Professional Documents
Culture Documents
H2SO4 ®Æc,1700C
c. CH3CH2CH2OH A B
H2SO4 ®Æc,1700C
d. C4H9OH D ddB rom
→ CH3CHBr – CHBr – CH3
H2SO4 ®Æc,1700C
e. C4H9OH E HCl
→ CH3CH2CHClCH3
1.13. Viết các ptpư thực hiện dãy biến hóa sau:
a. (A) → (B) C2H5OH (C)
↓ ↓
(E) ← (D)
b. (NaOCO)2CH2 → CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H5Cl → C6H5ONa → phenol
↓
→ phenyl axetat cumen → axeton
1.14. Bổ túc các ptpư sau:
a. X + NaOH → Y + A e. G + O2 ?→ H + H2O
b. A ?→ B + H2O f. H + I → Y + C ↑
B + C ?→ D g. I + H2O → NaOH + C ↑
c. D ?→ E + F h. X + 13O2 → 10CO2 + 10H2O
d. F + H2O → G
1.15. Hoàn thành sơ đồ pư dưới dạng CTCT
a. CH3COONa → CH4 → C2H2 → CH3CHO → C2H5OH → (C2H5O)2O
b. Propanol - 1 propanol – 2 (mỗi mũi tên ứng với nhiều ptpư)
CH3Cl → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH
c. HO – CH2 - COONa → CH3OH → CH3ONa
HCHO → HCOOH → HCOONa → H2
d. A → C2H5OH → B → C2H5OH → C → C2H5OH → D → C2H5OH → E →
C2H5OH → F → C2H5OH → G → Cao su buna
A
e. X N aOH→ ↓
→ CH4 → D → E → C2H5OH
B NaO H,t0
b. B + X → D + E ↑ g. E + F → G
c. D + H2O → B + Y h. G ?→ H + I
d. X + H2O → Y + E i. H + H2O ?→ B
e. B x t,t → H2O + E ↑ + F Hãy xác định A, B và C
0
→ A 2
X → Y → KHSO, 4
→ CH2 = CH – CHO
nung
A2 O , x t,t 0
→ E 2 → F
H O/OH −
2
B +M → E
d. A xt,t →
0
1.54.Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng, có số mol bằng nhau ta thu được CO2 và H2O có tỷ
lệ nCO2 : nH2O = 3: 4. Xác định CTPT của hai rượu?
1.55.Rượu bậc 1 A, mạch hở có thể no hoặc có một liên kết đôi có CTPT là CxH10O. Lấy
0,02 mol CH3OH và 0,01 mol A trộn với 0,1 mol oxi rồi đốt cháy hoàn toàn hai rượu.
Sau phản ứng thấy có oxi dư. Xác định CTCT của A?
1.56.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 rượu X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng
được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp A tác dụng hết với Na
thu được 2,8 lít H2. Biết tỷ khối hơi củ mỗi chất trong A so với H2 đều nhỏ hơn 46. Tìm
CTCT của X và Y?
1.57.Có 2 hỗn hợp X và Y được pha trộn từ các rượu no,đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số
nguyên tử C ≤ 4. Khi cho X và Y tác dụng với Na (dư) ta đều thu được 5,6 lit H2 (đktc).
Còn khi đốt cháy hoàn toàn X và Y đều cần 47,04 lít O 2(đktc). Xác định thành phần hỗn
hợp X và Y (gồm các rượu nào, số mol mỗi rượu) biết rằng mỗi hỗn hợp X và Y chứa 2
rượu.
1.58.Hai chất hữu cơ A và B cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất đều cần dùng một
lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có trong mỗi chất và thu được lượng CO 2 và H2O có tỷ
lệ khối lượng mCO2 : mH2O = 22 : 9. Xác định CTĐG nhất của A, B?
1.59. Một rượu X mạch hở, không làm mất màu dd brom. Để đốt cháy a lít hơi rượu cần 2,5°
lít oxi (cùng đk). Xác định CTCT của X?
1.60.
Dạng 6: Dựa vào khối lượng sản phẩm tạo thành khi tách nước
Lưu ý: - khi Msp < Mrượu -> chất tạo thành là olefin
- Khi Msp > Mrượu -> chất tạo thành là ete
1.61.Đun nóng một hỗn hợp 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam
H2O và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Xác định CTCT của hai rượu trên, biết 3 ete có số mol
bằng nhau và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1.62.Khi đun nóng m1 gam rượu X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam 1
chất hữu cơ Y. Tỷ khối của Y so với X bằng 0,7. Tìm CTCT của X (biết H = 100%).
1.63.Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H và 58,4%Br. Nếu
đun nóng A với H2SO4 ở 1700C thì thu được 3 anken. Xác định CTCT của A và B và
các anken?
1.64.Khi đun nóng 2,72 gam hỗn hợp 2 rượu với H2SO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp. Trộn hai olefin này với 24,64 lít không khí
(00C, 1atm) rồi đốt hỗn hợp đó trong bình kín. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, khí còn
lại gọi là A chiếm thể tích là 15,009 lít (27,30C; 1,6974atm). Tìm CTPT của mỗi rượu
biết oxi chiếm khoảng 20% thể tích không khí, còn lại là nitơ.
1.65.Cho từ từ một hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức có cùng số nguyên tử C vào H2SO4 đặc ở
điều kiện thích hợp thì thu được 3 olefin. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp này
(đktc) tạo ra 17,6 gam CO2. Tìm CTCT của hai rượu.
1.66.Thực hiện phản ứng tách nước với một rượu đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỷ khối so với A bằng 1,7. Xác định
CTPT của A.
1.67.Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là 1
trong các ete đó đem đốt cháy hoàn thì ta có tỷ lệ n X : nO2 : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1,375 : 1 :
1. Tìm CTCT của hai rượu?
1.68.Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai olefin liên tiếp trong dãy đồng đẳng hợp nước
(H2SO4 loãng) thu được 6,45 gam hỗn hợp A gồm 3 rượu. Đun nóng hỗn hợp A với
axit H2SO4 đặc, 1400C thì thu được 5,325 gam hỗn hợp B gồm 6 ete khan. H = 100%.
Tìm CTCT của các rượu?
1.69.Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp P gồm 3 rựợu no, đơn chức AOH, BOH, ROH với
H2SO4, 1400C thu được 111,2 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác, đun
nóng P với H2SO4 đặc, 1800C thì thu được hỗn hợp khí chỉ gồm 2 olefin. Xác định
CTCT của các rượu. Biết H = 100%
1.70.Có 2 rượu đơn chức X và Y trong phân tử mỗi rượu chứa không quá 3 nguyên tử C.
Đun nóng hỗn hợp X và Y với H2SO4 đặc, 1400C ta thu được hỗn hợp 3 ete có số mol
bằng nhau. Lấy 1 trong ba ete đó cho vào bình kín dung tích v (lít). Thêm vào 11 gam
220
hỗn hợp A gồm CO và O2 có M = . Đun nóng bình để ete đó hóa hơi được hỗn
7
hợp khí B có M = 35. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp khí trong bình sau đó
đưa về nhiệt độ 00C, p = 0,7atm. Lượng khí O2 dư bằng 1/6 lượng oxi ban đầu.
a. Tìm CTPT hai rượu ban đầu
b. Tính khối lượng mỗi rượu đã ete hóa
c. Tính V
Dạng 7: Xác định CTPT rượu dựa vào tỷ lệ hoặc thành phần % giữa các nguyên tố
1.71.Một hợp chất hữu cơ X chứa 38,71% C về khối lượng. Đốt cháy X tạo ra CO2 và H2O.
Khi cho 0,01 mol X tác dụng với Na thu được khí H 2 có thể tích bằng thể tích khí đó thu
được khi điện phân H2O với điện lượng tiêu tốn là 2412 C (H = 80%). Tìm CTCT của
X?
1.72.Một hợp chất hữu cơ X chứa 10,34% H theo khối lượng. Khi đốt cháy X chỉ thu được
CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol X. Xác định
CTPT, viết CTCT của X biết X cộng H2 tạo thành rựợu đơn chức, tác dụng với dd
KMnO4 tạo thành rượu đa chức. Từ X viết ptpư điều chế axit propanoic.
1.73.Khi phân tích chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O thì có: mC + mH = 3,5mO
a. Tìm CTĐG của A
b. Lấy 2 rượu đơn chức X và Y đun nóng với dd H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu
được A. Xác định CTPT, viết CTCT mạch hở của X, Y, A, biết A là ete.
1.74. Một hợp chất B chứa C, H, O có công thức phân tử trùng với CTĐG. Khi phân tích a
gam B thấy tổng khối lượng C và H bằng 0,46 gam. Đốt cháy hoàn toàn a gam này cần
0,896 lít oxi (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dd NaOH dư, thấy khối lượng bình
tăng 1,9 gam.
a. Xác định a và tìm CTPT của B?
b. Xác định CTCT của B, biết khi cho a gam chất đó tác dụng hết với Na thu được H2,
còn khi cho a gam chất đó tác dụng vừa đủ với dd NaOH 0,01M thì số mol NaOH
cần dùng bằng số mol H2 bay ra ở trên và cũng bằng số mol B đã phản ứng.
c. Tính VH2 và thể tích dung dịch NaOH đã dùng?
1.75.Hai chất hữu cơ A và B tạo ra bởi 3 nguyên tố và đều có 34,78% O về khối lượng.
Nhiệt độ sôi của A là +78,30C; của B là – 23,60C.
a. Xác định CTPT, viết CTCT của A và B
b. Hoàn thành các ptpư sau:
A ?→ A1 ?→ A2 ?→ A3 ?→ A4 ?→ A5 ?→ B
1.76.Một ancol có 60%C theo khối lượng phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na
(dư) thì thu được khí H2 có thể tích là bao nhiêu.
1.77.Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no hoặc có 1 liên kết đôi. 16,2 gam hỗn hợp này làm
mất màu hoàn toàn 500 ml dung dịch Brom 5,76%. Cho 16,2 gam hỗn hợp trên tác
dụng hết với Na. Tính thể tích H2 bay ra?
1.78.Đốt cháy rượu X cho CO2 và H2O có nCO2 : nH2O = 3 : 4. Mặt khác cho 0,1 mol rựợu X
tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Tìm CTPT của X.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
1. X, Y là 2 chất đồng phân. X tác dụng được với Na, Y thì không. Khi đốt cháy 13,8 gam
X thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O. Tìm X và Y?
2. Đốt cháy hoàn toàn x mol cnH2n – 2Oz thu được a mol CO2 và b mol H2O. Tìm mối quan
hệ giữa a và b, x?
3. Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 336 cm3 H2
(đktc). Tính khối lượng sản phẩm chứa Na
4. Đun nóng rượu A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B. Xác định
CTPT, viết CTCT của A biết 12,3 gam hơi B chiếm thể tích bằng thể tích của 2,8 gam
nitơ cùng điều kiện t0 = 560C, p = 1 atm.
5. Đốt cháy hoàn toàn a gam rượu X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong
dư thấy khối lượng bình tăng b gam và có c gam kết tủa. Tìm CTPT của X biết b =
a +b
0,71c; c = 1,02
6. Hỗn hợp X gồm ba rượu đơn chức A, B, D, trong đó B, D là 2 chất đồng phân. Đốt
cháy 0,04 mol X thu được 1,98 gam H2O và 1,568 lít CO2(đktc). Số mol A bằng 5/3
tổng số mol B và D. Xác định CTPT, viết CTCT của A, B và D
7. Cho 11 gam hai rượu đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Tìm công thức phân tử của 2 rượu.
8. X là 1 rượu có liên kết đôi trong phân tử. Khối lượng phân tư của X nhỏ hơn 60 đ.v.C.
Tìm CTCT của X?
9. Cho 14,5 gam hỗn hợp X gồm hai rượu: 1 rượu no đơn chức A và 1 rượu no 2 chức B
tác dụng hết với K thu được 3,92 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X
trên thu được 52,8 gam CO2. Tìm CTCT của A và B?
10. Hóa hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai rượu no X, Y ở 81,90C; 1,3 atm thể tích
1,568 lít. Cho lượng rượu này tác dụng với K dư thu được 1,232 lít H2 (đktc). Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn lượng rượu đó thu đựợc 7,48 gam CO 2. Xác định CTPT, viết CTCT
của mỗi rượu, biết số nhóm chức trong Y nhiều hơn trong X 1 đơn vị.
11. Hỗn hợp X gồm hai rượu. Loại nước toàn bộ hỗn hợp X ở 170 0C, H2SO4 thu
được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Cho tất cả hai olefin vào bình chứa
0,128 mol không khí, rồi bật tia lửa điện. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ngưng tụ
hơi nước, còn lại hỗn hợp khí có thể tích là 2,688 lít. Biết khối lượng hỗn hợp rượu ban
đầu là 0,332 gam; các phản ứng xảy ra hoàn toàn, N 2 chiếm 80% thể tích không khí, còn
lại là oxi. Tìm CTPT hai rượu?
12. a. Cho 3,7 gam 1 rượu no, đơn chức tác dụng với lượng dư Na thu được 616 ml
H2 (1 atm, 27,30C). Xác định CTPT, viết CTCT của X?
b. Cho hỗn hợp Y gồm 0,05 mol rượu no, đơn chức và 0,1 mol rượu đơn chức chứa 1
liên kết đôi. Xác định CTPT của rượu biết khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được
10,08 lít CO2(đktc). Viết các CTCT của hai rượu, từ đó xác định 2 rượu trong Y biết rằng
chúng không tham gia phản ứng tách nước (H2SO4, 1700C).
13. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một rượu A chỉ thu được 8,96 lít CO 2 (27,30C;
1,1atm) và 9 gam nước. Tiến hành loại nước của A được hỗn hợp hai anken. Xác định
CTPT, viết CTCT của A?
14. Xác định CTPT, viết CTCT của các rựợu sau:
a. Cho 3,8 gam một điol tác dụng với lượng dư Na thu được 0,56 lít H2 (đktc)
b. Cho 2,3 gam một rượu no (M = 92) tác dụng hết với Na thu được 0,84 lít H2
15. Cho 4 hợp chất A, B, C, D bền, mạch X liên tục. Khối lượng của chúng lập thành
một cấp số cộng. Khi đốt cháy 1 lượng bất kỳ mỗi chất chỉ thu được CO2 và H2O; khối
lượng CO2 lớn gấp 1,8333 lần khối lượng nước.
a. Xác định CTPT, viết CTCT của A, B, C và D
b. Từ A viết các ptpư điều chế B, C, D
16. a. Cho hợp chất Y là 1 rượu đa chức no, có khối lượng phân tử bằng 92. Đốt
cháy hoàn toàn 0,5 mol Y thu được 33,6 lít CO2 (đktc). Xác định CTPT, viết CTCT của
Y
c. Trộn hỗn hợp gồm Y vừa etilenglicol (hỗn hợp Z) có khối lượng bằng 16,8 gam.
Chia Z thành hai phần bằng nhau.
- Phần I tác dụng với Na dư thu được 2,52 lít H2 (đktc)
- Phần II tác dụng với Cu(OH)2 thì lượng Cu(OH)2 phản ứng là 3,675 gam.
Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp Z.