Professional Documents
Culture Documents
10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và các đường cho trước.
Dạng 1. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số đơn điệu trên một khoảng
Bài 1. Tìm m để hàm số y = x + 3x +( m+1) x + 4m nghịch biến trên khoảng ( - 1;1)
3 2
Bài 2. Tìm m để hàm số y = x - mx - ( 2m - 7m+ 7) x + 2(m- 1)(2m- 3) đồng biến trên khoảng
3 2 2
é2;+¥ ) .
ë
m- 1 3
Bài 3. Tìm m để hàm số y = x + mx2 +( 3m- 2) x đồng biến trên ¡ .
3
Bài 4. Tìm m để hàm số y = x + (m- 1)x +( m - 4) x + 9 đồng biến trên ¡
3 2 2
Bài 5. Tìm m để hàm số y = x - 3(m- 1)x + 3( m- 2) x +1 đồng biến trên các khoảng thoả mãn
3 2
1£ x £ 2 .
mx2 + 6x- 2
Bài 6.Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( - 1;1)
x+ 2
2x2 - 3x + m
Bài 7. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 3;+¥ )
x- 1
- 2x2 - 3x + m æ1 ö
Bài 8. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ç ç- ;+¥ ÷÷
÷
÷
2x +1 ç
è 2 ø
x2 - 2mx + m+ 2
Bài 9. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 1;+¥ )
x- m
2x2 + mx + 2- m
Bài 10. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 1;+¥ )
x + m- 1
1
Dạng 2. Xác định các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số cắt đường thẳng nào
đó thoả mãn điều kiện cho trước.
1). Hàm sô bậc ba và hàm số trùng phương
Phương pháp : Nhẩm được nghiệm
Bài 1. Cho hàm số có đồ thị ( Cm) : y = f ( x) = x - mx +( 2m+1) x- m- 2 .
3 2
Tìm m để ( Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt với 1< x1 < x2 < x3 .
Bài 3. Cho hàm số có đồ thị ( Cm) : y = f ( x) = x - 2mx + (2m - 1)x- m(m - 1) .
3 2 2 2
Tìm m để ( Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt với x1 < x2 < 1< x3 .
Bài 4. Cho đường thẳng (D): y = m( x +1) + 2 và ( C) : y = x - 3x .
3
Tìm m để đường thẳng (D) cắt đồ thị ( C) tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A là điểm cố định còn tiếp
tuyến với đồ thị ( C) tại B và C vuông góc với nhau.
ïìï D y' > 0
ï
Phương pháp : Sử dụng điều kiện ( với a > 0 : ïíï ycd .yct < 0 )
ïï
ïî y( 0) > 0
Bài 5. Cho hàm số có đồ thị ( Cm) : y = f ( x) = x - 3mx + 3( m - 1) x- ( m - 1) .
3 2 2 2
góc m. Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị ( C) tại ba điểm phân biệt.
Phương pháp: Sử dụng tính chất cấp số cộng và cấp số nhân
Bài 10. Cho hàm số có đồ thị ( C) : y = f ( x) = 2x - 3x +1.
3 2
Tìm điều kiện của a, b để ( C) cắt đường thẳng (D): y = ax + b tại A, B, C phân biệt sao cho: AB = BC .
Bài 11. Cho hàm số có đồ thị ( Cm) : y = f ( x) = x - (3m+1)x + (5m+ 4)x- 8.
3 2
Tìm m để ( Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp nhân.
Bài 12.Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị ( C) : y = f ( x) = x - 5x + 4 tại A, B, C, D phân biệt mà
4 2
AB = BC = CD .
2
2).Hàm phân thức hữu tỷ
x2 + x- 1
Bài 12.Cho đồ thị ( C) : y = .Tìm k để ( D) : y = kx- k + 2 cắt ( C) tại hai điểm phân biệt.
x- 1
x2 + x- 1
Bài 13.Tìm m để đường thẳng ( D) : y = mx +1 cắt đồ thị ( C) : y = tại hai điểm phân biệt
x+ 2
thuộc cùng một nhánh của đồ thị ( C) .
x2 - 2x + 2
Bài 14. Cho đồ thị ( C) : y = .
x- 1
ìï x + y = m
Tìm m để trên ( C) có hai điểm A, B phân biệt thoả mãn ïí
A A
ïï xB + yB = m
î
2x2 - 3x
Bài 15.Tìm m để đường thẳng ( D) : y = 2mx- m cắt đồ thị ( C) : y = tại hai điểm phân biệt
x- 2
thuộc cùng hai nhánh của đồ thị ( C) .
mx2 - ( 2m+1) x + 3
Bài 16. Tìm m để đường thẳng y = 3x- 2 cắt đồ thị của hàm số: y = tại hai điểm A,
x- 1
B phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị.
x2 + mx +1
Bài 17. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị ( Cm) : y = tại hai điểm A, B phân biệt sao cho
x- 1
OA ^ OB .
x2 - 2x+ 9
Bài 18.Tìm m để đường thẳng ( D) : y = m(x- 5) +10 cắt đồ thị ( C) : y = tại hai điểm phân
x- 2
biệt A, B và nhận M ( 5;10) là trung điểm của AB.
æ 2÷ ö x2 + 3
M
Bài 19.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm ç ÷ç 2; ÷ cắt đồ thị ( )
C : y = tại hai điểm A, B
è 5÷
ç ø x +1
phân biệt và M là trung điểm của AB.
- x2 + x +1
Bài 20. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y = mluôn cắt đồ thị ( C) : y =
x- 1
tại A, B phân biệt . Tìm m để độ dài AB nhỏ nhất.
mx2 + (m+ 3)x +1
Bài 21.Tìm m để ( Cm) : y = cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB nhỏ
x- 2
nhất.
2x2 + mx- 2
Bài 22.Cho đồ thị ( Cm) : y = . Tìm m để tam giác tạo bởi hai trục toạ độ và tiệm cận xiên của
x- 1
( Cm) có diện tích bằng 4.
2x +1
Bài 23. Cho đồ thị ( C) : y = và điểm A(-2; 5). Xác định đường thẳng (D) cắt ( C) tại hai điểm B, C
x- 1
sao cho V ABC đều.
1
Bài 24.Cho đồ thị ( C) : y = x + 2+ .Tìm giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị ( C) tại hai
x+ 2
điểm phân biệt sao cho khoảng cách giữa chúng bằng 12 .
3
x2 + 3x+ 3
Bài tập: 1).Cho đồ thị ( C) : y = .Tìm hai điểm A, B để trên hai nhánh khác nhau của đồ thị
x +1
( C) sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất.
2x+1
2). Cho đồ thị ( C) : y = và điểm A(-2; 5). Xác định đường thẳng (D) cắt ( C) tại hai điểm B, C sao
x- 1
cho V ABC đều.
Hướng dẫn giải: -Phác họa hình dáng đồ thị, xác định tiệm cận đứng , tiệm cận xiên và nhận xét rằng điểm
A(-2; 5) thuộc đường thẳng (l): y = -x + 3 là phân giác của góc tạo bởi hai đường tiệm cận.
Do đó tam giác ABC đều thì B và C đối xứng nhau qua đường thẳng (l) nên chúng thuộc đường thẳng
(d): y = x + m.
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ.
1) Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 4 , (Cm)
4
2x +1
7) Cho hàm số y = ,(C)
x +1
x+2
8) Cho hàm số y = ,(C)
x−2
x+2
9) Cho hàm số y = ,(C)
2 x −1
2x +1
10) Cho hàm số y = , (C)
x −1
−x − 4
11) Cho hàm số y = (C).
x +1
b) Tìm m để đường thẳng d: x – y + 2m = 0 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 4.
1 3
12) Tìm m để hàm số y = − x + (m − 1)x + (m + 3)x − 4 đồng biến trên khoảng (0;3).
2
3
13) Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m2 − 1) x + 1 − m2 đồng biến trên các khoảng (-∞;2) và (4;+ ∞)
14) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
a) y = x3 +x2 + (m-2)x –m
b) y = x3 – 3mx2 + m.
c) y =x3 – 3x2 + (m+2)x -2m
d) y = 2x3 – 3mx2 + 8.
15) Tìm m để hàm số có CĐ và CT, đồng thời điểm cực đại, điểm cực tiểu cùng gốc tọa độ O tạo thành
một tam giác cân tại O.
5
a) y = x3 -3mx2 + 2m
b) y = 2x3 -3mx2 + m.
16) Tìm m để hàm số có CĐ và CT, đồng thời điểm cực đại, điểm cực tiểu cùng gốc tọa độ O tạo thành
một tam giác vuông tại O.
a) y = x3 -3mx2 + m
b) y = 2x3 -3mx2 + 8
17) Tìm m để hàm số có CĐ và CT, đồng thời điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua
đường thẳng d: y = x.
a) y = x3 -3mx2 + 2m
b) y = 2x3 -3mx2 + m2
18) Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 – 3mx2 + 2m2 có hai điểm cực trị A,B đồng thời tam giác OAB có
trọng tâm G(2;- 24)
19) Tìm m để hàm số có CĐ và CT, đồng thời khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu bằng
2 5
a) y = x3 – 3m2x + 2
b) y = x3 – 3mx2 + 2.
20) Tìm m để hàm số có CĐ, CT đồng thời đường thẳng đi qua điểm CĐ và điểm CT tạo với hai trục
tọa độ một tam giác cân.
a) y = 2x3 – 3mx2 + 1
b) y = 2x3 – 3mx2 + 4m
21) Tìm m để hàm số có CĐ, CT đồng thời đường thẳng đi qua điểm CĐ và điểm CT tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích S.
1
a) y = 2x3 -3mx2 + 1 ; S =
8
b) y = x3 – 3mx2 + 4 ; S = 4.
22) Tìm m để hàm số y= 2x3 + 3(m2 – 1)x2 + 6m(1- 2m)x có CĐ, CT đồng thời đường thẳng đi qua
điểm CĐ và điểm CT song song với đường thẳng d: 4x + y – 2 = 0.
x4 m 2
23) Tìm m để đồ thị hàm số y = − x + 4 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
m 2
24) Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m2 + m có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
x4 m 2
25) Tìm m để đồ thị hàm số y = − x + 4 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
m 2
bằng 8.
26) Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 + 2mx 2 + m2 + m có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có một
góc bằng 120 0 .
x 2 + mx + 6
27) Tìm m để hàm số y = có CĐ, CT đồng thời yCĐ.yCT = - 20.
x −1
6
x 2 + 2mx + 1
28) Tìm m để đồ thị hàm số y = có điểm CĐ và điểm CT nằm về hai phía của trục Ox.
x−2
x 2 + mx + 7
29) Tìm m để hàm số y = có CĐ, CT đồng thời |yCĐ – yCT| = 12
x −1
x 2 + 2mx + m
30) Tìm m để đồ thị hàm số y = có điểm CĐ và điểm CT nằm về hai phía của đường
x −1
thẳng d: x + y – 11 = 0.
x 2 + mx + m + 3
31) Tìm m để hàm số y = có CĐ, CT đồng thời điểm CĐ , điểm CT và gốc tọa độ O tạo
x −1
thành tam giác vuông tại O.
− x 2 + 2mx − m
32) Tìm m để hàm số y = có CĐ, CT đồng thời điểm CĐ , điểm CT và gốc tọa độ O tạo
x−2
thành tam giác cân tại O.
3x + m
33) Cho hàm số y = (1) , m là tham số thực.
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục tung
thỏa mãn đường thẳng d cùng hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 2.
34) Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 3(2m – 1)x + 2
y = x 4 − 2mx 2 + m2 + m