You are on page 1of 5

***** nhom NIT¥ *****

Dạng I : Hiệu suất phản ứng


Câu 1: Một hỗn hợp A gồm hai khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3 cho chúng phản ứng với nhau
tạo NH3 .Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B . Tỉ khối hơi của A đối với B là 0,6 .Tính hiệu
suất phản ứng tổng hợp NH3 .
o
Câu 2: Cho một bình kín dung tích 112 lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 ë 0 C và 200 at (
o
xúc tác thích hợp ) nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ O C thấy áp suất trong
bình giảm 10% so với áp suất ban đầu .
a) Tính H % phản ứng .
b) Nếu lấy 12,5% lượng NH3 tạo thành điều chế được bao nhiêu lít dung dịch NH 3 25% ( d=
0,907 g/ml ) .
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 200 gam NH4Cl và 200 gam CaO .Từ lượng khí NH3 tạo ra điều
chế được 224 ml dung dịch NH3 30% ( d= 0,829 g/ml ) . Tính H% phản ứng đun nóng .
o o
Câu 4: Nén một hỗn hợp gồm 4 lit N2 và 14 lit H2 trong bình phản ứng ( t >400 C và xúc tác
o
thích hợp ) .Sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp khí ( ở cùng đk t và p ) . Tìm H% .
Câu 5 : Từ 112 lit N2 và 392 lit H2 tạo ra được 34 gam NH3 .Tính H % phản ứng ( V đo ở đktc )
Câu 6 : Cần lấy bao nhiêu lit N2 và H2 để tạo ra được 201,6 lit NH 3 .Biết H% =18% ( V đo ở
đktc) .
3
Câu 7: Lượng NH3 tổng hợp được từ 28 m hỗn hợp N2 và H2 (đktc) có tỉ lệ thể tích là 1: 4 ,
đem điều chế dung dịch NH3 20% , d= 0,925 kg/l . Tính thể tích dung dịch NH3 thu được.
Biết H%=96% .
Câu 8: Trong một bình kín chứa 90mol N2 và 310 mol H2 , lúc đầu có áp suất bằng p=200 atm .
Nhiệt độ giữ cho không đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng . Tính áp suất của
hỗn hợp khí khi đó . Biết H%=20% .
Câu 9: Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ lệ thể tích là 1:4 được nén tới áp suất 252,56 atm và dẫn vào
o
bình phản ứng có dung tích 20 lit, nhiệt độ trong bình là 497 C được giữ không đổi trong quá
trình phản ứng .
a)Tính nH2 vµ nN2 ban ®Çu. b)Tính số mol mỗi khí khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng biết H%=25% .
c)Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó .
Câu 10 : Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6 .Sau khi đun nóng một
thời gian để hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng đối với H 2. bằng
4,5
a)Xác định %V hỗn hợp trước và sau phản ứng . b) Tính H% .
D¹ng II : Xác định thành phần hỗn hợp khí và áp suất
o
Câu 1 : Một bình kín dung tích 14 lit chứa 14gam Nitơ ở O C . Tính p .
Câu 2: Trộn 50 lit hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ lệ số mol là 1:1 với 50 lit không khí .Tính
thể tích khí NO2 tạo ra . (các thể tích khí đo cùng đk )
Câu 3: Trộn lẫn 60ml NH3 và 60ml O2 rồi cho đi qua ống đựng chất xúc tác Pt ( nhiệt độ cao).
Hỗn hợp khí đi ra được làm nguội ,hơi nước ngưng tụ . Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp còn lại
Câu 4: Thực hiện phản ứng với 17,92 lit NH3 và 120 gam CuO . a)Tính thể tích N2 .(đktc)
b)Tính thể tích dd H 2SO4 đ,n có C%=55% và d=1,427 g/ml đủ làm tan hết c.rắn thu
được sau pứ.
Câu 5: Dung dịch NH3 25% có d= 0,91 g/ml . a)Trong 100ml dung dịch có hòa tan bao nhiêu
lit NH3 (đktc) .
3+
b)Tính thể tích dung dịch NH3 đủ để làm kết tủa hết cation Al có trong 100ml dung dịch Al2
(SO4 )3 1,115 M .
Câu 6: Dẫn 8,96 l NH3 (đktc) cho tan vào 0,2 l dung dịch H2SO4 1,5M .Tính nồng độ các muối
trong dd thu được .
Câu 8 : §iều chế axit nitric từ nguyên liệu chính là N 2.Người ta phải dùng hết 168 ml N2(đktc )
với H= 80% . Tính m dd HNO3 50,4% thu ®ược .
Câu 9: Đun nóng 127 gam hh 2 muèi (NH4)CO3 và NH4HCO3, hỗn hợp phân hủy hết thành khí
o
và hơi nước. Làm nguội sản phẩm đến 27 C thu được 86,1 l hh khí, dưới áp suất 1atm .Tính tỉ lệ
số mol hai muối trong hỗn hợp .
Câu 10 : Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ khối với H2 bằng 4,25 .Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp .
Câu 11 : A và B là hai oxit của Nitơ có cùng %N = 30,45% . Biết A có tỉ khối so với O 2 bằng
1,4375 . B tạo thành từ hai phân tử A hóa hợp với nhau . Xác định CTPT của A và B .
Câu 12 : Một bình kín chứa 4mol N2 và 16mol H2 có áp suất là 400atm khi đạt trạng thái cân
bằng thì N2 tham gia phản ứng là 25% Cho nhiệt độ bình giữ không đổi.a)Tính số mol khí sau
phản ứng .b) Tính áp suất hh khí sau p ứ.
Câu 13 :Môt hỗn hợp khí gồm NO và NxOy có M = 36,4 và d NO / Nx Oy = 15 / 23 .Tính %V
mỗi khí .
Câu 14:Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của N2: NO; NO2, Nx Oybiết %VNO=45%,%VNO =15%
2
, % m NO =23,6% . Xác định công thức NxOy .
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm
vào 50gam dung dịch H2 SO4 19,6% thì đủ tạo một nuối trung hòa có nồng độ 23,913% .Tìm
công thức và khối lượng muối ban đầu
Câu 16 : cho dung dịch NH4 NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hidroxit của một kim loại hóa
trị hai thì thu được 4,48 lit khí (đktc) và khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,1 gam
muối khan . Xác định kim loại hóa tri II .
Câu 17: Hỗn hợp X gồm CO2 và một oxit của Nitơ có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,5 . Oxit của
nitơ có công thức phân tử là : A .NO B.NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai oxit của nitơ là Y và Z ( với tỉ lệ V Y :VZ = 1 : 3 ) có tỉ khối hơi
đối với H2 bằng 20,25 . Y và Z có công thức phân tử là : A.NO; N2O3 B.NO ; N2O C.N2O
; N 2O5 D .Kh¸c
*****AXIT NITRIC ( HNO3 ) *****
Câu 1:* Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O .Hỗn
hợp khí này có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 . Tính thể tích mỗi khí .
Câu 2: * cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng ,dư thì có 6,72 lit (đktc) khí
NO bay ra tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Câu 3:* Một lượng 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lit dung dịch HNO3 cho bay ra một hỗn
hợp khí NO và N2O .Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 bằng 19,2 .a)Tính số mol mỗi khí tạo ra .
b)Tính nồng độ của axit đầu.
Câu 4: *Một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch HNO 3 cho 4,928 lit
(đktc) hỗn hợp gồm hai khí NO và NO2 bay ra . a)Tính số mol mỗi khí tạo ra
b)Tính nồng độ của dung dịch axit đầu .
Câu 5: *Hòa tan hết 4,431 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO 3 loãng thu được dung dịch A và
1,568 lit (đktc) hỗn hợp hai khí đều không màu có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí hóa
nâu trong không khí .
a. Tính % m mỗi kim loại trong hỗn hợp . b. Tính số mol HNO3 đã phản ứng .
Câu 6:* Hòa tan 62,1 g kim loại M trong dd HNO3 loãng được 16,8 l hh khíX (đktc) gồm hai khí
0 màu không hóa nâu ngoài không khí ; tỉ khối của hỗn hợp so với H2 bằng 17,2 . a.Xác
định công thức phân tử muối tạo thành .
b.Nếu sử dụng dung dịch HNO3 2M thì thể tích đã dùng là bao nhiêu , biết rằng đã lấy dư 25% so
với lượng cần thiết .Câu 7:* Nếu cho 9,6 gam Cu tác dụng với 180ml dung dịch HNO 3 1M thu
được V1 lit khí NO và dung dịch A .
Nếu cho 9,6 gam Cu tác dụng với 180ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 1M và H2 SO4 0,5M thì
thu được V2 lit khí NO và dung dịch B . Tính V1 / V2
Câu 8: *chia hỗn hợp Cu và Al làm hai phần bằng nhau :
Một phần cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì có 8,96lit khí màu nâu đỏ bay ra .
Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lit khí H 2 bay ra . Xác định %m mỗi kim loại
trong hỗn hợp .
Câu 9: * Một lượng 60gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3lit dung dịch HNO 3 1M cho
13,44 lit (đktc) khí NO bay ra a)Tính %m mỗi chất trong hỗn hợp . b) Tính nồng độ của
muối và axit trong dung dịch thu được .
Câu 10: * Dd HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp gồm Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa hai
muối ; trong đó khối lượng muối Zn(NO3)2 là 113,4g và khối lượng muối thứ hai là 8 g . Tính
%m của Zn và ZnO trong hỗn hợp .
Câu 11: *cho 0,09 mol Cu tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch A gồm HNO 3 1M và H2SO4
0,5M thu được V lit khí NO (đktc) . Tính V và khối lượng muối thu được là bao nhiêu .
Câu 12 :* có 34,8 gam hỗn hợp gồm Al, Fe , Cu . Chia hỗn hợp làm hai phần bằng nhau :
Phần 1 td HNO3 đặc , nguội thì có 4,48 lit (đktc) một chất khí bay ra .
Phần 2 td dung dịch HCl thì có 8,96 lit(đktc) một chất khí bay ra . Tính khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp .
Câu 13: * Cho 6,4gam lưu huỳnh ( S ) vào 154ml dung dịch HNO3 60% ( d= 1,367g/ml ) .Đun
nóng nhẹ , lưu huỳnh tan hết và có khí NO bay ra . Tính C% các axit có trong dung dịch thu
được .

*****TO¸N PHøC CHÊT *****


Câu 14:* Cho P gam hỗn hợp gồm Al , Fe , Cu vào 200 gam dung dịch HNO 3 63% . Sau khi
phản ứng hoàn
o
toàn được dung dịch A và bay ra 7,168 lit khí NO (27,3 C ; 1,1 at) . Chia A làm hai phần bằng
nhau
Phần 1 td với một lượng dư dd NH 3 thu được 3,41 g kết tủa. Phần 2 td một lượng dư dd NaOH.
Sau pứ lấy ↓ nung đến khối lượng không đổi được 2,4 gam chất rắn . Xác định P gam và % KL
mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu .
C©u15*Cho 0,1 l dd Cu(NO3)2 td với 0,1 l ddNH3 6M thì thu được 19,6 gam ↓ Cu(OH)2 .Tính
nồng độ dd Cu(NO3)2 Câu 15: * Hỗn hợp X có khối lượng 6,88 gam gồm hai kim loại A(I),
B(II) .Để hòa tan lượng kim loại trên cần 12 ml dung dịch HNO 3 90% (d=1,4 ) thì vừa đủ và chỉ
thu được một khí duy nhất có màu nâu .
a)Nếu cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan . b) Xác định A, B . Biết nA =
nB
Câu 16: *Cho 1,08 gam một kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO3 loãng thì
thu đuợc 0,336 lit khí (đktc) có công thức NxOy ; d NxOy / H2 = 22 . Tìm tên kim loại và tính số
mol HNO3 phản ứng .
Câu 17: * Cho oxit của kim loại M có hóa trị không đổi . Xác định công thức oxit trên biết 3,06
gam oxit của kim loại M tan trong HNO3 dư thu được 5,22 gam muối .
Câu 18* Hòa tan hÕt m g Cu vào dd HNO3 thu được 13,44 l hh khí NO vàNO 2(đktc).m hh =
40,66g . Tính m gam
Câu 19* Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 được 8,96 lit khí (đktc) hỗn hợp khí
NO và N2O có tỉ khối so với H bằng 16,5 .Tính m gam Al .
Câu 20* Cho 4,1 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì được 1,008lit hỗn hợp
hai khí NO và NO2 (đktc) . Sau phản ứng khối lượng bình giảm 1,42 gam . Tìm M .
Câu 21: * Hòa tan 0,6 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lit khí N2 (đktc) .
Tìm M .
Câu 22 : * Hòa tan 1,35 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lit khí NO
và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 21 . a)Tìm M b)Tính số mol HNO3 phản
ứng
Câu 23: * Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại R trong 1,5 lit dung dịch HNO3 0,15M thu
được 0,448 lit khí NO (đktc) . a)Xác định kim loại R . b) Tính số mol HNO3 phản ứng .
Câu 24:* Một oxit kim loại có công thức MxOy trong đó %M =72,41 % về khối lượng . Khử
hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M . Hòa tan hoàn toàn kượng M
bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M và 0,9 mol khí NO2 . Xác
định oxit kim loại .
Câu 25: * Cho 3,6 gam một oxit của kim loại M phản ứng vừ đủ với HNO3 đặc nóng thu được
muối của kim loại M hóa trị III và 1,12 lit khí (đktc ) . Xác định oxit của kim loại
M.
Câu 26: * Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần 25 lit dung dịch HNO3 0,001 M
thì vừa đủ . Sau phản ứng thu được một dung dịch gồm ba muối . Tính nồng độ của dung dịch
sau phản ứng .
Câu 27 : *Cho 6,2 gam Cu tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp
khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 18 . Tính nồng độ của dung dịch HNO3 .
*****AXIT NITRIC ( HNO3 ) *****
TRONG ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP
Câu 1: * Hòa tan 4,97 gam hỗn hợp Al, Cu , Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792
lit
khí NO (đktc) . Tổng khối lượng muối khan tạo thành : A. 19,85 g B .26,5 g C.39,7 g
D. 40,2 g
Câu 2: * Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp
X gồm hai chất khí . Tỉ khối của X so với O2 là 1,375 . Hỗn hợp X gồm: A. CO2 ; NO B. CO;
N2 C. CO2 ; N2O D. NO ; N2O
Câu 3: * Hòa tan hoàn toàn 8,64gam FeO bằng dung dịch HNO3 thì thu được 336ml khí duy nhất
(đktc) . công thức của chất khí đó là : A. N 2 B. NH 3 C.N 2O
D.NO2
Câu 4:* Oxi hóa 11,2 gam Fe bằng oxi trong không khí được 14,4 gam hỗn hợp rắn gồm các oxit
sắt (hỗn hợp A).. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 loãng thu được V lit khí NO (đktc) . V có giá
trị bao nhiêu :
A.0,48 lit B.0,672 lit C. 0,56 lit D.0,896 lit
Câu 5: * oxi hóa hoàn toàn 10,92 gam bột sắt thu được 15,24gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt
.Hòa tan các oxit bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO duy nhất. Thể tích NO là:
A.0,224lit B.0,448lit C.0,672 lit D.0,336 lit
Câu 6: * Oxi hóa hoàn toàn 8,96 g bột sắt thu được 10,88 g hh A gồm các oxit sắt .Hòa tan A
bằng dd HNO3loãng dư thu được khí NO duy nhất . Thể tích NO (đktc) thu đươc là : A.0,224 l
B. 1,792 l C.0,672 l D. 0,336 l
Câu 7:* Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,08M và H2SO4 0,2M
sinh ra V (lit ) một chất khí có tỉ khối so với H 2 là 15 và dung dịch A . V có giá trị l : A. 0,1702 l
B. 0,3584 l C. 0,448 lit D. 0,336 lit
Câu 8:* Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp X gồm : FeO,
Fe2O3 , Fe3O4 , Fe dư .Hòa tan X vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO 3 thu được 2,24 lit khí NO
( đktc ) . Tính m gam và nồng độ HNO3 :
A.10,08 g ; 0,2M B. 1,008g ; 0,2M C. 10,08g ; 2M D. Khac..........
Câu 9: * Khi hòa tan 2,7g Al vào dung dịch HNO 3 dư , chỉ thu được dung dịch muối chứa một
chất tan hỗn hợp khí N2O + N2 . Biết nN2O : nN2 = 1 :2 . Thể tích hỗn hợp khí ( đktc ) là : A .
0,27 lit B. 0,72 lit C. 2,7 lit D. 7 lit
Câu 10 :* Cho 16g FeS2 tác dụng với dd HNO3 2,5M được khí NO duy nhất và muối sunfat sắt.
Biết rằng quặng pirit có 75% nguyên chất ,còn lại là tạp chất .Hiệu suất của phản ứng HNO 3 là
80%. Thể tích HNO3 phải dùng là :
A. 0.50 lit B. 0,375 lit C. 0,425 lit D. 0,26 lit
Câu 11: * Hòa tan 4,5g Al bằng dung dịch HNO3 loãng được V1 lit khí NO và V2 lit khí N2O .
Hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 16,7 . Tính giá trị V1; V2 tương ứng là: A. 2,24;1,12 B.
1,98; 0,66 C. 1,12; 1,12 D. 2,2; 0,88
Câu 12: * Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,12mol FeS2 và x mol Cu2S bằng dd HNO3 vừa đủ , thu
được dd A chỉ chứa muối sunfat và 268,8 lit NO (đktc) . x có giá trị : A. 1,8 mol B. 1,08 mol C.
0,18 mol D. OTHER
Câu 13: * Hòa tan hoàn toàn 3,84gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được một chất khí
không màu (A) , đem oxi hóa hoàn toàn khí A tạo thành một chất khí B có màu nâu , sục khí B
vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành HNO 3 . Thể tích oxi đã tham gia phản ứng :
A.2,24 lit B.0,224 lit C.4,48 lit D. 0,448 lit
Câu 14: *Cho 200 ml gồm HNO 3 0,5M và H2SO4 0,25M tác dụng với Cu dư được V lit NO ở
(đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị lần lượt là :
A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7
Câu 15: * Hòa tan 2,8 gam một kim loại X vào dung dịch HNO3 , thu được 1,12 lit khí NO duy
nhất (đktc) . X là :
A.Mg B.Fe C.Al D. Cu
Câu 16:* Hòa tan m gam Al trong HNO3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol N2 và 0,1 mol
NO. m =
A. 6,48 B. 5,4 C. 6,72 D. 7,02
Câu 17: * (1) FeO ; (2) Fe3O4 ; (3) Fe2O3 ; (4) MgO ; (5) Al2O3 ; (6) Al2S3 ; (7) FeSO4. Chất
nào phản ứng với HNO3 đặc nóng giải phóng ra khí : A.(6). B. (1), (2), (5), (6).
C. (1) , (2). D. (1), (2), (6), (7)
Câu 18: * Hòa tan 7,2 gam kim loại X thuộc phân nhóm chính trong dung dịch HNO 3 sinh ra khí
NO và trong dung dịch HCl thấy lượng muối clorua và muối nitrat hơn kém nhau 15,9 gam . X
là : A. Mg B. Fe C. Ni D. Al
Câu 19: * Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,dư đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí X thoát ra (đktc) gồm NO ; N2O với khối lượng 10,4
gam và thể tích là 6,72 lit .Tổng số mol electron mà hỗn hợp Al , Fe đã nhường là : A. 1,6
B. 1,26 C. 1,4 D. 1,3
Câu 20: Cho 0,01 mol Fe và 0,015 mol Cu vào dd chøa 0,06 mol AgNO3 thì thu dươc m1 kêt
tủa và dd A. cho HCl d vào dd A rôi cho tiêp Cu vào ®Õn khi c¸c ph¶n øng x¶y ra hòan
toàn thì thây tiêu phí m2(g) Cu .giá tr_ của m1 và m2 là:(biêt p ø tạo khí NO) A. m1 =
4,32g ;m2 = 5,76g B. m1 = 4,32g ; m2 = 6,4g
C. m1 = 6,48g ;m2 = 5,76g D. m1 = 6,48g ; m2
= 6,72g
Câu 21: Cho 16g Fe2O3 tác dụng với m g Al thu dươc hon hợp chât ran A , cho A tác dụng với
HCl du thu dươc 7,84 lit khí H2 ( các p xay ra hòan toàn ). Giá tri của m là:
A. 5,4 g B. 2,7 g C. 9,54 g D. 8,1 g

You might also like