You are on page 1of 47

Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS.

Lê Trần Chương

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 1


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG


Họ và tên: Nguyễn Thành Trung

Lớp: 53CG2

MSSV: 2461.53

Bài tập chương 2: Thủy tĩnh học

Bài 2.4 : Theo bài ra ta có sơ đồ như hình vẽ:

Áp suất tại điểm A là:

P A =PO ' O ' + h1 . γ n

Áp suất tại điểm B là: PB =POO +h2 . γ n

Lấy (1) – (2) ta được độ chênh áp suất tại A và B

ΔP=P A −PB =( PO ' O ' −POO )+( h1−h 2). γ n

Mặt khác ta lại có: PO ' O ' −POO=−γ tn . h0 ; ( h 1−h2 )=h0

Vậy ta suy ra được: ΔP=P A −PB =−γ tn . h0 + ( h1−h2 ) . γ n

ΔP=¿
N
ΔP=−24683 ( )
m2
Dấu “-“ nghĩa là P A < P B

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 2


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Bài 2.11 :

Xét áp suất dư tại 2 điểm A và A’ thuộc cùng

1 mặt đẳng áp 0-0: p A = p A '

Với: p A =γ n . h2

p A ' =γ tn . h1

Từ đó ta có

→ γ n . h2=γ tn .h 1

γ tn . h1 13 , 6.12
→ h2= = =1632 mm
γn 1

Hay h2 =1.632m

Theo hình vẽ trên ta có:

h=h2−h1

→ h=1632−120=1512 ( mm )

hay h=1 , 1512(m)

Bài 2-12 (28)

Áp suất dư tại điểm A được tính bởi:

pdA =p c + γ n . h1

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 3


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Xét áp suất dư tại 2 điểm C và C’ thuộc cùng 1 mặt đẳng áp 0-0:

pC = pC '

Mà: pC =γ tn .h 2

→ p dA=γ tn .h 2+ γ n . h1

N
→ p dA=0 ,25.136+ 9810.0,4=37924
m2
Hay :
pdA =0.38 at

Bài 2-23:

Ta tính độ cao trọng tâm của tiết diện cửa van:

BH h1−h 5−3
h c =h1− =h 1− =5− =4( m)
2 2 2
Xét áp lực do khối nước có độ cao h1 gây ra lên cửa van:

Ta có:

O' H
P1=h c ω . γ n=h c ( OA ' . b ) . γ n =hc ( 2 )
. b . γn

→ P 1=443949 N

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 4


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Nếu ta chọn trục Oz nằm nghiêng theo mặt với hướng như hình vẽ, điểm O nằm tại
mặt thượng lưu thì vị trí của điểm đặt lực P1 sẽ tính theo công thức:

Io
z D =h c +
ω . hc

Với
3
bh3 b(BA )
I o= = =7.54(m 4 )
12 12
Từ đó ta có :

7.54
z D =4 + =4 , 67( m)
2 √2 .4 .4
Xét áp lực do khối nước có độ cao h2 gây ra:

Độ cao trọng tâm phần tiếp xúc với nước của cửa van là:

1 1
h c =h 2− h2= h2
'
2 2
→ hc ' =0.6 m

Diện tích mặt tiếp xúc với nước là:

ω ' =H ' . b=( √ 2 h2 ) . b= √ 2 .1 ,2.4=6 , 78 ( m 2 )

Do đó ta có:

p2=h c ' . ω ' . γ n=9810.0,6 .6 , 78=39907(N )

Điểm đặt lực là: (xét trong hệ trục O’z)

I o'
z D ' =hc ' + =0.4(m)
ω ' . hc '

Trong hệ trục Oz thì điểm D’ có tọa độ:

z D =0.4+ ( 5 √ 2−1.2 √ 2 )=5.77 ( m )


'

Vậy từ đó ta có được áp lực của toàn bộ nước tác dụng lên của van là:

Độ lớn:

P=|P 1−P2|=404042 ( N ) ≃404 ( kN )

Điểm đặt lực được xác định theo phương pháp xác định điểm đặt khi có hợp lực 2 lực song song:

Khoảng cách giữa 2 điểm đặt D và D’ là:

Δl=|z D−z D|=|4.67−5.77|


'

→ Δl=1.1(m)

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 5


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Gọi a là khoảng cách từ D’ đến điểm đặt G của hợp lực P và b là khoảng cách từ D đến điểm
đặt G của hợp lực P.

Ta lập được hệ phương trình sau từ phương trình cân bằng moment quanh O

a+ b=1.1 m
a 39907
=
b 443949
Giải ra ta được:

a=0.09 m
b=1.01 m
Từ đó ta xác đinh được điểm đặt G của hợp lực P cách O một đoạn:

Δ=5.77−0.09=5.68 (m)

Bài 2-24:

Xét áp lực P1 do khối nước thượng lưu gây ra

Chọn trục AZ như hình vẽ

Diện tích phần nước tiếp xúc với nước là:

ω 1=h1 .b ( b: b ề r ộ ng c ủ a b ể n ư ớ c )

h1 h1
Trọng tâm có độ cao: h c =h1− =
2 2

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 6


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

h1 . b . h1
Áp lực: P1=ω 1 . hc . γ n= γn
2

h1 2
→ P 1= .b . γ n
2

1 IC 2
Điểm đặt: z D =hC + = h1
ω1 hc 3

Từ đó ta suy ra khoảng cách giữa D và O là:

1
l 1=¿(h1−x )−z D1 ∨¿∨ h 1−x∨¿
3

Xét tương tự cho khối nước ở hạ lưu ta có:

' h2 . b . h2
P2=ω2 . h c . γ n= γn
2

2 IC 2
z D =hC + = h2
ω1 hc 3

Khoảng cách giữa D’ và O là:

l 2=|( h2−x )−z D2|= |13 h −x|


2

Xét điều kiện cân bằng momen quanh O:

Van bắt đầu mở khi: P2 .l 2 ≤ P1 .l 1

h 22 b h1 2 b
→ γ l ≤ γ l
2 n2 2 n1

h 22 b 1 h1 2 b 1
→ γ n∨ h2−x∨≤ γ ∨ h −x∨¿
2 3 2 n 3 1

0,92 .3 1 22 .3 1
→ ∨ 0,9−x∨¿ ∨ 2−x∨¿
2 3 2 3
Giải phương trình trên ta suy được giá trị của

x=0.759 m

Bài 2.27:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 7


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Nhìn trên hình vẽ ta có nhận xét rằng hệ có xu hướng quay quanh điểm K ( nằm ở chân của trụ
chống). Do vậy để hệ cân bằng thì lực P do nước tác dụng vào thành van phải có phương đi qua K
hay điểm D chính là điểm đặt lực của P

Chon trục tọa độ Oz như hình vẽ:

Tọa độ điểm đặt lực P được tính theo công thức:

Io
z=z C +
ω . zc

Với:

ω là phần diện tích phần mặt tiếp xúc với nước.


H
ω=OM . b= .b
cos [ 30 ]
I o : là moment quán tính của mặt tiết diện tiếp xúc với nước

b ( OM )3 2bH 3
I o= =
12 9 √3
hC : là độ cao của trọng tâm tiết diện tính từ mặt thoáng

H
zC=
2. cos[ 30]
H
Từ đó ta suy ra: z=z C + (1)
3 √3
Mặt khác theo hình vẽ ta thấy:

z=OC +CD

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 8


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

H
OC= ; CD=20 cm
2. cos [30]
H H
→ z= +20=20+ (2)
2 cos (30) √3
Từ (1) và (2) ta suy ra giá trị của H=1,04(m)

H H
Ta tính được đô lớn của P là: P=ω . hC . γ n= b γn
2 cos(30) 2
P=24503,9 (N) = 24.3 (kN)

Bài 2.39:

Bài tập chương 3:


Bài 3-26:

Chọn mặt O-O là mặt phẳng chuẩn để so sánh:

Viết phương trình Becnulli cho mặt cắt tại 2-2 và 3-3 với giá trị áp suất dư ta có:

p2 d α 2 v 2 2 p3 d α 3 v32
z 2+ + =z 3+ + +hW
γ 2g γ 2g
d2
V ớ i: z 2=H ; p 2 d=0; v 2=0 ; α 1=α 2=1 ; z 3=
2

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 9


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Ta có thể bỏ qua giá trị tổn thất cột nước h w =0

D2/2 rất nhỏ nên ta có thể bỏ qua

v3 2 p 3 d
H +0+ 0= + (1)
2g γ
Viết PT định luật Becnulli cho 1-1 và 4-4 ta có:

p1 d α 1 v 1 2 p 4 d α 4 v 42
z 1+ + =z 4 + + + hW
γ 2g γ 2g

p 1d v 12 p4d v42
→ 0+ + =0+ + +0(2)
γ 2g γ 2g
Thay (2) vào (1):
2 2 2
v3 v 1 v 4 p1 d
H +0= +( − + )
2 g 2g 2 g γ

p1 d

→ v 3= 2 g H− ( γ )
+ ( v 42−v 12 ) ( ¿ )

Với v4 và v1 là:

Q 0 ,14.4 m
v 4= =
ω 4 π ( 0.1 )2
=17.8
s ( )
Q 0 ,14.4 m
v1 = =
ω 1 π ( 0.3 )2
=1.98
s ( )
Ta có : → v 3=15.3(m/s)

m3
Vậy lưu lượng nước clo trong ống là: Q 3=v 3 . ω 3=0.0075 ( )
s

2) Lưu lượng nước Clo trong ống là 0.5 l/s

Q 0 ,5. 10−3 m
v3 =v 40 = =
ω 3 π 0 ,025 2
.4=1 , 02
s ( )
Từ (*) ta có:

v 42−v 12 p
2
(
v3 = H +
2g )
2 g− 1d 2 g
γ

p1 d
→ v 32=2 g H− ( γ )
+ v 42 −v 12

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 10


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

p1 d
→ v 42 =v 32−2 g H − ( γ )+ v 12

→ v 4 =8 , 97 ( ms )
Q nuoc −3 2
→ ω4 = =7 , 83.1 ( m )
v4

π . d 22 −3
=7 , 83.1 → d 2=0.1(m)
4

0.0001∗4
3) v clo=v 3 = 2
=0.2 ( m )
π ( 0.025 )

v1 =1.98 ( ms )
0.14∗4
v 4= 2
=4.46(m/s)
π (0.2)

Từ (*) ta có:

p1d
(
v32 =2 g H−
γ )
+ v 42−v 12

2 g pd + γ ( v 21+ v 23−v 24 )
→H= =9.18 ( m )
2 gγ

Bài 3.27:

Chọn mặt chuẩn 0-0 như hình vẽ

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 11


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Viết phương trình Becnulli cho mặt cắt tại 1-1 và 2-2 với giá trị áp tuyệt đối ta có:

p1 α 1 v 1 2 p 2 α 2 v 22
z 1+ + =z 2 + + + hW
γ 2g γ 2g
pkq pkq
→ H 1+ +0=H 2+ +0+ hW
γ γ
→ hw =H 1−H 2=3.3−1.5=1.8 mc ộ t n ư ớ c

Mà: hW =hc 1 +hc 2 +hd =1.8 m

h d=0.6 m

ξc 1 . v2
h c1= ; ξ c 1=0.5(đ o ạn vào ố ng)
2g

ξc 2. v2
h c2= ; ξ c 2=1(đ o ạn vào ố ng)
2g
Từ đó ta có được giá trị của v:

ξ c1 . v 2 ξ c 2 . v 2
+ + 0.6=1.8 → v=¿
2g 2g

Bài 3.35:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 12


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Chọn mặt chuẩn 0-0 là mặt đi qua đáy dưới của van xả như hình vẽ:

Viết phương trình Becnulli cho mặt cắt tại 1-1 và 3-3 với giá trị áp suất tuyệt đối ta có:

p1 α 1 v 1 2 p 3 α 3 v32
z 1+ + =z 3 + +
γ 2g γ 2g

p1 v 1 2 p kq
→ l+ + =h+ +0
γ 2g γ
Q
v1 = =5.4(m/ s)
ω1

Q
v 2= =1.32(m/s)
ω2

Từ đó ta có:

p 1− pkq v 12
=h−l−
γ 2g
→ p 1− pkq =−0.37 at

Vậy:
pck =0.37 at

Bài 3.36:

Viết phương trình định luật Becnulli cho mặt


cắt 2-2 và 3-3 với mặt phẳng so sánh là mặt
0-0 như hình vẽ:

p2 α 2 v 2 2 p 3 α 3 v 32
z 2+ + =z 3 + + +hW 2−3
γ 2g γ 2g

Với các giá trị: p2= p kq ; z 2=H ; v2 =0 ;

z 3=0 ; p3= p kq ;

Q 4Q 4∗12.4∗10−3
v3 = = 2 = =0.7 (m/s)
ω π d π∗(150∗10−3)2

Tổn thất cột áp sẽ bằng tổng các tổn thất dọc đường và cục bộ: hW 2−3 =hW +h d

h d=k∗L (do tổn thất dọc đường tỉ lệ với chiều dài)

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 13


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

α 2=α 3=1

v 32 0.72
2 H− −hW 4.5− −0.5
v3 2g 2∗9.81
H= + h +k∗L→ k = = =1.33
2g W L 3
Viết phương trình định luật Becnulli cho mặt cắt 2-2 và 1-1 với mặt phẳng so sánh là mặt 0-0:

p2 α 2 v 2 2 p 1 α 1 v 12
z 2+ + =z 1 + + + hW 1−2
γ 2g γ 2g

pkq p1 v 32
→H+ = + + hW +k∗x
γ γ 2g

p1 d p1− pkq v32


→ = =H− −hW −k∗x
γ γ 2g

− p1 d v2
+ H− 3 −hW
γ 2g
→ x=
k

−0.1∗98100 0.7 2
+4.5− −0.5
9810 2∗9.81
x= =2.24 ( m )
1.33
Vẽ đường đo áp (trang bên)

Bài 3.39:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 14


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Chọn mặt O-O là mặt phẳng chuẩn để so sánh:

Viết phương trình Becnulli cho mặt cắt tại 1-1 và 2-2 với giá trị áp tuyệt đối ta có:

p1 α 1 v 1 2 p 2 α 2 v 22
z 1+ + =z 2 + + + hW
γ 2g γ 2g

p 1 α 1 v 12 p2 α 2 v 2 2
→ z1 + + =z 2+ + +0
γ 2g γ 2g
Từ ống đo áp ta có phương trình:

p A =p B
1 1

→ p A +γ n ( z1 −z ) + γ tn . z =p B + γ n . z 2

→ p A− p B=γ n . z2−γ n ( z 1−z ) −γ tn . z

→ p A− p B=γ n . ( z 2−z1 ) + z ( γ n−γ tn )

p A − pB z ( γ n−γ tn )
→ =( z2 −z1 ) +
γn γn

p A − pB γ tn

γn (
=( z2 −z1 ) + z 1−
γn )
(2)

Thay (2) vào (1) ta suy ra được:

p 1 − p2 v 22−v 12
=( z 2−z 1) +
γn 2g

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 15


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

γ tn v 22−v 12
→ ( z 2−z1 ) + z 1−
γn( )
= ( z2 −z1 ) +
2g

γ tn v 22−v 12
(
→ z 1−
γn
=) 2g

γ tn
2
→ v 1 =−2 gz 1− ( γn ) + v2
2

γ tn

→ v 1= 2 gz −1+ ( γn )
+v 22

Q2 QB m
Với: v 2= = =1.5
ω2 ω B s ( )
γ tn

→ v 1= 2 gz −1+
( γn )
+v 22=2.17
m
( )
s

Lưu lượng nước là:

m3
Q 1=Q A =v 1 ω 1=0.017 ( )
s

Q1=17 ( sl )

Bài 3-41:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 16


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Chọn mặt phẳng chuẩn O-O như hình vẽ

Viết phương trình Becnulli cho mặt cắt 1-1 và 2-2 với áp suất dư:

p1d v 1 2 p2 d v 22
+ z1 + = + z 2+
γ 2g γ 2g

v1 2 v 22
→ 0+h1 + =0+h2 +
2g 2g

v 12 v 2 2
(
→ h2 = h 1 + − (1)
2g 2g )
Phương trình liên tục áp dụng cho kênh tại đoạn đầu và đoạn thu hẹp;

Q=v 1 h1 b 1=v 2 h2 b2

v 1 h1 b1
→ h2= (2)
v 2 b2

Thay (2) vào (1) ta có:

v 1 h1 b 1 v 12 v 22
v 2 b2 (
= h 1+ −
2g 2g )
v 12 2
Q v2
(
→ h 1+ = ) +
2 g v 2 b2 2 g

v 12
→ b2 v 23−2 h1+ ( 2g )
g b2 v 2+ 2Qg=0

Sau khi thay số vào và giải ra ta được giá trị của v2 là:

v 2=0.7547 ( ms )
Q 18
→ h2 = = =2.98 ( m )
v 2 b2 0.7547∗8

Bài 3.46:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 17


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Phương trình động lượng cho đoạn dòng chảy được giới hạn bởi 2 mặt cắt 1-1 và 2-2 đối với trục
chiếu s nằm ngang hướng từ trái sang phải:

F s=ρ . Q ( α o 2 . v 2 s−α o 1 . v 1 s )

Coi: α o 2=α o 1

→ F s =ρ .Q( v 2−v 1)

Lực ngoài gồm có:

Lực khối trọng lượng của đoạn dòng chảy là G tuy nhiên Gs = 0

Lực mặt:

Lực ma sát trên thành ống. Tuy nhiên ta chỉ xét 1 phần ống ngắn nên coi lực ma sát là nhỏ
nên có thể bỏ qua

Áp lực nước xung quanh tác động lên mặt đứng 1-1 và 2-2: P1 , P2

P1= p1 ω1

P2= p2 ω2

Phương trình đinh luật Becnuli cho 2 mặt 1-1 và 2-2 với mặt O-O là mặt chuẩn:

p1 d v 1 2 p 2d v 22
z 1+ + =z 2 + + +h
γ 2g γ 2 g W 1−2

p1 d v 12 p 2d v 22 ξ van . v 22
→ + z 1+ = + z2 + +
γ 2g γ 2g 2g

Tuy nhiên do Q và ω là không đổi nên: v1 =v 2=v

Viết lại phương trình trên ta có:

p 1 v 2 p2 v 2 ξ van . v 22
+ = + +
γ 2g γ 2g 2g

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 18


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

ξ van . v 22
→ p 1 − p2 = γ
2g
Goi phản lực của van tác động vào dòng nước là R

Ta có: F s=P1−P 2+ R

→ ρQ ( v 2−v 1 ) =( p1− p2 ) ω+ R

ξ van . v 22
→−R=−ρQ ( v 2−v 1 ) + γω ( Do v 2=v 1)
2g

ξ van . v22
→−R= γω
2g

ξ van . v 22
Giá trị R = giá trị áp lực tác dụng lên cửa van: P=−R= γω
2g
Q
Với: v=
ω
ω=ab
Áp dụng thay số: P=112.5 (kN)

Chương IV: Tổn thất cột nước trong dòng chảy


Bài 4-14:

vd
Số ℜ=
ν

Với nước có nhiệt độ t=10 ° C → ν=0.0131 cm 2 /s

vd 13 ,1.2
Vậy ta có ℜ= = =20000> 2320
ν 0 , 0131
Vậy nước chảy rối

Chiều dày của lớp mỏng sát thành

34,2 d 34,2. 200


δ t= = =1.18( mm)
ℜd0.875 20000 0.875

Ta thấy:

δt>Δ

Nên nước chảy rối trong khu thành trơn thủy lực

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 19


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Bài 4-20:

Tổn thất dọc đường hd tính theo công thức Darcy:

l v2
h d=λ =13.73(m)
d 2g
Ta giả sử rằng nước trong ống chảy ở khu sức cản bình phương

1
Ta tính C theo công thức Maninh: C= R1 /6
n
d 250
Với R= = =62 , 5 ( mm )
4 4
n ≃ 0.0125 (tra bảng với ống thường)

1
Từ đó ta có : C= (62.5∗10−3)1 /6=50.4 (m 0.5 / s)
0.0125
Mặt khác ta có:

8g 8 g 8∗9.81
C=
√ λ
→ λ= 2 =
c 50.4 2
=0.03

Thay vào công thức hd:

0.03∗500 2
∗v m
h d=
250∗10−3
2∗9.81
=13.73 ( m)
→ v=2.01
s ( )
Với → v=2.01(m/s) ta kiểm tra lại điều kiện chảy rối trong khu sức cản bình phương

Ta kiểm tra lại điều kiện chảy rối trong khu sức cản bình phương

vd
ℜ= =383587>2000 → ch ảy r ố i
ν
34.2 d
δ t= =0.117 ( mm )< Δ=1.35 mm
ℜd0.875

Vậy giả thiết đúng.

Lưu lượng nước chảy qua là:

π (250.1−3)2
Q=v .ω=2.01 =0.107( m3 /s)
4

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 20


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Bài 4.26:

Viết

phương trình định luật Becnulli cho mặt cắt 1-1 và 2-2 với mặt phẳng so sánh là mặt 2-2:

p1 α 1 v 1 2 p 2 α 2 v 22
z 1+ + =z 2 + + + hW 1−2
γ 2g γ 2g
→ H + 0+0=0+0+ 0+hw 1−2

→ H =hW 1−2=hd +hc +hc1−2 I II

Tổn thất dọc đường:


l v2
h d 1−2=λ
d 2g
Ta xét:
vd Qd
ℜ= = =99010>2000
ν ων
Vậy nước chảy rối

Xét:
34.2∗d 34.2∗100
δ t= = =0.145(mm)
ℜ0.875 990100.875
Ta có: δ t < Δ → Chảy rối trong khu sức cản bình phương

Công thức Niucrat

1 1
λ= 2
= 2
ro 50
( () ) ( (
2 lg
Δ
+1.74 2 lg
0.8
¿ +1.74 ))
→ λ=0.035
Tổn thất cục bộ tại chỗ vào ống là:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 21


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

v 12 v2
h c1=ξ vao =0.5
2g 2g
Tổn thất cục bộ tại chỗ mở rộng ra đột ngột

v 12 v2
h c =ξra =1
2
2g 2g
Vậy ta có:

l v2
h w1−2=(λ + ξ vao+ ξ ra)
d 2g

100 12
(
→ hw 1−2= 0.035
100∗10−3
+ 0.5+1
2∗9.81 )
h w1−2=1.86 ( m )=H

Vậy độ chênh cao:


H=1.86 ( m )
Bài 4.30:

Viết phương trình định luật Becnulli cho mặt cắt 1-1 và 2-2 với mặt phẳng so sánh là mặt O-O:

p1 α 1 v 1 2 p 2 α 2 v 22
z 1+ + =z 2 + + + hW 1−2
γ 2g γ 2g

v 22
→ H + 0+0=0+ +0+h w 1−2
2g

v 22
→ H = +hw 1−2
2g
→ H =hW 1−2=hd +hc +hc + hc +h c
1−2 I II III IV

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 22


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Tuy nhiên do ta bỏ qua tổn thất dọc đường nên: h d 1−2=0

Ta tính toán các tổn thất cục bộ:

(v 1 ' )2 v 22 Q
hCI =ξ 1 =0.5 ( v 1 '=v1 = )
2g 2g ω
2
( v '1 )
ω1 2 v 22 d1 2
v 22 v 22
hCII =ξ II
2g
= 1−
ω2 2 g (
= 1−
d ) ( ( )) 2g
=0.24
2g
2 2
( v2 )
1 ω v2 v 22
hC =ξ III
III
= 1−
2g 2 Ω 2g (
=0.245 )
2g
2
( v2) v 22
hC =ξ IV =4
IV
2g 2g
Thay các giá trị trên vào phương trình Becnuli:

v 22 v 22
H= + ( 0.5+ 0.24+0.245+ 4. )
2g 2g

2 gH 2∗9.81∗16 m
→ v 2=
5.985
=
5.985
=7.24
s ( )
Từ đó ta tính được lưu lượng:
2
7.24∗3.14∗( 50∗10−3 ) m3
Q=v 2 ω=
4
=0.0142
s ( )
Q=14.2 ( ls )
Để vẽ đường đo áp ta xét them giá trị:

Q
v 2 '= =3.7( m/s)
d2
π
4

Bài 4.31:

Ta tìm lưu lượng xăng tố đa mà phễu cho phép chảy


qua. Xét phễu ở trạng thái ngập xăng hoàn toàn.

Viết phương trình định luật Becnulli cho mặt cắt 2’ – 2’


và 2-2 với mặt phẳng so sánh là mặt 2-2:

p 2 d α 2 v2 2
' p ' α v2
'

z2 +
' + =z 2 + 2d + 2 2 +hW 1−2
γ 2g γ 2g

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 23


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

v 22
→ h+0+0=0+ +0+ hw 1−2 '
2g

v 22 v 22 v 22
→ h= +ξ → h=( 1+ ξ )
2g 2g 2g

2 gh 2∗9.81∗400∗10−3 m
v 2=
√ √
1+ξ
=
1+0.25
=2.5
s ( )
Lưu lượng tối đa cho phép qua phễu mà phễu không bị tràn là:

d 22 m
Q2=ω2 v 2=2.5 π
4
=4.9∗10−3
s ( )
Hay: Q 2=4.9 ( sl )
Xét bể chứa

Viết phương trình định luật Becnulli cho mặt cắt 1 – 1 và 1’-1’ với mặt phẳng so sánh là mặt 1’-1’:

p1 d v 12 p v 2 ' '

z 1+ + =z 1 + 1 d + 1 +h w 1−1
' '
γ 2g γ 2g

v1 2 '

→ H + 0+0=0+0+ +h '
2 g w 1−1

v1 2 '

→H= +h +h +hC
2g C C I II III

Trong đó hC , hC , hC tương ứng là các tổn thất cục bộ tại vị trí I, II, III trên hình vẽ
I II III

v1 2 v1 2
' '

hC =ξ vao =0.5
I
2g 2g

v1 2 ' v1 2 '

hC =ξ K =8.5
II
2g 2g

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 24


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

v1 2 v1 2 ' '

hC =ξuon =0.7
2g
III
2g
Thay vào phương trình Becnuli ở trên

v1 2' v 2 v 2 v 2
' ' '

H= +0.1 1 +8.5 1 + 0.7 1


2g 2g 2g 2g

v1 2 '

H=10.7
2g
Do lưu lượng tối đa là Q=4.9(l/s) nên vận tốc tối đa trong ống là:

Q2 4.9∗10−3
( ms )
'

v1 ='
2
= =6.94
−3 2
d1 3.14∗( 30∗10 )
π
4 4
Vậy ta có:

v1 2 6.942 '

H=10.7 =10.7 =26.26 ( m )


2g 2∗9.81
Bài 4.33:

Ta có:

Q 4Q 4∗0.0195 m
v 2= = =
ω2 π d 24 3.14∗0.082
=3.86
s ( )
2
ω d
ω2 (
ξ CI =0.5 1− 1 =0.5 1− 1
d2 ) ( ( )) =0.45

Viết phương trình định luật Becnulli cho mặt cắt 1 – 1


và 2-2 với mặt phẳng so sánh là mặt O-O:

p1 v 1 2 p2 v 2 2
z 1+ + =z 2+ + + hw 1−2
γ 2g γ 2g

p 1 v 12 p2 v 2 2
→ 0+ + =0+ + + hC
γ 2g γ 2g I

p 1−p 2 v 22−v 12
→H= = −hC
γ 2g I

Q m
( v 1=
ω1
=0.395
s ( ))

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 25


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

p1 − p2 3.86 2−0.3952
→ =H = −0.34
γ 2∗9.81
p1 − p2
→ =H =1.09 mc ộ t n ư ớ c
γ
Xét parometer

p2 + ( htn∗γ tn +h∗γ n )= p1 + ( htn + h )∗γ n

→ ( p 1− p2 )=htn ( γ tn −γ n )

→ H∗γ n=htn ( γ tn −γ n )

H∗γ n 1.09∗1.0
→ htn= = =0.0865 ( m ) Hg
γ tn−γ n 1.36−1.0

hay htn=86.5 mmHg

Bài 4-35:

Viết phương trình định luật Becnulli cho mặt cắt 1 – 1 và 2-2 với mặt phẳng so sánh là mặt O-O:

p1 d v 1 2 p 2d v 22
z 1+ + =z + + +h
γ 2 g 2 γ 2 g w 1−2

v 22
→ H + 0+0=0+0+ +h w 1−2
2g

Mà: h w1−2=hC + hC
I II

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 26


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

v 12 v 12
hC =ξ I =0.5
I
2g 2g

v2 v2
hC =ξkhoa =4
II
2g 2g

v 22 v 22 v 22 v 22
Thay vào bi ể u th ứ c ph ươ ng trình Becnuli: H = + 0.5 + 4 =5.5
2g 2g 2g 2g

2 gH 2∗9.81∗0.5
→ v 2=
√ 5.5
=

5.5
=1.34( m/ s)

Lưu lượng nước là:


2
d 2 1.34∗3.14∗( 12∗10 )
−3
Q=v 2 π =
4 4
3
m l
Q=1.5∗10 −4
( )
s
=0.15 ()
s

hay Q=540 ( hl )
Bài 4-36:

Viết phương trình định luật Becnulli cho mặt cắt 1 – 1 và 2-2 với mặt phẳng so sánh là mặt O-O:

p1 d v 1 2 p 2d v 22
z 1+ + =z + + +h
γ 2 g 2 γ 2 g w 1−2
Do
z 1=H 1 ; v 1=0 ; z 2=H 2 ; v 2=0 ; p2 d =0 nên ta rút gọn được phương trình như sau:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 27


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

pod
→ H 1+ =H 2 +hW 1−2
γ
Mặt khác ta có:

h w1−2=hC + hC + hC +h C +hC +hC +hC +hC


I II III IV V VI VII VIII

Các tổn thất cục bộ được xác định:

v2 v2
hC =ξ I =0.5
I
2g 2g

v2 v2
hC =ξ II =0.294 =¿
II
2g 2g

v2 ω 2 v2 2
d v2 v2
hC =ξ III
III
2g
= 1−
Ω 2g ( = 1−
D ) ( ( )) 2g
=0.5625
2g

v2 1 1 v2 v2
hC =ξ IV
IV
= 1−
2g 2 2 2g
=0.25
2g ( )
v2 v2
hC =ξ V =4
V
2g 2g

v2
hC =hC =h C =0.294
VI VII II
2g

v2 v2
hVIII = ξ VIII =
2g 2g
Thay vào phương trình Becnuli ta thu được

p od v2
H1+ =H 2+7.2
γ 2g


v
=
( H −H +
2
γ ) 1 2
od

2g 7.2

0.2∗98100
→v =
( 10−2+
2 9810 )
∗2∗9.81=27.25
7.2
→ v=5.22( m/ s)
Lưu lượng chảy trong ống:

d 2 5.22∗3.14∗0.12 m3
Q=vω=vπ =
4 4
=0.4097
s ( )
Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 28
Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

hay Q=40.97 ( sl )
Bài 4-41:

Phương trình becnulli cho mặt cắt 1-1 và 2-2 với mặt 2-2 làm chuẩn:

p1 d α 1 v 1 2 p2 d α 2 v 2 2
z 1+ + =z 2+ + +h W 1−2
γ 2g γ 2g

→ H + 0+0=0+0+ 0+hW 1−2

→ H =h w1−2

Ta có :

h w1−2=hd +h C +h C
I II

Tổn thất dọc đường được tính theo công thức Darcy:

l v2
h d=λ
d 2g
Tổn thất cục bộ:

v2 v2
h c =hC + hC =ξ I +ξ II
I II
2g 2g

v2 v2 v2
→ hc =5 +0.5 =5.5
2g 2g 2g

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 29


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Từ đó ta có:

l v2
→ hw 1−2=∑h ci+ hd = λ +5.5
d (
2g )
Giả sử nước chảy trong khu bình phương sức cản

Ta tính λ theo công thức Niucrat:

1
λ= 2
=0.025
r
( () )
2 lg o +1.74
Δ

Thay vào phương trình becnulli ở trên ta được:

0.025∗60 v2
H= ( 0.2
+5.5
2g )
=0.56 ( m )

→ v=0.92 ( ms )
Kiểm tra lại giả thiết: (t=20 ° C → ν=0.0101 ¿

vd 92∗20
ℜ= = =182178> 2000
ν 0.0101
34.2∗200
δ t= =0.17 mm< Δ=0.5 mm
1821780.875
Vậy nước chảy rối trong khu thành nhám thủy lực, giả thiết đúng

Do mực nước không đổi nên ta coi Q vao =Q ra

m3 m3
Qvao =Qra =vω=0.029 ( ) ( )
s
=104
h

Bài 4-43:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 30


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Phương trình becnulli cho mặt cắt 1-1 và 2-2 với mặt 1-1 làm chuẩn:

p1 α 1 v 1 2 p 2 α 2 v 22
z 1+ + =z 2 + + + hW 1−2
γ 2g γ 2g

pa pv α 2 v 2 2
→ 0+ +0=H s + + +hW 1−2 (¿)
γ γ 2g
Tổn hao cột áp:

hW 1−2 =∑hCI + hd ¿

Tổn thất dọc đường được tính theo công thức Darcy:
2
l v2
h d=λ
d 2g
Tổn thất cục bộ được tính:

∑ hCI =h C +h C +h C
I II III

R r
Do =1 → =0.5 → tacó:ξ cII =ξ CIII =0.294
d R

v 22 v 22 v 22
Từ đó ta tính được:∑ hC =2.5 + 2∗0.294 =3.09
2g 2g 2g
Thay vào công thức hW1-2 (công thức (**)) ở trên ta được:

v 22 2 2
l v2 l v2
h w1−2=3.09
2g

d 2g
= 3.09+ λ
d 2g( )
Thay vào phương trình Becnuli (*) ban đầu:

p v v 22 2
pa l v2
γ
=H s + + + 3.09+ λ
γ 2g d 2g ( )
2
pa −p v l v2

γ
−H s= 4.09+ λ (
d 2g )
2
l v2
(
→ V −H s = 4.09+ λ )
d 2g
2
6 v2
→ 6−5.1=1.1= 4.09+0.028 ( d 2g)
Có 2 hướng giải:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 31


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

1. Giải trực tiếp: (với Q=Q=0.014(m 3 / s))


2
4Q
0.168 v 2
2
0.168 ( )
π d2
(
1.1= 4.09+
d )2g (
→1.1= 4.09+
d ) 2g

Nếu dùng phần mềm Mathematica giải trực tiếp ta tìm ra được nghiệm hợp lý là

d ≃0.096 ( m )=96 ( mm )
2. Giải bằng phương pháp thử dần:
Cho giá trị ban đầu d=200 mm với Δd=± 10 mm

d v H

0.200 0.446 -1.050


0.190 0.494 -1.038
0.180 0.550 -1.022
0.170 0.617 -1.001
0.160 0.697 -0.973
0.150 0.793 -0.933
0.140 0.910 -0.877
0.130 1.055 -0.794
0.120 1.238 -0.671
0.110 1.474 -0.478
0.100 1.783 -0.165
0.090 2.202 0.372
0.080 2.787 1.350

Qua kết quả tính toán ở trên ta thấy chỉ có giá trị d=100mm là phù hợp với yêu cầu bài toán.

Hai cách tính cho kết quả không khác nhau nhiều thực tế ta có thể chọn loại d=100mm là phù hợp
với bài toán.

Bài 4-45:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 32


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Phương trình becnulli cho mặt cắt 1-1 và 2-2 với mặt 2-2 làm chuẩn:

p1 α 1 v 1 2 p 2 α 2 v 22
z 1+ + =z 2 + + + hW 1−2
γ 2g γ 2g
→ 0+0+ H =0+0+ 0+hW 1−2 ( ¿ )

→ H =hW 1−2

Tổn hao cột áp được tính bằng:

hW 1−2 =hd +∑ hd =hd + hvao +h uon +h morong

l v2
(
→ hW 1−2= λ +ξ vao +2 ξ uon + ξmorong
d 2g)
ξ vao =0.5

ξ uon =0.55

ξ morong=1

4Q m
v=
πd 2
=3.82
s ( )
Xét trạng thái chảy của nước trong ống:

−7∗100
ℜ= =3782000> 200 0
0.0101
34.2 d
δ t= =0.069 ( mm ) < Δ=1.5 ( mm )
ℜ0.875
Vậy nước chảy rối trong khu bình phương sức cản

Công thức Maninh ta tính được C:


1
d 16 1
1 1 1 1
C= R 6 =
n 0.015 4
= ()
0.015 4 () 6

m0.5
→ C=52.9 ( ) s

Tính giá trị λ theo công thức liên hệ với C:

8 g 8∗9.81
λ= = =0.028
C2 52.92
Thay vào biểu thức phương trình Becnulli (*):

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 33


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

50 3.822
(
H=hW 1−2= 0.028 +2∗0.55+ 1.5 .
1 2∗9.81 )
→ H =2.98 m
Bài 4-46:

Phương trình Becnulli cho mặt 1-1 và 2-2 với mặt 2 làm chuẩn:

p1 d α 1 v 1 2 p2 d α 2 v 2 2
z 1+ + =z 2+ + +h W 1−2
γ 2g γ 2g
→ H + 0+0=0+0+ 0+hW 1−2

l v2
d (
→ H =h w1−2=hd +∑ h c = λ +ξ vao +2 ξ uon +ξ ra
2g
(¿))
Giả sử nước chảy trong khu thành nhám (khu bình phương sức cản)

Ta tính hệ số cherzy theo công thức Argrotskin

C=17.72 ( k +lg R )

0.2 m0.5
(
C=17.72 4.04+lg
4 )
=48.53
s ( )
Từ đó ta tính được giá trị:

8 g 8∗9.81
→ λ= = =0.033
C 2 48.532
Thay vào biểu thức (*) ở trên:

79 v2
(
H= 0.033
0.2
+10+2∗0.294+1
2g )
→ v=1.1 ( ms )
Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 34
Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Kiểm tra lại giả thiết:

v .d 110∗20
ℜ= = =217822>2000
ν 0.0101
34.2∗d
δ t= =0.15 ( mm ) < Δ=1.35 ( mm )
ℜ0.875
Vậy là giả thiết là nước chảy rối trong khu bình phương sức cản là đúng.

Lưu lượng nước chảy qua:

d2 m3
Q=v .ω=vπ
4
=0.03454( )
s

Q=34.54 ( sl )
Viết phương trình cho 1-1 và 3-3 với mặt 1-1 làm chuẩn:

p1 α 1 v 1 2 p 3 α 3 v32
z 1+ + =z 3 + + +hW 1−3
γ 2g γ 2g

pa p 3 α 3 v3 2
→ 0+ +0=s+ + +∑ hc 1−3+ hd
γ γ 2g

pa− p3 α v2 l v2
→ p ck =
γ 2g d (
=s+ 3 3 + λ +ξ vao + ξuon
2g )
p a− p3 α 3 v 32 75 v2
→ p ck /γ =
γ
=s+
2g (
+ 0.033
0.2
+ 10+1∗0.294
2g )

Ta có v3 = v =1.1 ( ms )
Thay các giá trị ở trên vào ta được: pck =0.346 at

Bài tập chương 5:


Bài 5-6:

Lưu lượng nước chảy ra khỏi bình chứa


là Q bằng tổng lưu lượng chảy ra ở cả
hai vòi

Q = Q1 + Q2

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 35


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Công thức tính toán cho lưu lượng nước chảy qua lỗ

Q1=μ . ω1 . √ 2 g ( H 1 )

Mà H 1=h−e nên :

Q1=μ . ω1 . √ 2 g(h−e)

Vòi hình trụ: μ=0.82 ( dol ≃ 3 d )

Do vậy ta tính được

2
0.82∗π ( 6∗10−2 ) m3
Q 1=
4
∗√2∗9.81∗( 1−0.2 )=0.0092
s ( )
Hay Q 1=9.2 ( ls )
Xét vòi 2:

Q2=μ . ω2 . √ 2 g H 2

Mà H 2=h+ l nên :

Q 2=μ . ω2 . √2 g ( h+l )
2
0.82∗π ( 6∗10−2 ) m3
→ Q 2=
4
∗√ 2∗9.81∗( 1+0.2 )=0.0112
s ( )
Hay Q 2=11.2 (l/s)

Vậy lưu lượng nước chảy ra khỏi bình chứa là:

Q = Q1 + Q2 = 9.4 + 11.2 = 20.6 (l/s)

b. Trị số chân không trong bình

Độ cao cột nước chân không trong bình là:

pck 1
H ck = =0.75 H 1=0.75∗0.8=0.6 ( m )
γ

N
→ p ck 1=0.6∗9810=5886
( )
m2
=0.06 at

Bài 5-11:

a. Viết phương trình Becnuli cho mặt


cắt
1.1 và 2-2 với mặt O-O làm chuẩn

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 36


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

v 22
H +0+ 0=0+ 0+ +hw 1−2
2g
2
v 22 v 12 ( v 1−v 2)
→ H = +ξ +ξ
2g 2g 1 2 g

v 12 v2 2 v2 2

→H=
2g ( ( ) ( ))
ξ +ξ 1 1−
v1
+
v1

Đặt

v2 d 2
=
v1 D ( )
=m

Ta được:

v 12
→H=
2g
( ξ +ξ 1 ( 1−m)2 +m2 )

2 gH
v1 =
√ (ξ+ ξ1 (1−m)2 +m2)

Với H xác định ta thấy khả năng tháo của vòi là lớn nhất khi v1 đạt giá trị max 
2 2
f(m) = ξ +ξ 1 (1−m) + m đạt giá trị cực tiểu

lấy đạo hàm f’(m) và xét f’(m)=0 ta tìm được giá trị nhỏ nhất của f(m) đạt được khi m=0.23

d 2
Mặt khác ( )
D
=m=0.23→ D = 208 (mm)

b. Phương trình Becnulli cho 1-1 và c-c với mặt O-O làm mặt phẳng chuẩn
Pa pc v 1 2
H+ +0=0+ + + hW 1−C
γ γ 2g
pa− p c v 12 v 12
→ p ck = = +0.06 −H
γ 2g 2g

Do trạng thái làm việc bình thường của vòi sẽ bị phá hoại khi chân không tại mặt cắt c-c đạt
đến 1 at (hay 10 m cột nước) nên ta có điều kiện

pck ≤ 10 ( m )

Hay

pa − pc v 1 2 v 12
pck = = + 0.06 −H ≤10 ( m ) (¿)
γ 2g 2g
Theo phần a ta có mối liên hệ:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 37


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

v 12
H=
2g
( ξ+ ξ1 ( 1−m )2+ m2)

v 12 H
→ =
2 g ( ξ +ξ 1 ( 1−m )2 +m2 )

Thay vào biểu thức (*) ta có:

H
1.06 −H ≤10.00
( ξ +ξ 1 ( 1−m)2 +m2 )
Với m=0.23 để đảm bảo cho khả năng tháo của vòi là lớn nhất. Từ đó ta tính ra được

→ H ≤ 3.78 ( m )
Vậy Hmax = 3.78 (m)

Bài 5.8:

Lưu lượng qua vòi trái:

Qtr =μ . ω . √ 2 g H t

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 38


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Lưu lượng qua vòi phải:

Q ph=μ . ω . √2 g H ph

Trong đó H t và H ph là cột nước tác dụng bên trái và bên phải. Lưu lượng nước qua lỗ sẽ là:

Qlo =μω √ 2 g ( H t −H ph )

Ta có:

Q=Q tr +Q ph

Q lo =Q ph

→ 80∗10−3=μω √ 2 g H t + μ √ 2 g H p

μlo ω √ 2 g ( H tr −H ph ) =μω √ 2 g H p

80∗10−3
→ = √ H t + √ H p ( μ=0.82)
μω √ 2 g

0.756 √ (H tr −H ph)= √ H p ( μlo =0.62)

→ 2.8=√ H t + √ H p

0.756 √ ( H tr −H ph ) =√ H p

Giải hệ phương trình trên ta được kết quả:

H tr =3.05 ( m )

H ph=1.1(m)

Ta tính được lưu lượng qua mỗi vòi:

Q tr =μ . ω . √ 2 g H tr =0.0498 (m 3 /s)=49.8(l/ s)≃ 50(l /s)

m3 l l
Q ph=μ . ω . √ 2 g H ph=0.0299 ( )
s
=29.9() ()
s
≃ 30
s

Để 2 vòi chảy như nhau thì:

Q m3
Qtr =Q ph=Qlo = =40∗10−3
2 s ( )
Q
→ ω . μ lo √ H tr −H ph=
2 √2 g
Q
Giả sử lưu lượng ở lỗ phải không đổi ta có: μ . ω . √ 2 g H p=
2

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 39


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Từ phương trình trên:

H tr =5.408 ( m )

H ph=1.968 ( m )

Mà:

Q m3
Q ph=
2
=40.1−3
s ( )
→ μ ωtr √ 2 g H tr =40.1−3

→ ωtr =4.73∗10−3 ( m 2)

ωtr .4
→ d=
√ π
=0.0777 ( m )

→ d=77.7 ( mm )

Chương VI: Dòng chảy ổn định đều có áp trong ống dài


Bài 6-10:

Bài làm

a. Cao trình mực nước ở tháp chứa và cao trình đường đo áp tại B,C,D bằng bao nhiêu?
Loại ống là loại thường

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 40


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

+) Xét đoạn ống 4: (đoạn DE) (Q 4 =Q=8 ( sl ))


d 4 =100 mm →tra b ảng ph ụ l ụ c 6−1 a ( 260−SBTTL ) ta đ ượ c giá tr ị K 4 =53.72 ( sl )
Ta tính được:
Q 42 82
h d 4 = 2 l 4= 275=6.09 ( m )
K4 53.722
+) xét đoạn ống 3: (đoạn CD)
Với Q 3=2 Q=2∗8=16 ( sl ) (Q =Q +Q )
3 D E

d 3=150 mm → trab ảng ta đ ượ c : K 3=158.4 ( ls )


Q 32 16 2
→ hd 3 = l 3 = 280=2.86 ( m )
K 32 158.4 2
+) Xét đoạn ống 2: (đoạn BC)
Với ( sl )=(Q +Q +Q )
Q 2=3 Q=3.8=24 D C E

l
d =200 mm → trab ảng ta đ ượ c K =341 ( )
2 2
s
Q 22 24 2
h d 2= 2 l 2 = 230=1.14 ( m )
K2 3412
+)Xét đoạn ống thứ nhất (đoạn A’B):

( ls )
Với Q 1=4 Q=4.8=32

l
d =200 mm → K =341 ( )
1 1
s
Q 12 322
→ hd 2 = 2 l 1 = 470=4.14 ( m )
K1 3412
Tổng tổn thất cột áp là:
4
H=∑ hdi =h d 1+ hd 2+ hd 3 +h d 4 =14.23 ( m ) c ộ t n ư ớ c
i=1

Do cao trình của các đầu ra của ống nước là: ▽ ▽ ▽ ▽ ▽ Δ=+12 m

Nên cao trình của mực nước A phải có giá trị bằng:

Δ ' A =H + Δ=14.23+12=26.23 ( m )

Cao trình đường đo áp tại B:

Δ ' B= Δ' A −h1=26.23−4.14=22.09 ( m )

Cao trình đường đo áp tại C:

Δ 'C =Δ ' B−h 2=22.09−1.14=20.95 ( m )

Cao trình đường đo áp tại D:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 41


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Δ ' D =Δ' C −h3=20.95−2.86=18.09 ( m )

b. Lưu lượng tại D lúc đó sẽ là:

Q D=10 ( ls )
Dễ thấy đoạn ống 4 vẫn giống như trường hợp a → hd 4=6.09 ( m )
'' ''
Cao trình mực nước đo áp trong ống tại D là: Δ D= Δ E +6.09

→ Δ' ' D =12+6.09=18.09 ( m )

+) Xét đoạn ống 3:

Q 3=Q D +Q E=10+ 8=18 ( ls )


K 3=158.4 ( sl )
Q 32 182
→ hd 3 = l
2 3
= 2
280=3.62 ( m )
K3 158.4

Cao trình mực nước tại C là:

Δ '' c =18.09+3.62=21.71 ( m )

+) Xét đoạn ống 2:

Q 2=18+ 8=26 ( sl )
K 2=341 ( ls )
26 2
h d 2= 230=1.34 ( m )
3412

Cao trình mực nước tại B là: Δ '' B =Δ ' ' C +1.34=21.71+1.34=23.05 ( m )

Tổn thất cột nước tại B là: h d 1=Δ ' A −Δ ' ' B=26.23−23.05=3.18 ( m ) c ột n ư ớ c

Lưu lượng dòng chảy qua ống tiết diện I:

hd 1 . K 12
Q 1=
√ l
=
3.18
470 ()
341=28.05
√l
s

l
→ Q =Q −Q =28.05−26=2.05 ( )
B 1 c
s

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 42


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Bài 6-13

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 43


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

a. Độ chênh cao giữa 2 mực nước trong 2 bể:

H=11.−3.5=7.5 ( m )
Xét phương trình Becnulli cho 2 mặt cắt 1-1 và 2-2 như hình vẽ với mặt phẳng 2-2 là mặt phẳng
chuẩn để so sánh:

p1 d α 1 v 1 2 p2 d α 2 v 2 2
z 1+ + =z 2+ + +h w 1−2
γ 2g γ 2g
→ H + 0+0=0+0+ 0+hw 1−2
3
→ H =h w1−2=∑ hdi =7.5 ( m )
i =1

+) Xét đoạn ống 1:

d 1=200 mm → K 2=341 ( sl )
Q 12
→ hd 1= l (1)
2 1
K1

+) xét đoạn ống 2:

d 2=150 mm → K 2=158 ( ls )
Q 22
→ hd 2 = l (2)
2 2
K2

+) Xét đoạn ống 3:

d 3=100 mm → K 2=53.7 ( ls )
Q 32
→ hd 3 = l3 ( 3 )
K 32

Do đoạn ống mắc nối tiếp nên:


Q 1=Q 2=Q 3=Q

Q2 Q2 Q2
→ ∑ hdi = l 1 + l 2 + l 3=H
K 12 K 22 K 32

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 44


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

H 7.5 l
Q=

√ l1
K1
2
+
l2
K2
2
+
l3
K3
2

b. Trường hợp các ống đặt song song:


=

√ 110 60
2
+ 2
+
341 158 53.72
90
2
=14.7
s()

Làm tương tự phần a

Ta có: Phương trình

Q 12
H= 2 l 1 Q 1=89.(l/s)
K1

Q22
H= l → Q2=55.9(l / s)
2 2
K2

Q 32 l
H=
K3
l Q =15.5
2 3 3
s ()
Q1 +Q2 +Q3=Q

Lưu lượng nước chảy từ bể A sang D là: Q = 160.4 (l/s)

Chương VIII: Dòng chảy đều không áp trong kênh


Bài 8-21:

Môđun lưu lượng trong kênh được tính bởi công thức:

Q
K=
√i
Ta tìm chiều cao h theo phương pháp thử dần:

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 45


Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Cho h một giá trị nào đó, tương ứng ta tìm được một giá trị K’. So sánh giá trị K’ vừa tìm được với
K, nếu K gần bằng K’ hoặc bằng K’ thì giá trị h đã giả sử là có thể chấp nhận được, còn nếu không
thì ta phải thay đổi giá trị và tính lại.

Ta có bảng số liệu ban đầu:

Số thứ tự Q m 3 /s ¿ b (m) m n i K
1 0.5 0.4 1 0.03 0.001 15.811
2 4 5 1 0.02 0.0005 178.885
3 3.5 4.03 1.5 0.025 0.0002 247.487
4 3 2 1 0.014 0.0008 106.066

Xét với số liệu thứ nhất:

Số thứ tự Q (m 3 /s ¿ b (m) m n i K (m 3 /s ¿
1 0.5 0.4 1 0.03 0.001 15.811

Lần lượt giả sử các giá trị h vào và ta tính được bảng sau:

h (m)  ω (m 2) χ (m)  R (m) C K' (m 3 /s ¿


1.000 1.400 3.228 0.434 29.000 26.736
0.900 1.170 2.946 0.397 28.579 21.074
0.800 0.960 2.663 0.361 28.121 16.210
0.700 0.770 2.380 0.324 27.619 12.096
0.600 0.600 2.097 0.286 27.058 8.684

Dễ thấy với giá trị K=15.811 nằm trong khoảng 16.210  21.074 (giá trị K’) trong bảng 2. Ta dùng
thuật toán nội suy bậc 1 để tìm giá trị của h

0.8−0.7
h=0.8− ∗( 16.21−15.811 ) =0.79 ( m )
16.21−12.096
Vậy với số liệu 1 ta có h = 0.790 (m)

Làm hoàn toàn tương tự ta có

Với số liệu 2: h = 0.818 (m)

Với số liệu 3: h = 1.197 (m)

Với số liệu 4: h = 0.808 (m)

Bài 8-24:

Chiều cao của ống H = d = 3,0 (m)

Môđun lưu lượng khi nước có độ sâu h<H:

Q 5.
K= = =158.114 (m3 /s)
√ i √ 0.001
Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 46
Bà i tập thủy lực đại cương GVHD: PGS.TS. Lê Trần Chương

Môđun lưu lượng khi nước có độ sâu h=H:


1 1
π 1 d d 3.14 2 1 3 3 m3
K o =ωo C o √ Ro = d 2
4 n 4 ( )√6
4
=
4
3 ( )√
0.02 4
6
4 ( )
=291.601
s

Ta có được tỉ lệ:

K 158.114
→ A= = =0.54
K o 291.601

Tra trên đồ thì ta có được giá trị:

h
a= =0.53
H

→ h=H∗0.53=3.∗0.53=1.59 ( m )
Vậy chiều sâu nước trong ống là: h = 1.59 (m)

Nguyễn Thành Trung – 2461.53 Tr. 47

You might also like