You are on page 1of 25

I – Giới thiệu về công ty cổ phần FPT :

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT (FPT TELECOM)


Được thành lập ngày 31/01/1997, Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom) khởi đầu với
tên gọi Trung tâm Dịch vụ Trực tuyến. Hơn 10 năm qua, từ một trung tâm xây dựng và phát triển
mạng Trí tuệ Việt Nam với 4 thành viên, giờ đây, FPT Telecom đã trở thành một trong những nhà
cung cấp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực viễn thông và dịch vụ trực tuyến với tổng số hơn
2.000 nhân viên và hàng chục chi nhánh trên toàn quốc (Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, TP
HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Cần Thơ...)

Với phương châm “Mọi dịch vụ trên một kết nối”, FPT Telecom đã và đang tiếp tục không ngừng
đầu tư, triển khai và tích hợp ngày càng nhiều các dịch vụ giá trị gia tăng trên cùng một đường
truyền Internet. Hợp tác đầu tư với các đối tác viễn thông lớn trên thế giới, xây dựng các tuyến cáp
đi quốc tế… là những hướng đi FPT Telecom đang triển khai mạnh mẽ để đưa các dịch vụ của
mình ra khỏi biên giới Việt Nam, tiếp cận với thị trường toàn cầu, nâng cao hơn nữa vị thế của
một nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu.

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG

- Cung cấp hạ tầng mạng viễn thông cho dịch vụ Internet băng thông rộng
- Đại lý cung cấp các sản phẩm, dịch vụ viễn thông, Internet
- Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng Internet, điện thoại di động
- Dịch vụ tin nhắn, dữ liệu, thông tin giải trí trên mạng điện thoại di động
- Đại lý cung cấp trò chơi trực tuyến trên mạng Internet, điện thoại di động
- Đại lý cung cấp dịch vụ truyền hình, phim ảnh, âm nhạc trên mạng Internet, điện thoại di
động
- Thiết lập hạ tầng mạng và cung cấp các dịch vụ viễn thông, Internet
- Xuất nhập khẩu thiết bị viễn thông và Internet.

SẢN PHẨM - DỊCH VỤ

- Nội dung số.


• Truyền hình Tương tác iTV
• Nghe nhạc trực tuyến www.nhacso.net
- Internet băng thông rộng.
• Dịch vụ internet tốc độ cao (ADSL)
• Dịch vụ Internet cáp quang – FTTH (Fiber To The Home)
• Dịch vụ Triple Play

1
- Kênh thuê riêng
• Dịch vụ GIA – Global Internet Access
• Dịch vụ kênh thuê riêng quốc tế, trong nước
• Dịch vụ mạng riêng ảo VPN
• Dịch vụ E-Metro
- Wifi công cộng.
- Dịch vụ điện thoại cố định (iVoice)
- Dịch vụ Dữ liệu trực tuyến
• Đăng ký tên miền
• Dịch vụ lưu trữ
• Thư điện tử
• Dịch vụ máy chủ
- Quảng cáo trực tuyến
- Báo điện tử
• Vnexpress.net
• ngoisao.net
• sohoa.net
• gamethu.net
• phimanh.net
- Trò chơi trực tuyến
• Đặc nhiệm – Special Force
• Thiên long bát bộ
• PTV – Giành lại miền đất hứa
• MU – Xứng danh anh hùng

ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC


Trụ sở chính:
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
48 Vạn Bảo, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
Tel: (84-4) 7300 2222
Fax: (84-4) 7300 8889
Tại TP Hồ Chí Minh:
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Lô 37 -39 A, đường số 19 KCX Tân Thuận F Tân Thuận Đông, Q7, TP HCM
Tel: (84-8) 7300 2222
Fax: (84-8) 7300 8889

2
II – Phân tích và đánh giá khái quát tình hình tài chính của
công ty cổ phần FPT năm 2007- 2009:

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT


48 Vạn Bảo, Ba Đình, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT NĂM 2007-2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


TÀI SẢN năm 2009 năm 2008 năm 2007
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 887,595,809,941 537,939,308,990 397,137,174,525
I. Tiền 278,145,536,926 280,725,273,108 197,723,629,995
1.Tiền 128,413,951,123 126,244,835,839 177,723,629,995
2. Các khoản tương đương tiền 149,731,585,803 154,480,437,269 20,000,000,000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 159,659,062,319
1. Đầu tư ngắn hạn 159,659,062,319
III.Phải thu ngắn hạn 185,980,751,526 174,109,737,379 176,842,679,746
1. Phải thu khách hàng 182,898,390,158 142,597,188,124 105,595,904,302
2. Trả trước cho người bán 16,734,177,756 16,815,458,256 741,131,145
3. Phải thu nội bộ 815,063,901 64,025,153,846
4. Các khoản phải thu khác 3,897,395,872 23,452,114,396 9,143,170,498
5. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi -17,549,212,260 -9,570,087,298 -2,662,680,045
IV.Hàng tồn kho 157,514,797,404 58,697,475,421 19,591,771,533
1. Hàng tồn kho 157,514,797,404 58,697,475,421 19,591,771,533
V. Tài sản ngắn hạn khác 106,295,661,766 24,406,823,082 2,979,093,251
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 60,408,053,912 5,210,846,707 501,298,311
2. Thuế GTGT được khấu trừ 19,639,719,598 15,939,098,375 1,959,871,940
3. Các khoản khác phải thu nhà nước 12,484,036,594
4. Tài sản ngắn hạn khác 13,763,851,662 3,256,878,000 517,923,000
B.TÀI SẢN DÀI HẠN 806,130,939,135 544,605,393,906 310,710,330,727
I. Các khoản phải thu dài hạn -17,035,000
1. Dự phòng phải thu dài hạn khó đoi -17,035,000
II. Tài sản cố định 755,104,534,640 431,814,026,353 308,256,939,648
1. Tài sản cố định hữu hình 755,104,534,640 419,049,555,696 298,095,656,815
Nguyên giá 1,067,960,959,237 778,679,980,385 546,961,525,018
-
Giá trị hao mòn lũy kế -520,531,300,889 -359,630,424,689 248,865,868,203

3
2. Tài sản cố định vô hình 193,056,713,562 11,579,419,396 10,161,282,833
Nguyên giá 214,083,775,805 27,567,395,789 20,281,583,053
Giá trị hao mòn lũy kế -21,027,062,243 -15,987,976,393 -10,120,300,220
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 14,618,162,730 1,185,051,261
III.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 5,318,932,264
1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 5,318,932,264
IV.Tài sản dài hạn khác 45,724,507,231 112,791,367,553 2,453,391,079
1. Chi phí trả trước dài hạn 41,171,559,198 111,204,632,053 2,453,391,079
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 1,799,244,019
3. Tài sản dài hạn khác 2,753,704,014 1,586,735,500
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,693,726,749,076 1,082,544,702,896 707,847,505,252
NGUỒN VỐN năm 2009 năm 2008 năm 2007
A. NỢ PHẢI TRẢ 804,457,204,764 380,783,399,364 347,470,152,175
I. Nợ ngắn hạn 597,996,366,126 380,578,436,760 347,298,031,385
1. Phải trả người bán 282,110,203,088 214,524,583,588 128,025,461,841
2. Người mua trả tiền trước 8,432,412,004 5,820,445,468 5,976,236,698
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 88,617,216,812 21,518,310,509 38,898,309,165
4. phải trả công nhân viên 25,185,881,341 18,104,198,010 1,126,847,000
5. Chi phí phải trả 23,006,379,431 9,181,088,936 1,214,268,542
6. Phải trả nội bộ 13,337,486,949 43,859,908,473
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 157,306,786,501 67,569,901,776 172,056,890,139
II/ Nợ dài hạn 206,460,838,638 204,962,604 172,138,790
1. Phải trả dài hạn người bán 112,754,896,164 172,138,790
2. Phải trả dài hạn khác 879,880,000
3. Vay và nợ dài hạn 91,942,642,959
4. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 883,419,515 204,962,604
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 849,427,328,424 666,199,570,235 360,377,353,077
I. Vốn chủ sở hữu 842,193,768,310 664,998,281,431 326,418,732,842
1. vốn điều lệ 593,977,100,000 424,393,060,000 156,377,400,000
2. Cổ phiếu quỹ -881,660,000 -76,180,000 -27,000,000
3. Chênh lệnh tỷ giá hối đoái 4,886,929
4. Quỹ dự phòng tài chính 41,313,855,036 41,775,942,721
5. Lợi nhuận chưa phân phối 207,784,473,275 198,900,571,781 153,709,768,057
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 7,233,560,114 1,201,288,804 16,358,564,785
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 7,233,560,114 1,201,288,804 16,358,564,785
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 39,842,215,888 35,561,733,297 33,958,620,235
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,693,726,749,076 1,082,544,702,896 707,847,505,252

4
1- Phân tích sự biến động tài sản và kết cấu tài sản:

Bảng phân tích sự biến động của tài sản


So sánh 2008/2007 So sánh 2009/2008
Khoản mục Mức chênh lệch % Mức chênh lệch %
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 140,802,134,465 26.17 349,656,500,951 39.39
I. Tiền 83,001,643,113 29.57 -2,579,736,182 -0.93
1.Tiền -51,478,794,156 -40.78 2,169,115,284 1.69
2. Các khoản tương đương tiền 134,480,437,269 87.05 -4,748,851,466 -3.17
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0 159,659,062,319 100.00
1. Đầu tư ngắn hạn 0 159,659,062,319 100.00
III.Phải thu ngắn hạn -2,732,942,367 -1.57 11,871,014,147 6.38
1. Phải thu khách hàng 37,001,283,822 25.95 40,301,202,034 22.03
2. Trả trước cho người bán 16,074,327,111 95.59 -81,280,500 -0.49
3. Phải thu nội bộ -63,210,089,945 -7755.23 -815,063,901
4. Các khoản phải thu khác 14,308,943,898 61.01 -19,554,718,524 -501.74
5. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi -6,907,407,253 72.18 -7,979,124,962 45.47
IV.Hàng tồn kho 39,105,703,888 66.62 98,817,321,983 62.74
1. Hàng tồn kho 39,105,703,888 66.62 98,817,321,983 62.74
V. Tài sản ngắn hạn khác 21,427,729,831 87.79 81,888,838,684 77.04
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 4,709,548,396 90.38 55,197,207,205 91.37
2. Thuế GTGT được khấu trừ 13,979,226,435 87.70 3,700,621,223 18.84
3. Các khoản khác phải thu nhà nước 0 12,484,036,594 100.00
4. Tài sản ngắn hạn khác 2,738,955,000 84.10 10,506,973,662 76.34
B.TÀI SẢN DÀI HẠN 233,895,063,179 42.95 261,525,545,229 32.44
I. Các khoản phải thu dài hạn 0 -17,035,000 100.00
1. Dự phòng phải thu dài hạn khó đoi 0 -17,035,000 100.00
II. Tài sản cố định 123,557,086,705 28.61 323,290,508,287 42.81
1. Tài sản cố định hữu hình 120,953,898,881 28.86 336,054,978,944 44.50
Nguyên giá 231,718,455,367 29.76 289,280,978,852 27.09
Giá trị hao mòn lũy kế -110,764,556,486 30.80 -160,900,876,200 30.91
2. Tài sản cố định vô hình 1,418,136,563 12.25 181,477,294,166 94.00
Nguyên giá 7,285,812,736 26.43 186,516,380,016 87.12
Giá trị hao mòn lũy kế -5,867,676,173 36.70 -5,039,085,850 23.96
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1,185,051,261 100.00 13,433,111,469 91.89
III.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 0 5,318,932,264 100.00

5
1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 0 5,318,932,264 100.00
IV.Tài sản dài hạn khác 110,337,976,474 97.82 -67,066,860,322 -146.68
1. Chi phí trả trước dài hạn 108,751,240,974 97.79 -70,033,072,855 -170.10
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0 1,799,244,019 100.00
3. Tài sản dài hạn khác 1,586,735,500 100.00 1,166,968,514 42.38
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 374,697,197,644 34.61 611,182,046,180 36.09

Nhìn chung tổng tài sản tăng dần qua các năm, thể hiện: 2008 tăng hơn 374 tỷ đồng, chiếm
34.61% so với năm 2007; trong năm 2009 tăng hơn 611 tỷ đồng tương ứng 36.09% so với
năm 2008. Sự tăng lên này là do cả tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn đều tăng lên nhằm muc
đích mở rộng quy mô, tăng cường hoạt động kinh doanh. Cụ thể trong năm 2008 tăng so với
năm 2007 :
• Tài sản ngắn hạn tăng gần 141 tỷ đồng (26,17%) trong đó:
- Doanh nghiệp dự trữ thêm các khoản tiền tăng 29,57 % với giá trị lên đến 83 tỷ đồng.
- Các khoản phải thu ngắn hạn giảm nhẹ 1,57 % tương ứng hơn 2,7tỷ đồng.
- Tăng cường dự trữ hàng hóa tăng 66,62% tương ứng trị giá hàng tồn kho hơn 39 tỷ đồng.
- các khoản tài sản ngắn hạn khác tăng 87,97 % ứng với số tiền là hơn 21,4 tỷ đồng.
• Tài sản dài hạn tăng đến 42,95% chủ yếu đầu tư vào tài sản cố định tăng 123,55 tỷ đồng
(28,61%), đầu tư vào các tài sản dài hạn khac với mức tăng thêm hơn 110 tỷ đồng.
Năm 2009 tăng so với năm 2008:
• Tài sản ngắn hạn tăng hơn 349,6 tỷ đông (39,39%) trong đó lượng dự trữ tiền và các khoản
tương đương tiền giảm không đáng kể -0,93% nhưng đầu tư mới vào các khoản tài chính
ngắn hạn xấp xỉ 160 tỷ đồng, thu các khoản ngắn hạn tăng hơn 11,8 tỷ đồng tương ứng
6,38%, dự trữ một lượng hàng trong kho tăng 62,74 % với giá trị lên đến gần 99 tỷ đồng bên
cạnh đó còn có các khoản tài sản ngắn hạn khác tăng77,04% với số tiền xấp xỉ 82 tỷ đồng.
• Tài sản dài hạn tăng một lượng đáng kể 32,44 % với tổng trị giá hơn 261,5 tỷ đồng trong đó
doanh nghiệp đầu tư vào tài sản cố định một lượng tăng thêm 323,3 tỷ đồng tương ứng tăng
42,81%( gồm có tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình, đầu tư xây dựng cơ bản),
bên cạnh đó công ty đầu tư liên kết, liên doanh với trị giá hơn 5,3 tỷ đồng và đã cắt giảm
mạnh đầu tư vào tài sản dài hạn khác khoảng 67 tỷ đồng tương ứng -146,68%.

BẢNG PHÂN TÍCH KẾT CẤU TÀI SẢN

Khoản mục Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009


A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 56.10 49.69 52.40
I. Tiền 27.93 25.93 16.42
1.Tiền 25.11 11.66 7.58

6
2. Các khoản tương đương tiền 2.83 14.27 8.84
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0.00 0.00 9.43
1. Đầu tư ngắn hạn 0.00 0.00 9.43
III.Phải thu ngắn hạn 24.98 16.08 10.98
1. Phải thu khách hàng 14.92 13.17 10.80
2. Trả trước cho người bán 0.10 1.55 0.99
3. Phải thu nội bộ 9.05 0.08 0.00
4. Các khoản phải thu khác 1.29 2.17 0.23
5. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi -0.38 -0.88 -1.04
IV.Hàng tồn kho 2.77 5.42 9.30
1. Hàng tồn kho 2.77 5.42 9.30
V. Tài sản ngắn hạn khác 0.42 2.25 6.28
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 0.07 0.48 3.57
2. Thuế GTGT được khấu trừ 0.28 1.47 1.16
3. Các khoản khác phải thu nhà nước 0.00 0.00 0.74
4. Tài sản ngắn hạn khác 0.07 0.30 0.81
B.TÀI SẢN DÀI HẠN 43.90 50.31 47.60
I. Các khoản phải thu dài hạn 0.00 0.00 0.00
1. Dự phòng phải thu dài hạn khó đoi 0.00 0.00 0.00
II. Tài sản cố định 43.55 39.89 44.58
1. Tài sản cố định hữu hình 42.11 38.71 44.58
Nguyên giá 77.27 71.93 63.05
Giá trị hao mòn lũy kế -35.16 -33.22 -30.73
2. Tài sản cố định vô hình 1.44 1.07 11.40
Nguyên giá 2.87 2.55 12.64
Giá trị hao mòn lũy kế -1.43 -1.48 -1.24
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 0.00 0.11 0.86
III.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 0.00 0.00 0.31
1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 0.00 0.00 0.31
IV.Tài sản dài hạn khác 0.35 10.42 2.70
1. Chi phí trả trước dài hạn 0.35 10.27 2.43
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0.00 0.00 0.11
3. Tài sản dài hạn khác 0.00 0.15 0.16
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 100.00 100.00 100.00

Qua bảng phân tích cho thấy: Tài sản ngắn hạn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng tài sản và
có xu hướng giảm qua các năm ( 2007: 56.10%, 2008: 49.69%, 2009: 52.4%). Cụ thể trong năm
2007: các khoản tiền và tương đương tiền chiếm tỉ trọng 27,93% ; các khoản thu ngắn hạn
chiếm 24,98 % ; trị giá hàng tồn kho chiếm 2,77%; các khoản tài sản ngắn hạn khác chiếm tỉ

7
trọng không nhiều 0,42%. Trong năm 2008 và 2009 lượng tiền dự trữ của doanh nghiệp có xu
hướng giảm lần lượt 25,93%và 16,42%. Phải thu ngắn hạn cũng giảm tương tự 2008 :16,08% ;
2009: 10,98%. Nhưng lượng dự trữ hàng tồn kho lại tăng năm 2008:5,42% và năm 2009 : 9,3%.
Và các khoản tài sản ngắn hạn cũng có xu hướng tăng đều năm 2007:0,42% ; năm 2008 :2,25%
; năm 2009:6,28% chủ yếu tăng trong chi phí trả trước ngắn hạn và thuế GTTT khấu trừ. Ngược
lại với tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn thì có xu hướng tăng ( 2007: 43.9%, 2008: 50.31%,
2009:47.6%). Trong đó khoản mục tài sản cố định chiếm tỉ trọng tương đối lớn trong tổng tài
sản nhưng cũng có biến động qua các năm (2007: 43.55%, 2008: 39.89%, 2009: 44.58%),cụ thể
đầu tư vào tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình. Năm 2007 và 2008 công ty ít chú
trọng đầu tư vào TSCĐ vô hình nhưng trong 2009 thì ngược lại, chiếm đến 11,4% trong tổng tài
sản.. Khoản đầu tư tài chính dài hạn mới được công ty thực hiện vào năm 2009 chiếm 0,31%.
Bên cạnh đó các khoản tài sản dài hạn khác cũng có nhiều sự biến động được thể hiện qua năm
2007: chiếm tỷ trọng không đáng kể 0,35% nhưng lại tăng mạnh trong năm 2008 chiếm tỷ trọng
10,42 % và sang năm 2009 mức tỷ trọng chỉ còn 2,7%.

2- Phân tích sự biến động nguồn vốn và kết cấu nguồn


vốn:

BẢNG PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA NGUỒN VỐN


SO SÁNH 2008/2007 SO SÁNH 2009/2008
KHOẢN MỤC
NGUỒN VỐN CHÊNH LỆCH % CHÊNH LỆCH %
A. NỢ PHẢI TRẢ 33,313,247,189 8.75 423,673,805,400 52.67
I. Nợ ngắn hạn 33,280,405,375 8.74 217,417,929,366 36.36
1. Phải trả người bán 86,499,121,747 40.32 67,585,619,500 23.96
2. Người mua trả tiền trước -155,791,230 -2.68 2,611,966,536 30.98
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước -17,379,998,656 -80.77 67,098,906,303 75.72
4. phải trả công nhân viên 16,977,351,010 93.78 7,081,683,331 28.12
5. Chi phí phải trả 7,966,820,394 86.77 13,825,290,495 60.09
6. Phải trả nội bộ 43,859,908,473 100.00 -30,522,421,524 -228.85
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác -104,486,988,363 -154.64 89,736,884,725 57.05
II/ Nợ dài hạn 32,823,814 16.01 206,255,876,034 99.90
1. Phải trả dài hạn người bán -172,138,790 112,754,896,164 100.00
2. Phải trả dài hạn khác 0 879,880,000 100.00
3. Vay và nợ dài hạn 0 91,942,642,959 100.00
4. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 204,962,604 100.00 678,456,911 76.80
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 305,822,217,158 45.91 183,227,758,189 21.57
I. Vốn chủ sở hữu 338,579,548,589 50.91 177,195,486,879 21.04

8
1. vốn điều lệ 268,015,660,000 63.15 169,584,040,000 28.55
2. Cổ phiếu quỹ -49,180,000 64.56 -805,480,000 91.36
3. Chênh lệnh tỷ giá hối đoái 4,886,929 100.00 -4,886,929
4. Quỹ dự phòng tài chính 41,775,942,721 100.00 -462,087,685 -1.12
5. Lợi nhuận chưa phân phối 45,190,803,724 22.72 8,883,901,494 4.28
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác -15,157,275,981 -1261.75 6,032,271,310 83.39
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi -15,157,275,981 -1261.75 6,032,271,310 83.39
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 1,603,113,062 4.51 4,280,482,591 10.74
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 374,697,197,644 34.61 611,182,046,180 36.09

Nhận xét: Qua bảng phân tích cho thấy, nguồn vốn có sự biến động lớn qua các năm. Nguồn
vốn năm sau tăng tương đối so với năm trước, cụ thể năm 2008 tăng 33,61% với tổng trị giá lên
đến xấp xỉ 374,7 tỷ đồng so với năm 2007, năm 2009 tăng 36,09% tương ứng hơn 611,1 tỷ
đồng so với năm 2008.
Trong đó, vốn chủ sở hữu có sự biến động lớn nhất, năm 2008 phần vốn này tăng gần gấp đôi
hơn 305,8 tỷ đồng so với năm 2007 (45,91%) cho thấy doanh nghiệp có khả năng huy động vốn
hiệu quả, sở dĩ có sự tăng lên đáng kể này là do DN góp thêm vốn điều lệ hơn 268 tỷ đồng
(63,15%), do chênh lệch tỉ giá hoái đối, lập quỹ dự phòng tài chính với số vốn ban đầu 41,77 tỷ
đồng, sử dụng thêm lợi nhuận chưa phân phối lên đến hơn 45,1 tỷ đồng (22,72%), và giảm đến
hơn 15 tỷ các nguồn kinh phí và quỹ khác. Đồng thời các khoản nợ phải trả cũng tăng trong
năm 2008 là 8,75 % tương ứng với trị giá hơn 33,3 tỷ đồng, trong đó nợ ngắn hạn tăng đáng kể
33,28 tỉ đồng và nợ dài hạn chỉ tăng thêm hơn 32,8 triệu đồng.
Các khoản nợ phải trả năm 2009 cũng tăng cao so với năm 2008, từ 8.75% năm 2008 lên đến
52,67% với tổng nợ phải trả tăng hơn 423,67 tỷ đồng , trong đó tăng nhiều nhất là các khoản nợ
dài hạn, cụ thể năm 2008: nợ DH tăng 16,01%, năm 2009 tăng 99,9% hơn 206 tỷ đồng; các
khỏan nợ ngắn hạn cũng tăng tương đối : năm 2008 tăng 7,74% so với năm 2007, năm 2009
tăng 36,36% với tổng trị giá lên đến 214,7 tỷ đồng so với năm 2008. Sự gia tăng các khoản nợ
NH chủ yếu là do sự tăng lên của các khoản phải trả người bán, phải trả công nhân viên, phải
trả nội bộ; còn sự gia tăng nợ DH là do phát sinh them các khoản phải trả dài hạn, vay nợ dài
hạn và tăng cường cac khoản phải trả dài hạn người bán và dự phòng mất việc làm. Đồng thời
nguồn vốn chủ sở hữu trong năm 2009 cũng tăng một lượng lớn 183,2 tỷ đồng khoảng 21,57 %
so với năm 2008. Sự gia tăng nguồn vốn chủ sở hữu chủ yếu là do công ty phát hành thêm cổ
phiếu bán ra ngoài thị trường làm tăng vốn điều lệ lên hơn 169,58 tỷ đồng khoảng 28,55 % bên
cạnh đó còn gia tăng quỹ khen thưởng phúc lợi thêm hơn 6 tỷ đồng với khoản tăng tương ứng
83,39 % so với năm 2008

BẢNG PHÂN TÍCH KẾT CẤU CỦA NGUỒN VỐN

KHOẢN MỤC NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2009

9
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 49.09 35.17 47.50
I. Nợ ngắn hạn 49.06 35.16 35.31
1. Phải trả người bán 18.09 19.82 16.66
2. Người mua trả tiền trước 0.84 0.54 0.50
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 5.50 1.99 5.23
4. phải trả công nhân viên 0.16 1.67 1.49
5. Chi phí phải trả 0.17 0.85 1.36
6. Phải trả nội bộ 0.00 4.05 0.79
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 24.31 6.24 9.29
II/ Nợ dài hạn 0.02 0.02 12.19
1. Phải trả dài hạn người bán 0.02 0.00 6.66
2. Phải trả dài hạn khác 0.00 0.00 0.05
3. Vay và nợ dài hạn 0.00 0.00 5.43
4. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 0.00 0.02 0.05
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 50.91 61.54 50.15
I. Vốn chủ sở hữu 46.11 61.43 49.72
1. vốn điều lệ 22.09 39.20 35.07
2. Cổ phiếu quỹ 0.00 -0.01 -0.05
3. Chênh lệnh tỷ giá hối đoái 0.00 0.00 0.00
4. Quỹ dự phòng tài chính 0.00 3.86 2.44
5. Lợi nhuận chưa phân phối 21.72 18.37 12.27
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 2.31 0.11 0.43
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 2.31 0.11 0.43
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 4.80 3.29 2.35
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 100 100 100

Nhận xét: Qua bảng phân tích cho thấy, trong kết cấu nguồn vốn, nguồn vốn chủ sở hữu
chiếm tỉ trọng lớn nhất và có sự biến động không lớn qua các năm (2007: 50,91%; 2008: 61,54%;
2009:50,15%). Sở dĩ có sự thay đổi trong cơ cấu nguồn vốn chủ sở hữu là do DN tăng tỉ trọng vốn
điều lệ ( tăng từ 22,09% năm 2007 lên 39,20% năm 2008). Năm 2008 công ty bắt đầu thành lập
quỹ dự phòng tài chính chiếm tỷ trọng 3,86 % và được duy trì trong năm 2009 là 2,44%, lợi nhuận
chưa phân phối có xung hướng giảm mạnh (năm 2007: 21,72%; năm 2008:18,37% và 2009 chỉ còn
12,27% . Bên cạnh đó nguồn kinh phí cho quỹ khen thưởng phúc lợi chiếm tỷ trọng qua 3 năm
2007- 2009 lần lượt là 2,31% ; 0,11%; 0,43%.
Tỉ trọng các khoản nợ NH trong cơ cấu nguồn vốn có nhiều biến động qua các năm (2007:
49.06%; 2008: 35,16%; 2009: 47,50%), sự biến động này chủ yếu là do việc giảm đáng kể tỉ trọng
các khoản nợ ngắn hạn năm 2007:45,09%; 2008: 35,17%; 2009:35,31%. Trong đó, các khoản mục
phải trả người bán giảm tỷ trọng năm 2007 :18,09% ; năm 2008:19,82%; năm 2009: 16,66%, thuế

10
và các khoản phải nộp nhà nước chiếm tỷ trọng 5,5% (năm 2007)giảm tỷ trọng trong năm 2008 :
1,99% và tăng lên 5,23% trong năm 2009, và các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác thì giảm
mạnh với tỷ trọng 24,31% ( năm 2007) xuống 9,29%(năm 2009). Bên cạnh đó các khoản người
mua trả tiền trước, phải trả công nhân viên, chi phí phải trả, phải trả nội bộ chiếm tỷ trọng không
lớn trong tổng nguồn vốn. Tỉ trọng nợ dài hạn trong kết cấu nguồn vốn tăng mạnh, từ 0,02% năm
2007-2008 lên 12,19% năm 2009 chủ yếu là do việc huy động thêm các khoản vay nợ dài hạn (năm
2009:5,43%) và phải trả dài hạn người bán (năm 2009: 6,66%).

3- Phân tích bảng báo cáo kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh:

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT


48 Vạn Bảo, Ba Đình, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT NĂM 2007-2009

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CHỈ TIÊU năm 2009 năm 2008 năm 2007
1,864,851,449,89 1,309,722,197,36
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5 4 866,839,347,270
2. Các khoản giảm trừ doanh thu -13,328,590,582 -10,538,045,215 -6,740,474,175
1,851,522,859,31 1,299,184,152,14
3. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 3 9 860,098,873,095
4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp -693,991,510,901 -557,947,617,564 -449,757,881,073
1,157,531,348,41
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 2 741,236,534,585 410,340,992,022
6. Doanh thu hoạt động tài chính 32,746,807,282 34,991,855,834 3,446,793,444
7. Chi phí tài chính -13,972,547,351 -10,304,120,143 -862,824,799
Trong đó: Chi phí lãi vay 4,424,055,677 3,647,858,542
8. Chi phí bán hàng -96,892,518,165 -74,643,192,371 -39,616,306,853
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp -537,694,790,053 -332,580,542,080 -141,631,119,430
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 541,718,300,125 358,700,535,825 231,677,534,384
11. Thu nhập khác 51,036,779,591 1,207,743,326 1,709,412,724
12. Chi phí khác -52,724,034,712 -3,019,264,379 -5,715,024,974
13. Lợi nhuận từ hoạt động khác -1,687,255,121 -1,811,521,053 -4,005,612,205
14. Lợi nhuận (lỗ) trong Công ty liên kết 681,067,736
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 540,031,045,004 356,889,014,772 227,617,922,134
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành -91,535,770,029 -94,806,837,704 -53,468,025,844
17. (Thu nhập)/Chi phí thuế TNDN hoãn lại -1,799,244,019

11
18.Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp 450,294,518,994 262,082,177,068 174,203,896,290
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số 40,377,111,999 20,231,045,882 3,888,620,235
18.2 lợi ích của cổ đông chi phối 409,917,406,995 241,851,131,186 170,315,276,055
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(EPS) 7,838 5,902 6,420

Chênh lệch chênh lệch


CHỈ TIÊU 2007/2008 % 2009/2008 %
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 442,882,850,094 33.82 555,129,252,531 29.77
2. Các khoản giảm trừ doanh thu -3,797,571,040 36.04 -2,790,545,367 20.94
3. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 439,085,279,054 33.80 552,338,707,164 29.83
4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp -108,189,736,491 19.39 -136,043,893,337 19.60
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 330,895,542,563 44.64 416,294,813,827 35.96
6. Doanh thu hoạt động tài chính 31,545,062,390 90.15 -2,245,048,552 -6.86
7. Chi phí tài chính -9,441,295,344 91.63 -3,668,427,208 26.25
Trong đó: Chi phí lãi vay 3,647,858,542 100.00 776,197,135 17.54
8. Chi phí bán hàng -35,026,885,518 46.93 -22,249,325,794 22.96
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp -190,949,422,650 57.41 -205,114,247,973 38.15
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 127,023,001,441 35.41 183,017,764,300 33.78
11. Thu nhập khác -501,669,398 -41.54 49,829,036,265 97.63
12. Chi phí khác 2,695,760,595 -89.29 -49,704,770,333 94.27
13. Lợi nhuận từ hoạt động khác 2,194,091,152 -121.12 124,265,932 -7.36
14. Lợi nhuận (lỗ) trong Công ty liên kết 0 681,067,736 100.00
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 129,271,092,638 36.22 183,142,030,232 33.91
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành -41,338,811,860 43.60 3,271,067,675 -3.57
17. (Thu nhập)/Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 -1,799,244,019 100.00
18.Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp 87,878,280,778 33.53 188,212,341,926 41.80
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số 16,342,425,647 80.78 20,146,066,117 49.89
18.2 lợi ích của cổ đông chi phối 71,535,855,131 29.58 168,066,275,809 41.00
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu -518 -8.78 1,936 24.70
Nhận xét:
• Qua bảng phân tích báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ta thấy doanh thu bán
hàng và cung câp dịch vụ năm 2008 tăng hơn 442,88 tỷ đồng đồng chiếm 34% so với nặm
2007, năm 2009 tăng hơn 555,1 tỷ đồng chiếm 30% so với năm 2008.
• Trong đó năm 2008 so với 2007:
- Doanh thu thuần tăng 439,08 tỷ đồng chiếm 36% .
- Các khoản giảm trừ doanh thu tăng thêm khoản 3,8 tỷ đồng tương ứng với 36,04%.
- Giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ tăng hơn 108,18 tỷ đồng chiếm khoản 19,39%.
- Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 330,9 tỷ đồng khoản 44,64%.

12
- Doanh thu từ hoạt động tài chính tăng trưởng 90,15% với trị giá hơn 31,54 tỷ đồng.
Đồng thời chi phí cho hoạt động tài chính cũng tăng tương ứng khoản 91,63% với giá
trị chi thêm 9,44 tỷ đồng.
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp đều giảm lần lượt 46,93% và
57,41% tương ứng hơn 35 tỷ đồng và giảm gần 191 tỷ đồng.
- Tổng lợi nhuận trước thuế tăng 36,22% với tổn trị giá 129,27 tỷ đồng và cho biết lợi
nhuận sau thuế tăng 33,53% tương ứng hơn 87,87 tỷ đồng.
- Lợi ích của cổ đông thiểu số và cổ đông chi phối đều tăng lần lượt 80,78% và
29,58% với trị giá 16,34 tỷ đồng và hơn 71,535 tỷ đồng. Trong khi đó thì lãi cơ bản
trên cổ phiếu lại giảm nhẹ 518 VNĐ tương ứng 8,78%.
• Năm 2009 so với năm 2008:
- Doanh thu thuần và cung cấp dịch vụ tăng gần 552,34 tỷ đồng với 29,83%.
- Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp tăng 19,6% với giá trị hơn 136 tỷ đồng.
- Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng đến 416,3 tỷ đồng với 35,96%.
- Doanh thu hoạt động tài chính giảm 2,245 tỷ đồng với 6,86%.
- Chi phí tài chính cũng giảm 26,25% với trị giá xâp xỉ 3,67 tỷ đồng.
- Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp đều giảm lần lượt là 22,45 tỷ
đồng và 205,11 tỷ đồng chiếm 22,96% và 38,15%.
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty tăng thêm 183,14 tỷ đồng tương ứng
33,91 %
- Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp tăng 188,21 tỷ đồng với mức tăng
trưởng 41,8 %.
- Lợi ích của cổ đông thiểu số, lợi ích của cổ đông chi phối đều tăng lên lần lượt là
49,89% và 41 %. Điều này làm cho lãi cơ bản trên cổ phiếu tăng 1936 VNĐ với tỉ lệ
24,7 %.
Như vậy, qua phân tích báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ta nhận thấy doanh
nghiệp đang làm ăn có hiệu quả, tạo được lợi nhuận sau thuế ngày càng cao, nâng cao lợi ích
cho các cổ đông chi phối cũng như cổ đông thiểu số. Điều này chứng tỏ nguồn tài chính
doanh nghiệp lành mạnh và đạt được mục tiêu tối đa hóa giá trị cổ đông.

III- Phân tích khả năng thanh toán:


CÁC TỈ SỐ THANH TOÁN
năm năm năm
2007 2008 2009
Rc=Tong TS/Tong no 2.04 2.84 2.83
Rs=TS ngan han/ tong no NH 1.14 1.41 1.48
Rq= tien &hoan tuong duong tien/no NH 0.51 0.74 0.47

13
3.00

2.50

2.00
Rc=Tong TS/Tong no

Rs=TS ngan han/ tong no NH


1.50

Rq= tien &hoan tuong duong


tien/no NH
1.00

0.50

0.00
nam 2007 nam 2008 nam 2009

Qua phân tích và nhận thấy FPT luôn duy trì khả năng thanh toán ở mức am toàn. Trong
đó,tỷ số thanh toán hiện hành Rc, tỷ số thanh toán ngắn hạn Rs qua 3 năm luôn có xu hướng tăng
(>1), tỷ số thanh toán nhanh Rq có nhiều biến động (2007:0,51 ; 2008:0.74 ; 2009:0,47) nhưng
điều này vẫn nằm trong tầm kiểm soát của doanh nghiệp. Nhìn chung đây là dấu hiệu chứng tỏ khả
năng thanh toán các khoản nợ rất tốt và tài chính của DN là lành mạnh.

IV- Phân tích khả năng sinh lời:

TỈ SUẤT SINH LỜI


Năm 2009 Năm 2008 Năm 2007
ROA= EBIT/TA 0.32 0.33 0.32
ROE= EAT/E 0.53 0.39 0.48
ROS= EAT/Doanh thu 0.24 0.20 0.20
1,693,726,749,07
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (TA) 6 1,082,544,702,896 707,847,505,252
VỐN CHỦ SỞ HỮU(E) 849,427,328,424 666,199,570,235 360,377,353,077

14
ty suat sinh loi

0.60

0.50

0.40
ROA= EBIT/TA
0.30 ROE= EAT/E
ROS= EAT/Doanh thu
0.20

0.10

0.00
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009

Các chỉ tiêu sinh lời của FPT(ROA, ROE, ROS) năm 2009 so với năm 2008 và 2007 có sự gia
tăng và giữ mức ổn định cho thấy công ty kinh doanh có hiệu quả, tình hình tài chính của công ty
ngày càng lành mạnh. Cụ thể suất sinh lời ROE năm 2009 : 0,53 tăng tương đối so với 2007 : 0,48
và 2008: 0,39 , cho biêt bình quân 1 đồng VCSH sử dụng trong năm đã mang lại cho DN 0,53 đồng
lợi nhuận sau thuế .Tỉ suất doanh lợi tổng vốn ROA và doanh lợi doanh thu ROS ổn định qua các
năm .Kết quả này phản ánh sự chuyển dịch tăng lên của mảng dịch vụ viễn thông trong cơ cấu
doanh thu của tập đoàn.

V- Phân tích khả năng hoạt động:

BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG


Năm 2009 Năm 2008 Năm 2007
TAU=DT/ TONG TS 1.10 1.21 1.22
Ri=Giá vốn hàng bán/ Trị giá HTK 4.41 9.51 22.96
Ni=360/Ri 81.71 37.87 S15.68
Rf=tổng DT/các khoản PT 10.03 7.52 4.90
Nf=360/Rf 35.90 47.86 73.44
Htscđ=tổng DT/Trị giá TSCĐ 2.47 3.03 2.81
Phải thu ngắn hạn
KHA NANG HOAT DONG
185,980,751,52 174,109,737,379
6 176,842,679,746
Hàng tồn kho
25.00
157,514,797,40 58,697,475,421
20.00
4 19,591,771,533
Tài sản cố định 755,104,534,64
TAU=DT/ TONG TS 431,814,026,353
15.00 0 308,256,939,648
Ri=Giá vốn hàng
bán/ Trị giá HTK
10.00
Rf=tổng DT/các
khoản PT Vòng quay tổng
5.00
Htscđ=tổng DT/Trị vốn TAU có xu hướng
giá TSCĐ
0.00
Năm 2009 Năm 2008 Năm 2007
15
giảm qua các năm từ 1,22 đến 1,10 chứng tỏ việc sử dụng vốn trong kỳ để tạo ra doanh thu và các
khoản thu nhập tương đối giảm sút. Dấu hiệu này cho biết hiệu quả sử dụng vốn ngày càng giảm.
Vòng quay HTK Ri qua các năm có xu hướng giảm mạnh, số ngày lưu kho Ni càng lớn từ 15,68
ngày lên đến 81,71 ngày .Điều này chứng tỏ việc quản trị HTK của DN chưa tốt.
Vòng quay các khoản phải thu Rf tăng qua các năm từ 4,9 lần/năm lên đến 10,03 lần / năm, số
ngày thu tiền bình quân ACF giảm từ 73,44 ngày xuống 35,9 ngày. Điều này chứng tỏ công ty đã
sử dụng chính sách bán hàng và thu nợ rất hợp lý.
Hiệu suất sử dụng TSCĐ có xu hướng giảm ( năm 2007:2,81; năm 2008: 3,03; năm
2009:2,47).Điều này cho biết bình quân 1 đồng vốn đầu tư vào TSCĐ trong năm 2007 đã tạo ra
được 2,81 đồng doanh thu, qua năm 2008 đã tăng đáng kể lên 3,03 đồng doanh thu, nhưng qua năm
2009 hiệu suất đã giảm mạnh xuống 2,47 đồng doanh thu.
Nhìn chung, qua phân tích các tỉ số hoạt động trong các năm từ 2007 đến 2009, việc sử dụng tài
sản của DN là có hiệu quả và tình hình tài chính tương đối lành mạnh.

VI- Phân tích cấu trúc tài sản:


TỈ SỐ CẤU TRÚC TÀI SẢN
NĂM 2009 NĂM 2008 NĂM 2007
Rd=Tổng Nợ/Tổng TS 0.47 0.35 0.49
Rt=1-Rd 0.53 0.65 0.51
R d=Tổng Nợ/Tổng TS

Qua phân tích bảng tỉ số cấu trúc tài


0.60

0.50
sản từ năm 2007 đến 2009 và nhận
0.40
thấy tổng các khoản nợ DN đi vay
0.30 luôn nhỏ hơn các khoản DN tài trợ
0.20 cho hoạt động kinh doanh. Cụ thể tỉ
0.10 số nợ Rd có nhiều biến động
0.00
NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2009
(2007:0,49 ;2008:0.35 ; 2009: 0,47)
cho thấy sự thay đổi mức huy động
R d=Tổng Nợ/Tổng TS
vốn qua các năm, đây là dấu hiệu tính
tự chủ về mặt tài chính của công ty
không ổn định.

VII- Phân tích tài chính Dupont:


PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DUPONT

16
NĂM 2009 NĂM 2008 NĂM 2007
ROS 0.24 0.20 0.20
TAU 1.10 1.21 1.22
1/(1-Rd) 1.89 1.54 1.96
ROE=ROS*TAU*1/(1-Rd) 0.50 0.37 0.48

Du p o n t

0 .6 0

0 .5 0

0 .4 0

0 .3 0 Qua phương trình Dupont từ năm 2007 đến


R O E = R O S * T A U * 1 / (1 -R d )

0 .2 0 2009, cho thấy bình quân 1 đồng VCSH bỏ ra


0 .1 0 trong năm 2007 đã mang lại cho công ty 0,48
0 .0 0
N Ă M 2007 NĂM 2008
đồng lợi nhuận sau thuế, năm 2008 chỉ mang
N Ă M 2009
lại 0,37 đồng, và năm 2009 đã tăng đáng kể
lên đến 0,5 đồng lợi nhuận sau thuế.
Rd Tỷ số nợ cho biết với tổng tài sang mà cty
có được trong năm 2007 đã huy động từ nguồn vốn vay nợ chiếm 49%, trong năm 2008 chiếm
35%, trong năm 2009 chiếm 47%.

ROS : doanh lợi doanh thu cho biết cứ một đồng doanh thu thu được năm 2007, 2008 mang lại cho
cty 0,2 đồng lợi nhuận, năm 2009 mang lại 0,24 đồng lợi nhuận.

TAU: vòng quay tổng tài sản cho biết bình quân một đồng vốn sử dụng trong năm 2007 đã mang
lại 1,22 đồng doanh thu, năm 2008 mang lại 1,21 đồng doanh thu, năm 2009 mang lại 1,1 đồng
doanh thu

Căn cứ vào cấu trúc vốn năm 2009 sử dụng vốn vay 47% năm 2008 là 35%, năm 2007 với 49% .
Trong khi đó tỉ suất sinh lời ROE năm 2009: 0,5; năm 2008: 0,38; năm 2007: 0,47. Điều này chứng
tỏ năm 2009 doanh nghiệp sử dụng vốn vay hiệu quả hơn so với 2 năm trước

VIII- Phân tích diễn biến nguồn vốn


và sử dụng vốn:
17
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
chênh lệch chênh lệch
2009/2008 2008/2007 TÀI SẢN năm 2009 năm 2008 năm 2007
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 887,595,809,941 537,939,308,990 397,137,174,525
I. Tiền 278,145,536,926 280,725,273,108 197,723,629,995
2,169,115,284 -51,478,794,156 1.Tiền 128,413,951,123 126,244,835,839 177,723,629,995
-4,748,851,466 134,480,437,269 2. Các khoản tương đương tiền 149,731,585,803 154,480,437,269 20,000,000,000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
0 hạn 159,659,062,319
159,659,062,319 0 1. Đầu tư ngắn hạn 159,659,062,319
III.Phải thu ngắn hạn 185,980,751,526 174,109,737,379 176,842,679,746
40,301,202,034 37,001,283,822 1. Phải thu khách hàng 182,898,390,158 142,597,188,124 105,595,904,302
-81,280,500 16,074,327,111 2. Trả trước cho người bán 16,734,177,756 16,815,458,256 741,131,145
-815,063,901 -63,210,089,945 3. Phải thu nội bộ 815,063,901 64,025,153,846
-19,554,718,524 14,308,943,898 4. Các khoản phải thu khác 3,897,395,872 23,452,114,396 9,143,170,498
5. Dự phòng các khoản phải thu khó
-7,979,124,962 -6,907,407,253 đòi -17,549,212,260 -9,570,087,298 -2,662,680,045
IV.Hàng tồn kho 157,514,797,404 58,697,475,421 19,591,771,533
98,817,321,983 39,105,703,888 1. Hàng tồn kho 157,514,797,404 58,697,475,421 19,591,771,533
V. Tài sản ngắn hạn khác 106,295,661,766 24,406,823,082 2,979,093,251
55,197,207,205 4,709,548,396 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 60,408,053,912 5,210,846,707 501,298,311
3,700,621,223 13,979,226,435 2. Thuế GTGT được khấu trừ 19,639,719,598 15,939,098,375 1,959,871,940
12,484,036,594 3. Các
0 khoản khác phải thu nhà nước 12,484,036,594
10,506,973,662 2,738,955,000 4. Tài sản ngắn hạn khác 13,763,851,662 3,256,878,000 517,923,000
B.TÀI SẢN DÀI HẠN 806,130,939,135 544,605,393,906 310,710,330,727
0 I. Các khoản phải thu dài hạn -17,035,000
-17,035,000 1. Dự
0 phòng phải thu dài hạn khó đoi -17,035,000
II. Tài sản cố định 755,104,534,640 431,814,026,353 308,256,939,648
1. Tài sản cố định hữu hình 755,104,534,640 419,049,555,696 298,095,656,815
289,280,978,852 231,718,455,367 Nguyên giá 1,067,960,959,237 778,679,980,385 546,961,525,018
-160,900,876,200 -110,764,556,486 Giá trị hao mòn lũy kế -520,531,300,889 -359,630,424,689 -248,865,868,203
2. Tài sản cố định vô hình 193,056,713,562 11,579,419,396 10,161,282,833
186,516,380,016 7,285,812,736 Nguyên giá 214,083,775,805 27,567,395,789 20,281,583,053
-5,039,085,850 -5,867,676,173 Giá trị hao mòn lũy kế -21,027,062,243 -15,987,976,393 -10,120,300,220
13,433,111,469 1,185,051,261
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 14,618,162,730 1,185,051,261
III.Các khoản đầu tư tài chính dài
0 hạn 5,318,932,264
5,318,932,264 1.
0 Đầu tư vào công ty liên kết, liên 5,318,932,264

18
doanh
IV.Tài sản dài hạn khác 45,724,507,231 112,791,367,553 2,453,391,079
-70,033,072,855 108,751,240,974 1. Chi phí trả trước dài hạn 41,171,559,198 111,204,632,053 2,453,391,079
1,799,244,019 02. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 1,799,244,019
1,166,968,514 1,586,735,500 3. Tài sản dài hạn khác 2,753,704,014 1,586,735,500
611,182,046,180 374,697,197,644 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,693,726,749,076 1,082,544,702,896 707,847,505,252

19
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
chênh lệch chênh lệch
NGUỒN VỐN năm 2009 năm 2008 năm 2007 2008/2007 2009/2008
A. NỢ PHẢI TRẢ 804,457,204,764 380,783,399,364 347,470,152,175
I. Nợ ngắn hạn 597,996,366,126 380,578,436,760 347,298,031,385
1. Phải trả người bán 282,110,203,088 214,524,583,588 128,025,461,841 86,499,121,747 67,585,619,500
2. Người mua trả tiền trước 8,432,412,004 5,820,445,468 5,976,236,698 -155,791,230 2,611,966,536
3. Thuế và các khoản phải 21,518,310,509
nộp nhà nước 88,617,216,812 38,898,309,165 -17,379,998,656 67,098,906,303
4. phải trả công nhân viên 25,185,881,341 18,104,198,010 1,126,847,000 16,977,351,010 7,081,683,331
5. Chi phí phải trả 23,006,379,431 9,181,088,936 1,214,268,542 7,966,820,394 13,825,290,495
6. Phải trả nội bộ 13,337,486,949 43,859,908,473 43,859,908,473 -30,522,421,524

7. Các khoản phải trả, phải -


nộp ngắn hạn khác 157,306,786,501 67,569,901,776 172,056,890,139 104,486,988,363 89,736,884,725
II/ Nợ dài hạn 206,460,838,638 204,962,604 172,138,790
1. Phải trả dài hạn người 112,754,896,16
bán 112,754,896,164 172,138,790 -172,138,790 4
2. Phải trả dài hạn khác 879,880,000 0 879,880,000
3. Vay và nợ dài hạn 91,942,642,959 0 91,942,642,959
4. Dự phòng trợ cấp mất
việc làm 883,419,515 204,962,604 204,962,604 678,456,911
666,199,570,235
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 849,427,328,424 360,377,353,077
I. Vốn chủ sở hữu 842,193,768,310 664,998,281,431 326,418,732,842
169,584,040,00
1. vốn điều lệ 593,977,100,000 424,393,060,000 156,377,400,000 268,015,660,000 0
2. Cổ phiếu quỹ -881,660,000 -76,180,000 -27,000,000 -49,180,000 -805,480,000
3. Chênh lệnh tỷ giá hối
đoái 4,886,929 4,886,929 -4,886,929
4. Quỹ dự phòng tài chính 41,313,855,036 41,775,942,721 41,775,942,721 -462,087,685
5. Lợi nhuận chưa phân
phối 207,784,473,275 198,900,571,781 153,709,768,057 45,190,803,724 8,883,901,494
II. Nguồn kinh phí và quỹ
khác 7,233,560,114 1,201,288,804
1. Quỹ khen thưởng, phúc
lợi 7,233,560,114 1,201,288,804 16,358,564,785 -15,157,275,981 6,032,271,310
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ
ĐÔNG THIỂU SỐ 39,842,215,888 35,561,733,297 33,958,620,235 1,603,113,062 4,280,482,591
TỔNG CỘNG NGUỒN 611,182,046,18
VỐN 1,693,726,749,076 1,082,544,702,896 707,847,505,252 374,697,197,644 0

20
BẢNG PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
VỐN 2007- 2008
DIỄN BIẾN NGUỒN SỐ TIỀN % SỬ DỤNG VỐN SỐ TIỀN %
Dự trữ chứng khoán và
Sử dụng tiền mặt 51,478,794,156 6.86 ngoại tệ 134,480,437,269 17.92
Cắt giảm thu nội bộ 63,210,089,945 8.42 Cấp tín dụng cho KH 37,001,283,822 4.93
Dự phòng nợ khó đòi ngắn hạn 6,907,407,253 0.92 Trả cho nhà cung cấp 16,074,327,111 2.14
Nguồn vốn khấu hao TSCĐ 110,764,556,48
hưu hình 6 14.76 Khoản thu khác 14,308,943,898 1.91
Nguồn vốn khấu hao TSCĐ vô
hình 5,867,676,173 0.78 Dự trữ hàng tồn kho 39,105,703,888 5.21
Chiếm dụng vốn NCC 86,499,121,747 11.53 Trả lãi vay 4,709,548,396 0.63
Chiếm dụng từ lương CNV 16,977,351,010 2.26 Nộp thuế GTGT 13,979,226,435 1.86
Tăng chi phí phải trả 7,966,820,394 1.06 Đầu tư tài sản ngắn hạn 2,738,955,000 0.37
Phải trả nội bộ 43,859,908,473 5.85 Đầu tư TSCĐ hữu hình 231,718,455,367 30.88
sử dụng quỹ dự phòng mất việc 204,962,604 0.03 Đầu tư TSCĐ vô hình 7,285,812,736 0.97
268,015,660,00
Bổ sung vốn điều lệ 0 35.72 Đầu tư xây dựng cơ bản 1,185,051,261 0.16
chênh lệch tỷ giá hối đoái 4,886,929 0.00 Trả tiền vay dài hạn 108,751,240,974 14.49
Lập quỹ dự phòng tài chính 41,775,942,721 5.57 Đầu tư TS dài hạn khác 1,586,735,500 0.21
Người mua chiếm dụng
Phân phối lợi nhuận 45,190,803,724 6.02 vốn 155,791,230 0.02
Gia tăng lợ ích cổ đông 1,603,113,062 0.21 Nộp thuế nhà nước 17,379,998,656 2.32
Phải nộp khác 104,486,988,363 13.93
Trả dài hạn cho người
bán 172,138,790 0.02
Sử dụng cổ phiếu quỹ 49,180,000 0.01
Khen thưởng phúc lợi 15,157,275,981 2.02

750,327,094,67 100.0
Tổng Nguồn 7 0 Tổng sử dụng vốn 750,327,094,677 100.00

21
Qua bảng phân tích diễn biến nguồn vốn và sủ dụng vốn năm 2007- 2008, nguồn vốn huy động
của doanh nghiệp là 750,32 tỷ đồng chủ yếu từ các nguồn sau đây:
- Bổ sung vốn điều lệ hơn 268,015 tỷ đồng chiếm 35.72% ;
- Nguồn vốn khấu hao vào TSCĐ hữu hình 110,76 tỷ đồng chiếm 14,76%;
- Chiếm dụng vốn từ NCC xấp xỉ 86,5 tỷ đồng chiếm 11,53%;
- Thu từ nội bộ DN 63,21 tỷ đồng chiếm 8,42% ;
- Sử dụng tiền mặt gần 51,48 tỷ đồngchiếm 6,86% ;
- Phân phối lợi nhuận 45,11 tỉ đồng chiếm 6.02%.....v.v .

Công ty FPT đã sử dụng nguồn vốn trên vào các mục đích chủ yếu như sau:
- Đầu tư vào TSCĐ hữu hình 231,7 tỷ đồng chiếm 30,88 %;
- Mua chứng khoán và đầu tư ngoại tệ 134,48 tỷ đồng chiếm 17.92%;
- Dùng trả tiền vay dài hạn 108,75 tỷ đồng chiếm 14.49 %;
- Phải nộp các khoản cần thiết 104,48 tỷ đồng chiếm 13.93%;
- Dự trữ HTK 39,1 tỷ đồng chiếm 5.21%:
- Bên cạnh đó cấp tín dụng cho khách hàng 37 tỷ đồng chiếm 4.93%;
- Trả cho nhà cung cấp 16,07 tỷ đồng chiếm 2.14% ;
- Nộp thuế nhà nước xấp xỉ 17,38 tỷ đồngVNĐ chiếm 2.32% ;
- Sử dụng vào quỹ khen thưởng phúc lợi hơn 15,1 tỷ đồng chiếm 2.02 %;
- Nộp thuế GTGT cho khách hàng tỷ đồng 13,98 tỷ đồng chiếm 1.86%...v.v.
Như vậy nguồn vốn huy động của DN dung để đầu tư mở rộng qui mô hoạt động kinh doanh,
thanh toán nợ dài hạn và nộp thuế cho nhà nước.
 Đây là dấu hiệu cho thấy khả năng tự chủ về mặt tài chính chưa tốt và tài chính của công ty
chưa thưc sự lành mạnh.

22
BẢNG PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN
VÀ SỬ DỤNG VỐN 2008-2009
DIỄN BIẾN NGUỒN SỐ TIỀN % SỬ DỤNG VỐN SỐ TIỀN %
Bán chứng khoán 4,748,851,466 0.52 Dự trữ tiền mặt 2,169,115,284 0.24
Chiếm dụng vốn NCC 81,280,500 0.01 Đầu tư chứng khoán 159,659,062,319 17.50
Cắt giảm phải thu nội bộ 815,063,901 0.09 Cấp tín dụng cho KH 40,301,202,034 4.42
Khoản thu khác 19,554,718,524 2.14 Dự trữ hàng tồn kho 98,817,321,983 10.83
Dự phòng nợ khó đòi ngắn
hạn 7,979,124,962 0.87 Trả lãi vay 55,197,207,205 6.05
Dự phòng nợ khó đòi dài
hạn 17,035,000 0.00 Nộp thuế GTGT 3,700,621,223 0.41
Nguồn vốn khấu hao
TSCĐ hưu hình 160,900,876,200 17.64 Hoàn trả thuế 12,484,036,594 1.37
Nguồn vốn khấu hao
TSCĐ vô hình 5,039,085,850 0.55 Đầu tư tài sản ngắn hạn 10,506,973,662 1.15
Chiếm dụng chi phí dài
hạn 70,033,072,855 7.68 Đầu tư TSCĐ hữu hình 289,280,978,852 31.71
chiếm dụng vốn người bán 67,585,619,500 7.41 Đầu tư TSCĐ vô hình 186,516,380,016 20.45
Thu tiền người mua trả
trước 2,611,966,536 0.29 Đầu tư xây dựng cơ bản 13,433,111,469 1.47
Đầu tư vào công ty liên
Thuế nhà nước 67,098,906,303 7.36 kết, liên doanh 5,318,932,264 0.58
Chiếm dụng từ lương Tài sản thuế thu nhập
CNV 7,081,683,331 0.78 hoãn lại 1,799,244,019 0.20
chi phi phai trả 13,825,290,495 1.52 Đầu tư TS dài hạn khác 1,166,968,514 0.13
phải nộp khác 89,736,884,725 9.84 Thanh toán cho CNV 30,522,421,524 3.35
chiếm dụng vốn dài hạn
người bán 112,754,896,164 12.36 Sử dụng cổ phiếu quỹ 805,480,000 0.09
chiếm dụng vốn dài hạn
khác 879,880,000 0.10 chênh lệch tỷ giá hối đoái 4,886,929 0.00
chiếm dụng khoản vay va
nợ 91,942,642,959 10.08 sử dụng quỹ tài chính 462,087,685 0.05
bổ sung quỹ dự phòng mất
việc 678,456,911 0.07
bổ sung vốn điều lệ 169,584,040,000 18.59
phân phối lợi nhuận 8,883,901,494 0.97
bổ sung quỹ khen thưởng
phúc lợi 6,032,271,310 0.66
gia tăng lợi ích cổ đông 4,280,482,591 0.47

Tổng Nguồn 912,146,031,577 100.00 Tổng sử dụng vốn 912,146,031,577 100.00

23
Qua bảng phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn năm 2008-2009, nguồn vốn huy động của
công ty là 912,146,031,577VNĐ chủ yếu từ các nguồn sau đây:
- Bổ sung vào vốn điều lệ 169,58 tỷ đồng chiếm 18,59% ;
- Nguồn vốn khấu hao TSCĐ hữu hình 160,9 tỷ đồng chiếm 17,64% ;
- Chiếm dụng vốn dài hạn từ người bán hơn 112,75 tỉ đồng chiếm 12.36 %;
- Chiếm dụng từ các khoản vay nợ 91,94 tỷ đồng chiếm 10.08%,
- Chiếm dụng từ các khoản nộp 89,7 tỷ đồng chiếm 9.84 %;
- Nộp thuế nhà nước 67,1 tỷ đồng chiếm 7.36%
- Bên cạnh đó còn chiếm dụng chi phí dài hạn 70,03 tỷ đồng chiếm 7.68% ;
- Chiếm dụng vốn ngắn hạn của người bán 67,58 tỷ đồng chiếm 7.41%.....v.v.
Nguồn vốn trên DN đã sử dụng vào các mục đích chủ yếu sau:
- Đầu tư vào TSCĐ hữu hình 289,28 tỷ đồng chiếm 31.71% ;
- Đầu tư vào TSCĐ vô hình 186,5 tỷ đồng chiếm 20.45% ;
- Đầu tư chứng khoán 159,6 tỷ đồng chiếm 17.50%;
- Dự trữ HTK 98,8 tỷ đồng chiếm 10.83%;
- Bên cạnh đó còn trả lãi vay gần 55,2 tỷ đồng chiếm 6.05% ;
- Cấp tín dụng cho KH 40,3tỷ đồng chiếm 4.42 %
- Thanh toán cho CNV 30,5 tỷ đồng chiếm 3.35% ;
- Đầu tư xây dưng cơ bản 13,43 tỷ đồng và đầu tư tài sản ngắn hạn 10,5 tỷ đồng lần lượt
chiếm 1.47% và 1.15%....v.v.
Nhìn chung nguồn vốn huy động được công ty dung để đầu tư mở rộng quy mô hoạt động
kinh doanh, thanh toán lãi vay và trả lương cho cán bộ CNV.
 Đây là dấu hiệu cho thấy DN đã tự chủ về mặt tài chính và nguồn tài chính của cong ty là
lành mạnh

Kết luận:
Trong năm 2008 tuy
kinh tế toàn cầu suy thoái song
ngành viễn thông VN vẫn đạt
những kết quả rất khả quan,
góp phần bình ổn kinh tế vĩ
mô. Năm 2008, doanh thu toàn
ngành viễn thông đạt khoảng
5,5 tỉ USD, trong đó doanh thu
VNPT đạt trên 53.100 tỉ đồng
(~3 tỉ USD), tăng 17,5% so với
năm 2007 (45.300 tỉ đồng), nộp
ngân sách nhà nước 6.850 tỉ

24
đồng. Và doanh thu của FPT đạt hơn 1.309 tỷ đồng tăng 33,8% so với năm 2007. Doanh thu bưu
chính viễn thông năm 2009 đạt 143.314 tỷ đồng, tăng gần 61% so với năm 2008. Trong khi đó
doanh thu FPT năm 2009 đạt hơn 1,861 tỷ đồng tăng gần 29,8% so với năm 2008. Điều này chứng
tỏ công ty cổ phần FPT đạt mức tăng trưởng về doanh thu cao và ổn định.
Năm 2009 vẫn là một năm khó khăn với nền kinh tế toàn cầu cũng như Việt nam. Ngay từ đầu
năm,

Tuy vậy, với những nỗ lực


trong kinh doanh, quản trị, kết thúc
năm tài chính 2009, doanh số toàn
tập đoàn đạt mức 18.751 tỷ đồng
(tương đương trên 1 tỷ USD), đạt
109,8% kế hoạch đề ra, tăng
11,6% so với năm 2008. Đặc biệt,
lợi nhuận của toàn Tập đoàn năm
2009 đã đạt được mức tăng trưởng lớn so với năm trước. Lợi nhuận trước thuế đạt trên 1.700 tỷ
đồng, tăng 37% so với năm 2008 và đạt 112% kế hoạch; lợi nhuận sau thuế cổ đông công ty mẹ đạt
trên 1.062 tỷ đồng, tăng 27% so với cùng kỳ và đạt 117% kế hoạch năm. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
công ty đạt 7.487 đồng, tăng 26% so với năm 2008.Nộp ngân sách của toàn tập đoàn năm 2009 đạt
trên 3.026 tỷ đồng, tăng 5,2% so với năm 2008.

Với kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh rất ấn tượng trong năm 2009, Tập đoàn FPT đã
được xếp hàng đầu tiên trong số 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam theo bảng xếp hàng
VNR500 công bố ngày 13/1/2009 vừa qua.

25

You might also like