Professional Documents
Culture Documents
1 / 24
Chúng ta có kết quả như sau:
GDP
Mean 1270.006
Standard Error 45.74627
Median 1245.75
Mode #N/A
Standard Deviation 250.5626
Sample Variance 62781.63
Kurtosis -1.16974
Skewness -0.02911
Range 864.32
Minimum 833.28
Maximum 1697.6
Sum 38100.18
Count 30
Expenditur
GDP e
GDP 1
Expenditure 0.997797 1
Ước lượng mô hình hồi quy
Đường dẫn: Tools -> Data Analysis ->Regression
Input Y Range: Quét dữ liệu biến phụ thuộc
Input X Range: Quét dữ liệu biến độc lập
2 / 24
Và thu được kết quả như sau:
3. Vẽ đồ thị
Bước 1- Chọn loại đồ thị
4 / 24
Bước 4: Lưu đồ thị
Và có kết quả
Ban biên dịch First News. EXCEL toàn tập. Nhà Xuất Bản Trẻ-2001.
5 / 24
EViews 5.lnk
Anh (Chị) thử tìm hiểu các menu của Eviews bằng cách nhấp chuột vào menu
chính để thấy các menu phụ.
6 / 24
4. Đóng tập tin
File ->Close hoặc nhấp vào biểu tượng
Lưu tập tin thành một workfile khác: File -> Save as -> Chọn đường dẫn và
đặt tên mới.
5. Mở một workfile mới : File -> New -> Workfile
7 / 24
Observations: số quan sát của số liệu
Dated-regular frequency: sử dụng cho loại dữ liệu chuỗi thời gian
9 / 24
Chọn đối tượng mới là biến- Type of Object: Series
Tên đối tượng là GDP – Name of Object: GDP
Chúng ta cũng có thể tạo biến GDP bằng cách vào Generate
Lúc này trên cửa sổ của workfile BT1 có biến GDP (gdp là chữ thường dù
chúng ta đã viết chữ hoa trong phần đặt biến). Biến GDP chưa có giá trị và để
kiểm chứng chúng ta nhấp đúp vào tên biến GDP.
10 / 24
Để nhập số liệu cho biến GDP chúng ta nhấp vào Edit +/- và bắt đầu nhập.
Sau khi nhập xong, chúng ta nhấp vào Edit +/- để kết thúc. Chúng ta có thể
nhập số liệu cho Expenditure theo cách tương tự. Tuy nhiên, nhập dữ liệu bằng
bàn phím trên Eviews là một quá trình bất tiện. Thông thường người ta nhập
liệu bằng phần mềm khác, sau đó chuyển dữ liệu sang Eviews.
b. Nhập bằng Copy và dán
Chúng ta đã có số liệu file thuchanh trên EXCEL.
Nhấp đúp biến NSLT -> Edit +/- để dán.
Mở tập tin(workbook) thuchanh.XLS của EXCEL.
Copy dãy số liệu của biến GDP : sheet1!B2:B31
Chuyển sang workfile BT1 -> Dán (Ctrl+V) vào GDP -> Edit +/- để kết thúc.
Làm tương tự với biến Expenditure.
c. Nhập dữ liệu từ phần mềm khác từ thủ tục Import
Mở tập tin thuchanh.XLS.
Ghi chú điểm khởi đầu của dữ liệu: B2.
Số biến chúng muốn nhập l : 2 với thứ tự của biến là GDP và Expenditure.
11 / 24
Đóng tập tin thuchanh.XLS vì Eviews chỉ đọc được dữ liệu từ một tập tin Excel
đang đóng.
Sau khi nhấp Open chúng ta có hộp thoại nhập liệu như sau
12 / 24
By observations-series in column: Theo quan sát-biến xếp theo cột
Điểm bắt đầu : B2
Tên trang dữ liệu: Excel 5+sheet name: sheet1
Tên biến: Name of series…. : GDP Expenditure hoặc đơn giản là nhập số 2 để
chỉ 2 biến.
Cỡ mẫu: Sample to import : Workfile range.
7. Trị thống kê mô tả
Mở workfile BT1.wf1. Mở GDP. Trạng thái mặc định của biến là
View/Spreadsheet. Các tùy chọn khác như sau:
View -> Line graph
14 / 24
Sau khi thành một group, dạng mặc định của group như sau.
(View/spreadsheet)
Ma trận hiệp phương sai: View -> Covariances -> Common Samples
9. Đồ thị
Chúng ta đang làm việc với một group. Để lưu group gồm GDP và Expenditure
vừa khảo sát ở trên, ta chọn Name và đặt tên group. Tên được đề nghị là
GROUP01 nhưng bạn có thể đặt tên khác.
15 / 24
Chúng ta đang làm việc với GROUP01.
Đồ thị:
View -> Scatter -> Simple Scatter: Đồ thị phân tán.
View -> Scatter -> Simple Scatter: Đồ thị phân tán với đường hồi quy.
Giả sử chúng ta chọn Scatter with regression, kết quả hiển thị như sau:
Đồ thị này tự động thay đổi khi chúng ta cập nhật số liệu.
16 / 24
GROUP01: Biểu đồ gốc
UNTITLED: Biểu đồ bị làm đông.
17 / 24
12. Tạo biến tương tác
Để tạo biến tương tác (tích số giữa 1 biến định lượng và 1 biến giả) thì chúng ta
vào Genn -> [tên biến tương tác] = [tên biến định lượng] *[tên biến giả]
13. Kiểm định đa cộng tuyến: không có phép kiểm định chính thức
14. Kiểm định phương sai thay đổi
Dùng phương pháp đồ thị
18 / 24
Kiểm định White
Chúng ta đang làm việc trên Equation: View -> residual Tests -> White
Heterokedasticity (cross terms hoặc no cross terms)
19 / 24
Dựa vào kết quả trên chúng ta chấp nhận H0 (H0: Phương sai của sai số không đổi).
như vậy trong mô hình hồi quy này không tồn tại hiện tượng phương sai thay đổi.
15. Kiểm định tự tương quan: dựa vào giá trị d trong kết quả hồi quy
16. Kiểm định phân phối chuẩn
View -> Residual Test -> Histogram-Normality Test
Dựa vào kết quả trên chúng ta chấp nhận H0 (H0: ui có phân phối chuẩn)
Nếu Anh(Chị) muốn tìm hiểu nhiều ứng dụng khác nữa của Eviews thì hãy nhấp
vào: Help
20 / 24
Ti liệu tham khảo:
(1) Daniel Westbrook – Applied Econometrics with Eviews, Fulbright Economics
Teaching Program, 2002.
(2) Nguyễn Trọng Hoài, Phân tích số liệu bằng phần mềm Eviews, Chương trình
giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2003.
(3) Eviews 5, User’Guide, Quantitative Micro Software, 2004.
(4) Nguyễn Quang Dong, Bài tập Kinh tế lượng với sự trợ giúp của phần mềm
Eviews, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002.
21 / 24
MỘT SỐ GIÁ TRỊ t THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
Mức ý nghĩa α
Bậc tự do 1% 5% 10% 20%
1 63,656 12,706 6,314 3,078
2 9,925 4,303 2,920 1,886
3 5,841 3,182 2,353 1,638
4 4,604 2,776 2,132 1,533
5 4,032 2,571 2,015 1,476
6 3,707 2,447 1,943 1,440
7 3,499 2,365 1,895 1,415
8 3,355 2,306 1,860 1,397
9 3,250 2,262 1,833 1,383
10 3,169 2,228 1,812 1,372
11 3,106 2,201 1,796 1,363
12 3,055 2,179 1,782 1,356
13 3,012 2,160 1,771 1,350
14 2,977 2,145 1,761 1,345
15 2,947 2,131 1,753 1,341
16 2,921 2,120 1,746 1,337
17 2,898 2,110 1,740 1,333
18 2,878 2,101 1,734 1,330
19 2,861 2,093 1,729 1,328
20 2,845 2,086 1,725 1,325
21 2,831 2,080 1,721 1,323
22 2,819 2,074 1,717 1,321
23 2,807 2,069 1,714 1,319
24 2,797 2,064 1,711 1,318
25 2,787 2,060 1,708 1,316
26 2,779 2,056 1,706 1,315
27 2,771 2,052 1,703 1,314
28 2,763 2,048 1,701 1,313
29 2,756 2,045 1,699 1,311
30 2,750 2,042 1,697 1,310
>30 2,576 1,960 1,645 1,282
22 / 24
MỘT SỐ GIÁ TRỊ F TỚI HẠN TRÊN THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
Mức ý nghĩa α = 5%
0 Fα/2
df1
df2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 18.51 19.00 19.16 19.25 19.30 19.33 19.35 19.37 19.38 19.40
3 10.13 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 8.79
4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6.00 5.96
5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.74
6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.10 4.06
7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.64
8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.50 3.44 3.39 3.35
9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 3.14
10 4.96 4.10 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 2.98
11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.20 3.09 3.01 2.95 2.90 2.85
12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3.00 2.91 2.85 2.80 2.75
13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 2.67
14 4.60 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.70 2.65 2.60
15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.90 2.79 2.71 2.64 2.59 2.54
16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 2.49
17 4.45 3.59 3.20 2.96 2.81 2.70 2.61 2.55 2.49 2.45
18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 2.41
19 4.38 3.52 3.13 2.90 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 2.38
20 4.35 3.49 3.10 2.87 2.71 2.60 2.51 2.45 2.39 2.35
21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37 2.32
22 4.30 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.40 2.34 2.30
23 4.28 3.42 3.03 2.80 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32 2.27
24 4.26 3.40 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.30 2.25
25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.60 2.49 2.40 2.34 2.28 2.24
26 4.23 3.37 2.98 2.74 2.59 2.47 2.39 2.32 2.27 2.22
27 4.21 3.35 2.96 2.73 2.57 2.46 2.37 2.31 2.25 2.20
28 4.20 3.34 2.95 2.71 2.56 2.45 2.36 2.29 2.24 2.19
29 4.18 3.33 2.93 2.70 2.55 2.43 2.35 2.28 2.22 2.18
30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.16
31 4.16 3.30 2.91 2.68 2.52 2.41 2.32 2.25 2.20 2.15
32 4.15 3.29 2.90 2.67 2.51 2.40 2.31 2.24 2.19 2.14
33 4.14 3.28 2.89 2.66 2.50 2.39 2.30 2.23 2.18 2.13
34 4.13 3.28 2.88 2.65 2.49 2.38 2.29 2.23 2.17 2.12
35 4.12 3.27 2.87 2.64 2.49 2.37 2.29 2.22 2.16 2.11
36 4.11 3.26 2.87 2.63 2.48 2.36 2.28 2.21 2.15 2.11
37 4.11 3.25 2.86 2.63 2.47 2.36 2.27 2.20 2.14 2.10
38 4.10 3.24 2.85 2.62 2.46 2.35 2.26 2.19 2.14 2.09
39 4.09 3.24 2.85 2.61 2.46 2.34 2.26 2.19 2.13 2.08
40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.08
Nguồn: Hàm Finv của Excel.
2
MỘT SỐ GIÁ TRỊ χ TỚI HẠN TRÊN THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
23 / 24
Mức ý nghĩa α = 5%
0
2
χ α
α
df 1% 5% 10% 20%
2 9,21 5,99 4,61 3,22
3 11,34 7,81 6,25 4,64
4 13,28 9,49 7,78 5,99
5 15,09 11,07 9,24 7,29
6 16,81 12,59 10,64 8,56
7 18,48 14,07 12,02 9,80
8 20,09 15,51 13,36 11,03
9 21,67 16,92 14,68 12,24
10 23,21 18,31 15,99 13,44
11 24,73 19,68 17,28 14,63
12 26,22 21,03 18,55 15,81
13 27,69 22,36 19,81 16,98
14 29,14 23,68 21,06 18,15
15 30,58 25,00 22,31 19,31
16 32,00 26,30 23,54 20,47
17 33,41 27,59 24,77 21,61
18 34,81 28,87 25,99 22,76
19 36,19 30,14 27,20 23,90
20 37,57 31,41 28,41 25,04
21 38,93 32,67 29,62 26,17
22 40,29 33,92 30,81 27,30
23 41,64 35,17 32,01 28,43
24 42,98 36,42 33,20 29,55
25 44,31 37,65 34,38 30,68
26 45,64 38,89 35,56 31,79
27 46,96 40,11 36,74 32,91
28 48,28 41,34 37,92 34,03
29 49,59 42,56 39,09 35,14
30 50,89 43,77 40,26 36,25
31 52,19 44,99 41,42 37,36
32 53,49 46,19 42,58 38,47
33 54,78 47,40 43,75 39,57
34 56,06 48,60 44,90 40,68
35 57,34 49,80 46,06 41,78
36 58,62 51,00 47,21 42,88
37 59,89 52,19 48,36 43,98
38 61,16 53,38 49,51 45,08
39 62,43 54,57 50,66 46,17
40 63,69 55,76 51,81 47,27
Nguồn: Hàm Chiinv của Excel
24 / 24