, hại nên
và chúng
cung cấp
trợ
Tiêu cho
chứa chuẩn
cácviệc chứng
này
vitamin quyvàminh
định khoa
chấttích học
nội dungcơ
khoáng đối
của
thông tinbiện
cho việc phân dịchsửnguy cơ
với
bản.các
một hồ sơthiết pháp
dịch kiểm
hạicácvà vùng
việc thực
dụngvật các
dịch hại, lập không
được
hồ sơ một
dịch nước
hại vànhập
các khẩu
thông áp dụng
tinthích
kháchợp, để
nhiễm dịch hại tại những nơi
nhằm
xác bảotình
định vệ mộttrạng vùng
dịch không
hại trongnhiễm một
lập
Tiêu các danh
chuẩn mục
này dịch hại.
hướng dẫn kỹ thuật lấy
dịch
vùng.hại bị đe doạ
mẫu và bảo quản mẫu đất để sau đó
Tiêu
dùng chuẩn
cho việc nàycungđưa cấpra hướng
thôngdẫn tin đểvề
mối
kiểmnguy hại lượng
tra chất tồn tạiđất. trong điều tra
nghiên cứu và lấy mẫu đất và các vật
liệu khác,
Tiêu chuẩnbao nàygồm phânmối loạinguy
các hạiyếusẵn tố có
trong hiểm
nguy quá trìnhvà cólấy hạimẫugắnnhất
liền là với ở nơi
giải bị
ôpháp
nhiễm dùng vàphương
các nguytiện hạibảo
vậtvệ lý cákhác.nhân,
để ngăn chặn hoặc làm
Tiêu chuẩn này quy định những yêu giảm tác động
của
cầu nóchungđếnvà mứcphân choloại
phép phương tiện bảo
Tiêu chuẩn này đưa ra sự hướng dẫn,
vệ cá nhân
sự triển khai và áp dụng các hệ thống
Quinguyên
và định các tắcnguyên
quản lýtắc môichung
trường, về đánh

giá môi hợp
sự phối trường,chúng cácvớinguyên
các hệ tắcthống
này áp
dụng
quản lý chokhácmọi loại đánh giá môi trường.
Mọi hoạt động đánh giá môi trường
Quy
đượcđịnhcoi làthủ phùtụchợp đánhvớigiátiêuđểchuẩn
lập kếnày
hoạch
nếu chúng và thựcđáphiệnứng việc
các yêuđánh cầu giánêumột
hệ thống
trong tiêuquản
chuẩn lý môi trường
(HTQLMT) nhằm xác định sự phù hợp
Tiêu chuẩncứnày
với chuẩn đánh môgiá tả cơ sở của các hệ
HTQLMT
thống quản lý chất lượng và xác định
Tiêu chuẩn
các thuật ngữ nàycóquy liênđịnh
quancác yêu cầu
đối với hệ thống quản lý chất lượng khi
một tổ chức cần chứng tỏ khả năng đáp
ứng yêu cầu của khách hàng và nâng
cao sự thoả mãn của khách hàng

Page 109 of 110


giám định, các cơ quan công nhận nó
cũng như các cơ quan khác quan tâm
đến việc thừa nhận năng lực của các tổ
chức giám định. Các chuẩn mực này có
thể cần phải được giải thích khi áp
dụng cho một lĩnh vực đặc biệt nào đó
hoặc cho việc giám định khi đang hoạt
động. Tiêu chuẩn này không áp dụng
cho các phòng thử nghiệm, tổ chức
chứng nhận hoặc cho việc công bố sự
phù hợp của nhà cung cấp mà chuẩn
mực được quy định trong các tiêu
chuẩn tương ứng

Page 110 of 110

You might also like