Professional Documents
Culture Documents
Đình Nguyên
Chuyên Đề Hàm số_ Luyện thi đại học năm 2009 – 2010
Chuyên đề 1: Chiều biến thiên của đồ thị hàm số
A.Cơ sở lý thuyết:
I. Lý thuyết chung:
1. y = f(x) đồng biến trên (a, b) ⇔ f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ (a, b).
2. y = f(x) nghịch biến trên (a, b) ⇔ f ' ( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ (a, b).
3. y = f(x) đồng biến trên [ a; b] thì Min f(x) = f(a); Max f(x) = f(b)
4. y = f(x) nghịch biến trên [ a; b] thì Min f(x) = f(b); Max f(x) = f(a).
Chú ý:
Nghiệm của phương trình f(x) = g(x) là hoành độ giao điểm của
đồ thị y = f(x) với đồ thị y = g(x).
Nếu hàm số y ≥ 0 , ∀ ∈(a, b) mà f(x) liên tục tại a và b thì y ≥ 0 ∀ ∈
[ a; b] .
Bất phương trình f ( x) ≥ m đúng ∀x ∈ I ⇔ Min f(x) ≥ m ∀x ∈ I
Bất phương trình f ( x) ≤ m đúng ∀x ∈ I ⇔ Max f(x) ≤ m ∀x ∈ I
BPT f ( x) ≥ m có nghiệm x ∈ I ⇔ max f(x) ≥ m ∀x ∈ I
BPT f ( x) ≤ m có nghiệm x ∈ I ⇔ Max f(x) ≤ m ∀x ∈ I
a > 0
Tam thức bậc hai: y = ax + bx + c ≥ 0 ∀x ∈ ¡
2
⇔
∆ ≤ 0
a < 0
y = ax + bx + c ≤ 0 ∀x ∈ ¡
2
⇔
∆ ≤ 0
B. Bài tập:
1
1. Cho hàm số y = ( m − 1) x3 + mx 2 + ( 3m − 2 ) x
3
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên tập xác
định của nó.
Chuyên đề hàm số Chuyên đề 1: Chiều biến thiên
mx + 4
2. Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch
x+m
biến trên khoảng ( −∞;1) .
3. Cho hàm số y = x3 + 3x 2 − mx − 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số
đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
4. Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + mx − 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số
đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) .
1
5. Cho hàm số y = − x3 + ( m − 1) x 2 + ( m + 3) x − 4 . Với giá trị nào của m
3
thì hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;3) .
m 3 1
6. Cho hàm số y = x − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + . Với giá trị nào của
3 3
m thì hàm số đồng biến trên [ 2;+∞ ) .
7. Cho hàm số y = x − mx − ( 2m − 7m + 7 ) mx + 2 ( m − 1) ( 2m − 3) .
3 2 2
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên [ 2;+∞ ) .
1 1
8. Tìm m để hàm số y = mx + sin x + sin 2 x + sin 3x luôn đồng biến.
4 9
9.Tìm m để y = ( 4m − 5 ) cos x + ( 2m − 3) x + m − 3m + 1 luôn nghịch biến.
2
3 2 4
Tìm a để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 và x1 + x22 = x1+x2.
2
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị
hàm số có hoành độ dương.
28. Cho hàm số y = 2 x + 3 ( m − 3) x + 11 − 3m
3 2
Tìm m để hàm số đạt CĐ, CT tại hai điểm A, B sao cho 3 điểm A,
B, C(0; -1) thẳng hàng.
29. Cho hàm số y = − x + ( 2m + 1) x − ( m − 3m + 2 ) − 4
3 2 2
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm CĐ, CT nằm về hai phía của
trục tung.
1 3
30. Cho hàm số y = x 4 − mx 2 +
2 2
Tìm m để đồ thị hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.
31. Cho hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 2m
Xác định m để hàm số có các điểm CĐ, CT:
a. Lập thành 1 tam giác đều.
b. Lập thành 1 tam giác vuông.
c. Lập thành 1 tam giác có diện tích bằng 16.
B. Bài tập:
40.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 cos 2 x + 4sin x trên đoạn
π
0; 2 .
4
41.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2sin x − sin 3 x trên đoạn
3
[ 0;π ] .
42. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = cos 2 2 x − sin x cos x + 4 .
1 + sin 6 x + cos6 x
43. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = .
1 + sin 4 x + cos 4 x
44. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x − e2 x trên đoạn [ 0;1] .
45. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + 1 − x 2 .
46. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y = ( 3sin x − 4cos x − 10 ) ( 3sin x + 4cos x − 10 ) .
π
47. Chứng minh rằng: sin x + tan x > 2 x , ∀x ∈ 0; .
2
48. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x3 − 8 x 2 + 16 x − 9 trên đoạn
[ 1;3] .
π
49. Tìm GTLN, GTNN của hàm số x + 2 cos x trên đoạn 0; .
2
50.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 3x + 9 − x 2 .
51.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x 3 − 3 x 2 trên đoạn [ −1;1] .
52.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin 4 x − cos 4 x .
53.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x − x 2 trên đoạn [ −1;1] .
54.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin x + cos 2 x .
sin x + 3 sin x − 1
55.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = .
2 − sin x
56.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin 3 x − cos 2 x + sinx + 2
x2 + 3
58. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 .
x +x+2
1
59. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = e x + x .
e
60. Tìm m để phương trình x3 − 3x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
1
61. Tìm m để bất PT: − x3 + 3mx − 2 ≤ − 3 nghiệm đúng với mọi
x
x ≥ 1.
62. a. Tìm m để phương trình x + 2 x 2 + 1 = m có nghiệm.
b. Tìm m để bất phương trình x + 2 x 2 + 1 > m với mọi x∈ ¡ .
63. Tìm m để phương trình: x + 9 − x = − x 2 + 9 x + m có nghiệm.
64. Tìm m để phương trình: 3 + x + 6 − x − ( 3 + x ) ( 6 − x ) = m có
nghiệm.
65. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
4 ( sin 4 x + cos 4 x ) − 4 ( sin 6 x + cos6 x ) − sin 2 4 x = m
66.Tìm m để phương trình: m cos 2 x − 4sin x cos x + m − 2 = 0 có
π
nghiệmx∈ 0; .
4
B.Bài Tập:
72. Viết PTTT của đồ thị (C): y = x3 − 3x + 5 khi biết:
a. Tại điểm M(2; 7).
b. Hoành độ tiếp điểm là x0 = - 1.
c. Tung độ tiếp điểm là y0 = 5.
d. Tại các giao điểm của (C) với đường thẳng
d: 7x + y = 0
x +1
73. Cho hàm số (C): y =
x−2
a. Viết PTTT của đồ thị hàm số tại giao điểm A của đồ thị với
trục tung.
b. Viết PTTT của đồ thị hàm số, biết tuyết tuyến đi qua điểm
B(3; 4).
c. Viết PTTT của đồ thị hàm số, biết rằng tiếp tuyến đó song
song với tiếp tuyến tại điểm A.
1
74. Cho hàm số (C): y = x3 − 2 x 2 + 3x
3
Viết PTTT d của đồ thị hàm số tại điểm uốn và chứng minh rằng d
là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
1 m 2 1
75. Cho hàm số (Cm): y = x3 − x +
3 2 3
Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng – 1. Tìm m để tiếp
tuyến của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5x – y = 0.
2x − 1
76. Cho hàm số (C): y =
x −1
Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M
thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường
thẳng IM.
1 1 4
77.Chohàmsố(C): y = x3 + x 2 − 2 x −
3 2 3
Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng d: y = 4x + 2.
78. Cho hàm số (C): y = x3 − x
Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
A(0; 2).
2x − 3
79. Cho hàm số (C): y =
1− x
Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với
đường thẳng: x – y + 2007 = 0.
x
80. Cho hàm số (C): y =
x −1
Viết PTTT d của đồ thị hàm số (C) sao cho d và hai tiệm cận của
(C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân.
−x +1
81. Cho hàm số (C): y =
2x + 1
Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó qua giao điểm
của tiệm cận đứng và trục Ox.
82. Cho hàm số (C): y = −2 x3 + 6 x 2 − 5
Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(-1; -13).
3x + 1
83. Cho hàm số (C): y =
x +1
Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với
đồ thị hàm số (C) tại điểm M(-2; 5).
84. Cho hàm số (Cm): y = x + 3mx + ( m + 1) x + 1
3 2
Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm
có hoành độ x = - 1 đi qua điểm A(1; 2).
2x
85. Cho hàm số (C): y =
x +1
Tìm toạ độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai
1
trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng .
4
86. Cho hàm số (C): y = 4 x3 − 6 x 2 + 1
Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
M(-1; -9).
x+2
87. Cho hàm số (C): y =
2x + 3
Viết PTTT của đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành,
trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân
tại gốc tọa độ O.
x +1
88. Cho hàm số (C): y =
x −1
Xác định m để đường thẳng y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau.
2x − 1
89. Cho hàm số (C): y =
x −1
Cho M bất kì trên (C) có xM = m. Tiếp tuyến của (C) tạ M cắt hai
tiệm cận tại A, B. Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận. Chứng minh M là
trung điểm của AB và diện tích tam giác IAB không đổi.
90. Cho hàm số (Cm): y = x3 + 3x 2 + mx + 1
Tìm m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1),
D, E. Tìm m để các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc.
x +1
91. Tìm giao điểm của tiếp tuyến với (C): y = với trục hoành,
x −3
biết tiếp tuyến vuông góc với d: y = x + 2001
Chuyên đề 5:
Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước
A.Phương pháp:
1. Dạng 1: Tìm điểm cố định của họ (Cm): y = f(x, m)
Giả sử M(x0, y0) là điểm cố định của họ (Cm).
Khi đó: y0 = f(x0, m) với mọi m.
Nhóm theo bậc của m rồi cho các hệ số bằng 0 ta nhận
được cặp giá trị (x0; y0).
Kết luận.
a = 0
Chú ý: am + b = 0, ∀ m ⇔
b = 0
a = 0
am2 + bm + c = 0, ∀ m ⇔ b = 0
c = 0
2.Dạng 2: Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tọa độ nguyên.
ax + b
Giả sử hàm số y = , ta biến đổi về dạng phân thức.
cx + d
Nếu a chia hết cho c ⇒ ta chia tử cho mẫu và sử dung
tính chia hết.
Nếu a không chia hết cho c ⇒ ta chia tử cho mẫu
ax + b a bc − ad bc − ad
y= = + ⇔ cy − a =
cx + d c c ( cx + d ) cx + d
Vì cy – a là nguyên nên ta phải có (bc – ad) chia hết cho cx + d.
Từ đó suy ra giá trị nguyên cần tìm.
3.Dạng 3: Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số (C): y = f(x) thỏa mãn
điều kiện K.
Giả sử M(x0; y0) = M(x0; f(x0)).
Thiết lập điều kiện K cho điểm M.
Kết luận.
B.Bài tập:
92. Cho hàm số (Cm): y = x3 − 3mx 2 + 9 x + 1
Tìm m để điểm uốn của (Cm) thuộc đường thẳng y = x + 1.
mx − m − 2
93. Cho hàm số (Cm): y =
x +1
Chứng minh rằng họ (Cm) luôn đi qua 1 điểm cố định. Tìm điểm cố
định đó.
x −1
94. Cho hàm số (C): y =
x+2
Tìm trên đồ thị hàm số tất cả những điểm có các toạ độ là nguyên.
95. Cho hàm số (C): y = − x3 + 3x 2 − 2 .
Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) mà qua đó kẻ được một và chỉ một
tiếp tuyến với đồ thị (C).
x+2
96. Cho hàm số (C): y =
x −1
Tìm các điểm thuộc trục Oy để từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến (C)
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox.
97. Cho hàm số (C): y = − x 4 + 2 x 2 − 1
Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ đó kẻ được 3 tiếp
tuyến với đồ thị (C).
98. Cho hàm số (Cm): y = x − 3mx + 3 ( m − 1) x + 1 − m
3 2 2 2
Tìm m để trên đồ thị (Cm) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau
qua gốc tọa độ O.
99. Cho hàm số (C): y = x3 + 3x 2 − 2
Tìm trên đồ thị (C) của hàm số cặp điểm đối xứng với nhau qua
điểm I(2; 18).
100. Cho hàm số (C): y = x3 − 12 x + 12
Tìm trên đường thẳng y = - 4 các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ
thị (C).
Chuyên đề hàm số Chuyên đề 5: Tìm điểm trên đồ thị
Viết phương trình tiếp tuyến d tại giao điểm của (C) với Oy.
Tìm k để d tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 8.
x+4
102. Cho hàm số (C): y =
x−2
Tìm trên đồ thị (C) của hàm số hai điểm phân biệt đối xứng với
nhau qua đường thẳng d: x – 2y – 6 = 0.
x+2
103. Cho hàm số (C): y =
x −3
Tìm trên đồ thị (C) của hàm số điểm M cách đều hai đường tiệm
cận của (C).
104. Cho hàm số (C): y = x3 − 3x
a. CMR: đường thẳng d: y = m(x+1) + 2 luôn cắt (C) tại 1
điểm A cố định.
b. Tìm m để d cắt (C) tại A, B, C phân biệt sao cho tiếp tuyến
với đồ thị tại B, C vuông góc với nhau.
1 2
105. Tìm các điểm trên đồ thị (C): y = x3 − x + mà tiếp tuyến tại
3 3
−1 2
đó vuông góc với đường thẳng d: y = x + .
3 3
106. Cho (Cm): y = x + mx − m − 1
3 2
Viết PTTT của (Cm) tại các điểm cố định mà (Cm) đi qua.
Chuyên đề hàm số Chuyên đề 6: Tương giao giữa hai đồ thị
∆ > 0
S > 0
Vậy điều kiện là:
P > 0
t2 = 9t1
cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số cộng.
110. Tìm m để đồ thị (Cm): y = x − (3m + 1) x + ( 5m + 4 ) x − 8
3 2
cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số nhân.
111. Tìm m để đồ thị (Cm): y = x 4 − 2(m + 1) x 2 + 2m + 1
cắt Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số cộng.
112. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
x 4 − 2 x 2 = m 4 − 2m 2 .
2x + 1
113. Cho hàm số (C): y =
x+2
Chuyên đề hàm số Chuyên đề 6: Tương giao giữa hai đồ thị
Tìm m để đường thẳng y = - 1 cắt đồ thị (Cm) tại 4 điểm phân biệt
đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
119. Cho hàm số (C): y = x3 − 3x 2 + 4
CMR: mọi đường thẳng đi qua điểm I(1; 2) với hệ số góc k(k > - 3)
đều cắt đồ thị hàm số (C) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là
trung điểm của đoạn thẳng AB.
120. Cho hàm số (C): y = x3 − 3x + 2
Gọi d là đường thẳng đi qua A(3; 20) và có hệ số góc là m. Tìm m
để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.
Chuyên đề hàm số Chuyên đề 6: Tương giao giữa hai đồ thị
2x − 1
121. Cho hàm số (C): y =
x +1
Với các giá trị nào của m đường thẳng dm đi qua điểm A(-2; 2) và
có hệ số góc m cắt đồ thị (C)
a. Tại hai điểm phân biệt
b. Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị.
x+2
122. Cho hàm số (C): y =
2x + 1
a. CMR: đường thẳng d: y = mx + m – 1 luôn đi qua một điểm
cố định của (C) khi m thay đổi.
b. Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng đã cho cắt (C)
tại hai điểm thuộc cùng 1 nhánh của (C).
x −1
123. Cho hàm số (C): y =
x−2
Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt
mà hai tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó song song với nhau.
124. Cho hàm số (C): y = − x3 + 3x 2
Tìm k để phương trình: − x3 + 3 x 2 + k 3 − 3k 2 = 0 có 3 nghiệm phân
biệt.
125. Cho hàm số (C): y = 2 x3 − 9 x 2 + 12 x − 4 .
Tìm m để phương trình: 2 x − 9 x + 12 x = m có 6 nghiệm phân biệt.
3 2
Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.
131. Cho hàm số (Cm): y = x 4 − mx 2 + m − 1
Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
132. Cho hàm số (C): y = 3x − 4 x3
Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình
3 x − 4 x3 = 3m − 4m3 .
133. Cho hàm số (C): y = x 4 − x 2
Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4 x2 ( 1 − x2 ) = 1 − k .
2x
134. Cho hàm số (C): y =
x −1
2x
a. Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị hàm số y =
x −1
b. Biện luận theo m số nghiệm x ∈ [ −1;2] của phương trình:
( m − 2) x −m=0
Chuyên đề hàm số Chuyên đề 6: Tương giao giữa hai đồ thị
Đáp số và hướng dẫn:
Chuyên đề 1: Chiều biến thiên
1/ m ≥ 2 2/ −2 ≤ m ≤ −1 3/ m ≤ −3 4/ m ≥ 0
12 2 5
5. m ≥ 6/ m ≥ 7/ −1 ≤ m ≤
7 3 2
5 4 3
8/ m ≥ 9/ 1 ≤ m ≤ 10/ m ≥
6 3 2
Chuyên đề 2: Cực trị
11/ m = 3 12/ m = 5 hoặc m = 1 13/ m = 1
3 10
14/ m = ± 15/ m = 0 17/ m = 0
2
2 m < −3
18/ m = 2 hoặc m = 19/ 20/ m = 3 3
3 0 < m < 3
a = k 2π
21/ m = ±1 22/ m < - 3 23/ π
a = + k 2π
2
m > 1 1 −5 1
24/ 25/ m = ± 26/ < m < ;m ≠ 1
m < 0 2 2 2
5
27/ <m<2 28/ m = 4 29/ 1 < m < 2
4
30/ m ≤ 0 31/ a. m = 3 3 ; b. m = 1; c. m = 4
Chuyên đề 3: GTLN, GTNN của hàm số
π
40/ Min = 2 khi x = 0; Max = 2 2 khi x =
4
2 2 π
41/ Max = khi x = ; Min = 0 khi x = π
3 4
81 −1 7 π
42/ Max = khi sin 2 x = ; Min = khi x = + kπ
16 4 2 4
5 π kπ kπ
43/ Min = khi x = + ; Max = 1 khi x =
6 4 2 2
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 24
Chuyên đề hàm số Chuyên đề 6: Tương giao giữa hai đồ thị
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
2 1 1
60/ 0 < m < 4 61/ m ≤ 62/ a. m ≥ ; b. m <
3 2 2
−9 −9 + 6 2 −9
63/ ≤ m ≤ 10 64/ ≤m≤3 65/ ≤ m ≤1
4 2 16
66/ 1 < m < 2
Chuyên đề 4: Tiếp tuyến
72/ a. y = 9 x − 11; b. y = 7;
c. y = −3 x + 5; y = 6 x + 6 3 + 5; y = 6 x − 6 3 + 5 ; d. y = 7
−3 1 −3 11
73/ a. y = x − ; b. y = −3 x + 13 ; c. y = x+
4 2 4 2
8 M 1 (0;1)
74/ y = − x + 75/ m = 4 76/
3 M 2 (2;3)
26 73
77/ y = 4 x − ; y = 4 x + 78/ y = 2x + 2
3 6
79/ y = - x – 3; y = - x + 1 80/ y = - x ; y = - x + 4
−1 1
81/ y = x + 82/ y = 6x – 7; y = - 48x – 61
12 2
−1
81 5 M ( ; −2)
83/ S = 84/ m = 85/
1
2
4 8
M 2 (1;1)
15 21
86/ y = 24 x + 15; y = − 87/ y = -x + 2
4 4
88/ m = - 1.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chuyên đề 5: Tìm điểm thuộc đồ thị thoả mãn tính chất.
m = ±2
92/ 93/ M(1 ; -1)
m = 0
94/ A(−5;2); B ( −3;4 ) ; C ( −1; −2 ) ; D ( 1;0 ) 95/ A(1; 0)
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................