Professional Documents
Culture Documents
.Câu 191: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều i = I 0 sin ωt chạy qua, những phần tử
nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.
.Câu 192: Chọn câu sai trong các câu sau:
Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin ωt khi có
cộng hưởng thì:
1 2
A. LCω 2 = 1 B. R = R 2 + ( Lω − )
Cω
U0
C. i = I 0 sin ωt và I 0 = D. U R = U C
R
Câu 193: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có Z L > Z C . So với dòng điện hiệu điện thế hai đầu mạch
s ẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha
π
C. Nhanh pha D. Lệch pha rad
2
π
.Câu 194: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u = U 0 sin(ωt + ) và
4
i = I 0 sin(ωt + α ) . I0 và α có giá trị nào sau đây:
U 3π π
A. I 0 = 0 ; α = rad B. I 0 = U 0Cω ; α = − rad
Cω 4 2
3π U0 π
C. I 0 = U 0Cω ; α = rad D. I 0 = ; α = − rad
4 Cω 2
.Câu 195: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
Câu 196: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng R ≠ 0 , Z L ≠ 0 , Z C ≠ 0 , phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của các dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì
chưa chắc bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn luôn khác pha nhau.
.Câu 197: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. điện trở B. cảm kháng C. dung kháng D. tổng trở
Câu 199: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato
D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
π
Câu 200: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn rad . Kết luậ
2
nào sau đây là đúng:
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Trong đoạn mạch không thể có điện trở thuần
C. Hệ số công suất của mạch bằng 1
D. Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
.Câu 202: Chọn câu đúng:
Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì
π
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc rad .
2
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
π
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc rad .
2
π
D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc rad .
2
.Câu 203: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = RI 2 .cosϕ B. P = ZI 2 .cosϕ C. P = UI D. P = UI .cosϕ
π
Câu 204: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần: u = U 0 sin(ωt + )V . Biểu thức
2
cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những biểu thức nào sau đây?
π π
A. i = I 0 sin(ωt + ) (A) B. i = I 0 sin(ωt − ) (A)
2 2
π
C. i = I 0 sin ωt (A) D. i = I 0 sin(ωt + ) (A)
4
π
Câu 206: Dòng điện xoay chiều i = I 0 sin(ωt + ) qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
4
ϕ
u = U 0 sin(ωt + ϕ ) . U 0 và có các giá trị nào sau đây?
Lω π 3π
A. U 0 = ; ϕ = rad B. U 0 = L.ω I 0 ; ϕ = rad
I0 2 4
I 3π π
C. U 0 = 0 ; ϕ = rad D. U 0 = L.ω I 0 ; ϕ = − rad
Lω 4 4
π
.Câu 207: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U 0 sin(ωt +
6
và i = I 0 sin(ωt + ϕ ) . I0 và ϕ có giá trị nào sau đây?
π U 2π
A. I 0 = U 0 Lω ; ϕ = − rad B. I 0 = 0 ; ϕ = − rad
3 Lω 3
U π Lω π
C. I 0 = 0 ; ϕ = − rad D. I 0 = ; ϕ = rad
Lω 3 U0 6
.Câu 208: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các
thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
.Câu 211: Chọn câu đúng:
Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao:
2π
A. Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hoà.
3
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện
trên ba dây.
C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.
D. Hiệu điện thế dây U d bằng 3 hiệu điện thế U p .
Câu 212: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 213: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 215: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Máy biến thế là một thiết bị
A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều
C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 216: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:
n 60 p 60n
A. f = p B. f = np C. f = D. f =
60 n p
Câu 217: Chọn câu sai trong các câu sau:
U I cosϕ
A. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức P = 0 0 .
2
B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song một tụ điện vào mạch để làm tăng cosϕ .
C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng điện xoay chiều có cosϕ < 0,85.
D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này
không tiêu thụ điện năng.
Câu 218: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành nhiệt năng.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.
D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành bán khuyên và hai chỗi quét.
Câu 219: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 220: Chọn câu đúng
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phat điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
.Câu 221: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì: U d = U p
B. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì U d = 3U p
C. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0
D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao.
Câu 222: Dòng điện một chiều:
A. Không thể dùng để nạp acquy
B. Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều.
C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng.
D. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều.
.Câu 223: Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế đó có tác
dụng:
A. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
B. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
C. Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.
D. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
Câu 224: Chọn đáp án sai:
Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây stato có:
A. cùng biên độ B. cùng tần số
2π
C. lệch pha nhau rad D. cùng pha
3
Câu 225: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tá
dụng nào trong các tác dụng sau:
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
B. Giảm cường độ, tăng hiệu điện thế.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 226: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào?
A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
B. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm.
C. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi.
D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.
Câu 227: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều?
Tìm kết luận sai.
A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để tải đi xa.
B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản.
C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn.
D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều
Câu 228: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha:
Chọn đáp án sai
A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây
C. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vong/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = np.
D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto
Câu 229: Chọn câu sai:
A. Điện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng 0
B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó
D. Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại 2 lần trong một chu kì
Câu 230: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ
C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ
Câu 231: Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở số chỉ
vôn kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch
trên?
A. 140V B.20V C. 100V D. 80V
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 232,233,234
2
Một đoạn mạch xoay chiều gômg điện trở thuần R = 100Ω , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và một tụ
π
−4
10
điện có điện dung C = F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 sin100π t (V )
π
Câu 232: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
π π
A. i = 2 2 sin(100π t − )( A) B. i = 2sin(100π t − )( A)
4 4
π π
C. i = 2sin(100π t + )( A) D. i = 2 sin(100π t + )( A)
4 4
Câu 233: Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
π 3π
A. u L = 400 2 sin(100π t + )(V ) B. u L = 200 2 sin(100π t + )(V )
4 4
π π
C. u L = 400sin(100π t + )(V ) D. u L = 400sin(100π t + )(V )
4 2
Câu 234: Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
3π π
A. uC = 200 2 sin(100π t − )(V ) B. uC = 200 2 sin(100π t + )(V )
4 4
π 3π
C. uC = 200sin(100π t − )(V ) D. uC = 200sin(100π t − )(V )
2 4
.Câu 235: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điênh thế hai đầu đoạn mạch có dạng
π
u = 100 2 sin100π t (V ) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2sin(100π t − )( A) .R, L có những giá trị nào sau
4
đây:
1 2
A. R = 50Ω, L = H B. R = 50 2Ω, L = H
π π
1 1
C. R = 50Ω, L = H D. R = 100Ω, L = H
2π π
0.2
.Câu 236: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20Ω, L = H . Đoạn mạch được mắc vào hiệu điệ
π
thế u = 40 2 sin100π t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
π π
A. i = 2sin(100π t − )( A) B. i = 2sin(100π t + )( A)
4 4
π π
C. i = 2 sin(100π t − )( A) D. i = 2 sin(100π t + )( A)
2 2
.Câu 237: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250 µ F, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có
những giá trị nào sau:
A. cosϕ =0.4 B. cosϕ =0.75
C. cosϕ =0.6 hoac 0.8 D. cosϕ =0.45 hoac 0.65
0.2
.Câu 238: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = H , C = 31.8µ F , f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng
π
hai đầu đoạn mạch là U = 200 2(V ) . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây:
A. R = 160ΩhayR = 40Ω B. R = 80ΩhayR = 120Ω
C. R = 60Ω D. R = 30ΩhayR = 90Ω
1 10−3
.Câu 239: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = H , C = F , u = 120 2 sin100π t (V ) , điện trở phải
π 4π
có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?
A. R = 120Ω, Pmax = 60w B. R = 60Ω, Pmax = 120w
C. R = 40Ω, Pmax = 180w D. R = 120Ω, Pmax = 60w
Câu 241: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100sin100π t (V ) . Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện
thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dòng điện
xoay chiều là bao nhiêu?
t t t t
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
600 300 50 150
Dùng dữ kiện sau đẻ trả lời câu 243,244:
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. hiệu điện thế giữa hai đầu A và B có biểu thức u = 100 2 sin100π t (V ) . Cuộ
2.5
cảm có độ tự cảm L = H , điện trở thuần r = R = 100 Ω . Tụ điện có điện dung C. Người ta đo được hệ số công suấ
π
của mạch là cosϕ =0.8
Câu 243: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch. Giá trị của C là bao nhiêu?
10−3 10−4 10−4 10−3
A. C = F B. C = F C. C = F D. C = F
3π π 2π π
Câu 244: Để công suất tiêu thụ cực đại, người ta mắc thêm một tụ có điện dung C1 với tụ C để có một bộ tụ điện có
điện dung thích hợp. Xác định cách mắc và giá trụ C1
10−4 3.10−4
A. Mắc song song, C1 = F B. Mắc song song, C1 = F
2π 2π
3.10−4 2 10−4
C. Mắc nối tiếp, C1 = F D. Mắc nối tiếp, C1 = F
2π 3 π
.Câu 251: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
2 π
C = .10−4 F . Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 sin(100π t + ) A . Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn
π 3
mạch là:
π π
A. u = 80 2 sin(100π t − ) (V) B. u = 80 2 sin(100π t + ) (V)
6 6
π 2π
C. u = 120 2 sin(100π t − ) (V) D. u = 80 2 sin(100π t + ) (V)
6 3
10−4 π
.Câu 252: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C = F có biểu thức u = 100 2 sin(100π t + ) V
π 3
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
π π
A. i = 2 sin(100π t − ) A B. i = 2 sin(100π t − ) A
2 6
5π π
C. i = 2 sin(100π t + ) A D. i = 2sin(100π t − ) A
6 6
.Câu 253: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu
đoạn mạch u = 80sin100π t và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L =40V Biểu thức i qua mạch là:
2 π 2 π
A. i = sin(100π t − ) A B. i = sin(100π t + ) A
2 4 2 4
π π
C. i = 2 sin(100π t − ) A D. i = 2 sin(100π t + ) A
4 4
35 −2
Câu 254: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần 5Ω và độ tự cảm L = .10 H mắc
π
nối tiếp với điện trở thuần R = 30Ω . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là: u = 70 2 sin100π t (V). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là:
A. P = 35 2 W B. P = 70 W C. P = 60 W D. P = 30 2 W
Câu 255: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa ha
π
đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 2 sin(100π t ) V, i = 2sin(100π t − ) A . Mạch
4
gồm những phần tử nào? Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu?
A. R, L; R = 40Ω, Z L = 30Ω B. R, C; R = 50Ω, Z C = 50Ω
C. L, C; Z L = 30Ω, Z C = 30Ω D. R, L; R = 50Ω, Z L = 50Ω
.Câu 256: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là i = 4sin(100π t + π ) A . Tại thời điểm t
= 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị.
A. i = 4A B. i = 2 2 A C. i = 2 A D. i = 2A
Câu 259: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. R = 100Ω , U C = 1,5U R , tần số của dòng điện xoay chiều f =
50Hz. Tổng trở của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây?
10−2 10−3
A. C = F ; Z = 101Ω B. C = F ; Z = 180Ω
15π 15π
10−3 10−4
C. C = F ; Z = 112Ω D. C = F ; Z = 141Ω
5π π
.Câu 260: Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là cosϕ =1 . Nhận xét nào sau đây là
sai.
A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 264: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (thuần cảm) bằng hai lần
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ. So với hiệu điện thế,cường độ dòng điện qua mạch sẽ:
π π
A. Sớm pha hơn một góc B. Trễ pha một góc
2 2
C. Cùng pha D. Trễ pha.
Câu 275: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng: u = 200 2 sin100π t (V);
1, 4 10−4
L= H; C= F . R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch là 320W.
π 2π
A. R = 25Ω hoặc R = 80Ω B. R = 20Ω hoặc R = 45Ω
C. R = 25Ω hoặc R = 45Ω D. R = 45Ω hoặc R = 80Ω
Câu 276: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng u AB = 50 2 sin100π t
π
(V) và cường độ dòng điện qua mạch i = 2 sin(100π t + ) (A). R, C có những giá trị nào sau đây?
3
−3
10 3.10−2
A. R = 50Ω; C = F B. R = 25Ω; C = F
5π 25π
10−2 5.10−3
C. R = 25Ω; C = F D. R = 50Ω; C = F
25 3π π
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 280, 281.
Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều: u = 120 2 sin100π t (V). Biết R = 20 3Ω , Z C = 60Ω và độ t
cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm).
Câu 280: Xác định L để U L cực đại và giá trị cực đại của U L bằng bao nhiêu?
0,8 0, 6
A. L = H ;U Lmax = 120V B. L = H ;U Lmax = 240V
π π
0, 6 0,8
C. L = H ;U Lmax = 120V D. L = H ;U Lmax = 240V
π π
Câu 281: Để U L = 120 3V thì L phải có các giá trị nào sau đây?
0, 6 1, 2 0,8 1, 2
A. L = H hoặc L = H B. L = H hoặc L = H
π π π π
0, 4 0,8 0, 6 0,8
C. L = H hoặc L = H D. L = H hoặc L = H
π π π π
Câu 283: Một bàn là 200V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin100π t (V). Bàn là có độ tự
cảm nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào?
π
A. i = 2,5 2 sin100π t (A) B. i = 2,5 2 sin(100π t + ) (A)
2
π
C. i = 2,5sin100π t (A) D. i = 2,5 2 sin(100π t − ) (A)
2
Câu 286: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, R = 100Ω , tần số dòng điện f =
50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu umạch và i lệch nhau 1 góc 600 , cho
biết giá trị công suất của mạch lúc đó.
3 1
A. L = H , P = 36W B. L = H , P = 75W
π 3π
1 1
C. L = H , P = 72W D. L = H , P = 115,2W
π 2π
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 287, 288
Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 100 6 sin100π t (V),
2
R = 100 2Ω , L = H .
π
Câu 287: C có giá trị bằng bao nhiêu thì UC max giá trị UC max bằng bao nhiêu?
10−5 10−4
A. C = F , UC max = 30V B. C = F , UC max = 100V
3π π
10−5 10−4
C. C = F , UC max = 300V D. C = F , UC max = 30V
3π 3π
Câu 288: C có giá trị bằng bao nhiêu để U C = 200 2 V?
10−4 10−4 10−4
A. C = F B. C = F hoặc C = F
3π 2, 4π 4π
10−4 10−5 10−4 10−4
C. C = F hoặc C = F D. C = F hoặc C = F
2, 4π 3π 3π 4π
10−3
Câu 290: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp với điện trở R = 100Ω , mắc đoạn
12 3π
π
mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha so với u ở hai đầu mạch.
3
A. f = 50 3 Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
−4
10 2
.Câu 291: Một đoạn mạch gồm tụ C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Hiệu điện
π π
π
thế giữa 2 đầu cuộn dây là u L = 100 2 sin(100π t + ) V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
3
π 2π
A. uC = 50 2 sin(100π t − ) V B. uC = 50 2 sin(100π t − ) V
6 3
π π
C. uC = 50 2 sin(100π t + ) V D. uC = 100 2 sin(100π t + ) V
6 3
Câu 294: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A
Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là:
A. R = 18Ω; Z C = 30Ω B. R = 18Ω; Z C = 24Ω
C. R = 18Ω; Z C = 12Ω D. R = 30Ω; Z C = 18Ω
Câu 295: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch
u = 50 2 sin100π t (V), U L = 30V , U C = 60V . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị nào sau
đây?
0,8 10−3 0, 6 10−3
A. R = 60Ω, L = H ;C = F B. R = 80Ω, L = H ;C = F
π 12π π 12π
0, 6 10−3 1, 2 10−3
C. R = 120Ω, L = H;C = F D. R = 60Ω, L = H ;C = F
π 8π π 8π
.Câu 296: Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100Ω , C = 31,8µ F , hệ số công suất
2
mạch cosϕ = , hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200sin100π t (V) Độ từ cảm L và cường độ dòng điện chạy trong
2
mạch là bao nhiêu?
2 π 2 π
A. L = H , i = 2 sin(100π t − ) (A) B. L = H , i = 2 sin(100π t + ) (A)
π 4 π 4
2, 73 π 2, 73 π
C. L = H , i = 2 3 sin(100π t + ) (A) D. L = H , i = 2 3 sin(100π t − ) (A)
π 3 π 3
.Câu 305: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ ở mạch
sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
A. 6V; 96W B. 240V; 96W C. 6V; 4,8W D. 120V;
ur 48W
Câu 306: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ B quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam
châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là:
A. 10 vòng/s B. 20 vòng/s C. 50 vòng/s D. 100 vòng/s
.Câu 307: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy khác có 6 cặp
cực. Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút
C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vòng/phút
.Câu 308: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000kW the
một đường dây có điện trở 10Ω là bao nhiêu?
A. 1736kW B. 576kW C. 5760W D. 57600W
Câu 309: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P = 1MW. Dòng điện do máy phát ra được tăng thế và truyền đi xa
bằng một đường dây có điện trở 25Ω . Công suất hao phí điện năng trên đường dây là bao nhiêu khi hiệu điện thế được
đưa lên đường dây 220kV?
A. ∆P = 113,6W B. ∆P = 113,6kW C. ∆P = 516,5kW D. ∆P = 516,5W
Câu 310: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz cần quay rôto với vận
tốc nào?
A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút
.Câu 311: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số
vòng tổng cộng là 240 vòng. Biết suất điện động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua
mỗi vòng dây và tốc độ quay của rôto có giá trị nào sau đây?
1 2 −3
A. n = 50 vòng/giây, φ0 = .10−3 Wb B. n = 20 vòng/giây, φ0 = .10 Wb
2π π
3, 24 −3 1, 2 −3
C. n = 25 vòng/giây, φ0 = .10 Wb D. n = 250 vòng/giây, φ0 = .10 Wb
π π
Câu 312: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba ph
0, 66
vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 88Ω và cuộn dây có độ tự cảm L = H . Cường đ
π
dòng điện qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu?
A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W
C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W
Câu 313: Một máy phát điện xoay chiều có công suât 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa
bằng một đường dây có điện trở 20Ω . Biết hiệu điện thế được đưa lên đường dây 110kV. Hao phí điện năng trên
đường dây là:
A. ∆P = 1652W B. ∆P = 165,2W C. ∆P = 18181W D. ∆P = 1,818W
Câu 314: Người ta dùng một máy biến thế để đưa điện thế đường dây chính U1=10kV hạ xuống U2=240V để đưa vào
nhà sử dụng khoảng cách từ nhà máy đến nhà dài 2,6km. Với điện trở của mỗi mét là r = 2.10−5 Ω . Công suất đầu ra của
máy biến thế là 12kW. Cường độ dòng điện chạy trong đường dây dẫn vào nhà và năng lượng hao phí trên đường dây là
bao nhiêu?
A. I = 1A; Php = 104W B. I = 20A; Php = 20,8W
C. I = 5A; Php = 13W D. I = 50A; Php = 130W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 315, 316
Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình sao, có hiệu điện thế pha là 220V. Mắc
0,8
các tải giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = 60Ω , hệ số tự cảm L = H . Tần số của dòng điện xoay
π
chiều là 50Hz.
Câu 315: Cường độ dòng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị nào sau đây?
A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A
Câu 316: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu?
A. P = 143W B. P = 429W C. P = 871,2W D. P = 453,75W
Câu 317: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208W được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha
có hiệu điện thế dây 190V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Hiệu điện thế pha và công suất tiêu thụ của mỗi
cuộn dây là:
A. Up = 110V, P1 = 7360W B. Up = 110V, P1 = 376W
C. Up = 110V, P1 = 3760W D. Up = 110V, P1 = 736W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 318, 319
Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức: e = 1000 2 sin100π t (V).
Câu 318: Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4
Câu 319: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rôto:
A. n = 25 vòng/giây B. n = 1500 vòng/giây
C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 320, 321, 322
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu suất là 96%, nhận một công suất
là 10kW ở cuộn sơ cấp.
Câu 320: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V, hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp có giá trị nào?
A. U’= 781V B. U’= 200V C. U’= 7810V D. U’= 5000V
Câu 321: Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp có giá trị
nào? Biết hệ số công suất là 0,8
A. P = 9600W, I = 6A B. P = 9600W, I = 15A
C. P = 9600W, I = 60A D. P = 9600W, I = 24A
Câu 322: Biết hệ số tự cảm tổng cộng ở mạch thứ cấp là 0,2H và tần số dòng điện là 50Hz. Điện trở tổng cộng trong
mạch thứ cấp là:
A. R = 100Ω B. R = 83, 7Ω C. R = 70Ω D. R = 67,5Ω
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 323, 324
Để truyền một công suất P = 5000kW đi một quãng đường 5km từ một nguồn điện có hiệu điện thế U = 100kV với độ
giảm thế trên đường dây không được qua nU với n = 0,01. Cho điện trở suất của đồng 1, 7.10−8 Ω.m .
Câu 323: Điện trở R của cuộn dây có giá trị số lớn nhất là:
A. R = 25Ω B. R = 20Ω C. R = 10Ω D. R = 30Ω
Câu 324: Tiết diện nhỏ nhất của dây đồng dùng làm dây dẫn là:
A. S = 4, 25mm 2 B. S = 17,5mm 2 C. S = 20,5mm 2 D. S = 8,5mm 2
Câu 325: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất
ρ = 2,5.108 Ω.m có tiết diện 0,5 cm 2 . Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là 6kV, P = 540kW. Hệ
số công suất của mạch điện là cosϕ =0,9 . Hiệu suất truyền tải điện là:
A. η = 90% B. η = 94, 4% C. η = 89, 7% D. η = 92%
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 326, 327, 328
Một máy phát điện có công suất 100kW, hiệu điện thế ở hai đầu cực máy phát là 1kV. Để truyền đến nơi tiêu thụ,
người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 6Ω .
Câu 326: Công suất của quá trình truyền tải trên là bao nhiêu?
A. H = 66% B. H = 40% C. H = 89% D. H = 80%
Câu 327: Hiệu điện thế ở hai đầu dây nơi tiêu thụ là bao nhiêu?
A. U1= 200V B. U1= 600V C. U1= 800V D. U1= 500V
Câu 328: Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến thế đặt nơi máy phát có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp v
cuộn thứ cấp là 10. Tính công hao phí trên dây và hiệu suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong biến thế.
A. H’ = 91,2% B. H’ = 89,8% C. H’ = 94% D. H’ = 99,4%
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 329, 330
Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạngn điện có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà là 127V
công suất tiêu thụ của động cơ là 5.6kW, cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây là 16.97A.
Câu 329: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau:
A. 220V B. 110V C. 127V D.218V
Câu 330: Hệ số công suất của động cơ là:
3 2
A. B. 3 C. 2 D.
2 2
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 331, 332, 333
Một máy biến thế có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp 2000W. hiệu điện thế ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần
lượt là 200V và 50V. cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp 40A, cuộn thứ cấp có 100 vòng.
Câu 331: công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp là:
A. 180W và 0.8 B. 180W;0.9 C. 3600W;0.75 D. 1800W;0.9
Câu 332: Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
A. 1000 vòng B. 4000 vòng C. 400 vòng D. 3000 vòng
Câu 333 : Khi dòng điện và hiệu điện thế trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường độ dòng điện và hệ số công suất của
mạch sơ cấp là:
A. 1A và 1 B. 1.5A và 0.66 C. 2A và 0.5 D. 1.2A và 0.83
.Câu 334: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC.
1
A. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc ω =
LC
B. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc ω = LC
C. Điện tích biến thiên theo thời gian theo hàm số mũ
D. Một cách phát biểu khác
.Câu 335: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng từ hóa
Câu 336: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động ?
A. Năng lượng trong mạch dao động kín gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng điện trường và năng lựong từ trường cùng biến thiên điều hoà theo cùng một tần số chung
C. Tần số dao động ω chỉ phụ thuộc vào các cấu tạo của mạch
D. A, B và C đều đúng
Câu 338: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A. Khi một từ trường bién thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trừong xoáy
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đươmhg cong hở
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D. Từ trường xoáy là tử trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
.Câu 338: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều , tụ C và cuộn cảm L
D. Tụ C và cuộn cảm L
Hãy chọn câu đúng
.Câu 340: Trong mạch dao động diện từ tự do, điện tích của tụ điện :
1
A. Biến thiên điều hoà với tần số góc ω =
LC
B. Biến thiên điều hoà với tần số góc ω = LC
C. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T = LC
1
D. Biến thiên điều hoà với tần số f =
LC
Hãy chọn câu đúng
Câu 341: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện trường
C. Điện trường lan truyền được trong không gian
D. A, B và C đều đúng
.Câu 343: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dướ
dạng sóng
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không
D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nữa tần số f của điện tích dao động
Câu 347: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn B. Chu kỳ rất lớn
C. Cường độ rất lớn D. Hiệu điện thế rất lớn
Câu 348: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Năng lượng từ trường trong mạch dao động tương ứng với động năng trong dao động cơ học
B. Trong mạch dao động tự do, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
C. Năng lượng điện trường trong mạch dao động tương ứng với thế năng trong cơ học
D. Tại một thời điểm, năng lượng trong mạch dao động chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng lường
từ trờng
.Câu 353: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến:
A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung
B. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
C. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày
D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh
.Câu 354: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ:
A. Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten
B. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động
C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng
Câu 355: Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
D. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ
trường biến thiên.
Câu 356: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến.
A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến
có khả năng truyền đi xa.
B. Sóng dài có bước sóng trong miền 105 m − 103 m
C. Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m – 1cm.
D. Sóng trung có bước sóng trong miền 103 m − 102 m
Câu 357: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến
A. Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dùng để thông tin dưới nước.
B. Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt.
C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ được dùng trong thông tin vũ trụ.
Câu 358: Tìm phát biểu sai về thu phát sóng điện từ.
A. Sự duy trì dao động trong máy phát dao động dùng transdito tương tự như sự duy trì dao động của quả lắc
trong đồng hồ quả lắc.
B. Muốn sóng điện từ được bức xạ ra, phải dùng mạch dao động LC hở tức là cuộn L và tụ mắc với nhau còn
hai đầu kia để hở.
C. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
D. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động có điện từ C điều chỉnh được để
tạo cộng hưởng với tần số của sóng cần thu.
.Câu 359: Tìm kết luận đúng về trường điện từ.
A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện (nơi không có dây dẫn) sinh ra một từ trường tương
đương với từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.
D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và ding điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược
chiều.
Câu 360: Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập.
B. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
C. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ, ta chỉ quan sát thấy từ trường mà không thể quan sát thấy
điện trường.
D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
Câu 361: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 362: Tìm phát biểuru sai uvrề sóng điện từ
A. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha
B. Mạch LC ur hởurvà sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
C. Vectơ E và B cùng phương cùng tần số.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không, với vận tốc c ≈ 3.108 m /s
Câu 363: Tìm phát biểu sai về mạch LC với sóng điện từ.
A. Để phát sóng điện từ ta kết hợp một ăngten với mạch dao động của một máy phát dao động.
B. Ăngten là một mạch LC đặc biệt, hoàn toàn hở, với dây trời và mặt đất đóng vai trò hai bản tụ C.
C. Để thu sóng điện từ người ta áp dụng hiện tượng cộng hưởng.
D. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một ăngten thu đết hợp với một mạch dao động LC có L và
C không đổi.
.Câu 364: Tìm kết luận đúng về mạch LC và sóng điện từ.
1
A. Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động là dao động tự do với tần số f =
2π LC
B. Dao động điện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện là dao động cưỡng bức có tần
số bằng tần số riêng đã được điều chỉnh cho bằng tần số của sóng cần thu.
C. Dao động điện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện là dao động tự do với tần số
riêng của mạch.
D. Năng lượng dao động trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện do một pin cung cấp.
Câu 365: Độ lệch pha giữa dòng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là
π π π
A. − B. + C. − D. A và B
2 2 4
.Câu 366: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào?
L 1 L 1
A. f = 2π LC B. f = 2π C. f = D. f =
C 2π C 2π LC
.Câu 367: Nếu điện tích trong tụ của mạch LC biến thiên theo công thức: q = Q0 sin ωt . Tìm biểu thức sai trong các biểu
thức năng lượng trong mạch LC sau đây:
Q2
A. Năng lượng điện: Wđ = 0 sin 2 ωt
2C
2
Q
B. Năng lượng từ: Wt = 0 cos 2ωt
2C
Q02
C. Năng lượng dao động: W = Wđ + Wt = = const
4C
L.I 02 Q02
D. Năng lượng dao động: W = =
2 2C
.Câu 369: Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận
tốc ánh sáng trong chân không)
c L 2π
A. λ = B. λ = c.2π C. λ = c.2π LC D. λ = LC
2π LC C c
Câu 370: Các nhà kĩ thuật truyền hình khuyến cáo rằng không nên dùng một chiếc ăngten cho hai máy thu hình một lúc.
Lời khuyến cáo này dựa trên cơ sở nào? Hãy chọn câu giải thích đúng.
A. Do tần số sóng riêng của mỗi máy là khác nhau.
B. Do làm như vậy tín hiệu của mỗi máy là yếu đi.
C. Do có sự cộng hưởng của hai máy
D. Một cách giải thích khác.
.Câu 371: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6 µ H , điện trở
không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện U0 = 2,4V. Cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây?
A. I = 74.10−3 A B. I = 94.10−3 A
C. I = 21.10−3 A D. Một giá trị khác
.Câu 372: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500pF, một cuộn cảm có độ tự cảm 30 µ H và một điện
trở thuần 1,5Ω . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế
cực đại trên tụ điện là 15V? Hãy chọn kết quả đùng trong các kết quả sau:
A. P = 19, 69.10−3 W B. P = 20.10−3 W
C. P = 21.10−3 W D. Một giá trị khác.
Câu 373: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động
LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0.
L L
A. U 0 = I 0 LC B. I 0 = U 0 C. U 0 = I 0 D. I 0 = U 0 LC
C C
2 0,8
.Câu 374: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = mH và tụ C = µ F . Tìm tần số riêng của dao động trong
π π
mạch.
A. 20kHz B. 10kHz C. 7,5kHz D. 12,5kHz
Câu 375: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2mH và một tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để chu kì riêng của mạch
là T = 1µ s .
A. 10pF B. 27,27pF C. 12,66pF D. 21,21pF
Câu 276: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 1mH và tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để
mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn λ = 75m.
A. 2,25pF B. 1,58pF C. 5,55pF D. 4,58pF
Câu 277: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng f1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng f2 = 10MHz.
Tìm tần số riêng khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L.
A. 2MHz B. 4MHz C. 8MHz D. 6MHz
.Câu 278: Khi L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. f = 65,07KHz B. f = 87,07KHz C. f = 75,07KHz D. Một giá trị khác.
Câu 379: Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 25m, biết L= 10−6 H. Điện dung C của tụ
điện khi phải nhận giá trị nào sau đây?
A. C = 16, 6.10−10 F B. C = 1,16.10−12 F
C. C = 2,12.10−10 F D. Một giá trị khác
Câu 380: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80µ H , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực
đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 53mA B. 43mA C. 63mA D. 73mA
Câu 381: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm
tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối với C2
A. 8,5MHz B. 9,5MHz C. 12,5MHz D. 20MHz
Câu 382: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi Imax là dòng
điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại Umax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào? Hãy chọn kết
quả đúng trong các kết quả sau:
L L
A. UCmax = Imax B. UCmax = Imax
πC C
L
C. UCmax = Imax D. Một giá trị khác.
2π C
Câu 383: Sóng FM của Đài Tiếng Nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng λ .
A. 10m B. 3m C. 5m D. 1m
10
Câu 384: Song FM của Đài Hà Nội có bước sóng λ = m . Tìm tần số f.
3
A. 90MHz B. 120MHz C. 80MHz D. 140MHz
Câu 385: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5µ H và một tụ xoay, điện dung biến đổi từ
C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Dải sóng máy thu được là:
A. 10,5m – 92,5m B. 11m – 75m
C. 15,6m – 41,2m D. 13,3m – 66,6m
Câu 386: Một tụ điện C = 0, 2 µ F . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm của L phải có giá trị là
bao nhiêu? Cho π = 10 .
2
.Câu 870: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0, 450 µ m vào bề mặt catod của một tế bào quang điện ta được dòng
quang điện bão hòa có cường độ i. Có thể làm triệt tiêu dòng quang điện này bằng một hiệu điện thế hãm Uh = 1,26V.
Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện cho e = 1, 6.10−19 C; m = 9,1.10−31 kg
A. 0, 0666.106 m / s B. 0, 666.106 m / s C. 6, 66.106 m / s D. 66, 6.106 m / s
Câu 871: Giới hạn quang điện của Rubi là λ0 = 0,81µ m . Xác định vận tốc cực đại của các electron quang điện khi chiế
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 40 µ m vào Rubi:
A. 0,744.105m/s B. 7,44.105m/s c. 0,474.105m/s D. 4,74.105m/s
.Câu 872: Năng lượng tối thiểu đẻ bức một electron ra khỏi mặt một kim loại Cêsi là 1,88eV. Dùng tấm kim loại đó để
làm catốt của một tế bào quang điện. chiếu vào tấm kim loại ấy 1 ánh sáng có bước sóng λ = 0, 489 µ m thì có dòng quan
điện chạy qua tế bào quang điện. Để triệt tiêu dòng quang điện trên ta phải đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế
hãm bằng bao nhiêu:
A. 0,66V B. 6,6V C. -0,66V D. -6,6V
Câu 874: trong một ống Rơghen người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi giữa hai cực. trong một phút người ta đếm
được 6.1018 điện tử đập vào catốt. tính cường độ dòng điện qua ống Rơghen
A. 16mA B. 1,6A C. 1,6mA D. 16A
Câu 875: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,35µ m vào kim loại có công thoát 2,48eV của một tế bào quang điện. Biết
cườn độ ánh sáng là 3W/m2. tính hiệu suất lượng tử và cường độ dòng quang điện bão hoax là i = 0.02A
A. 2,358% B. 3,258% C. 5,328% D. 2,538%
Câu 876: Năng lượng cực đại của các electron bị bức ra khỏi một kim loại dưới tác dụng của ánh sáng có bước sóng
λ = 0, 3µ m là 1,2eV. Cường độ ánh sáng là 3W/m2. Tính công thoát và số electron phát ra trên một đơn vị diện tích trong
đơn vị thời gian, biết hiệu suất là 5%
2,9V 9, 2V
A. 2 B. 2
22, 65.1018 photon / m s 2, 265.1018 photon / m s
2,9eV 29, 2eV
C. 2 D. 2
0, 2265.1018 photon / m s 0, 02265.1018 photon / m s
Câu 877: bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy laiman của quang phổ Hyđro là 0,122 µ m . Tính tần số của
bức xạ trên
A. 0,2459.1014Hz B. 2,459.1014Hz C. 24,59.1014Hz D.245,9.1014Hz
Câu 878: Chiếu vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng λ = 0, 45µ m , ta thu được dòng
quang điện bão hoax có cường độ i. Có thể làm triệt tiêu dòng quang điện này bằng một hiệu điện thế hãm /Uh/ = 1,26V
tìm công thoát của electron đối với kim loại làm catốt
A. 1,8V B. 8,1V C. 1,8eV D. 8,1eV
Câu 879: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,35µ m vào catốt của một tế bào quang điện, biết kim loại dùng làm catốt
có công thoát 2,48eV, khi đó ta có dòng quang điện. Để triệt tiêu dpngf quang điện này ta phải đặt giữa anốt và catốt mộ
hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu:
A. -1,07V B. 1.07V C. 0.17V D. -1.07V
Câu 880: Chùm electron có năng lượng 35KeV đập vào một tia môlipđen phát ra tia X có phổ liên tục. Tính bước sóng
giới hạn λmin ? Cho h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m/s; e = 1, 6.10−19 C
A. 3,549.10−10 m B. 35, 49.10−10 m C. 0,3549.10−10 m D. 354,9.10−10 m
Câu 881: Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 4.10−6 m được dùng để chiếu vào một tế bào quang điện.
Bề mặt của catôt nhận được một công suất chiếu sáng P = 3mW; cường độ dòng quang điện bão hoax của tế bào quang
n
điện i = 6, 43.10−6 A . Tính tỉ số (với n: số photon mà catôt nhận được trong mỗi giây; n’: số electron bị bật ra trong
n'
mỗi giây). Cho h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m/s.
A. 0,15025 B. 150,25 C. 510,25 D. 51,025
Câu 882: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0, 438µ m vào catôt của tế bào quang điện. Cho h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m
−19 −31
s; e = 1, 6.10 C ; m = 9,1.10 kg . Tính vận tốc ban đầu cực đại của các quang điện tử (nếu có) khi catôt là kẽm có công
thoát A0 = 56,8.10-20J và khi catôt là kali có giới hạn quang điện λ0 = 0, 62 µ m
A. Xảy ra đối với catôt là kali và v0 = 0,541.106 m/s
B. Xảy ra đối với catôt là kali và v0 = 5,41.106 m/s
C. Xảy ra đối với catôt là kẽm và v0 = 2,615.106 m/s
D. Xảy ra đối với catôt là kẽm và v0 = 26,15.106 m/s
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 883, 884 và 885
Khi chiếu một bức xạ điện từ vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện, tạo ra dòng quang điện bão hòa.
Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện này bằng một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,3V. Dùng màn chắn tách ra một
−19 −31
chùm hẹp các electron quang điện và cho đi vào một từ trường đều có B = 6.10-5T. Cho e = 1, 6.10 C ; me = 9,1.10 kg
r
Câu 883: Cho vận tốc cực đại v m của quang electron.
A. 0,68.105 m/s B. 0,68.106 m/s C. 0,86.105 m/s D. 0,86.106 m/s
Câu 884: Tính lực tác dụng lên electron:
A. 6,528.10-17N B. 6,528.10-18N C. 5,628.10-17N D. 5,628.10-18N
Câu 885: Tính bán kính quỹ đạo của electron chuyển động trong từ trường:
A. 0,64m B. 0,064m C. 0,046m D. 0,46m
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 886, 887 và 888:
Trong một ống Rơghen, số electron đập vào catốt trong một giây là n = 5.1015 hạt, vận tố mỗi hạt là 8.107m/s
Câu 886: Tính cường độ dòng điện qua ống:
A. 8.10-4A B. 0,8.10-4A C. 3,12.1024A D. 0,32.10-4A
Câu 887: Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt:
A. 18,2V B. 18,2kV C. 81,2kV D. 2,18kV
Câu 888: Tính bước sóng nhỏ nhất trong chùm tia Rơghen do ống phát ra:
A. 0,68.10-9m B. 0,86.10-9m C. 0,068.10-9m D. 0,086.10-9m
Câu 889: Trong một ống Rơghen, biết hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U = 2.106V. hãy tính bước sóng nhỏ nhất λmin
của tia Rơghen do ống phát ra:
A. 0,62mm B. 0,62.10-6m C. 0,62.10-9m D. 0,62.10-12m
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 890, 891 và 892:
−19
Chùm tia Rơghen phát ra từ ống Rơghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng f max = 5.10 C
Câu 890: Tính động năng cực đại của electron đập vào catốt:
A. 3,3125.10-15J B. 33,125.10-15J C. 3,3125.10-16J D. 33,125.10-16J
Câu 891: Tính hiệu điện thế giữa hai cực của ống:
A. 20,7kV B. 207kV C. 2,07kV D. 0,207kV
Câu 892: Trong 20s người ta xác định có 108 electron đập vào catốt. Tính cường độ dòng điện qua ống:
A. 0,8A B. 0,08A C. 0,008A D. 0,0008A
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 893, 894, 895 và 896:
Một ống phát ra tia Rơghen, phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m
Câu 893: tính năng lượng của photon tương ứng:
A. 3975.10-19J B. 3,975.10-19J C. 9375.10-19J D. 9,375.10-19J
Câu 894: Tính vận tốc của điện tử đập vào đối âm cực và hiệu điện thế giữa hai cực của ống:
v = 29, 6.106 m / s v = 296.106 m / s
A. B.
U = 2484V U = 248, 4V
v = 92, 6.106 m / s v = 926.106 m / s
C. D.
U = 2484V U = 248, 4V
Câu 895: Khi ống hoạt động thì dòng điện qua ống là I = 2mA. Tính số điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây:
A. 125.1013 B. 125.1014 B. 215.1014 D. 215.1013
Câu 896: Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đối âm cực trong một phút:
A. 298J B. 29,8J C, 928J D. 92,8J
Câu 897: Một điện cực phẳng bằng nhôm được chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 83nm . Hỏi electron
quang điện có thể rời xa mặt điện cực một khoảng l tối đa là bao nhiêu. Nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cả
E = 7,5V/cm. biết giới hạn quang điện của nhôm là λ0 = 332nm
A. 0,15m B. 0,51m C. 1,5.10-2m D. 5,1.10-2m
.Câu 898: Cho biết bước sóng dài nhất trong dãi Laiman và banme trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđro lần
lượt là 0,1217 µ m và 0, 6576 µ m . Hãy tính bước sóng vạch thứ hai của dãy laiman:
A. 0,1027 µ m B. 0, 0127 µ m C. 0, 2017 µ m D. 0, 2107 µ m
Câu 899: Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguyên tử Hyđro trong dãy Banme là vạch đỏ Hα = 0, 6563µ m , vạch lam
H β = 0, 4860 µ m , vạch chàm H χ = 0, 4340 µ m , và vạch tím H δ = 0, 4102µ m . Hãy tìm bước sóng của 3 vạch quang phổ
đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại:
λ43 = 1,8729 µ m λ43 = 1,8729 µ m
A. λ53 = 1, 093µ m B. λ53 = 1, 2813µ m
λ = 1, 2813µ m λ = 1, 093µ m
63 63
λ43 = 1, 7829 µ m λ43 = 1,8729 µ m
C. λ53 = 1,8213µ m D. λ53 = 1, 2813µ m
λ = 1, 093µ m λ = 1,903µ m
63 63
.Câu 900: Trong quang phổ vạch của hiđro bước sóng dài nhất trong dây Laiman bằng 1215A0, bước sóng ngắn nhất
trong dãy Banme bằng 3650A0, tìm năng lượng cần thiết bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđro khi electron ở trên quỹ đạo
có năng lượng thấp nhất. Cho h = 6, 625.10−34 Js ; c = 3.108 m/s; 1A0 = 10-10 m
A. 0,136eV B. 1,38eV C. 13,6eV D. 136eV.
Câu 901: Catot của một tế bào quang phổ được phủ một lớp Cêxi, có công thoát là 1,9eV. Catot được chiếu sáng bởi mộ
chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,56µ m . Dùng màu chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và
ur uuur
hướng nó vào một từ trường đều có B vuông góc với vmax của electron và B = 6,1.10-5 T. Xác định bán kính của quỹ đạo
các electron đi trong từ trường.
A. 0.36cm B. 0,63cm C. 3,06cm D. 6,03cm
Câu 902: Tính độ cảm ứng từ B để uốn cong quỹ đạo của các quang electron do Bari phát ra dưới tác dụng của bướucr
sóng tới 4000A0 theo một đường tròn có bán kính R = 20cm. Cho biết công thoát electron vuông góc với cảm ứng từ B
A. 13.10-5 (T) B. 31.10-5 (T) C. 1,3.10-5 (T) D. 3,1.10-5 (T)
−13, 6
Câu 903: Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ thức: En = eV (n là số
n2
nguyên). Tính 2 bước sóng giới hạn của dãy quang phổ Banme (do electron chuyển từ quỹ đạo có mức cao hơn về mức
= 2)
A. λ3 = 0, 657 µ m; λ ' = 0,365µ m B. λ3 = 1, 05.10 m; λ ' = 0,584.10 m
12 12
Câu 904: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0, 25µ m và λ2 = 0,3µ m vào một tấm kim loại, người t
thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v1=7,31.105 m/s, v2=4,93.105 m/s. Xác định khối lượng
của electron.
A. m = 0,91.10-31kg B. m = 1,9.10-31kg C. 9,1.10-31kg D. 1,6.10-19kg
Câu 905: Khi chiếu bức xạ có tần số f1 = 2,2.1015Hz vào một kim loại thì có hiện tượng quang điện và các quang electro
bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 = 6,6V. Còn khi chiếu bức xạ f2 = 2,538.1015Hz vào kim loại đó thì các
quang electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U2 = 8V. Xác định hằng số Plank
A. 6,627.10-34Js B. 6,625.10-34Js C. 6,265.10-34Js D. 6,526.10-34Js
Câu 906: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau
C. Hạt nhân chữa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau
D. Cả A, B , C đều đúng
.Câu 908: Hãy chọn câu đúng
A. Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân
B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D. Có hai loại nuclon là proton và electron
.Câu 909: Hãy chọn câu đúng:
A. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron
B. Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron
C. Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
235
.Câu 910: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 92U có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
B. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235
C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
D. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
Câu 911: Chọn câu sai:
A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phân tử) NA = 6,022.1023
B. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 12g
C. Khối lượng của một mol N2 bằng 28g
D. Khối lượng của một mol ion H+ bằng 1g
.Câu 912: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton B. Các notron C. Các electron D. Các nuclon
Câu 914: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là:
A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni
Câu 915: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào
7 4 3 3
A. 3 Li B. 3 Li C. 4 Li D. 7 Li
.Câu 916: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi.
A. Ánh sáng Mặt Trời B. Tia tử ngoại
C. Tia X D. Tất cả đều sai
Câu 917: Chọn câu sai:
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
B. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
D. Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau
Câu 918: Chọn câu sai. Tia α :
A. Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường
B. Làm ion hóa chất khí
C. Làm phát quang một số chất
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 919: Chọn câu sai. Tia γ :
A. Gây nguy hại cơ thể
B. Có khả năng đâm xuyên rât mạnh
C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
Câu 920: Chọn câu sai. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia α và tia β B. Tia γ và tia β
C. Tia γ và tia Rơnghen D. Tia β và tia Rơnghen
Câu 921: Chọn câu sai: Các tia có cùng bản chất là
A. Tia γ và tia tử ngoại B. Tia α và tia hồng ngoại
C. Tia âm cực và tia Rơnghen D. Tia α và tia âm cực
.Câu 922: Tia phóng xạ β không có tính chất nào sau đây
−
C. 2 He + 7 N → 8 O + 1 H D. 13 Al + α → 15 P + 0 n
4 14 17 1 27 30 1
A. 6 α , 8 β − B. 8 α , 6 β + C. 8 α , 6 β − D. 6 α , 8 β +
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 981, 982 và 983
Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β − tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng ban đầu m0 = 0,24g.
24 24
A
nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng Z X và khối lượng natri có trong mẫu là 0,75. Hãy tìm
tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ D. 21,12 giờ
Câu 985: Chất phóng xạ Po có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính gần đúng khối lượng Poloni có độ phóng xạ 1Ci. Sau
210
9 tháng thì độ phóng xạ của khối lượng poloni này bằng bao nhiêu?
A. m0 = 0,223mg; H = 0,25Ci B. m0 = 2,23mg; H = 2,5Ci
C. m0 = 0,223mg; H = 2,5Ci D. m0 = 2,23mg; H = 0,25Ci
Câu 986: Chọn câu đúng. Tính tuổi của một cái tượng gỗ bằng độ phóng xạ β − của nó bằng 0,77lần độ phóng xạ của
một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kì bán rã T = 5600 năm
A. 1200 năm B. 21000 năm C. 2100 năm D. 12000 năm
131
.Câu 987: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ 53 I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 7,5% lúc đầu có 10g iôt. Tính độ
phóng xạ của lượng iôt này vào thời điểm t = 24 ngày
A. 5,758.1014Bq B. 5,758.1015Bq C. 7,558.1014Bq D. 7,558.1015Bq
210
Câu 988: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ 82 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Tính khối lượng Poloni có độ phóng xạ là 1Ci
A. 0,222mg B. 2,22mg C. 22,2mg D. 222mg
.Câu 989: Chọn câu đúng. Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân
D+T → α +n
1 H + 1 H → 2 He + 0 n
2 3 4 1
Hay
Tính năng lượng tỏa ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ. Biết mD = 2,0136u; mT=3,016u, mHe = 4,0015u
mn = 1,0087u
A. 174,06.1010J B. 174,06.109J C. 17,406.109J D. 17,4.108J
2
Câu 990: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D có khối lượng 2,0136u. Cho mp = 1,0078u, mn = 1,0087u.
A. 0,27MeV B. 2,7MeV C. 0,72MeV D. 7,2MeV
r 7
Câu 991: Một proton có vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên 3 Li . Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau mX bay ra với
vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 600. Giá trị v’ là
mX .v 3m p .v m p .v 3mX .v
A. v ' = B. v ' = C. v ' = D. v ' =
mp mX mX mp
Câu 992: Chọn câu đúng. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có
r r
khối lượng mB và mα có vận tốc v B và vα . A → B + α . Xác định hướng và trị số vận tốc của các hạt phân rã
A. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng
C. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
D. cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
câu 993: Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng các hạt α có phương trình phản ứng sau
14
N + 24 He → 189 F → 178 O + 11H . Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao nhiêu. Cho mN =
14
7
mn = 1,0087u; mAl = 26,974u; mP = 29,97u. Tính động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng có thể xảy ra
A. ∆E = 0, 298016 MeV B. ∆E = 0,928016 MeV
C. ∆E = 2,98016 MeV D. ∆E = 29,8016 MeV